Quyết định 2001/QĐ-UBND năm 2017 về giao dự toán chi ngân sách năm 2018 cho đơn vị hành chính, sự nghiệp cấp tỉnh
Số hiệu: 2001/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau Người ký: Lâm Văn Bi
Ngày ban hành: 08/12/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2001/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 08 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2018 CHO CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP CẤP TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;

Căn cứ Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa IX, kỳ họp thứ Năm về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018;

Căn cứ Quyết định số 1991/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao dự toán thu, chi ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 211/TTr-STC ngày 08/12/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao dự toán chi ngân sách năm 2018 cho các đơn vị hành chính, sự nghiệp cấp tỉnh như biểu chi tiết kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính thông báo dự toán cho các đơn vị, hiệp y với các sở, ban, ngành chủ quản phân bổ kinh phí cho các đơn vị trực thuộc trước ngày 31/12/2017.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cà Mau; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KT-NS HĐND tỉnh;
- CVP UBND tỉnh;
- Phòng KT (Đ12.17);
- Lưu: VT, Tu31/12.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Văn Bi

 

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 2001/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan qun lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy li, thủy sản

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TNG SỐ

2.499.257

375.046

18.770

41.736

13.838

456.986

29.221

8.840

16.685

40.672

764.591

153.352

306.985

412.261

233.108

27.503

1

Sở Kế hoạch và Đầu tư

7.859

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.014

 

 

6.846

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

5.528

 

 

 

 

 

 

 

 

 

490

 

 

5.038

 

 

 

- Trang web, Ban Chỉ đạo, xây dựng NTM, quy hoạch,...

2.331

 

 

 

 

 

 

 

 

 

524

 

 

1.807

 

 

2

Sở Công Thương

27.727

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.812

 

 

16.914

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

15.664

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.639

 

 

14.025

 

 

 

- Phạt hành chính, trang web, khuyến công, quy hoạch,...

12.063

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.173

 

 

2.889

 

 

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

317.529

 

 

 

 

 

 

 

 

 

306.985

 

306.985

10.545

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

116.022

 

 

 

 

 

 

 

 

 

107.377

 

107.377

8.645

 

 

 

- Phạt hành chính, trang web, NTM, ISO, quy hoạch,...

46.133

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44.233

 

44.233

1.900

 

 

 

- Thủy lợi phí

155.374

 

 

 

 

 

 

 

 

 

155.374

 

155.374

 

 

 

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

56.201

 

 

 

 

484

26.890

 

15.927

 

5.397

 

 

7.503

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

27.203

 

 

 

 

 

16.912

 

3.644

 

 

 

 

6.648

 

 

 

- Phạt hành chính, Ban Chỉ đạo, trang web, quy hoạch,...

28.998

 

 

 

 

484

9.978

 

12.284

 

5.397

 

 

855

 

 

5

Sở Giáo dục và Đào tạo

322.977

315.267

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.710

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

314.902

307.267

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.635

 

 

 

- Duy trì trang web, NTM,...

8.075

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

 

 

6

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

72.133

17.111

 

 

 

2.025

 

 

 

 

 

 

 

8.602

44.395

 

 

- Kinh phí thường xuyên

33.677

7.111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.896

18.669

 

 

- Duy trì trang web, VPHC, ISO, NTM, đào tạo LĐNT,...

38.456

10.000

 

 

 

2.025

 

 

 

 

 

 

 

706

25.725

 

7

Sở Nội vụ

85.067

35.866

 

 

 

 

 

 

 

 

7.003

 

 

42.198

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

9.580

 

 

 

 

 

 

 

 

 

952

 

 

8.627

 

 

 

- Kinh phí khen thưởng của tỉnh

18.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.000

 

 

 

- Kinh phí thực hiện Đề án Trí thức trẻ

14.090

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.090

 

 

 

- Tích đóng hồ sơ, quản lý kho hồ sơ

3.670

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.670

 

 

 

 

 

 

- Xây dựng cơ sở dữ liệu bản đồ Địa giới hành chính tnh Cà Mau

2.381

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.381

 

 

 

 

 

 

- Hoạt động tôn giáo, duy trì trang web, NTM,...

1.481

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.481

 

 

 

- Kinh phí đào tạo

35.866

35.866

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Thanh tra Nhà nước tnh Cà Mau

7.448

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.448

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

5.668

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.668

 

 

 

- Thu hồi phát hiện qua thanh tra, duy trì trang web,...

1.780

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.780

 

 

9

Sở Tài chính

11.379

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.184

 

 

10.195

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

9.745

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.184

 

 

8.561

 

 

 

- Thanh tra, duy trì trang web, ISO, NTM,...

1.634

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.634

 

 

10

Sở Tư pháp

14.944

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.452

 

 

10.492

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

7.655

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.706

 

 

4.950

 

 

 

- Kinh phí kiểm soát thủ tục hành chính

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tờ tin, phổ biến pháp luật, trang web,...

7.288

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.746

 

 

5.542

 

 

11

Sở Tài nguyên và Môi trường

49.677

 

 

 

 

 

 

 

 

24.883

16.016

 

 

8.778

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

9.456

 

 

 

 

 

 

 

 

1.273

 

 

 

8.183

 

 

 

- Xử lý VPHC, trang phục thanh tra, trang web, Ban Chỉ đạo, đào tạo, kinh phí thực hiện đo đạc bn đồ địa chính,...

40.221

 

 

 

 

 

 

 

 

23.610

16.016

 

 

595

 

 

12

Sở Xây dựng

9.656

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

5.656

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

5.345

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.345

 

 

 

- Thanh tra, quy hoạch, trang web, Ban Chỉ đạo, NTM,...

4.311

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

311

 

 

13

Sở Giao thông vận tải

163.740

 

 

 

 

 

 

 

 

 

153.352

153.352

 

10.388

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

11.929

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.606

1.606

 

10.323

 

 

 

- Vốn duy tu, duy trì trang web, quy hoạch, lệ phí, ATGT,...

303.557

 

 

 

 

 

 

 

 

 

151.746

151.746

 

65

 

 

14

Sở Y tế

126.170

 

 

 

 

116.859

 

 

 

 

734

 

 

8.577

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

125.200

 

 

 

 

116.859

 

 

 

 

 

 

 

8.341

 

 

 

- Quỹ Khám chữa bệnh người nghèo

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Duy trì trang web, ISO, quy hoạch y tế phường,...

970

 

 

 

 

 

 

 

 

 

734

 

 

236

 

 

15

Sở Khoa học và Công nghệ

24.949

 

18.770

 

 

 

 

 

 

 

1.010

 

 

5.169

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

5.889

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.010

 

 

4.879

 

 

 

- Duy trì trang web,...

19.060

 

18.770

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

290

 

 

16

Sở Thông tin và Truyền thông

30.492

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.880

 

 

5.612

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

5.976

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.560

 

 

4.416

 

 

 

- Duy trì trang web, họp mặt báo chí, các dự án và BCĐ,...

24.516

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23.320

 

 

1.196

 

 

17

Ban Quản lý Khu kinh tế

4.418

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.644

 

 

2.774

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

3.937

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.207

 

 

2.729

 

 

 

- Kinh phí các hoạt động về đầu tư,...

482

 

 

 

 

 

 

 

 

 

437

 

 

45

 

 

18

Ban An toàn giao thông

3.360

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.650

 

 

710

 

 

19

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh:

16.523

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.523

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

4.317

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.317

 

 

 

- KP nhiệm vụ chính trị, duy trì trang web,...

540

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

540

 

 

 

- KP thực hiện nhiệm vụ chính trị của Hội đồng nhân dân tỉnh

11.666

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.666

 

 

20

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

28.948

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.358

 

 

23.590

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

9.427

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.427

 

 

 

- KP nhiệm vụ CT, duy trì trang web, tiếp dân, XDVBQPPL,...

3.663

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.663

 

 

 

- KP thực hiện nhiệm vụ chính trị của Ủy ban nhân dân tỉnh

10.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.500

 

 

 

- Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính

5.358

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,358

 

 

 

 

 

21

Sở Ngoại vụ

7.445

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.788

 

 

2.657

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

2.494

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.494

 

 

 

- Chương trình xúc tiến, đối ngoại, trang web,...

4.951

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.788

 

 

163

 

 

22

Tỉnh Đoàn Cà Mau

8.347

 

 

 

 

 

582

 

 

 

 

 

 

7.765

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

4.927

 

 

 

 

 

582

 

 

 

 

 

 

4.345

 

 

 

- Các hoạt động phong trào thanh niên, duy trì trang web,...

3.420

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.420

 

 

23

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Cà Mau

4.639

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.639

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

3.651

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.651

 

 

 

- Kinh phí hoạt động theo Nghị quyết của nhiệm kỳ 2016 - 2020,...

987

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

987

 

 

24

Hội Nông dân tnh Cà Mau

8.701

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

6.701

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

3.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.500

 

 

 

- KP phong trào, đề án, bổ sung Quỹ Hỗ trợ nông dân,...

5.201

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

3.201

 

 

25

Hội Cựu chiến binh tỉnh Cà Mau

2.128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.128

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

1.923

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.923

 

 

 

- Kinh phí hoạt động phong trào

205

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

205

 

 

26

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

1.856

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.856

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

1.590

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.590

 

 

 

- Kinh phí hoạt động đối ngoại

266

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

266

 

 

27

Hội Nhà báo tỉnh Cà Mau

1.541

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.541

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

969

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

969

 

 

 

- Các gii báo chí và Hội Báo xuân

571

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

571

 

 

28

Hội Chữ thập đỏ tnh Cà Mau

1.493

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.493

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

1.213

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.213

 

 

 

- Ban vận động hiến máu nhân đạo, trang web,...

280

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

280

 

 

29

Hội Văn học - Nghệ thuật

2.342

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.342

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

1.733

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.733

 

 

 

- Tạp chí, giải PNH, triển lãm, phân hội, trang web,…

609

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

609

 

 

30

Hội Đông y tỉnh Cà Mau

952

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

952

 

 

31

Liên minh Hp tác xã

2.605

600

 

 

 

 

 

 

 

 

346

 

 

1.659

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

1.925

 

 

 

 

 

 

 

 

 

346

 

 

1.579

 

 

 

- Ban Chỉ đạo kinh tế tập thể, trang web,...

680

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

 

 

32

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tnh

1.862

 

 

 

 

 

 

 

 

 

873

 

 

989

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

1.822

 

 

 

 

 

 

 

 

 

873

 

 

949

 

 

 

- Trang web

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

 

 

33

Ban Dân tộc

14.268

483

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.809

9.975

 

 

- Kinh phí thường xuyên

2.857

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.857

 

 

 

- Kiểm tra CTMT, chính sách dân tộc, trang web,...

11.410

483

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

952

9.975

 

34

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tnh Cà Mau

9.863

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.863

5.000

 

 

- Kinh phí thường xuyên

3.096

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.096

 

 

 

- KP hoạt động của MTTQ tnh, duy trì trang web, hoàn ứng hỗ trợ tiền đò

6.767

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.767

5.000

 

35

Văn phòng Tỉnh ủy

191.583

750

 

 

 

7.452

 

 

 

 

10.334

 

 

173.048

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

113.126

750

 

 

 

7.452

 

 

 

 

 

 

 

104.924

 

 

 

- Kinh phí đặc thù

1.564

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

1.564

 

 

 

- KP thực hiện nhiệm vụ chính trị của Tỉnh ủy

53.432

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53.432

 

 

 

- Chi trợ giá

10.334

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.334

 

 

 

 

 

 

- Mua sm, sa chữa tài sản

13.128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.128

 

 

36

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Cà Mau

33.112

 

 

33.112

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tnh Cà Mau

7.931

 

 

7.931

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Công an tnh Cà Mau

13.611

 

 

 

13.611

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và TKCN tỉnh

1.260

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.260

 

 

 

 

 

40

Hỗ trợ hoạt động cho Đoàn Đại biểu Quốc hội

850

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

850

41

Hỗ trợ kinh phí các Hội

3.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.200

42

Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước theo Thông tư liên tịch số 71/2012/TTLT-BTC-BTP

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

43

Các khoản chi khác

16.816

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.816

44

Mua sắm, sửa cha tài sản

59.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39.000

 

 

20.000

 

 

45

Vườn Quốc gia U Minh Hạ

10.734

 

 

 

 

 

 

 

 

6.240

4.494

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

6.240

 

 

 

 

 

 

 

 

6.240

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ môi trường (Kế hoạch số 59/KH-UBND); kinh phí BVPT rừng

4.494

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.494

 

 

 

 

 

46

Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau

13.351

 

 

 

 

 

 

 

 

8.447

4.904

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

8.137

 

 

 

 

 

 

 

 

8.137

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí xử lý vi phạm hành chính, quản lý bảo vệ rừng; nhiệm vụ môi trường (Kế hoạch số 59/KH-UBND)

5.214

 

 

 

 

 

 

 

 

310

4.904

 

 

 

 

 

47

Ban Quản lý Khu sinh quyển Mũi Cà Màu

544

 

 

 

 

 

 

 

 

544

 

 

 

 

 

 

48

Báo ảnh Đất Mũi

5.149

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.149

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

2.699

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.699

 

 

 

 

 

 

- Bản tin tiếng Khmer, hỗ trợ kinh phí nâng cấp Báo ảnh Đất Mũi online

2.450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.450

 

 

 

 

 

49

Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Cà Mau

8.840

 

 

 

 

 

 

8.840

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Cổng Thông tin điện tử tỉnh Cà Mau

3.212

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.212

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

1.865

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.865

 

 

 

 

 

 

- Nhuận bút trang web

1.347

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.347

 

 

 

 

 

51

BHYT cho các đối tượng được NSNN hỗ trợ (trẻ em dưới 6 tuổi, nghèo, cận nghèo, DTTS)

328.348

 

 

 

 

328.348

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Chi đảm bảo xã hội khác

140.777

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

140.777

 

53

Tết Nguyên đán

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

 

54

Hỗ trợ làng trẻ SOS, mái ấm tình thương, trẻ khuyết tật

2.150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.150

 

55

Văn phòng Điều phối các chương trình MTQG

1.129

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.129

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

949

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

949

 

 

 

- Kinh phí Ban Chỉ đạo XD NTM

180

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

180

 

 

56

Quỹ Hỗ trợ phát triển HTX

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

57

Kinh phí thực hiện Nghị định số 35/NĐ-CP

72.712

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72.712

 

 

 

 

 

58

Kiến thiết thị chính (cây xanh)

45.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45.000

 

 

 

 

 

59

Tiết kiệm 10%

44.356

4.626

 

 

 

1.431

1.377

 

597

440

20.713

 

 

14.534

639

0

60

Tiết kiệm 3%

10.350

344

 

693

227

386

372

 

161

119

2.315

 

 

3.924

172

1.637