Quyết định 44/2015/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 44/2015/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Hồ Quốc Dũng |
Ngày ban hành: | 25/12/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/2015/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 25 tháng 12 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 66/2000/QĐ-TTg ngày 13 tháng 6 năm 2000 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách và cơ chế tài chính thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương;
Căn cứ Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XI, kỳ họp thứ 12;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về chính sách hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định (Có Quy định và Danh mục kèm theo).
Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 và thay thế Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Ban hành chính sách hỗ trợ Kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2013 - 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, đơn vị liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.ỦY BAN NHÂN DÂN |
HỖ TRỢ KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG, KÊNH MƯƠNG NỘI ĐỒNG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 44/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh Bình Định)
1. Mục tiêu: Nhằm tăng diện tích tưới; giảm chi phí nạo vét, vận hành; chủ động cấp nước; giảm diện tích chiếm đất và thất thoát nước; góp phần xây dựng nông thôn mới.
2. Nhiệm vụ: Phấn đấu giai đoạn 2016 - 2020 chiều dài kênh mương, kênh mương nội đồng (kênh loại 3) được kiên cố hóa dài 590km đạt 60% tổng chiều dài kênh mương loại 3; (tổng chiều dài kênh loại 3 là 2.944km, đã kiên cố đến 2015 là 1.182km, đến năm 2020 kiên cố được 1.772km).
Quy định mức hỗ trợ, kích thước mặt cắt kênh để thực hiện kiên cố hóa kênh mương, kênh mương giai đoạn 2016 - 2020.
Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh có kế hoạch kiên cố hóa kênh mương hàng năm được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo đề nghị của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố.
1. Việc triển khai kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng phải thực hiện theo đúng quy định của Luật Xây dựng và các quy định về quản lý đầu tư xây dựng hiện hành đối với công trình đặc thù. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn lập hồ sơ thiết kế sơ bộ kiên cố hóa kênh mương; phối hợp các Sở, ban liên quan hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo hướng cắt, giảm một số nội dung cơ cấu đuôi dự toán công trình kiên cố hóa kênh mương.
2. Quá trình thực hiện kiên cố hóa kênh mương không được gây ách tắc trong việc dẫn nước tưới phục vụ sản xuất và sinh hoạt của nhân dân.
3. Căn cứ yêu cầu thực tế và khả năng nguồn vốn, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính thống nhất danh mục công trình kiên cố hóa kênh mương hàng năm, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt làm căn cứ thực hiện.
4. Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh tạm ứng ngân sách tỉnh cho các địa phương thực hiện Chương trình trong tháng 01 hàng năm.
Từ năm 2016 đến năm 2020.
Điều 6. Điều kiện về kích thước thiết kế mặt cắt kênh kiên cố hóa được hỗ trợ
Thông số thiết kế kênh bê tông mặt cắt chữ nhật gồm 123 mặt cắt, có kích thước chiều rộng B (m), chiều cao H (m), chiều dày t (m); trong đó cần xác định cao độ mực nước khống chế tưới, độ dốc đáy kênh, diện tích tưới, lưu lượng thiết kế để chọn kích thước mặt cắt kênh tại Phụ lục 2.
1. Ngân sách tỉnh hỗ trợ cho các địa phương một phần chi phí xây lắp được duyệt để xây dựng kiên cố hóa phần kênh, bao gồm: Hỗ trợ đủ về số lượng xi măng (được quy tròn đến đơn vị tấn xi măng) và hỗ trợ bổ sung bằng tiền (triệu đồng).
2. Mức hỗ trợ của tỉnh để kiên cố hóa cho 01km kênh tưới cho cây lúa (tính theo giá tại thời điểm quý 3/2015) có kích thước thiết kế và mức hỗ trợ tương ứng quy định tại Phụ lục 3, trong đó: Đối với các xã được hưởng từ Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo (gọi Chương trình 30a) là 30% giá trị xây lắp được duyệt; các huyện Tây Sơn, Hoài Ân và các xã còn lại của huyện miền núi là 40% giá trị xây lắp được duyệt; các huyện còn lại, An Nhơn và Quy Nhơn là 30% giá trị xây lắp được duyệt; Riêng trạm bơm là 60% giá trị xây lắp được duyệt.
Mức hỗ trợ từ vốn Chương trình xây dựng nông thôn mới: Đối với Hoài Ân, Tây Sơn và các xã còn lại của miền núi là 25% giá trị xây lắp được duyệt; các huyện còn lại, An Nhơn và Quy Nhơn là 20% giá trị xây lắp được duyệt.
Mức hỗ trợ vốn từ Chương trình 30a cho các xã được hưởng chính sách 30a là 70% giá trị xây lắp được duyệt. Danh mục kiên cố kênh mương, kênh mương nội đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
Mức hỗ trợ của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố ít nhất từ 15% đến 30% giá trị xây lắp được duyệt.
Mức hỗ trợ của Ủy ban nhân dân xã (gồm hỗ trợ cấp bù thủy lợi phí và các nguồn hợp pháp khác theo quy định) từ 0% đến 30% giá trị xây lắp được duyệt; cụ thể tại Phụ lục 1.
3. Kênh tưới tiêu kết hợp, kênh cấp nước nuôi trồng thủy sản: Nếu mặt cắt kênh thiết kế có kích thước tương ứng với mặt cắt kênh tưới nêu tại Phụ lục 1 thì áp dụng các mức hỗ trợ như kênh tưới nêu tại Phụ lục 2. Nếu mặt cắt kênh kiên cố có kích thước khác thì áp dụng mức hỗ trợ theo Phụ lục 1; trong đó hỗ trợ đủ lượng xi măng theo thiết kế và số còn lại hỗ trợ bổ sung bằng tiền.
1. Các địa phương có đăng ký kế hoạch xây dựng kiên cố kênh mương, trong đó cam kết có đủ nguồn lực khác để xây dựng hoàn thành theo kế hoạch.
2. Có hồ sơ thiết kế sơ bộ để bảo đảm các tiêu chí phân bổ kinh phí hỗ trợ gồm: Chiều dài từng kênh kiên cố, diện tích tưới thiết kế.
3. Danh mục công trình phải được liên ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính thống nhất trình Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh phê duyệt trước ngày 30 tháng 10 theo kế hoạch hàng năm.
Điều 9. Kinh phí thực hiện chính sách
Kinh phí hỗ trợ của tỉnh cho các địa phương thực hiện chính sách kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2016 - 2020 là 175.176 triệu đồng để kiên cố 590km kênh mương, trong đó: Năm 2016 là 35.035 triệu đồng; năm 2017 là 35.035 triệu đồng; năm 2018 là 35.035 triệu đồng; năm 2019 là 35.035 triệu đồng và năm 2020 là 35.036 triệu đồng.
Điều 10. Nguồn vốn thực hiện chính sách
1. Ngân sách tỉnh hỗ trợ thông qua vốn vay tín dụng ưu đãi hàng năm các nguồn vốn khác của ngân sách tỉnh;
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh cho các địa phương tạm ứng ngân sách tỉnh để thực hiện Chương trình trong tháng 01 hàng năm;
2. Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới;
3. Vốn chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững (30a);
4. Ngân sách Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố hỗ trợ;
5. Ngân sách Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn hỗ trợ; vốn cấp bù thủy lợi phí;
6. Các nguồn vốn hợp pháp khác theo quy định.
Điều 11. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc triển khai thực hiện chính sách
1. Bố trí kinh phí hỗ trợ để triển khai thực hiện chính sách.
2. Chỉ đạo các Sở, ban ngành, các địa phương thực hiện kế hoạch của chương trình.
1. Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
- Tổ chức tập huấn, hướng dẫn thực hiện chính sách và sử dụng thiết kế mẫu, hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo hướng giảm một số nội dung cơ cấu đuôi dự toán công trình.
- Phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố kiểm tra việc thực hiện ở các địa phương và đề xuất việc hỗ trợ kinh phí;
- Theo dõi, tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả thực hiện chương trình.
2. Sở Kế họach và Đầu tư
- Chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất đề xuất nguồn vốn, kế hoạch vốn hỗ trợ hàng năm để thực hiện chương trình.
- Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp kế hoạch kiên cố hóa kênh mương hàng năm của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục và hỗ trợ vốn.
3. Sở Tài chính
- Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh lập hồ sơ đề nghị vốn vay vốn thực hiện kiên cố hóa kênh mương từ nguồn vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước thông qua ngân hàng phát triển Việt Nam.
- Phối hợp với các Sở có liên quan trình Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định mức hỗ trợ cụ thể cho từng huyện, thị xã, thành phố sau khi Ngân hàng phát triển Việt Nam thông báo cung cấp khoản vay.
- Xử lý các vấn đề về mặt tài chính phát sinh trong quá trình triển khai thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương.
4. Sở Xây dựng
Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Cục thuế thống nhất đề xuất cơ cấu đuôi dự toán công trình và các biện pháp thực hiện kèm theo hướng dẫn giảm thiểu hoặc loại bỏ những chi phí có thể cắt giảm, loại bỏ được để giảm giá thành công trình một cách hợp lý.
5. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
- Xây dựng kế hoạch, triển khai thực hiện và báo cáo kết quả về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính để tổng hợp.
- Bố trí kế hoạch vốn theo cơ cấu nguồn vốn được Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua.
- Bố trí vốn hỗ trợ cho các xã để thực hiện kế hoạch kiên cố kênh mương được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt, giao kế hoạch.
- Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các xã (chủ đầu tư đối với các công trình tại địa phương) tổ chức thực hiện chặt chẽ, đúng quy định về công tác đầu tư xây dựng, về huy động, quản lý và sử dụng các khoản đóng góp của các tổ chức, cá nhân để xây dựng cơ sở hạ tầng thủy lợi ở địa phương.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các Sở, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố phản ánh về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp và đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung chính sách đã ban hành để đảm bảo phù hợp với tình hình thực tiễn và quy định của pháp luật./.
TỈ LỆ PHẦN TRĂM GIÁ TRỊ XÂY LẮP VỀ MỨC HỖ TRỢ KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành chính sách hỗ trợ kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh)
Tên vùng hỗ trợ |
Hình thức tưới |
Nguồn vốn của tỉnh hỗ trợ |
Nguồn vốn 30a |
Nguồn vốn địa phương hỗ trợ |
||
Tỉnh |
Nông thôn mới |
Huyện |
Xã (TLP, hợp pháp khác) |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
Các xã được hưởng chính sách 30a |
Trọng lực |
30% |
|
70% |
|
|
Tây Sơn, Hoài Ân và các xã còn lại của miền núi |
Trọng lực |
40% |
25% |
|
15% |
20% |
Động lực |
60% |
25% |
|
15% |
0% |
|
Các huyện còn lại, và An Nhơn |
Trọng lực |
30% |
20% |
|
20% |
30% |
Động lực |
60% |
20% |
|
20% |
0% |
|
TP. Quy Nhơn |
Trọng lực |
30% |
20% |
|
≥30% |
≤20% |
Động lực |
60% |
20% |
|
20% |
0% |
KÍCH THƯỚC CƠ BẢN MẶT CẮT KÊNH TƯỚI CHO CÂY LÚA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành chính sách hỗ trợ kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh)
TT |
Kích thước kênh |
Ghi chú |
||
Chiều rộng (B) |
Chiều cao (H) |
Chiều dày (t) |
||
|
(m) |
(m) |
(m) |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
0,30 |
0,30 |
0,10 |
Kênh bê tông không có thanh giằng |
2 |
0,30 |
0,35 |
0,10 |
Kênh bê tông không có thanh giằng |
3 |
0,30 |
0,40 |
0,10 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
4 |
0,30 |
0,45 |
0,10 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
5 |
0,30 |
0,50 |
0,10 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
6 |
0,30 |
0,55 |
0,12 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
7 |
0,35 |
0,35 |
0,10 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
8 |
0,35 |
0,40 |
0,10 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
9 |
0,35 |
0,45 |
0,10 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
10 |
0,35 |
0,50 |
0,10 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
11 |
0,35 |
0,55 |
0,12 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
12 |
0,40 |
0,40 |
0,10 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
13 |
0,40 |
0,45 |
0,10 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
14 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
15 |
0,40 |
0,55 |
0,12 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
16 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
17 |
0,40 |
0,65 |
0,12 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
18 |
0,40 |
0,70 |
0,12 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
19 |
0,45 |
0,45 |
0,10 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
20 |
0,45 |
0,50 |
0,10 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
21 |
0,45 |
0,55 |
0,12 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
22 |
0,45 |
0,60 |
0,12 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
23 |
0,45 |
0,65 |
0,12 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
24 |
0,45 |
0,70 |
0,12 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
25 |
0,45 |
0,75 |
0,15 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
26 |
0,50 |
0,50 |
0,12 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
27 |
0,50 |
0,55 |
0,12 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
28 |
0,50 |
0,60 |
0,12 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
29 |
0,50 |
0,65 |
0,12 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
30 |
0,50 |
0,70 |
0,12 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
31 |
0,50 |
0,75 |
0,15 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
32 |
0,50 |
0,80 |
0,15 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
33 |
0,50 |
0,85 |
0,15 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
34 |
0,55 |
0,55 |
0,12 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
35 |
0,55 |
0,60 |
0,12 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
36 |
0,55 |
0,65 |
0,15 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
37 |
0,55 |
0,70 |
0,12 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
38 |
0,55 |
0,75 |
0,15 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
39 |
0,55 |
0,80 |
0,15 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
40 |
0,55 |
0,85 |
0,15 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
41 |
0,60 |
0,60 |
0,12 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
42 |
0,60 |
0,65 |
0,12 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
43 |
0,60 |
0,70 |
0,12 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
44 |
0,60 |
0,75 |
0,15 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
45 |
0,60 |
0,80 |
0,15 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
46 |
0,60 |
0,85 |
0,15 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
47 |
0,60 |
0,90 |
0,15 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
48 |
0,60 |
0,95 |
0,15 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
49 |
0,60 |
1,00 |
0,15 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
50 |
0,65 |
0,65 |
0,12 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
51 |
0,65 |
0,70 |
0,12 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
52 |
0,65 |
0,75 |
0,15 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
53 |
0,65 |
0,80 |
0,15 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
54 |
0,65 |
0,85 |
0,15 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
55 |
0,65 |
0,90 |
0,15 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
56 |
0,65 |
0,95 |
0,15 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
57 |
0,65 |
1,00 |
0,15 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
58 |
0,65 |
1,05 |
0,18 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
59 |
0,65 |
1,10 |
0,18 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
60 |
0,65 |
1,15 |
0,18 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
61 |
0,70 |
0,70 |
0,12 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
62 |
0,70 |
0,75 |
0,15 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
63 |
0,70 |
0,80 |
0,15 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
64 |
0,70 |
0,85 |
0,15 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
65 |
0,70 |
0,90 |
0,15 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
66 |
0,70 |
0,95 |
0,15 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
67 |
0,70 |
1,00 |
0,15 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
68 |
0,70 |
1,05 |
0,18 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
69 |
0,70 |
1,10 |
0,18 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
70 |
0,70 |
1,15 |
0,18 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
71 |
0,75 |
0,75 |
0,15 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
72 |
0,75 |
0,80 |
0,15 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
73 |
0,75 |
0,85 |
0,15 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
74 |
0,75 |
0,90 |
0,15 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
75 |
0,75 |
0,95 |
0,15 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
76 |
0,75 |
1,00 |
0,15 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
77 |
0,75 |
1,05 |
0,18 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
78 |
0,75 |
1,10 |
0,18 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
79 |
0,75 |
1,15 |
0,18 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
80 |
0,75 |
1,20 |
0,18 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
81 |
0,75 |
1,25 |
0,20 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
82 |
0,75 |
1,30 |
0,20 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
83 |
0,80 |
0,80 |
0,15 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
84 |
0,80 |
0,85 |
0,15 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
85 |
0,80 |
0,90 |
0,15 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
86 |
0,80 |
0,95 |
0,15 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
87 |
0,80 |
1,00 |
0,15 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
88 |
0,80 |
1,05 |
0,18 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
89 |
0,80 |
1,10 |
0,18 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
90 |
0,80 |
1,15 |
0,18 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
91 |
0,80 |
1,20 |
0,18 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
92 |
0,80 |
1,25 |
0,20 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
93 |
0,80 |
1,30 |
0,20 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
94 |
0,85 |
0,85 |
0,15 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
95 |
0,85 |
0,90 |
0,15 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
96 |
0,85 |
0,95 |
0,15 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
97 |
0,85 |
1,00 |
0,15 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
98 |
0,85 |
1,05 |
0,18 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
99 |
0,85 |
1,10 |
0,18 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
100 |
0,85 |
1,15 |
0,18 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
101 |
0,85 |
1,20 |
0,18 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
102 |
0,85 |
1,25 |
0,20 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
103 |
0,85 |
1,30 |
0,20 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
104 |
0,85 |
1,35 |
0,20 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
105 |
0,90 |
0,90 |
0,15 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
106 |
0,90 |
0,95 |
0,15 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
107 |
0,90 |
1,00 |
0,15 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
108 |
0,90 |
1,05 |
0,18 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
109 |
0,90 |
1,10 |
0,18 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
110 |
0,90 |
1,15 |
0,18 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
111 |
0,90 |
1,20 |
0,18 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
112 |
0,90 |
1,25 |
0,20 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
113 |
0,90 |
1,30 |
0,20 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
114 |
0,90 |
1,35 |
0,20 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
115 |
0,95 |
0,95 |
0,15 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
116 |
0,95 |
1,00 |
0,15 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
117 |
0,95 |
1,05 |
0,18 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
118 |
0,95 |
1,10 |
0,18 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
119 |
0,95 |
1,15 |
0,18 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
120 |
0,95 |
1,20 |
0,18 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
121 |
0,95 |
1,25 |
0,20 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
122 |
0,95 |
1,30 |
0,20 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
123 |
0,95 |
1,35 |
0,20 |
Kênh bê tông có thanh giằng |
MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ XÂY LẮP CHO 01 KM CHIỀU DÀI KÊNH KIÊN CỐ
(GIÁ TÍNH THỜI ĐIỂM QUÝ 3/2015)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành chính sách hỗ trợ kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh)
TT |
Kích thước kênh |
Mức hỗ trợ |
|||||||||
Chiều rộng (B) |
Chiều cao (H) |
Chiều dày (t) |
Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền |
Hỗ trợ bổ sung bằng tiền |
Tổng cộng |
||||||
H.Tây Sơn, Hoài Ân 40% |
Các địa phương khác 30% |
Trạm bơm 60% |
H.Tây Sơn, Hoài Ân |
Các địa phương khác |
Trạm bơm |
||||||
|
(m) |
(m) |
(m) |
(tấn) |
(Tr.đ) |
(Tr.đ) |
(Tr.đ) |
(Tr.đ) |
(Tr.đ) |
(Tr.đ) |
(Tr.đ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
0,30 |
0,30 |
0,10 |
32 |
50 |
108 |
68 |
186 |
158 |
118 |
236 |
2 |
0,30 |
0,35 |
0,10 |
35 |
55 |
118 |
75 |
205 |
173 |
130 |
260 |
3 |
0,30 |
0,40 |
0,10 |
38 |
60 |
137 |
88 |
236 |
197 |
148 |
296 |
4 |
0,30 |
0,45 |
0,10 |
41 |
64 |
150 |
97 |
257 |
214 |
161 |
321 |
5 |
0,30 |
0,50 |
0,10 |
43 |
69 |
162 |
104 |
277 |
231 |
173 |
346 |
6 |
0,30 |
0,55 |
0,12 |
57 |
90 |
188 |
119 |
328 |
278 |
209 |
418 |
7 |
0,35 |
0,35 |
0,10 |
36 |
57 |
120 |
76 |
208 |
177 |
133 |
265 |
8 |
0,35 |
0,40 |
0,10 |
39 |
62 |
140 |
89 |
240 |
202 |
151 |
302 |
9 |
0,35 |
0,45 |
0,10 |
42 |
67 |
151 |
97 |
260 |
218 |
164 |
327 |
10 |
0,35 |
0,50 |
0,10 |
45 |
71 |
164 |
105 |
281 |
235 |
176 |
352 |
11 |
0,35 |
0,55 |
0,12 |
59 |
93 |
190 |
119 |
332 |
283 |
212 |
425 |
12 |
0,40 |
0,40 |
0,10 |
41 |
65 |
141 |
89 |
243 |
206 |
154 |
308 |
13 |
0,40 |
0,45 |
0,10 |
44 |
69 |
153 |
98 |
265 |
222 |
167 |
334 |
14 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
46 |
74 |
165 |
105 |
285 |
239 |
179 |
359 |
15 |
0,40 |
0,55 |
0,12 |
61 |
96 |
192 |
120 |
336 |
288 |
216 |
432 |
16 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
64 |
102 |
205 |
128 |
359 |
307 |
230 |
461 |
17 |
0,40 |
0,65 |
0,12 |
67 |
107 |
219 |
138 |
383 |
326 |
245 |
490 |
18 |
0,40 |
0,70 |
0,12 |
71 |
113 |
233 |
147 |
406 |
346 |
260 |
519 |
19 |
0,45 |
0,45 |
0,10 |
45 |
72 |
154 |
98 |
268 |
226 |
170 |
340 |
20 |
0,45 |
0,50 |
0,10 |
48 |
76 |
167 |
106 |
289 |
243 |
182 |
365 |
21 |
0,45 |
0,55 |
0,12 |
62 |
99 |
194 |
121 |
341 |
293 |
220 |
440 |
22 |
0,45 |
0,60 |
0,12 |
66 |
104 |
208 |
130 |
364 |
312 |
234 |
468 |
23 |
0,45 |
0,65 |
0,12 |
69 |
110 |
222 |
139 |
387 |
332 |
249 |
497 |
24 |
0,45 |
0,70 |
0,12 |
73 |
115 |
236 |
148 |
411 |
351 |
263 |
526 |
25 |
0,45 |
0,75 |
0,15 |
98 |
155 |
277 |
169 |
494 |
432 |
324 |
649 |
26 |
0,50 |
0,50 |
0,12 |
61 |
96 |
183 |
113 |
323 |
279 |
209 |
419 |
27 |
0,50 |
0,55 |
0,12 |
64 |
102 |
196 |
122 |
345 |
298 |
224 |
447 |
28 |
0,50 |
0,60 |
0,12 |
68 |
107 |
210 |
131 |
369 |
317 |
238 |
476 |
29 |
0,50 |
0,65 |
0,12 |
71 |
113 |
223 |
139 |
392 |
336 |
252 |
505 |
30 |
0,50 |
0,70 |
0,12 |
74 |
118 |
238 |
149 |
416 |
356 |
267 |
534 |
31 |
0,50 |
0,75 |
0,15 |
100 |
158 |
280 |
171 |
499 |
438 |
329 |
657 |
32 |
0,50 |
0,80 |
0,15 |
104 |
165 |
296 |
181 |
526 |
461 |
346 |
691 |
33 |
0,50 |
0,85 |
0,15 |
108 |
172 |
312 |
191 |
553 |
484 |
363 |
725 |
34 |
0,55 |
0,55 |
0,12 |
66 |
105 |
198 |
122 |
349 |
303 |
227 |
454 |
35 |
0,55 |
0,60 |
0,12 |
69 |
110 |
212 |
132 |
373 |
322 |
242 |
483 |
36 |
0,55 |
0,65 |
0,15 |
93 |
148 |
252 |
152 |
451 |
400 |
300 |
599 |
37 |
0,55 |
0,70 |
0,12 |
76 |
121 |
240 |
150 |
420 |
361 |
271 |
541 |
38 |
0,55 |
0,75 |
0,15 |
102 |
162 |
282 |
171 |
504 |
444 |
333 |
666 |
39 |
0,55 |
0,80 |
0,15 |
106 |
169 |
298 |
181 |
531 |
467 |
350 |
700 |
40 |
0,55 |
0,85 |
0,15 |
111 |
176 |
314 |
191 |
558 |
490 |
367 |
734 |
41 |
0,60 |
0,60 |
0,12 |
71 |
113 |
214 |
132 |
377 |
327 |
245 |
490 |
42 |
0,60 |
0,65 |
0,12 |
75 |
118 |
228 |
142 |
401 |
346 |
260 |
519 |
43 |
0,60 |
0,70 |
0,12 |
78 |
124 |
242 |
150 |
424 |
366 |
274 |
548 |
44 |
0,60 |
0,75 |
0,15 |
104 |
165 |
285 |
173 |
510 |
450 |
338 |
675 |
45 |
0,60 |
0,80 |
0,15 |
109 |
172 |
300 |
182 |
537 |
472 |
354 |
709 |
46 |
0,60 |
0,85 |
0,15 |
113 |
179 |
317 |
193 |
564 |
496 |
372 |
743 |
47 |
0,60 |
0,90 |
0,15 |
117 |
186 |
332 |
203 |
592 |
518 |
389 |
778 |
48 |
0,60 |
0,95 |
0,15 |
122 |
193 |
349 |
214 |
620 |
542 |
407 |
813 |
49 |
0,60 |
1,00 |
0,15 |
126 |
200 |
365 |
224 |
648 |
565 |
424 |
848 |
50 |
0,65 |
0,65 |
0,12 |
76 |
121 |
230 |
142 |
405 |
351 |
263 |
526 |
51 |
0,65 |
0,70 |
0,12 |
80 |
127 |
243 |
151 |
429 |
370 |
278 |
556 |
52 |
0,65 |
0,75 |
0,15 |
106 |
169 |
287 |
173 |
515 |
456 |
342 |
684 |
53 |
0,65 |
0,80 |
0,15 |
111 |
176 |
302 |
183 |
542 |
478 |
359 |
718 |
54 |
0,65 |
0,85 |
0,15 |
115 |
183 |
318 |
193 |
569 |
501 |
376 |
752 |
55 |
0,65 |
0,90 |
0,15 |
119 |
190 |
334 |
203 |
597 |
524 |
393 |
787 |
56 |
0,65 |
0,95 |
0,15 |
124 |
196 |
352 |
215 |
625 |
548 |
411 |
821 |
57 |
0,65 |
1,00 |
0,15 |
128 |
203 |
368 |
225 |
654 |
571 |
428 |
857 |
58 |
0,65 |
1,05 |
0,18 |
162 |
257 |
422 |
252 |
761 |
679 |
509 |
1.018 |
59 |
0,65 |
1,10 |
0,18 |
167 |
265 |
441 |
264 |
793 |
706 |
529 |
1.058 |
60 |
0,65 |
1,15 |
0,18 |
172 |
273 |
459 |
276 |
826 |
732 |
549 |
1.099 |
61 |
0,70 |
0,70 |
0,12 |
82 |
129 |
246 |
152 |
434 |
375 |
281 |
563 |
62 |
0,70 |
0,75 |
0,15 |
109 |
172 |
290 |
174 |
520 |
462 |
346 |
692 |
63 |
0,70 |
0,80 |
0,15 |
113 |
179 |
305 |
184 |
548 |
484 |
363 |
727 |
64 |
0,70 |
0,85 |
0,15 |
117 |
186 |
321 |
194 |
575 |
507 |
380 |
761 |
65 |
0,70 |
0,90 |
0,15 |
122 |
193 |
337 |
205 |
603 |
530 |
398 |
796 |
66 |
0,70 |
0,95 |
0,15 |
126 |
200 |
354 |
215 |
630 |
554 |
415 |
830 |
67 |
0,70 |
1,00 |
0,15 |
130 |
207 |
370 |
226 |
659 |
577 |
433 |
866 |
68 |
0,70 |
1,05 |
0,18 |
165 |
261 |
425 |
254 |
768 |
686 |
515 |
1.029 |
69 |
0,70 |
1,10 |
0,18 |
170 |
269 |
443 |
265 |
800 |
712 |
534 |
1.069 |
70 |
0,70 |
1,15 |
0,18 |
175 |
278 |
462 |
277 |
831 |
740 |
555 |
1.109 |
71 |
0,75 |
0,75 |
0,15 |
111 |
176 |
292 |
175 |
525 |
468 |
351 |
701 |
72 |
0,75 |
0,80 |
0,15 |
115 |
183 |
307 |
185 |
553 |
490 |
368 |
736 |
73 |
0,75 |
0,85 |
0,15 |
120 |
190 |
323 |
195 |
580 |
513 |
385 |
770 |
74 |
0,75 |
0,90 |
0,15 |
124 |
197 |
339 |
205 |
608 |
536 |
402 |
805 |
75 |
0,75 |
0,95 |
0,15 |
128 |
203 |
357 |
217 |
636 |
560 |
420 |
839 |
76 |
0,75 |
1,00 |
0,15 |
132 |
210 |
373 |
227 |
665 |
583 |
437 |
875 |
77 |
0,75 |
1,05 |
0,18 |
167 |
265 |
428 |
255 |
774 |
693 |
520 |
1.039 |
78 |
0,75 |
1,10 |
0,18 |
172 |
273 |
447 |
267 |
806 |
720 |
540 |
1.079 |
79 |
0,75 |
1,15 |
0,18 |
178 |
282 |
464 |
278 |
838 |
746 |
560 |
1.120 |
80 |
0,75 |
1,20 |
0,18 |
183 |
290 |
484 |
290 |
870 |
774 |
580 |
1.160 |
81 |
0,75 |
1,25 |
0,20 |
211 |
335 |
531 |
315 |
965 |
866 |
650 |
1.300 |
82 |
0,75 |
1,30 |
0,20 |
217 |
344 |
552 |
328 |
1.000 |
896 |
672 |
1.344 |
83 |
0,80 |
0,80 |
0,15 |
117 |
186 |
310 |
186 |
558 |
496 |
372 |
744 |
84 |
0,80 |
0,85 |
0,15 |
122 |
193 |
326 |
196 |
586 |
519 |
389 |
779 |
85 |
0,80 |
0,90 |
0,15 |
126 |
200 |
342 |
207 |
613 |
542 |
407 |
813 |
86 |
0,80 |
0,95 |
0,15 |
130 |
207 |
359 |
217 |
641 |
566 |
424 |
848 |
87 |
0,80 |
1,00 |
0,15 |
135 |
214 |
375 |
228 |
670 |
589 |
442 |
884 |
88 |
0,80 |
1,05 |
0,18 |
170 |
269 |
431 |
256 |
780 |
700 |
525 |
1.049 |
89 |
0,80 |
1,10 |
0,18 |
175 |
278 |
448 |
267 |
812 |
726 |
545 |
1.090 |
90 |
0,80 |
1,15 |
0,18 |
180 |
286 |
467 |
279 |
844 |
753 |
565 |
1.130 |
91 |
0,80 |
1,20 |
0,18 |
185 |
294 |
486 |
291 |
877 |
780 |
585 |
1.171 |
92 |
0,80 |
1,25 |
0,20 |
214 |
339 |
535 |
317 |
972 |
874 |
656 |
1.311 |
93 |
0,80 |
1,30 |
0,20 |
220 |
349 |
554 |
328 |
1.006 |
903 |
677 |
1.355 |
94 |
0,85 |
0,85 |
0,15 |
124 |
197 |
328 |
197 |
590 |
525 |
394 |
787 |
95 |
0,85 |
0,90 |
0,15 |
128 |
204 |
344 |
207 |
618 |
548 |
411 |
822 |
96 |
0,85 |
0,95 |
0,15 |
133 |
210 |
361 |
218 |
647 |
571 |
428 |
857 |
97 |
0,85 |
1,00 |
0,15 |
137 |
217 |
378 |
229 |
675 |
595 |
446 |
892 |
98 |
0,85 |
1,05 |
0,18 |
172 |
274 |
432 |
256 |
786 |
706 |
530 |
1.060 |
99 |
0,85 |
1,10 |
0,18 |
178 |
282 |
451 |
268 |
818 |
733 |
550 |
1.100 |
100 |
0,85 |
1,15 |
0,18 |
183 |
290 |
470 |
280 |
850 |
760 |
570 |
1.140 |
101 |
0,85 |
1,20 |
0,18 |
188 |
298 |
489 |
292 |
883 |
787 |
590 |
1.181 |
102 |
0,85 |
1,25 |
0,20 |
217 |
344 |
538 |
317 |
978 |
882 |
661 |
1.322 |
103 |
0,85 |
1,30 |
0,20 |
223 |
353 |
558 |
330 |
1.013 |
911 |
683 |
1.366 |
104 |
0,85 |
1,35 |
0,20 |
228 |
362 |
578 |
343 |
1.049 |
940 |
705 |
1.411 |
105 |
0,90 |
0,90 |
0,15 |
130 |
207 |
347 |
209 |
624 |
554 |
416 |
831 |
106 |
0,90 |
0,95 |
0,15 |
135 |
214 |
363 |
219 |
652 |
577 |
433 |
866 |
107 |
0,90 |
1,00 |
0,15 |
139 |
221 |
380 |
230 |
680 |
601 |
451 |
901 |
108 |
0,90 |
1,05 |
0,18 |
175 |
278 |
436 |
257 |
792 |
714 |
535 |
1.070 |
109 |
0,90 |
1,10 |
0,18 |
180 |
286 |
454 |
269 |
824 |
740 |
555 |
1.110 |
110 |
0,90 |
1,15 |
0,18 |
185 |
294 |
473 |
281 |
857 |
767 |
575 |
1.151 |
111 |
0,90 |
1,20 |
0,18 |
191 |
303 |
491 |
293 |
889 |
794 |
596 |
1.192 |
112 |
0,90 |
1,25 |
0,20 |
220 |
349 |
540 |
318 |
985 |
889 |
667 |
1.334 |
113 |
0,90 |
1,30 |
0,20 |
226 |
358 |
560 |
331 |
1.020 |
918 |
689 |
1.378 |
114 |
0,90 |
1,35 |
0,20 |
231 |
367 |
581 |
344 |
1.055 |
948 |
711 |
1.422 |
115 |
0,95 |
0,95 |
0,15 |
137 |
217 |
366 |
220 |
658 |
583 |
437 |
875 |
116 |
0,95 |
1,00 |
0,15 |
141 |
224 |
383 |
231 |
686 |
607 |
455 |
910 |
117 |
0,95 |
1,05 |
0,18 |
178 |
282 |
438 |
258 |
799 |
720 |
540 |
1.081 |
118 |
0,95 |
1,10 |
0,18 |
183 |
290 |
457 |
270 |
831 |
747 |
560 |
1.121 |
119 |
0,95 |
1,15 |
0,18 |
188 |
298 |
476 |
283 |
863 |
774 |
581 |
1.161 |
120 |
0,95 |
1,20 |
0,18 |
193 |
307 |
494 |
294 |
895 |
801 |
601 |
1.202 |
121 |
0,95 |
1,25 |
0,20 |
223 |
353 |
544 |
320 |
992 |
897 |
673 |
1.345 |
122 |
0,95 |
1,30 |
0,20 |
228 |
363 |
563 |
332 |
1.026 |
926 |
695 |
1.389 |
123 |
0,95 |
1,35 |
0,20 |
234 |
372 |
584 |
345 |
1.061 |
956 |
717 |
1.433 |
Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2016 Ban hành: 15/12/2015 | Cập nhật: 19/01/2016
Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND phê duyệt và chấp thuận chủ trương đầu tư các dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ Kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 03/02/2016
Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2014 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 27/01/2016
Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND Quy định mức thu phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 18/01/2016
Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2016 của tỉnh Kon Tum Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 02/02/2016
Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND phê duyệt mức thu phí hoàn vốn Dự án cải tạo nâng cấp đường 39B đoạn tuyến tránh thị trấn Thanh Nê, huyện Kiến Xương và đoạn từ đường vào trung tâm Điện lực Thái Bình đến thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình theo hình thức BOT Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 30/08/2016
Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND về phương hướng, nhiệm vụ 5 năm 2016-2020 Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 29/12/2015
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn giai đoạn 2012-2015 kèm theo Quyết định 19/2012/QĐ-UBND Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 17/03/2014
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND bổ sung danh mục phí, mức thu phí vệ sinh tại chợ trên địa bàn thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 18/04/2014
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND về Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 11/12/2019
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND quy định hỗ trợ thủ tục hành chính cho hộ gia đình, cá nhân, tổ chức trả đất để xây dựng công trình phúc lợi công cộng xã hội trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 25/12/2013 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND về tuyển dụng và chuyển ngạch, nâng ngạch công chức trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 09/05/2014
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý hoạt động khai thác ở vùng biển ven bờ và vùng nước nội địa tỉnh Quảng Bình Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 29/11/2014
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND về giá đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2014 Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 25/01/2014
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND về Quy chế bảo đảm an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND về cơ chế hỗ trợ đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 19/02/2014
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý viên chức Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 25/02/2014
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND quy định trách nhiệm của cơ quan quản lý nhà nước về quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 28/11/2013 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn công nhận “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 22/11/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về hỗ trợ xác lập quyền sở hữu công nghiệp và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến trên địa bàn tỉnh Quảng Nam kèm theo Quyết định 20/2012/QĐ-UBND Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 09/12/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất ở trên địa bàn thị xã Buôn Hồ và huyện M'Đrắk tỉnh Đắk Lắk tại Bảng giá đất ở kèm theo Quyết định 02/2013/QĐ-UBND Ban hành: 06/11/2013 | Cập nhật: 26/11/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND về mức thu thuỷ lợi phí, tiền nước và công tác quản lý, sử dụng nguồn kinh phí thủy lợi phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/11/2013 | Cập nhật: 18/03/2014
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND về thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2014 – 2016 Ban hành: 29/10/2013 | Cập nhật: 02/10/2014
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 31/10/2013 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị kèm theo Quyết định 06/2013/QĐ-UBND Ban hành: 08/11/2013 | Cập nhật: 19/11/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND quy định mức thu thủy lợi phí và tiền nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 04/10/2013 | Cập nhật: 22/10/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 01/10/2013 | Cập nhật: 04/10/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện - thành phố và ngân sách xã - phường - thị trấn Ban hành: 11/09/2013 | Cập nhật: 16/12/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND quy định về thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 05/09/2013 | Cập nhật: 20/09/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn và Quy định trình tự, thủ tục công nhận chợ đạt chuẩn văn minh trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 24/09/2013 | Cập nhật: 28/09/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND về mức hỗ trợ cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 06/09/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 19/2009/QĐ-UBND tỉnh Hậu Giang Ban hành: 07/10/2013 | Cập nhật: 29/10/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ cho cán bộ, xã viên được hợp tác xã cử đi đào tạo tập trung trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 18/09/2013 | Cập nhật: 18/10/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND Quy định mức chi giải thưởng đối với hội thi, hội diễn thuộc lĩnh vực văn hóa, nghệ thuật tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 19/08/2013 | Cập nhật: 05/09/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND về mức chi hỗ trợ công tác tập trung, giải quyết đối tượng xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 09/09/2013 | Cập nhật: 16/12/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ và phương pháp xác định giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, mô tô, xe gắn máy, tàu, thuyền, máy tàu áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 21/08/2013 | Cập nhật: 05/05/2014
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn tỉnh Nam Định Ban hành: 16/08/2013 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế cho vay đối với hộ gia đình, cá nhân xây dựng mới hoặc sửa chữa nhà trọ cho công nhân thuê trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 09/08/2013 | Cập nhật: 17/08/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý và bảo vệ tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/07/2013 | Cập nhật: 09/08/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp, mức hỗ trợ cho đối tượng đang nuôi dưỡng tại các Cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội tại huyện Đất Đỏ và Trung tâm Giáo dục Lao động và Dạy nghề Ban hành: 25/07/2013 | Cập nhật: 13/08/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý sử dụng nhà ở sinh viên trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 01/08/2013 | Cập nhật: 05/08/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND Bỏ Quyết định 16/2009/QĐ-UBND tỉnh Kon Tum thực hiện Đề án hỗ trợ cán bộ tăng cường, luân chuyển, thu hút trí thức trẻ, cán bộ khuyến nông, khuyến lâm về công tác tại 14 xã trọng điểm đặc biệt khó khăn Ban hành: 12/08/2013 | Cập nhật: 29/08/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND điều chỉnh chế độ hỗ trợ điều động, biệt phái đối với cán bộ, công, viên chức của tỉnh Long An Ban hành: 29/07/2013 | Cập nhật: 23/08/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Lào Cai, năm học 2013-2014 Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 22/08/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND ban hành chính sách hỗ trợ Kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2013 - 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 16/08/2013 | Cập nhật: 24/08/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 40/2012/QĐ-UBND Ban hành: 30/07/2013 | Cập nhật: 06/08/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 14/2010/QĐ-UBND Ban hành: 04/07/2013 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND quy định về mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 24/06/2013 | Cập nhật: 31/08/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND quy định tỷ lệ (%) chi phí khoán cho Hội đồng bán đấu giá tài sản cấp huyện, Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản, cơ quan của người ra quyết định tịch thu tài sản, hàng hoá sung quỹ Nhà nước do vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 14/06/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý cán bộ chuyên trách, công chức xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 05/07/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND điều chỉnh Quy hoạch các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 02/07/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND ban hành Quy định phân cấp cấp phát, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 20/06/2013 | Cập nhật: 25/06/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND Thành lập Phòng Đầu tư trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai Ban hành: 17/05/2013 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, môtô, gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 06/06/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND ban hành Quy định về tổ chức thực hiện công tác tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 03/06/2013
Quyết định 66/2000/QĐ-TTg về chính sách và cơ chế tài chính thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương Ban hành: 13/06/2000 | Cập nhật: 21/12/2009