Quyết định 44/2015/QĐ-UBND về Bộ đơn giá lưu trữ tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Số hiệu: 44/2015/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Người ký: Nguyễn Văn Trình
Ngày ban hành: 30/12/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tài chính, Văn thư, lưu trữ, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 44/2015/QĐ-UBND

Bà Rịa, ngày 30 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ LƯU TRỮ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;

Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật Lao động về tiền lương;

Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường – Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;

Căn cứ Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;

Căn cứ Thông tư số 31/2013/TT-BTNMT ngày 23 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy trình nghiệp vụ lưu trữ tài liệu đất đai;

Căn cứ Thông tư số 33/2013/TT-BTNMT ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế – kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4651/TTr-STNMT ngày 16 tháng 12 năm 2015 về việc đề nghị phê duyệt Bộ đơn giá “Lưu trữ tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu”,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá lưu trữ tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

Điều 2. Bộ đơn giá lưu trữ tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu là cơ sở để lập, thẩm định xét duyệt giá trị và thanh toán các chương trình, nhiệm vụ, dự án về lưu trữ tài liệu đất đai.

Điều 3. Giao cho Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Công khai Bộ đơn giá lưu trữ tài liệu đất đai cho các tổ chức, cá nhân thực hiện;

b) Hướng dẫn kiểm tra việc thực hiện Quyết định này;

c) Trong quá trình áp dụng, nếu có sự thay đổi về định mức, chế độ làm ảnh hưởng đến đơn giá, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan tham mưu trình UBND tỉnh điều chỉnh hoặc thay thế kịp thời. Đối với chi phí nhân công lao động, khi mức lương cơ sở tăng thì đơn giá sẽ được điều chỉnh theo hệ số cho phù hợp.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Trình

 

PHẦN I

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ

LƯU TRỮ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI

Bộ đơn giá Lưu trữ tài liệu đất đai gồm các đơn giá sau:

1. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu đất đai;

2. Chỉnh lý tài liệu đất đai;

3. Bảo quản tài liệu đất đai;

4. Phục vụ khai thác tài liệu đất đai.

Bộ đơn giá này bao gồm các khoản mục chi phí (Chi phí trong đơn giá và ngoài đơn giá) để hoàn thành các công việc theo Định mức kinh tế - kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai ban hành tại Thông tư số 33/2013/TT-BTNMT ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

I. Quy trình xây dựng đơn giá

I.1. Căn cứ pháp lý:

a) Văn bản hướng dẫn xây đơn giá: Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai.

b) Định mức kinh tế kỹ thuật: Thông tư số 33/2013/TT-BTNMT ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai.

c) Chế độ tiền lương và các khoản khác tính theo lương

- Chế độ tiền lương:

+ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật Lao động về tiền lương;

+ Thông tư 26/2015//TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm dịch vụ công ích sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;

+ Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BNV ngày 22 tháng 7 năm 2014 của Bộ Nội vụ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

- Mức lương cơ sở: Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang (1.150.000 đồng/tháng).

- Phụ cấp đặc biệt (Chỉ áp dụng riêng cho địa bàn huyện Côn Đảo): Thông tư số 09/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp đặc biệt đối với cán bộ, công chức, viên chức, và lực lượng vũ trang;

- Phụ cấp thu hút (Chỉ áp dụng riêng cho địa bàn huyện Côn Đảo): Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 06/3/2015 của Ủy ban nhân nhân tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu về việc ban hành chính sách ưu đãi đối với công chức, viên chức, nhân viên công tác tại địa bàn huyện Côn Đảo.

- Phụ cấp khu vực:

+ Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT/BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ vụ - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội – Bộ Tài chính và Uỷ ban dân tộc về việc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực;

+ Quyết định số 32/2013/QĐ-TTg ngày 22/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ về một số cơ chế, chính sách ưu đãi đối với địa bàn Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

- Các khoản tính theo lương:

+ Nghị định số 152/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ về hướng dẫn một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc;

+ Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật bảo hiểm y tế;

+ Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 7 năm 2015 hướng dẫn thực hiện Điều 52 của luật việc làm và một số điều Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;

+ Luật Công đoàn số 12/2012/QH13 được Quốc hội thông qua ngày 20/6/2012.

d) Đơn giá vật liệu, dụng cụ, thiết bị: Tính theo mặt bằng đơn giá trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu vào thời điểm tháng 6 năm 2015 (Theo chứng thư thẩm định giá số 915.0209/CT-BTCVALUE).

e) Chi phí khấu hao máy móc, thiết bị:

- Mức tính khấu hao:

+ Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài Chính quy định về quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước.

+ Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định.

- Giá máy móc, thiết bị: Tính theo mặt bằng đơn giá trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu vào thời điểm tháng 6 năm 2015 (Theo chứng thư thẩm định giá số 915.0209/CT-BTCVALUE).

f) Chế độ Thuế: Theo quy định hiện hành tại thời điểm xây dựng dự toán đối với từng công trình, đề án, dự án. Tại thời điểm xây dựng bộ đơn giá được áp dụng theo Luật số 31/2013/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12; Luật số 71/2014/QH13 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế; Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế; Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Thuế giá trị gia tăng và quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31tháng 3 năm 2014 của Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ.

I.2. Phương pháp xây dựng đơn giá

Đơn giá sản phẩm = chi phí trực tiếp + chi phí chung

I.2.1. Chi phí trực tiếp: bao gồm các khoản mục cấu thành nên giá trị sản phẩm (chi phí nhân công, chi phí dụng cụ, chi phí vật liệu, chi phí khấu hao máy móc - thiết bị), cách tính như sau:

Chi phí trực tiếp

=

Chi phí nhân công (a)

+

Chi phí dụng cụ (b)

+

Chi phí vật liệu (c)

+

Chi phí khấu hao (d+e)

Phương pháp xác định được quy định tại Thông tư 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai. Chi phí trực tiếp thay đổi khi có 01(một) hay các chi phí khác cấu thành thay đổi và là cơ sở để xác định chi phí chung và chi phí khác.

a) Chi phí nhân công: Gồm chi phí lao động kỹ thuật tham gia trong quá trình thực hiện dự án. Chi phí này đang áp dụng tính lương tối thiểu là 1.150.000 đồng/ tháng.

Chi phí lao động kỹ thuật được tính theo công thức:

Chi phí lao động kỹ thuật

=

Số công lao động kỹ thuật theo định mức

x

Đơn giá ngày công lao động kỹ thuật

Trong đó:

Đơn giá ngày công lao động kỹ thuật

 

=

Tiền lương 1 tháng theo cấp bậc kỹ thuật quy định trong định mức

+

Các khoản phụ cấp 1 tháng theo chế độ

26 ngày

- Tiền lương một tháng theo cấp bậc kỹ thuật quy định trong định mức: Hệ số lương được xác định theo Thông tư 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/72015 và Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BNV ngày 22/7/2014; mức lương cơ sở theo quy định hiện hành.

- Các khoản phụ cấp một tháng theo chế độ gồm:

+ Lương phụ: tiền lương chi trả cho các ngày lễ tết, hội họp, học tập (34/313 ngày), mức tính 11% lương cấp bậc kỹ thuật, theo hướng dẫn tại Thông tư số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007.

+ Phụ cấp lương: phụ cấp trách nhiệm mức tính 0.2 lương tối thiểu cho tổ trưởng (Tổ bình quân 05 người) theo Thông tư số 03/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội.

+ Phụ cấp khu vực: mức 0,1; 0,2 và 0,7 lương cơ sở áp dụng cho từng địa bàn cụ thể trên địa bàn tỉnh theo quy định tại Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT/BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ vụ - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội – Bộ Tài chính và Uỷ ban dân tộc về việc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực.

+ Các khoản phụ cấp lương khác (áp dụng riêng cho địa bàn huyện Côn Đảo): phụ cấp thu hút mức 50% lương cấp bậc theo Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 06/3/2015 của Ủy ban nhân nhân tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu về việc ban hành chính sách ưu đãi đối với công chức, viên chức, nhân viên công tác tại địa bàn huyện Côn Đảo; phụ cấp đặc biệt mức 50% lương cấp bậc theo Thông tư số 09/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp đặc biệt đối với cán bộ, công chức, viên chức, và lực lượng vũ trang.

+ Các khoản đóng góp cho người lao động (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp) mức tính 22% và kinh phí công đoàn mức tính 2% lương cấp bậc kỹ thuật (Theo Công văn hướng dẫn số 1041/BHXH-PT ngày 03/12/2013 của Bảo hiểm xã hội tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu về việc đóng BHXH, BHYT, BHTN với mức lương tối thiểu là 1.150.000 đồng/tháng).

- Quy định thời gian lao động trực tiếp sản xuất một sản phẩm (thực hiện bước công việc); đơn vị tính là công cá nhân hoặc nhóm/ đơn vị sản phẩm; ngày công (ca) tính bằng 8 giờ làm việc; một tháng làm việc là 26 ngày.

b) Chi phí dụng cụ: Là giá trị dụng cụ được phân bổ trong quá trình lưu trữ tài liệu đất đai, cách tính cụ thể như sau:

Chi phí công cụ, dụng cụ

=

Định mức sử dụng công cụ, dụng cụ/01 ca

x

Đơn giá sử dụng công cụ dụng cụ phân bổ cho 1 ca

Trong đó:

Đơn giá sử dụng công cụ, dụng cụ cho 1 ca

=

Nguyên giá công cụ, dụng cụ

Thời hạn sử dụng công cụ, dụng cụ x 26 ca định mức (tháng)

- Nguyên giá dụng cụ: Tính theo mặt bằng đơn giá tại tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu được khảo sát trong tháng 6 năm 2015 (Theo chứng thư thẩm định giá số 915.0209/CT-BTCVALUE);

- Số ca sử dụng và thời hạn sử dụng dụng cụ theo quy định trong Thông tư 33/2013/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Tổng cộng chi phí sử dụng dụng cụ cho loại công việc được tính thêm 5% dụng cụ nhỏ, phụ (theo quy định trong Thông tư 33/2013/TT-BTNMT).

Chi phí này được phân bổ cho từng công việc chi tiết theo hệ số (theo quy định trong Thông tư 33/2013/TT-BTNMT).

c) Chi phí vật liệu: Là giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ dùng trực tiếp trong quá trình sản xuất sản phẩm; cách tính cụ thể như sau:

Chi phí vật liệu

=

∑ (Số lượng từng loại vật liệu theo định mức

x

Đơn giá từng liệu loại vật liệu)

Trong đó:

- Số lượng vật liệu được xác định trên cơ sở định mức sử dụng vật liệu được quy định trong Thông tư 33/2013/TT-BTNMT .

- Đơn giá vật liệu: Tính theo mặt bằng đơn giá tại tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu được khảo sát trong tháng 6 năm 2015 (Theo chứng thư thẩm định giá số 915.0209/CT-BTCVALUE).

- Tổng cộng chi phí sử dụng vật liệu được tính thêm 8% vật liệu nhỏ và hao hụt (theo quy định trong Thông tư 33/2013/TT-BTNMT).

Chi phí này sẽ được phân bổ cho từng công việc chi tiết theo hệ số (theo quy định trong Thông tư 33/2013/TT-BTNMT).

d) Chi phí thiết bị: Là hao phí về máy, thiết bị sử dụng trong quá trình sản xuất sản phẩm, được xác định trên cơ sở danh mục thiết bị, số ca sử dụng máy theo định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư 33/2013/TT-BTNMT , cách tính cụ thể như sau:

Chi phí khấu hao

=

Số ca máy theo định mức

x

Mức khấu hao một ca máy

Trong đó:

Mức khấu hao một ca máy

=

Nguyên giá

Số ca máy sử dụng một năm x Số năm sử dụng

Trong đó:

- Số ca máy sử dụng một năm: 500 ca (máy nội nghiệp);

- Số năm sử dụng cho từng nhóm thiết bị quy định tại phụ lục số 02 của Thông tư liên tịch số: 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 2 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai, cụ thể:

+ Máy vi tính: thời gian sử dụng là 5 năm;

+ Máy photocopy, máy điều hòa nhiệt độ, máy in: thời gian sử dụng là 10 năm.

- Đơn giá máy móc thiết bị: Tính theo mặt bằng đơn giá tại tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu được khảo sát trong tháng 6 năm 2015 (Theo chứng thư thẩm định giá số 915.0209/CT-BTCVALUE).

e) Chi phí năng lượng: Là chi phí sử dụng năng lượng dùng cho máy móc thiết bị vận hành trong thời gian sản xuất sản phẩm, được tính theo công thức:

Chi phí năng lượng

=

Năng lượng tiêu hao theo định mức

x

Đơn giá do Nhà nước quy định

Mức sử dụng năng lượng được quy định trong Thông tư 33/2013/TT-BTNMT .

I.2.2 Chi phí chung: Là chi phí có tính chất chung của đơn vị trực tiếp thực hiện, chi phí này được xác định theo tỷ lệ % tính trên chi phí trực tiếp.

Đối chiếu quy định trong Thông tư liên tịch 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC thì các bước công việc trong đơn giá lưu trữ tài liệu đất đai thuộc nhóm III (quản lý đất đai thực hiện trong nhà), chi phí chung được tính = 15% chi phí trực tiếp.

Đơn giá sản phẩm có phụ cấp khu vực: là đơn giá sản phẩm được thực hiện tại các khu vực được hưởng phụ cấp khu vực theo quy định.

Đơn giá sản phẩm (có phụ cấp khu vực) = Đơn giá sản phẩm + Phụ cấp khu vực

Phụ cấp khu vực (theo hệ số k)

=

Số lao động kỹ thuật theo định mức

x

Định mức lao động kỹ thuật

x

Đơn giá phụ cấp 1 ngày công lao động kỹ thuật (theo hệ số k)

Mức phụ cấp khu vực từng xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu được quy định trong đơn giá từng hạng mục công việc.

II. Quy định áp dụng đơn giá trong quá trình xây dựng dự toán kinh phí đối với các chương trình, đề án, dự án

II.1. Quy định áp dụng đơn giá

- Bộ đơn giá lưu trữ tài liệu đất đai dùng cho các cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác định dự toán chi phí công tác lưu trữ tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu.

- Bộ đơn giá lưu trữ tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu được thành lập trên cơ sở định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo thông tư 33/2013/TT- BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Bộ đơn giá chỉ được lập và phê duyệt lại khi định mức kinh tế - kỹ thuật được thay đổi hoặc bị thay thế; các thay đổi khác về chế độ, chính sách của nhà nước trong từng thời kỳ, từng giai đoạn thì không phải lập và phê duyệt lại mà được điều chỉnh theo tỷ lệ tương ứng khi vận dụng bộ đơn giá.

- Bộ đơn giá lưu trữ tài liệu đất đai lập chung cho cả doanh nghiệp và đơn vị sự nghiệp; là cơ sở để thương thảo, xem xét, quyết định giá khi thực hiện theo phương thức đấu thầu, đặt hàng hoặc giao kế hoạch cho tổ chức, cá nhân thực hiện. Bộ đơn giá này hướng dẫn việc lập dự toán kinh phí chung cho cả doanh nghiệp và đơn vị sự nghiệp thực hiện:

+ Đối với đơn vị sự nghiệp tự bảo đảm toàn bộ kinh phí hoạt động, các doanh nghiệp tham gia thực hiện dự án: Được áp dụng đầy đủ các khoản mục chi phí: chi phí nhân công, chi phí dụng cụ, chi phí vật liệu, chi phí khấu hao thiết bị và chi phí quản lý chung (15% chi phí trực tiếp).

+ Đối với các đơn vị sự nghiệp được giao biên chế, được ngân sách nhà nước cấp kinh phí hoạt động chi thường xuyên trực tiếp thực hiện dự án, nhiệm vụ thì phải trừ toàn bộ kinh phí đã bố trí cho số biên chế của đơn vị trong thời gian thực hiện dự án, nhiệm vụ; không tính chi phí khấu hao thiết bị.

- Đối với huyện Côn Đảo được hưởng phụ cấp đặc biệt bằng 50% tiền lương cấp bậc (Thông tư số 09/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ) và phụ cấp khu vực bằng 0,7 mức lương tối thiểu theo Quyết định số 32/2013/QĐ-TTg ngày 22/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ; Phụ cấp thu hút bằng 50% lương cấp bậc theo Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 06/3/2015 của Ủy ban nhân nhân tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu về việc ban hành chính sách ưu đãi đối với công chức, viên chức, nhân viên công tác tại địa bàn huyện Côn Đảo. Vì Vậy, được lập riêng thành một bộ đơn giá để tiện áp dụng trên địa bàn huyện Côn Đảo.

- Đối với xã Long Sơn thuộc TP. Vũng Tàu và một số xã thuộc các huyện Châu Đức, Xuyên Mộc, Đất Đỏ, Tân Thành được hưởng phụ cấp khu vực các mức 0,1 và 0,2 mức lương tối thiểu theo Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV –BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ - Bộ Lao động - Thương binh và xã hội – Bộ Tài chính và Ủy ban Dân tộc. Vì vậy khi lập dự toán các nhiệm vụ, dự án thi công trên địa bàn các khu vực này cũng phải điều chỉnh lại khoản chi phí nhân công lao động kỹ thuật cho phù hợp.

* GHI CHÚ:

1. Đơn giá trên được lập với mức lương cơ sở là 1.150.000 đồng/tháng; các khoản đóng góp cho người lao động (BHXH, BHYT, BHTN mức tính 22% và KPCĐ mức tính 2% lương cấp bậc kỹ thuật) và định mức 26 ngày công/tháng. Khi có thay đổi về mức lương cơ sở hoặc các khoản đóng góp cho người lao động thì điều chỉnh lại chi phí nhân công lao động kỹ thuật cho phù hợp.

2. Đối với nguyên giá thiết bị và đơn giá vật liệu, dụng cụ có biến động trên 10% thì UBND tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu sẽ hướng dẫn điều chỉnh hoặc ban hành lại.

3. Đối với nguyên giá thiết bị và đơn giá vật liệu, công vụ dụng cụ có biến động trên 10% thì Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài chính trình UBND tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu ban hành hướng dẫn điều chỉnh đơn giá hoặc ban hành Bộ đơn giá mới.

4. Đơn giá trên chưa tính các khoản mục chi phí khác như sau: Chi phí khảo sát, thiết kế lập dự toán; chi phí kiểm tra, nghiệm thu; thu nhập chịu thuế tính trước. Khi lập dự toán từng mục chi phí trên cho phù hợp theo quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài Chính:

- Chi phí khảo sát, thiết kế lập dự toán: Gồm các chi phí khảo sát, thu thập, phân tích tư liệu, lựa chọn giải pháp kỹ thuật, thiết kế công trình, chi phí xây dựng và thẩm định, phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự toán. Chi phí khảo sát, thiết kế lập dự toán tính theo tỷ lệ % trên chi phí trực tiếp với mức cụ thể như sau:

Loại công việc

Chi phí trực tiếp (tỷ đồng)

1

2

3

4

5

10

15

20

30

40

50

Nội nghiệp

Tỷ lệ % tính trên chi phí trực tiếp

Nhóm I,II,III

2,00

1,75

1,67

1,63

1,60

1,10

0,83

0,70

0,57

0,46

0,40

- Chi phí kiểm tra, nghiệm thu: Gồm toàn bộ chi phí để quản lý, giám sát quá trình thi công công trình, chi phí tổ chức nghiệm thu khối lượng, chất lượng sản phẩm hoàn thành theo quy chế của Bộ Tài nguyên và Môi trường và chi phí thẩm định khối lượng, chất lượng, giá trị công trình. Chi phí kiểm tra nghiệm thu bằng 4% trên chi phí trực tiếp và chi phí chung.

- Thu thập chịu thuế tính trước: Dự toán công trình lưu trữ tài liệu đất đai, ngoài các khoản mục chi phí nêu trên còn được tính thu nhập chịu thuế tính trước bằng 5.5% trên dự toán chi phí trong đơn giá để các đơn vị thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước theo chế độ hiện hành.

 

PHẦN II

ĐƠN GIÁ LƯU TRỮ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI

I. ĐƠN GIÁ KIỂM TRA, TIẾP NHẬN TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI

Stt

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

ĐVT

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

Phụ cấp khu vực (k=0,1)

Phụ cấp khu vực (k=0,2)

1

2

3

4

5

6

7

8=Σ(4÷7)

9=8x0,15

10=8+9

11

12

A

Tài liệu có cả dạng giấy và dạng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN

Mét giá

430.614

24.369

11.616

4.607

471.206

70.681

541.887

11.058

22.115

II. Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Các văn bản hành chính về quản lý đất đai (tài liệu hành chính)

Mét giá

391.859

22.176

10.570

4.192

428.797

64.320

493.117

10.063

20.125

2

Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất

Mét giá

344.491

19.495

9.292

3.686

376.965

56.545

433.509

8.846

17.692

3

Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai

Mét giá

366.022

20.714

9.873

3.916

400.525

60.079

460.604

9.399

18.798

4

Hồ sơ đo đạc địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Tài liệu xây dựng lưới địa chính (các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng lưới địa chính)

Mét giá

378.940

21.445

10.222

4.054

414.661

62.199

476.860

9.731

19.462

4.2

Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Bản đồ địa chính, bản đồ gốc

Mét giá

344.491

19.495

9.292

3.686

376.965

56.545

433.509

8.846

17.692

b

Biên bản xác định ranh giới, mốc giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất

Mét giá

383.247

21.688

10.338

4.100

419.373

62.906

482.279

9.841

19.683

c

Các loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm)

Mét giá

172.246

9.748

4.646

1.843

188.482

28.272

216.755

4.423

8.846

5

Hồ sơ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại, đăng ký biến động quyền sử dụng đất

Mét giá

430.614

24.369

11.616

4.607

471.206

70.681

541.887

11.058

22.115

5.2

Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN

Mét giá

456.451

25.831

12.312

4.883

499.478

74.922

574.400

11.721

23.442

5.3

Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã)

Mét giá

387.553

21.932

10.454

4.146

424.085

63.613

487.698

9.952

19.904

5.4

Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai)

Mét giá

86.123

4.874

2.323

921

94.241

14.136

108.377

2.212

4.423

5.5

Bản lưu GCN

Mét giá

430.614

24.369

11.616

4.607

471.206

70.681

541.887

11.058

22.115

5.6

Bản đồ địa chính sau đăng ký

Mét giá

344.491

19.495

9.292

3.686

376.965

56.545

433.509

8.846

17.692

6

Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Hồ sơ thống kê đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

 

Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

344.491

19.495

9.292

3.686

376.965

56.545

433.509

8.846

17.692

b

 

Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

344.491

19.495

9.292

3.686

376.965

56.545

433.509

8.846

17.692

c

 

Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

344.491

19.495

9.292

3.686

376.965

56.545

433.509

8.846

17.692

d

 

Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

344.491

19.495

9.292

3.686

376.965

56.545

433.509

8.846

17.692

6.2

Hồ sơ kiểm kê đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

366.022

20.714

9.873

3.916

400.525

60.079

460.604

9.399

18.798

b

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

366.022

20.714

9.873

3.916

400.525

60.079

460.604

9.399

18.798

c

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

366.022

20.714

9.873

3.916

400.525

60.079

460.604

9.399

18.798

d

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

366.022

20.714

9.873

3.916

400.525

60.079

460.604

9.399

18.798

7

Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

344.491

19.495

9.292

3.686

376.965

56.545

433.509

8.846

17.692

b

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

353.104

19.983

9.525

3.778

386.389

57.958

444.347

9.067

18.135

c

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

361.716

20.470

9.757

3.870

395.813

59.372

455.185

9.288

18.577

d

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

370.328

20.957

9.989

3.962

405.237

60.786

466.022

9.510

19.019

7.2

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

344.491

19.495

9.292

3.686

376.965

56.545

433.509

8.846

17.692

b

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

353.104

19.983

9.525

3.778

386.389

57.958

444.347

9.067

18.135

c

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

361.716

20.470

9.757

3.870

395.813

59.372

455.185

9.288

18.577

d

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

370.328

20.957

9.989

3.962

405.237

60.786

466.022

9.510

19.019

8

Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

353.104

19.983

9.525

3.778

386.389

57.958

444.347

9.067

18.135

9

Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng giá đất; các loại bản đồ)

Mét giá

344.491

19.495

9.292

3.686

376.965

56.545

433.509

8.846

17.692

10

Hồ sơ thẩm định và bồi thường

Mét giá

387.553

21.932

10.454

4.146

424.085

63.613

487.698

9.952

19.904

11

Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác)

Mét giá

366.022

20.714

9.873

3.916

400.525

60.079

460.604

9.399

18.798

B

Tài liệu chỉ có dạng giấy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN

Mét giá

258.369

14.621

6.969

2.764

282.723

42.409

325.132

6.635

13.269

II. Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Các văn bản hành chính về quản lý đất đai (tài liệu hành chính)

Mét giá

235.115

13.305

6.342

2.515

257.278

38.592

295.870

6.038

12.075

2

Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất

Mét giá

206.695

11.697

5.575

2.211

226.179

33.927

260.106

5.308

10.615

3

Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai

Mét giá

219.613

12.428

5.924

2.350

240.315

36.047

276.362

5.639

11.279

4

Hồ sơ đo đạc địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Tài liệu xây dựng lưới địa chính (các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng lưới địa chính)

Mét giá

227.364

12.867

6.133

2.432

248.797

37.319

286.116

5.838

11.677

4.2

Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Bản đồ địa chính, bản đồ gốc

Mét giá

206.695

11.697

5.575

2.211

226.179

33.927

260.106

5.308

10.615

b

Biên bản xác định ranh giới, mốc giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất

Mét giá

229.948

13.013

6.203

2.460

251.624

37.744

289.367

5.905

11.810

c

Các loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm)

Mét giá

103.347

5.849

2.788

1.106

113.089

16.963

130.053

2.654

5.308

5

Hồ sơ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại, đăng ký biến động quyền sử dụng đất

Mét giá

258.369

14.621

6.969

2.764

282.723

42.409

325.132

6.635

13.269

5.2

Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN

Mét giá

273.871

15.499

7.387

2.930

299.687

44.953

344.640

7.033

14.065

5.3

Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã)

Mét giá

232.532

13.159

6.272

2.488

254.451

38.168

292.619

5.971

11.942

5.4

Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai)

Mét giá

51.674

2.924

1.394

553

56.545

8.482

65.026

1.327

2.654

5.5

Bản lưu GCN

Mét giá

258.369

14.621

6.969

2.764

282.723

42.409

325.132

6.635

13.269

5.6

Bản đồ địa chính sau đăng ký

Mét giá

206.695

11.697

5.575

2.211

226.179

33.927

260.106

5.308

10.615

6

Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Hồ sơ thống kê đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

206.695

11.697

5.575

2.211

226.179

33.927

260.106

5.308

10.615

b

Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

206.695

11.697

5.575

2.211

226.179

33.927

260.106

5.308

10.615

c

Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

206.695

11.697

5.575

2.211

226.179

33.927

260.106

5.308

10.615

d

Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

206.695

11.697

5.575

2.211

226.179

33.927

260.106

5.308

10.615

6.2

Hồ sơ kiểm kê đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

219.613

12.428

5.924

2.350

240.315

36.047

276.362

5.639

11.279

b

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

219.613

12.428

5.924

2.350

240.315

36.047

276.362

5.639

11.279

c

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

219.613

12.428

5.924

2.350

240.315

36.047

276.362

5.639

11.279

d

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

219.613

12.428

5.924

2.350

240.315

36.047

276.362

5.639

11.279

7

Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

206.695

11.697

5.575

2.211

226.179

33.927

260.106

5.308

10.615

b

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

211.862

11.990

5.715

2.267

231.833

34.775

266.608

5.440

10.881

c

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

217.030

12.282

5.854

2.322

237.488

35.623

273.111

5.573

11.146

d

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

222.197

12.574

5.994

2.377

243.142

36.471

279.613

5.706

11.412

7.2

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

206.695

11.697

5.575

2.211

226.179

33.927

260.106

5.308

10.615

b

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

211.862

11.990

5.715

2.267

231.833

34.775

266.608

5.440

10.881

c

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

217.030

12.282

5.854

2.322

237.488

35.623

273.111

5.573

11.146

d

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

222.197

12.574

5.994

2.377

243.142

36.471

279.613

5.706

11.412

8

Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

211.862

11.990

5.715

2.267

231.833

34.775

266.608

5.440

10.881

9

Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng giá đất; các loại bản đồ)

Mét giá

206.695

11.697

5.575

2.211

226.179

33.927

260.106

5.308

10.615

10

Hồ sơ thẩm định và bồi thường

Mét giá

232.532

13.159

6.272

2.488

254.451

38.168

292.619

5.971

11.942

11

Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác)

Mét giá

219.613

12.428

5.924

2.350

240.315

36.047

276.362

5.639

11.279

Ghi chú:

1. Mức phụ cấp khu vực 0,1 (k=0,1) áp dụng với các xã:

- Long Sơn - TP. Vũng Tàu;

- Xuân Sơn, Suối Nghệ, Đá Bạc, Quảng Thành, Sơn Bình - huyện Châu Đức

- Bưng Riềng, Hoà Hưng, Hoà Hội, Bông Trang, Bình Châu - huyện Xuyên Mộc

- Lộc An - huyện Đất Đỏ

- Châu Pha, Hắc Dịch - huyện Tân Thành

2. Mức phụ cấp khu vực 0,2 (k=0,2) áp dụng với các xã:

- Láng Lớn, Suối Rao, Cù Bị - huyện Châu Đức

- Hoà Hiệp, Bàu Lâm, Tân Lâm - huyện Xuyên Mộc

- Sông Xoài, Tóc Tiên - huyện Tân Thành.

II. ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI

Stt

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

Phụ cấp khu vực (k=0,1)

Phụ cấp khu vực (k=0,2)

1

2

3

4

5

6

7

8=Σ(4÷7)

9=8x0,15

10=8+9

11

12

A.

Chỉnh lý tài liệu dạng giấy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.

Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN (dạng giấy đã lập hồ sơ sơ bộ)

Mét giá

5.359.829

643.711

146.495

117.950

6.267.985

940.198

7.208.183

154.808

309.615

II.

Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN (tài liệu rời lẻ)

Mét giá

5.895.812

643.711

161.144

129.745

6.830.413

1.024.562

7.854.974

170.288

340.577

III.

Chỉnh lý các loại tài liệu đất đai khác (dạng giấy đã lập hồ sơ sơ bộ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Các văn bản hành chính về quản lý đất đai (tài liệu hành chính)

Mét giá

5.627.821

675.897

153.820

123.848

6.581.384

987.208

7.568.592

162.548

325.096

2

Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất

Mét giá

4.716.650

566.466

128.915

103.796

5.515.827

827.374

6.343.201

136.231

272.462

3

Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai

Mét giá

5.735.017

688.771

156.749

126.207

6.706.744

1.006.012

7.712.756

165.644

331.288

4

Hồ sơ đo đạc địa chính

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Tài liệu xây dựng lưới địa chính (các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng lưới địa chính)

Mét giá

4.287.863

514.969

117.196

94.360

5.014.388

752.158

5.766.546

123.846

247.692

4.2

Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Bản đồ địa chính, bản đồ gốc

Mét giá

1.607.949

193.113

43.948

35.385

1.880.396

282.059

2.162.455

46.442

92.885

b

Biên bản xác định ranh giới, mốc giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất

Mét giá

4.716.650

566.466

128.915

103.796

5.515.827

827.374

6.343.201

136.231

272.462

c

Các loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm)

Mét giá

4.555.855

547.154

124.521

100.258

5.327.787

799.168

6.126.955

131.587

263.173

5

Hồ sơ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại, đăng ký biến động quyền sử dụng đất

Mét giá

5.359.829

643.711

146.495

117.950

6.267.985

940.198

7.208.183

154.808

309.615

5.2

Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN

Mét giá

5.681.419

682.334

155.284

125.027

6.644.064

996.610

7.640.674

164.096

328.192

5.3

Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã)

Mét giá

4.823.846

579.340

131.845

106.155

5.641.187

846.178

6.487.365

139.327

278.654

5.4

Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai)

Mét giá

535.983

64.371

14.649

11.795

626.799

94.020

720.818

15.481

30.962

5.5

Bản lưu GCN

Mét giá

4.823.846

579.340

131.845

106.155

5.641.187

846.178

6.487.365

139.327

278.654

5.6

Bản đồ địa chính sau đăng ký

Mét giá

1.607.949

193.113

43.948

35.385

1.880.396

282.059

2.162.455

46.442

92.885

6

Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Hồ sơ thống kê đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

4.716.650

566.466

128.915

103.796

5.515.827

827.374

6.343.201

136.231

272.462

b

Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

4.716.650

566.466

128.915

103.796

5.515.827

827.374

6.343.201

136.231

272.462

c

Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

4.716.650

566.466

128.915

103.796

5.515.827

827.374

6.343.201

136.231

272.462

d

Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

4.716.650

566.466

128.915

103.796

5.515.827

827.374

6.343.201

136.231

272.462

6.2

Hồ sơ kiểm kê đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

4.609.453

553.591

125.986

101.437

5.390.467

808.570

6.199.037

133.135

266.269

b

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

4.609.453

553.591

125.986

101.437

5.390.467

808.570

6.199.037

133.135

266.269

c

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

4.609.453

553.591

125.986

101.437

5.390.467

808.570

6.199.037

133.135

266.269

d

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

4.609.453

553.591

125.986

101.437

5.390.467

808.570

6.199.037

133.135

266.269

7

Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

4.180.667

502.095

114.266

92.001

4.889.028

733.354

5.622.383

120.750

241.500

b

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

4.234.265

508.532

115.731

93.181

4.951.708

742.756

5.694.464

122.298

244.596

c

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

4.287.863

514.969

117.196

94.360

5.014.388

752.158

5.766.546

123.846

247.692

d

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

4.341.462

521.406

118.661

95.540

5.077.068

761.560

5.838.628

125.394

250.788

7.2

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

4.180.667

502.095

114.266

92.001

4.889.028

733.354

5.622.383

120.750

241.500

b

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

4.234.265

508.532

115.731

93.181

4.951.708

742.756

5.694.464

122.298

244.596

c

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

4.287.863

514.969

117.196

94.360

5.014.388

752.158

5.766.546

123.846

247.692

d

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

4.341.462

521.406

118.661

95.540

5.077.068

761.560

5.838.628

125.394

250.788

8

Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

4.395.060

527.843

120.126

96.719

5.139.748

770.962

5.910.710

126.942

253.885

9

Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng giá đất; các loại bản đồ)

Mét giá

4.287.863

514.969

117.196

94.360

5.014.388

752.158

5.766.546

123.846

247.692

10

Hồ sơ thẩm định và bồi thường

Mét giá

4.716.650

566.466

128.915

103.796

5.515.827

827.374

6.343.201

136.231

272.462

11

Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác)

Mét giá

4.555.855

547.154

124.521

100.258

5.327.787

799.168

6.126.955

131.587

263.173

IV.

Chỉnh lý các loại tài liệu đất đai khác (tài liệu rời, lẻ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Các văn bản hành chính về quản lý đất đai (tài liệu hành chính)

Mét giá

6.190.603

675.897

169.201

136.232

7.171.933

1.075.790

8.247.723

178.803

357.606

2

Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất

Mét giá

5.188.315

566.466

141.807

114.176

6.010.763

901.614

6.912.377

149.854

299.708

3

Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai

Mét giá

6.308.519

688.771

172.424

138.827

7.308.541

1.096.281

8.404.823

182.209

364.417

4

Hồ sơ đo đạc địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Tài liệu xây dựng lưới địa chính (các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng lưới địa chính)

Mét giá

4.716.650

514.969

128.915

103.796

5.464.330

819.650

6.283.980

136.231

272.462

4.2

Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Bản đồ địa chính, bản đồ gốc

Mét giá

1.768.744

193.113

48.343

38.924

2.049.124

307.369

2.356.492

51.087

102.173

b

Biên bản xác định ranh giới, mốc giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất

Mét giá

5.188.315

566.466

141.807

114.176

6.010.763

901.614

6.912.377

149.854

299.708

c

Các loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm)

Mét giá

5.011.440

547.154

136.973

110.283

5.805.851

870.878

6.676.728

144.745

289.490

5

Hồ sơ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại, đăng ký biến động quyền sử dụng đất

Mét giá

5.895.812

643.711

161.144

129.745

6.830.413

1.024.562

7.854.974

170.288

340.577

5.2

Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN

Mét giá

6.249.561

682.334

170.813

137.530

7.240.237

1.086.036

8.326.273

180.506

361.012

5.3

Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã)

Mét giá

5.306.231

579.340

145.030

116.771

6.147.371

922.106

7.069.477

153.260

306.519

5.4

Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai)

Mét giá

589.581

64.371

16.114

12.975

683.041

102.456

785.497

17.029

34.058

5.5

Bản lưu GCN

Mét giá

5.306.231

579.340

145.030

116.771

6.147.371

922.106

7.069.477

153.260

306.519

5.6

Bản đồ địa chính sau đăng ký

Mét giá

1.768.744

193.113

48.343

38.924

2.049.124

307.369

2.356.492

51.087

102.173

6

Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Hồ sơ thống kê đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

5.188.315

566.466

141.807

114.176

6.010.763

901.614

6.912.377

149.854

299.708

b

Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

5.188.315

566.466

141.807

114.176

6.010.763

901.614

6.912.377

149.854

299.708

c

Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

5.188.315

566.466

141.807

114.176

6.010.763

901.614

6.912.377

149.854

299.708

d

Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

5.188.315

566.466

141.807

114.176

6.010.763

901.614

6.912.377

149.854

299.708

6.2

Hồ sơ kiểm kê đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

5.070.399

553.591

138.584

111.581

5.874.155

881.123

6.755.278

146.448

292.896

b

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

5.070.399

553.591

138.584

111.581

5.874.155

881.123

6.755.278

146.448

292.896

c

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

5.070.399

553.591

138.584

111.581

5.874.155

881.123

6.755.278

146.448

292.896

d

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

5.070.399

553.591

138.584

111.581

5.874.155

881.123

6.755.278

146.448

292.896

7

Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

4.598.734

502.095

125.693

101.201

5.327.722

799.158

6.126.880

132.825

265.650

b

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

4.657.692

508.532

127.304

102.499

5.396.026

809.404

6.205.430

134.528

269.056

c

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

4.716.650

514.969

128.915

103.796

5.464.330

819.650

6.283.980

136.231

272.462

d

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

4.775.608

521.406

130.527

105.093

5.532.634

829.895

6.362.529

137.934

275.867

7.2

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

4.598.734

502.095

125.693

101.201

5.327.722

799.158

6.126.880

132.825

265.650

b

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

4.657.692

508.532

127.304

102.499

5.396.026

809.404

6.205.430

134.528

269.056

c

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

4.716.650

514.969

128.915

103.796

5.464.330

819.650

6.283.980

136.231

272.462

d

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

4.775.608

521.406

130.527

105.093

5.532.634

829.895

6.362.529

137.934

275.867

8

Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

4.834.566

527.843

132.138

106.391

5.600.938

840.141

6.441.079

139.637

279.273

9

Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng giá đất; các loại bản đồ)

Mét giá

4.716.650

514.969

128.915

103.796

5.464.330

819.650

6.283.980

136.231

272.462

10

Hồ sơ thẩm định và bồi thường

Mét giá

5.188.315

566.466

141.807

114.176

6.010.763

901.614

6.912.377

149.854

299.708

11

Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác)

Mét giá

5.011.440

547.154

136.973

110.283

5.805.851

870.878

6.676.728

144.745

289.490

B

Tổ chức, sắp xếp tài liệu dạng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.

Đĩa DVD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dung lượng 4GB

DVD

48.199

98.336

4.036

117.950

268.521

40.278

308.800

1.194

2.388

2

Dung lượng <2GB

DVD

40.969

98.336

4.036

117.950

261.291

39.194

300.485

1.015

2.030

II.

Đĩa CD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dung lượng 600MB

CD

42.844

98.336

3.592

104.976

249.747

37.462

287.209

1.062

2.123

2

Dung lượng <300MB

CD

36.417

98.336

3.592

104.976

243.321

36.498

279.819

902

1.805

Ghi chú:

1 Mức phụ cấp khu vực 0,1 (k=0,1) áp dụng với các xã:

- Long Sơn - TP. Vũng Tàu;

- Xuân Sơn, Suối Nghệ, Đá Bạc, Quảng Thành, Sơn Bình - huyện Châu Đức

- Bưng Riềng, Hoà Hưng, Hoà Hội, Bông Trang, Bình Châu - huyện Xuyên Mộc

- Lộc An - huyện Đất Đỏ

- Châu Pha, Hắc Dịch - huyện Tân Thành

2 Mức phụ cấp khu vực 0,2 (k=0,2) áp dụng với các xã:

- Láng Lớn, Suối Rao, Cù Bị - huyện Châu Đức

- Hoà Hiệp, Bàu Lâm, Tân Lâm - huyện Xuyên Mộc

- Sông Xoài, Tóc Tiên - huyện Tân Thành

III. ĐƠN GIÁ BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ ĐẤT ĐAI

1. Vệ sinh kho bảo quản tài liệu

Stt

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

Phụ cấp khu vực (k=0,1)

Phụ cấp khu vực (k=0,2)

1

2

3

4

5

6

7

8=Σ(4÷7)

9=8x0,15

10=8+9

11

12

1

Vệ vinh cửa sổ, cửa chớp, cửa ra vào

m2 kho

362

76

167

1.073

1.678

252

1.930

13

27

2

Vệ vinh, kiểm tra các trang thiết bị và theo dõi đảm bảo môi trường trong kho

2

121

76

167

1.073

1.437

216

1.652

4

9

3

Vệ sinh giá và bên ngoài hộp, cặp bảo quản tài liệu

m2 kho

18.089

76

167

1.073

19.406

2.911

22.316

663

1.327

4

Vệ sinh sàn kho

m2 kho

724

76

167

1.073

2.040

306

2.346

27

53

 

Cộng (kho chuyên dụng)

m 2 kho

19.295

305

668

4.292

24.560

3.684

28.244

708

1.415

 

Cộng (kho thông thường)

m 2 kho

23.154

305

802

5.150

29.411

4.412

33.823

849

1.698

 

Cộng (kho tạm)

m 2 kho

28.943

305

1.002

6.438

36.688

5.503

42.191

1.062

2.123

2. Bảo quản tài liệu lưu trữ đất đai dạng giấy

Stt

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

Phụ cấp khu vực (k=0,1)

Phụ cấp khu vực (k=0,2)

1

2

 

4

5

6

7

8=Σ(4÷7)

9=8x0,15

10=8+9

11

12

1

Công tác chuẩn bị

Mét giá

12.060

51

2.931

1.657

16.698

2.505

19.203

442

885

2

Thực hiện vệ sinh tài liệu

Mé tgiá

274.957

51

2.931

1.657

279.595

41.939

321.535

10.085

20.169

3

Kết thúc vệ sinh tài liệu

Mét giá

24.119

51

2.931

1.657

28.757

4.314

33.071

885

1.769

 

Cộng

Mét giá

311.136

153

8.792

4.970

325.051

48.758

373.808

11.412

22.823

3. Phục chế nhỏ (vá, dán) tài liệu giấy

Stt

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

Phụ cấp khu vực (k=0,1)

Phụ cấp khu vực (k=0,2)

1

2

 

4

5

6

7

8=Σ(4÷7)

9=8x0,15

10=8+9

11

12

1

Công tác chuẩn bị

Tờ A4

6.448

3.223

264

221

10.156

1.523

11.679

177

354

2

Thực hiện vá dán tài liệu

Tờ A4

19.344

3.223

264

221

23.051

3.458

26.509

531

1.062

3

Bàn giao tài liệu

Tờ A4

3.224

3.223

264

221

6.932

1.040

7.971

88

177

 

Cộng (1 tờ tài liệu khổ A3, A4)

Tờ A3, A4

29.016

9.668

793

662

40.139

6.021

46.159

796

1.592

 

Cộng (1 tờ tài liệu khổ A1, A2)

Tờ A1, A2

30.467

10.151

832

695

42.145

6.322

48.467

836

1.672

 

Cộng (1 tờ tài liệu khổ A0)

Tờ A0

31.917

10.635

872

728

44.152

6.623

50.775

876

1.752

4. Quét (Scan) tài liệu

Áp dụng theo Thông tư 18/2013/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ TN&MT

5. Bảo quản tài liệu dạng số

5.1/ Lưu trữ trong 1 đĩa DVD

Stt

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

Phụ cấp khu vực (k=0,1)

Phụ cấp khu vực (k=0,2)

1

2

 

4

5

6

7

8=Σ(4÷7)

9=8x0,15

10=8+9

11

12

1

Công tác chuẩn bị

DVD

35.703

11.566

2.017

709

49.994

7.499

57.494

885

1.769

2

Bảo quản dữ liệu và thiết bị

DVD

112.465

37.741

6.580

2.314

159.100

23.865

182.965

2.787

5.573

3

Lập báo cáo bảo quản dữ liệu và thiết bị

DVD

35.703

11.566

2.017

709

49.994

7.499

57.494

885

1.769

 

Cộng DVD (dung lượng lưu trữ khoảng 4GB)

DVD

183.871

60.872

10.614

3.732

259.089

38.863

297.952

4.556

9.112

 

Cộng DVD (dung lượng lưu trữ < 2GB)

DVD

156.290

60.872

10.614

3.732

231.508

34.726

266.234

3.872

7.745

5.2/ Lưu trữ trong 1 đĩa CD

Stt

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

Phụ cấp khu vực (k=0,1)

Phụ cấp khu vực (k=0,2)

1

2

 

4

5

6

7

8=Σ(4÷7)

9=8x0,15

10=8+9

11

12

1

Công tác chuẩn bị

CD

35.703

12.174

1.889

664

50.431

7.565

57.996

885

1.769

2

Bảo quản dữ liệu và thiết bị

CD

108.894

36.523

5.668

1.993

153.078

22.962

176.040

2.698

5.396

3

Lập báo cáo bảo quản dữ liệu và thiết bị

CD

35.703

12.174

1.889

664

50.431

7.565

57.996

885

1.769

 

Cộng CD (dung lượng lưu trữ khoảng 600MB)

CD

180.301

60.872

9.446

3.321

253.940

38.091

292.031

4.467

8.935

 

Cộng CD (dung lượng lưu trữ < 300MB)

CD

153.255

60.872

9.446

3.321

457.449

68.617

526.067

3.797

7.594

6. Thống kê tài liệu

Stt

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn  giá sản phẩm

Phụ cấp khu vực (k=0,1)

Phụ cấp khu vực (k=0,2)

1

2

 

4

5

6

7

8=Σ(4÷7)

9=8x0,15

10=8+9

11

12

1

Công tác chuẩn bị

Thống kê

54.271

12.099

6.213

2.532

75.116

11.267

86.383

1.327

2.654

2

Thống kê danh mục, số lượng

Thống kê

361.808

12.099

6.213

2.532

382.652

57.398

440.050

8.846

17.692

3

Tổng hợp và lập báo cáo thống kê

Thống kê

307.537

12.099

6.213

2.532

328.381

49.257

377.638

7.519

15.038

 

Cộng (khối lượng tài liệu khoảng 100 mét giá)

Thống kê

723.615

36.298

18.639

7.597

786.150

117.922

904.072

17.692

35.385

7. Tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị

Stt

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

Phụ cấp khu vực (k=0,1)

Phụ cấp khu vực (k=0,2)

1

2

 

4

5

6

7

8=Σ(4÷7)

9=8x0,15

10=8+9

11

12

1

Công tác chuẩn bị

Mét giá

100.298

7.573

2.434

2.039

112.343

16.851

129.194

3.538

7.077

2

Thực hiện thủ tục xét hủy tài liệu

Mét giá

62.686

7.573

2.434

2.039

74.731

11.210

85.941

2.212

4.423

3

Thực hiện thủ tục tiêu hủy tài liệu

Mét giá

12.537

7.573

2.434

2.039

24.582

3.687

28.269

442

885

 

Cộng (tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị bảo quản trong kho)

Mét giá

175.521

22.718

7.301

6.116

211.656

31.748

243.404

6.192

12.385

 

Cộng (tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị loại ra sau khi chỉnh lý)

Mét giá

150.948

22.718

6.279

5.260

185.204

27.781

212.985

5.325

10.651

IV. ĐƠN GIÁ PHỤC VỤ KHAI THÁC THÔNG TIN ĐẤT ĐAI

1. Phục vụ khai thác thông tin đất đai bằng hình thức trực tiếp

Stt

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

Phụ cấp khu vực (k=0,1)

Phụ cấp khu vực (k=0,2)

1

2

 

4

5

6

7

8=Σ(4÷7)

9=8x0,15

10=8+9

11

12

1

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy)

Trang

11.950

3.830

369

135

16.284

2.443

18.727

318

637

2

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng số)

Trang

9.799

3.141

303

111

13.353

2.003

15.356

261

522

3

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy khi không thu phí)

Trang

9.441

3.026

292

107

12.864

1.930

14.794

252

503

4

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng số khi không thu phí)

Trang

7.741

2.481

239

87

10.549

1.582

12.131

206

413

5

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy)

Mảnh

13.278

29.825

794

148

44.045

6.607

50.652

354

708

6

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng số)

Mảnh

10.888

24.457

651

121

36.117

5.418

41.534

290

580

7

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy khi không thu phí)

Mảnh

10.490

23.562

627

117

34.796

5.219

40.015

280

559

8

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng số khi không thu phí)

Mảnh

8.601

19.321

514

96

28.532

4.280

32.812

229

458

9

Tổng hợp thông tin địa chính

10 thửa

13.982

4.481

432

158

19.052

2.858

21.910

373

745

2. Phục vụ khai thác thông tin qua đường bưu điện, trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử

Stt

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

Phụ cấp khu vực (k=0,1)

Phụ cấp khu vực (k=0,2)

1

2

 

4

5

6

7

8=Σ(4÷7)

9=8x0,15

10=8+9

11

12

1

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy)

Trang

12.548

4.022

387

142

17.098

2.565

19.663

334

669

2

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng số)

Trang

10.289

3.298

318

116

14.021

2.103

16.124

274

548

3

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy khi không thu phí)

Trang

9.913

3.177

306

112

13.508

2.026

15.534

264

528

4

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng số khi không thu phí)

Trang

8.128

2.605

251

92

11.076

1.661

12.738

217

433

5

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy)

Mảnh

13.942

31.316

834

155

46.247

6.937

53.184

372

743

6

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng số)

Mảnh

11.432

25.679

684

127

37.923

5.688

43.611

305

609

7

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy khi không thu phí)

Mảnh

11.014

24.740

659

123

36.535

5.480

42.016

294

587

8

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng số khi không thu phí)

Mảnh

9.032

20.287

540

101

29.959

4.494

34.453

241

481

9

Tổng hợp thông tin địa chính

10 thửa

14.681

4.705

453

166

20.005

3.001

23.006

391

782

3. Tổng hợp tình hình khai thác sử dụng tài liệu

Stt

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

Phụ cấp khu vực (k=0,1)

Phụ cấp khu vực (k=0,2)

1

2

 

4

5

6

7

8=Σ(4÷7)

9=8x0,15

10=8+9

11

12

 

Tổng hợp thông tin tài liệu đã khai thác; tổng hợp nhu cầu khai thác thông tin tài liệu; viết báo cáo

Báo cáo

178.515

8.237

4.574

3.591

194.917

29.238

224.155

4.423

8.846

 

PHẦN III

ĐƠN GIÁ LƯU TRỮ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI

(ÁP DỤNG CHO HUYỆN CÔN ĐẢO)

I. ĐƠN GIÁ KIỂM TRA, TIẾP NHẬN TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI

Stt

Nội dung công việc

Đvt

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

Phụ cấp khu vực (k=0,7)

1

2

3

4

5

6

7

8=Σ(4÷7)

9=8x0,15

10=8+9

11

A

Tài liệu có cả dạng giấy và dạng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN

Mét giá

588.463

24.369

11.616

4.607

629.054

94.358

723.412

77.404

II. Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Các văn bản hành chính về quản lý đất đai (tài liệu hành chính)

Mét giá

535.501

22.176

10.570

4.192

572.439

85.866

658.305

70.438

2

Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất

Mét giá

470.770

19.495

9.292

3.686

503.243

75.487

578.730

61.923

3

Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai

Mét giá

500.193

20.714

9.873

3.916

534.696

80.204

614.901

65.793

4

Hồ sơ đo đạc địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Tài liệu xây dựng lưới địa chính (các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng lưới địa chính)

Mét giá

517.847

21.445

10.222

4.054

553.568

83.035

636.603

68.115

4.2

Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Bản đồ địa chính, bản đồ gốc

Mét giá

470.770

19.495

9.292

3.686

503.243

75.487

578.730

61.923

b

Biên bản xác định ranh giới, mốc giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất

Mét giá

523.732

21.688

10.338

4.100

559.858

83.979

643.837

68.889

c

Các loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm)

Mét giá

235.385

9.748

4.646

1.843

251.622

37.743

289.365

30.962

5

Hồ sơ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại, đăng ký biến động quyền sử dụng đất

Mét giá

588.463

24.369

11.616

4.607

629.054

94.358

723.412

77.404

5.2

Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN

Mét giá

623.771

25.831

12.312

4.883

666.798

100.020

766.817

82.048

5.3

Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã)

Mét giá

529.616

21.932

10.454

4.146

566.149

84.922

651.071

69.663

5.4

Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai)

Mét giá

117.693

4.874

2.323

921

125.811

18.872

144.682

15.481

5.5

Bản lưu GCN

Mét giá

588.463

24.369

11.616

4.607

629.054

94.358

723.412

77.404

5.6

Bản đồ địa chính sau đăng ký

Mét giá

470.770

19.495

9.292

3.686

503.243

75.487

578.730

61.923

6

Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Hồ sơ thống kê đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

470.770

19.495

9.292

3.686

503.243

75.487

578.730

61.923

b

Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

470.770

19.495

9.292

3.686

503.243

75.487

578.730

61.923

c

Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

470.770

19.495

9.292

3.686

503.243

75.487

578.730

61.923

d

Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

470.770

19.495

9.292

3.686

503.243

75.487

578.730

61.923

6.2

Hồ sơ kiểm kê đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

500.193

20.714

9.873

3.916

534.696

80.204

614.901

65.793

b

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

500.193

20.714

9.873

3.916

534.696

80.204

614.901

65.793

c

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

500.193

20.714

9.873

3.916

534.696

80.204

614.901

65.793

d

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

500.193

20.714

9.873

3.916

534.696

80.204

614.901

65.793

7

Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

470.770

19.495

9.292

3.686

503.243

75.487

578.730

61.923

b

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

482.539

19.983

9.525

3.778

515.825

77.374

593.198

63.471

c

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

494.309

20.470

9.757

3.870

528.406

79.261

607.666

65.019

d

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

506.078

20.957

9.989

3.962

540.987

81.148

622.135

66.567

7.2

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

470.770

19.495

9.292

3.686

503.243

75.487

578.730

61.923

b

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

482.539

19.983

9.525

3.778

515.825

77.374

593.198

63.471

c

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

494.309

20.470

9.757

3.870

528.406

79.261

607.666

65.019

d

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

506.078

20.957

9.989

3.962

540.987

81.148

622.135

66.567

8

Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

482.539

19.983

9.525

3.778

515.825

77.374

593.198

63.471

9

Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng giá đất; các loại bản đồ)

Mét giá

470.770

19.495

9.292

3.686

503.243

75.487

578.730

61.923

10

Hồ sơ thẩm định và bồi thường

Mét giá

529.616

21.932

10.454

4.146

566.149

84.922

651.071

69.663

11

Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác)

Mét giá

500.193

20.714

9.873

3.916

534.696

80.204

614.901

65.793

B

Tài liệu chỉ có dạng giấy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN

Mét giá

353.078

14.621

6.969

2.764

377.433

56.615

434.047

46.442

II. Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Các văn bản hành chính về quản lý đất đai (tài liệu hành chính)

Mét giá

321.301

13.305

6.342

2.515

343.464

51.520

394.983

42.263

2

Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất

Mét giá

282.462

11.697

5.575

2.211

301.946

45.292

347.238

37.154

3

Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai

Mét giá

300.116

12.428

5.924

2.350

320.818

48.123

368.940

39.476

4

Hồ sơ đo đạc địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Tài liệu xây dựng lưới địa chính (các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng lưới địa chính)

Mét giá

310.708

12.867

6.133

2.432

332.141

49.821

381.962

40.869

4.2

Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Bản đồ địa chính, bản đồ gốc

Mét giá

282.462

11.697

5.575

2.211

301.946

45.292

347.238

37.154

b

Biên bản xác định ranh giới, mốc giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất

Mét giá

314.239

13.013

6.203

2.460

335.915

50.387

386.302

41.334

c

Các loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm)

Mét giá

141.231

5.849

2.788

1.106

150.973

22.646

173.619

18.577

5

Hồ sơ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại, đăng ký biến động quyền sử dụng đất

Mét giá

353.078

14.621

6.969

2.764

377.433

56.615

434.047

46.442

5.2

Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN

Mét giá

374.262

15.499

7.387

2.930

400.079

60.012

460.090

49.229

5.3

Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã)

Mét giá

317.770

13.159

6.272

2.488

339.689

50.953

390.643

41.798

5.4

Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai)

Mét giá

70.616

2.924

1.394

553

75.487

11.323

86.809

9.288

5.5

Bản lưu GCN

Mét giá

353.078

14.621

6.969

2.764

377.433

56.615

434.047

46.442

5.6

Bản đồ địa chính sau đăng ký

Mét giá

282.462

11.697

5.575

2.211

301.946

45.292

347.238

37.154

6

Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Hồ sơ thống kê đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

282.462

11.697

5.575

2.211

301.946

45.292

347.238

37.154

b

Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

282.462

11.697

5.575

2.211

301.946

45.292

347.238

37.154

c

Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

282.462

11.697

5.575

2.211

301.946

45.292

347.238

37.154

d

Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

282.462

11.697

5.575

2.211

301.946

45.292

347.238

37.154

6.2

Hồ sơ kiểm kê đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

300.116

12.428

5.924

2.350

320.818

48.123

368.940

39.476

b

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

300.116

12.428

5.924

2.350

320.818

48.123

368.940

39.476

c

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

300.116

12.428

5.924

2.350

320.818

48.123

368.940

39.476

d

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

300.116

12.428

5.924

2.350

320.818

48.123

368.940

39.476

7

Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

282.462

11.697

5.575

2.211

301.946

45.292

347.238

37.154

b

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

289.524

11.990

5.715

2.267

309.495

46.424

355.919

38.083

c

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

296.585

12.282

5.854

2.322

317.043

47.557

364.600

39.012

d

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

303.647

12.574

5.994

2.377

324.592

48.689

373.281

39.940

7.2

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

282.462

11.697

5.575

2.211

301.946

45.292

347.238

37.154

b

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

289.524

11.990

5.715

2.267

309.495

46.424

355.919

38.083

c

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

296.585

12.282

5.854

2.322

317.043

47.557

364.600

39.012

d

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

303.647

12.574

5.994

2.377

324.592

48.689

373.281

39.940

8

Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

289.524

11.990

5.715

2.267

309.495

46.424

355.919

38.083

9

Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng giá đất; các loại bản đồ)

Mét giá

282.462

11.697

5.575

2.211

301.946

45.292

347.238

37.154

10

Hồ sơ thẩm định và bồi thường

Mét giá

317.770

13.159

6.272

2.488

339.689

50.953

390.643

41.798

11

Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác)

Mét giá

300.116

12.428

5.924

2.350

320.818

48.123

368.940

39.476

Ghi chú:

Mức phụ cấp khu vực 0,7 (k=0,7) áp dụng cho toàn huyện Côn Đảo.

II. ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI

Stt

Nội dung công việc

Đvt

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

Phụ cấp khu vực (k=0,7)

1

2

3

4

5

6

7

8=Σ(4÷7)

9=8x0,15

10=8+9

11

A.

Chỉnh lý tài liệu dạng giấy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.

Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN (dạng giấy đã lập hồ sơ sơ bộ)

Mét giá

7.322.017

643.711

146.495

117.950

8.230.173

1.234.526

9.464.699

1.083.654

II.

Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN (tài liệu rời lẻ)

Mét giá

8.054.219

643.711

161.144

129.745

8.988.819

1.348.323

10.337.142

1.192.019

III.

Chỉnh lý các loại tài liệu đất đai khác (dạng giấy đã lập hồ sơ sơ bộ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Các văn bản hành chính về quản lý đất đai (tài liệu hành chính)

Mét giá

7.688.118

675.897

153.820

123.848

8.641.681

1.296.252

9.937.933

1.137.837

2

Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất

Mét giá

6.443.375

566.466

128.915

103.796

7.242.552

1.086.383

8.328.935

953.615

3

Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai

Mét giá

7.834.558

688.771

156.749

126.207

8.806.285

1.320.943

10.127.227

1.159.510

4

Hồ sơ đo đạc địa chính

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Tài liệu xây dựng lưới địa chính (các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng lưới địa chính)

Mét giá

5.857.613

514.969

117.196

94.360

6.584.138

987.621

7.571.759

866.923

4.2

Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Bản đồ địa chính, bản đồ gốc

Mét giá

2.196.605

193.113

43.948

35.385

2.469.052

370.358

2.839.410

325.096

b

Biên bản xác định ranh giới, mốc giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất

Mét giá

6.443.375

566.466

128.915

103.796

7.242.552

1.086.383

8.328.935

953.615

c

Các loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm)

Mét giá

6.223.714

547.154

124.521

100.258

6.995.647

1.049.347

8.044.994

921.106

5

Hồ sơ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại, đăng ký biến động quyền sử dụng đất

Mét giá

7.322.017

643.711

146.495

117.950

8.230.173

1.234.526

9.464.699

1.083.654

5.2

Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN

Mét giá

7.761.338

682.334

155.284

125.027

8.723.983

1.308.597

10.032.580

1.148.673

5.3

Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã)

Mét giá

6.589.815

579.340

131.845

106.155

7.407.155

1.111.073

8.518.229

975.288

5.4

Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai)

Mét giá

732.202

64.371

14.649

11.795

823.017

123.453

946.470

108.365

5.5

Bản lưu GCN

Mét giá

6.589.815

579.340

131.845

106.155

7.407.155

1.111.073

8.518.229

975.288

5.6

Bản đồ địa chính sau đăng ký

Mét giá

2.196.605

193.113

43.948

35.385

2.469.052

370.358

2.839.410

325.096

6

Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Hồ sơ thống kê đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

6.443.375

566.466

128.915

103.796

7.242.552

1.086.383

8.328.935

953.615

b

Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

6.443.375

566.466

128.915

103.796

7.242.552

1.086.383

8.328.935

953.615

c

Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

6.443.375

566.466

128.915

103.796

7.242.552

1.086.383

8.328.935

953.615

d

Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

6.443.375

566.466

128.915

103.796

7.242.552

1.086.383

8.328.935

953.615

6.2

Hồ sơ kiểm kê đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

6.296.934

553.591

125.986

101.437

7.077.948

1.061.692

8.139.641

931.942

b

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

6.296.934

553.591

125.986

101.437

7.077.948

1.061.692

8.139.641

931.942

c

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

6.296.934

553.591

125.986

101.437

7.077.948

1.061.692

8.139.641

931.942

d

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

6.296.934

553.591

125.986

101.437

7.077.948

1.061.692

8.139.641

931.942

7

Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

5.711.173

502.095

114.266

92.001

6.419.535

962.930

7.382.465

845.250

b

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

5.784.393

508.532

115.731

93.181

6.501.836

975.275

7.477.112

856.087

c

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

5.857.613

514.969

117.196

94.360

6.584.138

987.621

7.571.759

866.923

d

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

5.930.834

521.406

118.661

95.540

6.666.440

999.966

7.666.406

877.760

7.2

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

5.711.173

502.095

114.266

92.001

6.419.535

962.930

7.382.465

845.250

b

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

5.784.393

508.532

115.731

93.181

6.501.836

975.275

7.477.112

856.087

c

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

5.857.613

514.969

117.196

94.360

6.584.138

987.621

7.571.759

866.923

d

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

5.930.834

521.406

118.661

95.540

6.666.440

999.966

7.666.406

877.760

8

Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

6.004.054

527.843

120.126

96.719

6.748.742

1.012.311

7.761.053

888.596

9

Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng giá đất; các loại bản đồ)

Mét giá

5.857.613

514.969

117.196

94.360

6.584.138

987.621

7.571.759

866.923

10

Hồ sơ thẩm định và bồi thường

Mét giá

6.443.375

566.466

128.915

103.796

7.242.552

1.086.383

8.328.935

953.615

11

Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác)

Mét giá

6.223.714

547.154

124.521

100.258

6.995.647

1.049.347

8.044.994

921.106

IV.

Chỉnh lý các loại tài liệu đất đai khác (tài liệu rời, lẻ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Các văn bản hành chính về quản lý đất đai (tài liệu hành chính)

Mét giá

8.456.929

675.897

169.201

136.232

9.438.260

1.415.739

10.853.999

1.251.620

2

Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất

Mét giá

7.087.712

566.466

141.807

114.176

7.910.161

1.186.524

9.096.685

1.048.977

3

Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai

Mét giá

8.618.014

688.771

172.424

138.827

9.618.036

1.442.705

11.060.742

1.275.461

4

Hồ sơ đo đạc địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Tài liệu xây dựng lưới địa chính (các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng lưới địa chính)

Mét giá

6.443.375

514.969

128.915

103.796

7.191.055

1.078.658

8.269.713

953.615

4.2

Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Bản đồ địa chính, bản đồ gốc

Mét giá

2.416.266

193.113

48.343

38.924

2.696.646

404.497

3.101.142

357.606

b

Biên bản xác định ranh giới, mốc giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất

Mét giá

7.087.712

566.466

141.807

114.176

7.910.161

1.186.524

9.096.685

1.048.977

c

Các loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm)

Mét giá

6.846.086

547.154

136.973

110.283

7.640.496

1.146.074

8.786.570

1.013.216

5

Hồ sơ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại, đăng ký biến động quyền sử dụng đất

Mét giá

8.054.219

643.711

161.144

129.745

8.988.819

1.348.323

10.337.142

1.192.019

5.2

Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN

Mét giá

8.537.472

682.334

170.813

137.530

9.528.148

1.429.222

10.957.370

1.263.540

5.3

Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã)

Mét giá

7.248.797

579.340

145.030

116.771

8.089.937

1.213.491

9.303.427

1.072.817

5.4

Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai)

Mét giá

805.422

64.371

16.114

12.975

898.882

134.832

1.033.714

119.202

5.5

Bản lưu GCN

Mét giá

7.248.797

579.340

145.030

116.771

8.089.937

1.213.491

9.303.427

1.072.817

5.6

Bản đồ địa chính sau đăng ký

Mét giá

2.416.266

193.113

48.343

38.924

2.696.646

404.497

3.101.142

357.606

6

Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Hồ sơ thống kê đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

7.087.712

566.466

141.807

114.176

7.910.161

1.186.524

9.096.685

1.048.977

b

Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

7.087.712

566.466

141.807

114.176

7.910.161

1.186.524

9.096.685

1.048.977

c

Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

7.087.712

566.466

141.807

114.176

7.910.161

1.186.524

9.096.685

1.048.977

d

Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

7.087.712

566.466

141.807

114.176

7.910.161

1.186.524

9.096.685

1.048.977

6.2

Hồ sơ kiểm kê đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

6.926.628

553.591

138.584

111.581

7.730.384

1.159.558

8.889.942

1.025.137

b

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

6.926.628

553.591

138.584

111.581

7.730.384

1.159.558

8.889.942

1.025.137

c

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

6.926.628

553.591

138.584

111.581

7.730.384

1.159.558

8.889.942

1.025.137

d

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

6.926.628

553.591

138.584

111.581

7.730.384

1.159.558

8.889.942

1.025.137

7

Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

6.282.290

502.095

125.693

101.201

7.011.279

1.051.692

8.062.970

929.775

b

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

6.362.833

508.532

127.304

102.499

7.101.167

1.065.175

8.166.342

941.695

c

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

6.443.375

514.969

128.915

103.796

7.191.055

1.078.658

8.269.713

953.615

d

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

6.523.917

521.406

130.527

105.093

7.280.943

1.092.141

8.373.085

965.536

7.2

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

6.282.290

502.095

125.693

101.201

7.011.279

1.051.692

8.062.970

929.775

b

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

6.362.833

508.532

127.304

102.499

7.101.167

1.065.175

8.166.342

941.695

c

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

6.443.375

514.969

128.915

103.796

7.191.055

1.078.658

8.269.713

953.615

d

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

6.523.917

521.406

130.527

105.093

7.280.943

1.092.141

8.373.085

965.536

8

Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

6.604.459

527.843

132.138

106.391

7.370.831

1.105.625

8.476.456

977.456

9

Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng giá đất; các loại bản đồ)

Mét giá

6.443.375

514.969

128.915

103.796

7.191.055

1.078.658

8.269.713

953.615

10

Hồ sơ thẩm định và bồi thường

Mét giá

7.087.712

566.466

141.807

114.176

7.910.161

1.186.524

9.096.685

1.048.977

11

Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác)

Mét giá

6.846.086

547.154

136.973

110.283

7.640.496

1.146.074

8.786.570

1.013.216

B

Tổ chức, sắp xếp tài liệu dạng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.

Đĩa DVD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dung lượng 4GB

DVD

65.874

98.336

4.036

117.950

286.196

42.929

329.125

8.360

2

Dung lượng <2GB

DVD

55.993

98.336

4.036

117.950

276.315

41.447

317.762

7.106

II.

Đĩa CD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dung lượng 600MB

CD

58.554

98.336

3.592

104.976

265.458

39.819

305.277

7.431

2

Dung lượng <300MB

CD

49.771

98.336

3.592

104.976

256.675

38.501

295.176

6.316

Ghi chú:

Mức phụ cấp khu vực 0,7 (k=0,7) áp dụng cho toàn huyện Côn Đảo.

III. ĐƠN GIÁ BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ ĐẤT ĐAI

1. Vệ sinh kho bảo quản tài liệu

Stt

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá

sản phẩm

Phụ cấp khu vực (k=0,7)

1

2

3

4

5

6

7

8=Σ(4÷7)

9=8x0,15

10=8+9

12

1

Vệ vinh cửa sổ, cửa chớp, cửa ra vào

m2 kho

494

76

167

1.073

1.810

272

2.082

93

2

Vệ vinh, kiểm tra các trang thiết bị và theo dõi đảm bảo môi trường trong kho

m2 kho

165

76

167

1.073

1.481

222

1.703

31

3

Vệ sinh giá và bên ngoài hộp, cặp bảo quản tài liệu

m2 kho

24.691

76

167

1.073

26.007

3.901

29.908

4.644

4

Vệ sinh sàn kho

m2 kho

988

76

167

1.073

2.304

346

2.649

186

 

Cộng (kho chuyên dụng)

m2 kho

26.337

305

668

4.292

31.602

4.740

36.342

4.954

 

Cộng (kho thông thường)

m2 kho

31.604

305

802

5.150

37.861

5.679

43.540

5.945

 

Cộng (kho tạm)

m2 kho

39.505

305

1.002

6.438

47.250

7.088

54.338

7.431

2. Bảo quản tài liệu lưu trữ đất đai dạng giấy

Stt

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

Phụ cấp khu vực (k=0,7)

1

2

3

4

5

6

7

8=Σ(4÷7)

9=8x0,15

10=8+9

12

1

Công tác chuẩn bị

Mét giá

16.460

51

2.931

1.657

21.099

3.165

24.264

3.096

2

Thực hiện vệ sinh tài liệu

Mé tgiá

375.299

51

2.931

1.657

379.937

56.991

436.928

70.592

3

Kết thúc vệ sinh tài liệu

Mét giá

32.921

51

2.931

1.657

37.559

5.634

43.193

6.192

 

Cộng

Mét giá

424.680

153

8.792

4.970

438.595

65.789

504.385

79.881

3. Phục chế nhỏ (vá, dán) tài liệu giấy

Stt

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

Phụ cấp khu vực (k=0,7)

1

2

3

4

5

6

7

8=Σ(4÷7)

9=8x0,15

10=8+9

12

1

Công tác chuẩn bị

Tờ A4

8.810

3.223

264

221

12.517

1.878

14.395

1.238

2

Thực hiện vá dán tài liệu

Tờ A4

26.430

3.223

264

221

30.137

4.521

34.658

3.715

3

Bàn giao tài liệu

Tờ A4

4.405

3.223

264

221

8.113

1.217

9.329

619

 

Cộng (1 tờ tài liệu khổ A3, A4)

Tờ A3, A4

39.644

9.668

793

662

50.767

7.615

58.382

5.573

 

Cộng (1 tờ tài liệu khổ A1, A2)

Tờ A1, A2

41.627

10.151

832

695

53.306

7.996

61.301

5.852

 

Cộng (1 tờ tài liệu khổ A0)

Tờ A0

43.609

10.635

872

728

55.844

8.377

64.220

6.130

4. Quét (Scan) tài liệu

Áp dụng theo Thông tư 18/2013/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ TN&MT

5. Bảo quản tài liệu dạng số

5.1/ Lưu trữ trong 1 đĩa DVD

Stt

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

Phụ cấp khu vực (k=0,7)

1

2

3

4

5

6

7

8=Σ(4÷7)

9=8x0,15

10=8+9

12

1

Công tác chuẩn bị

DVD

48.795

11.566

2.017

709

63.087

9.463

72.550

6.192

2

Bảo quản dữ liệu và thiết bị

DVD

153.705

37.741

6.580

2.314

200.340

30.051

230.391

19.506

3

Lập báo cáo bảo quản dữ liệu và thiết bị

DVD

48.795

11.566

2.017

709

63.087

9.463

72.550

6.192

 

Cộng DVD (dung lượng lưu trữ khoảng 4GB)

DVD

251.296

60.872

10.614

3.732

326.514

48.977

375.491

31.890

 

Cộng DVD (dung lượng lưu trữ < 2GB)

DVD

213.602

60.872

10.614

3.732

288.819

43.323

332.142

27.107

5.2/ Lưu trữ trong 1 đĩa CD

Stt

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

Phụ cấp khu vực (k=0,7)

1

2

3

4

5

6

7

8=Σ(4÷7)

9=8x0,15

10=8+9

12

1

Công tác chuẩn bị

CD

48.795

12.174

1.889

664

63.523

9.528

73.052

6.192

2

Bảo quản dữ liệu và thiết bị

CD

148.826

36.523

5.668

1.993

193.010

28.951

221.961

18.887

3

Lập báo cáo bảo quản dữ liệu và thiết bị

CD

48.795

12.174

1.889

664

63.523

9.528

73.052

6.192

 

Cộng CD (dung lượng lưu trữ khoảng 600MB)

CD

246.417

60.872

9.446

3.321

320.056

48.008

368.065

31.271

 

Cộng CD (dung lượng lưu trữ < 300MB)

CD

209.454

60.872

9.446

3.321

576.589

86.488

663.078

26.580

6. Thống kê tài liệu

Stt

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

Phụ cấp khu vực (k=0,7)

1

2

3

4

5

6

7

8=Σ(4÷7)

9=8x0,15

10=8+9

12

1

Công tác chuẩn bị

Thống kê

74.175

12.099

6.213

2.532

95.020

14.253

109.273

9.288

2

Thống kê danh mục, số lượng

Thống kê

494.500

12.099

6.213

2.532

515.345

77.302

592.646

61.923

3

Tổng hợp và lập báo cáo thống kê

Thống kê

420.325

12.099

6.213

2.532

441.170

66.175

507.345

52.635

 

Cộng (khối lượng tài liệu khoảng 100 mét giá)

Thống kê

989.000

36.298

18.639

7.597

1.051.534

157.730

1.209.264

123.846

7. Tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị

Stt

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

Phụ cấp khu vực (k=0,7)

1

2

3

4

5

6

7

8=Σ(4÷7)

9=8x0,15

10=8+9

13

1

Công tác chuẩn bị

Mét giá

136.921

7.573

2.434

2.039

148.966

22.345

171.311

24.769

2

Thực hiện thủ tục xét hủy tài liệu

Mét giá

85.575

7.573

2.434

2.039

97.620

14.643

112.263

15.481

3

Thực hiện thủ tục tiêu hủy tài liệu

Mét giá

17.115

7.573

2.434

2.039

29.160

4.374

33.534

3.096

 

Cộng (tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị bảo quản trong kho)

Mét giá

239.611

22.718

7.301

6.116

275.746

41.362

317.108

43.346

 

Cộng (tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị loại ra sau khi chỉnh lý)

Mét giá

206.066

22.718

6.279

5.260

240.322

36.048

276.371

37.278

Ghi chú:

Mức phụ cấp khu vực 0,7 (k=0,7) áp dụng cho toàn huyện Côn Đảo.

IV. ĐƠN GIÁ PHỤC VỤ KHAI THÁC THÔNG TIN ĐẤT ĐAI

1. Phục vụ khai thác thông tin đất đai bằng hình thức trực tiếp

Stt

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

Phụ cấp khu vực (k=0,7)

1

2

3

4

5

6

7

8=Σ(4÷7)

9=8x0,15

10=8+9

12

1

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy)

Trang

16.329

3.830

369

135

20.663

3.099

23.762

2.229

2

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng số)

Trang

13.390

3.141

303

111

16.944

2.542

19.485

1.828

3

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy khi không thu phí)

Trang

12.900

3.026

292

107

16.324

2.449

18.772

1.761

4

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng số khi không thu phí)

Trang

10.578

2.481

239

87

13.385

2.008

15.393

1.444

5

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy)

Mảnh

18.143

29.825

794

148

48.910

7.337

56.247

2.477

6

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng số)

Mảnh

14.877

24.457

651

121

40.106

6.016

46.122

2.031

7

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy khi không thu phí)

Mảnh

14.333

23.562

627

117

38.639

5.796

44.435

1.957

8

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng số khi không thu phí)

Mảnh

11.753

19.321

514

96

31.684

4.753

36.436

1.605

9

Tổng hợp thông tin địa chính

10 thửa

19.105

4.481

432

158

24.176

3.626

27.802

2.608

2. Phục vụ khai thác thông tin qua đường bưu điện, trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử

Stt

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

Phụ cấp khu vực (k=0,7)

1

2

3

4

5

6

7

8=Σ(4÷7)

9=8x0,15

10=8+9

12

1

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy)

Trang

17.145

4.022

387

142

21.696

3.254

24.951

2.341

2

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng số)

Trang

14.059

3.298

318

116

17.791

2.669

20.459

1.919

3

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy khi không thu phí)

Trang

13.545

3.177

306

112

17.140

2.571

19.711

1.849

4

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng số khi không thu phí)

Trang

11.107

2.605

251

92

14.055

2.108

16.163

1.516

5

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy)

Mảnh

19.050

31.316

834

155

51.356

7.703

59.059

2.601

6

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng số)

Mảnh

15.621

25.679

684

127

42.112

6.317

48.428

2.133

7

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy khi không thu phí)

Mảnh

15.050

24.740

659

123

40.571

6.086

46.656

2.055

8

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng số khi không thu phí)

Mảnh

12.341

20.287

540

101

33.268

4.990

38.258

1.685

9

Tổng hợp thông tin địa chính

10 thửa

20.060

4.705

453

166

25.384

3.808

29.192

2.739

3. Tổng hợp tình hình khai thác sử dụng tài liệu

Stt

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

Phụ cấp khu vực (k=0,7)

1

2

3

4

5

6

7

8=Σ(4÷7)

9=8x0,15

10=8+9

12

 

Tổng hợp thông tin tài liệu đã khai thác; tổng hợp nhu cầu khai

thác thông tin tài liệu; viết báo cáo

Báo cáo

243.977

8.237

4.574

3.591

260.379

39.057

299.436

30.962

Ghi chú:

Mức phụ cấp khu vực (k=0,7) áp dụng cho tất cả các xã huyện Côn Đảo.

 

 





Nghị định 105/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo hiểm y tế Ban hành: 15/11/2014 | Cập nhật: 25/11/2014