Quyết định 1409/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 1409/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Trần Châu |
Ngày ban hành: | 20/04/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1409/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 20 tháng 4 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh Bình Định về việc Ban hành chính sách hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 1279/TTr-SNN ngày 13/4/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2017 trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Khối lượng:
Tổng chiều dài kênh mương kiên cố hóa là 221,47 km, với tổng diện tích tưới là 15.217,2 ha.
2. Kinh phí:
Tổng kinh phí hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương là 77.196 triệu đồng, bao gồm: hỗ trợ bằng xi măng là 16.873 tấn và hỗ trợ bằng tiền là 50.449 triệu đồng.
(Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan triển khai thực hiện đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT, Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1409/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên huyện |
Chiều dài (km) |
Diện tích tưới (ha) |
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh |
Ghi chú |
|||
Tổng cộng (tr.đ) |
Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền |
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ) |
||||||
Xi măng (tấn) |
Thành tiền (tr.đ) |
|||||||
|
TỔNG CỘNG |
221,470 |
15.217,2 |
77.196 |
16.873,0 |
26.746 |
50.449 |
|
1 |
HUYỆN TUY PHƯỚC |
38,698 |
4.110 |
13.314 |
3.495,3 |
5.536 |
7.778 |
|
2 |
HUYỆN TÂY SƠN |
21,296 |
936 |
5.763 |
919,6 |
1.447 |
4.316 |
|
3 |
HUYỆN PHÙ CÁT |
26,272 |
1.526 |
7.701 |
2.250,2 |
3.566 |
4.135 |
|
4 |
HUYỆN AN LÃO |
1,016 |
25 |
202 |
58,8 |
92 |
110 |
|
5 |
TP QUY NHƠN |
2,00 |
48 |
426 |
116,5 |
185 |
241 |
|
6 |
HUYỆN HOÀI ÂN |
25,24 |
1.320 |
9.104 |
1.456,0 |
2.315 |
6.789 |
|
7 |
HUYỆN VÂN CANH |
0,70 |
18 |
146 |
42,7 |
67 |
79 |
|
8 |
HUYỆN HOÀI NHƠN |
19,370 |
1.388 |
5.694 |
1.415,1 |
2.241 |
3.453 |
|
9 |
HUYỆN VĨNH THẠNH |
8,213 |
109,2 |
1.596 |
436,1 |
689 |
907 |
|
10 |
HUYỆN PHÙ MỸ |
22,550 |
1.234 |
5.022 |
1.335,7 |
2.119 |
2.903 |
|
11 |
THỊ XÃ AN NHƠN |
56,115 |
4.503 |
28.227 |
5.347,0 |
8.489 |
19.739 |
|
ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2017 HUYỆN TUY PHƯỚC
TT |
Tên tuyến kênh |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Địa điểm xây dựng (thôn) |
Chiều dài (km) |
Diện tích tưới (ha) |
Kích thước kênh (m) |
Hình thức tưới |
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh |
|||||
Chiều rộng |
Chiều cao |
Chiều dày |
Tổng cộng (tr.đ) |
Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền |
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ) |
|||||||||
Xi măng (tấn) |
Thành tiền (tr.đ) |
|||||||||||||
* |
HUYỆN TUY PHƯỚC |
|
|
|
38,698 |
4.110 |
|
|
|
|
13.314 |
3.495,3 |
5.536 |
7.778 |
1 |
Xã Phước Quang |
|
|
|
2,960 |
620 |
|
|
|
|
1.211 |
322,6 |
509 |
702 |
1.1 |
KCHKM từ trạm bơm Tri Thiện đến Máng nước bờ Vùng |
Tri Thiện |
Máng nước bờ Vùng |
Tri Thiện |
0,46 |
120 |
0,60 |
0,80 |
0,15 |
Động lực |
326 |
50,1 |
79 |
247 |
1.2 |
KCHKM từ Nghẹo Đậu Hà đến trước nhà Nguyễn Quyền (đoạn tiếp theo) |
Nghẹo Đậu Hà |
nhà Nguyễn Quyền (đoạn tiếp theo) |
Phục Thiện |
0,30 |
120 |
0,60 |
0,80 |
0,15 |
Trọng lực |
106 |
32,7 |
52 |
55 |
1.3 |
KCHKM từ trên nhà Đặng Thành Lang giáp bờ bạn Nghẹo Chinh đội 6 |
nhà Đặng Thành Lang |
bờ bạn Nghẹo Chinh đội 6 |
Định Thiện Tây |
1,00 |
120 |
0,60 |
0,80 |
0,15 |
Trọng lực |
354 |
109,0 |
172 |
182 |
1.4 |
KCHKM từ nhà Huỳnh Văn Hải đến giáp cầu Tạm ra Cống Phường (đoạn tiếp theo) |
nhà Huỳnh Văn Hải |
Cống Phường (đoạn tiếp theo) |
Văn Quang |
0,6 |
140 |
0,60 |
0,80 |
0,15 |
Trọng lực |
212 |
65,4 |
103 |
109 |
1.5 |
KCHKM từ Bờ bạn Lê An đến gò ông Đồng |
Bờ bạn Lê An |
gò ông Đồng |
Lương Quang |
0,6 |
120 |
0,60 |
0,80 |
0,15 |
Trọng lực |
212 |
65,4 |
103 |
109 |
2 |
Xã Phước Hiệp |
|
|
|
5,92 |
370 |
|
|
|
|
1.746 |
514,9 |
818 |
928 |
2.1 |
KCHKM Đạt tuyến từ kênh N14 đến nhà Hạnh |
kênh N14 |
nhà Hạnh |
Lục Lễ |
0,63 |
25 |
0,45 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
139 |
39,1 |
62 |
76 |
2.2 |
KCHKM chùa tuyến từ trước chùa đến cống tiêu |
trước chùa |
cống tiêu |
Giang Bắc |
0,47 |
25 |
0,45 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
103 |
29,1 |
47 |
57 |
2.3 |
KCHKM sau nhà Tỉnh tuyến từ kênh N8 đến giáp đường BTXM |
kênh N8 |
giáp đường BTXM |
Xuân Mỹ |
1,00 |
55 |
0,5 |
0,8 |
0,15 |
Trọng lực |
346 |
104,0 |
165 |
181 |
2.4 |
KCHKM Sầm tuyến (đội 4,5) |
Từ kênh chính |
Ruộng Rộc |
Luật Chánh |
0,65 |
30 |
0,5 |
0,8 |
0,15 |
Trọng lực |
225 |
67,6 |
107 |
118 |
2.5 |
KCHKM Võ Sự tuyến từ kênh N14 đến cầu Kỷ |
kênh N14 |
cầu Kỷ |
Tú Thủy |
0,80 |
50 |
0,45 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
176 |
49,6 |
79 |
97 |
2.6 |
KCHKM cấp 3 trên tuyến từ kênh N6 đến mương Đá |
kênh N6 |
mương Đá |
Giang Nam |
0,57 |
60 |
0,5 |
0,8 |
0,15 |
Trọng lực |
197 |
59,3 |
94 |
103 |
2.7 |
KCHKM tuyến Cây Cam (đồng cạnh buồm) |
Cây Cam |
đồng cạnh buồm |
Luật Chánh |
0,68 |
25 |
0,5 |
0,8 |
0,15 |
Trọng lực |
235 |
70,7 |
112 |
123 |
2.8 |
KCHKM tuyến Nọc Rơm |
Từ kênh N2.1 |
Sông cũ Đại Lễ |
Đại Lễ |
0,62 |
60 |
0,5 |
0,8 |
0,15 |
Trọng lực |
215 |
64,5 |
102 |
112 |
2.9 |
KCHKM bờ bạn tuyến từ bờ bạn Lão Lượt đến gò Quân |
bờ bạn Lão Lược |
gò Quân |
Tuân Lễ |
0,50 |
40 |
0,45 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
110 |
31,0 |
50 |
61 |
3 |
Xã Phước Thắng |
|
|
|
2,13 |
540 |
|
|
|
|
943 |
288,0 |
456 |
486 |
3.1 |
KCHKM từ tuyết Cống 2 Phú đến Cầu cây Dừa |
Cống 2 Phú |
Cầu cây Dừa |
Thôn Tư Cung |
0,600 |
180 |
0,80 |
1,00 |
0,15 |
Trọng lực |
265 |
81,0 |
128 |
137 |
3.2 |
KCHKM từ tuyến cầu Ông Sung đến nhà ông Hảo |
Ông Sung |
nhà ông Hảo |
Thôn Dương Thành |
1,007 |
180 |
0,80 |
1,00 |
0,15 |
Trọng lực |
445 |
135,9 |
215 |
230 |
3.3 |
KCHKM từ tuyến Gò Trại đi ĐT640 |
Gò Trại |
ĐT640 |
Thôn Tư Cung |
0,526 |
180 |
0,80 |
1,00 |
0,15 |
Trọng lực |
232 |
71,0 |
113 |
120 |
4 |
Xã Phước Hưng |
|
|
|
1,20 |
120 |
|
|
|
|
498 |
151,2 |
240 |
258 |
4.1 |
KCHKM Nam Gò Đậu, tuyến từ cống điều tiếc xóm 14 đến giáp Phước Quang |
Cống điều tiếc xóm 14 |
giáp Phước Quang |
Nho Lâm |
1,20 |
120 |
0,70 |
0,95 |
0,15 |
Trọng lực |
498 |
151,2 |
240 |
258 |
5 |
Xã Phước Sơn |
|
|
|
1,465 |
120 |
|
|
|
|
519 |
159,7 |
252 |
267 |
5.1 |
Kênh N141 Phước Sơn 2 |
Kênh N141 (Bờ bạn 21 cũ) |
Hồ Vũng Cùng 1 |
Dương Thiện |
1,465 |
120 |
0,60 |
0,80 |
0,15 |
Trọng lực |
519 |
159,7 |
252 |
267 |
6 |
Xã Phước An |
|
|
|
5,00 |
280 |
|
|
|
|
2.128 |
376,7 |
597 |
1.531 |
6.1 |
KCHKM tuyến tiêu úng Đồng Đá, đồng chợ sâu |
Đồng Đá |
cống chợ Mới Diêu Trì |
Ngọc Thạnh 1 |
0,45 |
20 |
0,95 |
1,0 |
0,15 |
Động lực |
410 |
63,5 |
101 |
309 |
6.2 |
KCHKM tuyến mương Lù |
Cầu Trạm xá cũ |
kho đội 17 cũ |
An Hòa 2 |
1,0 |
60 |
0,6 |
0,7 |
0,12 |
Động lực |
548 |
78,0 |
124 |
424 |
6.3 |
KCHKM tuyến Đồng Gò giếc |
Ngã Tư điều tiết |
Gò giếc |
An Sơn 2 |
0,55 |
10 |
0,3 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
115 |
31,4 |
50 |
65 |
6.4 |
KCHKM tuyến mương Xã hộ |
Mương Bê tông |
đám hương hỏa Tửu |
An Sơn 1 |
0,5 |
50 |
0,4 |
0,7 |
0,12 |
Động lực |
260 |
35,5 |
57 |
203 |
6.5 |
KCHKM tuyến mương Miễu |
Trạm bơm Miễu |
Giáp An 1 |
Đại Hội |
0,5 |
20 |
0,3 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
209 |
28,5 |
45 |
164 |
6.6 |
KCHKM tuyến Bờ Đô |
Trạm bơm Bờ Đô bờ sông |
Giáp An 1 |
Đại Hội |
0,45 |
15 |
0,3 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
188 |
25,7 |
41 |
148 |
6.7 |
KCHKM tuyến Kênh N2-2 |
Ngõ Tiến |
cầu cao |
Thanh Huy 2 |
0,55 |
50 |
0,5 |
0,8 |
0,15 |
Trọng lực |
190 |
57,2 |
91 |
100 |
6.8 |
KCHKM tuyến mương Mả đảo |
Mả Đảo |
đường bê tông |
Thanh Huy 1 |
0,25 |
15 |
0,3 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
52 |
14,3 |
23 |
30 |
6.9 |
KCHKM tuyến mương Bút chỉ |
Mương rừng bê tông |
Bờ bạn bút chỉ |
Qui Hội |
0,5 |
20 |
0,3 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
105 |
28,5 |
45 |
60 |
6.10 |
KCHKM tuyến mương đầu cầu |
Ngõ Phụng |
đầu cầu giáp sở |
Thanh Huy 1 |
0,25 |
20 |
0,3 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
52 |
14,3 |
23 |
30 |
7 |
Xã Phước Thành |
|
|
|
3,095 |
240 |
|
|
|
|
917 |
188,8 |
299 |
618 |
7.1 |
KCHKM từ Gò Thờ đến Đồng Quảng đến Ngõ Dũng |
Gò Thờ |
Ngõ Dũng |
Bình An 1 |
0,885 |
40 |
0,4 |
0,6 |
0,12 |
Trọng lực |
204 |
56,6 |
90 |
113 |
7.2 |
KCHKM nối dài mương trạm bơm Bàu Quăn đến Xoài Gáo |
Bàu Quăn |
Xoài Gáo |
Cảnh An 1 |
0,350 |
40 |
0,4 |
0,6 |
0,12 |
Động lực |
161 |
22,4 |
36 |
126 |
7.3 |
KCHKM nối dài trạm bơm 2/9 đến ngã ba Cây Dúi |
trạm bơm 2/9 |
ngã ba Cây Dúi |
Cảnh An 1 |
0,120 |
40 |
0,35 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
51 |
7,1 |
11 |
40 |
7.4 |
KCHKM Hóc Kèo đến đồng Ông Tùng |
Hóc Kèo |
đồng Ông Tùng |
Bình An 2 |
0,300 |
40 |
0,35 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
64 |
17,7 |
28 |
36 |
7.5 |
KCHKM Từ cổng chia nước Vườn Du đến mương đất Chẩn |
Từ cổng chia nước |
mương đất Chẩn |
Bình An 1 |
0,820 |
40 |
0,35 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
174 |
48,4 |
76 |
98 |
7.6 |
KCHKM Từ mương bê tông Trạm bơm 2/9 đến Võ Thế xuống bê tông xóm 1 Cảnh An 2 |
mương bê tông Trạm bơm 2/9 |
bê tông xóm 1 Cảnh An 2 |
Cảnh An 2 |
0,620 |
40 |
0,35 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
264 |
36,6 |
58 |
206 |
8 |
Xã Phước Lộc |
|
|
|
10,75 |
1.175 |
|
|
|
|
2.957 |
854,5 |
1.353 |
1.605 |
8.1 |
KCHKM từ Khẩu bi ruộng 6 cầu xuống gò muống |
Khẩu bi ruộng 6 cầu |
gò muống |
Vinh Thạnh 1 |
1,07 |
120 |
0,60 |
0,80 |
0,15 |
Trọng lực |
379 |
116,6 |
184 |
195 |
8.2 |
KCHKM từ ruộng xéo 2 lư xuống dư thủy |
ruộng xéo 2 lư |
dư thủy |
Vinh Thạnh 2 |
0,5 |
80 |
0,50 |
0,70 |
0,12 |
Trọng lực |
134 |
37,0 |
59 |
75 |
8.3 |
Mương trước nhà Trần Đình Báu xuống dư thủy |
nhà Trần Đình Báu |
dư thủy |
Vinh Thạnh 2 |
0,35 |
65 |
0,45 |
0,65 |
0,12 |
Trọng lực |
87 |
24,2 |
39 |
49 |
8.4 |
KCHKM từ ngã hai xuống Gò lớn |
ngã hai |
Gò lớn |
Vĩnh Hy |
0,27 |
50 |
0,40 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
58 |
16,5 |
26 |
32 |
8.5 |
KCHKM từ Ngã ba ngõ bà Chí đến rộc Trần Đại |
ngõ bà Chí |
rộc Trần Đại |
Quang Hy |
1,04 |
60 |
0,45 |
0,6 |
0,12 |
Trọng lực |
243 |
68,6 |
108 |
135 |
8.6 |
KCHKM Cống cây me xuống chùa đến N23 |
Cống cây me |
kênh N23 |
Quang Hy |
0,95 |
100 |
0,50 |
0,80 |
0,15 |
Trọng lực |
329 |
98,8 |
157 |
172 |
8.7 |
KCHKM từ Mương rộc Bình vô Quảng Tín |
Mương rộc Bình |
vô Quảng Tín |
Hanh Quang |
0,45 |
60 |
0,45 |
0,6 |
0,12 |
Trọng lực |
105 |
29,7 |
47 |
59 |
8.8 |
KCHKM từ N23 sau lưng chùa Trung Thành xuống TX5 |
N23 sau lưng chùa Trung Thành |
kênh TX5 |
Hanh Quang |
0,85 |
60 |
0,45 |
0,6 |
0,12 |
Trọng lực |
199 |
56,1 |
88 |
111 |
8.9 |
KCHKM từ Mương nhánh trên vô đất sét |
Mương nhánh |
vô đất sét |
Phong Tấn |
0,65 |
65 |
0,45 |
0,65 |
0,12 |
Trọng lực |
162 |
44,9 |
72 |
90 |
8.10 |
KCHKM từ Mương tiêu chùa xuống xã tài |
Mương tiêu chùa |
xã tài |
Phong Tấn |
0,83 |
65 |
0,45 |
0,65 |
0,12 |
Trọng lực |
207 |
57,3 |
91 |
115 |
8.11 |
KCHKM từ Bờ bạn đình đến đám giếng vô đội 12 |
Bờ bạn đình |
đội 12 |
Đại Tín |
0,62 |
60 |
0,45 |
0,6 |
0,12 |
Trọng lực |
145 |
40,9 |
64 |
81 |
8.12 |
KCHKM từ Mương rừng xuống nhà Đinh Văn Thắng |
Mương rừng |
nhà Đinh Văn Thắng |
Phú Mỹ 1 |
0,47 |
60 |
0,45 |
0,6 |
0,12 |
Trọng lực |
110 |
31,0 |
49 |
61 |
8.13 |
KCHKM từ Cổng ông Nho vô Phước An |
Cổng ông Nho |
vô Phước An |
Phú Mỹ 2 |
0,8 |
150 |
0,80 |
1,00 |
0,15 |
Trọng lực |
354 |
108,0 |
171 |
182 |
8.14 |
Từ khấu bờ nhi vô tư thời |
khấu bờ nhi |
tư thời |
Quảng Tín |
0,75 |
70 |
0,45 |
0,65 |
0,12 |
Trọng lực |
187 |
51,8 |
83 |
104 |
8.15 |
KCHKM từ N24 lên gò đình |
Kênh N24 |
gò đình |
Trung Thành |
0,6 |
60 |
0,45 |
0,6 |
0,12 |
Trọng lực |
140 |
39,6 |
62 |
78 |
8.16 |
KCHKM từ Tuyến đồng chùa đến mương trinh |
Tuyến đồng chùa |
mương trinh |
Quảng Tín |
0,55 |
50 |
0,40 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
119 |
33,6 |
53 |
66 |
9 |
Xã Phước Nghĩa |
|
|
|
1,40 |
70 |
|
|
|
|
432 |
130,4 |
206 |
225 |
9.1 |
KCHKM từ N6 đến vùng nước nhì |
từ N6 |
vùng nước nhì |
Huỳnh Mai |
0,2 |
10,0 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
46 |
12,8 |
20 |
26 |
9.2 |
KCHKM từ ĐT640 đến sông Cái |
từ ĐT640 |
sông Cái |
Huỳnh Mai |
0,4 |
15,0 |
0,50 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
95 |
27,2 |
43 |
52 |
9.3 |
KCHKM từ trạm bơm Đội 1 cũ đến bờ Luận |
trạm bơm Đội 1 |
bờ Luận |
Thọ Nghĩa |
0,8 |
45,0 |
0,70 |
0,80 |
0,15 |
Trọng lực |
290 |
90,4 |
143 |
147 |
10 |
Xã Phước Thuận |
|
|
|
3,15 |
315 |
|
|
|
|
1.254 |
384,3 |
608 |
646 |
10.1 |
KCHKM tuyến từ cống Bà Thiệu đến giáp kênh N859 |
cống Bà Thiệu |
kênh N859 |
Lộc Hạ |
0,8 |
95,0 |
0,70 |
0,90 |
0,15 |
Trọng lực |
318 |
97,6 |
154 |
164 |
10.2 |
KCHKM tuyến từ cống trại Phúc đến cầu nhà Sanh (Lộc Ninh) |
cống trại Phúc |
cầu nhà Sanh |
Lộc Hạ |
1,3 |
75,0 |
0,70 |
0,90 |
0,15 |
Trọng lực |
517 |
158,6 |
251 |
267 |
10.3 |
KCHKM tuyến gò Lao: Từ hạn xóm Đông đến kênh TX12 |
hạn xóm Đông |
kênh TX12 |
Lộc Hạ |
0,55 |
80 |
0,70 |
0,90 |
0,15 |
Trọng lực |
219 |
67,1 |
106 |
113 |
10.4 |
KCHKM tuyến từ cống nhà Sỹ Hùng đến giáp kênh TX14 |
cống nhà Sỹ Hùng |
kênh TX14 |
Lộc Hạ |
0,5 |
65,0 |
0,70 |
0,90 |
0,15 |
Trọng lực |
199 |
61,0 |
97 |
103 |
11 |
Thị trấn Tuy Phước |
|
|
|
0,625 |
165 |
|
|
|
|
176 |
50,4 |
79 |
97 |
11.1 |
KCHKM cấp 3 nội đồng, tuyến từ kênh N24 đến sông Giang |
kênh N24 |
sông Giang |
Thạnh Thế |
0,175 |
90 |
0,50 |
0,75 |
0,15 |
Trọng lực |
58 |
17,5 |
28 |
30 |
11.2 |
KCHKM cấp 3 nội đồng, tuyến từ máng số 8 đến giáp cống tiêu Thượng lưu Đập Bạn Dừa |
máng số 8 |
cống tiêu Thượng lưu Đập Bạn Dừa |
Trung Tín |
0,45 |
75 |
0,45 |
0,70 |
0,12 |
Trọng lực |
118 |
32,9 |
52 |
67 |
12 |
Thị trấn Diêu Trì |
|
|
|
1,00 |
95 |
|
|
|
|
534 |
74,0 |
118 |
416 |
12.1 |
KCHKM từ nhà ông Hơn Đội đến vùng Bốm |
nhà ông Hơn |
đến vùng Bốm |
Luật Lễ |
0,60 |
50 |
0,50 |
0,70 |
0,12 |
Động lực |
320 |
44,4 |
71 |
250 |
12.2 |
KCHKM từ bộng đến nhà ông Cầm Đội 4 đến giáp mương tiếp nước trước nhà ông Mười Minh |
nhà ông Cầm |
nhà ông Mười Minh |
Luật Lễ |
0,40 |
45 |
0,50 |
0,70 |
0,12 |
Động lực |
214 |
29,6 |
47 |
166 |
ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2017 HUYỆN TÂY SƠN
TT |
Tên tuyến kênh |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Địa điểm xây dựng (thôn) |
Chiều dài (km) |
Diện tích tưới (ha) |
Kích thước kênh (m) |
Hình thức tưới |
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh |
|||||
Chiều rộng |
Chiều cao |
Chiều dày |
Tổng cộng (tr.đ) |
Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền |
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ) |
|||||||||
Xi măng (tấn) |
Thành tiền (tr.đ) |
|||||||||||||
* |
HUYỆN TÂY SƠN |
|
|
|
21,296 |
936 |
|
|
|
|
5.763 |
919,6 |
1.447 |
4.316 |
1 |
Xã Tây Phú |
|
|
|
1,82 |
60 |
|
|
|
|
490 |
100,9 |
159 |
331 |
1.1 |
Từ nhà Hồ Trường đến mương cấp I |
N. Hồ Trường |
mương cấp I |
Phú Thọ |
0,36 |
20 |
0,3 |
0,45 |
0,1 |
Trọng lực |
77 |
14,8 |
23 |
54 |
1.2 |
Từ đầu mương Bờ Từ đến Bọng Bờ Đình |
M Bờ Từ |
Bọng Bờ Đình |
Phú Mỹ |
1,46 |
40 |
0,35 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
413 |
86,1 |
136 |
277 |
2 |
Xã Bình Nghi |
|
|
|
8,528 |
339 |
|
|
|
|
2.517 |
369,4 |
583 |
1.934 |
2.1 |
Ruộng muốn An Chai đến đầu cầu Hương Viên |
Cống nhà 3 Tam |
đầu cầu H. Viên |
Thôn 2 |
0,71 |
25 |
0,3 |
0,5 |
0,1 |
Động lực |
246 |
30,5 |
49 |
197 |
2.2 |
Bờ Đậu đến gò Dúi |
Sau nhà Thắm |
Cống sáu Nọ |
TT. Thượng |
0,705 |
25 |
0,3 |
0,5 |
0,1 |
Động lực |
244 |
30,3 |
49 |
195 |
2.3 |
Bờ bạn cánh Ván đến rộc Đạm |
Bờ bạn cánh Ván |
Rộc Đạm |
TT. Thượng |
0,305 |
20 |
0,3 |
0,45 |
0,1 |
Động lực |
98 |
12,5 |
20 |
78 |
2.4 |
Bờ bạn cánh Ván đi Hương Hỏa Cao |
Bờ bạn cánh Ván |
Hương Hỏa Cao |
TT. Thượng |
0,657 |
20 |
0,3 |
0,45 |
0,1 |
Động lực |
211 |
26,9 |
42 |
169 |
2.5 |
Cống Ba Đạo đến bầu ông Giản |
Cống ba Đạo |
bầu ông Giản |
TT. Thượng |
0,443 |
20 |
0,3 |
0,45 |
0,1 |
Động lực |
142 |
18,2 |
28 |
114 |
2.6 |
Đường bê tông trường tiểu học số 1 đến Miếu Cây Gạo |
sau trường tiểu học số 1 |
Miếu cây Gạo |
TT. Thượng |
0,647 |
25 |
0,3 |
0,5 |
0,1 |
Động lực |
224 |
27,8 |
45 |
179 |
2.7 |
Kênh N1-4-1 lên bờ mới Gò Bao |
N1-4-1 |
Gò Bao |
TT. Hạ |
0,372 |
10 |
0,3 |
0,35 |
0,1 |
Trọng lực |
64 |
13,0 |
20 |
44 |
2.8 |
Kênh N1-4-1 lên ngõ Lê Mâu |
N1-4-2 |
Lê Mâu |
Thôn 3 |
0,558 |
10 |
0,3 |
0,35 |
0,1 |
Trọng lực |
97 |
19,5 |
31 |
66 |
2.9 |
Ngõ Giác ra quốc lộ 19 |
Ngõ Giác |
QL 19 |
Thôn 3 |
0,29 |
15 |
0,3 |
0,35 |
0,1 |
Trọng lực |
50 |
10,2 |
16 |
34 |
2.10 |
Từ N1-2 xuồng Hồ Ngữ |
N1-2 |
Hồ Ngữ |
Thôn 3 |
0,684 |
35 |
0,35 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
194 |
40,4 |
64 |
130 |
2.11 |
Từ N1-4-1 gò Cù xuống đường đám mả ra Chùa đá |
N1-4-1 |
Chùa đá |
TT. Hạ |
0,672 |
15 |
0,3 |
0,35 |
0,1 |
Trọng lực |
116 |
23,5 |
37 |
79 |
2.12 |
Từ N1-4-1 đi gò Gai |
N1-4-1 |
Gò Gai |
TT. Hạ |
0,312 |
15 |
0,3 |
0,35 |
0,1 |
Trọng lực |
54 |
10,9 |
17 |
37 |
2.13 |
Bờ bạn cầu Thủ Thiện đến cánh Ván |
bờ bạn cầu TT |
Cánh Ván |
Thôn 2 |
1,113 |
40 |
0,35 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
473 |
65,7 |
104 |
370 |
2.14 |
Tuyến đồng trại nhãn |
Gò mắc thang |
Gò ông Hược |
Thôn lai nghi |
0,26 |
15 |
0,3 |
0,35 |
0,1 |
Động lực |
68 |
9,1 |
14 |
53 |
2.15 |
Tuyến đồng Bạch Mã |
Cây Gòn |
Bạch Mã |
Thôn lai nghi |
0,32 |
15 |
0,3 |
0,35 |
0,1 |
Động lực |
83 |
11,2 |
18 |
66 |
2.16 |
Tuyến mương Gò Mạ |
Sau nhà 7 Vũ |
Gò Mạ |
Thôn 1 |
0,24 |
17 |
0,3 |
0,45 |
0,1 |
Động lực |
77 |
9,8 |
15 |
62 |
2.17 |
Tuyến mương đồng Gò Mạ |
Gò mạ |
Ruộng cấp dân |
Thôn 1 |
0,24 |
17 |
0,3 |
0,45 |
0,1 |
Động lực |
77 |
9,8 |
15 |
62 |
3 |
Xã Tây Giang |
|
|
|
2,9 |
56 |
|
|
|
|
715 |
101,5 |
160 |
555 |
3.1 |
Tuyến số 1 |
Mương BT Hóc Đèo |
Lù Cẩn |
Th. Giang 1 |
0,25 |
10 |
0,3 |
0,35 |
0,1 |
Trọng lực |
43 |
8,8 |
14 |
30 |
3.2 |
Tuyến số 2 |
Mương BT Hóc Đèo |
Đồng Cầu |
Th. Giang 1 |
0,2 |
10 |
0,3 |
0,35 |
0,1 |
Trọng lực |
35 |
7,0 |
11 |
24 |
3.3 |
Đồng giữa Hữu Giang |
R. bà Trương |
Công dụng |
Hữu Giang |
0,75 |
7 |
0,3 |
0,35 |
0,1 |
Động lực |
195 |
26,3 |
41 |
154 |
3.4 |
Đồng sau Hữu Giang |
Nhà ô. 6 Thuận |
Bàu Gáo |
Hữu Giang |
1,2 |
14 |
0,3 |
0,35 |
0,1 |
Động lực |
312 |
42,0 |
66 |
246 |
3.5 |
Tuyến kênh Trạm bơm |
Đồng Bà Hai |
Miếu Hố Lâm |
Tả Giang 1 |
0,5 |
15 |
0,3 |
0,35 |
0,1 |
Động lực |
130 |
17,5 |
28 |
103 |
4 |
Xã Bình Thuận |
|
|
|
1,0 |
80 |
|
|
|
|
252 |
50,6 |
80 |
173 |
4.1 |
Tuyến kênh N1 Thuận Ninh đến ruộng xóm 4 Hòa Mỹ |
Kênh N1 Thuận Ninh |
Xóm 4 Hòa Mỹ |
Hòa Mỹ |
0,4 |
20 |
0,3 |
0,45 |
0,1 |
Trọng lực |
86 |
16,4 |
26 |
60 |
4.2 |
Kênh N1-3 Thuận Ninh đến xóm 2 Thuận Nhứt |
Kênh N1-3 |
Ruộng xóm 2 |
Thuận Nhứt |
0,3 |
30 |
0,3 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
83 |
17,1 |
27 |
56 |
4.3 |
Tuyến kênh N1 Thuận Ninh đến ruộng xóm 5,6 Thuận Nhứt |
Kênh N1 Thuận Ninh |
Ruộng xóm 5,6 |
Thuận Nhứt |
0,3 |
30 |
0,3 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
83 |
17,1 |
27 |
56 |
5 |
Xã Tây An |
|
|
|
0,465 |
15 |
|
|
|
|
78 |
15,8 |
25 |
53 |
5,1 |
Tuyến kênh vùng đập làng |
Dưới nhà ô Sờn |
Trước nhà ô. Hùng |
Đồng quy |
0,175 |
5 |
0,3 |
0,3 |
0,1 |
Trọng lực |
28 |
5,6 |
9 |
19 |
5.2 |
Tuyến kênh vùng Sa ngành |
Trước nhà bà Cúc |
nhà ông Sơn |
Trà Sơn |
0,29 |
10 |
0,3 |
0,35 |
0,1 |
Trọng lực |
50 |
10,2 |
16 |
34 |
6 |
Thị trấn Phú Phong |
|
|
|
0,50 |
50 |
|
|
|
|
160 |
24,7 |
39 |
121 |
6.1 |
Kênh mương HTX Hòa Lạc |
Tổ 2 |
Đồng ô. Canh |
Khối Hòa Lạc |
0,26 |
30 |
0,3 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
109 |
14,8 |
23 |
85 |
6.2 |
Kênh mương HTX Phú Hiệp |
Tổ 3 |
Đồng ô. Biểm |
Khối Phú Văn |
0,24 |
20 |
0,3 |
0,45 |
0,10 |
Trọng lực |
51 |
9,8 |
15 |
36 |
7 |
Xã Vĩnh An |
|
|
|
4,20 |
240 |
|
|
|
|
899 |
172,3 |
269 |
630 |
7.1 |
Kênh mương từ tuyến đập dâng nước Gộp đến ruộng sau làng Xà Tang |
Kênh mương bê tông |
Ruộng Đinh Sâu |
Xà Tang |
0,55 |
20 |
0,30 |
0,45 |
0,10 |
Trọng lực |
117 |
22,5 |
35 |
82 |
7.2 |
Kênh mương đập làng (làng Kon Giang) |
Đập làng |
Ruộng Đinh Nốt |
Kon Giang |
0,28 |
20 |
0,30 |
0,45 |
0,10 |
Trọng lực |
59 |
11,3 |
18 |
41 |
7.3 |
Nâng cấp bê tông kênh mương ruộng mẫu chè làng Kon Giọt 1 |
Suối Hà dô |
Ruộng Đinh Tương |
Kon Giọt 1 |
1,10 |
20 |
0,30 |
0,45 |
0,10 |
Trọng lực |
235 |
45,1 |
70 |
165 |
7.4 |
Nâng cấp kênh mương từ ruộng Đinh Ướp đến ruộng Đinh Dăm |
Ruộng Đinh Ướp |
Ruộng Đinh Dăm |
Kon Giọt 1 |
0,19 |
20 |
0,30 |
0,45 |
0,10 |
Trọng lực |
41 |
7,8 |
12 |
29 |
7.5 |
Nâng cấp kênh mương từ ruộng Đinh Ty đến ruộng Đinh Vét |
Ruộng Đinh Ty |
Ruộng Đinh Vét |
Kon Giọt 2 |
0,23 |
20 |
0,30 |
0,45 |
0,10 |
Trọng lực |
49 |
9,4 |
15 |
35 |
7.6 |
Nâng cấp kênh mương từ ruộng Đinh An đến ruộng Đinh La |
Ruộng Đinh An |
Ruộng Đinh La |
Kon Giọt 2 |
0,17 |
20 |
0,30 |
0,45 |
0,10 |
Trọng lực |
36 |
7,0 |
11 |
26 |
7.7 |
Nâng cấp kênh mương từ ruộng Đinh Kiêu đến ruộng Đinh Bình |
Ruộng Đinh Kiêu |
Ruộng Đinh Bình |
Kon Mon |
0,44 |
20 |
0,30 |
0,45 |
0,10 |
Trọng lực |
94 |
18,0 |
28 |
66 |
7.8 |
Nâng cấp kênh mương từ ruộng Đinh Vét đến ruộng Đinh Hương |
Ruộng Đinh Vét |
Ruộng Đinh Hương |
Kon Giọt 1 |
0,28 |
20 |
0,30 |
0,45 |
0,10 |
Trọng lực |
61 |
11,6 |
18 |
43 |
7.9 |
Nâng cấp kênh mương từ ruộng Đinh Trinh đến ruộng Đinh Mướp |
Ruộng Đinh Trinh |
Ruộng Đinh Mướp |
Xà Tang |
0,34 |
20 |
0,30 |
0,45 |
0,10 |
Trọng lực |
74 |
14,1 |
22 |
52 |
7.10 |
Nâng cấp kênh mương từ ruộng Đinh Hoang Bình đến ruộng Đinh Lép |
Ruộng Đinh Hoang Bình |
Ruộng Đinh Lép |
Xà Tang |
0,28 |
20 |
0,30 |
0,45 |
0,10 |
Trọng lực |
60 |
11,4 |
18 |
42 |
7.11 |
Nâng cấp kênh mương từ cuối kênh BT ruộng Giao lin đến ruộng Đinh Trân |
Cuối Kênh BT |
Ruộng Đinh Trân |
Kon Mon |
0,19 |
20 |
0,30 |
0,45 |
0,10 |
Trọng lực |
41 |
7,8 |
12 |
29 |
7.12 |
Nâng cấp kênh mương từ ruộng Đinh Chơn đến ruộng Đinh Ưa |
Ruộng Đinh Chơn |
Ruộng Đinh Ưa |
Xà Tang |
0,16 |
20 |
0,30 |
0,45 |
0,10 |
Trọng lực |
33 |
6,4 |
10 |
23 |
8 |
Xã Tây Thuận |
|
|
|
1,88 |
96 |
|
|
|
|
651 |
84,4 |
133 |
518 |
8.1 |
Từ bàu Thự đến nhà ông Đính |
Bàu Thự |
ông Đính |
Tiên Thuận |
0,4 |
19 |
0,3 |
0,45 |
0,1 |
Động lực |
128 |
16,4 |
26 |
103 |
8.2 |
Kênh mương xóm 4 Tiên Thuận |
bàu 4 An |
đường bê tông |
Tiên Thuận |
0,7 |
25 |
0,3 |
0,5 |
0,1 |
Động lực |
242 |
30,1 |
48 |
194 |
8.3 |
Kênh mương từ nhà ông Dùng đến nhà ông Ba Dương |
nhà ông Dùng |
nhà ô Ba Dương |
Tiên Thuận |
0,33 |
20 |
0,4 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
143 |
20,1 |
32 |
111 |
8.4 |
Tuyến kênh mương Đồng đất sét |
mương cũ |
ngã 3 mương thoát |
Hòa Thuận |
0,11 |
15 |
0,3 |
0,35 |
0,1 |
Động lực |
29 |
3,9 |
6 |
23 |
8.5 |
Tuyến kênh mương từ đồng Min Nin |
đồng Min Nin |
Đông Thùng |
Thượng Sơn |
0,34 |
17 |
0,3 |
0,45 |
0,1 |
Động lực |
109 |
13,9 |
22 |
87 |
ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2017 HUYỆN PHÙ CÁT
TT |
Tên tuyến kênh |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Địa điểm xây dựng (thôn) |
Chiều dài (km) |
Diện tích tưới (ha) |
Kích thước kênh (m) |
Hình thức tưới |
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh |
|||||
Chiều rộng |
Chiều cao |
Chiều dày |
Tổng cộng (tr.đ) |
Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền |
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ) |
|||||||||
Xi măng (tấn) |
Thành tiền (tr.đ) |
|||||||||||||
* |
HUYỆN PHÙ CÁT |
|
|
|
26,272 |
1.526 |
|
|
|
|
7.701 |
2.250,2 |
3.566 |
4.135 |
1 |
Cát Thành |
|
|
|
2,3 |
135 |
|
|
|
|
538 |
151,8 |
239 |
299 |
1.1 |
Tuyến kênh dưới Đồng Chánh Thắng |
Đập đá |
Đồng sét hạ |
Chánh Thắng |
1,3 |
70 |
0,45 |
0,60 |
0,12 |
Trọng Iực |
304 |
85,8 |
135 |
169 |
1.2 |
Tuyến kênh Đồng Chánh Hùng |
Cống Chánh Hùng |
Đồng lỗ Giót |
Chánh Hùng |
1 |
65 |
0,45 |
0,60 |
0,12 |
Trọng Iực |
234 |
66,0 |
104 |
130 |
2 |
Xã Cát Khánh |
|
|
|
0,7 |
70 |
|
|
|
|
174 |
48,3 |
77 |
97 |
|
Tuyến từ đập Bộ Tồn đến Cánh Đồng Sát |
Từ Đập Bộ Tồn |
Cánh đồng Sát |
Chánh Lợi |
0,7 |
70 |
0,45 |
0,65 |
0,12 |
Trọng Iực |
174 |
48,3 |
77 |
97 |
3 |
Xã Cát Trinh |
|
|
|
1,50 |
75 |
|
|
|
|
321 |
89,5 |
141 |
180 |
3.1 |
Tuyến mương xóm 2 từ Kênh Văn Phong đến nhà ông Đặng Văn Công |
Kênh Văn Phong (Xóm 2) |
Nhà ông Đặng Văn Công |
Phú Kim |
0,5 |
30 |
0,30 |
0,55 |
0,12 |
Trọng Iực |
105 |
28,5 |
45 |
60 |
3.2 |
Tuyến mương Đập Phe đi thôn Phong an |
Kênh Văn Phong |
Đồng Bàu Giang |
Phú Nhơn |
1 |
45 |
0,40 |
0,55 |
0,12 |
Trọng Iực |
216 |
61,0 |
96 |
120 |
4 |
Xã Cát Sơn |
|
|
|
3,40 |
105 |
|
|
|
|
504 |
129,4 |
204 |
299 |
4.1 |
Tuyến số 1 (Kẹp đầu kênh NC) |
Kênh NC (Ko+70) |
Sau nhà ông Nguyễn Tấn Lượng |
Hội Sơn |
0,09 |
2 |
0,3 |
0,4 |
0,1 |
Trọng Iực |
13 |
3,4 |
5 |
8 |
4.2 |
Tuyến số 2 (Đồng Soi Bún) |
Kênh NC (Ko+480) |
Đồng Soi Bún |
Hội Sơn |
0,25 |
8 |
0,3 |
0,4 |
0,1 |
Trọng Iực |
37 |
9,5 |
15 |
22 |
4.3 |
Tuyến số 3 |
Kênh NC (Ko+550) |
Trước nhà ông Kiều Đức |
Hội Sơn |
0,1 |
8 |
0,3 |
0,4 |
0,1 |
Trọng Iực |
15 |
3,8 |
6 |
9 |
4.4 |
Tuyến số 5 (Đồng Tò Te) |
Kênh NC (Ko+780) |
Đồng Tò Te |
Hội Sơn |
0,22 |
6 |
0,3 |
0,4 |
0,1 |
Trọng Iực |
33 |
8,4 |
13 |
19 |
4.5 |
Tuyến số 6 (Đồng Rộc Trong) |
Kênh NC (K1+370) |
Đồng Rộc Trong |
Hội Sơn |
0,2 |
6 |
0,3 |
0,4 |
0,1 |
Trọng Iực |
30 |
7,6 |
12 |
18 |
4.6 |
Tuyến số 7 (Đồng Rộc Ngoài) |
Kênh NC (K1+570) |
Đồng Rộc Ngoài |
Hội Sơn |
0,3 |
6 |
0,3 |
0,4 |
0,1 |
Trọng Iực |
44 |
11,4 |
18 |
26 |
4.7 |
Tuyến số 8 (Đồng Đất Sét) |
Kênh NC (K1+967) |
Đồng Đất Sét |
Hội Sơn |
0,46 |
15 |
0,3 |
0,4 |
0,1 |
Trọng Iực |
68 |
17,5 |
28 |
40 |
4.8 |
Tuyến số 9 (Đồng Gò Lớn) |
Kênh NC (K3+930) |
Đồng Gò Lớn |
Hội Sơn |
0,27 |
10 |
0,3 |
0,4 |
0,1 |
Trọng Iực |
40 |
10,3 |
16 |
24 |
4.9 |
Tuyến số 10 (Đồng Lặc Đông) |
Kênh NC (K4+180) |
Đồng Lặc Đông |
Hội Sơn |
0,2 |
5 |
0,3 |
0,4 |
0,1 |
Trọng Iực |
30 |
7,6 |
12 |
18 |
4.10 |
Tuyến số 11 (Đông Hóc Ngũ) |
Kênh NC1 (Ko+808) |
Đồng Hóc Ngũ |
Hội Sơn |
0,4 |
9 |
0,3 |
0,4 |
0,1 |
Trọng Iực |
59 |
15,2 |
24 |
35 |
4.11 |
Tuyến số 12 (Tuyến kẹp NC1) |
Kênh NC1 (Ko+810) |
Trước nhà ông Nguyễn Bút |
Hội Sơn |
0,2 |
5 |
0,3 |
0,4 |
0,1 |
Trọng Iực |
30 |
7,6 |
12 |
18 |
4.12 |
Tuyến số 13 (Đông Lỗ Mạch) |
Kênh NC1 (K1+768) |
Đồng Lỗ Mạch |
Hội Sơn |
0,51 |
5 |
0,3 |
0,4 |
0,1 |
Trọng Iực |
75 |
19,4 |
31 |
45 |
4.13 |
Tuyến 4 (Sửa chữa tuyến NC1a) |
Nhà bà Nguyễn Thị Kim Liên |
Đồng Soi Ninh |
Hội Sơn |
0,2 |
20 |
0,35 |
0,4 |
0,1 |
Trọng Iực |
30 |
7,8 |
12 |
18 |
5 |
Xã Cát Hưng |
|
|
|
1,5 |
35 |
|
|
|
|
314 |
91,5 |
144 |
170 |
|
Tuyến Trũng thị - Hội Lộc |
Trũng thị |
Hội Lộc |
Hội Lộc |
1,5 |
35 |
0,5 |
0,5 |
0,12 |
Trọng Iực |
314 |
91,5 |
144 |
170 |
6 |
Xã Cát Hải |
|
|
|
0,5 |
15 |
|
|
|
|
87 |
21,5 |
35 |
52 |
|
Tuyến mương Hố Xoài |
Hố Xoài |
Chẩn lỗ |
Tân Thắng |
0,5 |
15 |
0,3 |
0,5 |
0,1 |
|
87 |
21,5 |
35 |
52 |
7 |
Cát Nhơn |
|
|
|
4,1 |
417 |
|
|
|
|
940 |
263,9 |
417 |
523 |
7.1 |
Tuyến kênh đập thứ 7 |
Đập thứ 7 |
Giáp mương Cát (Kênh mương văn phong) |
Chánh Nhơn |
0,1 |
32 |
0,4 |
0,55 |
0,12 |
Trọng Iực |
22 |
6,1 |
10 |
12 |
7.2 |
Tuyến kênh đập cửa Miễu |
Đập của Miễu (kênh mương văn Phong) |
Tỉnh lộ 635 (QL 19B) |
Chánh Nhơn |
0,5 |
35 |
0,4 |
0,55 |
0,12 |
Trọng Iực |
108 |
30,5 |
48 |
60 |
7.3 |
Tuyến kênh trạm bơm Ngõ Lê Đình Hảo |
Ngõ Lê Đình Hảo |
Bờ Ổi Hà Ngọc Thủy + Đại Trâm |
Chánh Mẫn |
1,024 |
83 |
0,5 |
0,7 |
0,12 |
Động lực |
273 |
75,8 |
121 |
153 |
7.4 |
Tuyến kênh miễu Sở Bắc |
Miễu Sở Bắc |
Hà Văn Đức |
Chánh Mẫn |
0,12 |
83 |
0,5 |
0,7 |
0,12 |
Trọng Iực |
32 |
8,9 |
14 |
18 |
7.5 |
Tuyến kênh Mương Thuấn |
Đám chiêu 4 Mai |
Đám Trần Minh Hiệp |
An nông |
0,627 |
47 |
0,4 |
0,55 |
0,12 |
Trọng Iực |
135 |
38,2 |
60 |
75 |
7.6 |
Tuyến kênh từ Bờ bạn Bà 7 đến Sôi |
Bờ bạn bà 7 |
Lù Ông Hải ra Sôi |
Đại Hữu |
0,78 |
46 |
0,4 |
0,55 |
0,12 |
Trọng Iực |
168 |
47,6 |
75 |
94 |
7.7 |
Tuyến kênh Ruộng Vinh đến M Văn Phong |
Gần nhà 4 Phượng |
(Ruộng 8 Chinh), giáp mương Cái |
Đại Lợi |
0,424 |
45 |
0,4 |
0,55 |
0,12 |
Trọng Iực |
92 |
25,9 |
41 |
51 |
7.8 |
Tuyến mương tiêu đồng trước hồ |
Ruộng Trần Thị Nghĩa |
Lỗ Môn |
Đại Ân |
0,507 |
46 |
0,4 |
0,55 |
0,12 |
Trọng Iực |
110 |
30,9 |
49 |
61 |
8 |
Cát Minh |
|
|
|
8,51 |
254 |
|
|
|
|
3.682 |
1.124,0 |
1.783 |
1.899 |
8.1 |
Tuyến từ nhà Hai Tranh đến Huỳnh Sơn |
Hai Tranh |
Huỳnh Sơn |
Trung Chánh |
0,5 |
25 |
0,55 |
0,85 |
0,15 |
Trọng Iực |
184 |
55,5 |
88 |
96 |
8.2 |
Tuyến từ đập cây sữa đến mương Khai |
Đập cây sữa |
Võ Kế Phòng |
Gia Lạc |
1,11 |
32 |
0,55 |
0,85 |
0,15 |
Trọng Iực |
407 |
123,2 |
195 |
212 |
8.3 |
Tuyến từ nền Diên đến Gò Đỗ |
Nền Diên |
Đường Bê tông |
Đức Phổ 2 |
0,7 |
50 |
0,6 |
1 |
0,15 |
Trọng Iực |
297 |
88,2 |
140 |
157 |
8.4 |
tuyến Bờ đắp đến Ba chi đến dưới Phụng đến Sông (ruộng nghê) |
Bờ đắp |
Sông (ruộng nghê) |
Trung An |
2,5 |
80 |
0,65 |
1,15 |
0,18 |
Trọng Iực |
1.373 |
430,0 |
683 |
690 |
8.5 |
Tuyến Nhà hai Quốc đến Gò Hương |
Hai Quốc |
Gò Hương |
Trung Chánh |
0,5 |
10 |
0,55 |
0,85 |
0,15 |
Trọng Iực |
184 |
55,5 |
88 |
96 |
8.6 |
Tuyến Bê tông Sau Chợ đến Lớp Mẫu Giáo |
Chợ |
Lớp Mẫu Giáo |
Trung Chánh |
0,3 |
8 |
0,55 |
0,85 |
0,15 |
Trọng Iực |
110 |
33,3 |
53 |
57 |
8.7 |
Tuyến từ trí Cũ đến trước bốn Thơ |
Trí cũ |
Bốn Thơ |
Gia Thạnh |
0,6 |
15 |
0,60 |
0,95 |
0,15 |
Trọng Iực |
244 |
73,2 |
116 |
128 |
8.8 |
Tuyến Bê tông sau Quán Công đến cầu Cây Bún |
BT sau Công |
Cầu cây Bún |
Gia Thạnh, |
0,7 |
12 |
0,65 |
1,0 |
0,15 |
Trọng Iực |
300 |
89,6 |
142 |
158 |
8.9 |
Tuyến trên Đập bờ Cản Gia Thạnh đến rộc đồng Tum |
Đập bờ Cản |
Đồng Tum |
Trung An |
0,4 |
10 |
0,55 |
0,85 |
0,15 |
Trọng Iực |
147 |
44,4 |
70 |
76 |
8.10 |
Tuyến Cống Hồ Mu rùa đến ĐT 633 |
Hồ Mu Rùa |
ĐT 633 |
Xuân An |
0,5 |
6 |
0,55 |
0,85 |
0,15 |
Trọng Iực |
184 |
55,5 |
88 |
96 |
8.11 |
Tuyến Mương rút Đồng Dôi |
Cổ Cò |
Cổ dứa |
Xuân An |
0,7 |
6 |
0,50 |
0,85 |
0,15 |
Trọng Iực |
254 |
75,6 |
120 |
134 |
9 |
Cát Tường |
|
|
|
1,35 |
135 |
|
|
|
|
360 |
99,9 |
159 |
201 |
9.1 |
Tuyến Bê tông kênh mương cấp I hồ Tường Sơn |
Bờ cản Đám Nổ |
Lớp Mẫu Giáo thôn Phú Gia |
Phú Gia |
0,5 |
50 |
0.5 |
0,7 |
0,12 |
Trọng Iực |
134 |
37,0 |
59 |
75 |
9.2 |
Tuyến Bê tông kênh mương cấp I hồ Tường Sơn |
Cầu Lồ Ồ |
Ngõ Mau |
Chánh Hòa |
0,4 |
35 |
0,5 |
0,7 |
0,12 |
Trọng Iực |
107 |
29,6 |
47 |
60 |
9.3 |
Tuyến Bê tông kênh mương cấp I hồ Tường Sơn |
Kênh mương đồng Cây |
Cầu Lỗ Dừa |
Xuân Quang |
0,45 |
50 |
0,5 |
0,7 |
0,12 |
Trọng Iực |
120 |
33,3 |
53 |
67 |
10 |
Cát Tài |
|
|
|
1,0 |
100 |
|
|
|
|
346 |
104,0 |
165 |
181 |
|
Nối tiếp tuyến Kênh Quán Déo đến suối Sa Na |
Kênh Quán Déo |
Suối Sa Na |
Thái Thuận |
1,0 |
100 |
0,5 |
0,8 |
0,15 |
Trọng Iực |
346 |
104,0 |
165 |
181 |
11 |
Cát Tiến |
|
|
|
1,43 |
185 |
|
|
|
|
436 |
126,4 |
201 |
235 |
11.1 |
Công trình mương tưới nội đồng thôn Chánh Đạt. Tuyến: Đầu khẩu vườn ông Điệm - mương rút lộc Chánh Đạt |
Đầu khẩu vườn ông Điệm |
Mương rút lộc Chánh Đạt |
Chánh Đạt |
0,685 |
100 |
0,5 |
0,8 |
0,15 |
Trọng Iực |
237 |
71,2 |
113 |
124 |
11.2 |
Công trình mương tưới nội đồng thôn Chánh Đạt. Tuyến: Đầu khẩu mương bờ Chiếm - Miễu Bà |
Đầu khẩu mương bờ Chiếm |
Miễu Bà Bá |
Chánh Đạt |
0,745 |
85 |
0,5 |
0,7 |
0,12 |
Trọng Iực |
199 |
55,1 |
88 |
111 |
ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2017 HUYỆN AN LÃO
TT |
Tên tuyến kênh |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Địa điểm xây dựng (thôn) |
Chiều dài (km) |
Diện tích tưới (ha) |
Kích thước kênh (m) |
Hình thức tưới |
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh |
|||||
Chiều rộng |
Chiều cao |
Chiều dày |
Tổng cộng (tr.đ) |
Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền |
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ) |
|||||||||
Xi măng (tấn) |
Thành tiền (tr.đ) |
|||||||||||||
* |
HUYỆN AN LÃO |
|
|
|
1,016 |
25 |
|
|
|
|
202 |
58,8 |
92 |
110 |
1 |
Xã An Hòa |
|
|
|
0,906 |
20 |
|
|
|
|
189 |
55,3 |
87 |
102 |
|
Bê tông xi măng kênh mương ruộng trũng - Bến Nhơn |
Kênh bê tông Bến Nhơn |
Giáp Sông Xang |
Xuân Phong Tây |
0,906 |
20 |
0,5 |
0,5 |
0,12 |
Trọng Iực |
189 |
55,3 |
87 |
102 |
2 |
Xã An Dũng |
|
|
|
0,11 |
5 |
|
|
|
|
13 |
3,5 |
6 |
7 |
|
Kênh mương nước Pa ký |
Nước Pa ký |
Đồng Pa ký |
Thôn 02 |
0,11 |
5 |
0,3 |
0,3 |
0,1 |
Trọng Iực |
13 |
3,5 |
6 |
7 |
ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2017 TP. QUY NHƠN
TT |
Tên tuyến kênh |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Địa điểm xây dựng (thôn) |
Chiều dài (km) |
Diện tích tưới (ha) |
Kích thước kênh (m) |
Hình thức tưới |
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh |
|||||
Chiều rộng |
Chiều cao |
Chiều dày |
Tổng cộng (tr.đ) |
Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền |
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ) |
|||||||||
Xi măng (tấn) |
Thành tiền (tr.đ) |
|||||||||||||
* |
TP QUY NHƠN |
|
|
|
2,00 |
48 |
- |
- |
- |
- |
426 |
116,5 |
185 |
241 |
I |
Xã Phước Mỹ |
|
|
|
2,00 |
48 |
|
|
|
|
426 |
116,5 |
185 |
241 |
1 |
Kênh mương từ Lỗ Hào thôn Thanh Long đến Rộc Triết thôn Mỹ Lợi |
Lỗ Hào thôn Thanh Long |
Rộc Triết thôn Mỹ Lợi |
Thanh Long, Mỹ Lợi |
1,5 |
40 |
0,4 |
0,6 |
0,12 |
Trọng Iực |
345 |
96,0 |
153 |
192 |
2 |
Kênh mương từ Bản tin đến Đồng Lau, thôn Long Thành |
Bản tin |
thôn Long Thành |
Long Thành |
0,5 |
8 |
0,3 |
0,45 |
0,1 |
Trọng Iực |
81 |
20,5 |
32 |
49 |
ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2017 HUYỆN HOÀI ÂN
TT |
Tên tuyến kênh |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Địa điểm xây dựng (thôn) |
Chiều dài (km) |
Diện tích tưới (ha) |
Kích thước kênh (m) |
Hình thức tưới |
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh |
|||||
Chiều rộng |
Chiều cao |
Chiều dày |
Tổng cộng (tr.đ) |
Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền |
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ) |
|||||||||
Xi măng (tấn) |
Thành tiền (tr.đ) |
|||||||||||||
* |
HUYỆN HOÀI ÂN |
|
|
|
25,24 |
1.320 |
|
|
|
|
9.104 |
1.456,0 |
2.315 |
6.789 |
1 |
Xã Ân Thạnh |
|
|
|
1,95 |
98 |
|
|
|
|
766 |
103,2 |
164 |
602 |
1.1 |
Tuyến từ kênh N2 đến ruộng thùng |
Kênh N2 |
Ruộng thùng |
An Thường 2 |
0,35 |
25 |
0,40 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
151 |
21,4 |
34 |
118 |
1.2 |
Tuyến từ kênh N2 đến Vùng Đưng |
Kênh N2 |
Vùng ruộng Đưng |
Thế Thạnh 1 |
0,30 |
15 |
0,40 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
130 |
18,3 |
29 |
101 |
1.3 |
Tuyến từ mương bê tông đồng Xe thu trong đến cống tưới nước giữa đường Xe Thu |
Mương bê tông |
Cống tưới nước giữa đường Xe Thu |
Thế Thạnh 2 |
0,25 |
15 |
0,40 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
108 |
15,3 |
24 |
84 |
1.4 |
Tuyến từ nhà Hùng đến Mẫu 2 |
Nhà Hùng |
Vùng ruộng Mẫu 2 |
Phú Văn |
0,59 |
25 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
212 |
27,1 |
44 |
168 |
1.5 |
Ngõ Đô-Thông-Bến |
Ngõ Đô |
Ngõ Bến |
Hội An |
0,46 |
18 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
165 |
21,2 |
34 |
131 |
2 |
Xã Ân Tường Tây |
|
|
|
2,81 |
217 |
|
|
|
|
1.311 |
186,9 |
294 |
1.017 |
2.1 |
Tuyến mương đuôi đồng ngoài đội 6 |
Giáp mương BT |
Đồng ngoài Đ6 |
Tân Thạnh |
0,50 |
40 |
0,5 |
0,60 |
0,12 |
Động lực |
238 |
34,0 |
54 |
185 |
2.2 |
Từ nhà ông Tháo đến ruộng Mạch |
Tỉnh lộ 630 |
Ruộng mạch |
Phú Khương |
0,35 |
40 |
0,5 |
0,60 |
0,12 |
Động lực |
167 |
23,8 |
37 |
129 |
2.3 |
Từ Tỉnh lộ ĐT 630-xóm cây gạo |
Tỉnh lộ 630 |
Hóc cây Gạo |
Phú Khương |
0,30 |
36 |
0,5 |
0,60 |
0,12 |
Động lực |
143 |
20,4 |
32 |
111 |
2.4 |
Từ nhà bà 10 Hộ-đồng 10 mẫu |
Nhà Thái thị Hồng |
Đồng 10 Mẫu |
Hà Tây |
0,70 |
38 |
0,5 |
0,60 |
0,12 |
Động lực |
333 |
47,6 |
75 |
258 |
2.5 |
Từ nhà ông Nhắt đến nhà ông Bê |
Nhà ông Nhắt |
Nhà ông Bê |
Phú Hữu 1 |
0,36 |
35 |
0,5 |
0,60 |
0,12 |
Động lực |
171 |
24,5 |
39 |
133 |
2.6 |
Từ nhà ông Ly-đám mía ông Lang |
Nhà ông Ly |
Đất mía ông Lang |
Phú Hữu 1 |
0,60 |
28 |
0,4 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
259 |
36,6 |
58 |
202 |
3 |
Xã Ân Tín |
|
|
|
4,25 |
333 |
|
|
|
|
1.675 |
268,6 |
427 |
1.248 |
3.1 |
Tuyến mương trổ cao đội 7 |
Nhà ông An |
Nhà ông Tổng |
Vạn Hội 1 |
0,25 |
35 |
0,5 |
0,55 |
0,12 |
Trọng Iực |
75 |
16,0 |
26 |
49 |
3.2 |
Tuyến mương Đồng cọ đội 5 |
Ruộng ông Miền |
Ruộng ông Hiệp |
Vạn Hội 2 |
0,20 |
40 |
0,5 |
0,55 |
0,12 |
Trọng Iực |
60 |
12,8 |
20 |
39 |
3.3 |
Tuyến mương ngang giáp N5 đội |
Kênh N5 |
Ruộng ông |
Vạn Hội 1 |
0,14 |
16 |
0,4 |
0,55 |
0,12 |
Trọng Iực |
40 |
8,5 |
13 |
27 |
3.4 |
Mương đồng Trâm trong |
Nhà ông |
Nhà ông Trỉ |
Vạn Hội 1 |
0,52 |
45 |
0,5 |
0,55 |
0,12 |
Trọng Iực |
155 |
33,3 |
53 |
102 |
3.5 |
Tuyến mương đá ong-mương nỗi đội 7 |
Gò đá ong |
Mương Nổi |
Thanh Lương |
0,51 |
30 |
0,5 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
228 |
32,6 |
52 |
176 |
3.6 |
Tuyến mương TB đội 5-ruộng đội 1 |
Trạm bơm đội 5 |
Sân vận động |
Vĩnh Đức |
0,79 |
22 |
0,5 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
353 |
50,6 |
81 |
273 |
3.7 |
Tuyến trạm bơm đội 6 giáp nhà ông Mót |
Trạm bơm đội 6 |
Ruộng xã Tây |
Thanh Lương |
0,69 |
10 |
0,4 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
298 |
42,1 |
66 |
232 |
3.8 |
Tuyến đập Đá Bàn-Bùi Long Đê |
Ngõ bà Triền |
Trước Lò |
Vĩnh Đức |
0,35 |
60 |
0,5 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
156 |
22,4 |
36 |
121 |
3.9 |
Tuyến ngõ bà Triền-đường mới xóm 6 |
Nhà ông Rân |
Nhà bà Triền |
Vĩnh Đức |
0,5 |
60 |
0,5 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
224 |
32,0 |
51 |
173 |
3.10 |
Mương phần Cau |
Kênh N5 |
Ruộng ông Phước |
Năng An |
0,3 |
15 |
0,4 |
0,55 |
0,12 |
Trọng Iực |
86 |
18,3 |
29 |
58 |
4 |
Xã Ân Mỹ |
|
|
|
6,09 |
185 |
|
|
|
|
1906 |
305,6 |
488 |
1418 |
4.1 |
Tuyến từ trạm bơm xe Gành đến xe lùi |
Xe gành |
Xe Lùi |
Mỹ Thành |
0,85 |
35 |
0,4 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
367 |
51,9 |
82 |
286 |
4.2 |
Tuyến từ nhà Hương đến trạm bơm đội 2 |
Nhà Hương |
Trạm bơm |
Mỹ Thành |
0,85 |
20 |
0,4 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
305 |
39,1 |
63 |
242 |
4.3 |
Tuyến đồng cây Da cây cam đội 4 |
Nhà ông Thành |
Giáp mương BT |
Mỹ Đức |
0,85 |
20 |
0,4 |
0,50 |
0,10 |
Trọng Iực |
203 |
39,1 |
63 |
140 |
4.4 |
Tuyến từ nhà ông Thành- nhà ông Khoán |
Cống nhà Khoán |
Trạm bơm đội 4 |
Mỹ Đức |
0,25 |
20 |
0,4 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
90 |
11,5 |
19 |
71 |
4.5 |
Tuyến Đồng Bò, rộc Đình đội 6 |
Đầu mương |
Rộc Đình |
Long Quang |
0,65 |
15 |
0,4 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
155 |
29,9 |
48 |
107 |
4.6 |
Tuyến Đồng chiếu đội 7 trên |
Mương cấp I |
Triền suối đội 7 |
Long Quang |
0,85 |
15 |
0,4 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
203 |
39,1 |
63 |
140 |
4.7 |
Đồng trước, đồng sau đội 8 (mương trên) |
Mương cấp I |
Đồng sau đội 8 |
Long Mỹ |
0,85 |
25 |
0,4 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
245 |
51,9 |
82 |
163 |
4.8 |
Tuyến đồng ông Hộ, Bé, Quân đội 10 |
Mương cấp 1 |
Triền suối đội 8 |
Long Mỹ |
0,59 |
20 |
0,4 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
212 |
27,1 |
44 |
168 |
4.9 |
Tuyến từ ngã 3 cây Mai đến rọ Voi |
Cây Mai |
Rọ Voi |
Đại Định |
0,35 |
15 |
0,4 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
126 |
16,1 |
26 |
100 |
5 |
Xã Ân Hảo Tây |
|
|
|
2,4 |
97 |
|
|
|
|
902 |
135,9 |
215 |
687 |
5.1 |
Tuyến từ mương ngã 2-ruộng xe |
Mương ngã 2 |
Ruộng xe |
Tân Xuân |
0,7 |
25 |
0,4 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
167 |
32,2 |
52 |
116 |
5.2 |
Tuyến từ Đồng Đình-nhà Cộng Đồng |
Đồng Đình |
Nhà Cộng đồng |
Châu Sơn |
0,4 |
25 |
0,4 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
173 |
24,4 |
38 |
134 |
5.3 |
Tuyến cầu suối-mương Hồ nghĩa trang |
Cầu suối |
M. Hồ Nghĩa trang |
Vạn Trung |
0,8 |
25 |
0,4 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
346 |
48,8 |
77 |
269 |
5.4 |
Tuyến từ cầu suối-ruộng ông Đông |
Cầu suối |
Ruộng ông Đông |
Vạn Trung |
0,5 |
22 |
0,4 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
216 |
30,5 |
48 |
168 |
6 |
Xã Ân Hữu |
|
|
|
1,3 |
70 |
|
|
|
|
525 |
71,8 |
114 |
411 |
6.1 |
Tuyến Bàu Tích-Xương Rồng |
Đầu ruộng giếng |
Ngã 3 chiến thắng |
Xuân Sơn |
0,5 |
25 |
0,4 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
180 |
23,0 |
37 |
143 |
6.2 |
Tuyến Xương rồng-ruộng cạn |
Xương Rồng |
Giáp ruộng cạn |
Xuân Sơn |
0,6 |
25 |
0,4 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
259 |
36,6 |
58 |
202 |
6.3 |
Tuyến trạm bơm đội 1 -cây Côn |
Trạm bơm |
Nhà ông Thái |
Hà Đông |
0,2 |
20 |
0,4 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
86 |
12,2 |
19 |
67 |
7 |
Xã Ân Tường Đông |
|
|
|
1,25 |
52 |
|
|
|
|
373 |
80,0 |
128 |
245 |
7.1 |
KM từ mương bê tông đến ruộng bà Sót |
Mương bê tông |
Ruộng bà Sót |
Lộc Giang |
0,4 |
22 |
0,5 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
119 |
25,6 |
41 |
78 |
7.2 |
KM từ đồng Mương dâu - đồng Cây Sanh |
Đồng mương dâu |
đồng Cây Sanh |
Thạch Long 1 |
0,85 |
30 |
0,5 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
253 |
54,4 |
87 |
167 |
8 |
Xã Ân Phong |
|
|
|
3,69 |
206 |
|
|
|
|
1288 |
235,0 |
375 |
913 |
8.1 |
Mương hồ Hóc Cau-cầu trệch |
Hồ Hóc Cau |
Cầu trệch |
An Hòa |
1 |
22 |
0,4 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
239 |
46,0 |
74 |
165 |
8.2 |
Mương đập Ngạn- cây trám |
Đập Ngạn |
Cầu Dông |
An Thiện |
0,5 |
30 |
0,5 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
149 |
32,0 |
51 |
98 |
8.3 |
Trạm Thuế đến nhà Điệm |
Trạm bơm |
Nhà Điệu |
Gò Cau |
0,4 |
30 |
0,6 |
0,70 |
0,12 |
Động lực |
219 |
31,2 |
50 |
170 |
8.4 |
Từ cầu chùa-cầu tự lực |
Nhà lộc |
Đồng Mộ |
An Hậu |
0,3 |
26 |
0,5 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
134 |
19,2 |
31 |
104 |
8.5 |
Nhà Lương đến nhà Đắc |
Nhà ông Hòa |
Nhà ông Đắc |
An Hậu |
0,25 |
42 |
0,6 |
0,80 |
0,15 |
Động lực |
177 |
27,3 |
43 |
134 |
8.6 |
Quán Thái đến mương ra lỗ nghẹo |
Quán thái |
Cầu Sắt |
An Chiểu |
0,74 |
26 |
0,5 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
221 |
47,4 |
75 |
145 |
8.7 |
Từ cửa Châu đến đường bê tông |
Nhà ông |
Cầu Sắt |
An Chiểu |
0,5 |
30 |
0,5 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
149 |
32,0 |
51 |
98 |
9 |
Xã Bok Tới |
|
|
|
15 |
62 |
|
|
|
|
359 |
69,0 |
111 |
248 |
9.1 |
Tuyến mương đồng ông Si |
Mương Bà Nắc |
Ruộng Đ. Văn Nia |
Thôn 1 |
0,5 |
15 |
0,4 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
120 |
23,0 |
37 |
83 |
9.2 |
Tuyến mương Bà Nắc |
Ruộng Đ. Văn Quýt |
Ruộng Đ. Văn Lim |
Thôn 1 |
0,25 |
15 |
0,4 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
60 |
11,5 |
19 |
41 |
9.3 |
Tuyến mương Đồng Miễu |
Đập Ktang |
Ruộng Đ. Văn Vinh |
Thôn 2 |
0,5 |
17 |
0,4 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
120 |
23,0 |
37 |
83 |
9.4 |
Mương từ đập Klang đến ruộng Priêng |
Đập ruộng Priêng |
Ruộng Đ.Văn Inh |
Thôn 6 |
0,25 |
15 |
0,4 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
60 |
11,5 |
19 |
41 |
ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2017 HUYỆN VÂN CANH
TT |
Tên tuyến kênh |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Địa điểm xây dựng (thôn) |
Chiều dài (km) |
Diện tích tưới (ha) |
Kích thước kênh (m) |
Hình thức tưới |
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh |
|||||
Chiều rộng |
Chiều cao |
Chiều dày |
Tổng cộng (tr.đ) |
Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền |
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ) |
|||||||||
Xi măng (tấn) |
Thành tiền (tr.đ) |
|||||||||||||
* |
HUYỆN VÂN CANH |
|
|
|
0,70 |
18 |
|
|
|
|
146 |
42,7 |
67 |
79 |
1 |
Xã Canh Vinh |
|
|
|
0,70 |
18 |
|
|
|
|
146 |
42,7 |
67 |
79 |
1.1 |
Tuyến Mương Cầu đến Vuông Phú |
Mương Cầu |
Vuông Phú |
Tăng Lợi |
0,6 |
15 |
0,5 |
0,5 |
0,12 |
Trọng lực |
125 |
36,6 |
58 |
68 |
1.2 |
Tuyến Mán Mỗ đến Lớn Tây Do |
Mán Mỗ |
Lớn Tây Do |
Tăng Lợi |
0,1 |
3 |
0,5 |
0,5 |
0,12 |
Trọng lực |
21 |
6,1 |
10 |
11 |
ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2017 HUYỆN HOÀI NHƠN
TT |
Tên tuyến kênh |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Địa điểm xây dựng (thôn) |
Chiều dài (km) |
Diện tích tưới (ha) |
Kích thước kênh (m) |
Hình thức tưới |
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh |
|||||
Chiều rộng |
Chiều cao |
Chiều dày |
Tổng cộng (tr.đ) |
Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền |
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ) |
|||||||||
Xi măng (tấn) |
Thành tiền (tr.đ) |
|||||||||||||
* |
HUYỆN HOÀI NHƠN |
|
|
|
19,37 |
1.388 |
|
|
|
|
5.694 |
1.415,1 |
2.241 |
3.453 |
1 |
Xã Hoài Đức |
|
|
|
2,00 |
113 |
|
|
|
- |
629 |
91,7 |
146 |
483 |
1.1 |
Kênh tưới đập Quốc Dinh - Định Bình |
Nhà ông Cầu |
Suối Cây Sung |
Định Bình Nam |
0,50 |
25 |
0,30 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
87 |
21,5 |
35 |
52 |
1.2 |
Kênh tưới trạm bơm Gò Tường |
Cống đầu kênh |
Đồng Gò Tường |
Bình Chương Nam |
0,22 |
18 |
0,30 |
0,45 |
0,10 |
Động lực |
71 |
9,0 |
14 |
57 |
1.3 |
Kênh tưới trạm bơm Bình Chương |
Cống đầu kênh |
Quốc lộ 1A |
Bình Chương |
0,34 |
45 |
0,40 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
147 |
20,7 |
33 |
114 |
1.4 |
Kênh tưới trạm bơm Xuân Đài |
Nhà ông Hùng |
Đồng Bàu |
Lại Khánh |
0,94 |
25 |
0,30 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
325 |
40,4 |
65 |
260 |
2 |
TT Bồng Sơn |
|
|
|
0,50 |
70 |
|
|
|
|
130 |
37,5 |
59 |
71 |
|
Kênh chính hồ Thiết Đính |
Cống lấy nước |
Hóc Lùng |
Thiết Đính Bắc |
0,50 |
70 |
0,60 |
0,65 |
0,12 |
Trọng lực |
130 |
37,5 |
59 |
71 |
3 |
Xã Hoài Thanh |
|
|
|
1,50 |
40 |
|
|
|
|
318 |
88,5 |
140 |
179 |
|
Tuyến từ kênh N2 (Chùa Phật Biểu) đến Bàu Xiêm |
Chùa Phật Biểu |
Bàu Xiêm |
Mỹ An 2 - Trường An 2 |
1,50 |
40 |
0,35 |
0,55 |
0,12 |
Trọng Iực |
318 |
88,5 |
140 |
179 |
4 |
Xã Hoài Châu |
|
|
|
0,51 |
40 |
|
|
|
|
108 |
30,1 |
47 |
61 |
|
Tuyến mương đồng Đưng (đoạn đầu) |
Ngõ Mùa |
Ngõ Phái |
Thành Sơn |
0,51 |
40 |
0,35 |
0,55 |
0,12 |
Trọng Iực |
108 |
30,1 |
47 |
61 |
5 |
Xã Hoài Tân |
|
|
|
1,63 |
90 |
|
|
|
|
354 |
99,4 |
158 |
196 |
5.1 |
Tuyến mương đồng Cây Dừa |
Kênh N1 |
Ruộng Bình |
Giao Hội 2 |
0,54 |
35 |
0,35 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
114 |
31,9 |
50 |
64 |
5.2 |
Tuyến mương từ kênh N1 Lại Giang đến đồng Cầy |
Kênh N1 |
Đồng Cầy |
Đệ Đức 1 |
1,09 |
55 |
0,45 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
240 |
67,6 |
108 |
132 |
6 |
Xã Hoài Hảo |
|
|
|
1,60 |
130 |
|
|
|
|
581 |
180,8 |
286 |
294 |
|
Tuyến kênh từ Rộc Ấm đến mạch ông Bi |
Rộc Ấm |
Mạch ông Bi |
Tấn Thạnh 1 |
1,60 |
130 |
0,70 |
0,80 |
0,15 |
Trọng lực |
581 |
180,8 |
286 |
294 |
7 |
Xã Hoài Sơn |
|
|
|
2,52 |
145 |
|
|
|
|
533 |
147,7 |
233 |
300 |
7.1 |
Tuyến kênh từ Lù Cát đến đường bê tông thôn An Hội |
Lù cát |
Đường bê tông An Hội |
An Hội |
0,70 |
35 |
0,35 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
148 |
41,3 |
65 |
83 |
7.2 |
Tuyến kênh từ đập Cầu Chợ đến đập Bàu Sấm |
Đập Cầu Chợ |
Đập Bàu Sấm |
Phú Nông |
0,60 |
40 |
0,35 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
127 |
35,4 |
56 |
71 |
7.3 |
Tuyến kênh từ đập Bàu Lát đến Ngõ Hưởng |
Đập Bàu Lát |
Ngõ Hưởng |
Hy Tường |
0,72 |
40 |
0,35 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
153 |
42,5 |
67 |
86 |
7.4 |
Tuyến kênh từ giếng thủ đến đường Tây tỉnh |
Giếng Thủ |
Đường Tây tỉnh |
Tường Sơn Nam |
0,50 |
30 |
0,30 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
105 |
28,5 |
45 |
60 |
8 |
Xã Hoài Châu Bắc |
|
|
|
2,20 |
75 |
|
|
|
|
466 |
129,8 |
205 |
262 |
8.1 |
Tuyến mương từ ruộng Ba Đầu đến lô Chà |
Ruộng Ba Đầu |
Lô Chà |
Gia An Nam |
1,00 |
35 |
0,35 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
212 |
59,0 |
93 |
119 |
8.2 |
Tuyến mương từ ngõ Thì đến ao Biển Lâu (mương đồng Đưng) |
Ngõ Thì |
Ao Biển Lâu |
Liễu An Nam |
1,20 |
40 |
0,35 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
254 |
70,8 |
112 |
143 |
9 |
TT Tam Quan |
|
|
|
0,40 |
40 |
|
|
|
|
64 |
16,4 |
26 |
39 |
9.1 |
Tuyến mương từ nghĩa địa khối 3 đến bờ Cứ Hạnh (đoạn còn lại) |
Nghĩa địa khối 3 |
Bờ Cứ Hạnh |
Khối 3 |
0,24 |
20 |
0,30 |
0,45 |
0,10 |
Trọng lực |
39 |
9,8 |
15 |
23 |
9.2 |
Tuyến mương từ kênh N5 đến giáp bờ suối Kiều Hậu |
Kênh N5 |
Suối kiều Hậu |
Khối 6 |
0,16 |
20 |
0,30 |
0,45 |
0,10 |
Trọng lực |
26 |
6,6 |
10 |
16 |
10 |
Xã Hoài Mỹ |
|
|
|
5,69 |
585 |
|
|
|
|
2.318 |
539,1 |
856 |
1.462 |
10.1 |
Tuyến kênh chính từ cống lấy nước hồ Cây khế đến nhà Nhạc |
Cống lấy nước |
Nhà nhạc |
Xuân Vinh |
0,85 |
180 |
0,95 |
1,20 |
0,18 |
Trọng lực |
511 |
164,1 |
261 |
250 |
10.2 |
Tuyến kênh từ nhà Nhạc đến xi phông nhà Bé |
Nhà nhạc |
Nhà Bé |
Xuân Vinh |
0,60 |
150 |
0,90 |
1,00 |
0,15 |
Trọng lực |
271 |
83,4 |
133 |
138 |
10.3 |
Tuyến kênh từ nhà Bé đến nhà Thể |
Nhà Bé |
Nhà thể |
Xuân Vinh |
0,70 |
140 |
0,90 |
1,00 |
0,15 |
Trọng lực |
316 |
97,3 |
155 |
161 |
10.4 |
Tuyến mương từ cuối mương bê tông đến trạm xăng |
Mương bê tông |
Trạm xăng |
Phú Xuân |
1,30 |
25 |
0,30 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
225 |
55,9 |
90 |
135 |
10.5 |
Tuyến kênh từ trạm bơm Công Lương đến bãi Sau |
Trạm bơm Công Lương |
Bãi Sau |
Công Lương |
1,04 |
30 |
0,30 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
435 |
59,3 |
94 |
341 |
10.6 |
Tuyến kênh từ xi phông Khánh Trạch đến đập Bàu Cu |
Xi phông Khánh Trạch |
Đập Bàu Cu |
Khánh Trạch |
1,20 |
60 |
0,45 |
0,60 |
0,12 |
Động lực |
562 |
79,2 |
125 |
437 |
11 |
Xã Hoài Phú |
|
|
|
0,82 |
60 |
|
|
|
|
192 |
54,1 |
85 |
107 |
|
Tuyến mương từ kênh N1 đến cống Cam Khổ |
Kênh N1 |
Cống Cam Khổ |
Lương Thọ 1 |
0,82 |
60 |
0,45 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
192 |
54,1 |
85 |
107 |
ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2017 HUYỆN VĨNH THẠNH
TT |
Tên tuyến kênh |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Địa điểm xây dựng (thôn) |
Chiều dài (km) |
Diện tích tưới (ha) |
Kích thước kênh (m) |
Hình thức tưới |
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh |
|||||
Chiều rộng |
Chiều cao |
Chiều dày |
Tổng cộng (tr.đ) |
Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền |
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ) |
|||||||||
Xi măng (tấn) |
Thành tiền (tr.đ) |
|||||||||||||
* |
HUYỆN VĨNH THẠNH |
|
|
|
8,213 |
109,2 |
|
|
|
|
1.596 |
436,1 |
689 |
907 |
1 |
Xã Vĩnh Hảo |
|
|
|
1,45 |
12,0 |
|
|
|
|
233 |
59,5 |
93 |
141 |
1.1 |
BTXM từ nhà ông Trần Hữu Long đến nhà ông Trí |
Nhà ông Trần Hữu Long |
Nhà ông Trí |
Định Nhất |
0,4 |
3,0 |
0,3 |
0,45 |
0,1 |
Trọng Iực |
64 |
16,4 |
26 |
39 |
1.2 |
BTXM từ kênh Văn Phong đến gò Đá Đen |
Kênh Văn Phong |
Gò Đá Đen |
Định Tam |
0,5 |
4,0 |
0,3 |
0,45 |
0,1 |
Trọng Iực |
81 |
20,5 |
32 |
49 |
1.3 |
Từ cửa xả mương nhánh kênh Văn Phong đến ruộng ông Phạm Huy Thông |
Kênh nhánh Văn Phong |
Ruộng ông Phạm Huy Thông |
Định Trị |
0,35 |
3,0 |
0,3 |
0,45 |
0,1 |
Trọng Iực |
56 |
14,4 |
22 |
34 |
1.4 |
Từ kênh Văn Phong vào Bầu Trưng |
Kênh Văn Phong |
Bầu Trưng |
Tà Điệk |
0,2 |
2,0 |
0,3 |
0,45 |
0,1 |
Trọng Iực |
32 |
8,2 |
13 |
19 |
2 |
Xã Vĩnh Sơn |
|
|
|
1,082 |
14,0 |
|
|
|
|
160 |
41,1 |
65 |
95 |
2.1 |
Đắp đập và bê tông kênh mương ruộng Mí Chiến đến ruộng Đinh Ngui |
Ruộng Mí Chiến |
Ruộng Đinh Ngui |
Suối Đá |
0,282 |
7,0 |
0,30 |
0,40 |
0,10 |
Trọng Iực |
42 |
10,7 |
17 |
25 |
2.2 |
Bê tông kênh mương nội đồng ruộng Hai |
Ruộng Bok Dun |
Ruộng Đinh Quân |
thôn K4 |
0,80 |
7,0 |
0,30 |
0,40 |
0,10 |
Trọng Iực |
118 |
30,4 |
48 |
70 |
3 |
Xã Vĩnh Hòa |
|
|
|
2,00 |
24,0 |
|
|
|
|
334 |
88,0 |
138 |
196 |
3.1 |
BTKM nội đồng nhà ông 6 Dào đến nhà 2 Niên |
nhà ông 6 Dào |
nhà 2 Niên |
Tiên Hòa |
0,20 |
2,0 |
0,40 |
0,45 |
0,10 |
Trọng Iực |
33 |
8,8 |
14 |
20 |
3.2 |
BTKM Gò Đá đến Hương Quả |
Gò Đá |
Hương Quả |
Tiên Hòa |
0,50 |
5,0 |
0,40 |
0,45 |
0,10 |
Trọng Iực |
84 |
22,0 |
35 |
49 |
3.3 |
BTKM nhà ông Quang đến nhà ông Vũ |
nhà ông Quang |
nhà ông Vũ |
Tiên Hòa |
0,40 |
6,0 |
0,40 |
0,45 |
0,10 |
Trọng Iực |
67 |
17,6 |
28 |
39 |
3.4 |
BTKM ruộng 8 Hương đến đám Đá |
ruộng 8 Hương |
đám Đá |
Tiên Hòa |
0,20 |
2,0 |
0,40 |
0,45 |
0,10 |
Trọng Iực |
33 |
8,8 |
14 |
20 |
3.5 |
BTKM nội đồng từ kênh mương đến Hà Điền |
từ kênh mương |
Hà Điền |
Tiên An |
0,70 |
9,0 |
0,40 |
0,45 |
0,10 |
Trọng Iực |
117 |
30,8 |
48 |
69 |
4 |
Xã Vĩnh Thịnh |
|
|
|
2,68 |
54,0 |
|
|
|
|
517 |
138,6 |
221 |
296 |
4.1 |
Kênh mương từ Ngõ Quyễn đến Gò Dân 1 |
Ngõ Quyễn |
Gò Dân 1 |
thôn Vĩnh Bình |
0,510 |
3,0 |
0,45 |
0,50 |
0,1 |
Trọng Iực |
93 |
24,5 |
39 |
54 |
4.2 |
Kênh mương từ Ngõ Quyễn đến Gò Dân 2 |
Ngõ Quyễn |
Gò Dân 2 |
thôn Vĩnh Bình |
0,200 |
4,0 |
0,45 |
0,50 |
0,1 |
Trọng Iực |
36 |
9,6 |
15 |
21 |
4.3 |
Kênh nối liền nhà ông Hữu đi Lò Gốm |
Từ nhà ông Hữu |
Lò Gốm |
thôn Vĩnh Bình |
0,200 |
3,0 |
0,3 |
0,40 |
0,1 |
Trọng Iực |
30 |
7,6 |
12 |
18 |
4.4 |
Kênh nối liền từ ruộng Thừa Trung đến ruộng Dự Phòng |
Ruộng Thừa Trung |
Dự Phòng |
thôn Vĩnh Bình |
0,240 |
4,3 |
0,30 |
0,40 |
0,1 |
Trọng Iực |
36 |
9,1 |
14 |
21 |
4.5 |
Kênh từ cây Luông Tuống đến Mương Tiêu |
Cây Luông Tuống |
Mương Tiêu |
thôn An Nội |
0,492 |
5,6 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Trọng Iực |
88 |
22,6 |
36 |
52 |
4.6 |
Kênh nhánh cây Chàm đến mương tiêu Chùm Thủy |
Nhánh cây Chàm |
Mương tiêu Chùm Thủy |
thôn An Nội |
0,348 |
7,6 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Trọng Iực |
62 |
16,0 |
26 |
37 |
4.7 |
Kênh từ trổ mương ông Tài đến mương tiêu Chùm Thủy |
Mương ông Tài |
Mương tiêu Chùm Thủy |
thôn An Nội |
0,247 |
12,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Trọng Iực |
44 |
11,4 |
18 |
26 |
4.8 |
Kênh từ ruộng ông Vinh đến đường bê tông Gò Thứ |
Ruộng ông Vinh |
Đường bê tông Gò Thứ |
thôn An Nội |
0,236 |
6,5 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Trọng Iực |
54 |
15,1 |
24 |
30 |
4.9 |
Kênh từ đường bê tông Gò Thứ đến đường bê tông Vĩnh Trường |
Đường bê tông Gò Thứ |
Đường bê tông Vĩnh Trường |
thôn An Nội |
0,208 |
8,0 |
0,60 |
0,80 |
0,15 |
Trọng Iực |
74 |
22,7 |
36 |
38 |
5 |
Xã Vĩnh Kim |
|
|
|
1,00 |
5,2 |
|
|
|
|
352 |
109,0 |
173 |
179 |
5.1 |
BTXM kênh mương từ đầu đập bể nước sạch đến đầu làng |
Bể nước sạch |
Đầu làng |
thôn Kông Trú |
0,550 |
3,0 |
0,70 |
0,80 |
0,15 |
Trọng Iực |
200 |
62,2 |
98 |
101 |
5.2 |
BTXM kênh mương từ khu chăn nuôi Bok Nhựa đến đầu điểm cuối đường bê tông. |
Khu chăn nuôi Bok Nhựa |
Điểm cuối đường bê tông |
thôn Kông Trú |
0,450 |
2,2 |
0,60 |
0,75 |
0,15 |
Trọng Iực |
152 |
46,8 |
74 |
78 |
ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2017 HUYỆN PHÙ MỸ
TT |
Tên tuyến kênh |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Địa điểm xây dựng (thôn) |
Chiều dài (km) |
Diện tích tưới (ha) |
Kích thước kênh (m) |
Hình thức tưới |
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh |
|||||
Chiều rộng |
Chiều cao |
Chiều dày |
Tổng cộng (tr.đ) |
Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền |
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ) |
|||||||||
Xi măng (tấn) |
Thành tiền (tr.đ) |
|||||||||||||
* |
HUYỆN PHÙ MỸ |
|
|
|
22,55 |
1.234 |
|
|
|
|
5.022 |
1.335,7 |
2.119 |
2.903 |
1 |
XÃ MỸ LỘC |
|
|
|
1,20 |
35 |
|
|
|
|
254 |
70,8 |
112 |
143 |
1.1 |
KCH kênh mương từ Đập Thoại đến Đập Tầm |
Đập Thoại |
Đập Tầm |
Cửu Thành |
1,20 |
35 |
0,35 |
0,55 |
0,12 |
Trọng Iực |
254 |
70,8 |
111,6 |
143 |
2 |
XÃ MỸ CHÁNH |
|
|
|
1,97 |
150 |
|
|
|
|
453 |
126,1 |
201 |
252 |
2.1 |
KCH kênh mương đồng Chánh Thiện (đoạn từ mương bê tông - giáp kênh T) |
Kênh bê tông |
giáp kênh T |
Chánh Thiện |
0,45 |
50 |
0,4 |
0,6 |
0,12 |
Trọng Iực |
104 |
28,8 |
45,90 |
58 |
2.2 |
KCH kênh mương đồng Hiệp An (từ cống bản Gò Tràm - giáp cống bản nhà Ông Trà) |
Cống bản Gò Tràm |
Cống bản nhà Ông Trà |
Hiệp An |
0,42 |
50 |
0,4 |
0,6 |
0,12 |
Trọng Iực |
97 |
26,9 |
42,84 |
54 |
2.3 |
KCH kênh mương từ đồng Thái An đến đồng Rộc Lương Trung |
kênh bê tông |
Đồng Rộc |
Thái An, Lương Trung |
1,10 |
50 |
0,4 |
0,6 |
0,12 |
Trọng Iực |
253 |
70,4 |
112,20 |
141 |
3 |
XÃ MỸ TÀI |
|
|
|
1,00 |
45 |
|
|
|
|
230 |
64,0 |
102 |
128 |
3.1 |
KCH kênh mương hồ Núi Giàu (từ Ngõ Hữu đến đồng Đập Bai) |
Ngõ Hữu |
Đập Bai |
Mỹ Hội 1 |
1,00 |
45 |
0,4 |
0,60 |
0,12 |
Trọng Iực |
230 |
64,0 |
102,00 |
128 |
4 |
XÃ MỸ CHÁNH TÂY |
|
|
|
0,99 |
30 |
|
|
|
|
171 |
42,6 |
68 |
103 |
4.1 |
KCH kênh từ giếng Bàn đến cầu Suối Phép |
Giếng Bàn |
Cầu suối Phép |
Trung Bình |
0,99 |
30 |
0,3 |
0,50 |
0,1 |
Trọng Iực |
171 |
42,6 |
68,31 |
103 |
5 |
XÃ MỸ QUANG |
|
|
|
2,33 |
117 |
|
|
|
|
536 |
149,1 |
238 |
298 |
5.1 |
KCH kênh mương từ Mạch Gồm đi đồng Nẫy |
Mạch Gồm |
đồng Nẫy |
Tân An |
0,67 |
35 |
0,4 |
0,6 |
0,12 |
Trọng Iực |
154 |
42,9 |
68,34 |
86 |
5.2 |
KCH kênh mương từ Ngõ Trinh đến Bàu Trai |
Cầu Xéo |
Bàu Trai |
Trung Thành 2 |
0,43 |
25 |
0,4 |
0,6 |
0,12 |
Trọng Iực |
99 |
27,5 |
43,86 |
55 |
5.3 |
KCH kênh mương từ cầu Nhỏ đến đồng Cải tạo |
Cầu Nhỏ |
giáp đường đi |
Trung Thành 3 |
0,50 |
25 |
0,4 |
0,6 |
0,12 |
Trọng Iực |
115 |
32,0 |
51,00 |
64 |
5.4 |
KCH kênh mương từ Ngõ Năm Trà đến rừng Cấm |
Ngõ Năm Trà |
Nhà ông Hào |
Trung Thành 4 |
0,73 |
32 |
0,4 |
0,6 |
0,12 |
Trọng Iực |
168 |
46,7 |
74,46 |
93 |
6 |
THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG |
|
|
|
1,55 |
47 |
|
|
|
|
249 |
63,3 |
99 |
150 |
6.1 |
KCH kênh mương Đập Cà Đa |
Đập Cà Đa |
cống Bà Hàn |
Dương Liễu Tây |
0,60 |
20 |
0,30 |
0,45 |
0,10 |
Trọng Iực |
97 |
24,6 |
38,40 |
58 |
6.2 |
KCH kênh mương từ đồng Nhánh đến giáp đồng Mỹ Lợi |
ruộng đám Bàu |
giáp ruộng Mỹ Lợi |
Dương Liễu Bắc |
0,95 |
27 |
0,30 |
0,45 |
0,10 |
Trọng Iực |
152 |
38,7 |
60,48 |
92 |
7 |
XÃ MỸ ĐỨC |
|
|
|
1,20 |
90 |
|
|
|
|
265 |
73,0 |
116 |
149 |
7.1 |
KCH kênh mương từ Gò Ké đến Ao ông Tiến |
nhà ông Tuất |
Ao ông Tiến |
An Giang Tây |
0,20 |
35 |
0,35 |
0,50 |
0,10 |
Trọng Iực |
35 |
9,0 |
14,20 |
21 |
7.2 |
KCH kênh mương từ Ao Miếu đồng Tây - suối nhà Ông Quốc |
nối kênh N1 Phú Hà |
nhà ông Quốc |
Hòa Tân |
1,00 |
55 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Trọng Iực |
230 |
64,0 |
102,00 |
128 |
8 |
XÃ MỸ THÀNH |
|
|
|
0,77 |
30 |
|
|
|
|
124 |
31,6 |
49 |
75 |
8.1 |
KCH kênh mương từ ruộng Ông Bình đến nhà Ông Quốc |
ruộng Ông Bình |
nhà Ông Quốc |
Thôn Xuân Bình |
0,40 |
15 |
0,30 |
0,45 |
0,10 |
Trọng Iực |
64 |
16,4 |
25,60 |
39 |
8.2 |
KCH kênh mương từ sông Thu The đến nhà ông Điểm |
sông Thu The |
nhà Ông Điểm |
Thôn Xuân Bình |
0,37 |
15 |
0,30 |
0,45 |
0,10 |
Trọng Iực |
60 |
15,2 |
23,68 |
36 |
9 |
THỊ TRẤN PHÙ MỸ |
|
|
|
1,65 |
95 |
|
|
|
|
400 |
113,7 |
179 |
221 |
9.1 |
KCH kênh từ nhà Phương Ngộ đi Đập Mới |
nhà Phương Ngộ |
Đập Mới |
thôn Phú Thiện |
1,40 |
60 |
0,50 |
0,60 |
0,12 |
Trọng Iực |
333 |
95,2 |
149,80 |
183 |
9.2 |
KCH kênh từ đường Lê Lợi đi Đập Cầu Sắt |
đường Lê Lợi |
Đập Cầu Sắt |
An Lạc Đông 1 |
0,25 |
35 |
0,50 |
0,70 |
0,12 |
Trọng Iực |
67 |
18,5 |
29,50 |
37 |
10 |
XÃ MỸ AN |
|
|
|
1,60 |
45 |
|
|
|
|
277 |
68,8 |
110 |
166 |
10.1 |
KCH kênh mương đồng Cây U |
nhà Ông Nhanh |
đồng đất Sét |
Xuân Phương |
1,20 |
25 |
0,30 |
0,50 |
0,10 |
Trọng Iực |
208 |
51,6 |
82,80 |
125 |
10.2 |
KCH kênh mương đồng Trước |
Nhà Ông Đông |
Ao mới |
Chánh Giáo |
0,40 |
20 |
0,30 |
0,50 |
0,10 |
Trọng Iực |
69 |
17,2 |
27,60 |
42 |
11 |
XÃ MỸ CHÂU |
|
|
|
1,00 |
57 |
|
|
|
|
230 |
64,0 |
102 |
128 |
11.1 |
KCH kênh mương từ Lỗ Sa đến Vườn Thắng |
Lỗ Sa |
Vườn Thắng |
Quang Nghiễm |
0,60 |
30 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Trọng Iực |
138 |
38,4 |
61,20 |
77 |
11.2 |
KCH kênh mương từ ngã ba Hóc Thưng đến cửa Hai Bình |
Ngã ba |
cửa Hai Bình |
Vạn Thiện |
0,40 |
27 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Trọng Iực |
92 |
25,6 |
40,80 |
51 |
12 |
XÃ MỸ LỢI |
|
|
|
0,70 |
80 |
|
|
|
|
323 |
44,8 |
71 |
251 |
12.1 |
KCH kênh mương đồng Thiên Tế |
giáp Bờ sông |
đồng Thiên Tế |
Chánh Khoan Nam |
0,50 |
40 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Động lực |
231 |
32,0 |
51,00 |
180 |
12.2 |
KCH kênh mương từ nhà ông Tân đi đến nhà ông Hùng đồng Thiên Tuế |
nhà ông Tân |
nhà ông Hùng |
Chánh Khoan Nam |
0,20 |
40 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Động lực |
92 |
12,8 |
20,40 |
72 |
13 |
XÃ MỸ PHONG |
|
|
|
3,00 |
200 |
|
|
|
|
672 |
187,0 |
297 |
375 |
13.1 |
KCH kênh mương hồ Suối Sổ (từ Rộc Đừng đến Ao Bà Giám) |
Rộc Đừng |
Ao Bà Giám |
Gia Hội, Phú Quang |
0,90 |
80 |
0,4 |
0,6 |
0,12 |
Trọng Iực |
207 |
57,6 |
91,80 |
115 |
13.2 |
KCH kênh mương hồ Suối Sổ (từ Đội 3 đến giáp mương Đập Bàu Ốc) |
Ruộng Đội 3 |
Giáp mương Đập Bàu Ốc |
Gia Hội, Phú Quang |
1,10 |
70 |
0,4 |
0,6 |
0,12 |
Trọng Iực |
253 |
70,4 |
112,20 |
141 |
13.3 |
KCH kênh mương đập Bàu Óc (từ đập Bàu Óc đi Phú Đức) |
Đập Bàu Óc |
Đồng Quang |
Phú Quang, Phú Đức |
1,00 |
50 |
0,35 |
0,55 |
0,12 |
Trọng Iực |
212 |
59,0 |
93,00 |
119 |
14. |
XÃ MỸ TRINH |
|
|
|
1,60 |
90 |
|
|
|
|
345 |
97,3 |
153 |
191 |
14.1 |
KCH kênh mương từ Đập Bố đi Quốc lộ 1A |
nối kênh BT |
QL 1A |
Trực Đạo |
0,65 |
50 |
0,4 |
0,55 |
0,12 |
Trọng Iực |
140 |
39,7 |
62,40 |
78 |
14.2 |
KCH kênh mương từ Quốc lộ 1A đi Sào Tôm |
QL 1A |
Sào Tôm |
Trực Đạo |
0,95 |
40 |
0,4 |
0,55 |
0,12 |
Trọng Iực |
204 |
57,6 |
90,72 |
113 |
15 |
XÃ MỸ CÁT |
|
|
|
2,00 |
123 |
|
|
|
|
493 |
139,6 |
221 |
273 |
15.1 |
KCH kênh mương từ kênh NK1 - cống Bờ Xe) |
nối kênh NK1 |
cống Bờ Xe |
Hội Thuận |
0,60 |
63 |
0,5 |
0,7 |
0,12 |
Trọng Iực |
160 |
44,4 |
70,80 |
89 |
15.2 |
KCH kênh mương sau nhà 7 Quăng đến bờ Cản xã Niêm |
sau nhà 7 Quăng |
bờ Cản xã Niêm |
Chánh Hội |
1,40 |
60 |
0,5 |
0,6 |
0,12 |
Trọng Iực |
333 |
95,2 |
149,80 |
183 |
ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2017 THỊ XÃ AN NHƠN
TT |
Tên tuyến kênh |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Địa điểm xây dựng (thôn) |
Chiều dài (km) |
Diện tích tưới (ha) |
Kích thước kênh (m) |
Hình thức tưới |
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh |
|||||
Chiều rộng |
Chiều cao |
Chiều dày |
Tổng cộng (tr.đ) |
Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền |
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ) |
|||||||||
Xi măng (tấn) |
Thành tiền (tr.đ) |
|||||||||||||
* |
THỊ XÃ AN NHƠN |
|
|
|
56,115 |
4.503 |
|
|
|
|
28.227 |
5.347,0 |
8.489 |
19.739 |
1 |
Phường Bình Định |
|
|
|
2,000 |
70 |
|
|
|
|
1.056 |
336 |
534 |
522 |
1.1 |
Mương Khai |
Suy phong |
Đường BTXM tổ 1 |
Kim Châu |
0,800 |
50 |
0,95 |
1,35 |
0,2 |
Trọng Iực |
574 |
187,2 |
298 |
276 |
1.2 |
kênh S2-2 |
Kênh bê tông |
Đường BTXM tổ 1 |
Kim Châu |
1,200 |
20 |
0,75 |
0,9 |
0,15 |
Trọng Iực |
482 |
148,8 |
236 |
246 |
2 |
Phường Đập Đá |
|
|
|
0,512 |
30 |
|
|
|
|
381 |
59,9 |
95 |
286 |
2.1 |
Kênh tưới Đội 6 |
Cầu Bầu Phấn |
Gò ông Giảng |
Mỹ Hòa |
0,455 |
25 |
0,8 |
0,8 |
0,15 |
Động lực |
339 |
53,2 |
85 |
254 |
2.2 |
Nhánh kênh tưới Đội 6 |
Gò ông Giảng |
Chùa Mặt Đồng |
Mỹ Hòa |
0,057 |
5 |
0,8 |
0,8 |
0,15 |
Động lực |
42 |
6,7 |
11 |
32 |
3 |
Phường Nhơn Thành |
|
|
|
0,998 |
123 |
|
|
|
|
415 |
59,1 |
94 |
321 |
3.1 |
Kênh mương trạm bơm số 3 |
Bể xả trạm bơm số 3 |
Trụ sở khu vực An Lợi |
An Lợi |
0,068 |
39 |
0,7 |
0,7 |
0,12 |
Động lực |
38 |
5,6 |
9 |
30 |
3.2 |
Kênh mương trạm bơm số 3 |
Cống Án Lệ |
Vùng cải tạo |
An Lợi |
0,430 |
53 |
0,35 |
0,35 |
0,1 |
Động lực |
114 |
15,5 |
25 |
89 |
3.3 |
Kênh mương trạm bơm số 2 Lý Tây |
Gò Thầu Đâu |
Gò Thanh, Bờ Thèn |
Lý Tây |
0,500 |
31 |
0,65 |
0,65 |
0,12 |
Động lực |
263 |
38,0 |
61 |
203 |
4 |
Phường Nhơn Hưng |
|
|
|
4,170 |
281 |
|
|
|
|
1.201 |
344,0 |
544 |
657 |
4.1 |
Tuyến kênh Gò Giữa Đội 12 |
Ngã Hai |
Nhà Ông Trợ |
An Ngãi |
0,58 |
26 |
0,6 |
0,7 |
0,12 |
Trọng Iực |
159 |
45,2 |
72 |
87 |
4.2 |
Tuyến Kênh Gò Chòi |
Nhà Trần Đại Ân |
Giáp đường bê tông |
Phò An |
0,68 |
24 |
0,5 |
0,6 |
0,12 |
Trọng Iực |
162 |
46,2 |
73 |
89 |
4.3 |
Kênh Chống Hạn Đội 6 |
Cuối bê tông |
Kênh Lò Vôi |
Chánh Thạnh |
0,23 |
38 |
0,6 |
0,7 |
0,12 |
Trọng Iực |
63 |
17,9 |
29 |
35 |
4.4 |
Tuyến Kênh Đội 10 |
Bờ Bạn Đội 10 |
Giáp đường Bê tông |
Hòa Cư |
0,66 |
26 |
0,5 |
0,6 |
0,12 |
Trọng Iực |
157 |
44,9 |
71 |
86 |
4.5 |
Tuyến Kênh Gò Cào Đội 9+10+11 |
Từ Cống Ông Liễn |
Cống Mục Cảng |
Hòa Cư |
0,7 |
24 |
0,5 |
0,6 |
0,12 |
Trọng Iực |
167 |
47,6 |
75 |
92 |
4.6 |
Tuyến kênh từ nhà ông Nguyễn Chước giáp bầu ông Chất |
từ nhà ông Chước |
giáp bầu ông Chất |
Cẩm Văn |
0,69 |
28 |
0,6 |
0,8 |
0,15 |
Trọng Iực |
244 |
75,2 |
119 |
126 |
4.7 |
Tuyến kênh từ nhà ông Trương Tài đến giáp Bờ Phụng đội 1 |
Nhà ông Tài |
Giáp bờ Phụng |
Cẩm Văn |
0,23 |
45 |
0,8 |
0,8 |
0,15 |
Trọng Iực |
86 |
26,9 |
43 |
43 |
4.8 |
Tuyến kênh cống Miễu xuống đám đầu cầu Lê Ngọc Bền |
Cống Miễu |
Đám đầu cầu Lê Ngọc Bền |
Cẩm Văn |
0,26 |
42 |
0,8 |
0,8 |
0,15 |
Trọng Iực |
97 |
30,4 |
48 |
48 |
4.9 |
Tuyến Kênh trạm bơm điện đội 8 |
Trạm bơm điện đội 8 |
giáp kênh Lò Vôi |
Tiên Hòa |
0,14 |
28 |
0,5 |
0,6 |
0,12 |
Động lực |
67 |
9,5 |
15 |
52 |
5 |
Xã Nhơn An |
|
|
|
4,100 |
328 |
|
|
|
|
2.043 |
324,5 |
512 |
1532 |
5.1 |
Cống đám dâu ra gò đu đủ |
Cống đám dâu |
gò đu đủ |
Tân Dân |
0,400 |
36 |
0,5 |
0,6 |
0,12 |
Động lực |
190 |
27,2 |
43 |
148 |
5.2 |
Từ Gò Đình đến Lù Phòng Thủy |
Gò Đình |
Lù Phòng Thủy |
Tân Dân |
1,200 |
56 |
0,6 |
0,8 |
0,15 |
Động lực |
851 |
130,8 |
206 |
644 |
5.3 |
Từ ruộng bà Nguyễn Thị Đức đến ruộng bà Đào Thị Bốn |
Ruộng bà Nguyễn Thị Đức |
Ruộng bà Đào Thị Bốn |
Thanh Liêm |
0,100 |
26 |
0,45 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
44 |
6,2 |
10 |
34 |
5.4 |
Từ Đám ruộng bà Thông đến bờ tràn Trung Định |
Đám ruộng bà Thông |
Bờ tràn Trung Định |
Trung Định |
0,250 |
54 |
0,45 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
110 |
15,5 |
25 |
85 |
5.5 |
Từ cống bà Nhiều đến ruộng ông Ngô Tấn Phát |
Cống bà Nhiều |
Ruộng ông Ngô Tấn Phát |
Tân Dương |
0,200 |
30 |
0,4 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
86 |
12,2 |
19 |
67 |
5.6 |
Từ cống UBND xã qua nghĩa trang đến trại gà ông |
Từ cống UBND xã |
Trại gà ông Khoa |
Tân Dương |
0,800 |
43 |
0,5 |
0,6 |
0,12 |
Động lực |
381 |
54,4 |
86 |
295 |
5.7 |
Mương giữa từ Bờ máng đến soi đội 1 |
Bờ máng |
Soi đội 1 |
Tân Dương |
0,450 |
30 |
0,5 |
0,6 |
0,12 |
Động lực |
214 |
30,6 |
48 |
166 |
5.8 |
Từ cống 7 Đảm đến cống đội 3 |
Từ cống 7 Đảm |
cống đội 3 |
Tân Dương |
0,700 |
53 |
0,5 |
0,6 |
0,12 |
Trọng Iực |
167 |
47,6 |
75 |
92 |
6 |
Xã Nhơn Phúc |
|
|
|
4,200 |
455 |
|
|
|
|
1.736 |
400,1 |
635 |
1.101 |
6.1 |
Gò biện - Nhĩ hạ |
Gò Biện |
Nhĩ Hạ |
Thái Thuận |
0,400 |
30 |
0,35 |
0,55 |
0,12 |
Trọng Iực |
85 |
23,6 |
37 |
48 |
6.2 |
Kênh N1/2 - trường mẫu giáo |
Kênh N1/2 |
Trường mẫu giáo |
Hòa Mỹ |
0,300 |
100 |
0,9 |
1,20 |
0,18 |
Trọng Iực |
179 |
57,3 |
91 |
88 |
6.3 |
Nguyễn Tượng - Thủ Du |
Nguyễn tượng |
Thủ du |
Nhơn Nghĩa Đông |
0,800 |
75 |
0,8 |
1,00 |
0,15 |
Trọng Iực |
354 |
108,0 |
171 |
182 |
6.4 |
Nổng ông sư - bờ thăng |
Nổng ông sư |
Bờ thăng |
Nhơn Nghĩa Đông |
0,300 |
60 |
0,55 |
0,75 |
0,15 |
Trọng Iực |
100 |
30,6 |
49 |
51 |
6.5 |
Xe làng - Càng cua |
Xe làng |
Càng cua |
Nhơn Nghĩa Tây |
0,400 |
40 |
0,45 |
0,65 |
0,12 |
Trọng Iực |
100 |
27,6 |
44 |
56 |
6.6 |
Đầu cầu - Nguyễn Nhiêu |
Đầu cầu |
Nguyễn nhiêu |
Nhơn Nghĩa Tây |
0,200 |
30 |
0,45 |
0,65 |
0,12 |
Trọng Iực |
50 |
13,8 |
22 |
28 |
6.7 |
Gò mốc - Gò Trại |
Gò mốc |
Gò trại |
Nhơn Nghĩa Tây |
0,400 |
40 |
0,45 |
0,65 |
0,12 |
Trọng Iực |
100 |
27,6 |
44 |
56 |
6.8 |
Trạm bơm 16 - Bà xèng |
Trạm bơm 16 |
Bà xèng |
Phụ ngọc |
0,500 |
40 |
0,5 |
0,70 |
0,12 |
Động lực |
267 |
37,0 |
59 |
208 |
6.9 |
Câu kiểm - Đám cổng |
Câu kiểm |
Đám cổng |
Mỹ Thạnh |
0,500 |
50 |
0,55 |
0,75 |
0,15 |
Động lực |
333 |
51,0 |
81 |
252 |
6.10 |
Kênh N1/2 - lương điền |
Kênh N1/2 |
Lương điền |
Nhơn Nghĩa Tây |
0,400 |
40 |
0,35 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
170 |
23,6 |
37 |
133 |
7 |
Xã Nhơn Thọ |
|
|
|
6,700 |
470 |
|
|
|
|
1.827 |
510,9 |
813 |
1014 |
7.1 |
Tuyến kênh đồng Thọ Sơn Đông-Tây |
Thác tổ 2 kênh N4A |
Cống thác bầu đã |
Thọ Lộc 1 |
0,600 |
40 |
0,4 |
0,70 |
0,12 |
Trọng Iực |
156 |
42,6 |
68 |
88 |
7.2 |
Tuyến kênh giữa đồng Cải tạo Gò Da |
Kênh N2 mới |
BTXM Tây Viên |
Đông Bình |
0,800 |
40 |
0,4 |
0,70 |
0,12 |
Trọng Iực |
208 |
56,8 |
90 |
118 |
7.3 |
Tuyến kênh từ Bờ Dừa đến Lỗ Am (đoạn KmO+OOO đến KmO +550) |
Bờ Dừa |
Lỗ Am |
Thọ Lộc 1 |
0,550 |
80 |
0,6 |
0,80 |
0,15 |
Trọng Iực |
195 |
60,0 |
95 |
100 |
7.4 |
Tuyến kênh từ Bờ Dừa đến Lỗ Am (đoạn KmO+250 đến KmO +1,200) |
Bờ Dừa |
Lỗ Am |
Thọ Lộc 1 |
0,950 |
80 |
0,5 |
0,70 |
0,12 |
Trọng Iực |
254 |
70,3 |
112 |
142 |
7.5 |
Tuyến kênh Gò lầu cổ ngỗng đến xóm trường đạo |
Ngõ Đinh Thế Ngọc |
Xóm Trường Đạo |
Ngọc Thạnh |
0,600 |
60 |
0,5 |
0,70 |
0,12 |
Trọng Iực |
160 |
44,4 |
71 |
89 |
7.6 |
Tuyến kênh bờ càng Mỹ tây |
Bờ Càng |
Bờ đuồi N Lộc |
Ngọc Thạnh |
1,200 |
60 |
0,5 |
0,70 |
0,12 |
Trọng Iực |
320 |
88,8 |
142 |
179 |
7.7 |
Tuyến kênh N2-5 |
Kênh N2 mới |
Bụi tre Ba Lan |
Đông Bình |
1,300 |
60 |
0,5 |
0,70 |
0,12 |
Trọng Iực |
347 |
96,2 |
153 |
194 |
7.8 |
Tuyến Kênh N4-6 Mương Quang |
Kênh N4-6 |
Suối NLộc |
Ngọc Thạnh |
0,700 |
50 |
0,5 |
0,70 |
0,12 |
Trọng Iực |
187 |
51,8 |
83 |
104 |
8 |
Xã Nhơn Phong |
|
|
|
3,420 |
502 |
|
|
|
|
1.001 |
265,6 |
423 |
578 |
8.1 |
Bê tông hóa kênh mương từ cống Lê Minh Châu đến cống xuống Nhơn Hạnh |
Cống Lê Minh Châu |
Mương Nhơn Hạnh |
Liêm Lợi |
0,436 |
65 |
0,5 |
0,70 |
0,12 |
Trọng Iực |
116 |
32,3 |
51 |
65 |
8.2 |
Bê tông hóa kênh mương từ Cây Gáo xuống vườn ông |
Cây Gáo |
Vườn ông Hợi |
Liêm Định |
0,410 |
90 |
0,8 |
1,00 |
0,15 |
Trọng Iực |
181 |
55,4 |
88 |
93 |
8.3 |
Bê tông hóa kênh mương từ Thanh Giang - Đình Thanh Danh - Mương 19/5 |
Thanh Giang |
Mương 19/5 |
Thanh Danh |
0,406 |
65 |
0,5 |
0,70 |
0,12 |
Trọng Iực |
108 |
30,0 |
48 |
60 |
8.4 |
Bê tông hóa kênh mương từ Đám Lò Gạch - Đập 3 Bồ |
Đám lò gạch |
Đập 3 Bồ |
Tam Hòa |
0,600 |
60 |
0,5 |
0,70 |
0,12 |
Trọng Iực |
160 |
44,4 |
71 |
89 |
8.5 |
Bê tông hóa kênh mương từ Điều tiết - Lô I |
Điều tiết |
Lô I |
Kim Tài |
0,386 |
62 |
0,5 |
0,70 |
0,12 |
Trọng Iực |
103 |
28,6 |
46 |
58 |
8.6 |
Bê tông hóa kênh mương từ Hương Hỏa - Mương 19/5 |
Hương Hỏa |
Mương 19/5 |
Thanh Giang |
0,512 |
60 |
0,5 |
0,70 |
0,12 |
Trọng Iực |
137 |
37,9 |
60 |
76 |
8.7 |
Bê tông hóa kênh mương từ Điều tiết 3 ra Đông Tín - Ngõ Tùng xuống vườn Cẩm |
Đông Tín |
Ngõ Tùng |
Liêm Lợi |
0,280 |
75 |
0,6 |
0,70 |
0,12 |
Trọng Iực |
77 |
21,8 |
35 |
42 |
8.8 |
Bê tông hóa kênh nổi từ kênh bê tông xuống trạm bơm Quai ấm |
Bờ Què |
Ống quần |
Trung Lý |
0,390 |
25 |
0,35 |
0,40 |
0,10 |
Động lực |
118 |
15,2 |
24 |
94 |
9 |
Xã Nhơn Khánh |
|
|
|
4,311 |
445 |
|
|
|
|
2.565 |
376,4 |
597 |
1969 |
9.1 |
Cống mương khai - Ao cá |
Cống mương khai |
Ao cá |
An hòa |
0,970 |
120 |
0,8 |
1,00 |
0,15 |
Động lực |
857 |
131,0 |
208 |
650 |
9.2 |
Cống ao cá - Cửa diệm |
Cống ao cá |
Cửa diệm |
An hòa |
0,758 |
45 |
0,6 |
0,60 |
0,12 |
Động lực |
371 |
53,8 |
86 |
286 |
9.3 |
Gò đình - Diên lang |
Gò đình |
Diên lang |
An hòa |
0,968 |
50 |
0,6 |
0,70 |
0,12 |
Động lực |
530 |
75,5 |
120 |
410 |
9.4 |
Mương cấp 1- Đồng ổ gà xóm 9 |
Mương cấp 1 |
Đồng ổ gà xóm 9 |
Khánh hòa |
0,457 |
50 |
0,5 |
0,60 |
0,12 |
Động lực |
218 |
31,1 |
49 |
169 |
9.5 |
Trường mẫu giáo - Bờ Hùng |
Trường mẫu giáo |
Bờ Hùng |
Hiếu an |
0,480 |
40 |
0,6 |
0,60 |
0,12 |
Động lực |
235 |
34,1 |
54 |
181 |
9.6 |
Trạm bơm xóm 12_Đường bê tông |
Trạm bơm 12 |
Đường bê tông |
An hòa |
0,245 |
30 |
0,5 |
0,60 |
0,12 |
Động lực |
117 |
16,7 |
26 |
90 |
9.7 |
Mương bê tông- Đồng giống |
Mương bê tông |
Đồng giống |
An hòa |
0,083 |
30 |
0,5 |
0,60 |
0,12 |
Động lực |
40 |
5,6 |
9 |
31 |
9.8 |
Cống ao cá - Gò giống |
Áo cá |
Gò giống |
An hòa |
0,350 |
80 |
0,7 |
0,70 |
0,12 |
Động lực |
197 |
28,7 |
45 |
152 |
10 |
Xã Nhơn Hậu |
|
|
|
7,137 |
555 |
|
|
|
|
3.307 |
456,7 |
727 |
2579 |
10.1 |
Trạm đến Ngã 3 Phong kỵ |
Trạm Bắc Nhạn Tháp |
Ngã 3 Phong kỵ |
Bắc Nhạn Tháp |
0,540 |
30 |
0,5 |
0,65 |
0,12 |
Động lực |
273 |
38,3 |
61 |
212 |
10.2 |
Ba ra tổ 6 đến cống Việt |
Ba ra tổ 6 |
Cống nhà Việt tổ 7 |
Bắc Thuận |
0,680 |
25 |
0,5 |
0,70 |
0,12 |
Động lực |
363 |
50,3 |
80 |
283 |
10.3 |
Trạm đến nhà 8 Muộn |
Trạm |
Nhà 8 Muộn |
Nam Tân |
0,700 |
20 |
0,6 |
0,80 |
0,15 |
Động lực |
496 |
76,3 |
120 |
376 |
10.4 |
Thị Dụ đến Đám rào |
Thị Dụ |
Đám rào |
Nam Tân |
0,300 |
40 |
0,3 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
104 |
12,9 |
21 |
83 |
10.5 |
Ngõ Tâm đến Y15 |
Ngõ Tâm |
Y15 |
Đại Hòa |
0,250 |
60 |
0,3 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
87 |
10,8 |
17 |
69 |
10.6 |
Nghĩa địa đến ngõ Dương Thị Thu |
Nghĩa địa |
Ngõ Dương Thị Thu |
Thiết Trụ |
0,350 |
30 |
0,3 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
121 |
15,1 |
24 |
97 |
10.7 |
Xi Phong xuống Cao Hường |
Xi phong tổ 9 |
Cao Hường tổ 4 |
Thiết Trụ |
0,300 |
20 |
0,3 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
104 |
12,9 |
21 |
83 |
10.8 |
Giáp bê tông xuống Dây Mương |
Giáp bê tông tổ 8 |
Dây mương |
Vân Sơn |
0,150 |
20 |
0,3 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
52 |
6,5 |
10 |
42 |
10.9 |
Rào Thanh đến Đám hầm |
Rào Thanh |
Đám Hầm |
Thiết Trụ |
0,200 |
40 |
0,3 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
69 |
8,6 |
14 |
55 |
10.10 |
Bê tông tổ 10 đến Gò mít |
Bê tông tổ 10 |
Gò mít giáp tổ 11 |
Nam Nhạn Tháp |
0,200 |
20 |
0,4 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
72 |
9,2 |
15 |
57 |
10.11 |
Đường bê tông đến trụ sở thôn |
Đường bê tông trạm Ngãi Chánh |
Trụ sở thôn Ngãi Chánh |
Ngãi Chánh |
0,400 |
30 |
0,3 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
138 |
17,2 |
28 |
111 |
10.12 |
Ngã rẽ ra trước đình |
Ngã rẽ tổ 1 Ngãi Chánh |
Trước đình Ngãi Chánh |
Ngãi Chánh |
0,500 |
20 |
0,4 |
0,60 |
0,12 |
Động lực |
231 |
32,0 |
51 |
180 |
10.13 |
Ba ra đến đám lớn Tam Bích |
Ba ra Nhà Minh |
Giáp Thạnh Danh |
Thạnh Danh |
0,330 |
20 |
0,4 |
0,60 |
0,12 |
Động lực |
152 |
21,1 |
34 |
118 |
10.14 |
Tuyến Gò chùa Thạnh Danh |
Đường bê tông |
Vùng Gò chùa |
Thạnh Danh |
0,600 |
20 |
0,4 |
0,60 |
0,12 |
Động lực |
277 |
38,4 |
61 |
215 |
10.15 |
Đường bê tông đến rào Địch |
Đường bê tông |
rào nhà Phùng Vô Địch |
Thạnh Danh |
0,450 |
20 |
0,4 |
0,60 |
0,12 |
Động lực |
207 |
28,8 |
46 |
162 |
10.16 |
Máy gạo Hòa đến xe lửa |
Máy gạo Hòa |
đường xe lửa |
Thạnh Danh |
0,400 |
20 |
0,4 |
0,60 |
0,12 |
Động lực |
184 |
25,6 |
41 |
144 |
10.17 |
Trạm Tam Bích đến Cống qua đường |
Bể nhả trạm Tam Bích |
Cống qua đường |
Thạnh Danh |
0,050 |
20 |
0,7 |
0,90 |
0,15 |
Động lực |
40 |
6,1 |
10 |
30 |
10.18 |
Tràn Thạnh Danh đến đường bê tông |
Bể nhả trạm Thạnh |
Chợ Thạnh Danh |
Thạnh Danh |
0,100 |
20 |
0,6 |
0,80 |
0,15 |
Động lực |
71 |
10,9 |
17 |
54 |
10.19 |
Quán Đái đến Nhà Hợi |
Quán Đái |
Nhà Hợi |
Nam Nhạn Tháp |
0,300 |
30 |
0,3 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
104 |
12,9 |
21 |
83 |
10.20 |
Đường bê tông ra Dương Chi |
Đường bê tông |
Dương Chi |
Nam Nhạn Tháp |
0,210 |
20 |
0,3 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
73 |
9,0 |
14 |
58 |
10.21 |
Bể nhả ra Xi phong |
Bể nhả Bến Tranh |
Xi Phong |
Nam Nhạn Tháp |
0,127 |
30 |
0,6 |
0,80 |
0,15 |
Động lực |
90 |
13,8 |
22 |
68 |
11 |
Xã Nhơn Hạnh |
|
|
|
4,365 |
279 |
|
|
|
|
1.028 |
295,5 |
469 |
559 |
11.1 |
Kiên cố hóa tuyến mương từ đám ruộng C1 đến ruộng đám C3 |
Đám C1 |
Đám C3 |
Thái Xuân |
0,210 |
44 |
0,5 |
0,50 |
0,12 |
Trọng Iực |
44 |
12,8 |
20 |
24 |
11.2 |
Kiên cố hóa tuyến mương từ đám C3 đến đám D1 |
Đám C3 |
Đám D1 |
Thái Xuân |
0,390 |
44 |
0,5 |
0,70 |
0,12 |
Trọng Iực |
104 |
28,9 |
46 |
58 |
11.3 |
Kiên cố hóa toàn tuyến mương từ Đập số 1 đến Áo Già |
Đập số 1 |
Áo Già |
Xuân Mai |
0,800 |
36 |
0,55 |
0,55 |
0,12 |
Trọng Iực |
182 |
52,8 |
84 |
98 |
11.4 |
Kiên cố hóa toàn tuyến mương từ Lù Giữa Đội I đến Mương Điểm Bê tông |
Lù Giữa Đội I |
Mương Điểm Bê tông |
Bình An |
0,625 |
25 |
0,5 |
0,60 |
0,12 |
Trọng Iực |
149 |
42,5 |
67 |
82 |
11.5 |
Kiên cố hóa toàn tuyến mương từ Ban 6 đến Chỉ 9 |
Ban 6 |
Chỉ 9 |
Bình An |
0,410 |
25 |
0,5 |
0,60 |
0,12 |
Trọng Iực |
98 |
27,9 |
44 |
54 |
11.6 |
Kiên cố hóa toàn tuyến mương từ Đập Đội 4 đến Mương tiêu |
Đập Đội 4 |
Mương tiêu |
Thanh Mai |
0,470 |
22 |
0,5 |
0,55 |
0,12 |
Trọng Iực |
105 |
30,1 |
48 |
57 |
11.7 |
Kiên cố hóa toàn tuyến mương từ nhà ông Cường đến Cống ông Cao |
nhà ông Cường |
Cống ông Cao |
Định Thuận |
0,620 |
35 |
0,55 |
0,55 |
0,12 |
Trọng Iực |
141 |
40,9 |
65 |
76 |
11.8 |
Kiên cố hóa toàn tuyến mương từ Đập 14 đến Ruộng ông 7 |
Đập 14 |
Ruộng ông 7 |
Tịnh Hòa |
0,840 |
48 |
0,6 |
0,60 |
0,12 |
Trọng Iực |
206 |
59,6 |
95 |
111 |
12 |
Xã Nhơn Mỹ |
|
|
|
11,639 |
685 |
|
|
|
|
11.104 |
1759,6 |
2793 |
8311 |
12.1 |
BTXM từ kênh bê tông đến vùng ruộng Đại Bình |
Từ kênh bê tông |
Đến vùng ruộng Đại Bình |
Đại An |
0,755 |
70 |
0,7 |
0,75 |
0,15 |
Động lực |
522 |
82,3 |
130 |
393 |
12.2 |
BTXM từ trạm bơm cây me đến trạm đường bê tông |
Từ trạm bơm cây me |
Đến trạm đường bê tông |
Đại Bình |
0,431 |
45 |
0,6 |
0,70 |
0,12 |
Động lực |
236 |
33,6 |
53 |
183 |
12.3 |
BTXM từ Thập Tư đến trạm bơm Tân Nghi |
Từ Thập Tư |
Trạm bơm Tân Nghi |
Nghĩa Hòa |
1,184 |
60 |
0,95 |
1,35 |
0,20 |
Động lực |
1.697 |
277,1 |
440 |
1.256 |
12.4 |
BTXM từ đường đi Đại An đến ruộng gò Chả Vin |
Từ đường đi Đại An |
Ruộng gò Chả Vin |
Thuận Đức |
0,834 |
70 |
0,6 |
0,70 |
0,12 |
Động lực |
457 |
65,1 |
103 |
354 |
12.5 |
BTXM từ đồng Đế đến hóc Chà Gai |
Từ đồng Đế |
Đến hóc Chà Gai |
Thuận Đức |
0,627 |
40 |
0,6 |
0,70 |
0,12 |
Động lực |
344 |
48,9 |
78 |
266 |
12.6 |
BTXM từ trạm bơm Bầu Sấu đến vườn Dinh |
Từ trạm bơm Bầu Sấu |
Đến vườn Dinh |
Thiết Tràng |
2,520 |
55 |
0,95 |
1,10 |
0,18 |
Động lực |
2.825 |
461,2 |
731 |
2.094 |
12.7 |
BTXM từ đập Thập Tư đến vùng ruộng gò |
Từ đập Thập Tư |
Đến vùng ruộng gò |
Nghĩa Hòa |
0,181 |
35 |
0,6 |
0,70 |
0,12 |
Động lực |
99 |
14,1 |
22 |
77 |
12.8 |
BTXM từ cống 7 Lâm đến cống 5 Trung |
Từ cống 7 Lâm |
Đến cống 5 Trung |
Tân Kiều |
1,124 |
100 |
0,95 |
1,35 |
0,20 |
Động lực |
1.611 |
263,0 |
418 |
1.193 |
12.9 |
BTXM từ ngã ba gò Háo đến cống 8 Đức |
từ ngã ba gò Háo |
đến cống 8 Đức |
Tân Kiều |
1,051 |
70 |
0,95 |
1,15 |
0,18 |
Động lực |
1.220 |
197,6 |
313 |
905 |
12.10 |
BTXM từ xi phong kênh tiêu đến đập Thập Nhất |
từ xi phong kênh tiêu |
đập Thập Nhất |
Tân Đức |
1,835 |
80 |
0,85 |
0,90 |
0,15 |
Động lực |
1.492 |
231,2 |
367 |
1.125 |
12.11 |
BTXM từ cầu máng Bầu Bái Thuận Đức đến đồng truông sỏi |
cầu máng Bầu Bái |
đồng truông sỏi |
Thuận Đức |
1,097 |
60 |
0,6 |
0,70 |
0,12 |
Động lực |
601 |
85,6 |
136 |
465 |
13 |
Xã Nhơn Tân |
|
|
|
2,563 |
280 |
|
|
|
|
564 |
159 |
254 |
310 |
13.1 |
Tuyến kênh BT N6-2 đến đường nhựa ra Nhơn Lộc |
Kênh bê tông N6-2 |
Đường Tây tỉnh |
Nam Tượng 2 |
0,494 |
40 |
0,45 |
0,55 |
0,12 |
Trọng Iực |
109 |
30,6 |
49 |
60 |
13.2 |
Tuyến từ N4a (trên nhà ông Trà) đến Gò Ông Công |
Kênh N4a |
Gò Ông Công |
Nam Tượng 1 |
0,495 |
40 |
0,45 |
0,55 |
0,12 |
Trọng Iực |
109 |
30,7 |
49 |
60 |
13.3 |
Tuyến kênh Quế Châu - Cầu rộc bằng |
Cầu giữa |
Cầu rộc bằng |
Nam Tượng 1 |
0,306 |
40 |
0,45 |
0,55 |
0,12 |
Trọng Iực |
67 |
19,0 |
30 |
37 |
13.4 |
Tuyến kênh dưới Gò Ao đến đồng Bầu ó |
Kênh N6 |
Đồng bầu ó |
Nam Tượng 1 |
0,218 |
40 |
0,45 |
0,55 |
0,12 |
Trọng Iực |
48 |
13,5 |
22 |
26 |
13.5 |
Từ kênh BT N8 đến Mả ông Giỏi |
Kênh N8 |
Mả ông Giỏi |
Nam Tượng 1 |
0,600 |
40 |
0,45 |
0,55 |
0,12 |
Trọng Iực |
132 |
37,2 |
59 |
73 |
13.6 |
Cầu Xuân Điền đến Cầu Sạn |
Cầu Xuân Điền |
Cầu Sạn |
Nam Tượng 1 |
0,400 |
40 |
0,45 |
0,55 |
0,12 |
Trọng Iực |
88 |
24,8 |
40 |
48 |
13.7 |
Từ kênh N6 đến Đám dài Hà Hải |
Kênh N6 |
Đám dài Hà Hải |
Nam Tượng 1 |
0,050 |
40 |
0,45 |
0,55 |
0,12 |
Trọng Iực |
11 |
3,1 |
5 |
6 |
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 30/12/2015 | Cập nhật: 07/01/2016
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân đến các nước và vùng lãnh thổ là thành viên của Diễn đàn Hợp tác Kinh tế Châu Á-Thái Bình Dương (APEC) tại tỉnh Quảng Nam Ban hành: 28/12/2015 | Cập nhật: 26/01/2016
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND Quy định đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng tại đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 16/12/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất định kỳ 5 năm (2016-2020) trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 21/12/2015 | Cập nhật: 19/06/2017
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND về Bộ đơn giá lưu trữ tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 30/12/2015 | Cập nhật: 18/05/2020
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND về giá lúa để lập bộ thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 29/12/2015 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 52/2014/QĐ-UBND quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND ban hành quy định về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ trong phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 13/09/2019
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND thay thế Phụ lục Phiếu nhận hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính kèm theo Quyết định 44/2014/QĐ-UBND về quản lý cơ sở dữ liệu tra cứu tình trạng hồ sơ trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025 Ban hành: 22/12/2015 | Cập nhật: 29/12/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 24/12/2015 | Cập nhật: 31/12/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND Quy định khen thưởng thành tích đóng góp về công sức, đất đai và tài sản cho địa phương và xã hội Ban hành: 02/12/2015 | Cập nhật: 03/02/2016
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND sửa đổi giá tính thuế đối với một số tài nguyên thiên nhiên gỗ, lâm sản phụ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định 28/2013/QĐ-UBND Ban hành: 30/11/2015 | Cập nhật: 07/04/2018
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 21/2012/QĐ-UBND Quy định cấp giấy phép xây dựng đối với công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 03/12/2015 | Cập nhật: 21/12/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định việc đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Phú Yên Ban hành: 26/10/2015 | Cập nhật: 17/11/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/10/2015 | Cập nhật: 14/10/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND Quy định về trình tự lập, thẩm định quyết toán và thông báo kết quả thẩm định quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm do địa phương quản lý của tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 19/10/2015 | Cập nhật: 24/10/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 18/09/2015 | Cập nhật: 01/10/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND Quy định về chính sách đặc thù khuyến khích, ưu đãi đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 25/09/2015 | Cập nhật: 23/10/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp Đồng Tháp Ban hành: 09/09/2015 | Cập nhật: 11/09/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 09/10/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu quốc tế Cầu Treo Ban hành: 04/09/2015 | Cập nhật: 08/09/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý bùn thải trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 09/09/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền khai thác khoáng sản đối với khu vực khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép khai thác của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận Ban hành: 30/09/2015 | Cập nhật: 17/10/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nghệ An Ban hành: 24/08/2015 | Cập nhật: 28/08/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh, tàu thuyền, sà lan ban hành kèm theo Quyết định 53/2011/QĐ-UBND, Quyết định 45/2012/QĐ-UBND và Quyết định 25/2014/QĐ-UBND trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 28/08/2015 | Cập nhật: 02/10/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND Quy định về tổ chức quản lý hoạt động kinh doanh vận tải hành khách trong khu du lịch và bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 27/08/2015 | Cập nhật: 04/09/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND về chuyển giao nhiệm vụ quản lý khai thác, sử dụng, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận từ Sở Xây dựng sang Sở Giao thông vận tải Ban hành: 21/07/2015 | Cập nhật: 11/08/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 03/06/2015 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND Quy định nội dung về kiểm tra trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 30/01/2015 | Cập nhật: 07/02/2015