Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 1475/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Lưu Xuân Vĩnh |
Ngày ban hành: | 27/08/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1475/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 27 tháng 8 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1602/TTr-SGTVT ngày 14/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế thay thế Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày 17/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1475/QĐ-UBND ngày 27/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận )
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Đường bộ |
|||
1 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Không |
Quyết định số 528/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
2 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng. |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Không |
- Như trên - |
3 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng. |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Không |
- Như trên - |
4 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công - ten - nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải). |
Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy định. |
Không |
- Như trên - |
5 |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công - ten - nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải). |
Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy định. |
Không |
- Như trên - |
6 |
Đăng ký khai thác tuyến. |
- Áp dụng đến hết ngày 30/6/2021: + Đối với tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh: Trong thời hạn tối đa 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; + Đối với tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh: Trong thời hạn tối đa 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Áp dụng từ ngày 01/7/2021: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đúng theo quy định. |
Không |
- Như trên - |
7 |
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác. |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị công bố đúng theo quy định. |
Không |
Quyết định số 2162/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
8 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác. |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định. |
Không |
- Như trên - |
9 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
10 |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
11 |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
12 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia. |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định, cơ quan cấp Giấy phép ra văn bản chấp thuận. |
Không |
- Như trên - |
13 |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam. |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định, cơ quan cấp phép cấp Giấy phép. |
Không |
- Như trên - |
14 |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
15 |
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia. |
Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định. |
Không |
- Như trên - |
16 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, các tổ chức phi chính phủ, các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội, đoàn thể, các tổ chức sự nghiệp; Xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái: phương tiện sử dụng bởi người có hộ chiếu của nước thứ ba cấp (hộ chiếu không phải của Việt Nam hoặc Campuchia) đóng trên địa bàn tỉnh. |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Không |
- Như trên - |
17 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam. |
01 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Không |
- Như trên - |
18 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện. |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Không |
- Như trên - |
19 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
20 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào. |
01 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định. |
Không |
- Như trên - |
21 |
Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc. |
01 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ. |
Không |
- Như trên - |
22 |
Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS và thời gian lưu hành cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS tại Việt Nam. |
01 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Không |
- Như trên - |
23 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu. |
03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký |
- Lệ phí cấp mới giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện. |
Quyết định số 1286/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
24 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng. |
- Trường hợp thay đổi các thông tin liên quan đến chủ sở hữu (không thay đổi chủ sở hữu); Giấy chứng nhận đăng ký hoặc biển số bị hỏng: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định; - Trường hợp cải tạo, thay đổi màu sơn: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký. |
- Lệ phí đổi giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện; - Lệ phí đổi giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện; - Lệ phí đóng lại số khung, số máy: 50.000 đồng/lần/phương tiện. |
- Như trên - |
25 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất. |
Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày hết thời gian đăng tải |
- Lệ phí cấp lại giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện; - Lệ phí cấp lại giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện; |
- Như trên - |
26 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố. |
03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra |
Lệ phí cấp giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện |
- Như trên - |
27 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
Không |
- Như trên - |
28 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến. |
03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký |
Cấp đăng ký, biển số: 200.000 đồng/lần cấp/phương tiện. |
- Như trên - |
29 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn. |
03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký |
Lệ phí cấp đăng ký, biển số: 200.000 đồng/lần cấp/phương tiện. |
- Như trên - |
30 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng. |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Lệ phí cấp đăng ký, biển số: 70.000 đồng/lần cấp/phương tiện. |
- Như trên - |
31 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng. |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. |
Không |
- Như trên - |
32 |
Cấp Giấy phép xe tập lái. |
Không quá 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Không |
Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 16/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
33 |
Cấp lại giấy phép xe tập lái. |
Không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định. |
Không |
- Như trên - |
34 |
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra. |
Không |
- Như trên - |
35 |
Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. |
Không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Không |
- Như trên - |
36 |
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô. |
Không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Không |
- Như trên - |
37 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác. |
Không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Không |
- Như trên - |
38 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo. |
Không quá 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Không |
- Như trên - |
39 |
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động. |
Không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Không |
- Như trên - |
40 |
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động. |
- Đối với trường hợp trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận văn bản đề nghị; - Đối với trường hợp trung tâm sát hạch lái xe được cấp lại khi bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận văn bản đề nghị. |
Không |
- Như trên - |
41 |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
Chậm nhất không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch. |
(Không bao gồm học phí đào tạo lái xe) - Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng. - Phí sát hạch lái xe: + Đối với thi sát hạch lái xe mô tô hạng A1, A2, A3, A4: Sát hạch lý thuyết 40.000 đồng/lần; Sát hạch thực hành 50.000 đồng/lần. + Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): Sát hạch lý thuyết 90.000 đồng/lần; Sát hạch thực hành trong hình 300.000 đồng/lần; Sát hạch thực hành trên đường giao thông công cộng 60.000 đồng/lần. |
Quyết định số 1139/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
42 |
Cấp lại Giấy phép lái xe. |
- Trường hợp Giấy phép lái xe bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 3 tháng: Sau 2 tháng kể từ ngày nộp hồ sơ, chụp ảnh và nộp lệ phí theo quy định, nếu không phát hiện giấy phép lái xe đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý; có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch thì được cấp lại giấy phép lái xe. - Trường hợp Giấy phép lái xe bị mất, quá thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên: Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định hoặc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch. |
- Như trên - |
- Như trên - |
43 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp. |
Không quá 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Lệ phí: 135.000 đ/lần. |
- Như trên - |
44 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
45 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
46 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
47 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp. |
Không quá 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng. |
Quyết định số 2162/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
48 |
Cấp giấy phép lái xe quốc tế. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
49 |
Cấp lại giấy phép lái xe quốc tế. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
50 |
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường, bộ. |
Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; |
Không |
- Như trên - |
51 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý). |
Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Không |
- Như trên - |
52 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý). |
Trong 5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Không |
Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 22/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
53 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý). |
Không quá 5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Không |
- Như trên - |
54 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý). |
Không quá 7 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Không |
- Như trên - |
55 |
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý). |
Trong 5 ngày làm việc kể từ khi nhận được đơn gia hạn theo quy định. |
Không |
- Như trên - |
56 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào Quốc lộ là đường từ cấp IV trở xuống ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý và hệ thống đường tỉnh, đường huyện do Sở giao thông vận tải quản lý. |
Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Không |
Quyết định số 2162/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
57 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý) |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
58 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý). |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
II |
Lĩnh vực đăng kiểm |
|
|
|
59 |
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới đường bộ cải tạo. |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định. |
- Giá dịch vụ thẩm định thiết kế xe cơ giới, xe máy chuyên dùng cải tạo 300.000 đồng/chiếc. - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo: 50.000 đồng/ 01 Giấy chứng nhận (riêng đối với xe ô tô con dưới 10 chỗ: 100.000 đồng/01 Giấy chứng nhận). |
Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
III |
Lĩnh vực Đường thủy nội địa |
|||
60 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa. |
Chậm nhất là 05 ngày làm việc trừ ngày nghỉ, nghỉ lễ theo quy định, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
Quyết định số 2162/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
61 |
Cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa. |
Chậm nhất là 4 ngày làm việc trừ ngày nghỉ, nghỉ lễ theo quy định kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
100.000 đồng. |
- Như trên - |
62 |
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa. |
Chậm nhất là 02 ngày làm việc trừ ngày nghỉ, nghỉ lễ theo quy định, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
100.000 đồng. |
- Như trên - |
63 |
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
Chậm nhất là 07 ngày làm việc (trừ ngày nghỉ, nghỉ lễ theo quy định), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
- Như trên - |
64 |
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
Chậm nhất là 03 ngày làm việc (trừ ngày nghỉ, nghỉ lễ theo quy định), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
- Như trên - |
65 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (đối với Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa đối với cơ sở loại 4). |
Trong thời hạn không quá 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
66 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (đối với Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa đối với cơ sở loại 4). |
- Đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng: trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của cơ sở đào tạo; - Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận khi thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo: trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Không |
- Như trên - |
67 |
Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn. |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Sở Giao thông vận tải gửi giấy hẹn làm thủ tục dự học, thi, kiểm tra lấy GCNKNCM, CCCM |
- Phí sát hạch cấp chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng: + Hạng nhất: lý thuyết tổng hợp: 50.000đ/lần sát hạch; lý thuyết chuyên môn: 50.000đ/lần sát hạch; thực hành: 120.000đ/lần sát hạch. + Hạng nhì: lý thuyết tổng hợp: 50.000đ/lần sát hạch; lý thuyết chuyên môn: 50.000đ/lần sát hạch; thực hành: 100.000đ/lần sát hạch. + Hạng ba: lý thuyết tổng hợp: 50.000đ/lần sát hạch; lý thuyết chuyên môn: 50.000đ/lần sát hạch; thực hành: 90.000đ/lần sát hạch. + Hạng tư: lý thuyết tổng hợp: 70.000đ/lần sát hạch; thực hành: 80.000đ/lần sát hạch. - Phí sát hạch cấp chứng nhận khả năng chuyên môn máy trưởng: + Hạng nhất: lý thuyết tổng hợp: 50.000đ/lần sát hạch; lý thuyết chuyên môn: 50.000đ/lần sát hạch; thực hành: 100.000đ/lần sát hạch. + Hạng nhì: lý thuyết tổng hợp: 50.000đ/lần sát hạch; lý thuyết chuyên môn: 50.000đ/lần sát hạch; thực hành: 70.000đ/lần sát hạch. + Hạng ba: lý thuyết tổng hợp: 40.000đ/lần sát hạch; lý thuyết chuyên môn: 40.000đ/lần sát hạch; thực hành: 60.000đ/lần sát hạch. |
Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
68 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn. |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Sở Giao thông vận tải thực hiện xét cấp, cấp lại, chuyển đổi GCNKNCM, CCCM |
- Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn: 50.000đ/giấy. - Chứng chỉ chuyên môn: 20.000đ/giấy |
- Như trên - |
69 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa. |
Chậm nhất là 3 ngày làm việc (trừ ngày nghỉ, nghỉ lễ theo quy định) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
70.000 đồng. |
Quyết định số 2162/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
70 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
71 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
72 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
73 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
74 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
75 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
76 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. |
Chậm nhất là 2 ngày làm việc (trừ ngày nghỉ, nghỉ lễ theo quy định) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
- Như trên - |
- Như trên - |
77 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. |
Chậm nhất là 2 ngày làm việc (trừ ngày nghỉ, nghỉ lễ theo quy định) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Không |
- Như trên - |
78 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa. |
Chậm nhất là 07 ngày làm việc trừ ngày nghỉ, nghỉ lễ theo quy định, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
- Như trên - |
79 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa. |
- Chậm nhất là 10 ngày làm việc trừ ngày nghỉ, nghỉ lễ theo quy định kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài). - Chậm nhất là 05 ngày làm việc trừ ngày nghỉ, nghỉ lễ theo quy định kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài). |
100.000 đồng. |
- Như trên - |
80 |
Công bố lại cảng thủy nội địa. |
- Chậm nhất là 06 ngày làm việc trừ ngày nghỉ, nghỉ lễ theo quy định kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài). - Chậm nhất là 03 ngày làm việc trừ ngày nghỉ, nghỉ lễ theo quy định kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài). |
100.000 đồng. |
- Như trên - |
81 |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương. |
Chậm nhất là 10 ngày làm việc (trừ ngày nghỉ, nghỉ lễ theo quy định), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
- Như trên - |
82 |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
Chậm nhất là 05 ngày làm việc (trừ ngày nghỉ, nghỉ lễ theo quy định), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
- Như trên - |
83 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
84 |
Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
85 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương). |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
86 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương). |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
87 |
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế. |
Trong thời hạn ba mươi (30) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
- Như trên - |
88 |
Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa. |
Nếu hồ sơ hợp lệ thì chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền phải xin ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan; chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ ý kiến phải có văn bản phê duyệt phương án đảm bảo an toàn giao thông, trường hợp không chấp thuận phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do. |
Không |
Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
89 |
Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa. |
Trong thời gian 15 ngày làm việc, trong đó: Thời gian giải quyết tại Sở Giao thông vận tải là 10 ngày làm việc; thời gian giải quyết tại UBND tỉnh là 05 ngày làm việc. |
Không |
- Như trên - |
Tổng số: 89 TTHC |
Lưu ý:
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển ngay hồ sơ của cá nhân, tổ chức đến các Sở, ban ngành trong buổi làm việc. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ 00 thì thời gian chuyển hồ sơ được tính vào đầu giờ sáng ngày làm việc tiếp theo.
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận kết quả từ các Sở ban ngành và trả cho cá nhân, tổ chức ngay trong buổi làm việc.
Quyết định 59/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/01/2021 | Cập nhật: 19/01/2021
Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt dự án Trung tâm Điện lực LNG Cà Ná giai đoạn 1, công suất 1.500 MW Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 19/12/2020
Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ Quyết định 1509/QĐ-UBND về phân cấp quản lý, cấp giấy phép kinh doanh karaoke trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Ban hành: 25/11/2020 | Cập nhật: 19/01/2021
Quyết định 2031/QĐ-UBND năm 2020 về sửa đổi nội dung tiêu chí số 8 - Thu nhập của Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn Nông thôn mới nâng cao tỉnh Sơn La, giai đoạn 2018-2020 tại Quyết định 2290/QĐ-UBND Ban hành: 15/09/2020 | Cập nhật: 24/10/2020
Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về lĩnh vực Y tế (do Sở Y tế tham mưu) Ban hành: 25/06/2020 | Cập nhật: 21/12/2020
Quyết định 2031/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, năm 2020 Ban hành: 04/06/2020 | Cập nhật: 24/09/2020
Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/06/2020 | Cập nhật: 29/07/2020
Quyết định 2031/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực từng vị trí việc làm Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động Xã hội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 01/07/2020 | Cập nhật: 28/09/2020
Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Công thương tỉnh Thái nguyên Ban hành: 07/05/2020 | Cập nhật: 24/08/2020
Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/04/2020 | Cập nhật: 24/06/2020
Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2020 về tổ chức thực hiện trách nhiệm quản lý, sử dụng dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng Chính phủ trong các cơ quan Nhà nước tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 19/03/2020 | Cập nhật: 08/05/2020
Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2020 về sắp xếp thôn từ đơn vị hành chính cũ sang đơn vị hành chính mới thuộc huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai Ban hành: 02/03/2020 | Cập nhật: 03/04/2020
Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực văn hóa và thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 21/02/2020 | Cập nhật: 13/11/2020
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/01/2020 | Cập nhật: 18/02/2020
Quyết định 2031/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Ban hành: 23/09/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/10/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 15/08/2019 | Cập nhật: 06/11/2019
Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình liên thông đối với từng thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau Ban hành: 11/06/2019 | Cập nhật: 09/10/2019
Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận) Ban hành: 17/06/2019 | Cập nhật: 25/07/2019
Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị Ban hành: 29/05/2019 | Cập nhật: 08/07/2019
Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 24/04/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Trồng trọt, thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Y tế tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 04/04/2019 | Cập nhật: 12/04/2019
Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Quyết định 528/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 20/05/2019
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2019 về thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 26/02/2019 | Cập nhật: 25/04/2019
Quyết định 59/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2019 Ban hành: 08/01/2019 | Cập nhật: 14/02/2019
Quyết định 59/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 23/01/2019 | Cập nhật: 25/02/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 2031/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 28/11/2018 | Cập nhật: 07/03/2019
Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Bình Ban hành: 30/10/2018 | Cập nhật: 30/11/2018
Quyết định 2031/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 27/08/2018 | Cập nhật: 05/11/2018
Quyết định 2031/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang Ban hành: 27/07/2018 | Cập nhật: 20/11/2018
Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2018 về điều chỉnh giá cước dịch vụ công ích phát hành báo Ninh Bình Ban hành: 26/07/2018 | Cập nhật: 08/10/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 13/04/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 02/05/2018 | Cập nhật: 27/09/2018
Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2018 về kế hoạch thực hiện hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014-2018 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 23/03/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 28/03/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 964/QĐ-UBND về Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; y tế; lao động, thương binh và xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2018 Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 08/03/2018
Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới; được thay thế, bãi bỏ; danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 29/01/2018 | Cập nhật: 02/03/2018
Quyết định 59/QĐ-UBND về chỉ tiêu và giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 06/02/2018
Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Điện Biên Ban hành: 24/10/2017 | Cập nhật: 28/03/2018
Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm của Sở Công thương tỉnh Nam Định Ban hành: 22/09/2017 | Cập nhật: 14/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 2031/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục các loài cây trồng thuộc loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Ủy ban nhân dân huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 06/11/2018
Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế quản lý và sử dụng Tòa nhà Trung tâm Hành chính thành phố Đà Nẵng Ban hành: 20/04/2017 | Cập nhật: 14/08/2017
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn Lạc Dương, huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng đến năm 2030 Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 16/02/2017
Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị giai đoạn 2016-2030 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 05/05/2017
Quyết định 59/QĐ-UBND về Chương trình hành động thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2017 Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2017 triển khai Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND quy định tỷ lệ hỗ trợ từ ngân sách nhà nước các cấp cho các nội dung trong chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 03/06/2017
Quyết định 2031/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Thống kê tin học mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 01/12/2016 | Cập nhật: 27/06/2017
Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Dự toán và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu mua sắm vật tư y tế tiêu hao phục vụ đơn vị tim mạch can thiệp của Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng năm 2016-2017 Ban hành: 03/10/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Phương án sắp xếp, xử lý xe ô tô phục vụ công tác thừa so với tiêu chuẩn, định mức quy định của cơ quan, đơn vị trực thuộc tỉnh Ninh Bình Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh tiểu mục c, điểm 2.3, khoản 2, phần II của Điều 1 thuộc Quyết định 314/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch hỗ trợ kỹ thuật – tài chính – thị trường cho sản phẩm bò thịt năm 2015–2016 Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 21/06/2016
Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Phú Yên Ban hành: 10/05/2016 | Cập nhật: 30/05/2017
Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Nam Định Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công Hạng mục Điều chỉnh mặt đường bê tông nhựa sang mặt đường bê tông xi măng đoạn tuyến Km 12+128,49:Km16+727,59 (Không bao gồm đoạn tuyến Km13+941,04:Km 14+500) thuộc dự án Mở rộng Quốc lộ 1 tránh thành phố Ninh Bình (đường tỉnh 477 kéo dài), tỉnh Ninh Bình Ban hành: 20/04/2016 | Cập nhật: 28/11/2016
Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 06/04/2016 | Cập nhật: 18/04/2016
Quyết định 528/QĐ-UBND phân bổ chi tiết kinh phí thực hiện Đề án chỉnh lý tài liệu lưu trữ tồn đọng tỉnh Lâm Đồng năm 2016 Ban hành: 08/03/2016 | Cập nhật: 12/03/2016
Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2016 thành lập Tổ công tác thường trực tiếp công dân, xử lý đơn thư và chỉ đạo, phối hợp xử lý trường hợp khiếu nại, tố cáo vượt cấp phục vụ cuộc bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021; các kỳ họp của Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành: 02/03/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 90/2008/QĐ-UBND quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 07/03/2016
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Quận 4, thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực năm 2015 Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 19/10/2016
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự toán bù giá vật liệu, nhân công và máy thi công gói thầu số 3, công trình hồ chứa nước Đạ Chao, huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 12/01/2016 | Cập nhật: 27/02/2016
Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch triển khai Chiến lược quốc gia phòng, chống lao đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/07/2015 | Cập nhật: 22/07/2015
Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2015 thành lập Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Bình Phước Ban hành: 24/06/2015 | Cập nhật: 09/07/2015
Quyết định 2031/QĐ-UBND năm 2015 Quy định về trách nhiệm công khai xin lỗi của cán bộ, công, viên chức làm việc tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Nam trong giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 08/06/2015 | Cập nhật: 11/06/2015
Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt dự toán kinh phí chuẩn bị dự án: Sửa chữa và nâng cấp an toàn đập, vốn WB (WB8) Ban hành: 15/06/2015 | Cập nhật: 18/06/2015
Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2015 về Đề cương hướng dẫn xây dựng Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở trên địa bàn thành phố Hải Phòng (thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện) Ban hành: 12/06/2015 | Cập nhật: 21/06/2015
Quyết định 59/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng đô thị Duy Tiên tỉnh Hà Nam đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 28/04/2018
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2015 về việc công bố thủ tục hành chính mới thuộc ngành xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 16/05/2015
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2015 về Nội quy tiếp công dân tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh Yên Bái Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 26/01/2015
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2015 thành lập Quỹ đầu tư phát triển và bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/01/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Quyết định 2031/QĐ-UBND năm 2014 ủy quyền bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm, thay thế kế toán trưởng đối với đơn vị kế toán thuộc lĩnh vực kế toán nhà nước Ban hành: 13/10/2014 | Cập nhật: 17/10/2014
Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch bảo tồn và phát triển bền vững Khu bảo vệ cảnh quan Hồ Lắk đến năm 2020 Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 20/07/2015
Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 19/07/2014
Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Bưu chính - Viễn thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/06/2014 | Cập nhật: 04/07/2014
Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 Ban hành: 24/04/2014 | Cập nhật: 06/06/2014
Quyết định 59/QĐ-UBND giao chỉ tiêu thu Quỹ Phòng, chống lụt, bão năm 2014 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 15/01/2014 | Cập nhật: 02/05/2014
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2014 chuyển thôn thành tổ dân phố thuộc thị trấn A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/01/2014 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2014 quy định giá vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt tuyến 13 (từ Liên vị, thị xã Quảng Yên đến Ngã ba Cầu Sến, thành phố Uông Bí), tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 13/01/2014 | Cập nhật: 14/04/2014
Quyết định 2031/QĐ-UBND năm 2013 Kế hoạch đẩy mạnh cải cách chế độ công vụ, công chức tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2013 -2015 Ban hành: 08/10/2013 | Cập nhật: 17/11/2014
Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2013 Phê duyệt danh sách đối tượng hưởng chế độ bảo hiểm y tế theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ Ban hành: 19/08/2013 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Sửa chữa định kỳ đường Tài Lương - Ka Công (Mã số RT3-04-07-05) thuộc dự án phần vốn bổ sung dự án Giao thông nông thôn 3 tỉnh Bình Định Ban hành: 08/08/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2013 về xếp hạng di tích Ban hành: 09/07/2013 | Cập nhật: 23/09/2013
Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2013 công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2013 Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua khen thưởng tỉnh Hà Giang Ban hành: 02/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 964/QĐ-UBND ban hành Kế hoạch tổ chức Diễn đàn trẻ em tỉnh Bắc Kạn lần thứ 2, năm 2013 Ban hành: 26/06/2013 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 964/QĐ-UBND phê duyệt giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2013 Ban hành: 25/06/2013 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Chương trình hành động vì trẻ em giai đoạn 2013-2020 tỉnh Thái Bình Ban hành: 21/03/2013 | Cập nhật: 02/04/2013
Quyết định 2031/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 14/12/2012 | Cập nhật: 23/11/2015
Quyết định 2031/QĐ-UBND năm 2012 về chuyển tuyến đường huyện 199 thành đường tỉnh ĐT.382; đường huyện 204 thành đường tỉnh ĐT.384; đường huyện 19 thành ĐT.385; đường huyện 202 và đường 200D thành đường tỉnh ĐT.386; đường huyện 198 và đường huyện 210 thành đường tỉnh ĐT.387 Ban hành: 16/11/2012 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Phú Yên Ban hành: 03/07/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 2031/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Long An Ban hành: 02/07/2012 | Cập nhật: 09/07/2012
Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 19/06/2012 | Cập nhật: 01/12/2015
Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế phối hợp thu phí đối với phương tiện vận tải giao nhận hàng hóa xuất, nhập khẩu tại cửa khẩu, lối mở của tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 24/04/2012 | Cập nhật: 30/05/2012
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 20/04/2012 | Cập nhật: 17/09/2012
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 133/QĐ-UBND Ban hành: 12/04/2012 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc phạm vi giải quyết của Ban Quản lý khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 18/04/2012 | Cập nhật: 16/05/2012
Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2012 về công bố thủ tục hành chính được công bố mới trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/03/2012 | Cập nhật: 21/03/2013
Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp xã do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 23/03/2012 | Cập nhật: 09/04/2012
Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2011 công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu công nghiệp tỉnh Hậu Giang Ban hành: 29/12/2011 | Cập nhật: 28/09/2012
Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Chương trình bảo vệ trẻ em giai đoạn 2011- 2015 tỉnh Điện Biên Ban hành: 03/06/2011 | Cập nhật: 08/12/2014
Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề cương, nhiệm vụ điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 Ban hành: 25/04/2011 | Cập nhật: 13/11/2014
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2010 ban hành Quy định tạm thời về phân công, phân cấp thực hiện dự án Phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây nguyên của tỉnh Đắk Nông do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 27/04/2010 | Cập nhật: 06/07/2010
Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh đơn giá hỗ trợ tiêu huỷ lợn mắc bệnh tai xanh tại Quyết định 992/QĐ-UBND về chính sách phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 29/04/2010 | Cập nhật: 21/10/2014
Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt bản Điều lệ Hiệp hội Dừa Bến Tre Ban hành: 09/03/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2010 về bãi bỏ thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 18/01/2010 | Cập nhật: 20/04/2011
Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 31/03/2011
Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 21/08/2009 | Cập nhật: 08/10/2011
Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2008 về thành lập Trung tâm Giống thủy sản nước ngọt cấp I Ban hành: 23/09/2008 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2007 sửa đổi giá tối thiểu một số loại xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 04/09/2007 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 08/01/2007 | Cập nhật: 14/05/2010
Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2006 Quy chế tạm thời khai thác, sử dụng, trao đổi, tích hợp và cập nhật cơ sở dữ liệu trong khuôn khổ hệ thống thông tin địa lý tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/05/2006 | Cập nhật: 14/11/2014
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ Quyết định 1589/QĐ-UBND về độ mật đối với từng loại tài liệu, vật mang bí mật nhà nước thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 08/01/2021 | Cập nhật: 22/02/2021