Quyết định 99/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: 99/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Đặng Văn Minh
Ngày ban hành: 24/01/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

Số: 99/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 24 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Sơn Tịnh;

Xét đề nghị của UBND huyện Sơn Tịnh tại Tờ trình số 44/TTr-UBND ngày 09/01/2017 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Sơn Tịnh và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 259/TTr- STNMT ngày 17/01/2017 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Sơn Tịnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Sơn Tịnh, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.

a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2017 là 85 công trình, dự án với tổng diện tích 574,26 ha. Trong đó:

- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2015 chuyển sang năm 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 08 công trình với tổng diện tích 318,17 ha.

(Có phụ biểu 01 kèm theo)

- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2016 chuyển sang năm 2017 là 16 công trình với tổng diện tích 27,47 ha.

(Có phụ biểu 02 kèm theo)

- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2017 là 37 công trình với tổng diện tích 47,48 ha.

(Có phụ biểu 03 kèm theo)

- Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai năm 2013 (Thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Quảng Ngãi) năm 2017 gồm có: 24 công trình, dự án với tổng diện tích là 181,14 ha.

(Có phụ biểu 09 kèm theo)

b) Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của huyện Sơn Tịnh năm 2017 (Quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật đất đai năm 2013) gồm có: 33 công trình, dự án với tổng diện tích: 39,79 ha. Trong đó:

- Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2015 chuyển sang 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 04 công trình với tổng diện tích 4,52 ha.

(Có phụ biểu 04 kèm theo)

- Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 chuyển sang 2017 là 14 công trình với tổng diện tích 20,87 ha.

(Có phụ biểu 05 kèm theo)

- Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 là 15 công trình với tổng diện tích 14,40 ha.

(Có phụ biểu 06 kèm theo)

6. Danh mục loại bỏ các công trình, dự án không thực hiện.

a) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án năm 2016 không tiếp tục thực hiện trong năm 2017.

Có 02 công trình, dự án, với diện tích là 2,03 ha. Trong đó: Có 01 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai và 01 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.

(Có phụ biểu 07 và phụ biểu 10 kèm theo)

b) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.

Có 01 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của năm 2016 không tiếp tục thực hiện trong năm 2017 với diện tích chuyển mục đích sử dụng đất là 1,51 ha.

(Có phụ biểu 08 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Sơn Tịnh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt.

4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Sơn Tịnh chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.

5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Sơn Tịnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy (b/cáo), TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng nghiên cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TNak78.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Văn Minh

 

BIỂU 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Tịnh Giang

Xã Tịnh Đông

Xã Tịnh Minh

Xã Tịnh Bắc

Xã Tịnh Hiệp

Xã Tịnh Trà

Xã Tịnh Bình

Xã Tịnh Sơn

Xã Tịnh Hà

Xã Tịnh Thọ

Xã Tịnh Phong

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

24.310,01

1.708,46

2.508,46

915,14

883,01

3.571,21

2.122,07

2.528,45

1.481,68

1.910,63

3.932,17

2.748,73

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNB

19.079,03

1.373,29

2.211,45

614,50

702,72

3.112,05

1.850,27

2.198,71

1.084,88

1.286,50

3.089,87

1.554,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4,659.56

251,32

286,21

249,77

274,40

810,28

439,38

463,29

358,56

364,12

707,40

454,83

 

Trong đó: Đất chuyền trồng lúa nước

LUC

4.066,58

156,68

234,39

249,77

262,80

779,50

437,14

423,55

347,49

166,42

700,26

308,58

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

592,98

94,64

51,82

 

11,60

30,78

2,24

39,74

11,07

197,70

7,14

146,25

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5,897,64

538,75

377,35

252,16

244,19

961,77

464,54

897,35

388,47

754,36

738,38

280,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.751,20

210,02

646,69

107,03

46,06

368,42

457,06

558,14

111,88

59,69

1.027,84

158.37

1.4

Đất trồng phòng hộ

RPH

299,22

 

96,33

 

 

87,95

75,00

 

 

 

12,40

27,54

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.356,99

371,70

802,67

 

126,19

875,63

386,37

277,82

225,97

106,83

560,28

623,53

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

8,05

1,50

2,20

1,01

 

 

 

 

 

 

3,34

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

106,37

 

 

4,53

11,88

8,00

27,92

2,11

 

1,50

40,23

10,20

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

5.100,41

332,25

288,62

300,29

175,45

456,38

269,07

328,36

349,47

571,59

841,40

1.187,53

2.1

Đất quốc phòng

CQP

122,18

 

 

 

 

108,06

3,00

 

 

3,39

 

7,73

2.2

Đất an ninh

CAN

12,94

 

 

 

 

 

 

 

2,18

2,56

 

8,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

566,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

127,14

439,43

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

9,29

 

 

 

9,29

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

55,10

 

1,02

 

 

 

0,39

0,18

0,18

2,93

0,13

50,27

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

34,23

 

 

0,49

2,81

 

 

 

7,65

 

 

23,28

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.712,12

100,87

128,66

61,94

76,67

150,23

115,20

183,59

92,62

216,65

402,88

182,81

 

Đất giao thông

DGT

1.032,76

58,69

68,26

38,43

43,68

79,92

74,74

111,20

58,96

145,17

259,12

94,59

 

Đất thủy lợi

DTL

579,79

34,85

52,56

18,34

25,35

63.58

33,15

64,74

27,23

57,81

132,59

69,59

 

Đất công trình năng lượng

DNL

2,21

0,36

0,29

0,04

0,08

0,35

0,33

0,33

0,14

0,04

0,03

0,22

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,52

0,08

0,04

0,02

0,05

0,02

0,02

0,22

0,02

0,02

0,02

0,01

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

3,67

0,03

0,05

0,27

 

 

 

 

 

3,32

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

2,12

0,13

0,24

0,25

0,25

0,06

0,37

0,10

0,26

0,13

0,16

0,17

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

51,97

2,16

2,52

1,64

4,73

3,18

3,16

4,45

3,72

5,13

6,84

14,44

 

Đt cơ sở thể dục - thể thao

DTT

34,78

4,48

4,70

2,67

2,31

2,96

2,96

2,08

1,84

4,14

3,94

2,70

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ y tế xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

4,30

0,09

 

0,28

0,22

0,16

0,47

0,47

0,45

0,89

0,18

1,09

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,93

 

 

0,23

 

0,10

 

0,41

2,27

0,01

4,91

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,41

0,11

 

 

 

0,11

 

0,15

 

0,04

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,052,61

69,43

57,87

44,34

40,33

93,70

85,94

86,32

71,61

144,63

98,87

259,57

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,77

0,17

0,68

0,27

0,32

0,48

0,39

0,93

0,33

5,07

0,42

0,71

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự kiện

DTS

13,28

1,80

0,67

0,09

1,52

0,24

0,19

0,35

0,61

1,69

0,91

5,21

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

6,42

1,39

 

 

 

 

0,41

0,08

0,13

1,93

0,27

2,21

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

421,42

22,05

24,56

50,53

18,57

29,57

15,29

23,16

39,78

85,05

75,31

37,55

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

240,54

 

0,24

 

7,65

 

 

14,97

5,25

 

72,80

139,63

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,91

0,92

0,98

1,43

0,35

1,39

1,57

1,45

1,23

0,79

1,90

1,90

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,99

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,55

0,46

0,16

 

 

0,21

0,30

1,37

0,23

1,56

1,86

2,40

2.24

Đất sông ngòi, kênh rạch, suối

SON

634,76

80,37

68,42

134,40

8,82

31,24

26,59

2,37

121,05

103,22

41,58

16,70

2,25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

177,39

54,68

5,36

6,57

9,12

41,05

19,80

13,03

4,35

2,07

12.42

8,94

2.26

Đất phi công nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

130,57

2,92

8,39

0,35

4,84

2,78

2,73

1,38

47,33

52,54

0,90

6,41

4

Đất chưa sử dụng *

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế *

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị *

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

BIỂU 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Tịnh Giang

Xã Tịnh Đông

Xã Tịnh Minh

Xã Tịnh Bắc

Xã Tịnh Hiệp

Xã Tịnh Trà

Xã Tịnh Bình

Xã Tịnh Sơn

Xã Tịnh Hà

Xã Tịnh Thọ

Xã Tịnh Phong

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

2.186,98

59,98

250,88

0,89

37,75

488,36

158,33

253,10

7297

76,40

432,61

355,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA

124,72

0,38

1,55

 

9,61

 

1,53

2,43

7,27

14,87

59,24

27,84

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

123,72

 

1,05

 

9,61

 

1,53

2,43

7,27

14,81

59,24

27,84

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

0,94

0,38

0,50

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

Đất trồng lúa nước

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

173,08

1,86

1,00

0,89

5,96

1,62

13,22

2,05

4,79

31,91

71,36

38,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

548,79

51,40

34,06

 

1,19

251,38

34,75

13,49

1,32

3,83

20,55

136,82

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,80

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

2,74

0,56

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.336,58

6,34

213,77

 

20,99

235,36

108,83

235,13

59,59

25,79

278,71

152,07

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

1.4

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

67,12

1,25

1,90

0,39

0,42

0,10

 

1,21

1,97

10,72

38,87

10,29

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,12

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

24,47

0,27

 

0,03

 

 

 

0,01

0,33

3,05

15,40

5,38

 

Đất giao thông

DGT

5,33

0,08

 

 

 

 

 

 

 

1,46

2,82

0,97

 

Đất thủy lợi

DTL

17,35

0,03

 

 

 

 

 

0,01

0,33

1,26

12,33

3,39

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

0,08

 

 

0,03

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

1,26

0,16

 

 

 

 

 

 

 

0,28

0,25

0,57

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,44

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

27,54

0,92

 

 

 

0,10

 

 

1,30

4,29

19,70

1,23

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,28

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,09

 

0,18

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,05

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

9,69

0,02

 

0,36

0,42

 

 

 

0,31

2,70

3,54

2,34

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

0,34

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,20

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

0,17

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,34

 

1,90

 

 

 

 

1,20

0,02

 

0,05

0,04

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Mã SDĐ

Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tịnh Giang

Xã Tịnh Đông

Xã Tịnh Minh

Xã Tịnh Bắc

Xã Tịnh Hiệp

Xã Tịnh Trà

Xã Tịnh Bình

Xã Tịnh Sơn

Xã Tịnh Hà

Xã Tịnh Thọ

Tịnh Phong

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất công nghiệp chuyển sang nông nghiệp

NNP/PNN

430,11

3,15

3,31

0,89

16,76

2,99

3,79

14,18

13,38

50,96

185,94

134,76

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

124,72

0,38

1,55

 

9,61

 

1,53

2,43

7,27

14,87

59,24

27,84

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

123,78

 

1,05

 

9,61

 

1,53

2,43

7,27

14,81

59,24

27,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

160,91

1,86

1,00

0,89

5,96

1,62

1,05

2,05

4,79

31,91

71,36

38,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

33,93

0,36

0,76

 

1,19

1,37

0,03

 

1,32

3,83

20,55

4,52

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

110,54

0,55

 

 

 

 

1,18

9,70

 

0,35

34,78

63,98

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.067,81

5,79

213,77

 

20,99

147,41

37,37

225,43

59,59

25,44

243,93

88,09

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trng thủy sn

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyn sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

1.067,81

5,79

213,77

 

20,99

147,41

37,37

225,43

59,59

25,44

243,93

88,09

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyn sang đất ở

PKO/OCT

3,86

0,17

 

0,19

0,42

 

 

0,01

0,25

1,68

0,02

1,12

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản,  đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.

                                                           

BIỂU 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Tịnh Giang

Xã Tịnh Đông

Xã Tịnh Minh

Xã Tịnh Bắc

Xã Tịnh Hiệp

Xã Tịnh Trà

Xã Tịnh Bình

Xã Tịnh Sơn

Xã Tịnh Hà

Xã Tịnh Thọ

Xã Tịnh Phong

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

 

 

4,69

 

 

 

 

 

1,1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,69

 

 

 

 

 

4,69

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

1,37

0,05

 

 

 

 

0,07

 

0,20

0,28

0,57

0,20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,07

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

2,2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

0,15

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

0,71

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,14

0,47

0,05

 

Đất giao thông

DGT

0,36

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,14

0,17

 

 

Đất thủy lợi

DTL

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

0,03

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xlý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,37

 

 

 

 

 

 

 

0,20

0,07

0,10

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trsở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đấ t xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đắt sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN SANG NĂM 2016 NAY CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng

(triệu đồng)

 

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ,...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7) = (8) + (9)+ (10) + (11) + (12)

(8)

(9)

(10

(11)

(12)

(13)

1

KDC thôn Minh Mỹ (KDC Gò Miễu thông Minh Mỹ), xã Tịnh Bắc

0,58

Xã Tịnh Bắc

Tờ bản đồ: 16

CV số 664/UBND-CNXD ngày 26/3/2013 của UBND huyện về việc giới thiệu địa điểm cho UBND xã Tịnh Bắc để đầu tư XD Điểm dân cư nông thôn

135

 

 

 

135

 

Thông báo thu hồi đất số 703/TB- UBND ngày 02/10/2015 của UBND huyện về việc thu hồi đất để xây dựng các điểm dân cư nông thôn xã Tịnh Bắc

2

Nghĩa địa đồi ông Luyến

1,19

Xã Tịnh Bắc

Tờ bản đồ: 2

CV số 662/UBND- CNXD ngày 26/3/2013 của UBND huyện về việc giới thiệu địa điểm cho UBND xã Tịnh Bắc để đầu tư XD nghĩa địa tập trung

298

 

 

 

298

 

Thông báo số 298/TB-UBND ngày 27/10/2016 của UBND tỉnh về việc thông báo thu hồi đất để thực hiện công trình Nghĩa địa đồi ông Luyến tại xã Tịnh Bắc, huyện Sơn Tịnh

3

Bia tưởng niệm Tiểu đoàn đặc công 406

0,05

Xã Tịnh Đông

Tờ bản đồ: 16

CV số 1131/UBND ngày 24/6/2014 của UBND huyện về việc ban liên lạc Cựu chiến binh Tiểu Đoàn Đặc công 406 Quân khu V xây dựng bia tưởng niệm liệt sĩ Tiểu đoàn 406

13

 

 

 

 

13

Đã xây dựng xong, chủ đầu tư đang lập hồ trình giao đất (Đất dân hiến tặng)

4

Đường trục chính Bắc - Nam

6,04

Xã Tịnh Hà

Tờ bản đồ: 17, 18, 20, 21

QĐ số 120/QĐ-UBND ngày 23/4/2014 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư và thực hiện đầu tư năm 2014

34.800

 

34.800

 

 

 

Quyết định số 3901/TB-UBND ngày 03/9/2015 của UBND huyện về việc thu hồi đất để thực hiện dự án: Đường trục chính Nam-Bắc trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (mới)

5

Khu đô thị-dịch vụ Vsip Quảng Ngãi

305,26

Xã Tịnh Phong và xã Tịnh Thọ

Tờ bản đồ: 11,12, 13, 19, 20 , 28, 27, 33, 36

CV số 1190/UBND- CNXD ngày 21/4/2012 về việc chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án Khu Công nghiệp-Đô thị-Dịch vụ VSIP Quảng Ngãi và Quyết định số 211/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu Đô thị-Dịch vụ VSIP Quảng Ngãi giai đoạn 1

.

 

 

 

 

 

Thông báo thu hồi đất số 19/TB-UBND ngày 17/01/2014 của UBND huyện về việc thu hồi đất để xây dựng KCN VSIP Quảng Ngãi- giai đoạn 1B

6

Khu TĐC Thế Long

4,85

Xã Tịnh Phong

Tờ bản đồ: 19,20,22

QĐ số 162/QĐ-BQL ngày 09/8/2013 của BQL KKT Dung Quất Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu TĐC Vsip Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

Đã bồi thường xong và có QĐ giao đất là 8,93 ha, giai đoạn II còn 4,85 ha chưa có QĐ giao đất

7

Khu di tích Đám Bờ Trảy, xóm 2 thôn Thọ Tây

0,12

Xã Tịnh Thọ

Tờ bản đồ: 21

QĐ số 4143/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế-kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình: Trùng tu, tôn tạo di tích lịch sử, văn hóa trong năm 2014. Địa điểm xây dựng: xã Tịnh Bình, Tịnh Trà, Tịnh Thọ, Tịnh Hiệp- huyện Sơn Tịnh

30

 

 

30

 

 

Đã xây dựng xong, chủ đầu tư đang làm thủ tục trình giao đất

8

Đim SHVH xóm 3, thôn Thọ Đông, xã Tịnh Thọ

0,08

Xã Tịnh Thọ

Tờ bản đồ: 40

QĐ số 2990/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Tịnh Thọ, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn năm 2011 đến 2015, định hướng đến năm

20

 

 

 

 

20

Đang xây dựng, vốn dân tự góp, đất không bồi thường

 

Tổng cộng

318,17

 

 

 

35.296

 

34.800

30

433

33

 

 

PHỤ BIỂU 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp , hỗ trợ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9) +(10+(11)

+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Nhà máy nước phục vụ KCN VSIP Quảng Ngãi

13,54

Xã Tịnh Thọ

TBD số 24, 28, 29

Giấy phép số 65/GPQH ngày 04/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi

10.000

 

 

 

 

10.000

Đang làm thủ tục thông báo thu hồi đất

2

Tuyến đường D7 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới

2,34

Xã Tịnh Hà, Tịnh Sơn

Tờ bản đồ: 18

Báo cáo số 223/BC-UBND ngày 31/8/2015 của UBND tỉnh về việc thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn cho dự án đường trục chính Đông - Tây (D7) trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới (giai đoạn 1), tỉnh Quảng Ngãi

9.000

 

 

9.000

 

 

Đang làm thủ tục thông báo thu hồi đất

3

Di dời đường dây 22KV trong Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (mới)

0,02

Xã Tịnh Hà, Tịnh Sơn

Tờ bản đồ số 22, 23 Tịnh Sơn. Tờ 18, 21, 22 Tịnh Hà

CV số 1853/UBND ngày 14/9/2015 của UBND huyện về việc thng nhất di dời đường dây 22KV trong vùng quy hoạch Trung tâm huyện lỵ, Sơn Tịnh (mới)

200

 

 

200

 

 

Đang làm thủ tục thông báo thu hồi đất

4

Tiêu úng thoát lũ KCN VSIP Quảng Ngãi (giai đoạn 1)

3,79

Xã Tịnh Phong

Tờ bản đồ: 27

CV số 1691/UBND-NNTN ngày 13/4/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung công trình vào danh mục các công trình phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa tỉnh Quảng Ngãi năm 2016

3.790

 

3.790

 

 

 

Căn cứ các Thông báo từ số 861 đến số 865/TB- UBND ngày 14/10/2015 của UBND huyện Sơn Tịnh về việc thu hồi đất để xây dựng công trình Tiêu úng, thoát lũ Khu công nghiệp VSIP Quảng Ngãi - Giai đoạn I;

5

KDC xóm 2, thôn Thọ Đông, xã Tịnh Thọ

0,39

Xã Tịnh Thọ

Tờ bản đồ: 41

CV số 3233/UBND-NNTN ngày 22/6/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 các huyện, thành phố

800

 

 

800

 

 

TB số 159/TB-UBND ngày 19/10/2011 của UBND huyện về việc thu hồi đất để xây dựng các điểm dân cư nông thôn xã Tịnh Thọ

6

Cầu Thạch Bích

0,20

Xã Tịnh Hà

Tờ bản đồ số 24

CV số 3233/UBND-NNTN ngày 22/6/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung các công trình, dự án vào kế hoạch sử dụng đất năm 2016 các huyện, thành phố

240

 

240

 

 

 

Thông báo số 764/TB- UBND ngày 19/7/2016 của UBND huyện Sơn Tịnh về việc thu hồi đất để thực hiện dự án: Xây dựng cầu Thạch Bích, thành phố Quảng Ngãi

7

Điểm dân cư nông thôn đội 5

0,16

Xã Tịnh Giang

TBD số 11

CV số 3233/UBND-NNTN ngày 22/6/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 các huyện, thành ph

150

 

 

 

150

 

QĐ số 5143/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND huyện về việc kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm điểm để xây dựng công trình Đim dân cư nông thôn đội 5, Tịnh Giang

8

KDC Đồng Miễu

4,15

Xã Tịnh Hà

Tờ bản đồ: 18

CV số 3233/UBND-NNTN ngày 22/6/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 các huyện, thành phố

4.000

 

 

4.000

 

 

Thông báo số 703/TB- UBND ngày 19/7/2016 của UBND huyện Sơn Tịnh về việc thu hồi đất để thực hiện dự án: Khu dân cư Đồng Miu tại Trung tâm huyện lỵ huyện Sơn Tịnh mới(giai đoạn 1)

9

Khu dân cư nông thôn thôn Bình Thọ, xã Tịnh Sơn

0,04

Xã Tịnh Sơn

TBĐ số: 7

CV số 3488/UBND-NNTN ngày 04/7/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 các huyện, thành phố

40

 

 

 

40

 

Đang lập thủ tục thông báo thu hồi đất

10

Niệm phật đường Phổ Thạnh, xã Tịnh Hà

0,05

Xã Tịnh Hà

Tờ bản đồ: 21

CV số 3996/UBND-NNTN ngày 25/7/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung công trình vào danh mục các công trình phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa tỉnh Quảng Ngãi năm 2016

13

 

 

13

 

 

Đang làm thủ tục thông báo thu hồi đất

11

KDC xóm 7, thôn Thọ Trung, xã Tịnh Thọ

0,07

Xã Tịnh  Thọ

Tờ bản đồ: 25

CV số 3996/UBND-NNTN ngày 25/7/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung công trình vào danh mục các công trình phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa tỉnh Quảng Ngãi năm 2016

70

 

 

 

70

 

Đang lập tờ trình gửi huyện để thông báo thu hồi đất

12

KDC xóm 1, thôn Thọ Nam

0,10

Xã Tịnh Thọ

Tờ bản đồ:  34

CV số 3996/UBND-NNTN ngày 25/7/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung công trình vào danh mục các công trình phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa tỉnh Quảng Ngãi năm 2016

100

 

 

 

100

 

QĐ số 3244/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND huyện về việc kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm điểm để xây dựng công trình Điểm dân cư xóm 1, thôn Thọ Nam, xã Tịnh Thọ

13

KTĐC mỏ đá Rừng Hầm, thôn Thọ Bắc, xã Tịnh Thọ

0,06

Xã Tịnh Thọ

Tờ bản đồ: 13

CV số 3996/UBND-NNTN ngày 25/7/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung công trình vào danh mục các công trình phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa tỉnh Quảng Ngãi năm 2016

60

 

 

 

60

 

Đã xây dựng xong, chủ đầu tư đang lập thủ tục giao đất

14

Điểm dân cư nông thôn, thôn Trà Bình, xã Tịnh Trà

0,15

Xã Tịnh Trà

Tờ bản đồ: 8

CV số 4600/UBND-NNTN ngày 23/8/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung công trình vào danh mục các công trình phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa tỉnh Quảng Ngãi năm 2016

150

 

 

 

150

 

Đang lập thủ tục thông báo thu hồi đất

15

Khu dân cư Cân Banh

1,95

Xã Tịnh Sơn

Tờ bản đồ: 20, 21

CV số 5252/UBND-NNTN ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung danh mục các công trình phải thu hồi đất và chuyền mục đích sử dụng đất lúa tỉnh Quảng Ngãi năm 2016

2.700

 

 

 

2.700

 

QĐ số 3322/QĐ-UBND ngày 28/7/2015 của UBND huyện về việc Phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Điểm dân cư Cân Banh, đội 9, thô Tây, xã Tịnh Sơn

16

Tuyến đường N6 vào trụ sở công an huyện (mới)

0,46

Xã Tịnh Hà, Tịnh Sơn

TBĐ số 18, 23

CV số 5968/UBND-NNTN ngày 21/10/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung công trình vào danh mục các công trình phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa tỉnh Quảng Ngãi năm 2016

300

 

 

 

 

300

Đang làm thủ tục thông báo thu hồi đất

 

Tổng cộng

27,47

 

 

 

31,613

 

4,030

14.013

3,270

10,300

 

 

PHỤ BIỂU 03

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp , hỗ trợ,..)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7) = (8) + (9)+ (10) + (11) + (12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Mở rộng trường mầm non Tịnh Sơn - phân hiệu Trung tâm

0,10

Xã Tịnh Sơn

TBĐ số: 21

Quyết định số 3362/QĐ-UBND ngày 03/8/2015 của UBND huyện về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng các công trình năm 2016 trên địa bàn huyện Sơn Tịnh

150

 

 

150

 

 

 

2

Điểm dân cư lẻ tẻ xã Tịnh Sơn

2,37

Xã Tịnh Sơn

TBĐ số: 15, 18, 20, 12, 21, 22, 11, 07, 06

QĐ số 4300/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 các điểm dân cư nông thôn xã Tịnh Sơn

130

 

 

 

130

 

 

3

Điểm dân cư nông thôn trước nhà ông Trần Hòa

0,05

Xã Tịnh Sơn

TBĐ số: 21

CV số 965/UBND ngày 28/5/2014 của UBND huyện về việc giới thiệu địa điểm cho UBND xã Tịnh Sơn để đầu tư xây dựng các Điểm dân cư nông thôn

13

 

 

 

13

 

 

4

KDC phân khu (OM12)

2,93

Xã Tịnh Hà

TBĐ số: 18

QĐ số 213/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch phân khu Trung tâm huyện lỵ huyện Sơn Tịnh (mới)

3.940

 

3.940

 

 

 

 

5

KDC Ngõ Lung, xã Tịnh Hà

1,40

Xã Tịnh Hà

TBĐ số: 16

Nghị quyết số 03/2015/NQ-HĐND ngày 29/12/2015 của HĐND xã Tịnh Hà Khóa XI, Kỳ họp lần thứ 12

2.100

 

 

 

2.100

 

 

6

Tuyến đường D9 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (mới)

2,82

Xã Tịnh Hà

TBĐ số: 18

BC số 196/BC-UBND ngày 31/8/2015 của UBND tỉnh về việc thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối cho dự án Tuyến đường D9 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới, tỉnh Quảng Ngãi

126

 

126

 

 

 

 

7

Đài truyền thanh

0,42

Xã Tịnh Hà

TBĐ số: 18

QĐ số 58/QĐ-UBND ngày 14/2/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết Trung tâm huyện lỵ huyện Sơn Tịnh (mới) tỷ lệ 1/500

840

 

840

 

 

 

 

8

Xây dựng Quảng trường trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (mới)

2,90

Xã Tịnh Hà

TBĐ số 18

QĐ số 58/QĐ-UBND ngày 14/2/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết Trung tâm huyện lỵ huyện Sơn Tịnh (mới) tỷ lệ 1/500

5.800

 

5.800

 

 

 

 

9

Tòa án Trung tâm huyện Sơn Tịnh (mới)

0,32

Xã Tịnh Hà

TBĐ số 18

QĐ số 58/QĐ-UBND ngày 14/2/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết Trung tâm huyện lỵ huyện Sơn Tịnh (mới) tỷ lệ 1/500

640

 

640

 

 

 

 

10

Tuyến N9 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (mới)

0,94

Xã Tịnh Hà

TBĐ số 18

QĐ số 58/QĐ-UBND ngày 14/2/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết Trung tâm huyện lỵ huyện Sơn Tịnh (mới) tỷ lệ 1/500

1.880

 

1.880

 

 

 

 

11

Mở rộng, chỉnh trang nghĩa địa nhân dân Rừng Động xã Tịnh Hà (Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới)

2,00

Xã Tịnh Hà

TBĐ số: 10

Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện về việc phân bổ danh mục và giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng các công trình năm 2017

200

 

 

200

 

 

 

12

Tuyến đường Trạm y tế xã - Cầu La Giong

0,09

Xã Tịnh Trà

TBĐ số 24

Quyết định số 3362/QĐ-UBND ngày 03/8/2015 của UBND huyện về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng các công trình năm 2016 trên địa bàn huyện Sơn Tịnh

800

 

 

800

 

 

 

13

KDC Phú Thành II, xã Tịnh Trà

0,33

Xã Tịnh Trà

Tờ bản đồ: 29

CV số 92/UBND ngày 20/5/2016 về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng điểm dân cư nông thôn Phú Thành II

1.600

 

 

1.600

 

 

 

14

Trường mầm non Tịnh Bắc

0,40

xã Tịnh Bắc

TBĐ số: 17, 18

Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện về việc phân bổ danh mục và giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng các công trình năm 2017

600

 

 

300

300

 

 

15

Xây dựng tuyến đường T2-T6-T7-T8 Cụm công nghiệp Tịnh Bắc

1,41

xã Tịnh Bắc

Tờ bản đồ số 8

CV số 1920/UBND-CNXD ngày 23/9/2016 của UBND huyện về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng tuyến đường T2-T6-T7-T8 CCN Tịnh Bắc

2.250

 

 

2,250

 

 

 

16

Xây dựng tuyến đường T2-T12-T11 Cụm công nghiệp Tịnh Bắc

0,98

xã Tịnh Bắc

Tờ bản đồ số: 8

CV số 1921/UBND-CNXD ngày 23/9/2016 của UBND huyện về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng tuyến đường T2-T12-T11 CCN Tịnh Bắc

1.470

 

 

1.470

 

 

 

17

Xây dựng tuyến đường T11-T4-T8 Cụm công nghiệp Tịnh Bắc

1,53

xã Tịnh Bắc

Tờ bản đồ số: 8

CV số 1922/UBND-CNXD ngày 23/9/2016 của UBND huyện về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng tuyến đường T11-T4-T8 CCN Tịnh Bắc

2.295

 

 

2.295

 

 

 

18

Xây dựng phân khu CN1 Cụm Công nghiệp Tịnh Bắc

5,04

xã Tịnh Bắc

Tờ bản đồ số 8

CV số 1918/UBND-CNXD ngày 23/9/2016 của UBND huyện về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng phân khu CN1, CCN Tịnh Bắc

7.560

 

 

7.560

 

 

 

19

Xây dựng phân khu CN2 Cụm Công nghiệp Tịnh Bắc

4,25

xã Tịnh Bắc

Tờ bản đồ số 8

CV số 1919/UBND-CNXD ngày 23/9/2016 của UBND huyện về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng phân khu CN2, CCN Tịnh Bắc

6.400

 

 

6.400

 

 

 

20

Mở rộng trường mầm non Tịnh Minh

0,15

Xã Tịnh Minh

Tờ bản đồ: 10

Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện về việc phân bổ danh mục và giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng các công trình năm 2017

2.000

 

 

2.000

 

 

 

21

KDC trạm y tế cũ, xã Tịnh Minh

0,08

Xã Tịnh Minh

Tờ bản đồ: 10

QĐ số 2686/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch nông thôn mới xã Tịnh Minh, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quàng Ngãi giai đoạn 2011 -2015, định hướng đến năm 2020

10

 

 

 

10

 

 

22

KDC Ngõ Tòng, xã Tịnh Minh

0,36

Xã Tịnh Minh

Tờ bản đồ: 7

QĐ số 2686/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch nông thôn mới xã Tịnh Minh, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020

20

 

 

 

20

 

 

23

NVH xóm 8, thôn Minh Long, xã Tịnh Minh

0,05

Xã Tịnh Minh

Tờ bản đồ: 10

QĐ số 2686/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch nông thôn mới xã Tịnh Minh, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

24

Xây dựng Cầu Vỹ, xã Tịnh Giang

0,10

Xã Tịnh Giang

TBD số 20

CV số 994/UBND-NNTN ngày 21/5/2015 của UBND huyện về việc cho chủ trương đầu tư nâng cấp, sửa chữa một số công trình và đầu tư xây dựng mới nhà làm việc BCH quân sự các xã: Tịnh Minh, Tịnh Hiệp, Tịnh Đông, Tịnh Bình năm 2015

140

 

 

140

 

 

 

25

Đường nội bộ Trung tâm xã Tịnh Hiệp

0,22

Xã Tịnh Hiệp

TBĐ số: 7

Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện về việc phân bổ danh mục và giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng các công trình năm 2017

400

 

 

400

 

 

 

26

KDC Chợ Than, xã Tịnh Hiệp

2,09

Xã Tịnh Hiệp

TBĐ số 19,20

Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện về việc phân bổ danh mục và giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng các công trình năm 2017

500

 

 

500

 

 

 

27

Nhà sinh hoạt thôn Phú Sơn, xã Tịnh Hiệp

0,05

Xã Tịnh Hiệp

TBĐ số 36

Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện về việc phân bổ danh mục và giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng các công trình năm 2017

600

 

 

600

 

 

 

28

KDC Đồng Hai Đạo

1,00

Xã Tịnh Đông

Tờ bản đồ: 16

QĐ số 3855/QĐ-UBND ngày 14/11/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch Nông thôn mới xã Tịnh Đông, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020

1.000

 

 

 

1.000

 

 

29

KDC Gò ông Cát

0,66

Xã Tịnh Đông

TBĐ số: 18

QĐ số 3855/QĐ-UBND ngày 14/11/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch Nông thôn mới Tịnh Đông, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

200

 

 

 

200

 

 

30

Xây dựng nhà văn hóa thôn Tân hưng, xã Tịnh Đông

0,05

Xã Tịnh Đông

Tờ bản đồ: 19

Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện về việc phân bổ danh mục và giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng các công trình năm 2017

400

 

 

400

 

 

 

31

KDC xóm 5, thôn Bình Bắc

0,01

Xã Tịnh Bình

Tờ bản đồ: 17

Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 28/7/2016 của HĐND xã Tịnh Bình khóa XII kỳ họp lần II

50

 

 

 

50

 

 

32

KDC số 9, thôn Bình Nam

0,4

Xã Tịnh Bình

Tờ bản đồ: 31

Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 28/7/2016 của HĐND xã Tịnh Bình khóa XII kỳ họp lần thứ II

490

 

 

 

490

 

 

33

MR trường tiểu học số 1 phân hiệu Thế Lợi, xã Tịnh phong

0,13

Xã Tịnh Phong

TBĐ số 12,13

Nghị quyết số 01/2016/NQQ-HĐND ngày 04/1/2016 của HĐND xã Tịnh phong Khóa XI, Kỳ họp lần thứ 10

1.500

 

 

1.500

 

 

 

34

KDC Thế Lợi, xã Tịnh Phong

1,00

Xã Tịnh Phong

TBĐ số 12

Nghị quyết số 01/2016/NQQ-HĐND ngày 04/1/2016 của HĐND xã Tịnh Phong Khóa XI, Kỳ họp lần thứ 10

2.000

 

 

2.000

 

 

 

35

Xây dựng trường tiểu học số 2 phân hiệu Thế Long, xã Tịnh Phong

1,00

Xã Tịnh Phong

TBD số: 21

Nghị quyết số 01/2016/NQQ-HĐND ngày 04/1/2016 của HĐND xã Tịnh phong Khóa XI, Kỳ họp lần thứ 10

1.500

 

 

1.500

 

 

 

36

MR trường tiểu học số 2 phân hiệu Trung tâm (Phong Niên Hạ), xã Tịnh Phong

0,37

Xã Tịnh Phong

TBĐ số 36

Nghị quyết số 01/2016/NQQ-HĐND ngày 04/1/2016 của HĐND xã Tịnh phong Khóa XI, Kỳ họp lần thứ 10

740

 

 

740

 

 

 

37

Sửa chữa và nâng cao an toàn đập

9,48

Hóc Khế xã Tịnh Bình 3,20 ha; Hố Hiểu xã Tịnh Đông 2,95 ha; Hóc Cơ xã Tịnh Trà 3,10 ha; Hồ An Phong xã Tịnh Hiệp 0,23 ha

Tịnh Bình TBĐ số 32; Tịnh Đông TBĐ số 2,3; Tịnh Trà TBĐ số 13; Tịnh Hiệp TBĐ số 2

CV số 2857/UBND-NNTN ngày 07/6/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc thống nhất danh mục các hồ chứa nước thuộc Tiểu dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn 1)

7.500

 

7.500

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

47,48

 

 

 

57.844

 

20.726

32.805

4.313

 

 

 

PHỤ BIỂU 04

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2015 CHUYỂN SANG NĂM 2016 NAY CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA  (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Xây dựng trục chính Bắc - Nam

6,04

2,00

 

Xã Tịnh Hà

Tờ bản đồ: 17,18,20,21

 

2

KTĐC Thế Long

4,85

1,34

 

Xã Tịnh Phong

Tờ bản đồ: 19, 20, 22

 

3

Huyện đội trong TT huyện lỵ mới (phân khu HĐ)

3,39

0,03

 

Xã Tịnh Hà

Tờ bản đồ: 9

 

4

Trụ sở làm việc Cảnh sát phòng cháy số 5

2,1

1,15

 

Xã Tịnh Sơn

Tờ bản đồ số 22,24

 

 

Tổng cộng

16,38

4,52

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2016 CHUYỂN SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đố

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA  (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Di dời đường dây 22KV trong Trung tâm huyện ly Sơn Tịnh (mới)

0,02

0,02

 

Xã Tịnh Sơn, Tịnh Hà

Tờ bản đồ số 22,23 Tịnh Sơn. Tờ 18, 21,22 Tịnh Hà

 

2

Nhà máy nước phục vụ KCN VSIP Quảng Ngãi

13,54

3,59

 

Xã Tịnh Thọ

TBD số 24,28,29

 

3

Tuyến đường D7 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới

234

0,78

 

Xã Tịnh Hà, Tịnh Sơn

Tờ bản đồ: 18

 

4

Nâng cấp, mở rộng QL24B

13,90

3,92

 

Xã Tịnh Hà, Tịnh Sơn

Tờ bản đồ số 22,23 Tịnh Sơn.

Tờ 18,21,22 Tịnh Hà

 

5

Cơ sở chế biến, mua bán gỗ Nguyễn Hữu Phường

0,47

0,21

 

Xã Tịnh Hà

Tờ bản đồ: 15,23

CV số 2256/UBND ngày 03/11/2015 của UBND huyện về việc chấp thuận để cơ sở chế biến, mua bán gỗ Nguyễn Hữu Phường đầu tư xây dựng cơ sở chế biến gỗ

6

Tiêu úng thoát lũ KCN VSIP Quảng Ngãi (giai đoạn 1)

3,79

1,97

 

Xã Tịnh Phong

Tờ bản đồ: 27

 

7

Cơ sở II Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp Quảng Ngãi

8,78

4,47

 

Xã Tịnh Phong

Tờ bản đồ: 33

 

8

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu xã Tịnh Bình

0,18

0,18

 

Xã Tịnh Bình

Tờ bản đồ: 17

 

9

KDC Đồng Miễu

4,15

1,23

 

Xã Tịnh Hà

Tờ bản đồ: 18

 

10

Cơ sở chế biến, mua bán gỗ tại xã Tịnh Hà

0,45

0,20

 

Xã Tịnh Hà

Tờ bản đồ: 15,23

 

11

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Toàn Thịnh tại xã Tịnh Trà

0,12

0,05

 

Xã Tịnh Trà

Tờ bản đồ:29

 

12

MR nhà máy gạch Phong Niên II tại xã Tịnh Sơn

2,48

2,23

 

Xã Tịnh Sơn

Tờ bản đồ: 19

 

13

Khu dân cư Cân Banh

1,95

1,95

 

Xã Tịnh Sơn

Tờ bản đồ số: 20,21

 

14

KDC xóm 7 thôn Thọ Trang, xã Tịnh Thọ

0,07

0,7

 

Xã Tịnh Thọ

Tờ bản đồ: 25

 

 

Tổng cộng

52,24

20,87

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU 06

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Xây dựng tuyến đường T2-T6-T7-T8 Cụm công nghiệp Tịnh Bắc

1,41

1,30

 

Xã Tịnh Bắc

TBĐ số: 8

 

2

Xây dựng tuyến đường T2-T12-T11 Cụm công nghiệp Tịnh Bắc

0,98

0,52

 

Xã Tịnh Bắc

TBĐ số: 8

 

3

Xây dựng tuyến đường T11-T4-T8

1,53

0,85

 

Xã Tịnh Bắc

TBĐ số: 8

 

4

Xây dựng phân khu CN1 Cụm Công nghiệp Tịnh Bắc

5,04

4,60

 

Xã Tịnh Bắc

TBĐ số: 8

 

5

Xây dựng phân khu CN2 Cụm công nghiệp Tịnh Bắc

4,25

1,40

 

Xã Tịnh Bắc

TBĐ số: 8

 

6

Tuyến đường D9 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (mới)

2,82

0,95

 

Xã Tịnh Hà

TBĐ số: 18

 

7

Đài truyền thanh

0,42

0,33

 

Xã Tịnh Hà

TBĐ số: 18

 

8

Xây dựng Quảng trường trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (mới)

2,9

0,10

 

Xã Tịnh Hà

TBĐ số: 18

 

9

Toà án trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh

0,32

0,27

 

Xã Tịnh Hà

TBĐ số: 18

 

10

Tuyến đường N9 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (mới)

0,94

0,52

 

Xã Tịnh Hà

TBĐ số: 18

 

11

Tuyến đường Trạm y tế - cầu La Giong

0,09

0,04

 

Xã Tịnh Trà

TBĐ số: 24

 

12

KDC đồng Hai Đạo

1,00

0,50

 

Xã Tịnh Đông

TBĐ số: 16

 

13

Mở rộng trường mầm non Tịnh Sơn - phân hiệu Trung tâm

0,10

0,07

 

Xã Tịnh Sơn

TBĐ số 21

 

14

MR nhà máy gạch Phong Niên II, xã Tịnh Sơn

2,48

1,19

 

Xã Tịnh Sơn

TBĐ số 19

 

15

Sửa chữa và nâng cao an toàn đập

9,48

3,13

 

Hóc Khế xã Tịnh Bình 3,20 ha; Hố Hiểu xã Tịnh Đông 2,95 ha; Hóc Cơ xã Tịnh Trà 3,10 ha; Hồ An Phong xã Tịnh Hiệp 0,23 ha

Tịnh Bình TBĐ số 32;

Tịnh Đông TBĐ số 2,3;

Tịnh Trà TBĐ số 13;

Tịnh Hiệp TBĐ số 2

 

 

TỔNG

33,76

14,40

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU 07

DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ,...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+(10)

 

(8)

(9)

(10)

(11)

(13)

1

Điểm dân cư xóm 1, thôn Hiệp Đức, xã Tịnh Hiệp

0,08

Xã Tịnh Hiệp

Tờ bản đồ 19

CV số 2433/UBND ngày 17/6/2014 của UBND tỉnh về việc giới thiệu địa điểm cho UBND xã Tịnh Hiệp để xây các điểm dân dư nông thông xã Tịnh  Hiệp, huyện Sơn Tịnh

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng I

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU 08

DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2016 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017
(Kèm theo quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

 

Stt

 

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

 

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

 

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Thao trường bắn cấp xã Tịnh Hiệp

1,95

1,51

 

Xã Tịnh Hiệp

Tờ bản đồ: 26

 

 

Tổng cộng

1,95

1,51

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU 09

 

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI

(Kèm theo quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp , hỗ trợ,..)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+(10)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Xây dựng trường bắn cấp huyện, thao trường bắn huấn luyện cấp huyện, thôn Trà Bình, xã Tịnh Trà

3,00

Xã Tịnh Trà

TBĐ số 18

Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện về việc phân bổ danh mục và giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng các công trình năm 2017

 

 

 

 

 

 

Năm 2015 chuyển tiếp

2

Doanh trại BCHQS huyện Sơn Tịnh

3,39

Xã Tịnh Hà

TBD số 9

QĐ số 131/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Tịnh

 

 

 

 

 

 

Năm 2015 chuyển tiếp

3

Trụ sở làm việc Cảnh sát PCCC khu vực số 5 tại Trung tâm huyện Sơn Tịnh (mới)

2,09

Xã Tịnh Sơn

TBĐ số: 22, 24

QĐ số 131/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Tịnh

 

 

 

 

 

 

Năm 2015 chuyển tiếp

4

Xây dựng doanh trại Tiểu đoàn 3, Trung đoàn CSCĐ Nam Trung Bộ

8,20

Xã Tịnh Phong

TBĐ số: 3, 9, 12

CV số 5379/UBND-CNXD ngày 27/9/2016 về việc giới thiệu địa điểm để xây dựng trung đoàn CSCĐ Nam Trung Bộ

 

 

 

 

 

 

Mới năm 2017

5

Đường cao tốc Đà Nẵng- Quảng Ngãi

67,46

Xã Tịnh Hà , Tịnh Thọ

 

QĐ số 2656/QĐ-BGTVT ngày 10/9/2010 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt đầu tư dự án Đường cao tốc Đà Năng- Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

Chuyển tiếp

6

Đầu tư xây dựng, mở rộng QL1A, đoạn Km1044+973 – Km1045+780, xã Tịnh Phong

4,73

Xã Tịnh Phong

 

CV số 2684/SGTVT-QLĐT ngày 08/10/2014 của Sở Giao thông vận tải về việc đăng ký bổ sung kế hoạch sử dụng đắt năm 2015 Dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng QL1A đoạn Km 1027+000-Km 1048+780 trên địa bàn huyện Bình Sơn và Sơn Tnh

 

 

 

 

 

 

Chuyển tiếp

7

Nâng cấp, mở rộng QL24B

13,90

Xã Tịnh Sơn, Tịnh Hà

 

CV số 13717/BGTVT-KHĐT ngày 15/10/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc thẩm định nguồn vốn đphê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng - Dự án nâng cấp, mở rộng QL24B đoạn Km23+300 - Km29+200, tỉnh Qung Ngãi

 

 

 

 

 

 

Chuyển tiếp

8

MR QL1A đoạn Km1045+780 Km1051+845 và Km1060+080 -Km1063+877

16,65

Xã Tịnh Phong

TBĐ số 12, 20,21,22,29, 33,36

CV số 5968/UBND-NNTN ngày 21/10/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung công trình vào danh mục các công trình phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa tỉnh Quảng Ngãi năm 2016

 

 

 

 

 

 

Năm 2016 bổ sung, chuyển tiếp

9

Đường cao tốc Đà Nẵng- Quảng Ngãi, đoạn qua xã Tịnh Thọ (phần bổ sung cọc GPMB lần 3)

0,37

Xã Tịnh Thọ

TBĐ số 35

CV số 4458/UBND-NNTN về việc bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 các huyện, thành phố

 

 

 

 

 

 

Năm 2016 bổ sung, chuyển tiếp

10

Đường cao tốc Đà Nng - Quảng Ngãi, đoạn qua xã Tịnh Thọ (phần bổ sung cọc GPMB ln 2)

1,85

Xã Tịnh Thọ

TBĐ số 17,22

CV số 5085/UBND-NNTN ngày 05/10/2015 của UBND tỉnh về việc bổ sung danh mục các công trình phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa tỉnh Quảng Ngãi năm

 

 

 

 

 

 

Mới năm 2017

11

Mỏ đá Núi Cà Ty

17,69

Xã Tịnh Thọ

Tờ bản đồ: 9

QĐ số 309/QĐ-UBND ngày 09/12/2013 của UBND tỉnh Phê duyệt trữ lượng khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường trong Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá núi Cà Ty, xã Tịnh Thọ

 

 

 

 

 

 

Năm 2015 chuyển tiếp

12

Khu trang trại (Sơn, Thu, Tín, S)

13,68

Xã Tịnh Trà

Tờ bản đồ: 13

CV số 140/UBND ngày 26/1/2015 của UBND huyện về việc cho chủ trương xây dựng trang trại chăn nuôi lợn siêu nạc kết hợp trồng cây lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

Năm 2015 chuyển tiếp

13

Khu trang trại (Vinh)

3,18

Xã Tịnh Trà

Tờ bản đồ: 11

Cv số 141/UBND ngày 26/1/2015 của UBND huyện về việc cho chủ trương xây dựng trang trại tổng hợp

 

 

 

 

 

 

Năm 2015 chuyển tiếp

14

Cơ sở chế biến, mua bán gỗ Nguyễn Hữu Phường

0,47

Xã Tịnh Hà

Tờ bản đồ: 15, 23

CV số 2256/UBND ngày 03/11/2015 của UBND huyện về việc chấp nhận đcơ sở chế biến, mua bán gỗ Nguyn Hữu Phường đầu tư xây dựng cơ sở chế biến gỗ

 

 

 

 

 

 

Năm 2016 chuyển tiếp

15

Xây dựng Cơ sở II trường Cao đng kỹ thuật - Công nghiệp Quảng Ngãi

8,78

Xã Tịnh Phong

TBĐ số: 33

CV số 3233/UBND-NNTN ngày 22/6/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 các huyện, thành phố

 

 

 

 

 

 

Năm 2016 bổ sung, chuyển tiếp

16

Cơ sở chế biến,  mua bán gỗ tại xã Tịnh Hà

0,45

Xã Tịnh Hà

TBĐ số 15, 23

CV 3233/UBND-NNTN ngày 22/6/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung các công trình, dự án vào kế hoạch sử dụng đến năm 2016 các huyện, thành phố

 

 

 

 

 

 

Năm 2016 bổ sung, chuyển tiếp

17

Cơ sở sản xuất chế biến gỗ Đức Phát

0,57

Xã Tịnh Hà

TBĐ số 23

CV số 5267/UBND-NNTN ngày 21/9/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 các huyện, thành phố

 

 

 

 

 

 

Năm 2016 bổ sung, chuyển tiếp

18

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Toàn Tịnh, xã Tịnh Trà

0,12

Xã Tịnh Trà

TBĐ số 29

CV số 3233/UBND-NTNN ngày 22/6/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 các huyện, thành phố

 

 

 

 

 

 

Năm 2016 bổ sung, chuyển tiếp

19

MR nhà máy gạch Phong Niên II, xã Tịnh Sơn

2,48

Xã Tịnh Sơn

TBĐ số 19

CV số 4695/UBND-NTNN ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 các huyện, thành phố

 

 

 

 

 

 

Năm 2016 bổ sung, chuyển tiếp

20

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu xã Tịnh Bình

0,18

Xã Tịnh Bình

Tờ bản đồ: 17

CV số 3233/UBND-NTNN ngày 22/6/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 các huyện, thành phố

 

 

 

 

 

 

Năm 2016 bổ sung, chuyển tiếp

21

Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

8,79

Trên địa bàn các xã

 

Tịnh Bắc 0,5ha; Minh 0,50ha; Đông 0,50ha; Giang 0,5ha; Hà 2,00ha; Hiệp 0,50ha; Minh 0,50ha; Phong 2,29ha; Sơn 0,50ha; Thọ 0,50ha; Trà 0,50ha

 

 

 

 

 

 

Mới năm 2017

22

Mở rộng nhà máy gạch Tuynen Hiệp Long

1,90

Xã Tịnh Sơn

TBĐ số: 15, 16

Tờ trình số 02/TTr-CT ngày 25/10/2016 về việc xin mở rộng mặt bằng nhà máy gạch Hiệp Long của công ty Cổ phần Hiệp Long

 

 

 

 

 

 

Mới năm 2017

23

Khu sản xuất, kinh doanh giống cây lâm nghiệp (Cty TNHH MTV Dịch vụ Thương mại Quang Mẫn)

1,20

Xã Tịnh Đông

TBĐ số 24

Tờ trình số 276/TTr-STNMT ngày 27/1/2015 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc thu hồi đất của Nông trường 25/3 (đã chuyển giao cho Công -ty chế biến thực phẩm xuất khẩu Quảng Ngãi nhưng bị phá sản) và cho Công ty TNHH MTV Dịch vụ Thương mại Quang Mẫn tiếp tục thuê đất tại xã Tịnh Đông, huyện Sơn Tịnh

 

 

 

 

 

 

Mới năm 2017

24

Trạm bơm nước phục vụ Nhà máy Bê tông Thiên Sơn

0,01

Xã Tịnh Phong

TBD số: 9

Cv số 654/UBND ngày 10/4/2015 của UBND huyện về việc đề nghị tháo dở Trạm bơm nước Nhà máy bê tông Thiên Sơn bị ảnh hưởng bởi dự án KTĐC thôn Thế Lợi, xã Tịnh Phong và bàn giao mặt bằng cho nhà nước

 

 

 

 

 

 

Mới năm 2017

 

Tổng cộng

181,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU 10

DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ,...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+(10)

 

(8)

(9)

(10)

(11)

(13)

1

Thao trường bắn cấp xã Tịnh Hiệp

1,95

1,51

 

Xã Tịnh Hiệp

Tờ bản đồ: 26

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

1,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014