Công văn 2633/BHXH-KHĐT năm 2014 lập kế hoạch đầu tư xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã hội giai đoạn 2015 - 2020 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Số hiệu: | 2633/BHXH-KHĐT | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Người ký: | Nguyễn Thị Minh |
Ngày ban hành: | 17/07/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bảo hiểm, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
BẢO HIỂM XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2633/BHXH-KHĐT |
Hà Nội, ngày 17 tháng 07 năm 2014 |
Kính gửi: Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Để kịp thời triển khai thực hiện Đề án quy hoạch xây dựng trụ sở làm việc của ngành Bảo hiểm xã hội đến năm 2020, tầm nhìn 2030 khi được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, Bảo hiểm xã hội (BHXH) Việt Nam đề nghị BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện một số nội dung sau:
1. Rà soát toàn bộ hiện trạng hệ thống trụ sở làm việc của BHXH tỉnh, BHXH huyện đến thời điểm 01/07/2014 (mẫu biểu số 01 kèm theo).
2. Trên cơ sở thực trạng hệ thống trụ sở làm việc đề xuất phương án ưu tiên đầu tư cho từng công trình theo từng năm của giai đoạn đầu tư 2015 - 2017, giai đoạn 2018 - 2020 (mẫu biểu số 02, 03 kèm theo).
3. Báo cáo số liệu đối tượng tham gia BHXH, BHYT; đối tượng phục vụ trong năm 2013, 2014, 2015 cho từng đơn vị và dân số hiện có (mẫu biểu số 04 kèm theo).
Đề nghị BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương triển khai thực hiện và báo cáo về Bảo hiểm xã hội Việt Nam trước ngày 20/7/2014, đồng thời gửi bản mềm về Ban Kế hoạch và Đầu tư (BHXH Việt Nam) theo địa chỉ Email: tdda.khtc@vss.gov.vn./.
Nơi nhận: |
TỔNG GIÁM ĐỐC |
Biểu số 01
HIỆN TRẠNG HỆ THỐNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH……………….
STT |
Tên trụ sở |
Năm đưa vào sử dụng |
Năm sửa chữa, cải tạo, nâng cấp lần cuối |
DT đất hiện trạng |
Tổng DT sàn làm việc |
Số cán bộ hiện có |
Số cán bộ dự kiến đến 2020 |
Trình trạng về đất |
|||
Phải di dời theo QH |
Đang phải đi thuê |
Đã cho chủ trương xin đất |
Khác.. |
||||||||
I |
Trụ sở cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Trụ sở cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện A |
|
|
|
|
|
|
|
X |
|
|
2 |
Huyện B |
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
|
3 |
Huyện C |
|
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú hoặc giải thích rõ (nếu có)
Biểu số 02
ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRỤ SỞ LÀM VIỆC TỈNH....
GIAI ĐOẠN 2015 - 2017
STT |
Tên trụ sở |
Năm đầu tư |
Hình thức đầu tư |
Điều kiện về đất |
Dự kiến Tổng mức đầu tư |
Lý do đầu tư (di chuyển theo QH, thiếu diện tích...) |
||||||
2015 |
2016 |
2017 |
CTMR trên đất cũ |
Xây mới trên đất cũ |
Xây mới trên đất mới |
Đã cấp đất (m2) |
Đã có thỏa thuận về đất (m2) |
Chưa có đất |
||||
I |
Trụ sở cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Trụ sở cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện A |
|
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
2 |
Huyện B |
|
|
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
3 |
Huyện C |
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:...(nếu có)
* Các địa phương cân nhắc, lựa chọn hình thức đầu tư cho phù hợp với Quy hoạch của địa phương, diện tích đất hiện có, khả năng được cấp đất, diện tích dự kiến được cấp,...nhằm đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả và đảm bảo công năng, thẩm mỹ của công trình và xu hướng phát triển kinh tế - xã hội của địa phương
Biểu số 3
ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRỤ SỞ LÀM VIỆC TỈNH....
GIAI ĐOẠN 2018 - 2020
STT |
Tên trụ sở |
Năm đầu tư |
Hình thức đầu tư |
Lý do đầu tư (di chuyển theo QH, thiếu diện tích...) |
||||
2018 |
2019 |
2020 |
CTMR trên đất cũ |
Xây mới trên đất cũ |
Xây mới trên đất mới |
|||
I |
Trụ sở cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Trụ sở cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện A |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Huyện B |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Huyện C |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:...(nếu có)
Biểu số 4
TỔNG HỢP SỐ LIỆU ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BHXH, BHYT; ĐỐI TƯỢNG PHỤC VỤ VÀ DÂN SỐ CỦA TỈNH…...
STT |
Đơn vị |
Đối tượng tham gia BHYT, BHXH (số người) |
Đối tượng phục vụ (đối tượng hưởng) |
Dân số hiện có |
|||||||
2013 |
2014 (kế hoạch) |
2015 (dự kiến) |
2013 |
2014 (kế hoạch) |
2015 (dự kiến) |
||||||
Lượt người |
Số người |
Lượt người |
Số người |
Lượt người |
Số người |
||||||
I |
BHXH tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
BHXH huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Huyện B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Huyện C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Đối tượng hưởng của BHYT tính bằng "lượt người";
- Đối tượng hưởng các chế độ BHXH ngắn hạn tính bằng "lượt người";
- Đối tượng hưởng lương hưu và trợ cấp BHXH tính bằng "số người".