Quyết định 2001/QĐ-UBND năm 2017 về giao dự toán chi ngân sách năm 2018 cho đơn vị hành chính, sự nghiệp cấp tỉnh
Số hiệu: | 2001/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Lâm Văn Bi |
Ngày ban hành: | 08/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2001/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2018 CHO CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP CẤP TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa IX, kỳ họp thứ Năm về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 1991/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao dự toán thu, chi ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 211/TTr-STC ngày 08/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán chi ngân sách năm 2018 cho các đơn vị hành chính, sự nghiệp cấp tỉnh như biểu chi tiết kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính thông báo dự toán cho các đơn vị, hiệp y với các sở, ban, ngành chủ quản phân bổ kinh phí cho các đơn vị trực thuộc trước ngày 31/12/2017.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cà Mau; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 2001/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi thường xuyên khác |
|
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG SỐ |
2.499.257 |
375.046 |
18.770 |
41.736 |
13.838 |
456.986 |
29.221 |
8.840 |
16.685 |
40.672 |
764.591 |
153.352 |
306.985 |
412.261 |
233.108 |
27.503 |
1 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7.859 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.014 |
|
|
6.846 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
5.528 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
490 |
|
|
5.038 |
|
|
|
- Trang web, Ban Chỉ đạo, xây dựng NTM, quy hoạch,... |
2.331 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
524 |
|
|
1.807 |
|
|
2 |
Sở Công Thương |
27.727 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.812 |
|
|
16.914 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
15.664 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.639 |
|
|
14.025 |
|
|
|
- Phạt hành chính, trang web, khuyến công, quy hoạch,... |
12.063 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.173 |
|
|
2.889 |
|
|
3 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
317.529 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
306.985 |
|
306.985 |
10.545 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
116.022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107.377 |
|
107.377 |
8.645 |
|
|
|
- Phạt hành chính, trang web, NTM, ISO, quy hoạch,... |
46.133 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44.233 |
|
44.233 |
1.900 |
|
|
|
- Thủy lợi phí |
155.374 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
155.374 |
|
155.374 |
|
|
|
4 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
56.201 |
|
|
|
|
484 |
26.890 |
|
15.927 |
|
5.397 |
|
|
7.503 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
27.203 |
|
|
|
|
|
16.912 |
|
3.644 |
|
|
|
|
6.648 |
|
|
|
- Phạt hành chính, Ban Chỉ đạo, trang web, quy hoạch,... |
28.998 |
|
|
|
|
484 |
9.978 |
|
12.284 |
|
5.397 |
|
|
855 |
|
|
5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
322.977 |
315.267 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.710 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
314.902 |
307.267 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.635 |
|
|
|
- Duy trì trang web, NTM,... |
8.075 |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
|
|
6 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
72.133 |
17.111 |
|
|
|
2.025 |
|
|
|
|
|
|
|
8.602 |
44.395 |
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
33.677 |
7.111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.896 |
18.669 |
|
|
- Duy trì trang web, VPHC, ISO, NTM, đào tạo LĐNT,... |
38.456 |
10.000 |
|
|
|
2.025 |
|
|
|
|
|
|
|
706 |
25.725 |
|
7 |
Sở Nội vụ |
85.067 |
35.866 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.003 |
|
|
42.198 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
9.580 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
952 |
|
|
8.627 |
|
|
|
- Kinh phí khen thưởng của tỉnh |
18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.000 |
|
|
|
- Kinh phí thực hiện Đề án Trí thức trẻ |
14.090 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.090 |
|
|
|
- Tích đóng hồ sơ, quản lý kho hồ sơ |
3.670 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.670 |
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng cơ sở dữ liệu bản đồ Địa giới hành chính tỉnh Cà Mau |
2.381 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.381 |
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động tôn giáo, duy trì trang web, NTM,... |
1.481 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.481 |
|
|
|
- Kinh phí đào tạo |
35.866 |
35.866 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thanh tra Nhà nước tỉnh Cà Mau |
7.448 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.448 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
5.668 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.668 |
|
|
|
- Thu hồi phát hiện qua thanh tra, duy trì trang web,... |
1.780 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.780 |
|
|
9 |
Sở Tài chính |
11.379 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.184 |
|
|
10.195 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
9.745 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.184 |
|
|
8.561 |
|
|
|
- Thanh tra, duy trì trang web, ISO, NTM,... |
1.634 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.634 |
|
|
10 |
Sở Tư pháp |
14.944 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.452 |
|
|
10.492 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
7.655 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.706 |
|
|
4.950 |
|
|
|
- Kinh phí kiểm soát thủ tục hành chính |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tờ tin, phổ biến pháp luật, trang web,... |
7.288 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.746 |
|
|
5.542 |
|
|
11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
49.677 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24.883 |
16.016 |
|
|
8.778 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
9.456 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.273 |
|
|
|
8.183 |
|
|
|
- Xử lý VPHC, trang phục thanh tra, trang web, Ban Chỉ đạo, đào tạo, kinh phí thực hiện đo đạc bản đồ địa chính,... |
40.221 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23.610 |
16.016 |
|
|
595 |
|
|
12 |
Sở Xây dựng |
9.656 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
5.656 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
5.345 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.345 |
|
|
|
- Thanh tra, quy hoạch, trang web, Ban Chỉ đạo, NTM,... |
4.311 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
311 |
|
|
13 |
Sở Giao thông vận tải |
163.740 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
153.352 |
153.352 |
|
10.388 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
11.929 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.606 |
1.606 |
|
10.323 |
|
|
|
- Vốn duy tu, duy trì trang web, quy hoạch, lệ phí, ATGT,... |
303.557 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
151.746 |
151.746 |
|
65 |
|
|
14 |
Sở Y tế |
126.170 |
|
|
|
|
116.859 |
|
|
|
|
734 |
|
|
8.577 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
125.200 |
|
|
|
|
116.859 |
|
|
|
|
|
|
|
8.341 |
|
|
|
- Quỹ Khám chữa bệnh người nghèo |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Duy trì trang web, ISO, quy hoạch y tế phường,... |
970 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
734 |
|
|
236 |
|
|
15 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
24.949 |
|
18.770 |
|
|
|
|
|
|
|
1.010 |
|
|
5.169 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
5.889 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.010 |
|
|
4.879 |
|
|
|
- Duy trì trang web,... |
19.060 |
|
18.770 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290 |
|
|
16 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
30.492 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.880 |
|
|
5.612 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
5.976 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.560 |
|
|
4.416 |
|
|
|
- Duy trì trang web, họp mặt báo chí, các dự án và BCĐ,... |
24.516 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.320 |
|
|
1.196 |
|
|
17 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
4.418 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.644 |
|
|
2.774 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
3.937 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.207 |
|
|
2.729 |
|
|
|
- Kinh phí các hoạt động về đầu tư,... |
482 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
437 |
|
|
45 |
|
|
18 |
Ban An toàn giao thông |
3.360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.650 |
|
|
710 |
|
|
19 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh: |
16.523 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.523 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
4.317 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.317 |
|
|
|
- KP nhiệm vụ chính trị, duy trì trang web,... |
540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
540 |
|
|
|
- KP thực hiện nhiệm vụ chính trị của Hội đồng nhân dân tỉnh |
11.666 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.666 |
|
|
20 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
28.948 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.358 |
|
|
23.590 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
9.427 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.427 |
|
|
|
- KP nhiệm vụ CT, duy trì trang web, tiếp dân, XDVBQPPL,... |
3.663 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.663 |
|
|
|
- KP thực hiện nhiệm vụ chính trị của Ủy ban nhân dân tỉnh |
10.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.500 |
|
|
|
- Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính |
5.358 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,358 |
|
|
|
|
|
21 |
Sở Ngoại vụ |
7.445 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.788 |
|
|
2.657 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
2.494 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.494 |
|
|
|
- Chương trình xúc tiến, đối ngoại, trang web,... |
4.951 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.788 |
|
|
163 |
|
|
22 |
Tỉnh Đoàn Cà Mau |
8.347 |
|
|
|
|
|
582 |
|
|
|
|
|
|
7.765 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
4.927 |
|
|
|
|
|
582 |
|
|
|
|
|
|
4.345 |
|
|
|
- Các hoạt động phong trào thanh niên, duy trì trang web,... |
3.420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.420 |
|
|
23 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Cà Mau |
4.639 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.639 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
3.651 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.651 |
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo Nghị quyết của nhiệm kỳ 2016 - 2020,... |
987 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
987 |
|
|
24 |
Hội Nông dân tỉnh Cà Mau |
8.701 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
6.701 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500 |
|
|
|
- KP phong trào, đề án, bổ sung Quỹ Hỗ trợ nông dân,... |
5.201 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
3.201 |
|
|
25 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh Cà Mau |
2.128 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.128 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
1.923 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.923 |
|
|
|
- Kinh phí hoạt động phong trào |
205 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
205 |
|
|
26 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
1.856 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.856 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
1.590 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.590 |
|
|
|
- Kinh phí hoạt động đối ngoại |
266 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
266 |
|
|
27 |
Hội Nhà báo tỉnh Cà Mau |
1.541 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.541 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
969 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
969 |
|
|
|
- Các giải báo chí và Hội Báo xuân |
571 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
571 |
|
|
28 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh Cà Mau |
1.493 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.493 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
1.213 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.213 |
|
|
|
- Ban vận động hiến máu nhân đạo, trang web,... |
280 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
280 |
|
|
29 |
Hội Văn học - Nghệ thuật |
2.342 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.342 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
1.733 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.733 |
|
|
|
- Tạp chí, giải PNH, triển lãm, phân hội, trang web,… |
609 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
609 |
|
|
30 |
Hội Đông y tỉnh Cà Mau |
952 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
952 |
|
|
31 |
Liên minh Hợp tác xã |
2.605 |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
346 |
|
|
1.659 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
1.925 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
346 |
|
|
1.579 |
|
|
|
- Ban Chỉ đạo kinh tế tập thể, trang web,... |
680 |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
|
|
32 |
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh |
1.862 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
873 |
|
|
989 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
1.822 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
873 |
|
|
949 |
|
|
|
- Trang web |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
|
|
33 |
Ban Dân tộc |
14.268 |
483 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.809 |
9.975 |
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
2.857 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.857 |
|
|
|
- Kiểm tra CTMT, chính sách dân tộc, trang web,... |
11.410 |
483 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
952 |
9.975 |
|
34 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Cà Mau |
9.863 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.863 |
5.000 |
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
3.096 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.096 |
|
|
|
- KP hoạt động của MTTQ tỉnh, duy trì trang web, hoàn ứng hỗ trợ tiền đò |
6.767 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.767 |
5.000 |
|
35 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
191.583 |
750 |
|
|
|
7.452 |
|
|
|
|
10.334 |
|
|
173.048 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
113.126 |
750 |
|
|
|
7.452 |
|
|
|
|
|
|
|
104.924 |
|
|
|
- Kinh phí đặc thù |
1.564 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
1.564 |
|
|
|
- KP thực hiện nhiệm vụ chính trị của Tỉnh ủy |
53.432 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53.432 |
|
|
|
- Chi trợ giá |
10.334 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.334 |
|
|
|
|
|
|
- Mua sắm, sửa chữa tài sản |
13.128 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.128 |
|
|
36 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Cà Mau |
33.112 |
|
|
33.112 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Cà Mau |
7.931 |
|
|
7.931 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Công an tỉnh Cà Mau |
13.611 |
|
|
|
13.611 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và TKCN tỉnh |
1.260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.260 |
|
|
|
|
|
40 |
Hỗ trợ hoạt động cho Đoàn Đại biểu Quốc hội |
850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
850 |
41 |
Hỗ trợ kinh phí các Hội |
3.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.200 |
42 |
Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước theo Thông tư liên tịch số 71/2012/TTLT-BTC-BTP |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
43 |
Các khoản chi khác |
16.816 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.816 |
44 |
Mua sắm, sửa chữa tài sản |
59.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.000 |
|
|
20.000 |
|
|
45 |
Vườn Quốc gia U Minh Hạ |
10.734 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.240 |
4.494 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
6.240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.240 |
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ môi trường (Kế hoạch số 59/KH-UBND); kinh phí BVPT rừng |
4.494 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.494 |
|
|
|
|
|
46 |
Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau |
13.351 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.447 |
4.904 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
8.137 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.137 |
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí xử lý vi phạm hành chính, quản lý bảo vệ rừng; nhiệm vụ môi trường (Kế hoạch số 59/KH-UBND) |
5.214 |
|
|
|
|
|
|
|
|
310 |
4.904 |
|
|
|
|
|
47 |
Ban Quản lý Khu sinh quyển Mũi Cà Màu |
544 |
|
|
|
|
|
|
|
|
544 |
|
|
|
|
|
|
48 |
Báo ảnh Đất Mũi |
5.149 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.149 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
2.699 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.699 |
|
|
|
|
|
|
- Bản tin tiếng Khmer, hỗ trợ kinh phí nâng cấp Báo ảnh Đất Mũi online |
2.450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.450 |
|
|
|
|
|
49 |
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Cà Mau |
8.840 |
|
|
|
|
|
|
8.840 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Cổng Thông tin điện tử tỉnh Cà Mau |
3.212 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.212 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
1.865 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.865 |
|
|
|
|
|
|
- Nhuận bút trang web |
1.347 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.347 |
|
|
|
|
|
51 |
BHYT cho các đối tượng được NSNN hỗ trợ (trẻ em dưới 6 tuổi, nghèo, cận nghèo, DTTS) |
328.348 |
|
|
|
|
328.348 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Chi đảm bảo xã hội khác |
140.777 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140.777 |
|
53 |
Tết Nguyên đán |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
54 |
Hỗ trợ làng trẻ SOS, mái ấm tình thương, trẻ khuyết tật |
2.150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.150 |
|
55 |
Văn phòng Điều phối các chương trình MTQG |
1.129 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.129 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
949 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
949 |
|
|
|
- Kinh phí Ban Chỉ đạo XD NTM |
180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180 |
|
|
56 |
Quỹ Hỗ trợ phát triển HTX |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
57 |
Kinh phí thực hiện Nghị định số 35/NĐ-CP |
72.712 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72.712 |
|
|
|
|
|
58 |
Kiến thiết thị chính (cây xanh) |
45.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.000 |
|
|
|
|
|
59 |
Tiết kiệm 10% |
44.356 |
4.626 |
|
|
|
1.431 |
1.377 |
|
597 |
440 |
20.713 |
|
|
14.534 |
639 |
0 |
60 |
Tiết kiệm 3% |
10.350 |
344 |
|
693 |
227 |
386 |
372 |
|
161 |
119 |
2.315 |
|
|
3.924 |
172 |
1.637 |
Quyết định 1916/QĐ-TTg năm 2020 về xuất cấp gạo từ nguồn dự trữ quốc gia cho tỉnh Bắc Kạn để thực hiện công tác bảo vệ rừng, phát triển rừng Ban hành: 25/11/2020 | Cập nhật: 30/11/2020
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2020 về tăng chỉ tiêu kế hoạch giường bệnh năm 2021 cho các cơ sở điều trị thuộc Sở Y tế tỉnh Hải Dương Ban hành: 25/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2020 bãi bỏ Nghị quyết 121/NQ-HĐND về đào tạo sinh viên đại học y, dược chính quy theo địa chỉ sử dụng tỉnh Đồng Nai Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2020 về sáp nhập, đặt tên, đổi tên các ấp, khu phố trên địa bàn các huyện Cai Lậy, Tân Phước và Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Nghị quyết 11/NQ-HĐND bổ sung danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020; Kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 10/03/2020 | Cập nhật: 18/03/2020
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Đề án sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã, thành lập các phường và thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh Quy hoạch cấp nước Thủ đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 26/07/2019
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2018 thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 16/01/2019
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2019; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 26/12/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2018 về nội dung chủ yếu cơ cấu lại ngành nông nghiệp, gắn với xây dựng nông thôn mới tỉnh Yên Bái đến năm 2020 Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 17/01/2019
Nghị quyết 11/NQ-HĐND bổ sung Danh mục dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2018 về kết quả giám sát việc chấp hành pháp luật trong quy hoạch, đầu tư, quản lý và sử dụng công trình thủy lợi giai đoạn 2011-2017 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 17/09/2020
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2019 Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án được phép thu hồi đất; các công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 27/09/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 03/03/2018
Quyết định 1916/QĐ-TTg năm 2017 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 Ban hành: 29/11/2017 | Cập nhật: 07/12/2017
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 phê duyệt kế hoạch phân bổ vốn đầu tư công, vốn sự nghiệp quy hoạch năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 28/04/2018
Quyết định 2465/QĐ-BTC năm 2017 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 Ban hành: 29/11/2017 | Cập nhật: 19/12/2017
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND về bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 21/12/2017
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 giải quyết kiến nghị của cử tri gửi đến kỳ họp thứ ba - Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 thông qua Quy hoạch hệ thống bến thủy nội địa thành phố Cần Thơ đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối giai đoạn 2016-2020, Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 14/08/2017
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Chương trình phát triển y tế, chăm sóc sức khỏe nhân dân tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 18/12/2017
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2015 Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Quyết định 1916/QĐ-TTg năm 2016 công nhận huyện Phú Quý, tỉnh Bình Thuận đạt chuẩn nông thôn mới năm 2015 Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 12/10/2016
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2016 về sáp nhập, hợp nhất và đổi tên thôn, tổ dân phố của xã, phường, thị trấn thuộc huyện Bố Trạch và thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 09/08/2016
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2015 về dự toán và phân bổ ngân sách thành phố Hồ Chí Minh năm 2016 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 26/01/2016
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2015 về quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2016 do Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 16/08/2017
Quyết định 2465/QĐ-BTC năm 2015 đính chính Thông tư 96/2015/TT-BTC Ban hành: 23/11/2015 | Cập nhật: 27/11/2015
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2015 về chia tách Khu vực 4 và Khu vực 9 để thành lập khu vực mới thuộc phường Đống Đa, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 03/08/2015
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2015 thông qua "Điều chỉnh quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030" Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 01/08/2015
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2015 thông qua Kế hoạch bảo đảm tài chính cho hoạt động phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Kon Tum giai đoạn 2015 – 2020 Ban hành: 14/07/2015 | Cập nhật: 25/08/2015
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2014 về miễn nhiệm chức danh Ủy viên Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 03/02/2015
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2014 bãi bỏ Nghị quyết 02/2008/NQ-HĐND thông qua quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2014 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành không còn phù hợp Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2013 về quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2014 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 02/07/2014
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2013 Chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2014 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2013 Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau năm 2014 Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 23/12/2013
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2013 phê duyệt quy hoạch địa điểm và tên gọi Quảng trường xây dựng Tượng đài "Bác Hồ với nông dân" tại Thái Bình Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2013 quy định chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bình Định, nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Nghị quyết 11/NQ-HĐND kế hoạch biên chế công chức, viên chức của tỉnh Bến Tre năm 2013 Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 31/07/2013
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2013 phê chuẩn việc giao chỉ tiêu biên chế hành chính năm 2014 Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2012 về nguyên tắc xác định giá đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2013 Ban hành: 04/12/2012 | Cập nhật: 17/01/2013
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2010 thành lập Phòng Dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân huyện Ban hành: 28/07/2010 | Cập nhật: 28/08/2013
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năn 2009 về dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2010 Ban hành: 09/12/2009 | Cập nhật: 21/06/2013
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2009 bãi bỏ văn bản do Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Ban hành: 08/07/2009 | Cập nhật: 06/12/2014
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2000 về các tờ trình của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre trình tại kỳ họp lần thứ 2 Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VI Ban hành: 21/02/2000 | Cập nhật: 24/06/2014