Kế hoạch 138/KH-UBND năm 2016 phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số miền núi của thủ đô Hà Nội giai đoạn 2016-2020
Số hiệu: | 138/KH-UBND | Loại văn bản: | Văn bản khác |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Nguyễn Văn Sửu |
Ngày ban hành: | 15/07/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Chính sách xã hội, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 138/KH-UBND |
Hà Nội, ngày 15 tháng 07 năm 2016 |
Căn cứ Quyết định số 2356/QĐ-TTg ngày 04/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Chương trình hành động thực hiện Chiến lược công tác dân tộc đến năm 2020;
Căn cứ Chương trình hành động số 12-CTr/TU ngày 26/4/2016 của Đảng bộ Thành phố thực hiện Nghị quyết Đại hội của Đảng gắn với thực hiện Nghị quyết Đại hội XVI của Đảng bộ Thành phố;
Căn cứ nội dung chỉ đạo của Ban Thường vụ Thành ủy Hà Nội tại văn bản số 296-CV/TU ngày 05/7/2016 về việc xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số miền núi của thủ đô Hà Nội giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ các chính sách dân tộc của Trung ương quy định tại các Quyết định số: 551/QĐ-TTg ngày 04/4/2013; 755/2013/QĐ-TTg ngày 20/5/2013; 54/2012/QĐ-TTg ngày 04/12/2012 của Thủ tướng Chính phủ; các văn bản hướng dẫn của các Bộ, ngành liên quan và Nghị quyết số 06-NQ/TU ngày 31/10/2011 của Ban Thường vụ Thành ủy, Quyết định số 3564/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 UBND của UBND thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 204/QĐ-TTg ngày 01/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2016; Quyết định số 75/QĐ-UBDT ngày 29/02/2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2016;
Xét đề nghị của UBND các huyện: Ba Vì, Thạch Thất, Quốc Oai, Chương Mỹ, Mỹ Đức và các sở, ngành liên quan về triển khai thực hiện phát triển kinh tế - xã hội các thôn, xã vùng đồng bào dân tộc thiểu số miền núi của thủ đô Hà Nội giai đoạn 2016 - 2020 và đề nghị của Ban Dân tộc tại Tờ trình số: 20/TTr-BDT ngày 12/7/2016;
Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội phê duyệt Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số miền núi của thủ đô Hà Nội giai đoạn 2016 - 2020 như sau:
1.1. Mục tiêu chung:
Tạo sự chuyển biến về sản xuất, nâng cao thu nhập, giảm nghèo bền vững, chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng tích cực, tăng dần tỷ trọng dịch vụ, du lịch, công nghiệp. Đẩy nhanh tiến độ xây dựng nông thôn mới; sử dụng có hiệu quả nguồn lực đất đai và lao động; tập trung nguồn lực đầu tư cho hạ tầng kỹ thuật, chăm lo phát triển văn hóa - xã hội trên địa bàn, xây dựng đời sống văn hóa, bảo tồn, phát huy bản sắc văn hóa tốt đẹp của các dân tộc. Củng cố quốc phòng an ninh, giữ vững trật tự an toàn, xã hội. Xây dựng hệ thống chính trị trong sạch, vững mạnh.
Đảm bảo có đủ cơ sở hạ tầng thiết yếu phù hợp với quy hoạch dân cư và quy hoạch sản xuất, đáp ứng yêu cầu giao thông, phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc thiểu số phục vụ có hiệu quả trong sản xuất và dân sinh. Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số miền núi theo hướng bền vững, gắn phát triển kinh tế với giải quyết tốt các vấn đề xã hội, bảo vệ môi trường sinh thái; nâng cao đời sống nhân dân, từng bước thu hẹp khoảng cách phát triển giữa miền núi với đồng bằng và thành thị.
Nâng cao năng lực cán bộ, trang bị, bổ sung kiến thức cho đội ngũ cán bộ cơ sở và cộng đồng, năng lực quản lý và triển khai thực hiện các Chương trình, dự án, chính sách giảm nghèo; chỉ đạo hỗ trợ phát triển sản xuất, cán bộ khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư; dịch vụ bảo vệ thực vật, thú y, vệ sinh an toàn thực phẩm.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
Phấn đấu đạt các mục tiêu cụ thể như: Tăng trưởng kinh tế bình quân hàng năm trên 10%; Giảm tỷ lệ hộ nghèo hàng năm, phấn đấu cuối năm 2020 tỷ lệ hộ nghèo giai đoạn 2016 - 2020 còn dưới 1,8%; Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia về giáo dục đạt từ 80% trở lên; Tỷ lệ thanh niên trong độ tuổi đạt trình độ THPT và tương đương đạt 85% trở lên; Giữ vững tỷ lệ 100% xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế; Giữ vững chỉ tiêu giảm tỷ lệ sinh bình quân từ 0,01% đến 0,02% năm; Giữ vững tỷ lệ hộ dân được dùng nước sinh hoạt đảm bảo vệ sinh đạt 100%; Tỷ lệ lao động đang làm việc đã qua đào tạo đạt 50%; 100% đường giao thông liên xã, liên thôn, trục đường thôn, bản được bê tông hóa; 60% hệ thống thủy lợi, kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp được cứng hóa, đáp ứng nhu cầu tưới 100% diện tích đất nông nghiệp; Phấn đấu 08 xã đạt chuẩn nông thôn mới, 04 xã đạt từ 15 - 18 tiêu chí về xây dựng nông thôn mới (đã có 02 xã đạt chuẩn NTM năm 2015); 100% các thôn, xã có nhà văn hóa phục vụ sinh hoạt cộng đồng; phấn đấu đến hết năm 2018 không còn xã, thôn trong diện đặc biệt khó khăn; trên 50% đảng bộ xã và 60% chi bộ thôn đạt danh hiệu trong sạch, vững mạnh.
2. Các giải pháp chủ yếu:
- Đẩy mạnh công tác tuyên truyền, vận động, nâng cao nhận thức của các cấp, các ngành và các tầng lớp nhân dân về mục tiêu kế hoạch thực hiện đảm bảo các chính sách dân tộc của Trung ương quy định tại các Quyết định số: 551/QĐ-TTg ngày 04/4/2013; 755/2013/QĐ-TTg ngày 20/5/2013; 54/2012/QĐ-TTg ngày 04/12/2012 của Thủ tướng Chính phủ; các văn bản hướng dẫn của các Bộ, ngành liên quan và Nghị quyết số 06-NQ/TU ngày 31/10/2011 của Ban Thường vụ Thành ủy, Quyết định số 3564/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 UBND của UBND thành phố Hà Nội;
- Tập trung, tăng cường sự lãnh đạo của cấp ủy đảng đối với công tác dân tộc. Quan tâm chỉ đạo xây dựng cơ chế, chính sách, chương trình tạo điều kiện thuận lợi phát triển kinh tế - xã hội các thôn, xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số miền núi. Tăng cường công tác quy hoạch, đào tạo, bồi dưỡng, bổ nhiệm, sử dụng đội ngũ cán bộ, đảng viên người dân tộc thiểu số;
- Giữ vững an ninh chính trị và trật tự an toàn xã hội, kết hợp chặt chẽ giữa phát triển kinh tế xã hội với bảo đảm an ninh quốc phòng;
- Kêu gọi, thu hút các nguồn lực đầu tư, ưu tiên lựa chọn đầu tư vào các địa bàn có tiềm năng phát triển du lịch và các lĩnh vực sản xuất gắn với vùng có nhiều lợi thế về nguyên liệu, lao động;
- Phát triển văn hóa - xã hội, bảo đảm an sinh xã hội, từng bước cải thiện và nâng cao đời sống nhân dân. Ưu tiên phát triển giáo dục và đào tạo, nâng cao dân trí. Phát triển y tế, tăng cường đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị và cán bộ phục vụ công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân. Thực hiện có hiệu quả chương trình Dân số kế hoạch hóa gia đình; phòng, chống dịch bệnh và các tệ nạn xã hội. Chú trọng đào tạo nghề, giải quyết việc làm; giảm hộ nghèo; thực hiện tốt chế độ, chính sách đối với đối tượng chính sách. Nâng cao đời sống tinh thần của đồng bào các dân tộc thiểu số; giữ gìn, phát huy bản sắc văn hóa các dân tộc; từng bước hoàn thiện thiết chế văn hóa, bảo tồn, tôn tạo các di tích lịch sử văn hóa, cách mạng, danh lam thắng cảnh trên địa bàn;
- Phát triển kinh tế gắn với tiềm năng, lợi thế của từng thôn, xã và cả vùng. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế đúng hướng. Từng bước phát triển nông nghiệp theo hướng hiện đại. Tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ tiên tiến và cơ giới hóa, thay thế lao động thủ công, tập quán sản xuất lạc hậu. Chuyển dịch cơ cấu cây trồng, vật nuôi theo hướng chuyên canh, sản xuất tập trung, nâng cao năng suất, chất lượng hàng hóa gắn với thị trường. Đẩy mạnh kinh tế trang trại, kinh tế đồi rừng, phát triển lâm nghiệp toàn diện từ khâu quy hoạch, quản lý, trồng mới, chăm sóc, bảo vệ rừng tới bảo vệ môi trường; chú trọng bảo vệ rừng đặc dụng và rừng phòng hộ. Khuyến khích phát triển các cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp làng nghề gắn với bảo vệ môi trường, sinh thái, phát huy tiềm năng, thế mạnh của vùng và lực lượng lao động của các thôn, xã đặc biệt khó khăn; tiếp tục khôi phục, xây dựng các làng nghề mới phù hợp với địa phương. Phát triển mạnh du lịch, dịch vụ, với nhiều loại hình, như: Du lịch văn hóa, lịch sử, sinh thái, nghỉ dưỡng;
- Tập trung nguồn lực đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng kỹ thuật và xã hội theo quy hoạch, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, phục vụ đời sống nhân dân của 14 xã vùng đồng bào dân tộc thiểu số miền núi, đặc biệt ưu tiên đầu tư các lĩnh vực: Giao thông, thủy lợi, giáo dục, y tế, văn hóa, du lịch, cấp nước, cấp điện, thông tin truyền thông cho 02 xã đặc biệt khó khăn, gồm: xã Ba Vì, huyện Ba Vì; xã An Phú, huyện Mỹ Đức và 17 thôn đặc biệt khó khăn trên địa bàn 07 xã, gồm: Sui Quán, Đồng Sống, Gò Đình Muôn, Ninh (thuộc xã Khánh Thượng, huyện Ba Vì); Đầm Sản, Cốc Đồng Tam, Dy (thuộc xã Minh Quang, huyện Ba Vì); Muồng Cháu, Rùa (thuộc xã Vân Hòa, huyện Ba Vì); 8, 9 (thuộc xã Ba Trại, huyện Ba Vì); Mái Mít, Quýt (thuộc xã Yên Bài, huyện Ba Vì); Đồng Vỡ, Trán Voi (thuộc xã Phú Mãn, huyện Quốc Oai); Đá Thâm, Đồng Bồ (thuộc xã Đông Xuân, huyện Quốc Oai);
- Việc đầu tư xây dựng đảm bảo theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt, xây dựng đồng bộ, tránh đầu tư dàn trải, phát huy hiệu quả vốn đầu tư, đầu tư đúng đối tượng theo mục tiêu được duyệt, hiệu quả, tiết kiệm, tránh lãng phí thất thoát trong quá trình triển khai thực hiện.
1. Đối với đầu tư hỗ trợ phát triển sản xuất:
1.1. Đối tượng hỗ trợ:
- Đối với hộ gia đình: Là các hộ nghèo, cận nghèo được xác định theo quy định của thành phố Hà Nội tại các xã, các thôn đặc biệt khó khăn của thủ đô Hà Nội;
- Đối với nhóm hộ gia đình: Gồm những hộ nghèo, cận nghèo và không quá 20% trên tổng số của nhóm hộ là những hộ có kinh nghiệm sản xuất, có tiềm lực về kinh tế thuộc các xã, các thôn đặc biệt khó khăn. Nhóm hộ được thành lập trên cơ sở lựa chọn công khai, dân chủ và trên tinh thần tự nguyện;
- Đối tượng thuộc chính sách của Trung ương quy định tại các Quyết định số: 551/QĐ-TTg ngày 04/4/2013, 755/2013/QĐ-TTg ngày 20/5/2013, 54/2012/QĐ-TTg ngày 04/12/2012 của Thủ tướng Chính phủ và UBND Thành phố tại Quyết định số 3564/QĐ-UBND ngày 29/6/2016.
1.2. Nội dung hỗ trợ:
- Hỗ trợ các hoạt động khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư, khuyến công giúp người dân nâng cao kiến thức phát triển kinh tế hộ gia đình, áp dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất, tiếp cận tín dụng, thông tin thị trường, sử dụng đất đai có hiệu quả;
- Hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản có năng suất, chất lượng, có giá trị cao trên thị trường theo nguyện vọng của người dân và phù hợp với điều kiện của địa phương; hỗ trợ phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc thú y, vắc xin tiêm phòng các dịch bệnh nguy hiểm cho gia súc, gia cầm; hỗ trợ vật tư phục vụ chuyển đổi cây trồng, vật nuôi có giá trị kinh tế; hỗ trợ cải tạo vườn tạp; hỗ trợ làm chuồng trại chăn nuôi, cải tạo diện tích nuôi trồng thủy sản;
- Hỗ trợ xây dựng mô hình phát triển sản xuất; hợp tác với các tổ chức và doanh nghiệp, áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất, trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản, chế biến nông, lâm, thủy sản gắn với bảo quản, tiêu thụ sản phẩm; hỗ trợ tạo điều kiện cho người dân tham quan học tập nhân rộng mô hình phát triển sản xuất có hiệu quả;
- Hỗ trợ mua sắm trang thiết bị, máy móc, công cụ sản xuất, chế biến, bảo quản sản phẩm nông nghiệp sau thu hoạch;
- Hỗ trợ nâng cao năng lực cho đội ngũ cán bộ quản lý phát triển sản xuất, cán bộ khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư về dịch vụ bảo vệ thực vật, thú y, vệ sinh an toàn thực phẩm; giúp hộ nghèo, cận nghèo tiếp cận các dịch vụ, kiến thức khoa học kỹ thuật, nâng cao nhận thức và vận dụng vào kế hoạch sản xuất của hộ, nhóm hộ đã được xác định để phát triển sản xuất trên địa bàn xã, thôn;
- Hỗ trợ theo chính sách của Trung ương quy định tại các Quyết định số: 551/QĐ-TTg ngày 04/4/2013, 755/2013/QĐ-TTg ngày 20/5/2013, 54/2012/QĐ-TTg ngày 04/12/2012 của Thủ tướng Chính phủ và UBND thành phố Hà Nội tại Quyết định số 3564/QĐ-UBND ngày 29/6/2016.
2. Đối với đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng:
2.1. Đối tượng đầu tư: 14 xã vùng đồng bào dân tộc thiểu số miền núi của thủ đô Hà Nội, bao gồm: Huyện Ba Vì 07 xã (Ba Vì, Khánh Thượng, Minh Quang, Vân Hòa, Yên Bài, Ba Trại, Tản Lĩnh); huyện Thạch Thất 03 xã (Tiến Xuân, Yên Bình, Yên Trung); huyện Quốc Oai 02 xã (Đông Xuân, Phú Mãn); xã Trần Phú, huyện Chương Mỹ; xã An Phú, huyện Mỹ Đức.
2.2. Nội dung đầu tư: Bao gồm các công trình xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo nâng cấp công trình cũ theo chỉ đạo của Trung ương quy định tại các Quyết định số: 551/QĐ-TTg ngày 04/4/2013, 755/2013/QĐ-TTg ngày 20/5/2013, 54/2012/QĐ-TTg ngày 04/12/2012 của Thủ tướng Chính phủ và Thành ủy tại Nghị quyết số 06-NQ/TU ngày 31/10/2011 của Ban Thường vụ Thành ủy; UBND thành phố Hà Nội tại Quyết định số 3564/QĐ-UBND ngày 29/6/2016; Kế hoạch 166/KH-UBND ngày 30/11/2012 và các công trình dân sinh bức xúc khác trên địa bàn, đảm bảo các mục tiêu chủ yếu như: Hoàn thiện hệ thống đường giao thông nông thôn phục vụ sản xuất, kinh doanh và dân sinh; Hoàn thiện hệ thống các công trình bảo đảm phục vụ sinh hoạt và sản xuất, kinh doanh, đảm bảo an sinh xã hội; Hoàn thiện hệ thống các công trình phục vụ nhu cầu về hoạt động văn hóa trên địa bàn xã; Hoàn thiện hệ thống các công trình để bảo đảm chuẩn hóa giáo dục trên địa bàn xã; xây dựng lớp trường, lớp học, nhà ở giáo viên, trang bị bàn ghế, điện, nước sinh hoạt, công trình phụ trên địa bàn thôn, bản; Cải tạo, xây mới hệ thống thủy lợi trên địa bàn xã, thôn, bản; Các công trình hạ tầng khác do cộng đồng đề xuất phù hợp với phong tục, tập quán của đồng bào dân tộc thiểu số.
- Tổng số chương trình, dự án được đầu tư (dự kiến): 227 chương trình, công trình, trong đó:
+ Về hỗ trợ sản xuất bao gồm 02 chương trình hỗ trợ phát triển sản xuất theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 04/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ và quyết định số 5532/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 của UBND Thành phố phê duyệt Đề án xây dựng mô hình phát triển kinh tế xã hội bền vững của đồng bào người Dao tại xã Ba Vì, huyện Ba Vì, tập trung thực hiện trên địa bàn 02 xã đặc biệt khó khăn, gồm: xã Ba Vì, huyện Ba Vì; xã An Phú, huyện Mỹ Đức và 17 thôn đặc biệt khó khăn trên địa bàn 07 xã, gồm: Sui Quán, Đồng Sống, Gò Đình Muôn, Ninh (thuộc xã Khánh Thượng, huyện Ba Vì); Đầm Sản, Cốc Đồng Tâm, Dy (thuộc xã Minh Quang, huyện Ba Vì); Muồng Cháu, Rùa (thuộc xã Vân Hòa, huyện Ba Vì); 8, 9 (thuộc xã Ba Trại, huyện Ba Vì); Mái Mít, Quýt (thuộc xã Yên Bài, huyện Ba Vì); Đồng Vỡ, Trán Voi (thuộc xã Phú Mãn, huyện Quốc Oai); Đá Thâm, Đồng Bồ (thuộc xã Đông Xuân, huyện Quốc Oai);
+ Về đầu tư cơ sở hạ tầng bao gồm 225 công trình đầu tư theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 04/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ; Nghị quyết số 06-NQ/TU ngày 31/10/2011 của Ban Thường vụ Thành ủy; Kế hoạch 166/KH-UBND ngày 30/11/2012 của UBND Thành phố, tập trung phục vụ đồng bào dân tộc tại 14 xã vùng đồng bào dân tộc thiểu số miền núi của thủ đô Hà Nội
(Danh mục các chương trình, dự án chi tiết theo biểu phụ lục định kèm).
- Các chương trình đầu tư phát triển sản xuất, các dự án xây dựng đảm bảo đúng quy hoạch, tránh tình trạng lãng phí, thất thoát trong quá trình đầu tư, thực hiện theo từng chương trình, dự án riêng và đảm bảo thực hiện đồng bộ, tránh đầu tư dàn trải, phát huy hiệu quả vốn đầu tư. Đảm bảo đầu tư đúng đối tượng theo mục tiêu được duyệt, đảm bảo hiệu quả, tiết kiệm, tránh lãng phí.
4. Cơ cấu vốn và nguồn vốn đầu tư.
4.1. Tổng nhu cầu vốn đầu tư dự kiến: 2.324,0 tỷ đồng, bao gồm:
a. Kinh phí hỗ trợ phát triển sản xuất dự kiến: 75,0 tỷ đồng, trong đó bao gồm: Hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thuốc BVTV, thú y, hỗ trợ xây dựng chuồng trại, cải tạo nuôi trồng thủy sản, cải tạo vườn tạp, xây dựng mô hình; Hỗ trợ mua máy móc, thiết bị; Tuyên truyền, tập huấn, học tập kinh nghiệm và các hỗ dung hỗ trợ khác theo quy định của Trung ương và các nội dung hỗ trợ khác theo quy định của Trung ương.
b. Kinh phí đầu tư cơ sở hạ tầng dự kiến: 2.249,0 tỷ đồng.
(Số vốn đầu tư các chương trình, dự án được xác định chính xác khi lập và phê duyệt dự án của cấp có thẩm quyền)
4.2. Nguồn vốn đầu tư: Ngân sách Thành phố, bao gồm:
a. Nguồn kinh phí sự nghiệp chi các chương trình hỗ trợ phát triển sản xuất dự kiến: 75,0 tỷ đồng;
b. Nguồn kinh phí từ Ngân sách Thành phố bố trí cho chương trình Giảm nghèo bền vững thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia của Thành phố chi đầu tư các dự án đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng, dự kiến: 2.249,0 tỷ đồng, trong đó bao gồm 400,0 tỷ đồng đã được UBND Thành phố phân bổ đầu tư xây dựng các công trình năm 2016).
c. Trường hợp khó khăn về nguồn lực đầu tư từ ngân sách Thành phố, UBND Thành phố sẽ kêu gọi các Quận có điều kiện về nguồn lực đầu tư hỗ trợ UBND các huyện triển khai thực hiện các công trình xây dựng nhà văn hóa, dự kiến: 102,5 tỷ đồng.
5. Thời gian thực hiện: 2016 - 2020.
6. Cơ chế quản lý: Các chương trình, dự án đầu tư được triển khai phải đảm bảo các điều kiện:
- Đúng đối tượng, đúng danh mục đầu tư được phê duyệt trong kế hoạch;
- Dự án được triển khai lập, thẩm định, phê duyệt dự án theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước và thành phố Hà Nội; Tuân thủ quy định của UBND Thành phố về phân cấp, ủy quyền phê duyệt dự án đầu tư;
- Đối với các chương trình, dự án thuộc thẩm quyền UBND các huyện phê duyệt theo phân cấp, UBND các huyện căn cứ mức vốn dự kiến đầu tư cho từng chương trình, dự án tại kế hoạch này để phê duyệt, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, không đầu tư dàn trải.
- Phối hợp Sở Lao động Thương binh và Xã hội tham mưu, đề xuất UBND Thành phố thành lập Ban chỉ đạo thực hiện Kế hoạch thực hiện chương trình 135 giai đoạn 2016 - 2020 theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 04/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ và Nghị quyết số 06-NQ/TU ngày 31/10/2011 của Ban Thường vụ Thành ủy về phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số miền núi của thủ đô Hà Nội kết hợp, lồng ghép với Ban chỉ đạo thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về giảm nghèo bền vững của Thành phố; là cơ quan tham mưu cho Ban chỉ đạo Thành phố về chương trình này.
- Chủ trì và phối hợp với các sở, ngành, đoàn thể Thành phố đẩy mạnh công tác tuyên truyền để các cấp, các ngành và nhân dân nhận thức được chính sách của Đảng, nhà nước đối với các xã, thôn đặc biệt khó khăn để có trách nhiệm thực hiện tốt Chương trình 135 có chất lượng và hiệu quả;
- Chủ trì, tổng hợp nhu cầu của UBND các huyện, đề xuất UBND Thành phố về kế hoạch vốn hàng năm đảm bảo thực hiện các dự án thuộc Kế hoạch này qua Sở Kế hoạch và Đầu tư để thẩm định, báo cáo UBND Thành phố; đôn đốc, kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện đảm bảo đúng kế hoạch đã được UBND Thành phố phê duyệt, tổng hợp báo cáo UBND Thành phố; hàng năm tiến hành rà soát, đánh giá các tiêu chí (theo mục tiêu đã đặt ra trong Kế hoạch) để xác định và đề xuất đưa ra khỏi danh sách thôn, xã đặc biệt khó khăn khi có đủ điều kiện; giao ban, báo cáo, tổ chức đôn đốc, kiểm tra, giám sát tình hình thực hiện các chỉ tiêu, chương trình, dự án nêu trong kế hoạch tại các huyện và các sở, ngành theo mục tiêu, yêu cầu, tiến độ đã phê duyệt; xây dựng kế hoạch và tổ chức thực hiện hỗ trợ nâng cao năng lực cho đội ngũ cán bộ quản lý phát triển sản xuất, cán bộ khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư về dịch vụ bảo vệ thực vật, thú y, vệ sinh an toàn thực phẩm; giúp hộ nghèo, cận nghèo tiếp cận các dịch vụ, kiến thức khoa học kỹ thuật, nâng cao nhận thức và vận dụng vào kế hoạch sản xuất của hộ, nhóm hộ đã được xác định để phát triển sản xuất trên địa bàn xã, thôn; phối hợp với các sở, ngành, đoàn thể liên quan và UBND các huyện: Ba Vì, Thạch Thất, Quốc Oai, Mỹ Đức, Chương Mỹ triển khai thực hiện có hiệu quả Kế hoạch, trực tiếp thực hiện một số Đề án, dự án có tính chất đặc thù theo chỉ đạo của UBND Thành phố.
- Phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư xác định quy mô, tổng mức đầu tư từng chương trình, dự án đầu tư khi thẩm định các chương trình, dự án để phê duyệt và bố trí vốn cho từng dự án theo quy định;
- Kiểm tra, rà soát xác định tính cấp thiết của từng dự án gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư để ưu tiên đề xuất UBND Thành phố phân bổ kế hoạch vốn hàng năm cho từng dự án;
- Tổng hợp báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch 6 tháng và hàng năm gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND Thành phố, Ủy ban Dân tộc và các cơ quan liên quan theo quy định;
- Tham mưu UBND Thành phố tổ chức sơ kết thực hiện 03 năm, tổng kết cả giai đoạn thực hiện kế hoạch của Thành phố để đề xuất khen thưởng, động viên các tập thể và cá nhân có thành tích trong công tác xây dựng, triển khai thực hiện kế hoạch, đồng thời khiển trách, phê bình những đơn vị thực hiện không tốt kế hoạch (nếu có).
- Là cơ quan đầu mối hướng dẫn về quản lý đầu tư và xây dựng; tổng hợp giải quyết hoặc trình cấp có thẩm quyền giải quyết khó khăn vướng mắc của Chủ đầu tư trong quá trình triển khai các dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng theo quy định;
- Thẩm định về nguồn vốn và khả năng cân đối bố trí vốn cho các dự án chưa có quyết định phê duyệt tại kế hoạch này và các dự án điều chỉnh làm tăng tổng mức đầu tư để UBND các huyện làm cơ sở phê duyệt dự án theo quy định;
- Chủ trì, phối hợp Ban Dân tộc và các đơn vị liên quan tham mưu, đề xuất UBND Thành phố trình HĐND Thành phố trong việc phân bổ, giao kế hoạch vốn đầu tư hàng năm chi tiết cho từng dự án theo danh mục dự án nêu tại kế hoạch này (giao kế hoạch hàng năm và cả giai đoạn), đảm bảo đủ nguồn lực đầu tư, đáp ứng nhu cầu đầu tư theo tiến độ của kế hoạch.
- Chủ trì, phối hợp Ban Dân tộc và các đơn vị liên quan tham mưu đề xuất UBND Thành phố bố trí kinh phí thực hiện các chương trình phát triển sản xuất theo kế hoạch phê duyệt, đảm bảo chính sách của của Trung ương quy định tại các Quyết định số: 551/QĐ-TTg ngày 04/4/2013, 755/2013/QĐ-TTg ngày 20/5/2013, 54/2012/QĐ-TTg ngày 04/12/2012 của Thủ tướng Chính phủ và UBND thành phố Hà Nội tại Quyết định số 3564/QĐ-UBND ngày 29/6/2016;
- Hướng dẫn, tổng hợp giải quyết khó khăn vướng mắc về thanh, quyết toán các chương trình, dự án hoàn thành theo quy định;
- Phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư trong việc tổng hợp trình UBND Thành phố phân bổ, giao kế hoạch vốn đầu tư thực hiện từ nguồn vốn ngân sách thành phố.
4. Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn: Chủ trì, phối hợp với các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Lao động Thương binh và Xã hội, Ngân hàng chính sách xã hội, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Ban Dân tộc và UBND các huyện: Ba Vì, Thạch Thất, Quốc Oai, Chương Mỹ, Mỹ Đức xây dựng chi tiết kế hoạch hỗ trợ đầu tư phát triển sản xuất cho các đối tượng theo chính sách dân tộc của Trung ương quy định tại các Quyết định số: 551/QĐ-TTg ngày 04/4/2013, 755/2013/QĐ-TTg ngày 20/5/2013, 54/2012/QĐ-TTg ngày 04/12/2012 của Thủ tướng Chính phủ và UBND thành phố Hà Nội tại Quyết định số 3564/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 (bao gồm kế hoạch dài hạn và hàng năm) đề xuất UBND Thành phố phê duyệt kế hoạch chi tiết trước ngày 30/8/2016 để triển khai, thực hiện toàn diện các dự án về hỗ trợ sản xuất, phát triển sản xuất, chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp, nông thôn, chính sách về đất sản xuất, đất ở, nước sinh hoạt, đảm bảo các quy định hiện hành về chính sách dân tộc. Định kỳ hàng quý, 06 tháng và hàng năm tổng hợp kết quả báo cáo gửi Ban Dân tộc để tổng hợp báo cáo UBND Thành phố và Ủy ban Dân tộc.
5. Sở Lao động Thương binh và Xã hội:
Phối hợp với Ban Dân tộc Thành phố và các cơ quan liên quan hướng dẫn, chỉ đạo, tổ chức thực hiện các Chương trình, dự án do Sở quản lý gắn với Chương trình 135 tại các xã, thôn đặc biệt khó khăn để góp phần hoàn thành các nhiệm vụ, mục tiêu của Chương trình giảm nghèo bền vững của Thành phố, báo cáo UBND Thành phố định kỳ hàng quý, 06 tháng và hàng năm.
6. Kho bạc Nhà nước Thành phố:
- Hướng dẫn, kiểm tra và kịp thời giải quyết các khó khăn vướng mắc cho các đơn vị, Chủ đầu tư thực hiện giải ngân vốn theo quy định;
- Định kỳ hàng tháng, quý, 6 tháng tổng hợp tình hình giải ngân các dự án gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo UBND Thành phố theo quy định.
7. Các Sở: Y tế, Công thương, Giao thông Vận tải, Xây dựng, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao, Du lịch, Thông tin và Truyền thông, Tài nguyên và Môi trường, Nội vụ: Chủ trì, phối hợp, hướng dẫn UBND các huyện phân giao chi tiết từng chỉ tiêu phát triển kinh tế xã hội cho từng thôn, xã, đảm bảo các chính sách dân tộc như: y tế, giáo dục, hạ tầng cơ sở, đất sản xuất, đất ở, nước sinh hoạt, đảm bảo thực hiện hoàn thành các mục tiêu kế hoạch theo lĩnh vực ngành phụ trách theo tinh thần chỉ đạo của Trung ương quy định tại các Quyết định số: 551/QĐ-TTg ngày 04/4/2013, 755/2013/QĐ-TTg ngày 20/5/2013, 54/2012/QĐ-TTg ngày 04/12/2012 của Thủ tướng Chính phủ và các văn bản hướng dẫn của các Bộ, ngành liên quan và Nghị quyết số 06-NQ/TU ngày 31/10/2011 của Ban Thường vụ Thành ủy, Quyết định số 3564/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 UBND của UBND thành phố Hà Nội.
8. Tổng công ty điện lực Hà Nội: Tập trung ưu tiên đầu tư, nâng cấp hệ thống điện sinh hoạt, sản xuất kinh doanh, đáp ứng nhu cầu của đồng bào dân tộc miền núi, báo cáo UBND Thành phố.
9. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Hà Nội và các Đoàn thể Thành phố tăng cường phổ biến, tuyên truyền vận động đồng bào dân tộc thực hiện các chủ trương, chính sách của Trung ương và Thành phố về công tác dân tộc và triển khai thực hiện Kế hoạch và chủ động thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch có hiệu quả theo tinh thần chỉ đạo của Trung ương quy định tại các Quyết định số: 551/QĐ-TTg ngày 04/4/2013, 755/2013/QĐ-TTg ngày 20/5/2013, 54/2012/QĐ-TTg ngày 04/12/2012 của Thủ tướng Chính phủ và UBND thành phố Hà Nội tại Quyết định số 3564/QĐ-UBND ngày 29/6/2016.
10. Đối với các sở, ban, ngành khác của Thành phố: Căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ của đơn vị xây dựng kế hoạch và có các hoạt động cụ thể tham gia và hỗ trợ các nội dung của Kế hoạch này, chủ động thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch có hiệu quả theo tinh thần chỉ đạo của Trung ương và Thành phố.
11. Các cơ quan Báo, Đài của thành phố Hà Nội: Xây dựng các chuyên trang, chuyên mục và tuyên truyền về Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số miền núi của thủ đô Hà Nội giai đoạn 2016 - 2020 theo chỉ đạo của Trung ương và Thành phố.
12. UBND các huyện: Ba Vì, Thạch Thất, Quốc Oai, Chương Mỹ, Mỹ Đức:
- Chịu trách nhiệm trước UBND Thành phố về tính chính xác các thông tin, số liệu liên quan các chương trình, dự án, số vốn đầu tư theo đề xuất, thực hiện đúng mục tiêu được duyệt;
- Công khai danh mục chi tiết các chương trình, dự án nêu trong kế hoạch tại cộng đồng dân cư trên địa bàn các xã vùng đồng bào dân tộc thiểu số miền núi, đảm bảo tính minh bạch để đồng bào, nhân dân tham gia làm chủ của các chương trình, dự án; trong quá trình thực hiện nếu có điều chỉnh danh mục chương trình, dự án, các địa phương báo cáo UBND Thành phố chấp thuận;
- Triển khai phần giao chi tiết các chỉ tiêu cho từng xã, từng đơn vị và thực hiện kế hoạch trên địa bàn huyện;
- Thực hiện nhiệm vụ Chủ đầu tư các chương trình, dự án theo quy định;
- Triển khai lập, thẩm định, phê duyệt dự án theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước, Thành phố và các yêu cầu tại mục 6, phần II của Kế hoạch này;
- Tổ chức thực hiện các mục tiêu, chỉ tiêu Kế hoạch này đáp ứng yêu cầu tiến độ của Thành phố, khuyến khích các địa phương bố trí nguồn vốn triển khai thực hiện hoàn thành trước tiến độ, đảm bảo đúng các quy định tại các Quyết định số: 551/QĐ-TTg ngày 04/4/2013, 755/2013/QĐ-TTg ngày 20/5/2013, 54/2012/QĐ-TTg ngày 04/12/2012 của Thủ tướng Chính phủ và các văn bản hướng dẫn của các Bộ, ngành liên quan và Nghị quyết số 06-NQ/TU ngày 31/10/2011 của Ban Thường vụ Thành ủy, Quyết định số 3564/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 UBND của UBND thành phố Hà Nội;
- Định kỳ hàng tháng, quý, 06 tháng, năm có báo cáo kết quả thực hiện và các khó khăn, vướng mắc về Ban Dân tộc và các Sở: Nông nghiệp & PTNT, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính để tổng hợp báo cáo UBND Thành phố theo quy định.
Căn cứ nội dung kế hoạch này, UBND Thành phố yêu cầu các Sở, ban, ngành, UBND các huyện: Ba Vì, Thạch Thất, Quốc Oai, Chương Mỹ, Mỹ Đức và các đơn vị liên quan nghiêm túc triển khai thực hiện kế hoạch này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ MIỀN NÚI CỦA THỦ ĐÔ HÀ NỘI GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Kế hoạch số 138/KH-UBND ngày 15/7/2016 của UBND thành phố Hà Nội
TT |
Danh mục công trình |
Cấp dự án |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian thực hiện |
Dự án được duyệt |
TKKT-TDT được duyệt |
Lũy kế bố trí vốn đến hết 2015 |
Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020 |
Dự kiến HT giai đoạn 2016 - 2020 |
Chủ đầu tư/Đơn vị thực hiện |
Ghi chú |
||||||||||
A |
B |
C |
Số, ngày Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Số, ngày QĐ |
Tổng dự toán |
Tổng số |
Riêng 2015 |
Tổng số |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
|
TỔNG SỐ (A+B) |
|
|
227 |
|
|
|
3,200,853 |
|
2,941,776 |
367,000 |
313,200 |
2,324,000 |
400,000 |
492,000 |
548,500 |
426,000 |
442,500 |
227 |
|
|
A |
Lĩnh vực đầu tư cơ sở hạ tầng: |
|
|
225 |
|
|
|
3,125,853 |
|
2,941,776 |
367,000 |
313,200 |
2,249,000 |
400,000 |
477,000 |
533,500 |
411,000 |
427,500 |
225 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
175 |
|
|
|
2,784,865 |
|
2,784,888 |
358,400 |
304,100 |
2,016,500 |
400,000 |
452,000 |
473,500 |
372,000 |
319,000 |
175 |
|
|
|
Dự án mới: |
|
|
50 |
|
|
|
340,988 |
|
156,888 |
8,600 |
9,100 |
232,500 |
|
25,000 |
60,000 |
39,000 |
108,500 |
50 |
|
|
I |
Lĩnh vực y tế: |
|
|
8 |
|
|
|
73,310 |
|
67,310 |
1,000 |
1,500 |
14,000 |
4,000 |
10,000 |
|
|
|
8 |
|
|
* |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
2 |
|
|
|
23,226 |
|
23,226 |
1,000 |
1,000 |
8,000 |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
2 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Đông Xuân |
|
|
1 |
Đông Xuân - Quốc Oai |
2016-2020 |
2393/QĐ-UBND; 15/10/2012 |
8,600 |
2393/QĐ-UBND; 15/10/2012 |
8,600 |
|
|
7,000 |
4,000 |
3,000 |
|
|
|
1 |
UBND huyện Quốc Oai |
|
2 |
Trạm y tế xã Phú Mãn |
|
|
1 |
Phú Mãn - Quốc Oai |
2016-2020 |
2560/QĐ-UBND; 21/8/2014 |
14,626 |
2560/QĐ-UBND; 21/8/2014 |
14,626 |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
1,000 |
|
|
|
1 |
UBND huyện Quốc Oai |
Đề nghị cắt giảm quy mô TMĐT dự án |
* |
Dự án mới: |
|
|
6 |
|
|
|
50,084 |
|
44,084 |
|
500 |
6,000 |
|
6,000 |
|
|
|
6 |
|
|
1 |
Trạm y tế xã Tân Lĩnh |
|
|
1 |
Tân Lĩnh - Ba Vì |
2016-2020 |
1938/QĐ-UBND; 31/12/2014 |
14,714 |
1938/QĐ-UBND; 31/12/2014 |
14,174 |
|
|
1,000 |
|
1,000 |
|
|
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
Đề nghị cắt giảm quy mô TMĐT dự án |
2 |
Trạm y tế xã Khánh Thượng |
|
|
1 |
Khánh Thượng - Ba Vì |
2016-2020 |
1975/QĐ-UBND; 31/12/2014 |
11,590 |
1975/QĐ-UBND; 31/12/2014 |
11,590 |
|
|
1,000 |
|
1,000 |
|
|
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
Đề nghị cắt giảm quy mô TMĐT dự án |
3 |
Trạm y tế xã Vân Hòa |
|
|
1 |
Vân Hòa - Ba Vì |
2016-2020 |
1977/QĐ-UBND; 31/12/2014 |
9,820 |
1977/QĐ-UBND; 31/12/2014 |
9,820 |
|
|
1,000 |
|
1,000 |
|
|
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
Đề nghị cắt giảm quy mô TMĐT dự án |
4 |
Trạm y tế xã Yên Bái |
|
|
1 |
Yên Bái - Ba Vì |
2016-2020 |
1951/QĐ-UBND 31/12/2014 |
8,500 |
1951/QĐ-UBND 31/12/2014 |
8,500 |
|
500 |
1,000 |
|
1,000 |
|
|
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
Đề nghị cắt giảm quy mô TMĐT dự án |
5 |
Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Yên Bình |
|
|
1 |
Yên Bình - Thạch Thất |
2016-2020 |
|
3,000 |
|
|
|
|
1,000 |
|
1,000 |
|
|
|
1 |
UBND huyện Thạch Thất |
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Tiến Xuân |
|
|
1 |
Tiến Xuân - Thạch Thất |
2016-2020 |
|
3,000 |
|
|
|
|
1,000 |
|
1,000 |
|
|
|
1 |
UBND huyện Thạch Thất |
|
II |
Nước sinh hoạt: |
|
|
4 |
|
|
|
19,739 |
|
9,739 |
|
|
18,000 |
|
2,000 |
5,000 |
8,000 |
3,000 |
4 |
|
|
* |
Dự án mới: |
|
|
4 |
|
|
|
19,739 |
|
9,739 |
|
|
18,000 |
|
2,000 |
5,000 |
8,000 |
3,000 |
4 |
|
|
1 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt tự chảy thôn Đồng Bồ, xã Đông Xuân |
|
|
1 |
Đông Xuân - Quốc Oai |
2016-2020 |
2675/QĐ-UBND; 25/10/2012 2376/QĐ-UBND; 12/10/2012 |
9,739 |
2675/QĐ-UBND; 25/10/2012 2376/QĐ-UBND; 12/10/2012 |
9,739 |
|
|
8,000 |
|
|
3,000 |
5,000 |
|
1 |
UBND huyện Quốc Oai |
|
2 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt tự chảy các xã dân tộc thiểu số miền núi theo chương trình 135 huyện Ba Vì (19 điểm) |
|
|
1 |
Ba Vì - Ba Vì |
2016-2020 |
|
8,000 |
|
|
|
|
8,000 |
|
|
2,000 |
3,000 |
3,000 |
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
3 |
Xây dựng hệ thống bể chứa, đường ống dẫn nước 3 thôn xã Yên Bình |
|
|
1 |
Yên Bình - Thạch Thất |
2016-2020 |
|
1,000 |
|
|
|
|
1,000 |
|
1,000 |
|
|
|
1 |
UBND huyện Thạch Thất |
|
4 |
Xây dựng hệ thống bể chứa, đường ống dẫn nước thôn Lật, thôn Hương, thôn Luồng xã Yên Trung |
|
|
1 |
Yên Trung - Thạch Thất |
2016-2020 |
|
1,000 |
|
|
|
|
1,000 |
|
1,000 |
|
|
|
1 |
UBND huyện Thạch Thất |
|
III |
Thủy lợi: |
|
|
56 |
|
|
|
653,993 |
|
625,993 |
74,950 |
69,950 |
491,000 |
58,000 |
18,000 |
134,000 |
135,000 |
146,000 |
56 |
|
|
* |
Dự án chuyển tiếp: |
|
|
48 |
|
|
|
625,993 |
|
625,993 |
74,950 |
69,950 |
465,000 |
58,000 |
18,000 |
108,000 |
135,000 |
146,000 |
48 |
|
|
1 |
Bãi mương dẫn nước thôn Luồng, Đầm Bồi, Đồng Tơi, Đồng Hội, xã Yên Trung |
|
|
1 |
Yên Trung - Thạch Thất |
2016-2020 |
6494/QĐ-UBND; 15/10/2012 |
11,365 |
6494/QĐ-UBND; 15/10/2012 |
11,365 |
5,000 |
5,000 |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
|
1 |
UBND huyện Thạch Thất |
|
2 |
Cải tạo hồ vai làng và hệ thống mương tưới xã Phú Mãn |
|
|
1 |
Phú Mãn - Quốc Oai |
2016-2020 |
3754/QĐ-UBND; 30/10/2013 |
14,865 |
3754/QĐ-UBND; 30/10/2013 |
14,865 |
5,000 |
5,000 |
8,000 |
8,000 |
|
|
|
|
1 |
UBND huyện Quốc Oai |
|
3 |
Xây dựng Trạm bơm tưới xã Đông Xuân |
|
|
1 |
Đông Xuân - Quốc Oai |
2016-2020 |
3755/QĐ-UBND; 30/10/2013 |
11,327 |
3755/QĐ-UBND; 30/10/2013 |
11,327 |
7,000 |
7,000 |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
|
1 |
UBND huyện Quốc Oai |
|
4 |
Kè chống sạt lở đê bao vùng 700 |
|
|
1 |
An Phú - Mỹ Đức |
2016-2020 |
1623/QĐ-UBND; 18/8/2011 1355/QĐ-UBND; 21/7/2014 |
39,838 |
1186/QĐ-UBND; 11/7/2012 |
39,838 |
25,000 |
20,000 |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
|
1 |
UBND huyện Mỹ Đức |
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp vai, mương xã Yên Bái |
|
|
1 |
Yên Bái - Ba Vì |
2016-2020 |
2019/QĐ-UBND; 31/12/2013 |
8,738 |
2019/QĐ-UBND; 31/12/2013 |
8,738 |
|
|
7,000 |
5,000 |
2,000 |
|
|
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp vai, mương xã Ba Trại |
|
|
1 |
Ba Trại - Ba Vì |
2016-2020 |
2020/QĐ-UBND; 31/12/2013 |
12,084 |
2020/QĐ-UBND; 31/12/2013 |
12,084 |
|
|
11,000 |
8,000 |
3,000 |
|
|
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
7 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh, vai, đập xã Minh Quang |
|
|
1 |
Minh Quang - Ba Vì |
2016-2020 |
2021/QĐ-UBND; 31/12/2013 |
13,638 |
2021/QĐ-UBND; 31/12/2013 |
13,638 |
|
|
12,000 |
6,000 |
6,000 |
|
|
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
8 |
Xây dựng kênh tưới từ hồ Lụa đi Đồng Bướm, xã Yên Bình |
|
|
1 |
Yên Bình - Thạch Thất |
2016-2020 |
6568/QĐ-UBND; 30/10/2013 |
8,163 |
6568/QĐ-UBND; 30/10/2013 |
8,163 |
|
|
7,000 |
5,000 |
2,000 |
|
|
|
1 |
UBND huyện Thạch Thất |
|
9 |
Xây dựng, cải tạo hệ thống thủy lợi nội đồng xã Đông Xuân |
|
|
1 |
Đông Xuân - Quốc Oai |
2016-2020 |
3572/QĐ-UBND; 30/10/2013 |
14,046 |
3572/QĐ-UBND; 30/10/2013 |
14,046 |
|
|
13,000 |
8,000 |
5,000 |
|
|
|
1 |
UBND huyện Quốc Oai |
|
10 |
Mương, vai thủy lợi thôn Sui Quán xã Khánh Thượng |
|
|
1 |
Khánh Thượng - Ba Vì |
2016-2020 |
2235/QĐ-UBND; 31/12/2014 |
7,500 |
2235/QĐ-UBND; 31/12/2014 |
7,500 |
350 |
350 |
5,000 |
|
|
3,000 |
2,000 |
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
11 |
Mương, vai thủy lợi thôn Ninh - xã Khánh Thượng |
|
|
1 |
Khánh Thượng - Ba Vì |
2016-2020 |
2236/QĐ-UBND; 31/12/2014 |
6,500 |
2236/QĐ-UBND; 31/12/2014 |
6,500 |
300 |
300 |
5,000 |
|
|
3,000 |
2,000 |
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
12 |
Công trình mương vai, thủy lợi nội đồng thôn Gò Đinh Muôn |
|
|
1 |
Khánh Thượng - Ba Vì |
2016-2020 |
2237/QĐ-UBND; 31/12/2014 |
11,000 |
2237/QĐ-UBND; 31/12/2014 |
11,000 |
550 |
550 |
8,000 |
|
|
2,000 |
3,000 |
3,000 |
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
13 |
Công trình mương vai, thủy lợi nội đồng thôn Đồng Sống xã Khánh Thượng |
|
|
1 |
Khánh Thượng - Ba Vì |
2016-2020 |
2238/QĐ-UBND; 31/12/2014 |
9,000 |
2238/QĐ-UBND; 31/12/2014 |
9,000 |
450 |
450 |
8,000 |
|
|
|
3,000 |
5,000 |
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
14 |
Công trình thủy lợi nội đồng thôn Muồng Châu, xã Vân Hòa |
|
|
1 |
Vân Hòa - Ba Vì |
2016-2020 |
2239/QĐ-UBND; 31/12/2014 |
11,000 |
2239/QĐ-UBND; 31/12/2014 |
11,000 |
550 |
550 |
8,000 |
|
|
2,000 |
3,000 |
3,000 |
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
15 |
Công trình mương vai, thủy lợi nội đồng thôn Rùa, xã Vân Hòa |
|
|
1 |
Vân Hòa - Ba Vì |
2016-2020 |
2240/QĐ-UBND; 31/12/2014 |
9,000 |
2240/QĐ-UBND; 31/12/2014 |
9,000 |
450 |
450 |
6,000 |
|
|
|
3,000 |
3,000 |
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
16 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh mương xã Tân Lĩnh |
|
|
1 |
Tân Lĩnh - Ba Vì |
2016-2020 |
2022/QĐ-UBND; 31/12/2013 |
12,218 |
2022/QĐ-UBND; 31/12/2013 |
12,218 |
600 |
600 |
9,000 |
|
|
3,000 |
3,000 |
3,000 |
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
17 |
Cải tạo hồ Đồng Chằm 1 và hồ Gốc Đa, xã Đông Xuân |
|
|
1 |
Đông Xuân - Quốc Oai |
2016-2020 |
3244/QĐ-UBND; 13/10/2014 |
12,534 |
3244/QĐ-UBND; 13/10/2014 |
12,534 |
800 |
800 |
10,000 |
|
|
3,000 |
3,000 |
4,000 |
1 |
UBND huyện Quốc Oai |
|
18 |
Xây dựng và cứng hóa hệ thống mương thủy lợi thôn Lập Thành, xã Đông Xuân |
|
|
1 |
Đông Xuân - Quốc Oai |
2016-2020 |
3172/QĐ-UBND; 08/10/2014 |
14,580 |
3172/QĐ-UBND; 08/10/2014 |
14,580 |
800 |
800 |
12,000 |
|
|
3,000 |
4,000 |
5,000 |
1 |
UBND huyện Quốc Oai |
|
19 |
Cải tạo hồ Đồng Âm, xã Phú Mãn |
|
|
1 |
Phú Mãn - Quốc Oai |
2016-2020 |
2687/QĐ-UBND; 06/9/2014 |
11,215 |
2687/QĐ-UBND; 06/9/2014 |
11,215 |
800 |
800 |
9,000 |
|
|
3,000 |
3,000 |
3,000 |
1 |
UBND huyện Quốc Oai |
|
20 |
Cải tạo, nạo vét hồ Chằm Khoai, Chằm Mai, thôn Đồng Bên, Xã Đông Xuân |
|
|
1 |
Đông Xuân - Quốc Oai |
2016-2020 |
3245/QĐ-UBND; 13/10/2014 |
14,662 |
3245/QĐ-UBND; 13/10/2014 |
14,662 |
1,000 |
1,000 |
12,000 |
|
|
3,000 |
4,000 |
5,000 |
1 |
UBND huyện Quốc Oai |
|
21 |
Cải tạo hồ Đồng Chằm 2, xã Đông Xuân |
|
|
1 |
Đông Xuân - Quốc Oai |
2016-2020 |
2375/QĐ-UBND; 18/7/2014 |
10,026 |
2375/QĐ-UBND; 18/7/2014 |
10,026 |
800 |
800 |
8,000 |
|
|
2,000 |
3,000 |
3,000 |
1 |
UBND huyện Quốc Oai |
|
22 |
Xây dựng, hệ thống kênh tưới và nạo vét cải tạo lòng hồ Đồng Nếp, thôn Đá Thâm, xã Đông Xuân |
|
|
1 |
Đông Xuân - Quốc Oai |
2016-2020 |
2375/QĐ-UBND; 18/7/2014 |
14,341 |
2375/QĐ-UBND; 18/7/2014 |
14,341 |
1,000 |
1,000 |
12,000 |
|
|
3,000 |
4,000 |
5,000 |
1 |
UBND huyện Quốc Oai |
|
23 |
Nâng cấp, cải tạo, xây mới kênh mương và nạo vét Hồ Đồng Vỡ - Trán Voi: Đập Trầm Nứa, thôn Đồng Vỡ - thôn Trán Voi, xã Phú Mãn |
|
|
1 |
Phú Mãn - Quốc Oai |
2016-2020 |
3237/QĐ-UBND; 13/10/2014 & 3236/QĐ-UBND ; 13/10/2014 |
25,294 |
3237/QĐ-UBND; 13/10/2014 & 3236/QĐ-UBND ; 13/10/2014 |
25,294 |
1,800 |
1,800 |
21,000 |
|
|
6,000 |
7,000 |
8,000 |
1 |
UBND huyện Quốc Oai |
|
24 |
Xây dựng hệ thống mương thủy lợi nội đồng thôn Đồng Bên, xã Đông Xuân |
|
|
1 |
Đông Xuân - Quốc Oai |
2016-2020 |
3147/QĐ-UBND; 02/10/2014 |
12,304 |
3147/QĐ-UBND; 02/10/2014 |
12,304 |
800 |
800 |
10,000 |
|
|
3,000 |
3,000 |
4,000 |
1 |
UBND huyện Quốc Oai |
|
25 |
Kiên cố hóa hệ thống mương nội đồng thôn Đồng Rằng, thôn Cửa Khẩu, xã Đông Xuân |
|
|
1 |
Đông Xuân - Quốc Oai |
2016-2020 |
3230/QĐ-UBND; 13/10/2014 |
14,379 |
3230/QĐ-UBND; 13/10/2014 |
14,379 |
1,000 |
1,000 |
11,000 |
|
|
3,000 |
4,000 |
4,000 |
1 |
UBND huyện Quốc Oai |
|
26 |
Xây dựng vai, đập và hệ thống kênh mương thủy lợi thôn Đồng Bồ, xã Đông Xuân |
|
|
1 |
Đông Xuân - Quốc Oai |
2016-2020 |
3160/QĐ-UBND; 06/10/2014 |
14,344 |
3160/QĐ-UBND; 06/10/2014 |
14,344 |
1,000 |
1,000 |
12,000 |
|
|
4,000 |
4,000 |
4,000 |
1 |
UBND huyện Quốc Oai |
|
27 |
Xây dựng đường giao thông nội đồng kết hợp cứng hóa kênh mương thủy lợi thôn Đồng Âm, xã Đông xuân |
|
|
1 |
Đông Xuân - Quốc Oai |
2016-2020 |
3235/QĐ-UBND; 13/10/2014 |
13,534 |
3235/QĐ-UBND; 13/10/2014 |
13,534 |
800 |
800 |
10,000 |
|
|
2,000 |
3,000 |
5,000 |
1 |
UBND huyện Quốc Oai |
|
28 |
Xây dựng và cứng hóa mương thủy lợi thôn Lập Thành, xã Đông Xuân |
|
|
1 |
Đông Xuân - Quốc Oai |
2016-2020 |
3172/QĐ-UBND; 08/10/2014 |
14,580 |
3172/QĐ-UBND; 08/10/2014 |
14,580 |
1,000 |
1,000 |
12,000 |
|
|
2,000 |
5,000 |
5,000 |
1 |
UBND huyện Quốc Oai |
|
29 |
Xây dựng kênh mương tưới thôn Đồng Chiêm, Ái Nàng, Đồng Văn xã An Phú |
|
|
1 |
An Phú - Mỹ Đức |
2016-2020 |
864/QĐ-UBND; 30/5/2014 |
10,985 |
864/QĐ-UBND; 30/5/2014 |
10,985 |
1,000 |
1,000 |
8,000 |
|
|
2,000 |
3,000 |
3,000 |
1 |
UBND huyện Mỹ Đức |
|
30 |
Xây dựng kênh mương tưới thôn Đức Dương, Phú Thanh, Đồi Dùng, Đồi Lý |
|
|
1 |
An Phú - Mỹ Đức |
2016-2020 |
116/QĐ-UBND; 25/01/2014 |
10,859 |
116/QĐ-UBND; 25/01/2014 |
10,859 |
1,000 |
1,000 |
8,000 |
|
|
2,000 |
3,000 |
3,000 |
1 |
UBND huyện Mỹ Đức |
|
31 |
Xây dựng kênh mương tưới thôn Nam Hưng, Thanh Hà, vùng 3 thôn, Rộc Èo, Bơ Môi xã An Phú |
|
|
1 |
An Phú - Mỹ Đức |
2016-2020 |
457/QĐ-UBND; 23/03/2014 |
10,083 |
457/QĐ-UBND; 23/03/2014 |
10,083 |
1,000 |
1,000 |
8,000 |
|
|
2,000 |
3,000 |
3,000 |
1 |
UBND huyện Mỹ Đức |
|
32 |
Cải tạo hồ Đồng Chằm 1 và hồ Gốc Đa, xã Đông Xuân |
|
|
1 |
Đông Xuân - Quốc Oai |
2016-2020 |
3244/QĐ-UBND; 13/10/2014 |
12,534 |
3244/QĐ-UBND; 13/10/2014 |
12,534 |
800 |
800 |
10,000 |
|
|
3,000 |
3,000 |
4,000 |
1 |
UBND huyện Quốc Oai |
|
33 |
Xây dựng và cứng hóa hệ thống mương thủy lợi thôn Lập Thành, xã Đông Xuân |
|
|
1 |
Đông Xuân - Quốc Oai |
2016-2020 |
3172/QĐ-UBND; 08/10/2014 |
14,580 |
3172/QĐ-UBND; 08/10/2014 |
14,580 |
800 |
800 |
12,000 |
|
|
3,000 |
4,000 |
5,000 |
1 |
UBND huyện Quốc Oai |
|
34 |
Cải tạo hồ Đồng Âm, xã Phú Mãn |
|
|
1 |
Phú Mãn - Quốc Oai |
2016-2020 |
2687/QĐ-UBND; 06/9/2014 |
11,215 |
2687/QĐ-UBND; 06/9/2014 |
11,215 |
800 |
800 |
9,000 |
|
|
3,000 |
3,000 |
3,000 |
1 |
UBND huyện Quốc Oai |
|
35 |
Cải tạo, nạo vét hồ Chằm Khoai, Chằm Mai, thôn Đồng Bèn, xã Đông Xuân |
|
|
1 |
Đông Xuân - Quốc Oai |
2016-2020 |
3245/QĐ-UBND; 13/10/2014 |
14,662 |
3245/QĐ-UBND; 13/10/2014 |
14,662 |
1,000 |
1,000 |
12,000 |
|
|
3,000 |
4,000 |
5,000 |
1 |
UBND huyện Quốc Oai |
|
36 |
Cải tạo hồ Đồng Chằm 2, xã Đông Xuân |
|
|
1 |
Đông Xuân - Quốc Oai |
2016-2020 |
2375/QĐ-UBND; 18/7/2014 |
10,026 |
2375/QĐ-UBND; 18/7/2014 |
10,026 |
800 |
800 |
9,000 |
|
|
2,000 |
3,000 |
4,000 |
1 |
UBND huyện Quốc Oai |
|
37 |
Xây dựng, hệ thống kênh tưới và nạo vét cải tạo lòng hồ Đồng Nếp, thông Đá Thâm, xã Đông Xuân |
|
|
1 |
Đông Xuân - Quốc Oai |
2016-2020 |
2375/QĐ-UBND; 18/7/2014 |
14,341 |
2375/QĐ-UBND; 18/7/2014 |
14,341 |
1,000 |
1,000 |
12,000 |
|
|
3,000 |
4,000 |
5,000 |
1 |
UBND huyện Quốc Oai |
|
38 |
Nâng cấp, cải tạo, xây mới kênh mương và nạo vét Hồ Đồng Vỡ - Trán Voi; Đập Trằm Nứa, thôn Đồng Vỡ - thôn Trán Voi, xã Phú Mãn |
|
|
1 |
Phú Mãn - Quốc Oai |
2016-2020 |
3237/QĐ-UBND; 13/10/2014 & 3236/QĐ-UBND ; 13/10/2014 |
25,294 |
3237/QĐ-UBND; 13/10/2014 & 3236/QĐ-UBND ; 13/10/2014 |
25,294 |
1,800 |
1,800 |
21,000 |
|
|
6,000 |
7,000 |
8,000 |
1 |
UBND huyện Quốc Oai |
|
39 |
Xây dựng hệ thống mương thủy lợi nội đồng thôn Đồng Bèn, xã Đông Xuân |
|
|
1 |
Đông Xuân - Quốc Oai |
2016-2020 |
3147/QĐ-UBND; 02/10/2014 |
12,304 |
3147/QĐ-UBND; 02/10/2014 |
12,304 |
800 |
800 |
10,000 |
|
|
3,000 |
3,000 |
4,000 |
1 |
UBND huyện Quốc Oai |
|
40 |
Kiên cố hóa hệ thống kênh mương nội đồng thôn Đồng Rằng, thôn Cửa Khâu, xã Đông Xuân |
|
|
1 |
Đông Xuân - Quốc Oai |
2016-2020 |
3230/QĐ-UBND; 13/10/2014 |
14,379 |
3230/QĐ-UBND; 13/10/2014 |
14,379 |
1,000 |
1,000 |
11,000 |
|
|
3,000 |
4,000 |
4,000 |
1 |
UBND huyện Quốc Oai |
|
41 |
Xây dựng vai, đập và hệ thống kênh mương thủy lợi thôn Đồng Bồ, xã Đông Xuân |
|
|
1 |
Đông Xuân - Quốc Oai |
2016-2020 |
3160/QĐ-UBND; 06/10/2014 |
14,344 |
3160/QĐ-UBND; 06/10/2014 |
14,344 |
1,000 |
1,000 |
12,000 |
|
|
4,000 |
4,000 |
4,000 |
1 |
UBND huyện Quốc Oai |
|
42 |
Xây dựng đường giao thông nội đồng kết hợp cứng hóa kênh mương thủy lợi thôn Đồng Âm, xã Đông Xuân |
|
|
1 |
Đông Xuân - Quốc Oai |
2016-2020 |
3235/QĐ-UBND; 13/10/2014 |
13,534 |
3235/QĐ-UBND; 13/10/2014 |
13,534 |
800 |
800 |
10,000 |
|
|
2,000 |
3,000 |
5,000 |
1 |
UBND huyện Quốc Oai |
|
43 |
Xây dựng và cứng hóa mương thủy lợi thôn Lập Thành, xã Đông Xuân |
|
|
1 |
Đông Xuân - Quốc Oai |
2016-2020 |
3172/QĐ-UBND; 08/10/2014 |
14,580 |
3172/QĐ-UBND; 08/10/2014 |
14,580 |
|
|
12,000 |
|
|
2,000 |
5,000 |
5,000 |
1 |
UBND huyện Quốc Oai |
|
44 |
Xây dựng kênh mương tưới thôn Đồng Chiêm, Ái Nàng, Đồng Văn, xã An Phú |
|
|
1 |
An Phú - Mỹ Đức |
2016-2020 |
864/QĐ-UBND; 30/5/2014 |
10,985 |
864/QĐ-UBND; 30/5/2014 |
10,985 |
1,000 |
1,000 |
8,000 |
|
|
2,000 |
3,000 |
3,000 |
1 |
UBND huyện Mỹ Đức |
|
45 |
Xây dựng kênh mương tưới thôn Đức Dương, Phú Thanh, Đồi Dùng, Đồi Lý |
|
|
1 |
An Phú - Mỹ Đức |
2016-2020 |
116/QĐ-UBND; 25/01/2014 |
10,859 |
116/QĐ-UBND; 25/01/2014 |
10,859 |
1,000 |
1,000 |
8,000 |
|
|
2,000 |
3,000 |
3,000 |
1 |
UBND huyện Mỹ Đức |
|
46 |
Xây dựng kênh mương tưới thôn Nam Hưng, Thanh Hà, vùng 3 thôn, Rộc Éo, Bơ Môi, xã An Phú |
|
|
1 |
An Phú - Mỹ Đức |
2016-2020 |
457/QĐ-UBND; 24/03/2014 |
10,083 |
457/QĐ-UBND; 24/03/2014 |
10,083 |
1,000 |
1,000 |
8,000 |
|
|
2,000 |
3,000 |
3,000 |
1 |
UBND huyện Mỹ Đức |
|
47 |
Xây dựng kênh tưới từ hồ Lụa đi Đồng Bướm, xã Yên Bình |
|
|
1 |
Yên Bình - Thạch Thất |
2016-2020 |
7380/QĐ-UBND; 21/10/2014 |
8,163 |
7380/QĐ-UBND; 21/10/2014 |
8,163 |
|
|
4,000 |
|
|
4,000 |
|
|
1 |
UBND huyện Thạch Thất |
|
48 |
Cứng hóa hệ thống kênh thủy lợi nội đồng xã Trần Phú |
|
|
1 |
Trần Phú - Chương Mỹ |
2016-2020 |
6297/QĐ-UBND; 25/7/2014 |
10,108 |
6297/QĐ-UBND; 25/7/2014 |
10,108 |
1,500 |
1,500 |
9,000 |
|
|
5,000 |
4,000 |
|
1 |
UBND huyện Chương Mỹ |
|
* |
Dự án mới: |
|
|
8 |
|
|
|
28,000 |
|
|
|
|
26,000 |
|
|
26,000 |
|
|
8 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp hồ Phú Lôi, xã Minh Quang, huyện Ba Vì |
|
|
1 |
Ba Vì - Ba Vì |
2016-2020 |
|
9,000 |
|
|
|
|
7,000 |
|
|
7,000 |
|
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
2 |
Bãi, mương dẫn nước thôn Cỏ, xã Yên Bình |
|
|
1 |
Yên Bình - Thạch Thất |
2016-2020 |
|
3,000 |
|
|
|
|
3,000 |
|
|
3,000 |
|
|
1 |
UBND huyện Thạch Thất |
|
3 |
Mương dẫn nước thôn Đồng Cao, Đồng Dầu và Cỏ Đụng 1&2 xã Tiến Xuân |
|
|
1 |
Tiến Xuân - Thạch thất |
2016-2020 |
|
3,000 |
|
|
|
|
3,000 |
|
|
3,000 |
|
|
1 |
UBND huyện Thạch Thất |
|
4 |
Bãi, mương dẫn nước thôn Thung Mộ xã Yên Bình |
|
|
1 |
Yên Bình - Thạch Thất |
2016-2020 |
|
4,000 |
|
|
|
|
4,000 |
|
|
4,000 |
|
|
1 |
UBND huyện Thạch Thất |
|
5 |
Bãi mương dẫn nước thôn Bình Sơn, Trại mới 1&2 và thôn Nhòn xã Tiến Xuân |
|
|
1 |
Tiến Xuân - Thạch Thất |
2016-2020 |
|
3,000 |
|
|
|
|
3,000 |
|
|
3,000 |
|
|
1 |
UBND huyện Thạch Thất |
|
6 |
Bãi, mương dẫn nước thôn Thạch Bình xã Yên Bình |
|
|
1 |
Yên Bình - Thạch Thất |
2016-2020 |
|
2,000 |
|
|
|
|
2,000 |
|
|
2,000 |
|
|
1 |
UBND huyện Thạch Thất |
|
7 |
Bãi, mương dẫn nước thôn Dục, Đinh, Lụa xã Yên Bình |
|
|
1 |
Yên Bình - Thạch Thất |
2016-2020 |
|
2,000 |
|
|
|
|
2,000 |
|
|
2,000 |
|
|
1 |
UBND huyện Thạch Thất |
|
8 |
Bãi, mương dẫn nước thôn Thuồng xã Yên Bình |
|
|
1 |
Yên Bình - Thạch Thất |
2016-2020 |
|
2,000 |
|
|
|
|
2,000 |
|
|
2,000 |
|
|
1 |
UBND huyện Thạch Thất |
|
IV |
Giao thông |
|
|
104 |
|
|
|
1,662,297 |
|
1,590,220 |
136,350 |
87,050 |
1,288,500 |
220,000 |
353,000 |
329,500 |
207,000 |
179,000 |
104 |
|
|
* |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
95 |
|
|
|
1,590,197 |
|
1,590,220 |
136,350 |
87,050 |
1,227,500 |
220,000 |
338,000 |
319,500 |
207,000 |
143,000 |
93 |
|
|
1 |
Đường giao thông thôn Cửa Khẩu, Đồng Chằm, xã Đông Xuân |
|
|
1 |
Đông Xuân - Quốc Oai |
2016-2020 |
2184/QĐ-UBND; 19/9/2012 |
14,829 |
2184/QĐ-UBND; 19/9/2012 |
14,829 |
11,000 |
11,000 |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
|
1 |
UBND huyện Quốc Oai |
|
2 |
Đường giao thông xã Phú Mãn nối đường Hồ Chí Minh |
|
|
1 |
Xã Phú Mãn - Quốc Oai |
2016-2020 |
3689/QĐ-UBND; 21/10/2013 |
36,801 |
3689/QĐ-UBND; 21/10/2013 |
36,824 |
15,000 |
15,000 |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
|
1 |
UBND huyện Quốc Oai |
|
3 |
Đường giao thông thôn Hợp Nhất, xã Ba Vì |
|
|
1 |
Ba Vì - Ba Vì |
2016-2020 |
1606/QĐ-UBND; 08/11/2013 |
6,791 |
1606/QĐ-UBND; 08/11/2013 |
6,791 |
|
|
6,000 |
4,000 |
2,000 |
|
|
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
4 |
Đường giao thông thôn Hợp Sơn, xã Ba Vì |
|
|
1 |
Ba Vì - Ba Vì |
2016-2020 |
1607/QĐ-UBND; 08/11/2013 |
14,999 |
1607/QĐ-UBND; 08/11/2013 |
14,999 |
|
|
11,000 |
5,000 |
6,000 |
|
|
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
5 |
Đường giao thông thôn Yên Sơn, xã Ba Vì |
|
|
1 |
Ba Vì - Ba Vì |
2016-2020 |
1608/QĐ-UBND; 08/11/2013 |
18,285 |
1608/QĐ-UBND; 08/11/2013 |
18,285 |
|
|
16,000 |
10,000 |
6,000 |
|
|
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
6 |
Đường Minh Quang - Ba Trại |
|
|
1 |
Minh Quang - Ba Trại |
2016-2020 |
379/QĐ-UBND; 24/4/2013 |
44,244 |
379/QĐ-UBND; 24/4/2013 |
44,244 |
2,000 |
2,000 |
40,000 |
10,000 |
10,000 |
20,000 |
|
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
7 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Vân Hòa - Yên Bài |
|
|
1 |
Vân Hòa - Yên Bài |
2016-2020 |
600/QĐ-UBND; 19/6/2014 |
48,926 |
600/QĐ-UBND; 19/6/2014 |
48,926 |
600 |
600 |
45,000 |
10,000 |
15,000 |
20,000 |
|
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
8 |
Đường trục giao thông thôn Bặn, xã Vân Hòa |
|
|
1 |
Vân Hòa - Ba Vì |
2016-2020 |
1617/QĐ-UBND; 08/11/2013 |
22,596 |
1617/QĐ-UBND; 08/11/2013 |
22,596 |
|
|
21,000 |
6,000 |
15,000 |
|
|
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
9 |
Đường trục giao thông thôn Muồng Phú Vàng, xã Vân Hòa |
|
|
1 |
Vân Hòa - Ba Vì |
2016-2020 |
1618/QĐ-UBND; 08/11/2013 |
29,459 |
1618/QĐ-UBND; 08/11/2013 |
29,459 |
|
|
26,000 |
6,000 |
20,000 |
|
|
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
10 |
Đường trục giao thông xã Yên Bài |
|
|
1 |
Yên Bài - Ba Vì |
2016-2020 |
1411/QĐ-UBND; 24/10/2013 |
19,173 |
1411/QĐ-UBND; 24/10/2013 |
19,173 |
1,000 |
1,000 |
17,000 |
2,000 |
15,000 |
|
|
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
11 |
Đường Hương Canh đi xóm Bóp, xã Khánh Thượng |
|
|
1 |
Khánh Thượng - Ba Vì |
2016-2020 |
1111/QĐ-UBND; 24/10/2011 |
14,091 |
1111/QĐ-UBND; 24/10/2011 |
14,091 |
|
|
13,000 |
8,000 |
5,000 |
|
|
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
12 |
Đường trục thôn Phú Yên, xã Yên Bài |
|
|
1 |
Yên Bài - Ba Vì |
2016-2020 |
2031/QĐ-UBND; 31/12/2013 |
41,716 |
2031/QĐ-UBND; 31/12/2013 |
41,716 |
|
|
34,000 |
4,000 |
30,000 |
|
|
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
13 |
Đường trục các thôn: 5, 6, 7, 8, xã Ba Trại |
|
|
1 |
Ba Trại - Ba Vì |
2016-2020 |
2025/QĐ-UBND; 31/12/2013 |
44,900 |
2025/QĐ-UBND; 31/12/2013 |
44,900 |
|
|
41,000 |
6,000 |
35,000 |
|
|
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
14 |
Đường giao thông Ba Trại - Cẩm Lĩnh |
|
|
1 |
Ba Trại - Ba Vì |
2016-2020 |
136/QĐ-UBND; 20/02/2014 |
40,391 |
136/QĐ-UBND; 20/02/2014 |
40,391 |
|
|
36,000 |
6,000 |
30,000 |
|
|
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
15 |
Đường trục giao thông chính xã Yên Trung |
|
|
1 |
Yên Trung - Thạch Thất |
2016-2020 |
6968/QĐ-UBND; 31/10/2013 |
7,020 |
6968/QĐ-UBND; 31/10/2013 |
7,020 |
|
|
7,000 |
5,000 |
2,000 |
|
|
|
1 |
UBND huyện Thạch Thất |
|
16 |
Cải tạo trục đường giao thông thôn Đình đi UBND xã Yên Bình |
|
|
1 |
Yên Bình - Thạch Thất |
2016-2020 |
6939/QĐ-UBND; 31/10/2013 |
6,780 |
6939/QĐ-UBND; 31/10/2013 |
6,780 |
|
|
6,000 |
4,000 |
2,000 |
|
|
|
1 |
UBND huyện Thạch Thất |
|
17 |
Đường liên thôn Quế Vải đi Cố Đụng |
|
|
1 |
Tiến Xuân - Thạch Thất |
2016-2020 |
6940/QĐ-UBND; 31/10/2013 |
5,154 |
6940/QĐ-UBND; 31/10/2013 |
5,154 |
|
|
5,000 |
3,000 |
2,000 |
|
|
|
1 |
UBND huyện Thạch Thất |
|
18 |
Đường trục thôn Trại Mới 2 |
|
|
1 |
Tiến Xuân - Thạch Thất |
2016-2020 |
6955/QĐ-UBND; 31/10/2013 |
5,942 |
6955/QĐ-UBND; 31/10/2013 |
5,942 |
|
|
5,000 |
3,000 |
2,000 |
|
|
|
1 |
UBND huyện Thạch Thất |
|
19 |
Đường GTNT từ Cố Đụng 1 đến Cố Đụng 2 |
|
|
1 |
Tiến Xuân - Thạch Thất |
2016-2020 |
6944/QĐ-UBND; 31/10/2013 |
6,992 |
6944/QĐ-UBND; 31/10/2013 |
6,992 |
|
|
6,000 |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
1 |
UBND huyện Thạch Thất |
|
20 |
Đường GTNT từ Trại Mới đến Nhòn, xã Tiến Xuân |
|
|
1 |
Tiến Xuân - Thạch Thất |
2016-2020 |
6943/QĐ-UBND; 31/10/2013 |
7,687 |
6943/QĐ-UBND; 31/10/2013 |
7,687 |
|
|
7,000 |
4,000 |
3,000 |
|
|
|
1 |
UBND huyện Thạch Thất |
|
21 |
Cải tạo trục đường GTNT từ Gò Chói đến Đồng Cao, xã Tiến Xuân |
|
|
1 |
Tiến Xuân - Thạch Thất |
2016-2020 |
6957/QĐ-UBND; 31/10/2013 |
6,677 |
6957/QĐ-UBND; 31/10/2013 |
6,677 |
|
|
6,000 |
4,000 |
2,000 |
|
|
|
1 |
UBND huyện Thạch Thất |
|
22 |
Cải tạo trục đường GTNT từ Gò Chè đi Bình Sơn, xã Tiến Xuân |
|
|
1 |
Tiến Xuân - Thạch Thất |
2016-2020 |
6956/QĐ-UBND; 31/10/2013 |
10,608 |
6956/QĐ-UBND; 31/10/2013 |
10,608 |
|
|
9,000 |
5,000 |
4,000 |
|
|
|
1 |
UBND huyện Thạch Thất |
|
23 |
Đường trục xã Phú Mãn |
|
|
1 |
Phú Mãn - Quốc Oai |
2016-2020 |
3742/QĐ-UBND; 29/10/2013 |
14,504 |
3742/QĐ-UBND; 29/10/2013 |
14,504 |
|
|
13,000 |
6,000 |
7,000 |
|
|
|
1 |
UBND huyện Quốc Oai |
|
24 |
Đường giao thông thôn Đồng Âm, xã Phú Mãn |
|
|
1 |
Phú Mãn - Quốc Oai |
2016-2020 |
3746/QĐ-UBND; 29/10/2013 |
13,996 |
3746/QĐ-UBND; 29/10/2013 |
13,996 |
|
|
12,000 |
5,000 |
7,000 |
|
|
|
1 |
UBND huyện Quốc Oai |
|
25 |
Đường giao thông liên thôn xã Đông Xuân |
|
|
1 |
Đông Xuân - Quốc Oai |
2016-2020 |
8437/QĐ-UBND; 28/10/2011; 8614/QĐ-UBND; 16/5/2012 |
9,980 |
8437/QĐ-UBND; 28/10/2011; 8614/QĐ-UBND; 16/5/2012 |
9,980 |
|
|
9,000 |
5,000 |
4,000 |
|
|
|
1 |
UBND huyện Quốc Oai |
|
26 |
Đường giao thông thôn Đá Thâm, xã Đông Xuân |
|
|
1 |
Đông Xuân - Quốc Oai |
2016-2020 |
3710/QĐ-UBND; 24/10/2013 |
13,934 |
3710/QĐ-UBND; 24/10/2013 |
13,934 |
|
|
12,000 |
5,000 |
7,000 |
|
|
|
1 |
UBND huyện Quốc Oai |
|
27 |
Đường giao thông thôn Đồng Âm, xã Đông Xuân |
|
|
1 |
Đông Xuân - Quốc Oai |
2016-2020 |
3754/QĐ-UBND; 30/10/2013 |
14,865 |
3754/QĐ-UBND; 30/10/2013 |
14,865 |
|
|
13,000 |
7,000 |
6,000 |
|
|
|
1 |
UBND huyện Quốc Oai |
|
28 |
Đường giao thông thôn Đồng Bèn, xã Đông Xuân |
|
|
1 |
Đông Xuân - Quốc Oai |
2016-2020 |
3758/QĐ-UBND; 31/10/2013 |
14,891 |
3758/QĐ-UBND; 31/10/2013 |
14,891 |
|
|
13,000 |
5,000 |
8,000 |
|
|
|
1 |
UBND huyện Quốc Oai |
|
29 |
Đường giao thông thôn Cổ Rùa, xã Phú Mãn |
|
|
1 |
Phú Mãn - Quốc Oai |
2016-2020 |
1845/QĐ-UBND; 29/10/2013 |
14,301 |
1845/QĐ-UBND; 29/10/2013 |
14,301 |
|
|
13,000 |
7,000 |
6,000 |
|
|
|
1 |
UBND huyện Quốc Oai |
|
30 |
Đường giao thông Đồng Vỡ, xã Phú Mãn |
|
|
1 |
Phú Mãn - Quốc Oai |
2016-2020 |
3761/QĐ-UBND; 31/10/2013 |
9,000 |
3761/QĐ-UBND; 31/10/2013 |
9,000 |
|
|
8,000 |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
1 |
UBND huyện Quốc Oai |
|
31 |
Nâng cấp, cải tạo đường GTNT xã An Phú |
|
|
1 |
An Phú - Mỹ Đức |
2016-2020 |
2134/QĐ-UBND; 24/10/2013 |
14,707 |
2134/QĐ-UBND; 24/10/2013 |
14,707 |
|
|
13,000 |
6,000 |
7,000 |
|
|
|
1 |
UBND huyện Mỹ Đức |
|
32 |
Đường giao thông thôn Đồng Ké, xã Trần Phú |
|
|
1 |
Trần Phú - Chương Mỹ |
2016-2020 |
2557/QĐ-UBND; 15/10/2012 |
11,332 |
2557/QĐ-UBND; 15/10/2012 |
11,332 |
|
|
11,000 |
8,000 |
3,000 |
|
|
|
1 |
UBND huyện Chương Mỹ |
|
33 |
Cải tạo, nâng cấp đường trục chính xã An Phú kết hợp kè mương thoát lũ |
|
|
1 |
An Phú - Mỹ Đức |
2016-2020 |
1139/QĐ-UBND; 24/6/2014 |
39,860 |
1139/QĐ-UBND; 24/6/2014 |
39,860 |
|
|
38,000 |
15,000 |
10,000 |
13,000 |
|
|
1 |
UBND huyện Mỹ Đức |
|
34 |
Cải tạo, nâng cấp đường trục chính xã An Phú đoạn từ cầu Ái Nàng đi cầu Bãi Giữa |
|
|
1 |
An Phú - Mỹ Đức |
2016-2020 |
1140/QĐ-UBND; 24/6/2014 |
35,175 |
1140/QĐ-UBND; 24/6/2014 |
35,175 |
|
|
33,000 |
15,000 |
10,000 |
8,000 |
|
|
1 |
UBND huyện Mỹ Đức |
|
35 |
Đường giao thông từ xã An Phú đi thị trấn Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức (GĐ 1 từ cầu Bãi Giữa đến đường trục thôn Thọ) |
|
|
1 |
An Phú - Mỹ Đức |
2016-2020 |
2147/QĐ-UBND; 10/10/2014 |
49,981 |
2147/QĐ-UBND; 10/10/2014 |
49,981 |
|
|
47,000 |
12,000 |
15,000 |
20,000 |
|
|
1 |
UBND huyện Mỹ Đức |
|
36 |
Đườn giao thông liên thôn Minh Hồng - Đầm Sán - Vồng - Gốc Vải, xã Minh Quang |
|
|
1 |
Minh Quang - Ba Vì |
2016-2020 |
1200/QĐ-UBND; 27/10/2011 |
29,988 |
1200/QĐ-UBND; 27/10/2011 |
29,988 |
18,300 |
|
10,000 |
|
10,000 |
|
|
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
37 |
Đường trục Vân Hòa đi Tân Lĩnh |
|
|
1 |
Vân Hóa - Ba Vì |
2016-2020 |
131/QĐ-UBND; 20/02/2013 |
38,900 |
131/QĐ-UBND; 20/02/2013 |
38,900 |
1,500 |
1,500 |
35,000 |
|
|
10,000 |
10,000 |
15,000 |
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
38 |
Đường nối tỉnh lộ 414 đi Vân Hòa |
|
|
1 |
Tân Lĩnh, Vân Hòa - Ba Vì |
2016-2020 |
833/QĐ-UBND; 28/8/2012 |
35,693 |
833/QĐ-UBND; 28/8/2012 |
35,693 |
1,500 |
1,500 |
30,000 |
|
|
10,000 |
10,000 |
10,000 |
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
39 |
Đường trục giao thông các thôn: Xuân Thọ, Pheo, xã Minh Quang |
|
|
1 |
Minh Quang - Ba Vì |
2016-2020 |
1602/QĐ-UBND; 08/11/2013 |
9,218 |
1602/QĐ-UBND; 08/11/2013 |
9,218 |
450 |
450 |
7,000 |
|
|
|
7,000 |
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
40 |
Đường giao thông từ thôn Phú Thứ xã Khánh Thượng đến thôn Đầm Sán, xã Minh Quang |
|
|
1 |
Minh Quang - Ba Vì |
2016-2020 |
1454/QĐ-UBND; 24/10/2013 |
14,312 |
1454/QĐ-UBND; 24/10/2013 |
14,312 |
700 |
700 |
10,000 |
|
|
|
10,000 |
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
41 |
Đường trục giao thông các thôn: Vip, Minh Hồng, xã Minh Quang |
|
|
1 |
Minh Quang - Ba Vì |
2016-2020 |
1603/QĐ-UBND; 08/11/2013 |
10,220 |
1603/QĐ-UBND; 08/11/2013 |
10,220 |
500 |
500 |
8,000 |
|
|
|
8,000 |
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
42 |
Đường trục giao thông các thôn: Phú Lội, Nội, xã Minh Quang |
|
|
1 |
Minh Quang - Ba Vì |
2016-2020 |
1604/QĐ-UBND; 08/11/2013 |
11,925 |
1604/QĐ-UBND; 08/11/2013 |
11,925 |
550 |
550 |
10,000 |
|
|
|
10,000 |
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
43 |
Đường trục giao thông thôn Liên Bu, xã Minh Quang |
|
|
1 |
Minh Quang - Ba Vì |
2016-2020 |
1600/QĐ-UBND; 08/11/2013 |
8,512 |
1600/QĐ-UBND; 08/11/2013 |
8,512 |
400 |
400 |
4,000 |
|
4,000 |
|
|
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
44 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên thôn xã Ba Trại |
|
|
1 |
Ba Trại - Ba Vì |
2016-2020 |
1188/QĐ-UBND; 27/10/2011 |
14,809 |
1188/QĐ-UBND; 27/10/2011 |
14,809 |
700 |
700 |
10,000 |
|
|
|
10,000 |
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
45 |
Đường trục các thôn: Việt Yên, Muỗi, xã Yên Bài |
|
|
1 |
Yên Bài - Ba Vì |
2016-2020 |
2023/QĐ-UBND; 31/12/2013 |
15,000 |
2023/QĐ-UBND; 31/12/2013 |
15,000 |
550 |
550 |
10,000 |
|
|
|
10,000 |
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
46 |
Đường trục các thôn: Bài, Quảng Phúc, xã Yên Bài |
|
|
1 |
Yên Bài - Ba Vì |
2016-2020 |
2030/QĐ-UBND; 31/12/2013 |
13,963 |
2030/QĐ-UBND; 31/12/2013 |
13,963 |
700 |
700 |
10,000 |
|
|
|
10,000 |
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
47 |
Đường trục và Ba Trại |
|
|
1 |
Ba Trại - Ba Vì |
2016-2020 |
1023/QĐ-UBND; 31/12/2013 |
15,000 |
1023/QĐ-UBND; 31/12/2013 |
15,000 |
750 |
750 |
10,000 |
|
|
|
10,000 |
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
48 |
Đường trục các thôn: Kè Mới, Cua Chu, Trung tâm bò và đồng cỏ, xã Tân Lĩnh |
|
|
1 |
Tân Lĩnh - Ba Vì |
2016-2020 |
2026/QĐ-UBND; 31/12/2013 |
14,906 |
2026/QĐ-UBND; 31/12/2013 |
14,906 |
700 |
700 |
10,000 |
|
|
|
10,000 |
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
49 |
Đường trục các thôn: 1, 2, 9, xã Ba Trại |
|
|
1 |
Ba Trại - Ba Vì |
2016-2020 |
1024/QĐ-UBND; 31/12/2013 |
14,997 |
1024/QĐ-UBND; 31/12/2013 |
14,997 |
750 |
750 |
5,000 |
|
5,000 |
|
|
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
50 |
Đường trục thôn Yên Thành, xã Tân Lĩnh |
|
|
1 |
Tân Lĩnh - Ba Vì |
2016-2020 |
1027/QĐ-UBND; 31/12/2013 |
10,171 |
1027/QĐ-UBND; 31/12/2013 |
10,171 |
500 |
500 |
4,000 |
|
|
4,000 |
|
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
51 |
Đường trục các thôn: Hà Tân, Đức Thịnh, xã Tân Lĩnh |
|
|
1 |
Tân Lĩnh - Ba Vì |
2016-2020 |
2028/QĐ-UBND; 31/12/2013 |
12,876 |
2028/QĐ-UBND; 31/12/2013 |
12,876 |
600 |
600 |
5,000 |
|
|
5,000 |
|
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
52 |
Cải Tạo, nâng cấp đường giao thông thôn Muồng Châu, xã Vân Hòa |
|
|
1 |
Vân Hòa - Ba Vì |
2016-2020 |
1455/QĐ-UBND; 24/10/2013 |
12,773 |
1455/QĐ-UBND; 24/10/2013 |
12,773 |
600 |
600 |
4,000 |
|
|
4,000 |
|
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
53 |
Đường trục giao thông các thôn: Sổ, Cốc, xã Minh Quang |
|
|
1 |
Minh Quang - Ba Vì |
2016-2020 |
1605/QĐ-UBND; 08/11/2013 |
10,014 |
1605/QĐ-UBND; 08/11/2013 |
10,014 |
500 |
500 |
5,000 |
|
|
5,000 |
|
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
54 |
Đường trục giao thông thôn Đa Cuống, xã Vân Hòa |
|
|
1 |
Vân Hòa - Ba Vì |
2016-2020 |
1616/QĐ-UBND; 08/11/2013 |
9,494 |
1616/QĐ-UBND; 08/11/2013 |
9,494 |
450 |
450 |
4,000 |
|
|
4,000 |
|
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
55 |
Đường trục giao thông thôn Đồng Chay, xã Vân Hòa |
|
|
1 |
Vân Hòa - Ba Vì |
2016-2020 |
1619/QĐ-UBND; 08/11/2013 |
3,829 |
1619/QĐ-UBND; 08/11/2013 |
3,829 |
150 |
150 |
2,500 |
|
|
2,500 |
|
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
56 |
Đường giao thông thôn Sui Quán xã Khánh Thượng |
|
|
1 |
Khánh Thượng - Ba Vì |
2016-2020 |
1970/QĐ-UBND; 31/12/2014 |
15,000 |
1970/QĐ-UBND; 31/12/2014 |
15,000 |
750 |
750 |
12,000 |
|
|
4,000 |
4,000 |
4,000 |
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
57 |
Đường giao thông thôn Ninh xã Khánh Thượng |
|
|
1 |
Khánh Thượng - Ba Vì |
2016-2020 |
1962/QĐ-UBND; 31/12/2014 |
14,973 |
1962/QĐ-UBND; 31/12/2014 |
14,973 |
700 |
700 |
15,000 |
|
|
15,000 |
|
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
58 |
Đường giao thông thôn Gò Đinh Muôn xã Khánh Thượng |
|
|
1 |
Khánh Thượng - Ba Vì |
2016-2020 |
1961/QĐ-UBND; 31/12/2014 |
14,988 |
1961/QĐ-UBND; 31/12/2014 |
14,988 |
700 |
700 |
10,000 |
|
|
10,000 |
|
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
59 |
Đường giao thông thôn Đồng Sống xã Khánh Thượng |
|
|
1 |
Khánh Thượng - Ba Vì |
2016-2020 |
1974/QĐ-UBND; 31/12/2014 |
12,000 |
1974/QĐ-UBND; 31/12/2014 |
12,000 |
600 |
600 |
10,000 |
|
|
10,000 |
|
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
60 |
Đường giao thông thôn Muống Châu xã Vân Hòa |
|
|
1 |
Vân Hòa - Ba Vì |
2016-2020 |
1967/QĐ-UBND; 31/12/2014 |
14,969 |
1967/QĐ-UBND; 31/12/2014 |
14,969 |
600 |
600 |
12,000 |
|
|
12,000 |
|
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
61 |
Đường giao thông liên thôn Nghe, Rùa, Xoan, Muống Phú Vàng, xã Vân Hòa |
|
|
1 |
Vân Hòa - Ba Vì |
2016-2020 |
1968/QĐ-UBND; 31/12/2014 |
14,985 |
1968/QĐ-UBND; 31/12/2014 |
14,985 |
700 |
700 |
10,000 |
|
|
10,000 |
|
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
62 |
Đường giao thông thôn Quang Phúc, Chóng, Quýt, xã Yên Bài |
|
|
1 |
Yên Bài - Ba Vì |
2016-2020 |
1948/QĐ-UBND; 31/12/2014 |
14,373 |
1948/QĐ-UBND; 31/12/2014 |
14,373 |
700 |
700 |
10,000 |
|
|
10,000 |
|
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
63 |
Đường giao thông thôn Muỗi, Bái, Mát Mít, xã Yên Bài |
|
|
1 |
Yên Bài - Ba Vì |
2016-2020 |
1947/QĐ-UBND; 31/12/2014 |
14,712 |
1947/QĐ-UBND; 31/12/2014 |
14,712 |
700 |
700 |
8,000 |
|
|
8,000 |
|
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
64 |
Đường giao thông thôn 8, 9, xã Ba Trại |
|
|
1 |
Ba Trại - Ba Vì |
2016-2020 |
1972/QĐ-UBND; 31/12/2014 |
14,990 |
1972/QĐ-UBND; 31/12/2014 |
14,990 |
750 |
750 |
15,000 |
|
|
15,000 |
|
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
65 |
Đường giao thông thôn Dy, xã Minh Quang |
|
|
1 |
Minh Quang - Ba Vì |
2016-2020 |
1940/QĐ-UBND; 31/12/2014 |
12,000 |
1940/QĐ-UBND; 31/12/2014 |
12,000 |
600 |
600 |
10,000 |
|
|
10,000 |
|
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
66 |
Đường giao thông thôn Cốc Đồng Tâm, xã Minh Quang |
|
|
1 |
Minh Quang - Ba Vì |
2016-2020 |
2233/QĐ-UBND; 31/12/2014 |
12,000 |
2233/QĐ-UBND; 31/12/2014 |
12,000 |
600 |
600 |
10,000 |
|
|
10,000 |
|
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
67 |
Đường giao thông thôn Đầm San, xã Minh Quang |
|
|
1 |
Minh Quang - Ba Vì |
2016-2020 |
2234/QĐ-UBND; 31/12/2014 |
12,000 |
2234/QĐ-UBND; 31/12/2014 |
12,000 |
600 |
600 |
10,000 |
|
|
10,000 |
|
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
68 |
Đường trục xã Vân Hòa |
|
|
1 |
Vân Hòa - Ba Vì |
2016-2020 |
2098/QĐ-UBND; 24/12/2014 |
48,975 |
2098/QĐ-UBND; 24/12/2014 |
48,975 |
41,000 |
10,000 |
5,000 |
|
5,000 |
|
|
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
69 |
Cải tạo, nâng cấp đường trục xã đi khu du lịch Hà Phú, xã Phú Mãn |
|
|
1 |
Phú Mãn - Quốc Oai |
2016-2020 |
2373/QĐ-UBND; 18/7/2014 |
14,946 |
2373/QĐ-UBND; 18/7/2014 |
14,946 |
1,000 |
1,000 |
12,000 |
|
|
2,000 |
4,000 |
6,000 |
1 |
UBND huyện Quốc Oai |
|
70 |
Cải tạo, nâng cấp đường trục xã Phú Mãn (đoạn Trán Voi đi Đồng Vỡ) |
|
|
1 |
Phú Mãn - Quốc Oai |
2016-2020 |
2372/QĐ-UBND; 18/7/2014 |
14,753 |
2372/QĐ-UBND; 18/7/2014 |
14,753 |
1,000 |
1,000 |
12,000 |
|
|
2,000 |
4,000 |
6,000 |
1 |
UBND huyện Quốc Oai |
|
71 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn Đồng Vỡ, thôn Đồng Âm, xã Phú Mãn |
|
|
1 |
Phú Mãn - Quốc Oai |
2016-2020 |
2457/QĐ-UBND; 12/8/2014 |
14,500 |
2457/QĐ-UBND; 12/8/2014 |
14,500 |
1,000 |
1,000 |
12,000 |
|
|
2,000 |
4,000 |
6,000 |
1 |
UBND huyện Quốc Oai |
|
72 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông thôn Đồng Vỡ, thôn Đồng Vàng, xã Phú Mãn |
|
|
1 |
Phú Mãn - Quốc Oai |
2016-2020 |
2457/QĐ-UBND; 12/8/2014 |
14,803 |
2457/QĐ-UBND; 12/8/2014 |
14,803 |
1,000 |
1,000 |
12,000 |
|
|
2,000 |
4,000 |
6,000 |
1 |
UBND huyện Quốc Oai |
|
73 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết hợp kênh tưới thôn Đồng Vỡ, xã Phú Mãn |
|
|
1 |
Phú Mãn - Quốc Oai |
2016-2020 |
2578/QĐ-UBND; 21/8/2014 |
14,900 |
2578/QĐ-UBND; 21/8/2014 |
14,900 |
1,000 |
1,000 |
12,000 |
|
|
2,000 |
4,000 |
6,000 |
1 |
UBND huyện Quốc Oai |
|
74 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống đường giao thông các thôn; Đồng Âm, Đồng Vàng, Đồng Vỡ, xã Phú Mãn |
|
|
1 |
Phú Mãn - Quốc Oai |
2016-2020 |
2438/QĐ-UBND; 06/8/2014 |
14,995 |
2438/QĐ-UBND; 06/8/2014 |
14,995 |
1,000 |
1,000 |
12,000 |
|
|
2,000 |
4,000 |
6,000 |
1 |
UBND huyện Quốc Oai |
|
75 |
Đường giao thông các thôn: Đồng Bố, Đồng Bèn, xã Đông Xuân |
|
|
1 |
Đông Xuân - Quốc Oai |
2016-2020 |
2374/QĐ-UBND; 18/7/2014 |
13,525 |
2374/QĐ-UBND; 18/7/2014 |
13,525 |
800 |
800 |
11,000 |
|
|
2,000 |
3,000 |
6,000 |
1 |
UBND huyện Quốc Oai |
|
76 |
Đường giao thông các thôn: Cửa Khẩu, Đồng Chằm, xã Đông Xuân |
|
|
1 |
Đông Xuân - Quốc Oai |
2016-2020 |
3178/QĐ-UBND; 09/10/2014 |
13,352 |
3178/QĐ-UBND; 09/10/2014 |
13,352 |
800 |
800 |
11,000 |
|
|
2,000 |
3,000 |
6,000 |
1 |
UBND huyện Quốc Oai |
|
77 |
Xây dựng đường giao thông thôn Lập Thành, xã Đông Xuân |
|
|
1 |
Đông Xuân - Quốc Oai |
2016-2020 |
3185/QĐ-UBND; 13/10/2014 |
13,352 |
3185/QĐ-UBND; 13/10/2014 |
13,352 |
800 |
800 |
11,000 |
|
|
2,000 |
3,000 |
6,000 |
1 |
UBND huyện Quốc Oai |
|
78 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn Đồng Bèn 1, Cửa Khâu, xã Đông Xuân |
|
|
1 |
Đông Xuân - Quốc Oai |
2016-2020 |
3248/QĐ-UBND; 13/10/2014 |
13,486 |
3248/QĐ-UBND; 13/10/2014 |
13,486 |
800 |
800 |
11,000 |
|
|
2,000 |
3,000 |
6,000 |
1 |
UBND huyện Quốc Oai |
|
79 |
Xây dựng Đường giao thông các thôn: Đá Thâm, Đồng Rằng, xã Đông Xuân |
|
|
1 |
Đông Xuân - Quốc Oai |
2016-2020 |
3150/QĐ-UBND; 02/10/2014 |
14,326 |
3150/QĐ-UBND; 02/10/2014 |
14,326 |
1,000 |
1,000 |
12,000 |
|
|
2,000 |
4,000 |
6,000 |
1 |
UBND huyện Quốc Oai |
|
80 |
Đường trục xã Phú Mãn - Hòa Thạch |
|
|
1 |
Phú Mãn - Quốc Oai |
2016-2020 |
3756/QĐ-UBND; 30/10/2013 & 2556/QĐ-UBND ; 13/10/2014 |
14,800 |
3756/QĐ-UBND; 30/10/2013 & 2556/QĐ-UBND ; 13/10/2014 |
14,800 |
1,000 |
1,000 |
11,000 |
|
|
2,000 |
4,000 |
5,000 |
1 |
UBND huyện Quốc Oai |
|
81 |
Đường giao thông thôn Đồng Ké xã Trần Phú |
|
|
1 |
Trần Phú - Chương Mỹ |
2016-2020 |
6296/QĐ-UBND; 27/7/2014 |
8,093 |
6296/QĐ-UBND; 27/7/2014 |
8,093 |
1,200 |
1,200 |
7,000 |
|
4,000 |
3,000 |
|
|
1 |
UBND huyện Chương Mỹ |
|
82 |
Đường giao thông nông thôn xã Trần Phú |
|
|
1 |
Trần Phú - Chương Mỹ |
2016-2020 |
6299/QĐ-UBND; 25/7/2014 |
7,129 |
6299/QĐ-UBND; 25/7/2014 |
7,129 |
1,000 |
1,000 |
6,000 |
|
4,000 |
2,000 |
|
|
1 |
UBND huyện Chương Mỹ |
|
83 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn xã An Phú thôn Đức Dương |
|
|
1 |
An Phú - Mỹ Đức |
2016-2020 |
2199/QĐ-UBND; 27/10/2014 |
14,986 |
2199/QĐ-UBND; 27/10/2014 |
14,986 |
1,500 |
1,500 |
12,000 |
|
|
3,000 |
5,000 |
4,000 |
1 |
UBND huyện Mỹ Đức |
|
84 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn xã An Phú từ thôn Đồng Văn đi thôn Đồi Dùng |
|
|
1 |
An Phú - Mỹ Đức |
2016-2020 |
2146/QĐ-UBND; 10/10/2014 |
10,008 |
2146/QĐ-UBND; 10/10/2014 |
10,008 |
1,000 |
1,000 |
9,000 |
|
|
3,000 |
3,000 |
3,000 |
1 |
UBND huyện Mỹ Đức |
|
85 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn kết hợp thủy lợi xã An Phú đoạn từ thôn Đồng Văn đến khu chuyển đổi |
|
|
1 |
An Phú - Mỹ Đức |
2016-2020 |
1751/QĐ-UBND; 15/9/2014 |
7,164 |
1751/QĐ-UBND; 15/9/2014 |
7,164 |
1,000 |
1,000 |
6,000 |
|
|
3,000 |
3,000 |
|
1 |
UBND huyện Mỹ Đức |
|
86 |
Cải tạo nâng cấp Đường giao thông nông thôn xã An Phú đoạn từ thôn Đồng Chiêm đến đường liên xã |
|
|
1 |
An Phú - Mỹ Đức |
2016-2020 |
1984/QĐ-UBND; 29/9/2014 |
10,014 |
1984/QĐ-UBND; 29/9/2014 |
10,014 |
1,000 |
1,000 |
9,000 |
|
|
3,000 |
3,000 |
3,000 |
1 |
UBND huyện Mỹ Đức |
|
87 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông Xã An Phú đoạn từ thôn Đồng Văn |
|
|
1 |
An Phú - Mỹ Đức |
2016-2020 |
1719/QĐ-UBND; 29/9/2014 |
7,086 |
1719/QĐ-UBND; 29/9/2014 |
7,086 |
1,000 |
1,000 |
6,000 |
|
|
|
3,000 |
3,000 |
1 |
UBND huyện Mỹ Đức |
|
88 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã An Phú (thôn Đồng Văn) |
|
|
1 |
An Phú - Mỹ Đức |
2016-2020 |
1781/QĐ-UBND; 17/9/2015 |
14,661 |
1781/QĐ-UBND; 17/9/2015 |
14,661 |
1,000 |
1,000 |
10,000 |
|
3,000 |
3,000 |
4,000 |
|
1 |
UBND huyện Mỹ Đức |
|
89 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ đường Hồ Chí Minh đến thôn Phú Thanh, xã An Phú |
|
|
1 |
An Phú - Mỹ Đức |
2016-2020 |
1195/QĐ-UBND; 26/6/2014 và 2147/QĐ-UBND ; 10/10/2014 |
10,765 |
1195/QĐ-UBND; 26/6/2014 và 2147/QĐ-UBND ; 10/10/2014 |
10,765 |
1,000 |
1,000 |
8,000 |
|
|
3,000 |
3,000 |
2,000 |
1 |
UBND huyện Mỹ Đức |
|
90 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã An Phú đoạn Núi Dải Xã An Phú |
|
|
1 |
An Phú - Mỹ Đức |
2016-2020 |
726/QĐ-UBND; 09/5/2014 |
35,035 |
726/QĐ-UBND; 09/5/2014 |
35,035 |
2,000 |
2,000 |
30,000 |
|
|
10,000 |
10,000 |
10,000 |
1 |
UBND huyện Mỹ Đức |
|
91 |
Xây dựng nâng cấp đường giao thông xã A Phú và 03 cầu: Phú Thanh, Thoáng, Đồng Gạch xã An Phú |
|
|
1 |
An Phú - Mỹ Đức |
2016-2020 |
727/QĐ-UBND; 09/5/2014 |
39,175 |
727/QĐ-UBND; 09/5/2014 |
39,175 |
1,500 |
1,500 |
35,000 |
|
|
10,000 |
10,000 |
15,000 |
1 |
UBND huyện Mỹ Đức |
|
92 |
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn xã An Phú |
|
|
1 |
An Phú - Mỹ Đức |
2016-2020 |
1909/QĐ-UBND; 19/9/2014 |
14,995 |
1909/QĐ-UBND; 19/9/2014 |
14,995 |
1,500 |
1,500 |
11,000 |
|
|
3,000 |
5,000 |
3,000 |
1 |
UBND huyện Mỹ Đức |
|
93 |
Cải tạo, nâng cấp đường Thanh Hà xã An Phú (giai đoạn 2) |
|
|
1 |
An Phú - Mỹ Đức |
2016-2020 |
2220/QĐ-UBND; 21/10/2014 |
6,196 |
2220/QĐ-UBND; 21/10/2014 |
6,196 |
1,000 |
1,000 |
5,000 |
|
|
|
5,000 |
|
1 |
UBND huyện Mỹ Đức |
|
* |
Dự án mới |
|
|
11 |
|
|
|
72,100 |
|
|
|
|
61,000 |
|
15,000 |
10,000 |
|
36,000 |
11 |
|
|
1 |
Đường trục chính đi khu chuyển đổi thôn Thanh Hà, xã An Phú |
|
|
1 |
An Phú - Mỹ Đức |
2016-2020 |
|
10,000 |
|
|
|
|
10,000 |
|
5,000 |
5,000 |
|
|
1 |
UBND huyện Mỹ Đức |
|
2 |
Đường trục chính đi khu chuyển đổi thôn Nam Hưng, xã An Phú |
|
|
1 |
An Phú - Mỹ Đức |
2016-2020 |
|
15,000 |
|
|
|
|
15,000 |
|
10,000 |
5,000 |
|
|
1 |
UBND huyện Mỹ Đức |
|
3 |
Đường vào xóm Thung kế thôn Đồng Số xã Yên Trung |
|
|
1 |
Yên Trung - Thạch Thất |
2016-2020 |
|
6,500 |
|
|
|
|
4,000 |
|
|
|
|
4,000 |
1 |
UBND huyện Thạch Thất |
|
4 |
Đường GT nội đồng thôn: Bình Sơn, chùa 2, xã Tiến Xuân |
|
|
1 |
Tiến Xuân - Thạch Thất |
2016-2020 |
|
5,000 |
|
|
|
|
4,000 |
|
|
|
|
4,000 |
1 |
UBND huyện Thạch Thất |
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp đường trục chính thôn Bãi Dài xã Tiến Xuân |
|
|
1 |
Tiến Xuân - Thạch Thất |
2016-2020 |
|
5,000 |
|
|
|
|
4,000 |
|
|
|
|
4,000 |
1 |
UBND huyện Thạch Thất |
|
6 |
Đường trục thôn Trại Mới 1 |
|
|
1 |
Tiến Xuân - Thạch Thất |
2016-2020 |
|
5,000 |
|
|
|
|
4,000 |
|
|
|
|
4,000 |
1 |
UBND huyện Thạch Thất |
|
7 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông thôn Gò Mè, thôn Miễu 1, 2 xã Tiến Xuân |
|
|
1 |
Tiến Xuân - Thạch Thất |
2016-2020 |
|
5,500 |
|
|
|
|
4,000 |
|
|
|
|
4,000 |
1 |
UBND huyện Thạch Thất |
|
8 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông thôn Thuồng, thôn Tân Bình xã Yên Bình |
|
|
1 |
Yên Bình - Thạch Thất |
2016-2020 |
|
5,500 |
|
|
|
|
4,000 |
|
|
|
|
4,000 |
1 |
UBND huyện Thạch Thất |
|
9 |
Đường GT nội đồng thôn: Cố Đụng 1&2, Quế Vai, Đồng Dâu, Đồng Cao, Trại mới 1&2, Nhòn, Miễu 1&2, Bãi Dài xã Tiến Xuân. |
|
|
1 |
Tiến Xuân - Thạch Thất |
2016-2020 |
|
4,600 |
|
|
|
|
4,000 |
|
|
|
|
4,000 |
1 |
UBND huyện Thạch Thất |
|
10 |
Đường nội đồng thôn 7 xã Yên Trung |
|
|
1 |
Yên Trung - Thạch Thất |
2016-2020 |
|
5,000 |
|
|
|
|
4,000 |
|
|
|
|
4,000 |
1 |
UBND huyện Thạch Thất |
|
11 |
Đường nội đồng thôn Hương xã Yên Trung |
|
|
1 |
Yên Trung - Thạch Thất |
2016-2020 |
|
5,000 |
|
|
|
|
4,000 |
|
|
|
|
4,000 |
1 |
UBND huyện Thạch Thất |
|
V |
Lĩnh vực Văn hóa: |
|
|
14 |
|
|
|
140,446 |
|
90,446 |
8,100 |
8,100 |
102,500 |
|
2,000 |
7,000 |
31,000 |
62,500 |
14 |
|
|
* |
Dự án mới |
|
|
14 |
|
|
|
140,446 |
|
90,446 |
8,100 |
8,100 |
102,500 |
|
2,000 |
7,000 |
31,000 |
62,500 |
14 |
|
|
1 |
Nhà văn hóa trung tâm xã Yên Trung |
|
|
1 |
Yên Trung - Thạch Thất |
2016-2020 |
|
5,000 |
|
|
|
|
5,000 |
|
|
|
|
5,000 |
1 |
UBND huyện Thạch Thất |
|
2 |
Nhà văn hóa trung tâm xã Tiến Xuân |
|
|
1 |
Tiến Xuân - Thạch Thất |
2016-2020 |
|
5,000 |
|
|
|
|
5,000 |
|
|
|
|
5,000 |
1 |
UBND huyện Thạch Thất |
|
3 |
Nhà văn hóa các thôn các xã Tiến Xuân, Yên Bình, Yên Trung (30NVH) |
|
|
1 |
Thạch Thất |
2016-2020 |
|
20,000 |
|
|
|
|
20,000 |
|
|
|
10,000 |
10,000 |
1 |
UBND huyện Thạch Thất |
|
4 |
Nhà văn hóa trung tâm xã Trần Phú |
|
|
1 |
Trần phú - Chương Mỹ |
2016-2020 |
7272/QĐ-UBND; 18/9/2014 |
10,101 |
7272/QĐ-UBND; 18/9/2014 |
10,101 |
1,000 |
1,000 |
9,000 |
|
|
|
5,000 |
4,000 |
1 |
UBND huyện Chương Mỹ |
|
5 |
Nhà văn hóa trung tâm xã An Phú |
|
|
1 |
An Phú - Mỹ Đức |
2016-2020 |
524/QĐ-UBND; 28/3/2014 |
10,050 |
524/QĐ-UBND; 28/3/2014 |
10,050 |
1,000 |
1,000 |
9,000 |
|
|
|
4,000 |
5,000 |
1 |
UBND huyện Mỹ Đức |
|
6 |
Trung tâm VHTT xã Đông Xuân |
|
|
1 |
Đông Xuân - Quốc Oai |
2016-2020 |
3161/QĐ-UBND; 06/10/2014 |
7,982 |
3161/QĐ-UBND; 06/10/2014 |
7,982 |
500 |
500 |
4,500 |
|
|
|
|
4,500 |
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
7 |
Nhà Văn hóa thôn Đồng Bèn, xã Đông Xuân |
|
|
1 |
Đông Xuân - Quốc Oai |
2016-2020 |
3249/QĐ-UBND; 13/10/2014 |
2,989 |
3249/QĐ-UBND; 13/10/2014 |
2,989 |
300 |
300 |
2,000 |
|
|
|
|
2,000 |
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
8 |
Trung tâm thể thao xã Phú Mãn |
|
|
1 |
Phú Mãn - Quốc Oai |
2016-2020 |
2545/QĐ-UBND; 13/8/2014 |
14,989 |
2545/QĐ-UBND; 13/8/2014 |
14,989 |
1,000 |
1,000 |
4,000 |
|
|
|
|
4,000 |
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
9 |
Nhà văn hóa thôn Cổ Rùa, xã Phú Mãn |
|
|
1 |
Phú Mãn - Quốc Oai |
2016-2020 |
2553/QĐ-UBND; 18/8/2014 |
3,826 |
2553/QĐ-UBND; 18/8/2014 |
3,826 |
300 |
300 |
2,000 |
|
|
|
|
2,000 |
1 |
UBND huyện Quốc Oai |
|
10 |
Nhà văn hóa các dân tộc thiểu số xã Phú Mãn |
|
|
1 |
Phú Mãn - Quốc Oai |
2016-2020 |
2658/QĐ-UBND; 24/10/2012 |
12,456 |
2658/QĐ-UBND; 24/10/2012 |
12,456 |
800 |
800 |
4,000 |
|
|
|
|
4,000 |
1 |
UBND huyện Quốc Oai |
Đề nghị rà soát cắt giam quy mô, TMĐT dự án |
11 |
Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa của 13 thôn xã An Phú |
|
|
1 |
An Phú - Mỹ Đức |
2016-2020 |
315/QĐ-UBND; 24/2/2014 |
13,056 |
315/QĐ-UBND; 24/2/2014 |
13,056 |
1,200 |
1,200 |
10,000 |
|
|
|
5,000 |
5,000 |
1 |
UBND huyện Mỹ Đức |
|
12 |
Nhà văn hóa các thôn xã Trần Phú |
|
|
1 |
Trần Phú - Chương Mỹ |
2016-2020 |
7273/QĐ-UBND; 18/9/2014 |
14,997 |
7273/QĐ-UBND; 18/9/2014 |
14,997 |
2,000 |
2,000 |
13,000 |
|
|
5,000 |
4,000 |
4,000 |
1 |
UBND huyện Chương Mỹ |
|
13 |
Nhà văn hóa thôn, xã các xã dân tộc miền núi huyện Ba Vì (47NVH) |
|
|
1 |
Ba Vì |
2016-2020 |
|
10,000 |
|
|
|
|
5,000 |
|
|
|
|
5,000 |
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
14 |
Dự án bảo tồn phát huy văn hóa dân tộc thiểu số |
|
|
1 |
|
2016-2020 |
|
10,000 |
|
|
|
|
10,000 |
|
2,000 |
2,000 |
3,000 |
3,000 |
1 |
Ban Dân tộc |
|
VI |
Lĩnh vực trường học |
|
|
35 |
|
|
|
560,449 |
|
560,449 |
146,100 |
146,100 |
328,000 |
118,000 |
92,000 |
58,000 |
30,000 |
30,000 |
35 |
|
|
* |
Dự án chuyển tiếp: |
|
|
32 |
|
|
|
545,449 |
|
545,449 |
146,100 |
146,100 |
316,000 |
118,000 |
92,000 |
46,000 |
30,000 |
30,000 |
32 |
|
|
1 |
Trường THCS Ba Vì (điểm thôn Yên Sơn) |
|
|
1 |
Ba Vì - Ba Vì |
2016-2020 |
1355/QĐ-UBND; 23/10/2013; 1407/QĐ-UBND ; 31/10/2014; 1428/QĐ-UBND ; |
17,303 |
1355/QĐ-UBND; 23/10/2013; 1407/QĐ-UBND ; 31/10/2014; 1428/QĐ-UBND ; |
17,303 |
7,000 |
7,000 |
8,000 |
8,000 |
|
|
|
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
2 |
Trường THCS Ba Vì (điểm thôn Hợp Nhất) |
|
|
1 |
Ba Vì - Ba Vì |
2016-2020 |
1354/QĐ-UBND; 23/10/2013; 1406/QĐ-UBND ; 31/10/2014; 1427/QĐ-UBND ; |
22,848 |
1354/QĐ-UBND; 23/10/2013; 1406/QĐ-UBND ; 31/10/2014; 1427/QĐ-UBND ; |
22,848 |
8,000 |
8,000 |
11,000 |
11,000 |
|
|
|
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
3 |
Trường mầm non Minh Quang B |
|
|
1 |
Minh Quang - Ba Vì |
2016-2020 |
1348/QĐ-UBND; 23/10/2013; 1448/QĐ-UBND ; 03/11/2014; |
14,632 |
1348/QĐ-UBND; 23/10/2013; 1448/QĐ-UBND ; 03/11/2014; |
14,632 |
6,000 |
6,000 |
6,000 |
6,000 |
|
|
|
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
4 |
Trường mầm non Minh Quang A |
|
|
1 |
Minh Quang - Ba Vì |
2016-2020 |
1601/QĐ-UBND; 08/11/2013; 1458/QĐ-UBND ; 03/11/2014; |
13,468 |
1601/QĐ-UBND; 08/11/2013; 1458/QĐ-UBND ; 03/11/2014; |
13,468 |
5,000 |
5,000 |
6,000 |
6,000 |
|
|
|
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
5 |
Trường tiểu học Minh Quang B |
|
|
1 |
Minh Quang - Ba Vì |
2016-2020 |
1349/QĐ-UBND; 23/10/2013; 1409/QĐ-UBND ; 31/10/2014 và 1491/QĐ-UBND ; 03/11/2014; |
20,451 |
1409/QĐ-UBND; 31/10/2014 và 1491/QĐ-UBND ; 03/11/2014; |
20,451 |
8,000 |
8,000 |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
6 |
Trường THCS Minh Quang |
|
|
1 |
Minh Quang - Ba Vì |
2016-2020 |
1351/QĐ-UBND; 23/10/2013; 1444/QĐ-UBND ; 03/11/2014; |
10,829 |
1351/QĐ-UBND; 23/10/2013; 1444/QĐ-UBND ; 03/11/2014; |
10,829 |
5,000 |
5,000 |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
7 |
Trường mầm non Ba Trại |
|
|
1 |
Ba Trại - Ba Vì |
2016-2020 |
1356/QĐ-UBND; 23/10/2013; 1405/QĐ-UBND ; 31/10/2014; 1431/QĐ-UBND ; 03/11/2014; |
22,017 |
1356/QĐ-UBND; 23/10/2013; 1405/QĐ-UBND ; 31/10/2014; 1431/QĐ-UBND ; 03/11/2014; |
22,017 |
8,000 |
8,000 |
12,000 |
6,000 |
6,000 |
|
|
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
8 |
Trường tiểu học Ba Trại |
|
|
1 |
Ba Trại - Ba Vì |
2016-2020 |
206/QĐ-UBND; 28/3/2012; 1432/QĐ-UBND ; 03/11/2014; |
12,782 |
206/QĐ-UBND; 28/3/2012; 1432/QĐ-UBND ; 03/11/2014; |
12,782 |
5,000 |
5,000 |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
9 |
Trường mầm non Tân Lĩnh |
|
|
1 |
Tân Lĩnh - Ba Vì |
2016-2020 |
1611/QĐ-UBND; 08/11/2013; |
16,438 |
1611/QĐ-UBND; 08/11/2013; |
16,438 |
6,000 |
6,000 |
8,000 |
8,000 |
|
|
|
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
10 |
Trần mầm non Tân Lĩnh A |
|
|
1 |
Tân Lĩnh - Ba Vì |
2016-2020 |
1374/QĐ-UBND; 23/10/2013; 1404/QĐ-UBND ; 31/10/2014; 1426/QĐ-UBND ; 03/11/2014; |
23,534 |
1374/QĐ-UBND; 23/10/2013; 1404/QĐ-UBND ; 31/10/2014; 1426/QĐ-UBND ; 03/11/2014; |
23,534 |
8,500 |
8,500 |
14,000 |
6,000 |
8,000 |
|
|
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
11 |
Trường tiểu học Bò và Đồng Cỏ |
|
|
1 |
Tân Lĩnh - Ba Vì |
2016-2020 |
809/QĐ-UBND; 20/08/2012; 03/11/2014; 1395/QĐ-UBND ; 23/12/2013; 1410/QĐ-UBND ; 31/10/2014; 1494/QĐ- |
22,545 |
1152/QĐ-UBND; 23/10/2012; 1395/QĐ-UBND ; 23/12/2013; 1410/QĐ-UBND ; 31/10/2014; 1494/QĐ- |
22,545 |
8,000 |
8,000 |
10,000 |
2,000 |
8,000 |
|
|
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
12 |
Trường mầm non Việt Hòa - Vân Hòa |
|
|
1 |
Vân Hòa - Ba Vì |
2016-2020 |
1613/QĐ-UBND; 08/11/2013; 1475/QĐ-UBND ; 03/11/2014; |
13,011 |
1613/QĐ-UBND; 08/11/2013; 1475/QĐ-UBND ; 03/11/2014; |
13,011 |
6,000 |
6,000 |
6,000 |
4,000 |
2,000 |
|
|
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
13 |
Trường mầm non Vân Hòa |
|
|
1 |
Vân Hòa - Ba Vì |
2016-2020 |
1375/QĐ-UBND; 23/10/2013; 1293/QĐ-UBND ; 24/10/2014; 1478/QĐ-UBND ; 03/11/2014; 1336/QĐ-UBND ; 23/10/2013; |
29,877 |
1375/QĐ-UBND; 23/10/2013; 1293/QĐ-UBND ; 24/10/2014; 1478/QĐ-UBND ; 03/11/2014; 1336/QĐ-UBND ; 23/10/2013; |
29,877 |
10,000 |
10,000 |
17,000 |
7,000 |
10,000 |
|
|
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
14 |
Trường tiểu học Vân Hòa |
|
|
1 |
Vân Hòa - Ba Vì |
2016-2020 |
1408/QĐ-UBND; 31/10/2014; 1477/QĐ-UBND ; 03/11/2014; |
22,551 |
1408/QĐ-UBND; 31/10/2014; 1477/QĐ-UBND ; 03/11/2014; |
22,551 |
8,000 |
8,000 |
12,000 |
6,000 |
6,000 |
|
|
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
15 |
Trường mầm non Yên Bái A (khu trung tâm Đồng Hếu) |
|
|
1 |
Yên Bài - Ba Vì |
2016-2020 |
1621/QĐ-UBND; 08/11/2013; 1402/QĐ-UBND ; 31/10/2014; |
25,106 |
1490/QĐ-UBND; 31/10/2014; |
25,106 |
9,000 |
9,000 |
16,000 |
7,000 |
9,000 |
|
|
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
16 |
Trường tiểu học Yên Bài B (khu Phú Yên) |
|
|
1 |
Yên Bài - Ba Vì |
2016-2020 |
1343/QĐ-UBND; 23/10/2013; 1483/QĐ-UBND ; 03/11/2014; |
14,475 |
1343/QĐ-UBND; 23/10/2013; 1483/QĐ-UBND ; 03/11/2014; |
14,475 |
6,000 |
6,000 |
6,000 |
6,000 |
|
|
|
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
17 |
Trường tiểu học Yên Bài B (khu Việt Yên) |
|
|
1 |
Yên Bài - Ba Vì |
2016-2020 |
1344/QĐ-UBND; 23/10/2013; 1484/QĐ-UBND ; 03/11/2014; |
10,709 |
1344/QĐ-UBND; 23/10/2013; 1484/QĐ-UBND ; 03/11/2014; |
10,709 |
5,000 |
5,000 |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
18 |
Trường THCS Yên Bài A |
|
|
1 |
Yên Bài - Ba Vì |
2016-2020 |
1345/QĐ-UBND; 23/10/2013; 1411/QĐ-UBND ; 31/10/2014; 1492/QĐ-UBND ; 03/11/2014; |
21,945 |
1345/QĐ-UBND; 23/10/2013; 1411/QĐ-UBND ; 31/10/2014; 1492/QĐ-UBND ; 03/11/2014; |
21,945 |
7,500 |
7,500 |
12,000 |
6,000 |
6,000 |
|
|
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
19 |
Trường THCS Yên Bài B |
|
|
1 |
Yên Bài - Ba Vì |
2016-2020 |
1346/QĐ-UBND; 23/10/2013; 1414/QĐ-UBND ; 31/10/2014; 1493/QĐ-UBND ; 03/11/2014; |
21,220 |
1346/QĐ-UBND; 23/10/2013; 1414/QĐ-UBND ; 31/10/2014; 1493/QĐ-UBND ; 03/11/2014; |
21,220 |
7,500 |
7,500 |
14,000 |
6,000 |
8,000 |
|
|
|
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
20 |
Trường mầm non khánh thượng A |
|
|
1 |
Khánh Thượng - Ba Vì |
2016-2020 |
1964/QĐ-UBND; 31/12/2014; |
28,828 |
1964/QĐ-UBND; 31/12/2014; |
28,828 |
1,400 |
1,400 |
18,000 |
|
|
6,000 |
6,000 |
6,000 |
1 |
UBND huyện Ba Vì |
Đề nghị rà soát cắt giảm quy mô, TMĐT dự án |
21 |
Trường tiểu học Khánh Thượng B |
|
|
1 |
Khánh Thượng - Ba Vì |
2016-2020 |
1946/QĐ-UBND; 31/12/2014; |
14,516 |
1946/QĐ-UBND; 31/12/2014; |
14,516 |
700 |
700 |
13,000 |
|
|
3,000 |
5,000 |
5,000 |
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
22 |
Trường mầm non Ba Trại B |
|
|
1 |
Ba Trại - Ba Vì |
2016-2020 |
1949/QĐ-UBND; 31/12/2014; |
14,998 |
1949/QĐ-UBND; 31/12/2014; |
14,998 |
750 |
750 |
13,000 |
|
|
3,000 |
5,000 |
5,000 |
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
23 |
Trường tiểu học Minh Quang A |
|
|
1 |
Minh Quang - Ba Vì |
2016-2020 |
1945/QĐ-UBND; 31/12/2014; |
29,996 |
1945/QĐ-UBND; 31/12/2014; |
29,996 |
1,500 |
1,500 |
18,000 |
|
|
6,000 |
6,000 |
6,000 |
1 |
UBND huyện Ba Vì |
Đề nghị rà soát cắt giảm quy mô, TMĐT dự án |
24 |
Trường tiểu học Ba Trại (Điểm trường thôn 8) |
|
|
1 |
Ba Trại - Ba Vì |
2016-2020 |
1987/QĐ-UBND; 31/12/2014; |
7,735 |
1987/QĐ-UBND; 31/12/2014; |
7,735 |
350 |
350 |
6,000 |
|
|
2,000 |
2,000 |
2,000 |
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
25 |
Trường THCS Vân Hòa |
|
|
1 |
Vân Hòa - Ba Vì |
2016-2020 |
1978/QĐ-UBND; 31/12/2014; |
26,880 |
1978/QĐ-UBND; 31/12/2014; |
26,880 |
1,300 |
1,300 |
18,000 |
|
|
6,000 |
6,000 |
6,000 |
1 |
UBND huyện Ba Vì |
Đề nghị rà soát cắt giảm quy mô, TMĐT dự án |
26 |
Trường mầm non xã Phú Mãn (điểm trường thôn Đồng Vàng) |
|
|
1 |
Phú Mãn - Quốc Oai |
2016-2020 |
2682/QĐ-UBND; 06/09/2014; |
5,956 |
2682/QĐ-UBND; 06/09/2014; |
5,956 |
500 |
500 |
5,000 |
|
5,000 |
|
|
|
1 |
UBND huyện Quốc Oai |
|
27 |
Trường tiểu học xã Đông Xuân |
|
|
1 |
Đông Xuân - Quốc Oai |
2016-2020 |
2460/QĐ-UBND; 13/8/2014; |
12,662 |
2460/QĐ-UBND; 13/8/2014; |
12,662 |
800 |
800 |
8,000 |
|
4,000 |
4,000 |
|
|
1 |
UBND huyện Quốc Oai |
|
28 |
Trường mầm non xã Đông Xuân, huyện Quốc Oai |
|
|
1 |
Đông Xuân - Quốc Oai |
2016-2020 |
3264/QĐ-UBND; 13/10/2014; |
12,908 |
3264/QĐ-UBND; 13/10/2014; |
12,908 |
800 |
800 |
8,000 |
|
4,000 |
4,000 |
|
|
1 |
UBND huyện Quốc Oai |
|
29 |
Nhà lớp học bộ môn nhà giáo dục thể chất và hành lang phía trước nhà hiệu bộ trường THCS xã An Phú |
|
|
1 |
An Phú - Mỹ Đức |
2016-2020 |
499/QĐ-UBND; 25/3/2014; |
10,038 |
499/QĐ-UBND; 25/3/2014; |
10,038 |
1,000 |
1,000 |
8,000 |
|
4,000 |
4,000 |
|
|
1 |
UBND huyện Mỹ Đức |
|
30 |
Trường Mầm non khu thôn Đinh, Bơ Môi, Rộc Éo, Gốc Báng xã An Phú |
|
|
1 |
An Phú - Mỹ Đức |
2016-2020 |
942/QĐ-UBND; 06/6/2014; |
10,050 |
942/QĐ-UBND; 06/6/2014; |
10,050 |
1,500 |
1,500 |
8,000 |
|
4,000 |
4,000 |
|
|
1 |
UBND huyện Mỹ Đức |
|
31 |
Trường Mầm non khu Nam Hưng, Thanh Hà, xã An Phú |
|
|
1 |
An Phú - Mỹ Đức |
2016-2020 |
526/QĐ-UBND; 28/3/2014; |
10,063 |
526/QĐ-UBND; 28/3/2014; |
10,063 |
1,000 |
1,000 |
8,000 |
|
4,000 |
4,000 |
|
|
1 |
UBND huyện Mỹ Đức |
|
32 |
Xây dựng mới trường mầm non khu B, xã An Phú |
|
|
1 |
An Phú - Mỹ Đức |
2016-2020 |
6298/QĐ-UBND; 25/7/2014; |
5,078 |
6298/QĐ-UBND; 25/7/2014; |
5,078 |
1,000 |
1,000 |
4,000 |
|
4,000 |
|
|
|
1 |
UBND huyện Chương Mỹ |
|
* |
Dự án mới |
|
|
3 |
|
2016-2020 |
|
15,000 |
|
|
|
|
12,000 |
|
|
12,000 |
|
|
3 |
|
|
1 |
Trường mầm non Yên Trung |
|
|
1 |
Yên Trung - Thạch Thất |
2016-2020 |
|
5,000 |
|
|
|
|
4,000 |
|
|
4,000 |
|
|
1 |
UBND huyện Thạch Thất |
|
2 |
Trường tiểu học Yên Bình B |
|
|
1 |
Yên Bình - Thạch Thất |
2016-2020 |
|
5,000 |
|
|
|
|
4,000 |
|
|
4,000 |
|
|
1 |
UBND huyện Thạch Thất |
|
3 |
Trường tiểu học Tiến Xuân A (02 phòng bộ môn, phụ trợ) |
|
|
1 |
Tiến Xuân - Thạch thất |
2016-2020 |
|
5,000 |
|
|
|
|
4,000 |
|
|
4,000 |
|
|
1 |
UBND huyện Thạch Thất |
|
VII |
Lĩnh vực khác |
|
|
4 |
|
2016-2020 |
|
15,619 |
|
12,619 |
500 |
500 |
7,000 |
|
|
|
|
7,000 |
4 |
|
|
* |
Dự án mới |
|
|
4 |
|
2016-2020 |
|
15,619 |
|
12,619 |
500 |
500 |
7,000 |
|
|
|
|
7,000 |
4 |
|
|
1 |
Chợ trung tâm xã Phú Mãn |
|
|
1 |
Quốc Oai |
2016-2020 |
|
2,000 |
|
|
|
|
2,000 |
|
|
|
|
2,000 |
1 |
UBND huyện Quốc Oai |
|
2 |
Chợ xã An Phú |
|
|
1 |
An Phú - Mỹ Đức |
2016-2020 |
526/QĐ-UBND; 28/3/2014; |
5,193 |
526/QĐ-UBND; 28/3/2014; |
5,193 |
|
|
2,000 |
|
|
|
|
2,000 |
1 |
UBND huyện Mỹ Đức |
Đề nghị rà soát cắt giảm quy mô, TMĐT dự án |
3 |
Xây dựng chợ nông thôn xã Yên Trung |
|
|
1 |
Yên Trung - Thạch Thất |
2016-2020 |
|
1,000 |
|
|
|
|
1,000 |
|
|
|
|
1,000 |
1 |
UBND huyện Thạch Thất |
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp trụ Sở Đảng Ủy, HĐND, UBND xã Tiến Xuân |
|
|
1 |
Tiến Xuân - Thạch Thất |
2016-2020 |
2376/QĐ-UBND; 18/7/2014; |
7,426 |
2376/QĐ-UBND; 18/7/2014; |
7,426 |
500 |
500 |
2,000 |
|
|
|
|
2,000 |
1 |
UBND huyện Thạch Thất |
Đề nghị rà soát cắt giảm quy mô, TMĐT dự án |
B |
Lĩnh vực đầu tư hỗ trợ phát triển sản xuất trực tiếp cho các đối tượng theo chính sách dân tộc tại Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 04/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
2 |
Theo QĐ 551/QĐ-TTg ngày 04/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
75,000 |
|
|
|
|
75,000 |
|
15,000 |
15,000 |
15,000 |
15,000 |
2 |
|
Kinh phí thực hiện sẽ được chính xác khi Thành phố phê duyệt kế hoạch chi tiết để triển khai thực hiện đề án |
I |
Hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thuốc BVTV, thú y, hỗ trợ xây dựng chuồng trại, cải tạo nuôi trồng thủy sản, cải tạo vườn tạp, xây dựng mô hình; Hỗ trợ mua máy móc, thiết bị; Tuyên truyền, tập huấn, học tập kinh nghiệm |
|
|
1 |
|
|
|
50,000 |
|
|
|
|
50,000 |
10,000 |
10,000 |
10,000 |
10,000 |
10,000 |
1 |
Sở NN&PTNT, Ban Dân tộc, UBND các huyện: Ba Vì, Quốc Oai, Mỹ Đức |
Giao Sở NN&PTNT xây dựng chi tiết kế hoạch thực hiện trình UBND Thành phố phê duyệt trước 30/8/2016, đảm bảo chính sách dân tộc của Chính phủ |
II |
Kế hoạch chi tiết thực hiện các tiểu đề án: Phát triển sản xuất; phát triển du lịch; phát triển chăn nuôi theo Đề án xây dựng mô hình phát triển kinh tế xã hội bền vững của đồng bào người Dao tại xã Ba Vì, huyện Ba Vì đã được UBND Thành phố phê duyệt tại quyết định số 5532/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 |
|
|
1 |
|
|
|
25,000 |
|
|
|
|
25,000 |
5,000 |
5,000 |
5,000 |
5,000 |
5,000 |
1 |
Sở NN&PTNT, Ban Dân tộc, UBND huyện Ba Vì |
Giao Sở NN&PTNT xây dựng chi tiết kế hoạch thực hiện trình UBND Thành phố phê duyệt trước 30/8/2016, đảm bảo chính sách dân tộc của Chính phủ |
Quyết định 2147/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch hành động giai đoạn 2020-2025 của tỉnh Bắc Kạn thực hiện Chiến lược Dân số Việt Nam đến năm 2030 Ban hành: 23/11/2020 | Cập nhật: 19/01/2021
Quyết định 1448/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về lĩnh vực tài chính Ban hành: 25/08/2020 | Cập nhật: 22/12/2020
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Chương trình khuyến công tỉnh Hà Giang giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 24/08/2020 | Cập nhật: 18/09/2020
Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ Quyết định 2025/QĐ-UBND quy định về mức chi cho công tác hỗ trợ nạn nhân bị mua bán trở về trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 24/08/2020 | Cập nhật: 14/09/2020
Quyết định 1444/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 11/08/2020 | Cập nhật: 12/10/2020
Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 27/08/2020 | Cập nhật: 21/12/2020
Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2020 về đính chính Quyết định 22/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 20/2014/QĐ-UBND quy định khoảng cách tối thiểu giữa các cửa hàng xăng dầu liền kề trên các tuyến đường tỉnh, đường huyện và đường đô thị trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 24/08/2020 | Cập nhật: 18/09/2020
Quyết định 1431/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 24/08/2020 | Cập nhật: 22/12/2020
Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án “Ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ du lịch thông minh tỉnh Bắc Kạn” Ban hành: 10/08/2020 | Cập nhật: 26/10/2020
Quyết định 1336/QĐ-UBND năm 2020 về khung kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 05/08/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực An toàn thực phẩm, Quản lý chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Sở Y tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 13/07/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ Bưu chính công ích (BCCI) đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của các sở; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 09/07/2020 | Cập nhật: 31/07/2020
Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk - Đợt 4 Ban hành: 25/06/2020 | Cập nhật: 28/11/2020
Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 29/07/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang Ban hành: 19/06/2020 | Cập nhật: 28/01/2021
Quyết định 1444/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường và thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 18/06/2020 | Cập nhật: 13/10/2020
Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị Ban hành: 04/06/2020 | Cập nhật: 22/10/2020
Quyết định 1407/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nợ chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/06/2020 | Cập nhật: 17/12/2020
Quyết định 1475/QĐ-UBND về phê duyệt phương án xét tốt nghiệp trung học cơ sở, tuyển sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2020 Ban hành: 25/05/2020 | Cập nhật: 03/08/2020
Quyết định 1491/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai Ban hành: 14/05/2020 | Cập nhật: 16/06/2020
Quyết định 1414/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 25/05/2020 | Cập nhật: 25/06/2020
Quyết định 1395/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 25/05/2020 | Cập nhật: 16/10/2020
Quyết định 2147/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Ban hành: 27/05/2020 | Cập nhật: 08/06/2020
Quyết định 1493/QĐ-UBND về Đề án sản xuất vụ Mùa, vụ Đông năm 2020 Ban hành: 22/05/2020 | Cập nhật: 21/09/2020
Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2020 quy định về khoán kinh phí sử dụng xe ô tô tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình Ban hành: 13/05/2020 | Cập nhật: 09/09/2020
Quyết định 1426/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án Phát triển Viện Nông nghiệp Thanh Hóa, giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 14/05/2020
Quyết định 1477/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 28/04/2020 | Cập nhật: 09/05/2020
Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Bình Ban hành: 07/05/2020 | Cập nhật: 12/05/2020
Quyết định 1458/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện An Lão, tỉnh Bình Định Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 1477/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Chỉ huy Quân sự xã, phường, thị trấn thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa cấp xã tỉnh Đồng Nai Ban hành: 12/05/2020 | Cập nhật: 17/06/2020
Quyết định 1478/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai Ban hành: 12/05/2020 | Cập nhật: 16/06/2020
Quyết định 1491/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Bình Ban hành: 12/05/2020 | Cập nhật: 30/09/2020
Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch chuyển đổi, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001: 2015 tại các cơ quan, đơn vị thuộc hệ thống hành chính nhà nước, tỉnh Nghệ An giai đoạn 2020-2021 Ban hành: 07/05/2020 | Cập nhật: 23/09/2020
Quyết định 1448/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội Ban hành: 10/04/2020 | Cập nhật: 15/04/2020
Quyết định 1477/QĐ-UBND năm 2020 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và kiện toàn cơ cấu tổ chức của Ban Tiếp công dân tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 07/05/2020 | Cập nhật: 07/09/2020
Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định Ban hành: 15/04/2020 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 1426/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết đồng bộ khu Công viên nước Hồ Tây và công viên Mặt Trời Mới, tỷ lệ 1/500 Ban hành: 10/04/2020 | Cập nhật: 02/05/2020
Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 27/04/2020 | Cập nhật: 04/07/2020
Quyết định 3564/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 22/11/2019 | Cập nhật: 14/01/2020
Quyết định 2556/QĐ-UBND năm 2019 quy định về trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận và công bố Ấp nông thôn mới, Ấp nông thôn mới kiểu mẫu và Mô hình sản xuất kiểu mẫu tỉnh Bến Tre giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 18/11/2019 | Cập nhật: 24/03/2020
Quyết định 1475/QĐ-UBND về phê duyệt Phương án tăng trưởng kinh tế 06 tháng cuối năm 2019 Ban hành: 26/08/2019 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 1409/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 03/09/2019 | Cập nhật: 06/11/2019
Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 03/09/2019 | Cập nhật: 06/11/2019
Quyết định 1432/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực: Hộ tịch; Quốc tịch; Lý lịch tư pháp; Nuôi con nuôi; Trọng tài thương mại; Luật sư; Trợ giúp pháp lý được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/08/2019 | Cập nhật: 09/09/2019
Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2019 quy định về thực hiện một cửa liên thông trong giải quyết các thủ tục cấp điện qua lưới trung áp trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 04/07/2019 | Cập nhật: 12/09/2019
Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 03/09/2019
Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang Ban hành: 19/06/2019 | Cập nhật: 25/06/2019
Quyết định 1426/QĐ-UBND năm 2019 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 09/07/2019
Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 1431/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre Ban hành: 08/07/2019 | Cập nhật: 05/08/2019
Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2019 bổ sung thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 18/06/2019 | Cập nhật: 29/06/2019
Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hòa Bình Ban hành: 03/07/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Quyết định 1414/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2019 Ban hành: 03/07/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Quyết định 1432/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Ban hành: 08/07/2019 | Cập nhật: 05/08/2019
Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Đề án “Truyền thông về tỉnh Kiên Giang giai đoạn năm 2019-2020 và định hướng đến năm 2025” Ban hành: 02/07/2019 | Cập nhật: 17/09/2019
Quyết định 1484/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 29/07/2019
Quyết định 1432/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; thay thế; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 01/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính ban hành mới; 06 được sửa đổi, bổ sung và 09 bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/07/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Quyết định 1426/QĐ-UBND năm 2019 về quy định cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La Ban hành: 20/06/2019 | Cập nhật: 27/07/2019
Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2019 quy định cơ cấu tổ chức của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La Ban hành: 20/06/2019 | Cập nhật: 27/07/2019
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2019 quy định cơ cấu tổ chức của Chi cục Chăn nuôi, thú y và Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La Ban hành: 20/06/2019 | Cập nhật: 27/07/2019
Quyết định 1444/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 14/06/2019 | Cập nhật: 25/06/2019
Quyết định 1432/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/06/2019 | Cập nhật: 27/06/2019
Quyết định 1336/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong ngành nội vụ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện và cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 29/08/2019
Quyết định 1444/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 29/05/2019 | Cập nhật: 22/06/2019
Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 03/06/2019 | Cập nhật: 19/07/2019
Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Đấu thầu thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 21/05/2019 | Cập nhật: 29/08/2019
Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/05/2019 | Cập nhật: 08/06/2019
Quyết định 1484/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường và áp dụng tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 29/05/2019 | Cập nhật: 03/09/2019
Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện “Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2025, định hướng đến năm 2030" Ban hành: 07/06/2019 | Cập nhật: 04/03/2020
Quyết định 1426/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 23/05/2019 | Cập nhật: 29/08/2019
Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở văn hóa và thể thao tỉnh Bình Định Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 22/10/2019
Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình Ban hành: 23/04/2019 | Cập nhật: 04/07/2019
Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ doanh nhân của thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 26/04/2019
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp và hoạt động của Ban Tiếp công dân tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 16/05/2019 | Cập nhật: 05/07/2019
Quyết định 1414/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 09/2019/NĐ-CP quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 14/05/2019 | Cập nhật: 08/07/2019
Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị Ban hành: 11/06/2019 | Cập nhật: 08/07/2019
Quyết định 1409/QĐ-UBND năm 2019 Kế hoạch thực hiện Quyết định 14/2019/QĐ-TTg về xây dựng, quản lý, khai thác Tủ sách pháp luật do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 06/06/2019 | Cập nhật: 09/08/2019
Quyết định 1395/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trang thiết bị y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình Ban hành: 23/04/2019 | Cập nhật: 04/07/2019
Quyết định 1414/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/06/2019 | Cập nhật: 15/07/2019
Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 11/06/2019 | Cập nhật: 28/11/2019
Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2019 Kế hoạch thực hiện Nghị định 09/2019/NĐ-CP quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 14/05/2019 | Cập nhật: 16/08/2019
Quyết định 1407/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tư pháp, Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình Ban hành: 23/04/2019 | Cập nhật: 04/07/2019
Quyết định 1407/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh sách làm điểm thực hiện Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao và xã nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020 Ban hành: 11/06/2019 | Cập nhật: 29/11/2019
Quyết định 2147/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 02/04/2019
Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch (năm 2016) của thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum Ban hành: 17/12/2018 | Cập nhật: 10/06/2019
Quyết định 1426/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định 83/QĐ-UBND quy định tạm thời về quản lý xây dựng trong vùng bảo vệ Quần thể danh thắng Tràng An Ban hành: 05/11/2018 | Cập nhật: 29/11/2018
Quyết định 2556/QĐ-UBND năm 2018 về Quy trình phối hợp kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng và kiểm tra, xác nhận công trình bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 02/11/2018 | Cập nhật: 29/11/2018
Quyết định 1293/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch thanh tra năm 2018 Ban hành: 30/10/2018 | Cập nhật: 28/11/2018
Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch truyền thông về giáo dục nghề nghiệp giai đoạn 2018-2020 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 10/10/2018 | Cập nhật: 14/12/2018
Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại bộ phận một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/09/2018 | Cập nhật: 24/11/2018
Quyết định 1395/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, in và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, tỉnh Đắk Nông Ban hành: 06/09/2018 | Cập nhật: 26/10/2018
Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Quảng Uyên, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn huyện Quảng Uyên thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 11/10/2018 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 1478/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 14/09/2018 | Cập nhật: 24/11/2018
Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa quy trình thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Trung tâm giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Cà Mau Ban hành: 14/09/2018 | Cập nhật: 24/11/2018
Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2018 công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 30/08/2018 | Cập nhật: 25/09/2018
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2018 công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 30/08/2018 | Cập nhật: 25/09/2018
Quyết định 1336/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Công Thương trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 29/08/2018 | Cập nhật: 11/10/2018
Quyết định 1336/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 30/07/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Quyết định 3564/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Đà Nẵng Ban hành: 20/08/2018 | Cập nhật: 14/05/2020
Quyết định 1402/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 17/08/2018 | Cập nhật: 04/12/2018
Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí, Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 23/08/2018 | Cập nhật: 03/10/2018
Quyết định 1395/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/08/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 1402/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/08/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái Ban hành: 08/08/2018 | Cập nhật: 04/10/2018
Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục vào Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/07/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái Ban hành: 13/08/2018 | Cập nhật: 06/10/2018
Quyết định 1336/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở tư pháp tỉnh Trà Vinh Ban hành: 03/07/2018 | Cập nhật: 04/09/2018
Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thông tin và Truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/07/2018 | Cập nhật: 21/11/2018
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh Ban hành: 16/07/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động, áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 16/07/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Quyết định 1426/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh Ban hành: 16/07/2018 | Cập nhật: 31/08/2018
Quyết định 1407/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề, giới thiệu việc làm người sau cai nghiện ma túy tái hòa nhập cộng đồng” giai đoạn 2018-2023 Ban hành: 05/06/2018 | Cập nhật: 16/06/2018
Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2018 quy định về thực hiện duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 02/07/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 1477/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương Ban hành: 28/05/2018 | Cập nhật: 19/07/2018
Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2018 về Tiêu chí xét duyệt Hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng Thừa phát lại trên địa bàn thành phố Phan Thiết và thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 05/06/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 1426/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 23/05/2018 | Cập nhật: 13/07/2018
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La Ban hành: 21/06/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 23/05/2018 | Cập nhật: 13/07/2018
Quyết định 1395/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 30/05/2018 | Cập nhật: 13/07/2018
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của Viettel Bình Dương trên địa bàn tỉnh Bình Dương đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 07/09/2018
Quyết định 1402/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Bộ tiêu chí lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư khu đô thị mới, khu đô thị thông minh, khu tái định cư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 26/06/2018
Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 22 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai Ban hành: 16/05/2018 | Cập nhật: 13/07/2018
Quyết định 1444/QĐ-UBND năm 2018 công bố đơn giá bổ sung công tác trồng cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 12/07/2018
Quyết định 1402/QĐ-UBND năm 2018 quy định tạm thời về quản lý dẫn dụ và gây nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 1491/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 26/06/2018 | Cập nhật: 16/07/2019
Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 25/06/2018 | Cập nhật: 10/09/2018
Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 12/06/2018 | Cập nhật: 16/06/2018
Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và tạo tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 23/05/2018 | Cập nhật: 13/07/2018
Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Chương trình phát triển thanh niên trên địa bàn tỉnh An Giang, giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 15/06/2018 | Cập nhật: 22/06/2018
Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên Ban hành: 20/06/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án phát triển doanh nghiệp Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020 Ban hành: 06/06/2018 | Cập nhật: 13/07/2018
Quyết định 1395/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Y tế, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 20/06/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Quyết định 1407/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tư pháp, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 20/06/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Quyết định 1336/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2018 quy định tạm thời về quản lý hoạt động thí điểm xuất khẩu nông sản sản xuất trong nước qua khu vực Mốc quốc giới số 93(2), huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai Ban hành: 21/05/2018 | Cập nhật: 10/09/2018
Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải Dương Ban hành: 10/05/2018 | Cập nhật: 15/08/2018
Quyết định 1414/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hải Dương Ban hành: 10/05/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành hết hiệu lực thi hành Ban hành: 06/04/2018 | Cập nhật: 22/08/2018
Quyết định 1407/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Hội nông dân tỉnh, Hội nông dân cấp huyện, Hội nông dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 19/04/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Hải Dương Ban hành: 10/05/2018 | Cập nhật: 15/08/2018
Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã thuộc thành phố Hà Nội Ban hành: 21/03/2018 | Cập nhật: 29/03/2018
Quyết định 1432/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kon Tum Ban hành: 28/12/2017 | Cập nhật: 26/04/2018
Quyết định 3564/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án tăng cường kiểm soát kê đơn và bán thuốc kê đơn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 16/08/2018
Quyết định 2556/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị tỉnh Cao Bằng đến năm 2030 Ban hành: 28/12/2017 | Cập nhật: 14/07/2018
Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch hành động phòng, chống bệnh không lây nhiễm tỉnh Kon Tum, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 26/04/2018
Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 27/12/2017 | Cập nhật: 26/04/2018
Quyết định 2556/QĐ-UBND năm 2017 Quy định quản lý và sử dụng Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 tỉnh Sơn La Ban hành: 02/10/2017 | Cập nhật: 18/10/2017
Quyết định 1409/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch triển khai thi hành Bộ luật Hình sự trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 26/10/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch phát triển hoạt động bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 21/09/2017 | Cập nhật: 21/10/2017
Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Nam Ban hành: 05/09/2017 | Cập nhật: 22/09/2017
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 17/10/2017
Quyết định 1478/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Nội vụ có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/08/2017 | Cập nhật: 17/10/2017
Quyết định 3564/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 20/09/2017 | Cập nhật: 13/11/2017
Quyết định 1477/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Y tế có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/08/2017 | Cập nhật: 17/10/2017
Quyết định 1427/QĐ-UBND về kế hoạch rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2017 Ban hành: 15/09/2017 | Cập nhật: 23/11/2017
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2017 quy định về cơ quan kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp; kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 01/09/2017 | Cập nhật: 14/08/2019
Quyết định 1426/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ Chỉ số đánh giá cải cách hành chính và Quy định về đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành chính tỉnh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 22/08/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2017 công bố Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Trà Vinh Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 23/10/2017
Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2017 danh mục tài sản mua sắm tập trung và phân công đơn vị thực hiện mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Quyết định 1444/QĐ-UBND năm 2017 về đính chính Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Ban hành: 04/08/2017 | Cập nhật: 18/01/2018
Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/08/2017 | Cập nhật: 13/10/2017
Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thư viện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 24/07/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 1426/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện Đề án Chuyển hóa địa bàn trọng điểm, phức tạp về trật tự, an toàn xã hội đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/08/2017 | Cập nhật: 18/10/2017
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch xúc tiến thương mại tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 Ban hành: 02/08/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Quyết định 1402/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Y tế tỉnh Phú Yên Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 25/08/2017
Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 25/08/2017
Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục các đề tài, dự án khoa học và công nghệ triển khai thực hiện năm 2018 Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 01/11/2018
Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Thông tin và Truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Quyết định 1426/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 02/08/2017 | Cập nhật: 14/08/2017
Quyết định 1336/QĐ-UBND năm 2017 về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trên địa bàn tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 10/08/2017 | Cập nhật: 11/10/2017
Quyết định 2147/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục loại dự án nhóm C quy mô nhỏ được áp dụng cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2016-2020 theo Nghị định 161/2016/NĐ-CP Ban hành: 28/07/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Quản lý, sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 15/08/2017 | Cập nhật: 13/10/2017
Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 15/08/2017 | Cập nhật: 13/10/2017
Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2017 công nhận 21 xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đạt bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã giai đoạn đến 2020 vào năm 2016 Ban hành: 23/06/2017 | Cập nhật: 05/07/2017
Quyết định 1477/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án nâng cấp đường Nguyễn Tri Phương, thị trấn Mađaguôi, huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/07/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Quyết định 1432/QĐ-UBND năm 2017 chủ trương đầu tư Ban hành: 28/06/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Ban Dân tộc tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 31/10/2018
Quyết định 1293/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung diện tích, biện pháp tưới, tiêu năm 2017 của địa phương, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt thiết kế và dự toán xây dựng công trình Ban hành: 27/06/2017 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 1426/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương tương ứng với lợi nhuận kế hoạch trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ và mức lương cơ bản của người quản lý chuyên trách trong công ty cổ phần có vốn góp chi phối của nhà nước thuộc tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/06/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2017 về quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cảng vụ đường thủy nội địa tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 02/06/2017 | Cập nhật: 26/09/2017
Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt nhiệm vụ, dự toán lập đồ án thiết kế đô thị trục cảnh quan Bắc - Nam, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 26/06/2017 | Cập nhật: 07/07/2017
Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 13/06/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2017 Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới tỉnh Sơn La giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 30/05/2017 | Cập nhật: 17/06/2017
Quyết định 1477/QĐ-UBND năm 2017 về cắm biển báo ʺKhu vực biên giới biểnʺ; ʺKhu vực neo đậu tàu thuyềnʺ trong khu vực biên giới biển thành phố Hải Phòng Ban hành: 12/06/2017 | Cập nhật: 04/11/2017
Quyết định 1409/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 20/04/2017 | Cập nhật: 30/05/2018
Quyết định 1432/QĐ-UBND năm 2017 Quy định quản lý, sử dụng kinh phí "Túi thuốc y tế cho các bản đặc biệt khó khăn" trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 31/05/2017 | Cập nhật: 21/06/2017
Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 17/06/2017
Quyết định 1395/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch triển khai giải pháp đột phá cải cách thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 03/11/2018
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 08/05/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Nghị định 16/2015/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 17/05/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính của Công an tỉnh đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Sơn La Ban hành: 29/04/2017 | Cập nhật: 22/06/2017
Quyết định 1293/QĐ-UBND phê duyệt dự toán, cấp kinh phí và phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu: Thực hiện hỗ trợ sản xuất rau quả hàng hóa an toàn theo VietGAP năm 2017 Ban hành: 28/04/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 551/QĐ-TTg năm 2017 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài nguồn ngân sách trung ương năm 2015 Ban hành: 21/04/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Quyết định 1414/QĐ-UBND năm 2017 mẫu Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các cơ quan chuyên môn Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã thuộc Thành phố Hà Nội Ban hành: 24/02/2017 | Cập nhật: 25/03/2017
Quyết định 75/QĐ-UBDT Kế hoạch hoạt động của Vụ Tuyên truyền thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2017 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành Ban hành: 24/02/2017 | Cập nhật: 08/03/2017
Quyết định 1336/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 25/03/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 204/QĐ-TTg năm 2017 về xuất cấp trang thiết bị từ nguồn dự trữ quốc gia cho tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/02/2017 | Cập nhật: 16/02/2017
Quyết định 1478/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch xây dựng cánh đồng lớn đối với sản phẩm hàng hóa có lợi thế trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2016-2025 Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 2356/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Quy hoạch tổng thể bảo quản, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang gắn với phát triển du lịch đến năm 2025 Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 09/12/2016
Quyết định 3564/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch hỗ trợ phát triển chăn nuôi nông hộ theo Quyết định 50/2014/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2016-2017 Ban hành: 19/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Quyết định 3236/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trên lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án, dự toán bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng để thực hiện Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư mới tổ 1, phường Tây Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 02/11/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch triển khai điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 24/11/2016 | Cập nhật: 21/12/2016
Quyết định 1414/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể làm căn cứ tính tiền bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất (đất công ích) thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất, tại xã Thạch Bình, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình Xây dựng hạng mục phụ trợ của Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Bình Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 24/11/2016
Quyết định 3564/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án tăng gia sản xuất, chăn nuôi gắn với căn cứ hậu cần – kỹ thuật của tỉnh Bình Thuận đến năm 2020 và những năm tiếp theo Ban hành: 02/12/2016 | Cập nhật: 24/12/2016
Quyết định 1478/QĐ-UBND năm 2016 Phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khép kín khu dân cư thôn Trung Trữ, xã Ninh Giang, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 04/11/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Quyết định 1336/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất ở tại xã Khánh Cư, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 17/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Nâng cấp tuyến đường liên thôn qua thôn 9 xã Gia Lâm, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 1402/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất để giao đất tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án xây dựng tuyến đường kết nối giữa đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình với Quốc lộ 1, tại xã Mai Sơn, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 1395/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng Trường Mầm non xã Đông Sơn khu B, tại xã Đông Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2016 đề nghị phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành, Dự án: Cải tạo, nâng cấp tuyến đường cứu hộ, cứu nạn, phát triển kinh tế và đảm bảo Quốc phòng An ninh vùng biển Bình Sơn - Lai Thành (Giai đoạn I) Ban hành: 27/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 1409/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kết quả đấu giá quyền sử dụng đất lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại khu dân cư Trung Lang thôn Bạch Cừ, xã Ninh Khang, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 27/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 1407/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kết quả đấu giá quyền sử dụng đất lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại khu dân cư Trũng Trong thôn Bạch Cừ, xã Ninh Khang, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 27/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 1448/QĐ-UBND năm 2016 về đấu giá và phê duyệt Phương án đấu giá quyền sử dụng đất lựa chọn chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại khu dân cư Núi Voi, thị trấn Thiên Tôn, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2016 giải quyết chế độ bảo hiểm y tế theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg Ban hành: 27/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2016 tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 03/11/2016 | Cập nhật: 16/05/2017
Quyết định 1484/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư Mạ Đồng, xóm Kiến Ái, thôn Đông Hội, xã Ninh An, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 07/11/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2016 về chủ trương đầu tư dự án Công trình xây dựng cống dưới đê tại vị trí K19+438 trên tuyến đê Hữu sông Vạc thuộc địa bàn xã Thượng Kiệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 24/10/2016
Quyết định 1444/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án giá đất để đấu giá quyền sử dụng đất, tại địa bàn xã Châu Giang, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam Ban hành: 23/09/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Quyết định 2147/QĐ-UBND về công nhận xã Đông Cuông, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 theo Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới Ban hành: 16/09/2016 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án giá đất để đấu giá quyền sử dụng đất, tại thị trấn Quế, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam Ban hành: 21/09/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Quyết định 1426/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án giá đất để đấu giá quyền sử dụng đất, tại xã Tượng Lĩnh, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam Ban hành: 21/09/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án giá đất để đấu giá quyền sử dụng đất, tại xã Yên Bắc, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam Ban hành: 21/09/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Quyết định 1402/QĐ-UBND năm 2016 công bố hết dịch sốt xuất huyết Đăng gơ (Dengue) do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 16/09/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 1478/QĐ-UBND năm 2016 Quy định thực hiện chế độ, chính sách về bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 16/09/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả tỉnh Hà Nam Ban hành: 16/09/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Quyết định 1444/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án Bệnh viện vệ tinh tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 12/09/2016 | Cập nhật: 24/10/2016
Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh, thuộc chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 16/08/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Việc làm, An toàn lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 24/08/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công được chuẩn hóa thực hiện theo cơ chế Một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 24/08/2016 | Cập nhật: 01/11/2016
Quyết định 1395/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch đổi mới, nâng cao chất lượng, hiệu quả xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 1407/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 19/08/2016
Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Lao động tiền lương - Bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 19/08/2016
Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Quyết định 1402/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 19/08/2016
Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 19/08/2016
Quyết định 1336/QĐ-UBND năm 2016 thành lập Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam Ban hành: 06/09/2016 | Cập nhật: 17/09/2016
Quyết định 1407/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương, nhiệm vụ quy hoạch và dự toán kinh phí dự án Điều chỉnh Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2025 Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2016 về kế hoạch thực hiện Chương trình phòng, chống mại dâm giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 1478/QĐ-UBND về mức thu thủy lợi phí năm 2016 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 06/07/2016 | Cập nhật: 24/11/2016
Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp giữa Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường với các phòng chuyên môn, cơ quan, đơn vị của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và đơn vị khác có liên quan trong việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng đăng ký đất đai Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 06/08/2016
Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kết quả kiểm kê rừng thành phố Hải Phòng Ban hành: 20/07/2016 | Cập nhật: 06/08/2016
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2016 công bố bổ sung cơ sở đóng mới, nâng cấp, cải hoán tàu cá theo Nghị định 67/2014/NĐ-CP Ban hành: 20/07/2016 | Cập nhật: 05/08/2016
Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2016 về cho phép tiếp tục thực hiện Quyết định 612/QĐ-UBND Ban hành: 23/06/2016 | Cập nhật: 16/08/2016
Quyết định 1426/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch thực hiện lộ trình phân phối nhiên liệu sinh học trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/06/2016 | Cập nhật: 07/07/2016
Quyết định 1414/QĐ-UBND năm 2016 Quy định quản lý và tổ chức thực hiện Quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 23/06/2016 | Cập nhật: 19/08/2017
Quyết định 1411/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định Ban hành: 08/07/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 3564/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt chỉ tiêu thực hiện Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ đối với đồng bào dân tộc thiểu số gắn với mục tiêu phát triển bền vững sau năm 2015 của thành phố Hà Nội Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 07/07/2016
Quyết định 1432/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/06/2016 | Cập nhật: 07/07/2016
Quyết định 1407/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch triển khai thi hành Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 1448/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 27/06/2016 | Cập nhật: 07/01/2017
Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế quản lý hệ thống thông tin liên lạc phục vụ khai thác hải sản, phòng tránh, giảm nhẹ thiên tai cho người và tàu cá của tỉnh Phú Yên hoạt động trên biển Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 05/07/2016
Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2016 về quy định giá thóc để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp Ban hành: 15/06/2016 | Cập nhật: 22/06/2016
Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đồ án quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/5000 huyện lỵ Phú Riềng, tỉnh Bình Phước đến năm 2030, tầm nhìn sau năm 2030 Ban hành: 24/06/2016 | Cập nhật: 13/07/2016
Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh (lần thứ 04) Quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 15/06/2016 | Cập nhật: 22/08/2016
Quyết định 1336/QĐ-UBND năm 2016 thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Ban Chỉ đạo phòng không nhân dân Ban hành: 11/07/2016 | Cập nhật: 22/07/2016
Quyết định 1402/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự án “Hỗ trợ và nhân rộng mô hình nuôi ghép một số đối tượng thuỷ sản có hiệu quả kinh tế theo hướng an toàn thực phẩm tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2017” Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư trên địa bàn tỉnh Quảng Trị đã được chuẩn hóa, thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị Ban hành: 24/06/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Chiến lược công nghiệp hóa của Việt Nam trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam - Nhật Bản hướng đến năm 2020, tầm nhìn 2030 trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/06/2016 | Cập nhật: 20/06/2016
Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường được áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 24/06/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế làm việc của Ban Tiếp công dân tỉnh Sơn La Ban hành: 14/06/2016 | Cập nhật: 16/08/2016
Quyết định 1431/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án “Đoàn kết, tập hợp thanh niên công nhân tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2020” Ban hành: 14/06/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 1426/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị, Ban quản lý dự án trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 14/06/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Quyết định 1414/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang Ban hành: 20/06/2016 | Cập nhật: 08/08/2016
Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Quy chế hoạt động của Hội đồng thẩm định giá đất kèm theo Quyết định 713/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 27/05/2016
Quyết định 1478/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Phú Yên Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 04/07/2016
Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Bình Ban hành: 17/05/2016 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 1431/QĐ-UBND năm 2016 về quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 1402/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án Khu đô thị mới phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 25/04/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Quyết định 1411/QĐ-UBND quy định tạm thời định mức và mức hỗ trợ thực hiện dự án phát triển sản xuất thuộc chương trình 135 năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 28/05/2016
Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở tại xã Nguyên Khê, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 25/03/2016
Quyết định 1448/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 1407/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Phù Mỹ tỉnh Bình Định Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 25/05/2016
Quyết định 75/QĐ-UBDT phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2016 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành Ban hành: 29/02/2016 | Cập nhật: 07/03/2016
Quyết định 204/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2016 Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 02/02/2016
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/09/2015 | Cập nhật: 20/10/2015
Quyết định 3564/QĐ-UBND năm 2015 về Quy định mức chi bồi dưỡng cho các thành viên Hội đồng thẩm định giá đất, Tổ giúp việc cho Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ công tác giúp việc định giá đất cụ thể, xây dựng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 26/10/2015
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 21/08/2015 | Cập nhật: 04/09/2015
Quyết định 2556/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chính sách người có công áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 16/09/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính liên thông mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 05/08/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2015 quy định tổ chức bộ máy và cơ chế tài chính của Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/07/2015 | Cập nhật: 20/08/2015
Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2015 về Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 07/08/2015 | Cập nhật: 18/08/2015
Quyết định 1395/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Kế hoạch thực hiện Đề án đổi mới công tác cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Hòa Bình đến năm 2020 Ban hành: 04/08/2015 | Cập nhật: 18/08/2015
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2015 xác lập Ngân hàng tên đường trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/07/2015 | Cập nhật: 25/08/2015
Quyết định 1407/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Bắc Quang Ban hành: 03/08/2015 | Cập nhật: 22/09/2018
Quyết định 1426/QĐ-UBND năm 2015 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 36-NQ/TW về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 11/08/2015
Quyết định 1444/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Quyết định 2734/1999/QĐ.UB phê duyệt quy hoạch kiến trúc cảnh quan trục đường Tôn Đức Thắng, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang Ban hành: 23/07/2015 | Cập nhật: 30/08/2017
Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2015 về điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dự án sân vận động 20.000 chỗ (thuộc Khu Văn hóa Thể thao tỉnh Lâm Đồng) Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 06/02/2018
Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt quy hoạch nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 2556/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả hoạt động của các điểm Bưu điện văn hóa xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh gắn với xây dựng nông thôn mới, giai đoạn 2015- 2020 Ban hành: 02/07/2015 | Cập nhật: 10/07/2015
Quyết định 1407/QĐ-UBND năm 2015 về phân bổ chi tiết nguồn vốn thuộc dự toán năm 2014 chuyển sang thực hiện trong năm 2015 cho các công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 10/07/2015
Quyết định 1402/QĐ-UBND phê duyệt một phần kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học năm 2015 Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 06/07/2015
Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2015 công bố bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang Ban hành: 17/07/2015 | Cập nhật: 23/07/2015
Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2015 về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C trên địa tỉnh Thái Bình Ban hành: 07/07/2015 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 1448/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ một phần Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về quy trình đầu tư và chính sách ưu đãi đầu tư xây dựng mới các chợ trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 21/08/2015
Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2015 hủy bỏ Quyết định 2267/QĐ-UBND ban hành định mức chi thù lao cho cán bộ cấp xã làm công tác chi trả trợ cấp thường xuyên cho đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh BR-VT và Quyết định 692/QĐ-UBND về chi thù lao cho cán bộ làm công tác chi trả trợ cấp thường xuyên cho đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn huyện Côn Đảo Ban hành: 29/06/2015 | Cập nhật: 31/07/2015
Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 06/07/2015 | Cập nhật: 01/08/2015
Quyết định 1402/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án Xây dựng môi trường văn hóa trong các trường mầm non, phổ thông, Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 26/06/2015 | Cập nhật: 22/07/2015
Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2015 công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 29/05/2015 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2015 Quy định mức hỗ trợ và khen thưởng cho các chủ hộ nuôi gấu tự nguyện chuyển giao gấu nuôi về Trung tâm cứu hộ gấu Tam Đảo Ban hành: 29/05/2015 | Cập nhật: 01/10/2015
Quyết định 1336/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 28/05/2015 | Cập nhật: 22/06/2015
Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến 2020 và tầm nhìn đến 2030 Ban hành: 23/04/2015 | Cập nhật: 04/05/2015
Quyết định 1491/QĐ-UBND về Kế hoạch Kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2015 Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 07/09/2015
Quyết định 1402/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế làm việc của Ban công tác người cao tuổi tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 25/05/2015 | Cập nhật: 29/07/2015
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 09/04/2015 | Cập nhật: 13/04/2015
Quyết định 1484/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội Ban hành: 08/04/2015 | Cập nhật: 11/04/2015
Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Điều lệ Sửa đổi, bổ sung của Hội Hữu nghị Việt Nam - Rumani tỉnh Nghệ An Ban hành: 14/04/2015 | Cập nhật: 31/03/2016
Quyết định 2556/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch phát triển thương hiệu các sản phẩm đặc trưng thế mạnh tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 Ban hành: 25/11/2014 | Cập nhật: 27/11/2014
Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Lai Châu đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 30/10/2014 | Cập nhật: 10/01/2015
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch tổ chức thi hành Luật Giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 21/11/2014
Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2014 Quy chế phối hợp trong công tác thực hiện pháp luật về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 22/10/2014 | Cập nhật: 17/11/2014
Quyết định 1484/QĐ-UBND năm 2014 về theo dõi đánh giá kết quả thực hiện cải cách hành chính và Bộ chỉ số đánh giá kết quả thực hiện cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 04/09/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Quyết định 1402/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 17/CT-TTg về biện pháp chấn chỉnh tình trạng lạm dụng yêu cầu nộp bản sao có chứng thực đối với giấy tờ, văn bản khi thực hiện thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/09/2014 | Cập nhật: 17/10/2014
Quyết định 1409/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang Ban hành: 03/09/2014 | Cập nhật: 11/09/2014
Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án "Đẩy mạnh hoạt động học tập suốt đời trong thư viện, bảo tàng, nhà văn hóa, câu lạc bộ" đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 02/10/2014 | Cập nhật: 17/10/2014
Quyết định 1336/QĐ-UBND năm 2014 về phê duyệt đồ án Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Trà Vinh đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 15/08/2014 | Cập nhật: 29/07/2020
Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang Ban hành: 03/09/2014 | Cập nhật: 09/09/2014
Quyết định 1477/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch triển khai Quyết định 250/QĐ-TTg thực hiện Kết luận 25-KL/TW tiếp tục thực hiện Nghị quyết 39-NQ/TW nhằm đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội và bảo đảm quốc phòng, an ninh vùng Bắc Trung bộ và Duyên hải Trung bộ đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 15/09/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 1478/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch xây dựng hệ thống giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tỉnh An Giang giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 05/09/2014 | Cập nhật: 10/09/2014
Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh mức trợ cấp nuôi dưỡng tập trung, mức hỗ trợ chi phí mai táng phí và chế độ chính sách khác cho đối tượng sống trong cơ sở bảo trợ xã hội công lập và ngoài công lập Ban hành: 05/09/2014 | Cập nhật: 07/10/2014
Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2014 về Đề án thí điểm thi tuyển cạnh tranh vị trí quản lý trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp của tỉnh Phú Yên Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 11/09/2014
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2014 áp dụng hệ số quy đổi từ đá nguyên khối sang đá nguyên khai (lôca nổ mìn) đối với đá làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 18/07/2014
Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt kế hoạch đấu thầu đề tài nghiên cứu khả năng thích ứng giữa hệ thống cảng biển và dịch vụ logistics tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 18/07/2014 | Cập nhật: 08/08/2014
Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch tổ chức thực hiện Đề án chăm sóc trẻ em mồ côi không nơi nương tựa, trẻ em bị bỏ rơi, trẻ em nhiễm HIV/AIDS, trẻ em là nạn nhân của chất độc hóa học, trẻ em khuyết tật nặng và trẻ em bị ảnh hưởng bởi thiên tai, thảm họa dựa vào cộng đồng tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 25/06/2014 | Cập nhật: 11/08/2014
Quyết định 1293/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục tài liệu thi tuyển công chức hành chính cấp tỉnh, huyện và công chức cấp xã, kỳ thi tuyển công chức tỉnh Thái Bình năm 2014 Ban hành: 12/06/2014 | Cập nhật: 26/07/2014
Quyết định 1402/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Quyết định 1395/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu chăn nuôi tập trung gia súc, gia cầm Dabaco tại xã Tề Lễ, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ Ban hành: 23/06/2014 | Cập nhật: 22/07/2014
Quyết định 1426/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch tuyển sinh vào lớp 6 trường phổ thông dân tộc nội trú huyện năm học 2014 - 2015 tỉnh Sơn La Ban hành: 05/06/2014 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 1402/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án thí điểm mô hình một cửa hiện đại tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La Ban hành: 05/06/2014 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 1426/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng Vùng tỉnh Bình Phước Ban hành: 01/07/2014 | Cập nhật: 13/08/2014
Quyết định 1484/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 10/06/2014 | Cập nhật: 09/10/2014
Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch tuyển sinh trung học phổ thông năm học 2014 - 2015 tỉnh Sơn La Ban hành: 26/05/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 1407/QĐ-UBND giao chỉ tiêu thực hiện phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm y tế năm 2014 Ban hành: 07/05/2014 | Cập nhật: 17/05/2014
Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch hành động tiếp tục cải thiện mạnh mẽ môi trường đầu tư kinh doanh, hỗ trợ doanh nghiệp tranh thủ thời cơ, vận hội mới để tái cơ cấu và phát triển bền vững Ban hành: 12/05/2014 | Cập nhật: 25/06/2014
Quyết định 1426/QĐ-UBND năm 2014 công bố Cửa khẩu Mường Khương, huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai được phép tái xuất hàng hóa Ban hành: 28/05/2014 | Cập nhật: 05/06/2014
Quyết định 1448/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch xử lý điểm ô nhiễm môi trường nghiêm trọng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 25/06/2014
Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/06/2014 | Cập nhật: 22/07/2014
Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2014 cho phép thành lập Trường Trung cấp Bách Khoa Ban hành: 27/05/2014 | Cập nhật: 01/07/2014
Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2014 phân khai chi tiết nguồn vốn ngân sách tỉnh (từ nguồn vay tồn ngân kho bạc Nhà nước) để thực hiện công trình Tuyến đường Quốc lộ 19 (đoạn từ cảng Quy Nhơn đến giao Quốc lộ 1) Ban hành: 07/05/2014 | Cập nhật: 17/05/2014
Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông Quảng Bình Ban hành: 03/06/2014 | Cập nhật: 14/10/2014
Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Tổ công tác liên ngành kiểm tra việc quản lý quỹ nhà ở tái định cư và công tác thu, nộp tiền bán, cho thuê nhà tái định cư trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 17/03/2014 | Cập nhật: 22/03/2014
Quyết định 1491/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình Xây dựng nút giao thông khác mức tại nút Ngã Ba Huế theo hình thức Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (Hợp đồng BT) Ban hành: 10/03/2014 | Cập nhật: 09/06/2014
Quyết định 204/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Phương án cổ phần hóa Công ty mẹ - Tổng công ty Công nghiệp ô tô Việt Nam Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 08/02/2014
Quyết định 2356/QĐ-TTg năm 2013 về Chương trình hành động thực hiện Chiến lược công tác dân tộc đến năm 2020 Ban hành: 04/12/2013 | Cập nhật: 05/12/2013
Quyết định 1395/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế giám sát tuyển dụng viên chức của tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 29/11/2013 | Cập nhật: 01/10/2015
Quyết định 1431/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết "Hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp thị trấn Neo" Ban hành: 11/09/2013 | Cập nhật: 16/09/2013
Quyết định 1431/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Hội đồng quản lý Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/09/2013 | Cập nhật: 30/10/2013
Quyết định 1336/QĐ-UBND năm 2013 thực hiện chế độ phụ cấp hàng tháng cho Bí thư Chi bộ thôn mới thành lập Ban hành: 22/08/2013 | Cập nhật: 20/12/2013
Quyết định 1444/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch: Điều chỉnh quy định về quản lý quy hoạch, xây dựng tại thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 01/08/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Quyết định 1414/QĐ-UBND năm 2013 công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia (mức độ 2) Ban hành: 09/09/2013 | Cập nhật: 18/09/2013
Quyết định 1484/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 09/09/2013 | Cập nhật: 21/11/2015
Quyết định 1336/QĐ-UBND năm 2013 công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia Ban hành: 28/08/2013 | Cập nhật: 06/09/2013
Quyết định 1458/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng tỉnh Lâm Đồng năm 2013 Ban hành: 05/08/2013 | Cập nhật: 30/12/2013
Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2013 về tăng mức phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố tỉnh Quảng Trị Ban hành: 20/08/2013 | Cập nhật: 31/08/2013
Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2013 cấp vốn điều lệ cho Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Bắc Giang Ban hành: 20/08/2013 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức thù lao cho lãnh đạo Hội Người mù tỉnh và Hội Người mù một số huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực tư pháp cấp xã tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/08/2013 | Cập nhật: 29/08/2013
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban Chỉ đạo thực hiện Dự án ‘Nâng cao hiệu quả Chương trình Xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Thừa Thiên Huế” Ban hành: 08/08/2013 | Cập nhật: 13/08/2013
Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh Chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững của huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn từ năm 2009 đến 2020 tại Quyết định 2445/QĐ-UBND Ban hành: 15/08/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Quyết định 1428/QĐ-UBND điều chỉnh Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 09/01/2014
Quyết định 1409/QĐ-UBND năm 2013 giao bổ sung chỉ tiêu đo đạc và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo Chỉ thị 05/CT-TTg Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 29/11/2013
Quyết định 1414/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch phát triển hệ thống cung ứng xăng dầu trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 09/01/2014
Quyết định 1407/QĐ-UBND năm 2013 Thành lập Đoàn Thanh tra giải quyết khiếu nại, tố cáo; kinh tế-xã hội; kiểm tra kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý về thanh tra của Chủ tịch UBND tỉnh, Thanh tra tỉnh đối với Chủ tịch UBND cấp huyện, Giám đốc các Sở, ngành tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/08/2013 | Cập nhật: 29/08/2013
Quyết định 1409/QĐ-UBND năm 2013 Đề án phát triển bảo hiểm y tế toàn dân tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2015 và đến 2020 Ban hành: 07/08/2013 | Cập nhật: 29/08/2013
Quyết định 1477/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án "Đào tạo bồi dưỡng lao động khai thác khoáng sản gắn với chế biến trên địa bàn tỉnh Sơn La" Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 21/09/2013
Quyết định 1478/QĐ-UBND phê duyệt Đề án "Nâng cao năng lực quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ cho cán bộ công, viên chức liên quan đến lĩnh vực công nghiệp và thương mại trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2013" Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 23/09/2013
Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2013 Kế hoạch thời gian năm học 2013 - 2014 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Sơn La Ban hành: 09/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2013 phê chuẩn Bộ chữ cổ truyền dân tộc Thái tỉnh Sơn La Ban hành: 09/07/2013 | Cập nhật: 08/10/2013
Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2013 Phê duyệt kết quả thực hiện Đề án đánh giá tác động đối với kinh tế xã hội tỉnh Bình Phước sau khi Việt Nam gia nhập WTO, các giải pháp và điều chỉnh nhiệm vụ cho phù hợp Ban hành: 25/07/2013 | Cập nhật: 07/09/2013
Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt trữ lượng khoáng sản đá vôi trong "Báo cáo kết quả Thăm dò mỏ đá vôi Km 12, xã Đạo Đức, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang" Ban hành: 25/07/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Danh mục đề tài, dự án khoa học thực hiện trong năm kế hoạch 2014 Ban hành: 08/07/2013 | Cập nhật: 08/10/2013
Quyết định 1409/QĐ-UBND năm 2013 Quy định tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục công nhận xã, phường, thị trấn; tổ, bản, tiểu khu thực hiện tốt chính sách dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 08/07/2013 | Cập nhật: 10/10/2013
Quyết định 1478/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 05/07/2013 | Cập nhật: 07/09/2013
Quyết định 1491/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 04/07/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Quyết định 1407/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về khoáng sản trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 05/07/2013 | Cập nhật: 18/09/2013
Quyết định 1414/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, tạo bước phát triển mạnh mẽ về thể dục, thể thao đến năm 2020 của tỉnh Quảng Bình theo Nghị quyết 08-NQ/TW Ban hành: 21/06/2013 | Cập nhật: 29/11/2013
Quyết định 2556/QĐ-UBND về phân công nhiệm vụ của Chủ tịch và các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An Ban hành: 21/06/2013 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 07/09/2013
Quyết định 1409/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc phạm vi giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 07/09/2013
Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 07/09/2013
Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh Quyết định 2389/QĐ-UBND quy định mức chi cho hoạt động của ngành Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 20/06/2013 | Cập nhật: 14/11/2014
Quyết định 1395/QĐ-UBND năm 2013 Quy định quản lý đất đai, xây dựng và hoạt động sản xuất nông nghiệp trong phạm vi ranh giới quy hoạch Tổng kho trung chuyển Miền Đông Ban hành: 10/05/2013 | Cập nhật: 05/06/2013
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ Quyết định 44/2008/QĐ-UBND Quy chế Cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật tỉnh Quảng Nam Ban hành: 09/05/2013 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 551/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn Ban hành: 04/04/2013 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 54/2012/QĐ-TTg về chính sách cho vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 04/12/2012 | Cập nhật: 06/12/2012
Quyết định 1407/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định Tiêu chí và Quy trình xét chọn bệnh nhân điều trị thay thế nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 10/10/2012 | Cập nhật: 15/10/2012
Quyết định 1477/QĐ-UBND năm 2012 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 12/11/2012 | Cập nhật: 13/11/2012
Quyết định 1414/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau Ban hành: 05/10/2012 | Cập nhật: 01/11/2012
Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2012 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau Ban hành: 02/10/2012 | Cập nhật: 02/11/2012
Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 18/09/2012 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 1409/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 432/QĐ-TTg phê duyệt Chiến lược phát triển bền vững Việt Nam giai đoạn 2011 - 2020 do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 31/08/2012 | Cập nhật: 22/11/2012
Quyết định 2147/QĐ-UBND năm 2012 kiện toàn Ban Điều hành Chương trình mục tiêu Quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2012- 2015 Ban hành: 27/08/2012 | Cập nhật: 17/10/2012
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2010 Ban hành: 11/08/2012 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật đến ngày 31 tháng 12 năm 2010 hết hiệu lực pháp luật Ban hành: 11/08/2012 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính áp dụng chung cho cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 27/08/2012 | Cập nhật: 15/09/2012
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định cơ chế chính sách khuyến khích, ưu đãi cho phát triển vận tải khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 18/07/2012 | Cập nhật: 27/07/2012
Quyết định 1402/QĐ-UBND năm 2012 Phê duyệt Đề án xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng đồng bộ phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 09/07/2012 | Cập nhật: 15/05/2014
Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2012 về Chương trình phát triển thanh niên tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2012-2020 Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 18/08/2018
Quyết định 1478/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch tổng thể thực hiện Chiến lược phát triển trợ giúp pháp lý của tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 18/06/2012 | Cập nhật: 17/10/2012
Quyết định 1395/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 01/04/2013
Quyết định 1432/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Phước Ban hành: 17/07/2012 | Cập nhật: 08/08/2012
Quyết định 1402/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án Phát triển sản xuất công nghiệp có thế mạnh và hiệu quả của tỉnh Hà Giang đến năm 2015 Ban hành: 17/07/2012 | Cập nhật: 25/10/2012
Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 11/06/2012 | Cập nhật: 20/06/2012
Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 11/06/2012 | Cập nhật: 20/06/2012
Quyết định 1477/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Chương trình hành động ngành Du lịch Khánh Hoà giai đoạn 2012 – 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 18/06/2012 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 1395/QĐ-UBND năm 2012 về quản lý và sử dụng Quỹ Xúc tiến Đầu tư - Thương mại - Du lịch trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 11/06/2012 | Cập nhật: 25/06/2013
Quyết định 1407/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ Ban hành: 08/06/2012 | Cập nhật: 19/02/2013
Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai Ban hành: 20/06/2012 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 1426/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Long An Ban hành: 09/05/2012 | Cập nhật: 18/07/2012
Quyết định 2147/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Dự án xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011-2015 và sau năm 2015 Ban hành: 29/06/2012 | Cập nhật: 16/08/2013
Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 18/06/2012 | Cập nhật: 31/07/2012
Quyết định 1477/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 18/06/2012 | Cập nhật: 31/07/2012
Quyết định 1484/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 18/06/2012 | Cập nhật: 04/07/2012
Quyết định 1407/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 11/05/2012 | Cập nhật: 28/05/2012
Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2011 thành lập Trung tâm Tin học và Công báo tỉnh Lai Châu Ban hành: 21/11/2011 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 1402/QĐ-UBND năm 2011 về cam kết thực hiện dự án đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 14/11/2011 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 1414/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt điều chỉnh bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình bệnh viện Sản nhi tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 11/11/2011 | Cập nhật: 13/10/2016
Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2011 về Quy định tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 30/11/2011 | Cập nhật: 08/03/2014
Quyết định 2556/QĐ-UBND năm 2011 sửa đổi Quyết định 1622/QĐ-UBND Ban hành: 21/10/2011 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 03/10/2011 | Cập nhật: 09/11/2011
Quyết định 1336/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển mạng lưới vận tải khách công cộng bằng xe buýt giai đoạn 2008 - 2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 06/09/2011 | Cập nhật: 17/05/2018
Quyết định 1402/QĐ-UBND năm 2011 thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 12/09/2011 | Cập nhật: 12/10/2011
Quyết định 1409/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt đơn giá cước vận tải hàng hoá bằng ô tô, cơ giới đường thuỷ áp dụng tại địa phương Ban hành: 19/09/2011 | Cập nhật: 04/11/2015
Quyết định 1336/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Yên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 26/08/2011 | Cập nhật: 17/10/2011
Quyết định 1491/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt dự án chương trình cải thiện cung cấp dịch vụ công trong nông nghiệp và nông thôn đuợc Chính phủ Thụy Sỹ tài trợ Ban hành: 22/08/2011 | Cập nhật: 20/05/2013
Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2011 công bố bãi bỏ, sửa đổi, mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 18/08/2011 | Cập nhật: 09/11/2011
Quyết định 3564/QĐ-UBND năm 2011 về đổi tên và xác định cơ cấu tổ chức của Công ty trách nhiệm hữu hạn Nhà nước một thành viên Vườn Thú Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 02/08/2011 | Cập nhật: 13/08/2011
Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2011 ban hành chương trình phát triển nông nghiệp, nông dân, nông thôn giai đoạn 2011-2015 do tỉnh An Giang Ban hành: 18/08/2011 | Cập nhật: 20/05/2013
Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hải Phòng do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 21/09/2011 | Cập nhật: 07/02/2012
Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt các khu vực cấm hoạt động khoáng sản đến năm 2015 Ban hành: 30/06/2011 | Cập nhật: 24/05/2013
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt dự án nâng cao năng lực ngành thú y giai đoạn năm 2011 - 2015 Ban hành: 06/07/2011 | Cập nhật: 24/05/2013
Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt giá bán phôi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 27/06/2011 | Cập nhật: 17/08/2011
Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2011 công nhận cán bộ đầu mối thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 24/06/2011 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 1402/QĐ-UBND năm 2011 về ủy quyền cho Giám đốc Sở Ngoại vụ ký Giấy phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 24/06/2011 | Cập nhật: 16/08/2018
Quyết định 1448/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành liên quan đến các cam kết của Việt Nam khi gia nhập Tổ chức Thương mại thế giới WTO từ ngày 01/10/1991 đến ngày 15/11/2010 hết hiệu lực thi hành Ban hành: 14/06/2011 | Cập nhật: 23/08/2014
Quyết định 1444/QĐ-UBND năm 2011 công bố bộ thủ tục hành chính được sửa đổi và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 03/06/2011 | Cập nhật: 24/08/2011
Quyết định 1409/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Điện Biên đến năm 2020 Ban hành: 25/11/2010 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2010 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Đổi mới công tác tiếp công dân” trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/08/2010 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2010 về phê duyệt đề án thực hiện cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong ngành Công an tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 02/07/2010 | Cập nhật: 14/04/2011
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2010 về phê duyệt Đề án sửa đổi quy trình tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 02/07/2010 | Cập nhật: 13/04/2011
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty TNHH một thành viên Cao su Sông Bé Ban hành: 01/07/2010 | Cập nhật: 23/09/2013
Quyết định 1477/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt phương án bảo vệ công trình hồ chứa nước Đá Đen nằm trên địa phận huyện Tân Thành và huyện Châu Đức Ban hành: 15/06/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 1409/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức, viên chức huyện Hớn Quản giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 17/06/2010 | Cập nhật: 23/09/2013
Quyết định 1478/QĐ-UBND năm 2010 về phê duyệt đơn giá ngày công lâm sinh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Uỷ ban nhân dân tỉnh Khánh Hoà ban hành Ban hành: 11/06/2010 | Cập nhật: 16/05/2011
Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt nội dung dự án xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất các loại năm 2011 Ban hành: 04/06/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 1426/QĐ-UBND năm 2010 thành lập Ban chỉ đạo thực thi Chính sách không hút thuốc lá nơi làm việc và nơi công cộng tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 04/06/2010 | Cập nhật: 14/11/2012
Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2010 duyệt giá trồng cây lâm nghiệp thuộc dự án trồng mới 5 triệu ha rừng do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 28/05/2010 | Cập nhật: 16/07/2010
Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2010 về Quy chế tổ chức và hoạt động Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 26/04/2010 | Cập nhật: 30/09/2017
Quyết định 3564/QĐ-UBND năm 2009 quy định thẩm định, phê duyệt hồ sơ đấu thầu dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 01/12/2009 | Cập nhật: 03/01/2011
Quyết định 1491/QĐ-UBND năm 2009 về "Chính sách giải quyết cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên thuộc diện dôi dư tại cơ sở giáo dục và đào tạo tỉnh Yên Bái giai đoạn 2009 - 2011" Ban hành: 30/09/2009 | Cập nhật: 22/10/2012
Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2009 quy định mức phụ cấp cho tình nguyện viên Đội hoạt động xã hội tình nguyện cấp xã Ban hành: 24/09/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 2556/QĐ-UBND năm 2009 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 12/11/2012
Quyết định 1432/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 03/08/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 1475QĐ-UBND năm 2009 quy định đơn giá ngày công lao động nông nhàn và chuyển công văn hoả tốc do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 11/08/2009 | Cập nhật: 28/09/2012
Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2009 điều chỉnh Quy chế về tổ chức và hoạt động nhà tang lễ tỉnh Đắk Lắk theo Quyết định 15/2009/QĐ-UBND Ban hành: 10/06/2009 | Cập nhật: 27/04/2013
Quyết định 1402/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 13/07/2009 | Cập nhật: 31/08/2015
Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt dự toán chi phí bồi thường, hỗ trợ cho các hộ gia đình, cá nhân có đất trong khu nhà ở cán bộ công nhân viên dự án: xi măng Bình Phước, trên địa bàn xã Lộc Khánh, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước (đợt 1) do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 27/05/2009 | Cập nhật: 24/06/2009
Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch khu vực chăn nuôi tập trung, cơ sở giết mổ, chế biến, bảo quản sản phẩm chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 Ban hành: 19/06/2009 | Cập nhật: 07/05/2014
Quyết định 1414/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch phát triển du lịch huyện Côn Đảo đến năm 2020 Ban hành: 13/05/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 1409/QĐ-UBND năm 2008 về quy định mức trợ cấp, mức đóng góp đối với người bán dâm, người nghiện ma tuý vào chữa bệnh bắt buộc tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục Lao động Xã hội tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 12/11/2008 | Cập nhật: 02/04/2013
Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2008 về quy định mức trợ cấp, mức trang cấp đối với đối tượng được nuôi dưỡng tại Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh và đối tượng nuôi dưỡng ở cộng đồng Ban hành: 12/11/2008 | Cập nhật: 02/04/2013
Quyết định 2556/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt khu vực cấm và tạm thời cấm hoạt động khoáng sản tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 29/09/2008 | Cập nhật: 18/02/2011
Quyết định 1448/QĐ-UBND năm 2008 về Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược quốc gia phòng, chống và giảm nhẹ thiên tai đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 29/09/2008 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 1432/QĐ-UBND năm 2008 về bộ thủ tục hành chính mẫu thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp xã Ban hành: 17/11/2008 | Cập nhật: 21/11/2013
Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2008 về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 03/09/2008 | Cập nhật: 03/10/2012
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức danh cán bộ xã, phường trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ được hưởng chính sách theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 07/08/2008 | Cập nhật: 21/01/2011
Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2008 về Quy định tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 30/06/2008 | Cập nhật: 20/07/2011
Quyết định 551/QĐ-TTg năm 2008 về việc tặng thưởng Cờ thi đua của Chính phủ Ban hành: 15/05/2008 | Cập nhật: 17/05/2008
Quyết định 1432/QĐ-UBND năm 2008 về Quy định tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Công thương tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/06/2008 | Cập nhật: 15/06/2015
Quyết định 1407/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh chi phí dự phòng trong tổng mức đầu tư của dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp đường Ngô Quyền, phường 10, thành phố Vũng Tàu tại Quyết định 1193/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 16/04/2008 | Cập nhật: 12/05/2008
Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt kế hoạch đấu thầu tư vấn rà soát quy hoạch Vườn Quốc gia Côn Đảo do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 16/04/2008 | Cập nhật: 12/05/2008
Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2007 về thành lập Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Hà Nam Ban hành: 26/10/2007 | Cập nhật: 01/04/2014
Quyết định 3564/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết 1/2000 cụm công nghiệp Kim Long, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 09/10/2007 | Cập nhật: 20/11/2014
Quyết định 2147/QĐ-UBND năm 2007 thực hiện cơ chế phối hợp một cửa liên thông giữa cơ quan giải quyết đăng ký kinh doanh, thuế và cấp giấy phép khắc dấu đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật doanh nghiệp do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 27/08/2007 | Cập nhật: 26/02/2011
Quyết định 1402/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Kế hoạch quản lý Khu bảo tồn loài và sinh cảnh Mù Cang Chải giai đoạn 2008- 2012 của tỉnh Yên Bái Ban hành: 13/09/2007 | Cập nhật: 25/12/2012
Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2007 quy định chế độ hỗ trợ đại hội các cấp của các cơ quan khối đoàn thể trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 13/08/2007 | Cập nhật: 06/11/2012
Quyết định 1414/QĐ-UBND năm 2007 quy định tạm thời chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi, dự tuyển Ban hành: 20/06/2007 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 1336/QĐ-UBND năm 2007 về Quy chế công nhận danh hiệu xã, phường, thị trấn văn hoá Ban hành: 09/05/2007 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 1491/QĐ-UBND năm 2007 sửa đổi quy định về trình tự, thủ tục, lệ phí và thời gian giải quyết thủ tục hành chính ba cấp ở một số lĩnh vực chủ yếu trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định 4367/QĐ-UBND Ban hành: 18/04/2007 | Cập nhật: 03/05/2013
Quyết định 1477/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình thuộc dự án Phát triển lưới điện nông thôn Quảng Nam - Đà Nẵng giai đoạn II (đợt 3) do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 16/05/2006 | Cập nhật: 27/05/2006
Quyết định 1478/QĐ-UBND năm 2006 về việc chỉ định đơn vị cung cấp vật tư thiết bị (Phần bổ sung) Dự án: Phát triển lưới điện nông thôn QN - ĐN (giai đoạn II). Hạng mục: Hộp công tơ nhựa 1 pha do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 16/05/2006 | Cập nhật: 27/05/2006