Quyết định 132/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa của Ngành y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu: | 132/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum | Người ký: | Nguyễn Văn Hòa |
Ngày ban hành: | 04/03/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 132/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 04 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA CỦA NGÀNH Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 164/TTr-SYT ngày 16 tháng 01 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có danh mục và nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế:
- Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố các thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
- Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ ngành Y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
- Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ của ngành Y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Kon Tum.
- Quyết định số 411/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Y tế tỉnh Kon Tum.
- Quyết định số 536/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Kon Tum.
- Quyết định số 387/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ ngành Y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
- Quyết định số 575/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ ngành Y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA NGÀNH Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế: 220 TTHC
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm: 04 TTHC |
1 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. |
2 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. |
3 |
Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. |
4 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm. |
II |
Lĩnh vực Giám định Y khoa: 27 TTHC |
1 |
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động |
2 |
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp |
3 |
Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động |
4 |
Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất |
5 |
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai |
6 |
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần |
7 |
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động |
8 |
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát |
9 |
Khám giám định tổng hợp |
10 |
Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định Y khoa tỉnh thực hiện |
11 |
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định Y khoa tỉnh thực hiện |
12 |
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định Y khoa tỉnh thực hiện |
13 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định Y khoa tỉnh thực hiện |
14 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định Y khoa tỉnh thực hiện |
15 |
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng giám định Y khoa cấp tỉnh |
16 |
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng giám định Y khoa cấp tỉnh |
17 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật |
18 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
19 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) Không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
20 |
Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. |
21 |
Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. |
22 |
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng giám định Y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định. |
23 |
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (Cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng giám định Y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định |
24 |
Khám giám định Y khoa lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
25 |
Khám giám định Y khoa lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
26 |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y |
27 |
Miễn nhiệm giám định viên pháp y |
III |
Lĩnh vực y tế dự phòng: 37 TTHC |
1 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính |
2 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính |
3 |
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng |
4 |
Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải |
5 |
Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa. |
6 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt. |
7 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô bộ phận cơ thể người . |
8 |
Thông báo hoạt động của tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS. |
9 |
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
10 |
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
11 |
Công bố phòng xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
12 |
Công bố phòng xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm nồng độ cồn trong máu. |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. |
14 |
Cấp Giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. |
15 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
16 |
Công bố phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
17 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng |
18 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng |
19 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng |
20 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý |
21 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý. |
22 |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
23 |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
24 |
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
25 |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
26 |
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh |
27 |
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại nhà. |
28 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. |
29 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. |
30 |
Công bố lại cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm, cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế (Trường hợp thay đổi về thông tin của cơ sở) |
31 |
Thông báo hoạt động của tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS. |
32 |
Phê duyệt dự trù sử dụng thuốc Methadone từ nguồn thuốc thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. |
33 |
Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền Sở Y tế. |
34 |
Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
35 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính |
36 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính |
37 |
Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
IV |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh: 88 TTHC |
1 |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
2 |
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
3 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm nồng độ cồn trong máu |
4 |
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
5 |
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
6 |
Cho phép đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo trong nước, đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động |
7 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
8 |
Cho phép đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo nước ngoài |
9 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
10 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
11 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
12 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ trong trường hợp Giấy phép hoạt động mất, hỏng, rách |
13 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở hiến máu chữ thập đỏ |
14 |
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
15 |
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
16 |
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016 |
17 |
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016 |
18 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
19 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
20 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình tư nhân độc lập |
21 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa |
22 |
Cấp bổ sung lồng ghép, nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ gia đình đối với trạm y tế cấp xã |
23 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
24 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
25 |
Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
26 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
27 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
28 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
29 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng đã được chuẩn hóa lương y có đủ các chứng chỉ học phần nhưng chưa được kiểm tra sát hạch |
30 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng đã được Sở Y tế cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y, y học cổ truyền, trang thiết bị y tế tư nhân nhưng không phải là bác sỹ, y sỹ y học cổ truyền và chưa được cấp Giấy chứng nhận là lương y |
31 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng đặc cách đã tham gia khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền từ đủ 30 năm trở lên |
32 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng có đủ các chứng chỉ học phần theo quy định và đã đạt kết quả qua kỳ kiểm tra sát hạch cuối khóa chuẩn hóa lương y do Bộ Y tế tổ chức nhưng chưa được cấp Giấy chứng nhận là lương y. |
33 |
Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
34 |
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
35 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
36 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
37 |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
38 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
39 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
40 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
41 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
42 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
43 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
44 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
45 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
46 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
47 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
48 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
49 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền |
50 |
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cho người lái xe |
51 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cho thuyền viên |
52 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
53 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
54 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
55 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
56 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
57 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
58 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở hiến máu chữ thập đỏ |
59 |
Cấp mới Giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
60 |
Cấp lại Giấy chứng sinh. |
61 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
62 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
63 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
64 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
65 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
66 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
67 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
68 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền |
69 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
70 |
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
71 |
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
72 |
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền. |
73 |
Cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý. |
74 |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên |
75 |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi |
76 |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có khả năng hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự. |
77 |
Khám sức khỏe định kỳ. |
78 |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người lái xe |
79 |
Khám sức khỏe định kỳ cho người lái xe ô tô |
80 |
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định tại Phụ lục I. |
81 |
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định tại Phụ lục I nhưng mắc một số bệnh quy định tại Phụ lục II. |
82 |
Khám sức khỏe định kỳ đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam |
83 |
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh theo thẩm quyền của Sở Y tế. |
84 |
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh theo thẩm quyền của Sở Y tế. |
85 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
86 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
87 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
88 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
V |
Lĩnh vực Dược phẩm: 37 TTHC |
1 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
2 |
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị |
3 |
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị |
4 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
6 |
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
7 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
8 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
10 |
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
11 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
12 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
13 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
14 |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
15 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
16 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất; |
17 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; |
18 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất; |
19 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; |
20 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT (mở rộng cơ sở bán lẻ thuốc; sửa chữa, thay đổi lớn về cấu trúc cơ sở bán lẻ thuốc) |
21 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. |
22 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất; |
23 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; |
24 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
25 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại; |
26 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực;thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực không vì mục đích thương mại; |
27 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối có kinh doanh thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất; |
28 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; |
29 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT (mở rộng kho bảo quản trên cơ sở cấu trúc kho đã có; sửa chữa, thay đổi về cấu trúc, bố trí kho bảo quản; thay đổi hệ thống phụ trợ hoặc thay đổi nguyên lý thiết kế, vận hành hệ thống tiện ích mà có ảnh hưởng tới yêu cầu, điều kiện bảo quản) |
30 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
31 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
32 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
33 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
34 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
35 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
36 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
37 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
VI |
Lĩnh vực Bảo hiểm y tế: 9 TTHC |
1 |
Cấp thẻ bảo hiểm y tế lần đầu |
2 |
Cấp lại thẻ bảo hiểm y tế |
3 |
Đổi thẻ bảo hiểm y tế |
4 |
Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế |
5 |
Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế lần đầu |
6 |
Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt bổ sung chức năng, nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn, hạng bệnh viện trong việc thực hiện khám bệnh, chữa bệnh |
7 |
Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế hằng năm |
8 |
Thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh giữa cơ sở Khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan Bảo hiểm xã hội |
9 |
Thanh toán trực tiếp chi phí khám bệnh, chữa bệnh giữa cơ quan Bảo hiểm xã hội và người tham gia bảo hiểm y tế |
VII |
Lĩnh vực Trang thiết bị: 5 TTHC |
1 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
2 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
3 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D |
4 |
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế. |
5 |
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D. |
VIII |
Lĩnh vực Mỹ phẩm: 8 TTHC |
1 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước. |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm. |
4 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
5 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
6 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
7 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực |
8 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
IX |
Lĩnh vực Đào tạo: 3 TTHC |
1 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh. |
2 |
Kiểm tra, công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề dược. |
3 |
Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề dược. |
X |
Lĩnh vực môi trường: 1 TTHC |
01 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động |
XI |
Lĩnh vực Dân số: 1 TTHC |
|
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ. |
B. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện: 04 TTHC
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm: 1 TTHC |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
II |
Lĩnh vực khám, chữa bệnh: 3 TTHC |
1 |
Thẩm định cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
2 |
Thẩm định cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
3 |
Thẩm định cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
C. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã: 2 TTHC
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực dân số-kế hoạch hóa gia đình: 2 TTHC |
1 |
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số |
2 |
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ |
Tổng cộng: 226 Thủ tục hành chính (cấp tỉnh 220 TTHC, cấp huyện 04 TTHC, cấp xã 02 TTHC)
|
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài Ban hành: 25/09/2020 | Cập nhật: 05/11/2020
Quyết định 575/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực ngoại vụ do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 05/08/2020 | Cập nhật: 06/11/2020
Quyết định 252/QĐ-UBND về phê duyệt đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý và bảo trì đường bộ năm 2020 trên các tuyến đường tỉnh 185, 186, 188 tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/06/2020 | Cập nhật: 06/07/2020
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Ban hành: 09/06/2020 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 271/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ ngành Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/05/2020 | Cập nhật: 12/06/2020
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2020 về chỉ tiêu, hình thức thi đua và tiêu chí đánh giá, khen thưởng các tập thể có thành tích trong thực hiện phong trào thi đua “Đổi mới, phát triển các Hợp tác xã nông nghiệp theo Luật Hợp tác xã năm 2012 góp phần thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới” Ban hành: 04/05/2020 | Cập nhật: 04/07/2020
Quyết định 536/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của tỉnh Hà Giang năm 2020 Ban hành: 15/04/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/03/2020 | Cập nhật: 30/06/2020
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch tổ chức thực hiện cắm mốc giới theo đồ án Điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2035 Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 12/06/2020
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 04/03/2020 | Cập nhật: 28/01/2021
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/03/2020 | Cập nhật: 27/03/2020
Quyết định 271/QĐ-UBND năm 2020 về đóng, cấp mới và bổ sung mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn tham gia trao đổi văn bản điện tử Ban hành: 27/02/2020 | Cập nhật: 14/04/2020
Quyết định 575/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 06/03/2020 | Cập nhật: 03/07/2020
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và Hoạt động của Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 17/02/2020 | Cập nhật: 27/07/2020
Quyết định 387/QĐ-UBND về phê duyệt chương trình xúc tiến thương mại năm 2020 Ban hành: 20/02/2020 | Cập nhật: 07/03/2020
Quyết định 411/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre Ban hành: 04/03/2020 | Cập nhật: 20/03/2020
Quyết định 271/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Đắk Nông Ban hành: 28/02/2020 | Cập nhật: 02/07/2020
Quyết định 271/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Cần Thơ Ban hành: 19/02/2020 | Cập nhật: 18/06/2020
Quyết định 271/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang năm 2020 Ban hành: 05/02/2020 | Cập nhật: 23/03/2020
Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại, trực thuộc Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng Ban hành: 04/03/2020 | Cập nhật: 25/07/2020
Quyết định 252/QĐ-UBND về phê duyệt giá cước vận chuyển hành khách liên tỉnh đối với xe ô tô khách chạy tuyến Quảng Nam - Thành phố Hồ Chí Minh trong thời gian sau Tết Nguyên đán Canh Tý 2020 Ban hành: 21/01/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Quyết định 271/QĐ-UBND về giao danh mục và Kế hoạch vốn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Cà Mau năm 2020 Ban hành: 18/02/2020 | Cập nhật: 09/09/2020
Quyết định 600/QĐ-UBND về Kế hoạch duy trì, nâng cao Chỉ số cải cách hành chính tỉnh Gia Lai năm 2019 và những năm tiếp theo Ban hành: 14/10/2019 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 575/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ ngành Y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Kon Tum Ban hành: 29/07/2019 | Cập nhật: 15/10/2019
Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2019 quy định về trách nhiệm, thời gian, nhiệm vụ cụ thể của các cơ quan chức năng trong việc tham mưu xây dựng nghị quyết do Ủy ban nhân dân tỉnh trình tại các kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 27/06/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Quyết định 575/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tuần Giáo tỉnh Điện Biên Ban hành: 17/06/2019 | Cập nhật: 12/09/2019
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ ngành Y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 23/05/2019 | Cập nhật: 29/08/2019
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 11/06/2019 | Cập nhật: 21/09/2019
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2019 về phân cấp giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 22/04/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Nông Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 575/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đắk Nông Ban hành: 23/04/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh Ban hành: 03/04/2019 | Cập nhật: 18/04/2019
Quyết định 271/QĐ-UBND năm 2019 về Đề án sắp xếp, sáp nhập, kiện toàn thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 17/05/2019
Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa, thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên Ban hành: 28/03/2019 | Cập nhật: 01/06/2019
Quyết định 575/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái Ban hành: 04/04/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Quyết định 411/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Mô hình điểm Đề án “Hỗ trợ hoạt động bình đẳng giới vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2018-2025” trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2019 Ban hành: 19/03/2019 | Cập nhật: 15/04/2019
Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/03/2019 | Cập nhật: 11/03/2019
Quyết định 600/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính năm 2019 do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 14/03/2019 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng; Công nghiệp địa phương; Điện; Thương mại quốc tế; Dầu khí; Hóa chất; Quản lý cạnh tranh; An toàn thực phẩm; Giám định thương mại; Khoa học và công nghệ được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 18/03/2019 | Cập nhật: 09/04/2019
Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên kỳ 2014-2018 Ban hành: 25/02/2019 | Cập nhật: 30/08/2019
Quyết định 271/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Nông Ban hành: 27/02/2019 | Cập nhật: 14/03/2019
Quyết định 575/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương Ban hành: 15/02/2019 | Cập nhật: 06/05/2019
Quyết định 252/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2019 Ban hành: 30/01/2019 | Cập nhật: 08/03/2019
Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; hủy bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 21/01/2019 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên Ban hành: 28/01/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp trong công tác thẩm định dự án đầu tư xây dựng và thiết kế xây dựng công trình có yêu cầu phê duyệt phòng cháy và chữa cháy, thực hiện đánh giá tác động môi trường, cấp giấy phép xây dựng, kiểm tra công tác nghiệm thu khi hoàn thành công trình xây dựng và xử lý vi phạm pháp luật trong hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 27/11/2018 | Cập nhật: 12/04/2019
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình Ban hành: 30/11/2018 | Cập nhật: 11/12/2018
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 06/11/2018 | Cập nhật: 29/11/2018
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Kon Tum Ban hành: 30/10/2018 | Cập nhật: 04/03/2019
Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Kon Tum Ban hành: 15/08/2018 | Cập nhật: 30/10/2018
Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ ngành Y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/05/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Quyết định 271/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ của ngành Y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Kon Tum Ban hành: 30/05/2018 | Cập nhật: 05/09/2018
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Hạ Lang và cấp xã thuộc huyện Hạ Lang thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 22/05/2018
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 04/07/2018
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 12/06/2018
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch thí điểm nâng cao chất lượng hoạt động mô hình phòng, chống bạo lực gia đình và triển khai thí điểm “Bộ tiêu chí ứng xử trong gia đình” giai đoạn 2018-2019 Ban hành: 03/04/2018 | Cập nhật: 04/07/2018
Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên Ban hành: 03/04/2018 | Cập nhật: 12/04/2018
Quyết định 271/QĐ-UBND về chương trình hành động thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 27/03/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong Lĩnh vực Hóa chất, Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 08/05/2018
Quyết định 536/QĐ-UBND về xây dựng mô hình điểm an toàn thực phẩm năm 2018 tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/02/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 01/02/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2018 đính chính Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 20/03/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ lĩnh vực: Bảo vệ thực vật, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Trồng trọt, Lâm nghiệp, Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 06/03/2018 | Cập nhật: 22/06/2018
Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh Ban hành: 27/02/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dự án thu hút đầu tư vào tỉnh Kon Tum giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 09/03/2018 | Cập nhật: 18/04/2018
Thông tư 03/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 09/02/2018
Quyết định 387/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang Ban hành: 28/02/2018 | Cập nhật: 15/03/2018
Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2018 đính chính Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về quy chế quản lý các khu xử lý chất thải tập trung trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 26/04/2018
Quyết định 387/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận 9, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 26/01/2018 | Cập nhật: 31/03/2018
Quyết định 252/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 26/01/2018 | Cập nhật: 07/03/2018
Quyết định 575/QĐ-UBND năm 2018 điều chỉnh Quy hoạch mạng lưới trung tâm ngoại ngữ ngoài công lập tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 252/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 17/01/2018 | Cập nhật: 03/04/2018
Thông tư 02/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 22/01/2018
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh (Sở Y tế), Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/11/2017 | Cập nhật: 18/04/2018
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 98/NQ-CP và Kế hoạch 74-KH/TU thực hiện Nghị quyết 10-NQ/TW về phát triển kinh tế tư nhân trở thành một động lực quan trọng của nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa Ban hành: 21/11/2017 | Cập nhật: 20/09/2018
Quyết định 575/QĐ-UBND năm 2017 về sửa đổi Quyết định 751/QĐ-UBND Quy định về tiêu chí và quy trình đánh giá chỉ số cải cách hành chính hằng năm của các Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 26/10/2017 | Cập nhật: 08/11/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án thực hiện thí điểm Chính sách khuyến khích hộ nghèo tạo ra nhiều sản phẩm có giá trị để tăng thu nhập và vươn lên thoát nghèo bền vững trên địa bàn 02 huyện: Sơn Tây và Tây Trà, trong năm 2018 Ban hành: 02/08/2017 | Cập nhật: 14/08/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch triển khai thi hành Luật Đấu giá tài sản và Nghị định hướng dẫn Luật Ban hành: 25/05/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 271/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung cửa hàng xăng dầu vào Quy hoạch mạng lưới xăng dầu trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 05/04/2017 | Cập nhật: 18/12/2017
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính liên thông cắt giảm thời gian giải quyết thuộc chức năng quản lý của Sở Tư pháp Ban hành: 24/03/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 271/QĐ-UBND năm 2017 Quy định về phân cấp quản lý, điều hành thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 17/04/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Quyết định 575/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh Phương án tổng thể việc quản lý, khai thác và sử dụng công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn tập trung Ban hành: 09/03/2017 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 387/QĐ-UBND về giao Kế hoạch trồng rừng thay thế năm 2017 và hỗ trợ trồng rừng tập trung cho đơn vị và địa phương theo Quyết định 38/2016/QĐ-TTg Ban hành: 06/03/2017 | Cập nhật: 17/03/2017
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết về cải cách hành chính, trọng tâm là tiếp tục đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính, nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2016-2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 24/02/2017 | Cập nhật: 17/04/2017
Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/02/2017 | Cập nhật: 29/03/2017
Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 21/08/2017
Quyết định 252/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 02/03/2017 | Cập nhật: 17/07/2019
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2017 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo Hưng Yên Ban hành: 17/02/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 271/QĐ-UBND Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 của tỉnh An Giang Ban hành: 19/01/2017 | Cập nhật: 27/03/2017
Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh đường bộ đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 02/12/2016 | Cập nhật: 22/04/2017
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2016 thực hiện chế độ bảo hiểm y tế theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg Ban hành: 27/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 575/QĐ-UBND năm 2016 về quy định giá đất cụ thể để tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Thuyền, xã Dĩnh Trì, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Kon Tum Ban hành: 14/04/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Điều lệ Hiệp hội hồ tiêu huyện Chư Sê tỉnh Gia Lai Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 27/05/2016
Quyết định 575/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thị xã Ngã Bảy đến năm 2020 Ban hành: 11/04/2016 | Cập nhật: 15/04/2016
Quyết định 575/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung nhiệm vụ và kiện toàn tổ chức bộ máy Làng Nuôi dạy trẻ mồ côi Hoa Phượng Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 22/04/2016
Quyết định 271/QĐ-UBND phê duyệt danh mục khu vực đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2016 Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ, hủy bỏ lĩnh vực Văn hóa, Thể thao, Du lịch và Gia đình áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/04/2016 | Cập nhật: 09/05/2016
Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh loại thôn và mức phụ cấp hằng tháng trưởng thôn Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự án Quy hoạch Phát triển vùng trồng sắn nguyên liệu trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 16/03/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 575/QĐ-UBND phê duyệt đối tượng miễn, giảm, tạm hoãn thu quỹ Phòng, chống thiên tai và giao chỉ tiêu thu Quỹ Phòng, chống thiên tai năm 2016 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 16/03/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch hoạt động thông tin đối ngoại tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 11/03/2016 | Cập nhật: 23/11/2018
Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Điều 17 Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập kèm theo Quyết định 1731/QĐ-UBND Ban hành: 26/02/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 21/03/2016
Quyết định 536/QĐ-UBND thành lập Ban Tổ chức Hội chợ thương mại quốc tế Festival Huế 2016 Ban hành: 18/03/2016 | Cập nhật: 01/04/2016
Quyết định 271/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông Ban hành: 29/02/2016 | Cập nhật: 08/03/2016
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Phú Yên Ban hành: 17/03/2016 | Cập nhật: 15/04/2016
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình phát triển hoa kiểng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 24/03/2016
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án “Đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho lao động tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 - 2020” Ban hành: 09/03/2016 | Cập nhật: 12/03/2016
Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận thuộc đối tượng hệ thống hoá trong kỳ hệ thống hoá năm 2015 Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 12/04/2016
Quyết định 271/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh, cập nhật dự án đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp và mở rộng hệ thống cấp nước thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 02/02/2016 | Cập nhật: 30/11/2016
Quyết định 252/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2016 tỉnh Cà Mau Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 07/03/2016
Quyết định 271/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu cung cấp dịch vụ phục vụ hoạt động của Trung tâm hành chính tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 17/02/2016 | Cập nhật: 27/02/2016
Quyết định 575/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 16/02/2016 | Cập nhật: 19/02/2016
Quyết định 271/QĐ-UBND năm 2016 về trợ cấp kinh phí để cải thiện đời sống trong dịp Tết Nguyên đán Bính Thân Ban hành: 14/01/2016 | Cập nhật: 19/02/2016
Quyết định 271/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập Ban hành: 11/09/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2015 quy định thời gian gửi báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 11/06/2015 | Cập nhật: 02/07/2015
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lai Châu Ban hành: 19/06/2015 | Cập nhật: 18/08/2015
Quyết định 575/QĐ-UBND năm 2015 về Điều lệ Liên đoàn võ thuật cổ truyền tỉnh Bến Tre Ban hành: 09/04/2015 | Cập nhật: 22/05/2015
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh Bình Định Ban hành: 04/02/2015 | Cập nhật: 07/03/2015
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Bộ tiêu chí nông thôn mới nâng cao tỉnh Đồng Nai Ban hành: 10/02/2015 | Cập nhật: 09/11/2015
Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế đảm bảo an toàn thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước thành phố Hà Nội Ban hành: 27/01/2015 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 252/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An Ban hành: 21/01/2015 | Cập nhật: 28/08/2017
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch tổ chức thực hiện Chương trình hành động của Tỉnh ủy “Về xây dựng và phát triển văn hóa, con người Việt Nam đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững đất nước” trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/02/2015 | Cập nhật: 11/03/2016
Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2015 thực hiện quy định thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 02/02/2015 | Cập nhật: 26/11/2016
Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2015 công bố Bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bình Phước Ban hành: 30/01/2015 | Cập nhật: 16/03/2015
Quyết định 575/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam Ban hành: 13/06/2014 | Cập nhật: 02/08/2014
Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thị xã Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình đến năm 2030 Ban hành: 10/06/2014 | Cập nhật: 18/07/2015
Quyết định 575/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch hành động của tỉnh Sơn La thực hiện Đề án “Tái cơ cấu ngành Lâm nghiệp” Ban hành: 25/03/2014 | Cập nhật: 08/04/2014
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2014 về Tiêu chí đánh giá, phân loại kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính hàng năm đối với cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 28/03/2014 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành đã hết thời hạn, thời hiệu có hiệu lực, phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng không còn Ban hành: 24/02/2014 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2013 hủy bỏ Điều 3 Quyết định thành lập và đổi tên Đội Quản lý trật tự giao thông, xây dựng và môi trường huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 16/11/2013
Quyết định 271/QĐ-UBND năm 2013 công nhận quyền sử dụng đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho Ủy ban nhân dân huyện Yên Thế Ban hành: 25/06/2013 | Cập nhật: 29/06/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 411/QĐ-UBND công nhận đạt chuẩn và duy trì đạt chuẩn Phổ cập Giáo dục Mầm non cho trẻ em 5 tuổi các huyện, thị, xã, thành phố năm 2013 Ban hành: 17/06/2013 | Cập nhật: 18/11/2013
Quyết định 575/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La Ban hành: 25/03/2013 | Cập nhật: 06/04/2013
Nghị định 31/2013/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng Ban hành: 09/04/2013 | Cập nhật: 10/04/2013
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau Ban hành: 18/03/2013 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong bộ thủ tục chung áp dụng tại cấp phường thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/03/2013 | Cập nhật: 11/04/2013
Quyết định 271/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang Ban hành: 31/01/2013 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 271/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ Ban hành: 30/01/2013 | Cập nhật: 20/04/2013
Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2012 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 08-NQ/TW tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, tạo bước phát triển mạnh mẽ về thể dục, thể thao đến năm 2020 Ban hành: 30/11/2012 | Cập nhật: 27/02/2013
Quyết định 271/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định thực hiện Thông tư 08/2009/TT-BNN hướng dẫn chính sách hỗ trợ sản xuất nông, lâm nghiệp và thuỷ sản theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 07/03/2012 | Cập nhật: 28/03/2012
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch thực hiện áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động cơ quan hành chính nhà nước Ban hành: 03/08/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2011 bãi bỏ và công bố bổ sung thủ tục hành chính áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 28/06/2011 | Cập nhật: 26/07/2011
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2011 về Đề án Phát triển cây vụ Đông hàng hoá tỉnh Hà Nam giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 05/05/2011 | Cập nhật: 02/10/2012
Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Kế hoạch phát triển thương mại điện tử giai đoạn 2011 – 2015 Ban hành: 15/02/2011 | Cập nhật: 12/06/2013
Quyết định 271/QĐ-UBND về kế hoạch cải cách hành chính năm 2011 Ban hành: 29/01/2011 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 252/QĐ-UBND ban hành Quy chế làm việc của Tổ công tác liên ngành giúp Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh giải quyết các vướng mắc cho nhà đầu tư trong quá trình thực hiện các dự án đầu tư, sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 28/01/2011 | Cập nhật: 22/05/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2010 Quy định lấy phiếu tín nhiệm công chức lãnh đạo, quản lý Ban hành: 09/04/2010 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2010 ban hành Quy chế phối hợp, cung cấp thông tin và thời gian thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh theo Nghị định 69/2009/NĐ-CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 10/03/2010 | Cập nhật: 14/09/2010
Quyết định 575/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên Ban hành: 23/03/2009 | Cập nhật: 13/01/2015
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) quận Thủ Đức do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 11/02/2009 | Cập nhật: 29/04/2009
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2008 điều chuyển nhiệm vụ, quyền hạn định giá đất, hồ sơ, tài liệu, cán bộ, công chức làm công tác định giá đất từ Sở Tài chính sang Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 31/12/2008 | Cập nhật: 15/04/2013
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2006 Quy định về tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp tỉnh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 14/02/2006 | Cập nhật: 28/01/2011
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2005 ủy quyền cho Ủy ban nhân dân huyện, thị xã cấp giấy phép hoạt động đối với bến khách ngang sông do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 29/08/2005 | Cập nhật: 20/06/2012
Quyết định 411/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 24/02/2021 | Cập nhật: 06/03/2021
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục và phương thức thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 19/02/2021 | Cập nhật: 06/03/2021