Quyết định 271/QĐ-UBND về giao danh mục và Kế hoạch vốn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Cà Mau năm 2020
Số hiệu: | 271/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Lâm Văn Bi |
Ngày ban hành: | 18/02/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 271/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 18 tháng 02 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;
Căn cứ Quyết định số 1882/QĐ-BKHĐT ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao mục tiêu, nhiệm vụ và chi tiết dự toán ngân sách trung ương thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2020;
Căn cứ Công văn số 412/BNN-VPĐP ngày 14/01/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn triển khai kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2020;
Căn cứ Công văn số 4760/LĐTBXH-VPQGGN ngày 08/11/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn phạm vi, đối tượng phân bổ vốn Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về bổ sung kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020 tỉnh Cà Mau;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 161/SKHĐT-TH ngày 22/01/2020 về việc phân khai kế hoạch vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2020 và Tờ trình số 05/TTr-SKHĐT ngày 15/01/2020 về việc giao danh mục và kế hoạch vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao danh mục và kế hoạch vốn ngân sách trung ương thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Cà Mau năm 2020 như Phụ lục 01 và 02 kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo các chủ đầu tư về danh mục và kế hoạch vốn nêu trên; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Thông tin và Truyền thông, Ban Dân tộc theo chức năng, nhiệm vụ được giao chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hướng dẫn các chủ đầu tư thực hiện tốt danh mục và kế hoạch vốn được giao, đồng thời thường xuyên kiểm tra, giám sát, tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện về Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Kế hoạch và Đầu tư theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Trưởng Ban Dân tộc tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cà Mau, các chủ đầu tư và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TỈNH CÀ MAU NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Cà Mau)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
Kế hoạch vốn năm 2020 |
Chủ chương trình, dự án |
|
TỔNG SỐ (A + B) |
224.010 |
|
49.400 |
|
||
Chi phí điều hành, hoạt động của Ban Chỉ đạo XDNTM cấp tỉnh, huyện |
1.190 |
|
|
1 |
Hỗ trợ kinh phí hoạt động của Ban chỉ đạo các CTMTQG tỉnh |
200 |
Văn phòng thường trực Chương trình MTQG XDNTM tỉnh |
2 |
Hỗ trợ kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo các CTMTQG TP. Cà Mau |
100 |
UBND TP. Cà Mau |
3 |
Hỗ trợ kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo các CTMTQG huyện U Minh |
100 |
UBND huyện U Minh |
4 |
Hỗ trợ kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo các CTMTQG huyện Trần Văn Thời |
120 |
UBND huyện Trần Văn Thời |
5 |
Hỗ trợ kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo các CTMTQG huyện Thới Bình (Quyết định số 667/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 về việc chọn huyện Thới Bình là huyện điểm xây dựng nông thôn mới tỉnh Cà Mau giai đoạn 2016-2020 và Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 về việc phê duyệt Đề án xây dựng huyện đạt chuẩn nông thôn mới) |
150 |
UBND huyện Thới Bình |
6 |
Hỗ trợ kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo các CTMTQG huyện Cái Nước |
100 |
UBND huyện Cái Nước |
7 |
Hỗ trợ kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo các CTMTQG huyện Đầm Dơi |
120 |
UBND huyện Đầm Dơi |
8 |
Hỗ trợ kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo các CTMTQG huyện Phú Tân |
100 |
UBND huyện Phú Tân |
9 |
Hỗ trợ kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo các CTMTQG huyện Ngọc Hiển |
100 |
UBND huyện Ngọc Hiển |
10 |
Hỗ trợ kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo các CTMTQG huyện Năm Căn |
100 |
UBND huyện Năm Căn |
250 |
|
||
1 |
Hỗ trợ kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo XDNTM xã Tân Tiến, huyện Đầm Dơi |
50 |
UBND xã Tân Tiến, huyện Đầm Dơi |
2 |
Hỗ trợ kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo XDNTM xã Thới Bình, huyện Thới Bình |
50 |
UBND xã Thới Bình, huyện Thới Bình |
3 |
Hỗ trợ kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo XDNTM xã Biển Bạch, huyện Thới Bình |
50 |
UBND xã Biển Bạch, huyện Thới Bình |
4 |
Hỗ trợ kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo XDNTM xã Khánh Lâm, huyện U Minh |
50 |
UBND xã Khánh Lâm, huyện U Minh |
5 |
Hỗ trợ kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo XDNTM xã Đất Mới, huyện Năm Căn |
50 |
UBND xã Đất Mới, huyện Năm Căn |
Kinh phí thực hiện Đề án chương trình "Mỗi xã một sản phẩm" tỉnh Cà Mau giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2030 (theo Quyết định số 2224/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 của UBND tỉnh) |
9.600 |
|
|
1 |
Tổ chức các lớp Đào tạo, tập huấn về Chương trình OCOP |
1.900 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
1.1 |
Tổ chức đào tạo cho cán bộ quản lý chương trình OCOP cấp tỉnh, huyện, xã |
500 |
|
1.2 |
Tổ chức các lớp tập huấn cho thành viên các Hội đồng chấm điểm |
150 |
|
1.3 |
Tổ chức đào tạo CEO cho các chủ thể |
300 |
|
1.4 |
Tổ chức tập huấn cho các cán bộ đương nhiệm và cán bộ trẻ kế thừa (về Tổ chức sản xuất, Tài chính, xây dựng kế hoạch SXKD, An toàn vệ sinh thực phẩm, Môi trường, Quản lý chất lượng, Nhãn hiệu, Truy xuất nguồn gốc...) |
500 |
|
1.5 |
Tập huấn cho người lao động của chủ thể (về sản xuất An toàn VSTP, An toàn lao động...) |
450 |
|
2 |
Tuyên truyền tới các cộng đồng về Chương trình OCOP (in ấn tài liệu, sổ tay, tờ bướm,...) |
400 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
3 |
Truyền thông về OCOP Quốc gia và OCOP Cà Mau cho cộng đồng (bằng các hình thức qua các phương tiện thông tin đại chúng: cụm loa, các trang thông tin điện tử...) |
600 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
4 |
Hỗ trợ thực hiện các dự án thành phần cấp huyện |
4.500 |
Hỗ trợ ngân sách cấp huyện |
4.1 |
Thành phố Cà Mau |
500 |
UBND TP. Cà Mau |
4.2 |
Huyện U Minh |
500 |
UBND huyện U Minh |
4.3 |
Huyện Thới Bình |
500 |
UBND huyện Thới Bình |
4.4 |
Huyện Trần Văn Thời |
500 |
UBND huyện Trần Văn Thời |
4.5 |
Huyện Đầm Dơi |
500 |
UBND huyện Đầm Dơi |
4.6 |
Huyện Cái Nước |
500 |
UBND huyện Cái Nước |
4.7 |
Huyện Phú Tân |
500 |
UBND huyện Phú Tân |
4.8 |
Huyện Năm Căn |
500 |
UBND huyện Năm Căn |
4.9 |
Huyện Ngọc Hiển |
500 |
UBND huyện Ngọc Hiển |
5 |
Chương trình quảng bá OCOP (hội chợ, triển lãm, tổ chức các sự kiện OCOP...) |
1.500 |
Trung tâm Xúc tiến đầu tư và Hỗ trợ doanh nghiệp |
6 |
Hỗ trợ các điểm giới thiệu, bán sản phẩm OCOP liên kết với hoạt động du lịch trong tỉnh (250 triệu/điểm) |
500 |
Sở Công Thương |
7 |
Các hoạt động học tập, trao đổi kinh nghiệm thực tế một số mô hình, sản phẩm OCOP ngoài tỉnh |
200 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
Hoạt động đào tạo, bồi dưỡng cán bộ XDNTM các cấp (theo Quyết định 4072/QĐ-BNN-VPĐP ngày 05/10/2016 của Bộ NN&PTNT); đào tạo, bồi dưỡng công chức cấp xã (theo Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ và Công văn số 3899/BNV-ĐT ngày 14/8/2018 của Bộ Nội vụ) |
1.100 |
|
|
1 |
Bồi dưỡng, tập huấn CTMTQG XDNTM (giai đoạn 2016-2020) cho Ban Chỉ đạo và cán bộ giúp việc cho Ban Chỉ đạo các cấp do Trung ương tổ chức |
100 |
Văn phòng thường trực Chương trình MTQG XDNTM tỉnh |
2 |
Hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ, công chức xã năm 2020 trong xây dựng nông thôn mới |
1.000 |
Sở Nội vụ |
1.530 |
|
||
1 |
Hỗ trợ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tổ chức các hoạt động và tuyên truyền liên hoan văn hóa, thể thao các xã nông thôn mới đến năm 2020 |
550 |
|
1.1 |
Thông tin cổ động tuyên truyền về Chương trình xây dựng nông thôn mới cho các xã nông thôn mới |
200 |
Trung tâm văn hóa Thông tin (Sở VH, TT&DL) |
1.2 |
Tổ chức các hoạt động văn hóa, thể thao các xã nông thôn mới |
200 |
Trung tâm thi đấu và huấn luyện thể thao (Sở VH, TT&DL) |
1.3 |
Hỗ trợ bổ sung các loại sách cho kho luân chuyển Thư viện tỉnh phục vụ các xã NTM |
150 |
Thư viện tỉnh (Sở VH, TT&DL) |
2 |
Hỗ trợ Đài Phát thanh và Truyền hình thực hiện chuyên mục "Đồng hành cùng nông thôn mới" thường kỳ trên sóng phát thanh |
200 |
Đài Phát thanh - Truyền hình Cà Mau |
3 |
Hỗ trợ Đài Phát thanh và Truyền hình thực hiện "Chuyên mục nông thôn mới" và"Chuyên mục OCOP" phát 2 kỳ/tháng |
100 |
Đài Phát thanh - Truyền hình Cà Mau |
4 |
Hỗ trợ Báo Cà Mau xây dựng chuyên trang tuyên truyền về CTMTQG xây dựng nông thôn mới và Chương trình OCOP |
70 |
Báo Cà Mau |
5 |
Hỗ trợ báo Đất Mũi xây dựng chuyên trang tuyên truyền về CTMTQG xây dựng nông thôn mới và Chương trình OCOP |
50 |
Báo ảnh Đất Mũi |
6 |
Hỗ trợ Cổng thông tin điện tử - Văn phòng UBND tỉnh tuyên truyền về CTMTQG xây dựng nông thôn mới và Chương trình OCOP |
30 |
Cổng thông tin điện tử tỉnh Cà Mau, Văn phòng UBND tỉnh |
7 |
Hỗ trợ tuyên truyền về CTMTQG XDNTM và Chương trình OCOP trên trang thông tin nội bộ sinh hoạt chi bộ hàng tháng |
30 |
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
8 |
Hỗ trợ công tác tuyên truyền, vận động xây dựng nông thôn mới và Chương trình OCOP |
200 |
Ban Dân vận Tỉnh ủy |
9 |
Hỗ trợ công tác tuyên truyền và phát động phong trào "Cà Mau chung sức xây dựng nông thôn mới" (theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh) và Chương trình OCOP |
100 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
10 |
Hỗ trợ Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh thực hiện tuyên truyền về CTMTQG XDNTM và Chương trình OCOP |
200 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
Hỗ trợ Sở Lao động, Thương binh và Xã hội thực hiện Đề án dạy nghề cho Lao động nông thôn năm 2020 |
14.200 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã (thực hiện Kế hoạch 80/KH-UBND , ngày 26/6/2019 của UBND tỉnh về triển khai thực hiện Quyết định số 461/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ) |
1.697 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phân khai, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định |
|
1 |
Xây dựng nhãn hiệu cho các HTX |
300 |
|
2 |
Phát triển liên kết sản xuất |
200 |
|
3 |
Mô hình HTX ứng dụng công nghệ cao (Ưu tiên các ngành hàng chủ lực): ứng dụng vi sinh trong xử lý môi trường nuôi tôm, tôm - lúa; thực hành sản xuất theo tiêu chuẩn GAP và ICM trong sản xuất |
1.123 |
|
4 |
Kiểm tra giám sát các HTX |
27 |
|
5 |
Tổng kết đánh giá kết quả thực hiện Quyết định số 461/QĐ-TTg |
47 |
|
Khảo sát, phân tích hiện trạng các xã phường, xây dựng Đề án thí điểm làng Văn hóa du lịch trên địa bàn tỉnh Cà Mau (theo Kế hoạch số 138/KH-UBND ngày 22/10/2019 của UBND tỉnh) |
178 |
Văn phòng thường trực Chương trình MTQG XDNTM tỉnh |
|
3.500 |
|
||
1 |
Dự án đầu tư chuyển đổi sản xuất lúa theo hướng hữu cơ organic và kết nối tiêu thụ sản phẩm |
600 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Dự án xây dựng nuôi tôm QC, QCCT và gắn kết xây dựng chứng nhận quốc tế (ASC, B.A.P.EU), tiêu thụ sản phẩm |
500 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3 |
Dự án nuôi cua biển bán thâm canh 02 giai đoạn |
400 |
UBND huyện Năm Căn |
4 |
Hỗ trợ sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị gắn với tiêu thụ sản phẩm Tôm càng Xanh |
800 |
UBND huyện Thới Bình |
5 |
Dự án liên kết sản xuất chuối Xiêm tại huyện U Minh |
400 |
UBND huyện U Minh |
6 |
Dự án sản xuất cá đồng (Lúa cá) |
200 |
UBND huyện Trần Văn Thời |
7 |
Dự án sản xuất kinh doanh cá khô khoai |
600 |
UBND huyện Phú Tân |
Hỗ trợ duy tu, bảo dưỡng các công trình sau đầu tư trên địa bàn các xã |
16.155 |
Hỗ trợ ngân sách cấp huyện |
|
1 |
Thành phố Cà Mau |
1.795 |
UBND các huyện, thành phố Cà Mau đề xuất, lựa chọn danh mục công trình, hiệp y với Sở Kế hoạch và Đầu tư trước khi thực hiện. |
2 |
Huyện U Minh |
1.795 |
|
3 |
Huyện Thới Bình |
1.795 |
|
4 |
Huyện Trần Văn Thời |
1.795 |
|
5 |
Huyện Đầm Dơi |
1.795 |
|
6 |
Huyện Cái Nước |
1.795 |
|
7 |
Huyện Phú Tân |
1.795 |
|
8 |
Huyện Năm Căn |
1.795 |
|
9 |
Huyện Ngọc Hiển |
1.795 |
|
174.610 |
|
||
25.000 |
|
||
1 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Tân Tiến, huyện Đầm Dơi |
5.000 |
Ban Quản lý XDNTM xã Tân Tiến |
2 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Thới Bình, huyện Thới Bình |
5.000 |
Ban Quản lý XDNTM xã Thới Bình |
3 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Biển Bạch, huyện Thới Bình |
5.000 |
Ban Quản lý XDNTM xã Biển Bạch |
4 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Khánh Lâm, huyện U Minh |
5.000 |
Ban Quản lý XDNTM xã Khánh Lâm |
5 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Đất Mới, huyện Năm Căn |
5.000 |
Ban Quản lý XDNTM xã Đất Mới |
Hỗ trợ thực hiện Đề án huyện Thới Bình đạt chuẩn nông thôn mới (theo Quyết định số 667/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 và số 2053/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
25.000 |
UBND huyện Thới Bình phân khai danh mục công trình, hiệp y với Sở Kế hoạch và Đầu tư trước khi thực hiện |
|
23.902 |
|
||
1 |
Hỗ trợ theo Quyết định số 1385/QĐ-TTg ngày 21/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án hỗ trợ thôn, bản, ấp của các xã đặc biệt khó khăn khu vực biên giới, vùng núi, vùng bãi ngang ven biển và hải đảo XDNTM và giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018-2020 |
18.682 |
|
1.1 |
Hỗ trợ 12 ấp, xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi |
4.076 |
Ban Quản lý XDNTM xã Tân Thuận |
1.2 |
Hỗ trợ 14 ấp, xã Tam Giang Tây, huyện Ngọc Hiển |
4.755 |
Ban Quản lý XDNTM xã Tam Giang Tây |
1.3 |
Hỗ trợ 18 ấp, xã Viên An, huyện Ngọc Hiển |
6.114 |
Ban Quản lý XDNTM xã Viên An |
1.4 |
Hỗ trợ 5 ấp, xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển |
1.699 |
Ban Quản lý XDNTM xã Tân Ân |
1.5 |
Hỗ trợ 6 ấp, xã Tam Giang Đông, huyện Năm Căn |
2.038 |
Ban Quản lý XDNTM xã Tam Giang Đông |
2 |
Hỗ trợ phát triển hợp tác xã theo Quyết định số 461/QĐ-TTg ngày 27/4/2018 và Quyết định số 2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ (không hỗ trợ đầu tư xây dựng Trụ sở Hợp tác xã) |
5.000 |
Sở Nông nghiệp và PTNT phân khai, trình UBND tỉnh quyết định |
3 |
Hỗ trợ Dự án xây dựng mô hình cấp nước uống cho trường học, trạm y tế tại các xã đảo thuộc Đề án thí điểm hoàn thiện và nhân rộng mô hình bảo vệ môi trường trong xây dựng nông thôn mới tại các xã khó khăn, biên giới, hải đảo theo hướng xã hội hóa, giai đoạn 2017-2020 (theo Quyết định số 712/QĐ-TTg ngày 26/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 4275/QĐ-BNN-VPĐP ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT) |
220 |
Sở Nông nghiệp và PTNT (Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn thực hiện) |
Hỗ trợ 11 xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển (theo Quyết định số 131/QĐ-TTg ngày 25/01/2017 của Thủ tướng Chính phủ) |
38.203 |
|
|
1 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Khánh Hội, huyện U Minh |
3.473 |
Ban Quản lý XDNTM xã Khánh Hội |
2 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Khánh Tiến, huyện U Minh |
3.473 |
Ban Quản lý XDNTM xã Khánh Tiến |
3 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Tam Giang Tây, huyện Ngọc Hiển |
3.473 |
Ban Quản lý XDNTM xã Tam Giang Tây |
4 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển |
3.473 |
Ban Quản lý XDNTM xã Tân Ân |
5 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Viên An, huyện Ngọc Hiển |
3.473 |
Ban Quản lý XDNTM xã Viên An |
6 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Khánh Bình Tây, huyện Trần Văn Thời |
3.473 |
Ban Quản lý XDNTM xã Khánh Bình Tây |
7 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Khánh Bình Tây Bắc, huyện Trần Văn Thời |
3 473 |
Ban Quản lý XDNTM xã Khánh Bình Tây Bắc |
8 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Tam Giang Đông, huyện Năm Căn |
3.473 |
Ban Quản lý XDNTM xã Tam Giang Đông |
9 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi |
3.473 |
Ban Quản lý XDNTM xã Tân Thuận |
10 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi |
3.473 |
Ban Quản lý XDNTM xã Nguyễn Huân |
11 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Nguyễn Việt Khái, huyện Phú Tân |
3.473 |
Ban Quản lý XDNTM xã Nguyễn Việt Khái |
Hỗ trợ 08 xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2017 - 2020 (theo Quyết định số 900/QĐ-TTg ngày 20/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ) |
27.784 |
|
|
1 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Khánh Hưng, huyện Trần Văn Thời |
3.473 |
Ban Quản lý XDNTM Xã Khánh Hưng |
2 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Khánh Hòa, huyện U Minh |
3.473 |
Ban Quản lý XDNTM xã Khánh Hòa |
3 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Khánh Thuận, huyện U Minh |
3.473 |
Ban Quản lý XDNTM xã Khánh Thuận |
4 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Nguyễn Phích, huyện U Minh |
3.473 |
Ban Quản lý XDNTM xã Nguyễn Phích |
5 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Khánh Lâm, huyện U Minh |
3.473 |
Ban Quản lý XDNTM xã Khánh Lâm |
6 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi |
3.473 |
Ban Quản lý XDNTM xã Thanh Tùng |
7 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Quách Phẩm Bắc, huyện Đầm Dơi |
3.473 |
Ban Quản lý XDNTM xã Quách Phẩm Bắc |
8 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Ngọc Chánh, huyện Đầm Dơi |
3.473 |
Ban Quản lý XDNTM xã Ngọc Chánh |
34.721 |
|
||
1 |
Hỗ trợ 28 xã đạt chuẩn nông thôn mới (không bao gồm Khánh Hòa, Khánh Tiến huyện U Minh đã được hỗ trợ theo đối tượng xã đặc biệt khó khăn tại mục V, VI) |
24.304 |
|
1.1 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Tân Thành, TP. Cà Mau |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Tân Thành |
1.2 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã An Xuyên, TP. Cà Mau |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã An Xuyên |
1.3 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Tắc Vân, TP. Cà Mau |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Tắc Vân |
1.4 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Lý Văn Lâm, TP. Cà Mau |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Lý Văn Lâm |
1.5 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Định Bình, TP. Cà Mau |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Định Bình |
1.6 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Trí Phải, huyện Thới Bình |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Trí Phải |
1.7 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Trí Lực, huyện Thới Bình |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Trí Lực |
1.8 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Biển Bạch Đông, huyện Thới Bình |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Biển Bạch Đông |
1.9 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Tân Lộc, huyện Thới Bình |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Tân Lộc |
1.10 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Tân Bằng, huyện Thới Bình |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Tân Bằng |
1.11 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Tân Dân, huyện Đầm Dơi |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Tân Dân |
1.12 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Tạ An Khương Nam, huyện Đầm Dơi |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Tạ An Khương Nam |
1.13 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Tạ An Khương, huyện Đầm Dơi |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Tạ An Khương |
1.14 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Phú Hưng, huyện Cái Nước |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Phú Hưng |
1.15 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Hưng Mỹ, huyện Cái Nước |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Hưng Mỹ |
1.16 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Hòa Mỹ, huyện Cái Nước |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Hòa Mỹ |
1.17 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Khánh An, huyện U Minh |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Khánh An |
1.18 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Khánh Lộc, huyện Trần Văn Thời |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Khánh Lộc |
1.19 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Khánh Bình, huyện Trần Văn Thời |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Khánh Bình |
1.20 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Trần Hợi, huyện Trần Văn Thời |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Trần Hợi |
1.21 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Tân Hưng Tây, huyện Phú Tân |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Tân Hưng Tây |
1.22 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Phú Mỹ, huyện Phú Tân |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Phú Mỹ |
1.23 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Tân Hải, huyện Phú Tân |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Tân Hải |
1.24 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Việt Thắng, huyện Phú Tân |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Việt Thắng |
1.25 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Hàng Vịnh, huyện Năm Căn |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Hàng Vịnh |
1.26 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Hàm Rồng, huyện Năm Căn |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Hàm Rồng |
1.27 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Hiệp Tùng, huyện Năm Căn |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Hiệp Tùng |
1.28 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Tân Ân Tây, huyện Ngọc Hiển |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Tân Ân Tây |
2 |
Hỗ trợ các kế hoạch năm 2018, 2019 dự kiến đạt chuẩn XDNTM năm 2020 |
10.417 |
|
2.1 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Hòa Thành, TP. Cà Mau |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Hòa Thành |
2.2 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Hòa Tân, TP. Cà Mau |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Hòa Tân |
2.3 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Hồ Thị Kỷ |
2.4 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Tân Phú, huyện Thới Bình |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Tân Phú |
2.5 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Tân Lộc Bắc, huyện Thới Bình |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Tân Lộc Bắc |
2.6 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Tân Trung, huyện Đầm Dơi |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Tân Trung |
2.7 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Thạnh Phú, huyện Cái Nước |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Thạnh Phú |
2.8 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Trần Thới, huyện Cái Nước |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Trần Thới |
2.9 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Lợi An, huyện Trần Văn Thời |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Lợi An |
2.10 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Phú Thuận, huyện Phú Tân |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Phú Thuận |
2.11 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Rạch Chèo, huyện Phú Tân |
868 |
Ban Quản lý XDNTM xã Rạch Chèo |
2.12 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển |
869 |
Ban Quản lý XDNTM xã Đất Mũi |
DANH MỤC KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG TỈNH CÀ MAU NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Cà Mau)
ĐVT: Triệu đồng
|
Danh mục |
Kế hoạch vốn năm 2020 |
Đơn vị thực hiện |
||
Tổng cộng |
Trong đó |
||||
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
||||
|
TỔNG SỐ |
51.919 |
32.861 |
19.058 |
|
19.296 |
13.343 |
5.953 |
|
||
I.1 |
Tiểu dự án 2: Hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng xã bãi ngang ven biển và hải đảo |
14.182 |
13.343 |
839 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội là cơ quan quản lý |
I.1.1 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng |
13.343 |
13.343 |
|
Hỗ trợ ngân sách cấp huyện |
1 |
Xã Khánh Hội, huyện U Minh |
1.334 |
1.334 |
|
UBND xã Khánh Hội |
2 |
Xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi |
1.334 |
1.334 |
|
UBND xã Tân Thuận |
3 |
Xã Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi |
1.334 |
1.334 |
|
UBND xã Nguyễn Huân |
4 |
Xã Nguyễn Việt Khái, huyện Phú Tân |
1.334 |
1.334 |
|
UBND xã Nguyễn Việt Khái |
5 |
Xã Khánh Bình Tây, huyện Trần Văn Thời |
1.334 |
1.334 |
|
UBND xã Khánh Bình Tây |
6 |
Xã Khánh Bình Tây Bắc, huyện Trần Văn Thời |
1.334 |
1.334 |
|
UBND xã Khánh Bình Tây Bắc |
7 |
Xã Tam Giang Đông, huyện Năm Căn |
1.334 |
1.334 |
|
UBND xã Tam Giang Đông |
8 |
Xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển |
1.335 |
1.335 |
|
UBND xã Tân Ân |
9 |
Xã Viên An, huyện Ngọc Hiển |
1.335 |
1.335 |
|
UBND xã Viên An |
10 |
Xã Tam Giang Tây, huyện Ngọc Hiển |
1335 |
1.335 |
|
UBND xã Tam Giang Tây |
I.1.2 |
Duy tu, bảo dưỡng |
839 |
|
839 |
Hỗ trợ ngân sách cấp huyện |
1 |
Xã Khánh Hội, huyện U Minh |
83 |
|
83 |
UBND xã Khánh Hội |
2 |
Xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi |
84 |
|
84 |
UBND xã Tân Thuận |
3 |
Xã Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi |
84 |
|
84 |
UBND xã Nguyễn Huân |
4 |
Xã Nguyễn Việt Khái, huyện Phú Tân |
84 |
|
84 |
UBND xã Nguyễn Việt Khái |
5 |
Xã Khánh Bình Tây, huyện Trần Văn Thời |
84 |
|
84 |
UBND xã Khánh Bình Tây |
6 |
Xã Khánh Bình Tây Bắc, huyện Trần Văn Thời |
84 |
|
84 |
UBND xã Khánh Bình Tây Bắc |
7 |
Xã Tam Giang Đông, huyện Năm Căn |
84 |
|
84 |
UBND xã Tam Giang Đông |
8 |
Xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển |
84 |
|
84 |
UBND xã Tân Ân |
9 |
Xã Viên An, huyện Ngọc Hiển |
84 |
|
84 |
UBND xã Viên An |
10 |
Xã Tam Giang Tây, huyện Ngọc Hiển |
84 |
|
84 |
UBND xã Tam Giang Tây |
I.2 |
Tiểu dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế, nhân rộng mô hình giảm nghèo vùng bãi ngang ven biển và hải đảo |
4.640 |
|
4.640 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn là cơ quan quản lý chung |
I.2.1 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế vùng bãi ngang ven biển và hải đảo |
2.640 |
|
2.640 |
Hỗ trợ ngân sách cấp huyện - Sở Nông nghiệp và PTNT là cơ quan quản lý |
1 |
Xã Khánh Hội, huyện U Minh |
264 |
|
264 |
UBND xã Khánh Hội |
2 |
Xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi |
264 |
|
264 |
UBND xã Tân Thuận |
3 |
Xã Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi |
264 |
|
264 |
UBND xã Nguyễn Huân |
4 |
Xã Nguyễn Việt Khái, huyện Phú Tân |
264 |
|
264 |
UBND xã Nguyễn Việt Khái |
5 |
Xã Khánh Bình Tây, huyện Trần Văn Thời |
264 |
|
264 |
UBND xã Khánh Bình Tây |
6 |
Xã Khánh Bình Tây Bắc, huyện Trần Văn Thời |
264 |
|
264 |
UBND xã Khánh Bình Tây Bắc |
7 |
Xã Tam Giang Đông, huyện Năm Căn |
264 |
|
264 |
UBND xã Tam Giang Đông |
8 |
Xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển |
264 |
|
264 |
UBND xã Tân Ân |
9 |
Xã Viên An, huyện Ngọc Hiển |
264 |
|
264 |
UBND xã Viên An |
10 |
Xã Tam Giang Tây, huyện Ngọc Hiển |
264 |
|
264 |
UBND xã Tam Giang Tây |
I.2.2 |
Nhân rộng mô hình giảm nghèo bãi ngang ven biển và hải đảo |
2.000 |
|
2.000 |
Hỗ trợ ngân sách cấp huyện - Sở Lao động, TB&XH là cơ quan quản lý |
1 |
Xã Khánh Hội, huyện U Minh |
200 |
|
200 |
UBND xã Khánh Hội |
2 |
Xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi |
200 |
|
200 |
UBND xã Tân Thuận |
3 |
Xã Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi |
200 |
|
200 |
UBND xã Nguyễn Huân |
4 |
Xã Nguyễn Việt Khái, huyện Phú Tân |
200 |
|
200 |
UBND xã Nguyễn Việt Khái |
5 |
Xã Khánh Bình Tây, huyện Trần Văn Thời |
200 |
|
200 |
UBND xã Khánh Bình Tây |
6 |
Xã Khánh Bình Tây Bắc, huyện Trần Văn Thời |
200 |
|
200 |
UBND xã Khánh Bình Tây Bắc |
7 |
Xã Tam Giang Đông, huyện Năm Căn |
200 |
|
200 |
UBND xã Tam Giang Đông |
8 |
Xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển |
200 |
|
200 |
UBND xã Tân Ân |
9 |
Xã Viên An, huyện Ngọc Hiển |
200 |
|
200 |
UBND xã Viên An |
10 |
Xã Tam Giang Tây, huyện Ngọc Hiển |
200 |
|
200 |
UBND xã Tam Giang Tây |
1.3 |
Tiểu dự án 4: Hỗ trợ cho lao động thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ đồng bào dân tộc thiểu số đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài |
474 |
|
474 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội là cơ quan quản lý |
27.463 |
19.518 |
7.945 |
|
||
II.1 |
Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng xã, ấp đặc biệt khó khăn |
20.960 |
19.518 |
1.442 |
Ban Dân tộc tỉnh là cơ quan quản lý |
II.1.1 |
Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng |
|
|
|
Hỗ trợ ngân sách cấp huyện |
* |
Huyện Trần Văn Thời |
4.400 |
4.400 |
|
|
1 |
Xã Khánh Hưng |
2.600 |
2.600 |
|
UBND xã Khánh Hưng |
|
Trong đó, hỗ trợ xây dựng tuyến đường GTNT ấp Bình Minh II) |
1.600 |
1.600 |
|
Công trình bức xúc vùng DTTS |
2 |
Xã Lợi An (thực hiện tại địa bàn ấp Lung Thuộc) |
150 |
150 |
|
UBND xã Lợi An |
3 |
Xã Khánh Bình Đông (thực hiện tại địa bàn các ấp: 2, 5, 6, 8, Rạch Nhum và Thăm Trơi B) |
900 |
900 |
|
UBND xã Khánh Bình Đông |
4 |
Xã Khánh Bình Tây (thực hiện tại địa bàn các ấp: Cơi 5A, Cơi 5B, Cơi Tư và Đá Bạc A) |
600 |
600 |
|
UBND xã Khánh Bình Tây |
5 |
Xã Khánh Hải (thực hiện tại địa bàn ấp Bảy Ghe) |
150 |
150 |
|
UBND xã Khánh Hải |
* |
Huyện U Minh |
4.750 |
4.750 |
|
|
6 |
Xã Khánh Hòa |
1.000 |
1.000 |
|
UBND xã Khánh Hòa |
7 |
Xã Khánh Lâm |
1.000 |
1.000 |
|
UBND xã Khánh Lâm |
8 |
Xã Khánh Thuận |
1.000 |
1.000 |
|
UBND xã Khánh Thuận |
9 |
Xã Nguyễn Phích |
1.000 |
1.000 |
|
UBND xã Nguyễn Phích |
10 |
Xã Khánh Tiến (hỗ trợ xây dựng tuyến đường GTNT Khu Dân cư ấp 5) |
300 |
300 |
|
UBND xã Khánh Tiến (công trình bức xúc vùng DTTS) |
11 |
Xã Khánh Hội (thực hiện tại địa bàn các ấp: 1, 6 và 9) |
450 |
450 |
|
UBND xã Khánh Hội |
* |
Huyện Đầm Dơi |
7.368 |
7.368 |
|
|
12 |
Xã Ngọc Chánh |
1.000 |
1.000 |
|
UBND xã Ngọc Chánh |
13 |
Xã Quách Phẩm Bắc |
2.368 |
2.368 |
|
UBND xã Quách Phẩm Bắc |
|
Trong đó, hỗ trợ xây dựng tuyến đường GTNT Kinh Chuối, ấp Kinh Chuối |
1.368 |
1.368 |
|
Công trình bức xúc vùng DTTS |
14 |
Xã Thanh Tùng |
1.000 |
1.000 |
|
UBND xã Thanh Tùng |
15 |
Xã Tạ An Khương Đông (thực hiện tại địa bàn các ấp: Tân An A, Tân Phong A và Tân Phong B) |
450 |
450 |
|
UBND xã Tạ An Khương Đông |
16 |
Xã Tân Thuận (thực hiện tại địa bàn các ấp: Đồng Giác, Hòa Hải, Lưu Hoa Thanh và Thuận Lợi B) |
600 |
600 |
|
UBND xã Tân Thuận |
17 |
Xã Tân Tiến (thực hiện tại địa bàn ấp Thuận Long A) |
150 |
150 |
|
UBND xã Tân Tiến |
18 |
Xã Trần Phán (thực hiện tại địa bàn các ấp: Bào Giá, Tân Hòa và Ngã Bát) |
450 |
450 |
|
UBND xã Trần Phán |
19 |
Xã Tân Duyệt (thực hiện tại địa bàn các ấp: Bá Huê, Đồng Tâm A, Đồng Tâm B và Tân Điền) |
600 |
600 |
|
UBND xã Tân Duyệt |
20 |
Xã Quách Phẩm (thực hiện tại địa bàn các ấp: Khoai Hoang Vàm và Xóm Mới) |
300 |
300 |
|
UBND xã Quách Phẩm |
21 |
Xã Nguyễn Huân (thực hiện tại địa bàn các ấp: Hiệp Dư, Mai Hoa và Hồng Phước) |
450 |
450 |
|
UBND xã Nguyễn Huân |
* |
Huyện Ngọc Hiển |
1.050 |
1.050 |
|
|
22 |
Xã Đất Mũi (thực hiện tại địa bàn ấp Cái Mòi) |
150 |
150 |
|
UBND xã Đất Mũi |
23 |
Xã Viên An (thực hiện tại địa bàn các ấp: Xóm Biển, Xẻo Bè và Kinh Năm) |
450 |
450 |
|
UBND xã Viên An |
24 |
Xã Tân Ân (thực hiện tại địa bàn các ấp: Ô Rô, Nhà Diệu và Dinh Hạn) |
450 |
450 |
|
UBND xã Tân Ân |
* |
Huyện Thới Bình |
900 |
900 |
|
|
25 |
Xã Biển Bạch (thực hiện tại địa bàn ấp Thanh Tùng) |
150 |
150 |
|
UBND xã Biển Bạch |
26 |
Xã Hồ Thị Kỷ (thực hiện tại địa bàn ấp Cây Khô) |
150 |
150 |
|
UBND xã Hồ Thị Kỷ |
27 |
Xã Tân Lộc Bắc (thực hiện tại địa bàn các ấp: 4 và 7) |
300 |
300 |
|
UBND xã Tân Lộc Bắc |
28 |
Xã Tân Phú (thực hiện tại địa bàn ấp Đầu Nai) |
150 |
150 |
|
UBND xã Tân Phú |
29 |
Xã Thới Bình (thực hiện tại địa bàn ấp 11) |
150 |
150 |
|
UBND xã Thới Bình |
* |
Huyện Năm Căn |
150 |
150 |
|
|
30 |
Xã Tam Giang Đông (thực hiện tại địa bàn ấp Bỏ Hủ) |
150 |
150 |
|
UBND xã Tam Giang Đông |
* |
Huyện Cái Nước |
150 |
150 |
|
|
31 |
Xã Đông Thới (thực hiện tại địa bàn ấp Khánh Tư) |
150 |
150 |
|
UBND xã Đông Thới |
* |
Huyện Phú Tân |
750 |
750 |
|
|
32 |
Xã Nguyễn Việt Khái (thực hiện tại địa bàn các ấp: Cái Đôi Nhỏ, Cái Đôi Nhỏ A, Gò Công Đông, Xẻo Sâu và Gò Công) |
750 |
750 |
|
UBND xã Nguyễn Việt Khái |
II.1.2 |
Hỗ trợ duy tu, bảo dưỡng |
1.442 |
|
1.442 |
Hỗ trợ ngân sách cấp huyện |
* |
Huyện Trần Văn Thời |
256 |
|
256 |
|
1 |
Xã Khánh Hưng |
76 |
|
76 |
UBND xã Khánh Hưng |
2 |
Xã Lợi An (thực hiện tại địa bàn ấp Lung Thuộc) |
15 |
|
15 |
UBND xã Lợi An |
3 |
Xã Khánh Bình Đông (thực hiện tại địa bàn các ấp: 2, 5, 6, 8, Rạch Nhum và Thăm Trơi B) |
90 |
|
90 |
UBND xã Khánh Bình Đông |
4 |
Xã Khánh Bình Tây (thực hiện tại địa bàn các ấp: Cơi 5A, Cơi 5B, Cơi Tư và Đá Bạc A) |
60 |
|
60 |
UBND xã Khánh Bình Tây |
5 |
Xã Khánh Hải (thực hiện tại địa bàn ấp Bảy Ghe) |
15 |
|
15 |
UBND xã Khánh Hải |
* |
Huyện U Minh |
367 |
|
367 |
|
6 |
Xã Khánh Hòa |
73 |
|
73 |
UBND xã Khánh Hòa |
7 |
Xã Khánh Lâm |
73 |
|
73 |
UBND xã Khánh Lâm |
8 |
Xã Khánh Thuận |
73 |
|
73 |
UBND xã Khánh Thuận |
9 |
Xã Nguyễn Phích |
73 |
|
73 |
UBND xã Nguyễn Phích |
10 |
Xã Khánh Tiến (thực hiện tại địa bàn các ấp: 5 và 11) |
30 |
|
30 |
UBND xã Khánh Tiến |
11 |
Xã Khánh Hội (thực hiện tại địa bàn các ấp: 1, 6 và 9) |
45 |
|
45 |
UBND xã Khánh Hội |
* |
Huyện Đầm Dơi |
519 |
|
519 |
|
12 |
Xã Ngọc Chánh |
73 |
|
73 |
UBND xã Ngọc Chánh |
13 |
Xã Quách Phẩm Bắc |
73 |
|
73 |
UBND xã Quách Phẩm Bắc |
14 |
Xã Thanh Tùng |
73 |
|
73 |
UBND xã Thanh Tùng |
15 |
Xã Tạ An Khương Đông (thực hiện tại địa bàn các ấp: Tân An A, Tân Phong A và Tân Phong B) |
45 |
|
45 |
UBND xã Tạ An Khương Đông |
16 |
Xã Tân Thuận (thực hiện tại địa bàn các ấp: Đồng Giác, Hòa Hải, Lưu Hoa Thanh và Thuận Lợi B) |
60 |
|
60 |
UBND xã Tân Thuận |
17 |
Xã Tân Tiến (thực hiện tại địa bàn ấp Thuận Long A) |
15 |
|
15 |
UBND xã Tân Tiến |
18 |
Xã Trần Phán (thực hiện tại địa bàn các ấp: Bào Giá, Tân Hòa và Ngã Bát) |
45 |
|
45 |
UBND xã Trần Phán |
19 |
Xã Tân Duyệt (thực hiện tại địa bàn các ấp: Bá Huê, Đồng Tâm A, Đồng Tâm B và Tân Điền) |
60 |
|
60 |
UBND xã Tân Duyệt |
20 |
Xã Quách Phẩm (thực hiện tại địa bàn các ấp: Khoai Hoang Vàm và Xóm Mới) |
30 |
|
30 |
UBND xã Quách Phẩm |
21 |
Xã Nguyễn Huân (thực hiện tại địa bàn các ấp: Hiệp Dư, Mai Hoa và Hồng Phước) |
45 |
|
45 |
UBND xã Nguyễn Huân |
* |
Huyện Ngọc Hiển |
105 |
|
105 |
|
22 |
Xã Đất Mũi (thực hiện tại địa bàn ấp Cái Mòi) |
15 |
|
15 |
UBND xã Đất Mũi |
23 |
Xã Viên An (thực hiện tại địa bàn các ấp: Xóm Biển, Xẻo Bè và Kinh Năm) |
45 |
|
45 |
UBND xã Viên An |
24 |
Xã Tân Ân (thực hiện tại địa bàn các ấp: Ô Rô, Nhà Diệu và Dinh Hạn) |
45 |
|
45 |
UBND xã Tân Ân |
* |
Huyện Thới Bình |
90 |
|
90 |
|
25 |
Xã Biển Bạch (thực hiện tại địa bàn ấp Thanh Tùng) |
15 |
|
15 |
UBND xã Biển Bạch |
26 |
Xã Hồ Thị Kỷ (thực hiện tại địa bàn ấp Cây Khô) |
15 |
|
15 |
UBND xã Hồ Thị Kỷ |
27 |
Xã Tân Lộc Bắc (thực hiện tại địa bàn các ấp: 4 và 7) |
30 |
|
30 |
UBND xã Tân Lộc Bắc |
28 |
Xã Tân Phú (thực hiện tại địa bàn ấp Đầu Nai) |
15 |
|
15 |
UBND xã Tân Phú |
29 |
Xã Thới Bình (thực hiện tại địa bàn ấp 11) |
15 |
|
15 |
UBND xã Thới Bình |
* |
Huyện Năm Căn |
15 |
|
15 |
|
30 |
Xã Tam Giang Đông (thực hiện tại địa bàn ấp Bỏ Hủ) |
15 |
|
15 |
UBND xã Tam Giang Đông |
* |
Huyện Cái Nước |
15 |
|
15 |
|
31 |
Xã Đông Thới (thực hiện tại địa bàn ấp Khánh Tư) |
15 |
|
15 |
UBND xã Đông Thới |
* |
Huyện Phú Tân |
75 |
|
75 |
|
32 |
Xã Nguyễn Việt Khái (thực hiện tại địa bàn các ấp: Cái Đôi Nhỏ, Cái Đôi Nhỏ A, Gò Công Đông, Xẻo Sâu và Gò Công) |
75 |
|
75 |
UBND xã Nguyễn Việt Khái |
II.2 |
Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế, nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn chương trình 135 |
5.493 |
|
5.493 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn là cơ quan quản lý chung |
II.2.1 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế |
4.394 |
|
4.394 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn là cơ quan quản lý |
* |
Huyện Trần Văn Thời |
744 |
|
744 |
Hỗ trợ ngân sách huyện |
1 |
Xã Khánh Hưng |
264 |
|
264 |
UBND xã Khánh Hưng |
2 |
Xã Lợi An (thực hiện tại địa bàn ấp Lung Thuộc) |
40 |
|
40 |
UBND xã Lợi An |
3 |
Xã Khánh Bình Đông (thực hiện tại địa bàn các ấp: 2,5,6,8, rạch Nhum và Tham Trơi B |
240 |
|
240 |
UBND xã Khánh Bình Đông |
4 |
Xã Khánh Bình Tây (thực hiện tại địa bàn các ấp: Cơi 5A, Cơi 5B, Cơi Tư và Đá Bạc A) |
160 |
|
160 |
UBND xã Khánh Bình Tây |
5 |
Xã Khánh Hải (thực hiện tại địa bàn ấp Bảy Ghe) |
40 |
|
40 |
UBND xã Khánh Hải |
* |
Huyện U Minh |
1.258 |
|
1.258 |
Hỗ trợ ngân sách huyện |
6 |
Xã Khánh Hòa |
264 |
|
264 |
UBND xã Khánh Hòa |
7 |
Xã Khánh Thuận |
264 |
|
264 |
UBND xã Khánh Thuận |
8 |
Xã Nguyễn Phích |
264 |
|
264 |
UBND xã Nguyễn Phích |
9 |
Xã Khánh Lâm |
266 |
|
266 |
UBND xã Khánh Lâm |
10 |
Xã Khánh Hội (thực hiện tại địa bàn các ấp: 1, 6 và 9) |
120 |
|
120 |
UBND xã Khánh Hội |
11 |
Xã Khánh Tiến (thực hiện tại địa bàn các ấp: 5 và 11) |
80 |
|
80 |
UBND xã Khánh Tiến |
* |
Huyện Đầm Dơi |
1.592 |
|
1.592 |
|
11 |
Xã Thanh Tùng |
264 |
|
264 |
UBND xã Thanh Tùng |
12 |
Xã Quách Phẩm Bắc |
264 |
|
264 |
UBND xã Quách Phẩm Bắc |
13 |
Xã Ngọc Chánh |
264 |
|
264 |
UBND xã Ngọc Chánh |
14 |
Xã Tạ An Khương Đông (thực hiện tại địa bàn các ấp: Tân An A, Tân Phong A và Tân Phong B) |
120 |
|
120 |
UBND xã Tạ An Khương Đông |
15 |
Xã Tân Thuận (thực hiện tại địa bàn các ấp: Đồng Giác, Hòa Hải, Lưu Hoa Thanh và Thuận Lợi B) |
160 |
|
160 |
UBND xã Tân Thuận |
16 |
Xã Tân Tiến (thực hiện tại địa bàn ấp Thuận Long A) |
40 |
|
40 |
UBND xã Tân Tiến |
17 |
Xã Trần Phán (thực hiện tại địa bàn các ấp: Bào Giá, Tân Hòa và Ngã Bát) |
120 |
|
120 |
UBND xã Trần Phán |
18 |
Xã Tân Duyệt (thực hiện tại địa bàn các ấp: Bá Huê, Đồng Tâm A, Đồng Tâm B và Tân Điền) |
160 |
|
160 |
UBND xã Tân Duyệt |
19 |
Xã Quách Phẩm (thực hiện tại địa bàn các ấp: Khoai Hoang Vàm và Xóm Mới) |
80 |
|
80 |
UBND xã Quách Phẩm |
20 |
Xã Nguyễn Huân (thực hiện tại địa bàn các ấp: Hiệp Dư, Mai Hoa và Hồng Phước) |
120 |
|
120 |
UBND xã Nguyễn Huân |
* |
Huyện Ngọc Hiển |
280 |
|
280 |
Hỗ trợ ngân sách huyện |
21 |
Xã Đất Mũi (thực hiện tại địa bàn ấp Cái Mòi) |
40 |
|
40 |
UBND xã Đất mũi |
22 |
Xã Viên An (thực hiện tại địa bàn các ấp: Xóm Biển, xẻo Bè và Kinh Năm) |
120 |
|
120 |
UBND xã Viên An |
23 |
Xã Tân Ân (thực hiện tại địa bàn các ấp: Ô Rô, Nhà Diệu và Dinh Hạn) |
120 |
|
120 |
UBND xã Tân Ân |
* |
Huyện Thới Bình |
240 |
|
240 |
Hỗ trợ ngân sách huyện |
24 |
Xã Biển Bạch (thực hiện tại địa bàn ấp Thanh Tùng) |
40 |
|
40 |
UBND xã Biển Bạch |
25 |
Xã Hồ Thị Kỷ (thực hiện tại địa bàn ấp Cây Khô) |
40 |
|
40 |
UBND xã Hồ Thị Kỷ |
26 |
Xã Tân Lộc Bắc (thực hiện tại địa bàn các ấp: 4 và 7) |
80 |
|
80 |
UBND xã Tân Lộc Bắc |
27 |
Xã Tân Phú (thực hiện tại địa bàn ấp Đầu Nai) |
40 |
|
40 |
UBND xã Tân Phú |
28 |
Xã Thới Bình (thực hiện tại địa bàn ấp 11) |
40 |
|
40 |
UBND xã Thới Bình |
* |
Huyện Năm Căn |
40 |
|
40 |
Hỗ trợ ngân sách huyện |
29 |
Xã Tam Giang Đông (thực hiện tại địa bàn ấp Bỏ Hủ) |
40 |
|
40 |
UBND xã Tam Giang Đông |
* |
Huyện Cái Nước |
40 |
|
40 |
Hỗ trợ ngân sách huyện |
30 |
Xã Đông Thới (thực hiện tại địa bàn ấp Khánh Tư) |
40 |
|
40 |
UBND xã Đông Thới |
* |
Huyện Phú Tân |
200 |
|
200 |
Hỗ trợ ngân sách huyện |
31 |
Xã Nguyễn Việt Khái (thực hiện tại địa bàn các ấp: Cái Đôi Nhỏ, Cái Đôi Nhỏ A, Gò Công Đông, Xẻo Sâu và Gò Công) |
200 |
|
200 |
UBND xã Nguyễn Việt Khái |
II.2.2 |
Nhân rộng mô hình giảm nghèo |
1.099 |
|
1.099 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội là cơ quan quản lý |
1 |
Xã Khánh Thuận, huyện U Minh |
220 |
|
220 |
UBND xã Khánh Thuận |
2 |
Xã Khánh Lâm, huyện U Minh |
220 |
|
220 |
UBND xã Khánh Lâm |
3 |
Xã Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi |
220 |
|
220 |
UBND xã Thanh Tùng |
4 |
Xã Quách Phẩm Bắc, huyện Đầm Dơi |
220 |
|
220 |
UBND xã Quách Phẩm Bắc |
5 |
Xã Khánh Hưng, huyện Trần Văn Thời |
219 |
|
219 |
UBND xã Khánh Hưng |
II.3 |
Tiểu dự án 3: Nâng cao năng lực cán bộ cơ sở và cộng đồng |
1.010 |
|
1.010 |
Ban Dân tộc tỉnh |
Dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn ngoài chương trình 30a và chương trình 135 |
1.596 |
|
1.596 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn là cơ quan quản lý chung |
|
III.1 |
Hỗ trợ Phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế |
638 |
|
638 |
Hỗ trợ ngân sách cấp huyện - Sở NN&PTNT là cơ quan quản lý hoạt động |
1 |
Xã Trí Lực, huyện Thới Bình |
214 |
|
214 |
UBND xã Trí Lực |
2 |
Xã Trần Hợi, huyện Trần Văn Thời |
212 |
|
212 |
UBND xã Trần Hợi |
3 |
Xã Tân Hải, huyện Phú Tân |
212 |
|
212 |
UBND xã Tân Hải |
III.2 |
Nhân rộng mô hình giảm nghèo |
|
|
958 |
Hỗ trợ ngân sách cấp huyện - Sở Lao động, TB&XH là cơ quan quản lý |
1 |
Xã Khánh Bình Đông, huyện Trần Văn Thời |
240 |
|
240 |
UBND xã Khánh Bình Đông |
2 |
Xã Đông Thới, huyện Cái Nước |
240 |
|
240 |
UBND xã Đông Thới |
3 |
Xã Lâm Hải, huyên Năm Căn |
240 |
|
240 |
UBND xã Lâm Hải |
4 |
Xã Viên An Đông, huyện Ngọc Hiển |
238 |
|
238 |
UBND xã Viên An Đông |
2.609 |
|
2.609 |
Sở Thông tin và Truyền thông là cơ quan quản lý chung |
||
1 |
Truyền thông về giảm nghèo |
389 |
|
389 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
2 |
Giảm nghèo về thông tin |
2.220 |
|
2.220 |
Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư phân khai chi tiết, trình UBND tỉnh |
5 |
Dự án 5: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá |
955 |
|
955 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Kế hoạch 138/KH-UBND năm 2020 về thực hiện lộ trình nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở năm 2021 Ban hành: 31/12/2020 | Cập nhật: 16/01/2021
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2021 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 27/01/2021
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2020 sửa đổi Nghị quyết 38/NQ-HĐND về phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2018 tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Kế hoạch 138/KH-UBND năm 2020 về thực hiện Chiến lược Quốc gia chấm dứt dịch bệnh AIDS vào năm 2030 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 27/11/2020 | Cập nhật: 25/12/2020
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2020 về sáp nhập, đổi tên thôn, tổ dân phố thuộc huyện Sơn Dương, huyện Chiêm Hóa và thành phố Tuyên Quang; hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách và các chức danh Thôn đội trưởng, Công an viên, Bảo vệ dân phố, Nhân viên y tế dôi dư do ghép cụm dân cư và sáp nhập tổ dân phố thuộc thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 05/09/2020 | Cập nhật: 12/09/2020
Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 23/09/2020 | Cập nhật: 24/12/2020
Kế hoạch 80/KH-UBND năm 2020 về phòng, chống bệnh Dịch tả lợn Châu Phi trên địa bàn tỉnh Nam Định giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 04/09/2020 | Cập nhật: 21/09/2020
Kế hoạch 80/KH-UBND năm 2020 về thực hiện việc thu hẹp, giảm, xóa bỏ lối đi tự mở và các vị trí nguy hiểm đối với an toàn giao thông đường sắt trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 31/07/2020 | Cập nhật: 08/08/2020
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2020 về hỗ trợ học phí đối với trẻ mầm non và học sinh phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19 Ban hành: 17/09/2020 | Cập nhật: 17/10/2020
Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội; bảo trợ xã hội và người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 13/08/2020 | Cập nhật: 21/01/2021
Kế hoạch 138/KH-UBND về thực hiện Chương trình bình ổn thị trường các mặt hàng thiết yếu trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2020 Ban hành: 06/07/2020 | Cập nhật: 30/07/2020
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh nội dung trong quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025 Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 23/12/2020
Kế hoạch 80/KH-UBND năm 2020 thực hiện Nghị quyết 84/NQ-CP về các nhiệm vụ, giải pháp tiếp tục tháo gỡ khó khăn cho sản xuất, kinh doanh, thúc đẩy giải ngân vốn đầu tư công và đảm bảo trật tự, an toàn xã hội trong bối cảnh đại dịch Covid-19 Ban hành: 16/07/2020 | Cập nhật: 29/07/2020
Kế hoạch 138/KH-UBND năm 2020 về thực hiện Nghị quyết 116/NQ-CP về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 82/2019/QH14 về tiếp tục hoàn thiện, nâng cao hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch, quản lý, sử dụng đất đai tại đô thị Ban hành: 02/07/2020 | Cập nhật: 19/08/2020
Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2020 quy định về tiêu chuẩn, quy trình biên soạn, thẩm định, chỉnh sửa tài liệu giáo dục địa phương tỉnh Quảng Trị trong chương trình giáo dục phổ thông Ban hành: 15/05/2020 | Cập nhật: 12/10/2020
Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 02/06/2020 | Cập nhật: 27/11/2020
Kế hoạch 138/KH-UBND năm 2020 thực hiện Quyết định 634/QĐ-TTg Ban hành: 11/06/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Kế hoạch 80/KH-UBND về khuyến nông thành phố Hà Nội năm 2020 Ban hành: 16/04/2020 | Cập nhật: 04/05/2020
Quyết định 461/QĐ-TTg năm 2020 về Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo Chương trình quốc gia về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả giai đoạn 2019-2030 Ban hành: 07/04/2020 | Cập nhật: 06/07/2020
Kế hoạch 80/KH-UBND về thực hiện Đề án “Tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật tại một số địa bàn trọng điểm về vi phạm pháp luật” trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2020 Ban hành: 30/03/2020 | Cập nhật: 11/04/2020
Quyết định 131/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt Nhiệm vụ lập Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 20/03/2020
Kế hoạch 138/KH-UBND năm 2019 về thông tin đối ngoại tỉnh Nam Định năm 2020 Ban hành: 23/12/2019 | Cập nhật: 01/08/2020
Kế hoạch 138/KH-UBND năm 2019 về thực hiện Đề án văn hóa công vụ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 21/02/2020
Công văn 412/BNN-VPĐP về hướng dẫn triển khai Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2020 Ban hành: 14/01/2020 | Cập nhật: 29/06/2020
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2019 về kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 03/04/2020
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2019 sửa đổi danh mục dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thành phố Cần Thơ Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 16/03/2020
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2019 về quyết định biên chế công chức; phê duyệt tổng số người làm việc trong các tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập và hợp đồng lao động theo Nghị định: 68/2000/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2020 Ban hành: 07/12/2019 | Cập nhật: 31/12/2019
Quyết định 2224/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án Chương trình “Mỗi xã một sản phẩm” tỉnh Cà Mau giai đoạn 2019-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 17/12/2019 | Cập nhật: 11/03/2020
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2019 về bổ sung kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020 tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 17/07/2020
Công văn 4760/LĐTBXH-VPQGGN năm 2019 về hướng dẫn phạm vi, đối tượng phân bổ vốn Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững năm 2020 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 08/11/2019 | Cập nhật: 26/11/2019
Kế hoạch 138/KH-UBND năm 2019 về thực hiện Đề án “Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về phòng, chống tham nhũng giai đoạn 2019-2021” Ban hành: 21/10/2019 | Cập nhật: 21/12/2019
Kế hoạch 138/KH-UBND năm 2019 về thực hiện thí điểm Làng Văn hóa du lịch đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/10/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Kế hoạch 80/KH-UBND năm 2019 về tuyên truyền, quảng bá ASEAN giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 20/09/2019 | Cập nhật: 03/01/2020
Kế hoạch 138/KH-UBND về cải thiện và nâng cao Chỉ số năng lực cạnh tranh (PCI); Cải cách hành chính (PAR INDEX) và hiệu quả quản trị và hành chính công (PAPI) năm 2019 tỉnh Kiên Giang và những năm tiếp theo Ban hành: 13/09/2019 | Cập nhật: 26/08/2020
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2019 về Đề án sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh Ban hành: 04/10/2019 | Cập nhật: 02/03/2020
Quyết định 2224/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 17/09/2019 | Cập nhật: 08/11/2019
Kế hoạch 138/KH-UBND năm 2019 về thực hiện Chỉ thị 10/CT-TTg về tăng cường xử lý, ngăn chặn có hiệu quả tình trạng nhũng nhiễu, gây phiền hà cho người dân, doanh nghiệp trong giải quyết công việc Ban hành: 08/08/2019 | Cập nhật: 25/08/2020
Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lãnh sự - Việt kiều thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 08/07/2019 | Cập nhật: 16/09/2019
Kế hoạch 138/KH-UBND năm 2019 thực hiện Đề án triển khai "Tuyên bố ASEAN về vai trò của nền công vụ làm chất xúc tác trong việc đạt được Tầm nhìn Cộng đồng ASEAN 2025" Ban hành: 05/06/2019 | Cập nhật: 28/09/2019
Kế hoạch 138/KH-UBND năm 2019 về nâng cao chất lượng vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 21/05/2019 | Cập nhật: 26/07/2019
Kế hoạch 80/KH-UBND về thu, nộp quỹ phòng, chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2019 Ban hành: 11/06/2019 | Cập nhật: 17/06/2019
Kế hoạch 80/KH-UBND năm 2019 thực hiện Quyết định 461/QĐ-TTg về phê duyệt Đề án phát triển 15.000 hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nông nghiệp hoạt động có hiệu quả đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 26/06/2019 | Cập nhật: 16/10/2019
Kế hoạch 80/KH-UBND năm 2019 hành động thực hiện Đề án 1439 triển khai "Tuyên bố ASEAN về vai trò của nền công vụ làm chất xúc tác trong việc đạt được Tầm nhìn Cộng đồng ASEAN 2025" trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 20/06/2019 | Cập nhật: 28/06/2019
Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi Khoản 1, Điều 1 Quyết định 1093/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ cho chủ vật nuôi có lợn bị tiêu hủy do bệnh Dịch tả lợn Châu Phi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 16/05/2019 | Cập nhật: 25/09/2019
Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch chăm sóc vì sự phát triển toàn diện trẻ em trong những năm đầu đời tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2019-2025 Ban hành: 21/03/2019 | Cập nhật: 09/05/2019
Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 03/05/2019 | Cập nhật: 27/05/2019
Kế hoạch 138/KH-UBND năm 2019 thực hiện Đề án đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục mầm non giai đoạn 2018-2025 Ban hành: 28/03/2019 | Cập nhật: 08/04/2019
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2018 về phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh Vĩnh Phúc năm 2019 Ban hành: 18/12/2018 | Cập nhật: 02/01/2019
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2018 thông qua việc điều chỉnh giá đất thuộc Bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2019) trên địa bàn 07 huyện Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 08/06/2019
Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án xây dựng huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau đạt chuẩn nông thôn mới Ban hành: 18/12/2018 | Cập nhật: 14/05/2019
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2018 thông qua kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 27/03/2019
Quyết định 1385/QĐ-TTg năm 2018 về phê duyệt Đề án hỗ trợ thôn, bản, ấp của các xã đặc biệt khó khăn khu vực biên giới, vùng núi, vùng bãi ngang ven biển và hải đảo xây dựng nông thôn mới và giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 21/10/2018 | Cập nhật: 23/10/2018
Kế hoạch 138/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 05/10/2018 | Cập nhật: 19/12/2018
Kế hoạch 80/KH-UBND năm 2018 thực hiện “Đề án Đổi mới, nâng cao hiệu quả công tác tổ chức thi hành pháp luật” giai đoạn năm 2018-2022 Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 21/09/2018
Kế hoạch 80/KH-UBND năm 2018 về xây dựng, thực hiện hương ước, quy ước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 12/09/2018 | Cập nhật: 12/10/2018
Quyết định 2224/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Sơn La Ban hành: 07/09/2018 | Cập nhật: 12/10/2018
Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đạo tạo tỉnh An Giang Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 07/09/2018
Công văn 3899/BNV-ĐT năm 2018 hướng dẫn thực hiện đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2019 Ban hành: 14/08/2018 | Cập nhật: 05/03/2019
Kế hoạch 80/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 140/2017/NĐ-CP về chính sách thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 14/09/2018
Kế hoạch 138/KH-UBND năm 2018 thực hiện Đề án “Truyền thông về phòng, chống ma túy trên phương tiện thông tin đại chúng” thuộc Chương trình phòng, chống ma túy năm 2020 trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 18/06/2018 | Cập nhật: 26/06/2018
Kế hoạch 80/KH-UBND năm 2018 thực hiện Chương trình phối hợp 526/CTPH-CP-HNDVN-HLHPNVN về tuyên truyền, vận động sản xuất, kinh doanh nông sản thực phẩm an toàn vì sức khỏe cộng đồng giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 05/06/2018 | Cập nhật: 03/12/2018
Quyết định 712/QĐ-TTg năm 2018 về Chương trình hành động Quốc gia "Không còn nạn đói" ở Việt Nam đến năm 2025 Ban hành: 12/06/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Kế hoạch 80/KH-UBND năm 2018 thực hiện Đề án xây dựng và nhân rộng mô hình Câu lạc bộ liên thế hệ tự giúp nhau trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 01/06/2018 | Cập nhật: 07/09/2018
Quyết định 461/QĐ-TTg năm 2018 phê duyệt Đề án phát triển 15.000 hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nông nghiệp hoạt động có hiệu quả đến năm 2020 Ban hành: 27/04/2018 | Cập nhật: 03/05/2018
Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch giảm khai thác nước dưới đất và trám lấp giếng khai thác nước dưới đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Kế hoạch 80/KH-UBND năm 2018 thực hiện trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh đối với nhiệm vụ quản lý nhà nước về thanh niên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 19/04/2018 | Cập nhật: 28/06/2018
Kế hoạch 138/KH-UBND năm 2017 về công tác pháp chế năm 2018 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/12/2017 | Cập nhật: 09/03/2018
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Đề án thành lập phường Tiến Thành thuộc thị xã Đồng Xoài và thành lập thành phố Đồng Xoài thuộc tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Đề án Điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Hải Phòng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 12/03/2018
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2017 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2016 của tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 26/05/2018
Kế hoạch 80/KH-UBND năm 2017 thực hiện Kế hoạch hành động quốc gia thực hiện Chương trình nghị sự 2030 vì sự phát triển bền vững Ban hành: 25/09/2017 | Cập nhật: 04/10/2017
Kế hoạch 80/KH-UBND năm 2017 về thực hiện Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/09/2017 | Cập nhật: 27/12/2017
Quyết định 2224/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Đổi mới, phát triển trợ giúp xã hội tỉnh Sơn La giai đoạn 2017-2025 và tầm nhìn đến năm 2030” Ban hành: 16/08/2017 | Cập nhật: 11/10/2017
Kế hoạch 138/KH-UBND năm 2017 về trợ giúp đào tạo cho doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2018 Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 28/10/2017
Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Kế hoạch 138/KH-UBND về cung cấp dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2017 Ban hành: 08/08/2017 | Cập nhật: 25/12/2017
Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch tổ chức thực hiện phong trào thi đua “Cà Mau chung sức xây dựng nông thôn mới” giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 17/10/2017
Kế hoạch 80/KH-UBND năm 2017 thực hiện thỏa thuận Paris về biến đổi khí hậu do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 11/07/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Quyết định 900/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 21/06/2017
Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang Ban hành: 06/06/2017 | Cập nhật: 09/10/2017
Kế hoạch 138/KH-UBND xây dựng và triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2017 đối với Sở, cơ quan ngang Sở và Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố Hà Nội Ban hành: 12/06/2017 | Cập nhật: 15/06/2017
Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2017 danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của ngành Lao động, Thương binh và xã hội Ban hành: 10/06/2017 | Cập nhật: 21/06/2017
Quyết định 712/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Đề án thí điểm hoàn thiện và nhân rộng mô hình bảo vệ môi trường trong xây dựng nông thôn mới tại các xã khó khăn, biên giới, hải đảo theo hướng xã hội hóa, giai đoạn 2017 - 2020 Ban hành: 26/05/2017 | Cập nhật: 29/05/2017
Kế hoạch 80/KH-UBND năm 2017 triển khai thực hiện quy hoạch ngành văn thư, lưu trữ địa bàn tỉnh Yên Bái đến năm 2020 Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Kế hoạch 80/KH-UBND năm 2017 thực hiện nâng cấp một số đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La đến 07/5/2019 Ban hành: 11/05/2017 | Cập nhật: 28/07/2017
Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2017 thanh tra việc quản lý và sử dụng đối với đất có nguồn gốc từ nông, lâm trường quốc doanh theo Kế hoạch thanh tra 3001/KH-TTCP Ban hành: 03/04/2017 | Cập nhật: 11/04/2017
Kế hoạch 80/KH-UBND đào tạo nghề nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2017 Ban hành: 10/03/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2017 thành lập cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 07/04/2017
Quyết định 131/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 04/02/2017
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2015 Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 18/05/2018
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 21/03/2017
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2016 về thông qua điều chỉnh Quy hoạch Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020 Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 07/08/2017
Kế hoạch 80/KH-UBND năm 2016 thực hiện Chương trình quốc gia về an toàn, vệ sinh lao động trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/11/2016 | Cập nhật: 17/03/2017
Quyết định 2224/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo Bảo vệ an toàn công trình lưới điện cao áp, thực hiện tiết kiệm trong sử dụng và cung ứng điện tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 12/10/2016 | Cập nhật: 21/10/2016
Quyết định 4072/QĐ-BNN-VPĐP năm 2016 phê duyệt Chương trình khung tập huấn, bồi dưỡng cán bộ xây dựng nông thôn mới các cấp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 31/10/2016
Kế hoạch 80/KH-UBND năm 2016 triển khai thi hành các luật được Quốc hội và pháp lệnh được Ủy ban Thường vụ Quốc hội thông qua Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Kế hoạch 138/KH-UBND tổ chức triển khai "Ngày Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam" năm 2016 Ban hành: 26/09/2016 | Cập nhật: 29/10/2016
Kế hoạch 80/KH-UBND năm 2016 thực hiện Chỉ thị 40-CT/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với tín dụng chính sách xã hội và Quyết định 401/QĐ-TTg Kế hoạch triển khai Chỉ thị 40-CT/TW Ban hành: 26/09/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh bổ sung hạng mục kế hoạch đầu tư xã (CIP) của xã Đạ Chais, huyện Lạc Dương thuộc dự án Phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 16/09/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 1600/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 16/08/2016 | Cập nhật: 22/08/2016
Kế hoạch 138/KH-UBND năm 2016 tổ chức thực hiện Chương trình việc làm tỉnh Phú Yên giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 17/09/2016
Kế hoạch 138/KH-UBND năm 2016 phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số miền núi của thủ đô Hà Nội giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 02/08/2016
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2016 Quy chế hoạt động của Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khóa XVI, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 20/09/2016
Kế hoạch 80/KH-UBND năm 2016 thực hiện Kết luận 02-KL/TW tiếp tục thực hiện Nghị quyết 41-NQ/TW về bảo vệ môi trường trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước Ban hành: 12/07/2016 | Cập nhật: 19/08/2016
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2016 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016-2020 tỉnh Lào Cai Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 12/08/2016
Quyết định 900/QĐ-TTg năm 2016 về phân công Phó Thủ tướng Chính phủ đứng đầu các Phân ban Việt Nam trong Ủy ban liên Chính phủ về hợp tác kinh tế, thương mại, khoa học - kỹ thuật và văn hóa với nước ngoài Ban hành: 27/05/2016 | Cập nhật: 02/06/2016
Kế hoạch 80/KH-UBND thực hiện Chương trình hành động phòng, chống mại dâm năm 2016 trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 16/06/2016 | Cập nhật: 13/07/2016
Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình bảo vệ trẻ em tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 12/07/2016
Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở Minh Đức Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 28/03/2016
Kế hoạch hành động 80/KH-UBND năm 2015 về phòng, chống bạo lực gia đình đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 21/12/2015 | Cập nhật: 16/03/2016
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2015 phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và định suất được ngân sách hỗ trợ năm 2016 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 29/08/2016
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2015 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 24/03/2017
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2015 về chủ trương thành lập Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Kon Tum Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 04/05/2018
Kế hoạch 80/KH-UBND năm 2015 về Triển khai thực hiện Chỉ thị 13/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước các cấp trong công tác cải cách thủ tục hành chính Ban hành: 25/11/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Cao Bằng năm 2016 Ban hành: 30/10/2015 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2015 công bố 10 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Ban hành: 13/10/2015 | Cập nhật: 18/11/2015
Quyết định 2224/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Phương án bảo vệ tài nguyên khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 06/10/2015 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 2224/QĐ-UBND năm 2015 công bố bổ sung thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang Ban hành: 30/09/2015 | Cập nhật: 19/10/2015
Quyết định 2224/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011 - 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 11/09/2015 | Cập nhật: 19/10/2015
Kế hoạch 138/KH-UBND năm 2015 tuyên truyền, giáo dục nâng cao nhận thức cộng đồng về Công viên địa chất toàn cầu Cao nguyên đá Đồng Văn, giai đoạn 2015-2018 Ban hành: 01/09/2015 | Cập nhật: 09/05/2016
Quyết định 2224/QĐ-UBND năm 2015 ủy quyền thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động trong khu công nghiệp thuộc quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp Quảng Nam Ban hành: 22/06/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 900/QĐ-TTg năm 2015 về xuất cấp lương thực từ nguồn dự trữ quốc gia cho tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 23/06/2015 | Cập nhật: 24/06/2015
Kế hoạch 80/KH-UBND năm 2015 xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh”, “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật năm 2016 tỉnh Phú Yên Ban hành: 10/06/2015 | Cập nhật: 13/06/2015
Kế hoạch 80/KH-UBND năm 2015 đảm bảo tài chính cho hoạt động phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 28/05/2015 | Cập nhật: 02/06/2015
Kế hoạch 80/KH-UBND năm 2015 về tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) thành phố Hà Nội và lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện Ban hành: 30/03/2015 | Cập nhật: 28/10/2015
Quyết định 131/QĐ-TTg giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2015 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Ban hành: 23/01/2015 | Cập nhật: 03/02/2015
Quyết định 2224/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề cương và dự toán kinh phí lập hồ sơ đề xuất Khu vực phát triển đô thị thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 11/02/2015
Quyết định 2261/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Chương trình hỗ trợ phát triển hợp tác xã giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 15/12/2014 | Cập nhật: 16/12/2014
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2014 bãi bỏ Nghị quyết quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 11/02/2015
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất và đăng ký chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2014, 2015 Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 19/03/2015
Kế hoạch 138/KH-UBND năm 2014 thực hiện Đề án phát huy giá trị tốt đẹp các mối quan hệ trong gia đình và hỗ trợ xây dựng gia đình hạnh phúc, bền vững tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 Ban hành: 21/10/2014 | Cập nhật: 03/12/2014
Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 25/09/2014 | Cập nhật: 18/10/2014
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2013 thông qua Kế hoạch tổng biên chế công chức hành chính và tổng biên chế sự nghiệp năm 2014 của tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 07/05/2014
Kế hoạch 138/KH-UBND năm 2013 triển khai Đề án tuyên truyền phổ biến pháp luật cho người lao động và người sử dụng lao động trong các loại hình doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2013-2016 Ban hành: 22/08/2013 | Cập nhật: 09/09/2013
Kế hoạch 80/KH-UBND năm 2013 thực hiện Quyết định 1110/2012/QĐ-TTg và 44/2012/QĐ-TTg về công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ Ban hành: 01/07/2013 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) của Hội Đông y tỉnh Bình Định Ban hành: 30/07/2013 | Cập nhật: 23/08/2013
Kế hoạch 80/KH-UBND năm 2013 thực hiện Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng giai đoạn 2013 - 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 12/03/2013 | Cập nhật: 27/07/2015
Kế hoạch 80/KH-UBND thực hiện Kết luận 104-KL/TU bổ sung quan điểm, mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ, giải pháp Chương trình hành động 06-CTR/TU để bảo đảm thực hiện tốt Nghị quyết 13-NQ/TW về xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng đồng bộ nhằm đưa nước ta cơ bản trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại vào năm 2020 Ban hành: 24/12/2012 | Cập nhật: 26/04/2013
Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2012 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 19/12/2012 | Cập nhật: 24/05/2013
Kế hoạch 138/KH-UBND năm 2012 thực hiện Chiến lược phát triển thanh niên Việt Nam giai đoạn 2011-2020 trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 14/12/2012 | Cập nhật: 04/11/2015
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2012 về kế hoạch biên chế năm 2013 Ban hành: 06/12/2012 | Cập nhật: 04/05/2013
Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2012 đính chính Quyết định 18/2012/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 27/06/2012 | Cập nhật: 08/08/2012
Quyết định 34/NQ-HĐND năm 2011 phê chuẩn điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác,chế biến, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng và nguyên liệu sản xuất xi măng giai đoạn 2009 - 2015, có xét đến năm 2020 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 14/06/2013
Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 12/10/2011 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 131/QĐ-TTg năm 2011 phê chuẩn kết quả miễn nhiệm thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông nhiệm kỳ 2004 - 2011 Ban hành: 20/01/2011 | Cập nhật: 24/01/2011
Quyết định 2224/QĐ-UBND năm 2010 về bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại áp dụng trên địa bàn thành phố Hải Phòng do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 22/12/2010 | Cập nhật: 22/03/2011
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2010 bãi bỏ Nghị quyết 17/2007/HĐND và 21/2008/NQ-HĐND quy định mặt hàng, địa bàn, đối tượng, mức hỗ trợ, đơn vị cung ứng các mặt hàng chính sách và tiêu thụ sản phẩm hàng hóa được sản xuất tại địa phương giai đoạn 2008 - 2010 Ban hành: 11/12/2010 | Cập nhật: 22/11/2014
Kế hoạch 138/KH-UBND năm 2010 thực hiện Quyết định 22/2009/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch truyền dẫn, phát sóng phát thanh, truyền hình đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 19/11/2010 | Cập nhật: 22/01/2014
Quyết định 1385/QĐ-TTg năm 2010 phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh nhiệm kỳ 2004-2011 Ban hành: 07/08/2010 | Cập nhật: 12/08/2010
Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh dự toán chi phí xây dựng công trình do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 07/06/2010 | Cập nhật: 10/08/2010
Quyết định 712/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt Chương trình quốc gia “Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp Việt Nam đến năm 2020” Ban hành: 21/05/2010 | Cập nhật: 26/05/2010
Quyết định 461/QĐ-TTg năm 2010 về ông Trần Chí Liêm thôi giữ chức Thứ trưởng Bộ Y tế để làm công tác giảng dạy, nghiên cứu khoa học theo Nghị định 71/2000/NĐ-CP Ban hành: 08/04/2010 | Cập nhật: 14/04/2010
Quyết định 1600/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt điều chỉnh mức vay làm nhà ở và mua trả chậm nền nhà ở trong các cụm tuyến dân cư thuộc chương trình xây dựng cụm tuyến dân cư và nhà ở vùng ngập lũ đồng bằng sông Cửu Long Ban hành: 15/10/2009 | Cập nhật: 19/10/2009
Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2009 về phê duyệt bổ sung Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 26/08/2009 | Cập nhật: 09/04/2011
Quyết định 1385/QĐ-TTg năm 2009 bổ nhiệm ông Trương Văn Ảnh giữ chức Ủy viên Hội đồng quản trị Tổng Công ty lương thực miền Nam Ban hành: 27/08/2009 | Cập nhật: 03/09/2009
Quyết định 900/QĐ-TTg năm 2009 về việc thành lập Trường Đại học Thủ Dầu Một trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Sư phạm Bình Dương, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương Ban hành: 24/06/2009 | Cập nhật: 29/06/2009
Quyết định 131/QĐ-TTg năm 2009 về việc hỗ trợ lãi suất cho các tổ chức, cá nhân vay vốn ngân hàng để sản xuất – kinh doanh Ban hành: 23/01/2009 | Cập nhật: 03/02/2009
Quyết định 1600/QĐ-TTg bổ sung dự toán ngân sách năm 2008 của Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam Ban hành: 07/11/2008 | Cập nhật: 15/11/2008
Quyết định 900/QĐ-TTg năm 2008 về việc tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ Ban hành: 14/07/2008 | Cập nhật: 23/07/2008
Quyết định 712/QĐ-TTg năm 2008 về việc tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ Ban hành: 04/06/2008 | Cập nhật: 10/06/2008
Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2008 duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu Công nghiệp Bàu Đưng (khu II), huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 10/05/2008 | Cập nhật: 05/06/2008
Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt danh mục các tuyến phố cấm để xe đạp, xe máy, ôtô trên hè phố, lòng đường do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 27/05/2008 | Cập nhật: 23/12/2009
Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2008 về chương trình xây dựng và phát triển du lịch đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 Ban hành: 27/05/2008 | Cập nhật: 24/07/2013
Quyết định 131/QĐ-TTg năm 2008 thành lập Ban Chỉ đạo Quốc gia Năm Quốc tế Hành tinh Trái đất Ban hành: 28/01/2008 | Cập nhật: 19/12/2012
Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2007 về Quy định quản lý và sử dụng tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt và đường thuỷ nội địa trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 19/11/2007 | Cập nhật: 02/05/2013