Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: 99/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Ao Văn Thinh
Ngày ban hành: 10/01/2007 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

Y BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 99/QĐ-UBND

Biên Hòa, ngày 10 tháng 01 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 HUYỆN TRẢNG BOM - TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom tại Tờ trình số: 201/TTr-UBND ngày 20/9/2005; Đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 743/TTr-TNMT ngày 14 tháng 11 năm 2005,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai. Các chỉ tiêu diện tích phân bổ các loại đất, quy hoạch chuyển mục đích, quy hoạch thu hồi đất, quy hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng cho các mục đích (phụ lục kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng Phương án quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch - Đầu tư, Kho bạc Nhà nước Đồng Nai, Chủ tịch UBND huyện Trảng Bom, Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Ao Văn Thinh

 

ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 CỦA HUYỆN TRẢNG BOM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2007 của UBND tỉnh Đồng Nai)

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch

Đơn vị tính: ha

Chỉ tiêu

Năm hiện trạng 2003

Các kỳ kế hoạch

Diện tích (ha)

Cơ cấu
(%)

Năm 2005

Năm 2010

Diện tích (ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu
(%)

Tổng diện tích đất tự nhiên

32613.24

100.00

32613.24

100.00

32613.24

100.00

I. Đất nông nghiệp

27695.89

84.92

26631.20

81.66

25022.61

76.73

1. Đất sản xuất nông nghiệp

25719.01

78.86

24888.38

76.31

23487.96

72.02

a) Đất trồng cây hàng năm

10650.43

32.66

10419.70

31.95

7484.46

22.95

Đất trồng lúa

3506.21

10.75

3442.81

10.56

2573.89

7.89

Đất chuyên trồng lúa nước

3505.64

10.75

3442.24

10.55

2573.32

7.89

Đất trồng lúa n­ương

0.57

0.00

0.57

0.00

0.57

0.00

Đất trồng cây hàng năm còn lại

7144.22

21.91

6976.89

21.39

4910.58

15.06

Đất trồng cây lâu năm

15068.58

46.20

14468.68

44.36

16003.49

49.07

2. Đất lâm nghiệp

1438.93

4.41

1204.87

3.69

970.38

2.98

Đất rừng sản xuất

1436.03

4.40

1201.97

3.69

967.48

2.97

Đất có rừng trồng sản xuất

1436.03

4.40

1201.97

3.69

967.48

2.97

Đất rừng phòng hộ

2.90

0.01

2.90

0.01

2.90

0.01

Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

2.90

0.01

2.90

0.01

2.90

0.01

3. Đất nuôi trồng thủy sản

512.92

1.57

512.92

1.57

539.25

1.65

4. Đất nông nghiệp khác

25.03

0.08

25.03

0.08

25.03

0.08

II. Đất phi nông nghiệp

4372.30

13.41

5449.41

16.71

7578.84

23.24

1. Đất ở

902.78

2.77

975.52

2.99

1522.82

4.67

a) Đất ở tại nông thôn

829.98

2.54

872.12

2.67

1367.41

4.19

b) Đất ở tại đô thị

72.80

0.22

103.40

0.32

155.41

0.48

2. Đất chuyên dùng

2067.32

6.34

2979.38

9.14

3767.36

11.55

a) Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

60.68

0.19

57.39

0.18

68.66

0.21

b) Đất quốc phòng, an ninh

5.20

0.02

5.20

0.02

5.20

0.02

c) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

784.74

2.41

1625.07

4.98

2179.36

6.68

- Đất khu công nghiệp

673.68

2.07

1429.90

4.38

1759.07

5.39

- Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

46.67

0.14

99.67

0.31

256.60

0.79

- Đất cho hoạt động khoáng sản

8.77

0.03

8.77

0.03

 

 

- Đất sản xuất vật liệu xây dựng

55.61

0.17

86.73

0.27

163.69

0.50

d) Đất có mục đích công cộng

1216.71

3.73

1291.72

3.96

1514.14

4.64

- Đất giao thông

1032.08

3.16

1057.41

3.24

1234.52

3.79

- Đất thủy lợi

1.89

0.01

2.29

0.01

1.89

0.01

- Đất chuyền dẫn năng lượng,

 

 

0.43

0.00

0.43

0.00

- Đất cơ sở văn hóa

 

 

3.30

0.01

14.44

0.04

- Đất cơ sở y tế

8.82

0.03

8.82

0.03

9.02

0.03

- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

53.41

0.16

69.08

0.21

85.74

0.26

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

13.63

0.04

14.19

0.04

22.02

0.07

- Đất chợ

106.81

0.33

110.14

0.34

110.02

0.34

- Đất có di tích, danh thắng

0.07

0.00

16.07

0.05

16.07

0.05

- Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

10.00

0.03

20.00

0.06

3. Đất tôn giáo, tín ngưỡng

40.38

0.12

40.30

0.12

40.38

0.12

4. Đất nghĩa trang, nghĩa địa

65.91

0.20

76.47

0.23

87.70

0.27

5. Đất sông suối và mặt nước CD

1087.37

3.33

1087.57

3.33

1642.42

5.04

6. Đất phi nông nghiệp khác

208.54

0.64

290.16

0.89

518.16

1.59

III. Đất chư­a sử dụng

545.04

1.67

532.63

1.63

11.79

0.04

1. Đất bằng ch­ưa sử dụng

197.83

0.61

194.92

0.60

2.04

0.01

2. Đất đồi núi chư­a sử dụng

327.61

1.00

318.11

0.98

6.24

0.02

3. Núi đá không có rừng cây

19.60

0.06

19.60

0.06

3.51

0.01

2. Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất phân theo tng năm trong kỳ kế hoạch

Đơn vị tính: ha

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2003

Năm 2004

Năm 2005

Năm 2010

 

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

32,613.24

32,613.24

32,613.24

32,613.24

 

I. Đất nông nghiệp

27,695.89

27,429.65

26,635.40

25,030.11

 

1. Đất sản xuất nông nghiệp

25,719.01

25,569.08

24,892.58

23,495.46

 

a) Đất trồng cây hàng năm

10,650.43

10,610.58

10,423.90

7,491.96

 

b) Đất trồng lúa

3,506.21

3,486.21

3,442.81

2,573.89

 

- Đất chuyên trồng lúa nước

3,505.64

3,485.64

3,442.24

2,573.32

 

- Đất trồng lúa nư­ơng

0.5674

0.5674

0.5674

0.5674

 

c) Đất trồng cây hàng năm còn lại

7,144.22

7,124.37

6,981.09

4,918.08

 

d) Đất trồng cây lâu năm

15,068.58

14,958.50

14,468.68

16,003.49

 

2. Đất lâm nghiệp

1,438.93

1,322.62

1,204.87

970.38

 

a) Đất rừng sản xuất

1,436.03

1,319.72

1,201.97

967.48

 

b) Đất có rừng trồng sản xuất

1,436.03

1,319.72

1,201.97

967.48

 

c) Đất rừng phòng hộ

2.90

2.90

2.90

2.90

 

d) Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

2.90

2.90

2.90

2.90

 

3. Đất nuôi trồng thủy sản

512.92

512.92

512.92

539.25

 

4. Đất nông nghiệp khác

25.03

25.03

25.03

25.03

 

II. Đất phi nông nghiệp

4,372.30

4,655.65

5,452.71

7,578.84

 

1. Đất ở

902.78

936.32

975.52

1,522.82

 

a) Đất ở tại nông thôn

829.98

847.92

872.12

1,367.41

 

b) Đất ở tại đô thị

72.80

88.40

103.40

155.41

 

2. Đất chuyên dùng

2,067.32

2,302.58

2,982.68

3,767.36

 

a) Đất trụ sở cơ quan, công trình

60.68

60.68

60.69

68.66

 

b) Đất quốc phòng, an ninh

5.20

5.20

5.20

5.20

 

c) Đất sản xuất, kinh doanh phi NN

784.74

994.67

1,625.07

2,179.36

 

- Đất khu công nghiệp

673.68

866.61

1,429.90

1,792.29

 

- Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

46.67

46.67

99.67

223.38

 

- Đất cho hoạt động khoáng sản

8.77

8.77

8.77

 

 

- Đất sản xuất vật liệu xây dựng

55.61

72.61

86.73

163.69

 

d) Đất có mục đích công cộng

1,216.71

1,242.04

1,291.72

1,514.14

 

- Đất giao thông

1,032.08

1,057.41

1,057.41

1,234.52

 

- Đất thủy lợi

1.89

1.89

2.29

1.89

 

- Đất chuyền dẫn năng lượng

 

 

0.43

0.43

 

- Đất cơ sở văn hóa

 

 

3.30

14.44

 

- Đất cơ sở y tế

8.82

8.82

8.82

9.02

 

- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

53.41

53.41

69.08

85.74

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

13.63

13.63

14.19

22.02

 

- Đất chợ

106.81

106.81

110.14

110.02

 

- Đất có di tích, danh thắng

0.07

0.07

16.07

16.07

 

- Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

10.00

20.00

 

3. Đất tôn giáo, tín ngưỡng

40.38

40.30

40.30

40.38

 

4. Đất nghĩa trang, nghĩa địa

65.91

76.47

76.47

87.70

 

5. Đất sông suối và mặt nước CD

1,087.37

1,087.57

1,087.57

1,642.42

 

6. Đất phi nông nghiệp khác

208.54

212.41

290.16

518.16

 

III. Đất ch­ưa sử dụng

545.04

527.93

525.13

4.29

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ kế hoạch

Đơn vị tính: ha

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển mục đích sử dụng
trong kỳ quy hoạch

Phân theo từng năm

Năm 2004

Năm 2005

Năm 2010

I. Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

3118.41

266.24

794.26

2,057.91

1. Đất sản xuất nông nghiệp

2649.85

149.93

676.51

1,823.42

a) Đất trồng cây hàng năm

1227.46

39.85

186.68

1,000.93

Trong đó: Đất chuyên trồng

101.76

20.00

43.40

38.36

b) Đất trồng cây lâu năm

1422.40

110.08

489.83

822.49

2. Đất lâm nghiệp

468.55

116.31

117.75

234.49

a) Đất rừng sản xuất

468.55

116.31

117.75

234.49

b) Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

c) Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

II. Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

1. Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

4. Kế hoạch thu hồi đất trong kỳ kế hoạch

Đơn vị tính: ha

Chỉ tiêu

Diện tích thu hồi trong kỳ quy hoạch

Phân theo từng năm

Năm 2004

Năm 2005

Năm 2010

I. Đất nông nghiệp

3118.41

266.24

794.26

2,057.91

1. Đất sản xuất nông nghiệp

2649.85

149.93

676.51

1,823.42

a) Đất trồng cây hàng năm

1227.46

39.85

186.68

1,000.93

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

101.76

20.00

43.40

38.36

b) Đất trồng cây lâu năm

1422.40

110.08

489.83

822.49

2. Đất lâm nghiệp

468.55

116.31

117.75

234.49

a) Đất rừng sản xuất

468.55

116.31

117.75

234.49

II. Đất phi nông nghiệp

13.80

3.70

1.23

8.87

1. Đất ở

0.15

0.40

0.15

-0.40

Đất ở tại nông thôn

0.15

0.40

0.15

-0.40

2. Đất chuyên dùng

13.09

 

0.83

12.26

a) Đất trụ sở cơ quan, công trình SN

4.32

 

0.83

3.49

b) Đất quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

c) Đất sản xuất, kinh doanh phi NN

8.77

 

 

8.77

d) Đất có mục đích công cộng

 

 

 

 

3. Đất tôn giáo, tín ngưỡng

0.08

0.08

 

 

4. Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1.09

1.09

 

 

5. Đất sông suối và mặt nước CD

 

 

 

 

6. Đất phi nông nghiệp khác

2.38

2.13

0.25

 

5. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Đơn vị tính:ha

Mục đích sử dụng

Diện tích đất CSD đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch

Phân theo từng năm

Năm 2004

Năm 2005

Năm 2010

I. Đất nông nghiệp

452.63

 

 

452.63

1. Đất sản xuất nông nghiệp

452.63

 

 

452.63

a) Đất trồng cây hàng năm

200.35

 

 

200.35

Trong đó: Đất trồng lúa

 

 

 

 

b) Đất trồng cây lâu năm

252.28

 

 

252.28

2. Đất lâm nghiệp

 

 

 

 

a) Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

b) Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

c) Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

3. Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

4. Đất làm muối

 

 

 

 

5. Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

II. Đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

1. Đất ở

 

 

 

 

a) Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

b) Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

2. Đất chuyên dùng

2.80

 

2.80

 

a) Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

 

 

 

 

b) Đất quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

c) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

17.00

17.00

 

 

d) Đất có mục đích công cộng

2.91

0.11

2.80

 

 

 





Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012