Quyết định 2001/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
Số hiệu: 2001/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre Người ký: Nguyễn Thị Thanh Hà
Ngày ban hành: 24/08/2009 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2001/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 24 tháng 8 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẾN TRE

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban ngành trên địa bàn tỉnh tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre.

1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

Điều 2. Sở Xây dựng có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá mười ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.

Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Xây dựng có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá mười ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải, Công Thương, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Thanh Hà

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẾN TRE

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2001/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẾN TRE

STT

Tên thủ tục hành chính

I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG

01

Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1

02

Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 2

03

Cấp lại chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng

04

Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư hoạt động xây dựng

05

Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng

06

Thẩm định thiết kế cơ sở của dự án đầu tư XD công trình nhóm B

07

Thẩm định thiết kế cơ sở của dự án đầu tư XD công trình nhóm C

08

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở xin xây dựng mới

09

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở xin sửa chữa, cải tạo

10

Cấp giấy phép xây dựng các loại công trình xin xây dựng mới

11

Cấp giấy phép xây dựng các loại công trình xin sửa chữa, cải tạo

12

Cấp giấy phép xây dựng tạm

13

Cấp giấy phép xây dựng công trình ngầm đô thị (điện, cấp thoát nước)

14

Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình có nguy cơ cháy nổ

15

Cấp giấy phép xây dựng công trình tôn giáo

16

Cấp giấy phép xây dựng công trình xây dựng di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh được công nhận di tích cấp bộ

17

Cấp giấy phép xây dựng công trình tượng đài, cổng chào…, di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh được công nhận di tích cấp tỉnh

18

Cấp giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) loại 1

19

Cấp giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) loại 2

20

Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với nhà ở

21

Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với các loại công trình

22

Gia hạn giấy phép xây dựng

II. LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ

01

Cấp mới giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với tổ chức

02

Cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với tổ chức

03

Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với tổ chức

04

Xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với tổ chức

05

Cấp mới giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với tổ chức

06

Cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với tổ chức

07

Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với tổ chức

08

Xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với tổ chức

09

Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trường hợp chuyển nhượng nhà ở đã có giấy chứng nhận đối với tổ chức

III. LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG

01

Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết

02

Thẩm định đồ án quy hoạch chung

03

Thẩm định đồ án quy hoạch điểm dân cư nông thôn

04

Thẩm định đồ án quy hoạch vùng

05

Cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng

IV. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN

01

Cấp chứng chỉ môi giới bất động sản

02

Cấp chứng chỉ định giá bất động sản

03

Cấp lại chứng chỉ môi giới bất động sản

04

Cấp lại chứng chỉ định giá bất động sản

Tổng cộng: 40 thủ tục hành chính