Quyết định 271/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Cần Thơ
Số hiệu: | 271/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ | Người ký: | Võ Thị Hồng Ánh |
Ngày ban hành: | 19/02/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 271/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 19 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 7866/QĐ-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế; Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế; Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29 tháng 01 năm 2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; Quyết định số 433/QĐ-BYT ngày 31 tháng 01 năm 2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bãi bỏ trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế; Quyết định số 745/QĐ-BYT ngày 28 tháng 02 năm 2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị bãi bỏ lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế; Quyết định số 4361/QĐ-BYT ngày 23 tháng 9 năm 2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống HIV/AIDS thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế tại Thông tư số 04/2019/TT-BYT ngày 28 tháng 3 năm 2019; Quyết định số 5359/QĐ-BYT ngày 12 tháng 11 năm 2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại các Thông tư: 02/2018/TT-BYT , 03/2018/TT-BYT , 04/2018/TT-BYT , 11/2018/TT-BYT , 35/2018/TT-BYT và 36/2018/TT-BYT ; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và đồng thời bãi bỏ:
1. Thủ tục thủ tục có số thứ tự 01, 30 thuộc lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh được công bố tại Quyết định số 1269/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế.
2. Thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02, 03 thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế được công bố tại Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh và trang thiết bị y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế.
3. Thủ tục hành chính có số thứ tự 26, 27 thuộc lĩnh vực y tế dự phòng; thủ tục hành chính có số thứ tự 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37 thuộc lĩnh vực dược, mỹ phẩm; thủ tục hành chính có số thứ tự 72, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 92, 93 thuộc lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh được công bố tại Quyết định số 1706/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành theo Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Y tế dự phòng |
|||||
1 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
Cơ sở được thực hiện hoạt động tiêm chủng sau khi đã thực hiện việc công bố đủ điều kiện tiêm chủng |
Sở Y tế (số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm ngày 21 tháng 11 năm 2007. - Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Y tế. |
2 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
Cơ sở được thực hiện xét nghiệm an toàn sinh học sau khi đã thực hiện việc công bố đủ điều kiện an toàn sinh học |
Sở Y tế (số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm ngày 21 tháng 11 năm 2007. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ. - Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về đảm bảo an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm. |
3 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Sở Y tế (số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Luật phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29 tháng 6 năm 2006. - Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014. - Nghị định số 75/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện thực hiện xét nghiệm HIV. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2019/TT-BYT ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Bộ Y tế quy định việc phân cấp thẩm quyền cấp, điều chỉnh, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính và đình chỉ hoạt động xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính. |
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Sở Y tế (số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Luật phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29 tháng 6 năm 2006. - Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014. - Nghị định số 75/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2019/TT-BYT ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Bộ Y tế. |
5 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Sở Y tế (số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Luật phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29 tháng 6 năm 2006. - Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014. - Nghị định số 75/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2019/TT-BYT ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Bộ Y tế. |
II. Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
|||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Sở Y tế (số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
2.500.000 đồng |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Sở Y tế (số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
2.500.000 đồng |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
3 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. |
Sở Y tế (số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
360.000 đồng |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
4 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Sở Y tế (số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
10.500.000 đồng |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
5 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Sở Y tế (số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
5.700.000 đồng |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
6 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Sở Y tế (số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
4.300.000 đồng |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
7 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Sở Y tế (số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ) |
5.700.000 đồng |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
8 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Sở Y tế (số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
9 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Sở Y tế (số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
4.300.000 đồng |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
III. Lĩnh vực Dược phẩm |
|||||
1 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Sở Y tế (số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
500.000 đồng |
- Luật dược ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
2 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
05 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Sở Y tế (số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Luật dược ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ. |
3 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Sở Y tế (số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Luật dược ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ. |
4 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Sở Y tế (số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Luật dược ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ. |
5 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; - 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở. |
Sở Y tế (số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 đ/hồ sơ - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đ/cơ sở. - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đ/cơ sở. |
- Luật dược ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; - 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở. |
Sở Y tế (số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 đ/hồ sơ - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ |
- Luật dược ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
- 15 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị mất, hư hỏng. - 07 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược. |
Sở Y tế (số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Luật dược ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ. |
8 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
15 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Sở Y tế (số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Luật dược ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ. |
9 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo của cơ sở tổ chức bán lẻ thuốc lưu động |
Sở Y tế (số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Luật dược ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ. |
10 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
20 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Sở Y tế (số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Luật dược ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ. |
11 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Sở Y tế (số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Luật dược ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Bộ Y tế. |
12 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
Trong thời hạn 07 (bảy) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Y tế (số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Luật dược ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ. |
13 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
Trong thời hạn 07 (bảy) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Y tế (số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Luật dược ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ. |
14 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
10 (mười) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Sở Y tế (số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
1.600.000 đồng |
- Luật dược ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 114/2017/TT-BTC ngày 24 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung biểu mức thu phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm ban hành kèm theo thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
15 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
07 (bảy) ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Sở Y tế (số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
100.000 đồng |
- Luật dược ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
16 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Sở Y tế (số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 đồng/cơ sở. - Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/cơ sở. |
- Luật dược ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22 tháng 01 năm 2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. - Thông tư số 36/2018/TT-BYT ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
17 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Sở Y tế (số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 đồng/cơ sở. |
- Luật dược ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09 tháng 02 năm 2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. - Thông tư số 36/2018/TT-BYT ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Bộ Y tế. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; - 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở. |
Sở Y tế (số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 đ/hồ sơ - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đ/cơ sở - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đ/cơ sở. |
- Luật dược ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ. |
IV. Lĩnh vực Mỹ phẩm |
|||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Sở Y tế (số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
6.000.000 đồng |
- Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014. - Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Sở Y tế (số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014. - Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ. |
3 |
Cấp số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp lệ và phí công bố theo quy định (đối với trường hợp cấp số tiếp nhận); - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố và phí công bố theo quy định (đối với trường hợp chưa cấp số tiếp nhận). |
Sở Y tế (số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
500.000 đồng |
- Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 25 tháng 01 năm 2011 của Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
V. Lĩnh vực Trang thiết bị y tế |
|||||
1 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Sở Y tế (số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- Phí: Phí thẩm định Điều kiện kinh doanh thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế: 3.000.000 đồng/1 hồ sơ - Lệ phí: Không |
- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014. - Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quản lý trang thiết bị y tế. - Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
2 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Sở Y tế (số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- Phí: Phí thẩm định công bố trang thiết bị y tế loại A: 1.000.000 đồng/1 hồ sơ - Lệ phí: Không |
- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014. - Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ. - Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2018 của Chính phủ. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
3 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Y tế (số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- Phí: Phí thẩm định Điều kiện kinh doanh thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế: 3.000.000 đồng/1 hồ sơ - Lệ phí: Không |
- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014. - Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ. - Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2018 của Chính phủ. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
4 |
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận |
Sở Y tế (số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Chưa quy định |
- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014. - Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ. - Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2018 của Chính phủ. |
5 |
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D |
Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận |
Sở Y tế (số 71 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Chưa quy định |
- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014. - Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ. - Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2018 của Chính phủ. |
Quyết định 1269/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 10/08/2020
Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2020 về sắp xếp lại cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 08/06/2020 | Cập nhật: 16/06/2020
Quyết định 1269/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long Ban hành: 29/05/2020 | Cập nhật: 28/01/2021
Quyết định 217/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai Đề án số hóa truyền dẫn phát sóng truyền hình mặt đất đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 17/02/2020 | Cập nhật: 13/03/2020
Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2020 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Pháp y tỉnh Cao Bằng trực thuộc Sở Y tế tỉnh Cao Bằng Ban hành: 27/02/2020 | Cập nhật: 03/04/2020
Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2020 công bố số liệu Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến cuối năm 2019 Ban hành: 06/02/2020 | Cập nhật: 05/03/2020
Quyết định 4361/QĐ-BYT năm 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống HIV/AIDS thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế tại Thông tư 04/2019/TT-BYT Ban hành: 23/09/2019 | Cập nhật: 24/09/2019
Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/08/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2019 về nhập, điều chỉnh, đặt tên và thành lập mới thôn, xóm khu phố thuộc các huyện Lạc Sơn, Mai Châu, Lạc Thủy, Kim Bôi, Lương Sơn, Đà Bắc và Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình Ban hành: 12/08/2019 | Cập nhật: 26/08/2019
Thông tư 04/2019/TT-BYT quy định về phân cấp thẩm quyền cấp, điều chỉnh, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính và đình chỉ hoạt động xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính Ban hành: 28/03/2019 | Cập nhật: 18/04/2019
Quyết định 745/QĐ-BYT năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới/ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị bãi bỏ lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 05/03/2019
Quyết định 358/QĐ-BYT năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và được bãi bỏ tại Nghị định 155/2018/NĐ-CP quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế Ban hành: 29/01/2019 | Cập nhật: 26/09/2019
Quyết định 433/QĐ-BYT năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bãi bỏ trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế Ban hành: 31/01/2019 | Cập nhật: 11/02/2019
Nghị định 169/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 36/2016/NĐ-CP về quản lý trang thiết bị y tế Ban hành: 31/12/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Quyết định 7867/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 25/04/2019
Quyết định 7866/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 30/05/2019
Thông tư 35/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc Ban hành: 22/11/2018 | Cập nhật: 28/12/2018
Thông tư 36/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc Ban hành: 22/11/2018 | Cập nhật: 28/12/2018
Nghị định 155/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế Ban hành: 12/11/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 20/11/2018
Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/07/2018 | Cập nhật: 10/09/2018
Thông tư 11/2018/TT-BYT quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc Ban hành: 04/05/2018 | Cập nhật: 18/05/2018
Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch triển khai dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2017-2025, tỉnh Điện Biên Ban hành: 21/03/2018 | Cập nhật: 27/03/2018
Quyết định 1269/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ và mức hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề nghiệp, tìm kiếm việc làm của Dự án xây dựng đường dẫn vào bến phà Cần Giờ - Cần Giuộc, huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 31/03/2018 | Cập nhật: 07/06/2018
Quyết định 217/QĐ-UBND phê duyệt Phương án thực hiện Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2018 Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực theo vị trí việc làm của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Kon Tum Ban hành: 27/02/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 217/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Lâm Đồng năm 2018 Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Thông tư 03/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 09/02/2018
Thông tư 04/2018/TT-BYT về quy định Thực hành tốt phòng thí nghiệm Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 07/03/2018
Thông tư 02/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 22/01/2018
Thông tư 114/2017/TT-BTC về sửa đổi Biểu mức thu phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm kèm theo Thông tư 277/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm Ban hành: 24/10/2017 | Cập nhật: 16/11/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ Chỉ thị 01/2014/CT-UBND Ban hành: 23/06/2017 | Cập nhật: 21/07/2017
Quyết định 1269/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên Ban hành: 05/05/2017 | Cập nhật: 03/06/2017
Quyết định 1269/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ các Quyết định Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận Ban hành: 15/05/2017 | Cập nhật: 25/07/2017
Thông tư 20/2017/TT-BYT về hướng dẫn Luật dược và Nghị định 54/2017/NĐ-CP về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt Ban hành: 10/05/2017 | Cập nhật: 10/05/2017
Nghị định 54/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật dược Ban hành: 08/05/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 1269/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch và tổng dự toán chi phí lập đồ án quy hoạch chung đô thị Cô Tô, huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang đến năm 2030 Ban hành: 26/04/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt tạm thời giá sản phẩm, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực khám, chữa bệnh và trang thiết bị y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 04/04/2017
Quyết định 217/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 30/05/2017
Quyết định 1269/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch phát triển thương mại điện tử tỉnh Kon Tum giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Thông tư 278/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Thông tư 277/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 14/12/2016
Nghị định 93/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Quyết định 1269/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung hỗ trợ giống cây trồng, giống thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiên tai xâm nhập mặn vụ Đông Xuân năm 2015–2016 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 14/06/2016 | Cập nhật: 12/08/2016
Nghị định 103/2016/NĐ-CP quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 18/08/2016
Nghị định 109/2016/NĐ-CP quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Nghị định 75/2016/NĐ-CP quy định điều kiện thực hiện xét nghiệm HIV Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 02/07/2016
Nghị định 104/2016/NĐ-CP quy định về hoạt động tiêm chủng Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, biên chế của Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 16/06/2016 | Cập nhật: 17/09/2016
Nghị định 36/2016/NĐ-CP về quản lý trang thiết bị y tế Ban hành: 15/05/2016 | Cập nhật: 24/06/2016
Quyết định 1269/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Thành phố Cần Thơ Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 03/06/2016
Quyết định 1269/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ Điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chi tiết Khu biệt thự nhà vườn kết hợp du lịch sinh thái hồ Lụa, trồng rừng, tỷ lệ 1/500 tại xã Yên Bình, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 22/03/2016
Quyết định 1269/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 19/05/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Điện Biên Ban hành: 27/03/2015 | Cập nhật: 06/04/2015
Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Quyết định 2653/2007/QĐ-UBN Ban hành: 30/01/2015 | Cập nhật: 02/07/2015
Quyết định 1269/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết Khu đô thị Đông Nam đường Trần Duy Hưng, tỷ lệ 1/500 tại phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy và phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội Ban hành: 24/03/2015 | Cập nhật: 31/03/2015
Quyết định 217/QĐ-UBND về Kế hoạch quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính năm 2015 Ban hành: 28/01/2015 | Cập nhật: 09/06/2015
Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt nhiệm vụ thiết kế đồ án Quy hoạch phân khu phường Xương Giang, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang tỷ lệ 1/2000 Ban hành: 07/11/2013 | Cập nhật: 09/12/2013
Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Quy hoạch, đào tạo bồi dưỡng đội ngũ tri thức tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 Ban hành: 22/10/2013 | Cập nhật: 15/01/2014
Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Nghị định 56/2012/NĐ-CP Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2013 xếp hạng di tích cấp tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 08/10/2013
Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2013 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP và Nghị quyết 13/2013/NQ-HĐND Ban hành: 23/01/2013 | Cập nhật: 28/06/2014
Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2013 về bộ “Đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản" Ban hành: 17/01/2013 | Cập nhật: 15/05/2013
Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2012 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 04-NQ/TU về phát triển và quản lý đô thị Hải Phòng đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 10/10/2012 | Cập nhật: 06/07/2015
Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 19/10/2012 | Cập nhật: 09/08/2014
Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính bổ sung thuộc lĩnh vực xây dựng áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 09/03/2012 | Cập nhật: 13/03/2012
Nghị định 87/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khám, chữa bệnh Ban hành: 27/09/2011 | Cập nhật: 29/09/2011
Thông tư 06/2011/TT-BYT Quy định về quản lý mỹ phẩm Ban hành: 25/01/2011 | Cập nhật: 10/02/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt dự toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư công trình: Điều chỉnh tuyến QL32C đoạn qua thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - thuộc địa bàn xã Minh Nông, thành phố Việt Trì (đợt 09) do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 22/01/2010 | Cập nhật: 13/04/2010
Quyết định 1269/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt bản Quy định trình tự, thủ tục giải quyết hồ sơ theo quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa, liên thông trên một số lĩnh vực tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 07/07/2009 | Cập nhật: 18/10/2010
Quyết định 1269/QĐ-UBND năm 2009 thành lập Bộ phận “Một cửa liên thông” giải quyết thủ tục cho dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 10/04/2009 | Cập nhật: 07/03/2013
Quyết định 4361/QĐ-BYT năm 2007 về Quy trình chăm sóc và điều trị dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con Ban hành: 07/11/2007 | Cập nhật: 18/12/2012
Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2007 xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2007 - 2010 của thành phố Phan Rang - Tháp Chàm tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 27/08/2007 | Cập nhật: 09/01/2013