Quyết định 1477/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu: | 1477/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu | Người ký: | Lê Thanh Dũng |
Ngày ban hành: | 18/06/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1477/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 18 tháng 6 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 121/TTr-SNNPTNT ngày 23 tháng 5 năm 2012 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu,
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực: Nông nghiệp |
|
1 |
Công nhận vườn cây đầu dòng (đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm) |
2 |
Công nhận lại cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng (đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm) |
3 |
Cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật |
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi, khử trùng vật thể bảo quản nội địa |
5 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề xông hơi, khử trùng vật thể bảo quản nội địa |
6 |
Cấp lại thẻ xông hơi, khử trùng vật thể bảo quản nội địa |
1. Thủ tục: Công nhận nguồn giống (đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm)
Tên thủ tục được sửa đổi: Công nhận vườn cây đầu dòng (đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm).
a) Trình tự thực hiện:
- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Nộp hồ sơ tại Phòng Một cửa, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu (hoặc qua đường bưu điện).
+ Công chức nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì ra phiếu hẹn, ghi vào danh sách đăng ký và có ký nhận của người nộp.
. Trường hợp hồ sơ thiếu, không hợp lệ thì công chức hướng dẫn bổ sung kịp thời.
. Trong trường hợp từ chối thực hiện hoặc yêu cầu bổ sung giấy tờ trong thời hạn giải quyết theo quy định sẽ nêu rõ lý do bằng văn bản.
+ Thời gian nhận hồ sơ: Trong giờ hành chính (sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ), từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định.
- Nhận kết quả tại Phòng Một cửa, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu.
+ Công chức kiểm tra chứng từ nộp lệ phí, trả kết quả và yêu cầu người nhận ký nhận.
+ Thời gian trao trả chứng nhận: Trong giờ hành chính (sáng từ 7giờ 30 đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ), từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Đơn đề nghị công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm (theo mẫu phụ lục 01 hoặc Annex 01 ban hành kèm theo Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT).
+ Các tài liệu liên quan bao gồm: Sơ đồ vườn cây, báo cáo về nguồn giống (phải có các nội dung: Nguồn gốc xuất xứ, thời gian, vật liệu gieo trồng, nhận xét về sinh trưởng, phát triển, năng suất, chất lượng, khả năng chống chịu các điều kiện ngoại cảnh bất lợi về sâu bệnh, khô hạn, ngập úng, rét hại, nắng nóng).
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, bộ phận tiếp nhận phải kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định, trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì phải thông báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ.
- Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ra quyết định thành lập tổ thẩm định vườn cây đầu dòng.
- Trong thời hạn hai mươi (20) ngày làm việc kể từ ngày có quyết định thành lập, tổ thẩm định tiến hành thẩm định vườn cây đầu dòng, lập biên bản gửi về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận được biên bản đánh giá của Tổ thẩm định, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ra quyết định cấp hoặc không cấp giấy công nhận vườn cây đầu dòng; trường hợp không công nhận, phải thông báo bằng văn bản cho người nộp đơn, nêu rõ lý do.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật.
- Cơ quan phối hợp: Không.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
h) Lệ phí, phí:
- Lệ phí: Cấp giấy chứng nhận vườn cây đầu dòng: 100.000 đồng/01 giấy.
- Phí: Thẩm định, công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm: 500.000 đồng/01 vườn.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đăng ký công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm (theo mẫu phụ lục 01, ban hành kèm theo Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Pháp lệnh số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 về Pháp lệnh Giống cây trồng.
- Thông tư số 180/2011/TT-BTC ngày 14/12/2011 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
- Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm.
MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ CÔNG NHẬN VƯỜN CÂY ĐẦU DÒNG CÂY CÔNG NGHIỆP, CÂY ĂN QUẢ LÂU NĂM
(Phụ lục 1, ban hành kèm theo Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ CÔNG NHẬN
VƯỜN CÂY ĐẦU DÒNG CÂY CÔNG NGHIỆP, CÂY ĂN QUẢ LÂU NĂM
Kính gửi: Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Bạc Liêu
1. Tên tổ chức, cá nhân:............. ................................................................................
2. Địa chỉ: ................................. Điện thoại/Fax/E-mail................................................
3. Tên giống:.............................. .................................................................................
4. Vị trí hành chính và địa lý của vườn cây đầu dòng
Thôn.......................................... xã............................. huyện.................... tỉnh/TP:.....
5. Các thông tin chi tiết về vườn cây đầu dòng đăng ký công nhận:
- Năm trồng:
- Nguồn vật liệu giống trồng ban đầu (cây ghép, cây giâm hom, cây chiết cành và vật liệu nhân giống khác):...............
- Tình hình sinh trưởng (chiều cao, đường kính tán cây, tình hình sâu bệnh hại và một số chỉ tiêu liên quan đến sinh trưởng):........
- Năng suất, chất lượng của giống (nêu những chỉ tiêu chủ yếu):
- Mã hiệu nguồn giống (cây đầu dòng):
- Diện tích vườn (m2):
- Khoảng cách trồng (m x m):
6. Các tài liệu liên quan khác kèm theo:
- Sơ đồ vườn cây.
- Tóm tắt quá trình phát hiện hoặc lịch sử trồng trọt.
- Kết quả nghiên cứu, đánh giá hoặc hội thi đã có.
- Tình hình sinh trưởng, phát triển của nguồn giống.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện nộp phí bình tuyển, thẩm định theo đúng quy định./.
|
Ngày… tháng… năm 20… Đại diện đơn vị* (ký tên, đóng dấu) |
(*Cá nhân phải có bản photocopy giấy chứng minh nhân dân gửi kèm theo đơn).
2. Thủ tục: Công nhận lại nguồn giống (đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm)
Tên thủ tục được sửa đổi: Công nhận lại cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng (đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm).
a) Trình tự thực hiện:
- Nếu chủ nguồn giống có nhu cầu đăng ký công nhận lại nguồn giống thì chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật trước khi giấy chứng nhận hết hạn 03 (ba) tháng
- Nộp hồ sơ tại Phòng Một cửa, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu (hoặc qua đường bưu điện).
+ Công chức nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì ra phiếu hẹn, ghi vào danh sách đăng ký và có ký nhận của người nộp.
. Trường hợp hồ sơ thiếu, không hợp lệ thì công chức hướng dẫn bổ sung kịp thời.
. Trong trường hợp từ chối thực hiện hoặc yêu cầu bổ sung giấy tờ trong thời hạn giải quyết theo quy định sẽ nêu rõ lý do bằng văn bản.
+ Thời gian nhận hồ sơ: Trong giờ hành chính (sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ), từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định.
- Nhận kết quả tại Phòng Một cửa, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu.
+ Công chức kiểm tra chứng từ nộp lệ phí, trả kết quả và yêu cầu người nhận ký nhận.
+ Thời gian trao trả chứng nhận: Trong giờ hành chính (sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ), từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Đơn đề nghị công nhận lại.
+ Bản sao quyết định lần công nhận gần nhất.
+ Sơ đồ nguồn giống; báo cáo tóm tắt về sinh trưởng, năng suất, chất lượng, số lượng khai thác vật liệu nhân giống trong thời gian lần công nhận gần nhất.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, bộ phận kiểm tra và hướng dẫn tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định, trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì phải thông báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ.
- Trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ thực tế quá trình chăm sóc, sử dụng, sinh trưởng của cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, nếu đủ điều kiện thì công nhận lại.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật.
- Cơ quan phối hợp: Không.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận, thời hạn 05 năm kể từ ngày cấp lại.
h) Lệ phí, phí:
- Lệ phí: Cấp giấy chứng nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: 100.000 đồng/01 giấy.
- Phí:
+ Thẩm định, công nhận lại cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm: 1.400.000 đồng/01 cây.
+ Thẩm định, công nhận lại vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm: 350.000 đồng/01 giống.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Pháp lệnh số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 về Pháp lệnh Giống cây trồng.
- Thông tư số 180/2011/TT-BTC ngày 14/12/2011 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
- Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm.
3. Thủ tục: Cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật
a) Trình tự thực hiện:
- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Nộp hồ sơ tại Phòng Một cửa, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu (hoặc qua đường bưu điện).
+ Công chức nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì ra phiếu hẹn, ghi vào danh sách đăng ký và có ký nhận của người nộp.
. Trường hợp hồ sơ thiếu, không hợp lệ thì công chức hướng dẫn bổ sung kịp thời.
. Trong trường hợp từ chối thực hiện hoặc yêu cầu bổ sung giấy tờ trong thời hạn giải quyết theo quy định sẽ nêu rõ lý do bằng văn bản.
+ Thời gian nhận hồ sơ: Trong giờ hành chính (sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ), từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định.
- Nhận chứng chỉ tại Phòng Một cửa, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu.
+ Công chức kiểm tra chứng từ nộp lệ phí, trả kết quả và yêu cầu người nhận ký nhận.
+ Thời gian trao trả chứng chỉ: Trong giờ hành chính (sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ), từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Đơn đề nghị cấp/cấp lại chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu phụ lục 9, ban hành kèm theo Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT).
+ Bản sao chụp và mang theo bản gốc để đối chiếu hoặc bản sao chứng thực bằng tốt nghiệp từ đại học trở lên về hóa học hoặc nông học (của một trong các chuyên ngành trồng trọt, bảo vệ thực vật).
+ Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ quan y tế cấp huyện hoặc tương đương trở lên cấp và có giá trị trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày cấp.
+ 02 ảnh cỡ 4cm x 6cm.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Nếu không cấp chứng chỉ hành nghề sẽ trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Bảo vệ thực vật.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ hành nghề.
h) Lệ phí, phí:
- Lệ phí: Cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật: 200.000 đồng/chứng chỉ.
- Phí: Thẩm định phục vụ cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc BVTV 800.000 đồng/lần.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp/cấp lại chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật. (theo mẫu phụ lục số 9, ban hành kèm theo Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Có trình độ chuyên môn về hóa học hoặc bảo vệ thực vật từ đại học trở lên.
- Có giấy chứng nhận sức khỏe do cơ quan y tế cấp huyện trở lên cấp theo quy định.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 58/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ về điều kiện đăng ký kinh doanh thuốc BVTV.
- Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày 12/6/2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hàng hóa, dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện.
- Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày 06 tháng 10 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
- Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 12 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 01/11/2007 quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi, khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày 06/10/2008 quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc BVTV của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 110/2003/TT-BTC ngày 17/11/2003 quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí bảo vệ, kiểm dịch thực vật và quản lý thuốc BVTV.
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ SẢN XUẤT, GIA CÔNG, SANG CHAI, ĐÓNG GÓI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT.
(Phụ lục 9, ban hành kèm theo Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ SẢN XUẤT, GIA CÔNG, SANG CHAI, ĐÓNG GÓI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Bạc Liêu
Họ và tên (viết chữ in):.................. .........................................................................
Ngày, tháng, năm sinh:................ ..................... Tại...............................................
Chức vụ:..................................... .............................................................................
Đơn vị công tác:.......................... ............................................................................
Số chứng minh thư nhân dân.................... Ngày cấp................... Nơi cấp.............
Trình độ chuyên môn:................... ..........................................................................
Đã tốt nghiệp đại học:.................. ............................................................................
Số bằng ...................... Ngày cấp .......................................
Địa chỉ cơ sở sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật:
Tôi xin chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật về sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật, nếu vi phạm tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước cơ quan quản lý chuyên ngành và pháp luật.
|
......................., ngày tháng năm 20 Người đề nghị (ký và ghi rõ họ tên) |
a) Trình tự thực hiện:
- Trước khi giấy chứng nhận hết hiệu lực ba (03) tháng, tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Nộp hồ sơ tại Phòng Một cửa, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu (hoặc qua đường bưu điện).
+ Công chức nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì ra phiếu hẹn, ghi vào danh sách đăng ký và có ký nhận của người nộp.
. Trường hợp hồ sơ thiếu, không hợp lệ thì công chức hướng dẫn bổ sung kịp thời.
. Trong trường hợp từ chối thực hiện hoặc yêu cầu bổ sung giấy tờ trong thời hạn giải quyết theo quy định sẽ nêu rõ lý do bằng văn bản.
+ Thời gian nhận hồ sơ: Trong giờ hành chính (sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ), từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định.
- Nhận kết quả tại Phòng Một cửa, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu.
+ Công chức kiểm tra phiếu hẹn, trả kết quả và yêu cầu người nhận ký nhận.
+ Thời gian trao trả chứng nhận: Trong giờ hành chính (sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ), từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi, khử trùng của tổ chức hành nghề xông hơi, khử trùng (theo mẫu phụ lục 6, ban hành kèm theo Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT).
+ Quy trình kỹ thuật, danh mục phương tiện, trang thiết bị xông hơi, khử trùng đã sửa đổi, bổ sung, cập nhật theo quy định.
+ Danh sách cán bộ đã được cấp chứng chỉ hành nghề xông hơi, khử trùng, thẻ xông hơi, khử trùng đang làm việc tại đơn vị kèm theo bản sao chụp các chứng chỉ và thẻ.
+ Báo cáo tình hình hoạt động xông hơi, khử trùng của đơn vị theo quy định tại phụ lục 7, ban hành kèm theo Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN .
+ Biên bản kiểm tra về môi trường, phòng cháy, chữa cháy của các cơ quan có thẩm quyền trong thời hạn hoạt động của đơn vị.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Bảo vệ thực vật
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
h) Lệ phí, phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi, khử trùng của tổ chức hành nghề xông hơi, khử trùng (theo mẫu phụ lục 6, ban hành kèm theo Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT).
- Báo cáo tình hình hoạt động xông hơi, khử trùng của đơn vị (theo mẫu phụ lục 7, ban hành kèm theo Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Cơ quan có thẩm quyền xem xét và cấp lại trong một số trường hợp sau:
- Thay đổi bất kỳ nội dung, thông tin liên quan tới giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề, chứng chỉ hành nghề, thẻ xông hơi, khử trùng.
- Trường hợp bị rách, cũ nát, hoặc không xác định rõ các nội dung thông tin trên giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi, khử trùng.
(Các trường hợp trên khi cấp lại phải thu hồi giấy đã cấp).
- Trường hợp bị mất, thất lạc phải có bản giải trình của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 01/11/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy định về việc quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi, khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.
- Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 12 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 01/11/2007 quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi, khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày 06/10/2008 quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc BVTV của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Nghị định số 02/2007/NĐ-CP ngày 05/01/2007 của Chính phủ về kiểm dịch thực vật.
- Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày 26 tháng 10 năm 2011 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về nông nghiệp.
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GCN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ XHKT
(Phụ lục 6, ban hành kèm theo Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ XÔNG HƠI, KHỬ TRÙNG
Kính gửi:............................................................
Tên tổ chức hoạt động xông hơi, khử trùng:.............................................................
Địa chỉ: ......................................................................................................................
Điện thoại: .................................................................................................................
Đề nghị quý cơ quan cấp (cấp lại) giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi, khử trùng cho cơ quan chúng tôi:
Phạm vi hành nghề: Thực hiện xông hơi, khử trùng đối với:
Vật thể xuất nhập khẩu và quá cảnh.
Vật thể nhiễm dịch hại thuộc diện điều chỉnh.
Vật thể bảo quản nội địa.
Vật liệu, bao bì đóng gói bằng gỗ trong thương mại quốc tế.
Các trường hợp khác
Quy mô (m3/năm):
Hồ sơ kèm theo:
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề đã được cấp: Số ........... (bản sao).
Danh sách cán bộ đã được cấp chứng chỉ hành nghề xông hơi, khử trùng đang làm việc tại đơn vị, kèm bản sao các chứng chỉ đó. Số lượng: ................ chứng chỉ. Trình bày rõ các trường hợp có sự thay đổi.
Danh sách người trực tiếp khử trùng được cấp thẻ XHKT đang làm việc tại đơn vị, kèm bản sao các thẻ đó. Số lượng............. thẻ. Trình bày rõ các trường hợp có sự thay đổi.
Danh mục phương tiện, trang thiết bị hành nghề tại thời điểm đề nghị
Quy trình kỹ thuật xông hơi, khử trùng bổ sung, cập nhật.
Các giấy tờ khác do cơ quan chức năng có thẩm quyền cấp: Chứng nhận tuân thủ yêu cầu vệ sinh môi trường, an toàn lao động, phòng chống cháy nổ của lần kiểm tra gần nhất.
Báo cáo theo phụ lục 9, Thông tư số 38/2010/TT-BNNPTNT và phụ lục 7, Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN .
Các giấy tờ liên quan khác (nếu có) :
Vào sổ số:.......... ngày____/____/____ Cán bộ nhận đơn (ký và ghi rõ họ tên) |
, ngày........ tháng..... năm.... Giám đốc (ký tên, đóng dấu) |
MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG XÔNG HƠI, KHỬ TRÙNG
(Phụ lục 7, ban hành kèm theo Quyết định số 89/2007/QĐ-BNNPTNT)
ĐƠN VỊ KHỬ TRÙNG:……………………….
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG XÔNG HƠI,
KHỬ TRÙNG 6 THÁNG/NĂM……….
Kính gửi: Cục Bảo vệ thực vật/Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh
Theo quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi, khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật ban hành kèm theo Quyết định số ……/2007/QĐ-BNN của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Công ty……….. xin báo cáo tình hình hoạt động xông hơi, khử trùng 6 tháng/năm….) như sau:
I. NHẬP KHẨU
Loại thuốc xông hơi khử trùng |
Tồn kho (kg) |
Nhập mới |
Tổng (kg) |
Ghi chú |
||
Số giấy phép nhập khẩu |
Khối lượng (kg) |
Nhập khẩu từ nước |
||||
Methyl Bromide (MB) |
|
|
|
|
|
|
Phosphine (PH3) |
|
|
|
|
|
|
Các thuốc khử trùng khác |
|
|
|
|
|
|
II. SỬ DỤNG METHYL BROMIDE
Khử trùng nông sản xuất khẩu |
Thực hiện TCQT số 15 |
Khử trùng hàng nhập khẩu |
Xử lý đất trồng trọt |
Các ứng dụng khác |
Tổng |
||||||||
Khối lượng nông sản (tấn) |
Khối lượng MB (kg) |
Thể tích (m3) |
Khối lượng MB (kg) |
Khối lượng hàng được xử lý (tấn) |
Khối lượng MB (kg) |
Diện tích (m2) |
Khối lượng MB (kg) |
Tên ứng dụng |
Khối lượng được xử lý (tấn) |
Khối lượng MB (kg) |
Khối lượng hàng hóa (tấn) |
Khối lượng MB (kg) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. SỬ DỤNG PHOSPHINE
Khử trùng nông sản xuất khẩu |
Khử trùng hàng nhập khẩu |
Khử trùng hàng hóa bảo quản |
Tổng |
||||
Khối lượng nông sản (tấn) |
Khối lượng PH3 (kg) |
Khối lượng hàng được xử lý (tấn) |
Khối lượng PH3 (kg) |
Khối lượng hàng hóa (tấn) |
Khối lượng PH3 (kg) |
Khối lượng hàng hóa (tấn) |
Khối lượng PH3 (kg) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………, ngày……… tháng…….. năm…….. GIÁM ĐỐC (ký tên, đóng dấu) |
5. Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ hành nghề xông hơi, khử trùng vật thể bảo quản nội địa.
a) Trình tự thực hiện:
- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Nộp hồ sơ tại Phòng Một cửa, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu (hoặc qua đường bưu điện).
+ Công chức nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì ra phiếu hẹn, ghi vào danh sách đăng ký và có ký nhận của người nộp.
. Trường hợp hồ sơ thiếu, không hợp lệ thì công chức hướng dẫn bổ sung kịp thời.
. Trong trường hợp từ chối thực hiện hoặc yêu cầu bổ sung giấy tờ trong thời hạn giải quyết theo quy định sẽ nêu rõ lý do bằng văn bản.
+ Thời gian nhận hồ sơ: Trong giờ hành chính (sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ), từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định.
- Nhận kết quả tại Phòng Một cửa, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
+ Công chức kiểm tra chứng từ nộp lệ phí, trả kết quả và yêu cầu người nhận ký nhận.
+ Thời gian trao trả chứng chỉ: Trong giờ hành chính (sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ), từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Đơn đề nghị cấp/cấp lại chứng chỉ hành nghề xông hơi, khử trùng của người đề nghị cấp chứng chỉ (theo mẫu phụ lục 7, ban hành kèm theo Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT).
+ Bản sao chụp bằng tốt nghiệp đại học của một (01) trong các chuyên ngành về hóa chất, bảo vệ thực vật, trồng trọt hoặc nông học (có mang theo bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao chứng thực.
+ Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ quan y tế cấp huyện hoặc tương đương trở lên cấp và có giá trị trong thời hạn sáu (06) tháng kể từ ngày cấp.
+ Bản sao chụp giấy chứng minh nhân dân (có mang theo bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao chứng thực.
+ Hai ảnh cỡ 4cm x 6cm.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Bảo vệ thực vật.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ hành nghề.
h) Lệ phí, phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp/cấp lại chứng chỉ hành nghề xông hơi, khử trùng của người đề nghị cấp chứng chỉ (theo mẫu phụ lục 7, ban hành kèm theo Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Cơ quan có thẩm quyền xem xét và cấp lại trong một số trường hợp sau:
- Thay đổi bất kỳ nội dung, thông tin liên quan tới giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề, chứng chỉ hành nghề, thẻ xông hơi, khử trùng.
- Trường hợp bị rách, cũ nát, hoặc không xác định rõ các nội dung thông tin trên giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề, chứng chỉ hành nghề, thẻ xông hơi, khử trùng.
(Các trường hợp trên khi cấp lại phải thu hồi giấy đã cấp).
- Trường hợp bị mất, thất lạc phải có bản giải trình của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 01/11/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy định về việc quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi, khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.
- Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 12 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 01/11/2007 quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi, khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày 06/10/2008 quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc BVTV của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ XHKT
(Phụ lục 7, ban hành kèm theo Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI
CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ XÔNG HƠI, KHỬ TRÙNG
Kính gửi:...................................................................................................................
Họ tên: ............................................... Ngày sinh:........................Nam/Nữ..............
Đơn vị công tác:.......................................................................................................
Địa chỉ: ....................................................................................................................
Chức danh: .............................................................................................................
Trình độ chuyên môn: .............................................................................................
Phạm vi hành nghề: Thực hiện xông hơi, khử trùng đối với:
Vật thể xuất nhập khẩu và quá cảnh.
Vật thể nhiễm dịch hại thuộc diện điều chỉnh.
Vật thể bảo quản nội địa.
Vật liệu, bao bì đóng gói bằng gỗ trong thương mại quốc tế.
Các trường hợp khác.............................................................................................
...................................................................................................................................
Hồ sơ kèm theo:........................................................................................................
Bằng tốt nghiệp đại học về hóa chất (liên quan đến bảo vệ thực vật); bảo vệ thực vật/trồng trọt hoặc nông học phù hợp (có mang theo bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao hợp pháp.
Giấy xác nhận thời gian hoạt động trong lĩnh vực xông hơi, khử trùng (đối với trường hợp cấp lần đầu).
Giấy chứng nhận sức khỏe.
Bản chụp giấy chứng minh nhân dân của người đề nghị cấp/cấp lại.
Ảnh chân dung 4cm x 6cm: 2 chiếc.
Chứng chỉ hành nghề xông hơi, khử trùng đã được cấp hoặc bản giải trình lý do đề nghị cấp lại (đối với trường hợp cấp lại).
Tôi xin cam đoan sẽ chấp hành đúng các quy định của pháp luật về quản lý hoạt động xông hơi, khử trùng trong suốt quá trình hành nghề, nếu vi phạm tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm./.
|
, ngày........ tháng...... năm..... Người xin cấp/cấp lại chứng chỉ (ký và ghi rõ họ tên) |
6. Thủ tục: Cấp lại thẻ xông hơi, khử trùng vật thể bảo quản nội địa
a) Trình tự thực hiện:
- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Nộp hồ sơ tại Phòng Một cửa, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu (hoặc qua đường bưu điện).
+ Công chức nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì ra phiếu hẹn, ghi vào danh sách đăng ký và có ký nhận của người nộp.
. Trường hợp hồ sơ thiếu, không hợp lệ thì công chức hướng dẫn bổ sung kịp thời.
. Trong trường hợp từ chối thực hiện hoặc yêu cầu bổ sung giấy tờ trong thời hạn giải quyết theo quy định sẽ nêu rõ lý do bằng văn bản.
+ Thời gian nhận hồ sơ: Trong giờ hành chính (sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ), từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định.
- Nhận kết quả tại Phòng Một cửa, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu.
+ Công chức kiểm tra phiếu hẹn, trả kết quả và yêu cầu người nhận ký nhận.
+ Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính (sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ), từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Đơn đề nghị cấp/cấp lại thẻ xông hơi, khử trùng, (theo mẫu phụ lục 8, ban hành kèm theo Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT).
+ Bản sao chụp kết quả học tập về hoạt động xông hơi, khử trùng (có mang theo bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao chứng thực.
+ Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ quan y tế cấp huyện hoặc tương đương trở lên cấp và có giá trị trong thời hạn sáu (06) tháng kể từ ngày cấp.
+ Bản sao chụp giấy chứng minh nhân dân (có mang theo bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao chứng thực.
+ Hai ảnh cỡ 2cm x 3cm.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Bảo vệ thực vật.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thẻ hành nghề
h) Lệ phí, phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp/cấp lại thẻ xông hơi, khử trùng (theo mẫu phụ lục 8, ban hành kèm theo Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Cơ quan có thẩm quyền xem xét và cấp lại trong một số trường hợp sau:
- Thay đổi bất kỳ nội dung, thông tin liên quan tới thẻ xông hơi, khử trùng.
- Trường hợp bị rách, cũ nát, hoặc không xác định rõ các nội dung thông tin trên thẻ xông hơi, khử trùng.
(Các trường hợp trên khi cấp lại phải thu hồi giấy đã cấp).
- Trường hợp bị mất, thất lạc phải có bản giải trình của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 02/2007/NĐ-CP ngày 05/01/2007 về kiểm dịch thực vật.
- Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 01/11/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy định về việc quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi, khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.
- Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 12 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 01/11/2007 quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi, khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày 06/10/2008 quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc BVTV của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI THẺ XHKT
(Phụ lục 8, ban hành kèm theo Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI THẺ XÔNG HƠI, KHỬ TRÙNG
Kính gửi:………………………………..
Họ tên: Ngày sinh:...........................Nam/Nữ
Đơn vị công tác:
Địa chỉ:
Chức danh:
Trình độ chuyên môn:
Trình độ văn hóa:
Phạm vi hành nghề: Thực hiện xông hơi, khử trùng đối với:
Vật thể xuất nhập khẩu và quá cảnh.
Vật thể nhiễm dịch hại thuộc diện điều chỉnh.
Vật thể bảo quản trong nước.
Vật liệu, bao bì đóng gói bằng gỗ trong thương mại quốc tế.
Các trường hợp khác
Hồ sơ kèm theo:
Bản kết quả học tập về xông hơi, khử trùng (bản sao công chứng, chứng thực hoặc bản chụp mang theo bản chính để đối chiếu).
Giấy chứng nhận sức khỏe.
Bản chụp giấy chứng minh nhân dân của người đề nghị cấp/cấp lại.
Ảnh chân dung 2cm x 3cm: 2 chiếc.
Thẻ xông hơi, khử trùng đã được cấp (đối với trường hợp cấp lại).
Tôi xin cam đoan sẽ chấp hành đúng các quy định của pháp luật về quản lý hoạt động xông hơi, khử trùng trong suốt quá trình hành nghề, nếu vi phạm tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm./.
|
............., ngày....... tháng..... năm......... Người đề nghị cấp/cấp lại (ký và ghi rõ họ tên) |
Thông tư 18/2012/TT-BNNPTNT quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và ăn quả lâu năm Ban hành: 26/04/2012 | Cập nhật: 02/05/2012
Thông tư 85/2011/TT-BNNPTNT sửa đổi Quyết định 89/2007/QĐ-BNN quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và Quyết định 97/2008/QĐ-BNN quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 14/12/2011 | Cập nhật: 28/12/2011
Thông tư 180/2011/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp Ban hành: 14/12/2011 | Cập nhật: 21/12/2011
Nghị định 98/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định về nông nghiệp Ban hành: 26/10/2011 | Cập nhật: 29/10/2011
Thông tư 38/2010/TT-BNNPTNT quy định về quản lý thuốc bảo vệ thực vật Ban hành: 28/06/2010 | Cập nhật: 01/07/2010
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 97/2008/QĐ-BNN về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật Ban hành: 06/10/2008 | Cập nhật: 22/10/2008
Quyết định 89/2007/QĐ-BNN Quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật Ban hành: 01/11/2007 | Cập nhật: 22/11/2007
Nghị định 02/2007/NĐ-CP về kiểm dịch thực vật Ban hành: 05/01/2007 | Cập nhật: 19/01/2007
Nghị định 59/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật thương mại về hàng hóa, dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện Ban hành: 12/06/2006 | Cập nhật: 21/06/2006
Pháp lệnh giống cây trồng năm 2004 Ban hành: 24/03/2004 | Cập nhật: 12/04/2007
Thông tư 110/2003/TT-BTC về chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí bảo vệ, kiểm dịch thực vật và quản lý thuốc bảo vệ thực vật Ban hành: 17/11/2003 | Cập nhật: 26/12/2012
Nghị định 58/2002/NĐ-CP ban hành Điều lệ bảo vệ thực vật, Điều lệ kiểm dịch thực vật và Điều lệ quản lý thuốc bảo vệ thực vật Ban hành: 03/06/2002 | Cập nhật: 17/11/2012