Quyết định 29/2013/QĐ-UBND về cơ chế hỗ trợ đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: 29/2013/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên Người ký: Ma Thị Nguyệt
Ngày ban hành: 13/12/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Lao động, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 29/2013/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 13 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH CƠ CHẾ HỖ TRỢ ĐƯA LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước và các văn bản hướng dẫn;

Căn cứ Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 29/11/2006;

Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 1201/QĐ-TTg ngày 31/8/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia việc làm và dạy nghề giai đoạn 2012-2015;

Căn cứ Quyết định số 52/2012/QĐ-TTg ngày 16/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc chính sách hỗ trợ giải quyết việc làm và đào tạo nghề cho người lao động bị thu hồi đất nông nghiệp;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 102/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/7/2013 của Bộ Lao động, Thương binh và xã hội và Bộ Tài chính về việc quy định quản lý và sử dụng nguồn vốn sự nghiệp thực hiện một số Dự án của Chương trình mục tiêu quốc gia việc làm và dạy nghề giai đoạn 2012-2015;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2593/TTr-STC ngày 11/11/2013, Công văn số 522/STP-XDVB ngày 19/11/2013 của Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định chế h trợ đưa lao đng đi làm việc nước ngoài theo hp đồng trên đa bàn tnh Thái Nguyên, cụ th như sau:

 (Có Quy đnh chi tiết kèm theo Quyết định này)

Điều 2. Quyết định này hiu lc thi hành sau 10 ngày k t ngày ký và thay thế Quyết đnh s 34/2012/-UBND ngày 23/10/2012 ca UBND tnh v việc ban hành Quy đnh cơ chế h trợ lao động đi làm việc nước ngoài theo hp đồng trên địa bàn tnh Thái Nguyên.

Sở Lao động, Thương binh và Xã hi ch t và phi hp với s, ngành các ngành liên quan hưng dẫn trin khai, kiểm tra các đơn vị, đa phương thc hin.

Điều 3. Chánh Văn png U ban nhân dân tỉnh, Giám đc các sở, ngành: Lao động, Thương binh và Xã hi, Tài cnh, Kế hoch và Đu , Kho bạc Nhà nưc tnh; Ch tch U ban nhân dân các huyn, thành phố, th xã; Th trưng các cơ quan, đơn v, t chc, nhân có liên quan chu trách nhiệm thi hành Quyết đnh này./.

 

 

TM. U BAN NHÂN N
KT. CHỦ TCH

PCHỦ TCH




Ma Thị Nguyt

 

QUY ĐỊNH

CƠ CHẾ HỖ TRỢ ĐƯA LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
 (Ban hành kèm theo Quyết định s: 29/2013/-UBND ngày 13 tháng 12 năm /2013 ca y ban nn dân tnh Thái Nguyên)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phm vi điu chnh, đi tưng áp dụng

1. Phạm vi điu chỉnh

Quy chế này quy đnh việc thc hin d án h tr đưa lao đng đi làm việc nước ngoài theo hp đồng trên địa bàn tnh Thái Nguyên.

2. Đi tưng áp dng: Người lao đng có nguyện vng đi làm vic nước ngoài (kng bao gm lao động thuc đi tưng tại Quyết định s 71/2009/-TTg ngày 29/4/2009 ca Th ng Cnh ph phê duyệt Đ án h trợ các huyện nghèo đẩy mnh xuất khu lao động góp phần giảm nhanh và bn vững giai đoạn 2009-2020) thuc các đi tưng sau:

a) Lao động là thân nhân ch yếu ca gia đình cnh sách ngưi công vi ch mng; lao đng là người dân tc thiu số; lao động thuc h nghèo.

b) Lao động thuc h cận nghèo.

c) Lao động thuc h b thu hồi đt ng nghip mà không có đất đbi thưng.

d) Lao động tham gia các chương trình đào to trình đ cao theo tha thuận gia Chính ph Vit Nam vi nước tiếp nhn lao đng hoặc theo c hợp đồng cung ứng gia doanh nghiệp Việt Nam với đi tác nước ngoài.

Chương II

QUY ĐỊNH CỤ THỂ

Điều 2. Nội dung và mc hỗ trợ

1. Đối với đi tưng lao động là thân nhân ch yếu ca gia đình chính sách ngưi có công vi cách mng; lao đng là ngưi dân tc thiu s; lao đng thuc h nghèo được h trợ các khon chi phí sau:

- Hc ngh ngn hn (nếu có) ti đa 3 triệu đng/ngưi/khoá hc kng quá 12 tháng, cụ thể:

a) Ngh hàn trình đ 3G: 3.000.000 đồng/hc viên/khoá hc;

b) Nghhàn trình đ 6G: 3.000.000 đồng/hc viên/khoá hc;

c) Ngh phc v khách sn, nhà hàng: 2.620.000 đồng/hc viên/khoá hc;

d) Nghđiu dưng viên: 3.000.000 đồng/hc viên/khoá hc;

đ) Nghxây, tt, láng trong xây dng: 2.710.000 đồng/hc viên/khoá hc;

e) Nghgia công, lắp đặt và tháo dgiàn giáo trong xây dựng: 1.900.000 đồng/hc viên/khoá hc;

f) Ngh lp đt đin sinh hot trong xây dng: 2.210.000 đồng/hc viên/khoá hc;

g) Ngh lắp đặt đưng ng cp, thoát nước trong xây dng: 3.000.000 đng/học viên/khoá hc;

h) Nghp, lát trong xây dng: 3.000.000 đồng/hc viên/khoá hc;

i) Nghmay công nghip: 3.000.000 đồng/hc viên/khoá hc.

- Hc ngoại ng, tối đa 3.000.000 đồng/ni/khoá hc, cụ thể:

a) Tiếng Anh: 2.650.000 đồng/hc viên/khoá (300 gi);

b) Tiếng Trung Quc: 2.650.000 đồng/hc viên/khoá (300 gi);

c) Tiếng Hàn Quc: 3.000.000 đng/hc viên/khoá (300 gi);

d) Tiếng Nhật Bn: Áp dụng cho lao động đi tu nghip ti Nhật Bn tng qua doanh nghip: 3.000.000 đồng/hc viên/khoá (300 giờ).

- Bi dưng kiến thức cần thiết cho người lao động đi làm việc nước ngoài, mc 530.000 đồng/ngưi/khoá.

- Tiền ăn cho người lao đng trong thời gian thc tế hc: 15.000 đng/ngày thực hc/người (Mc chi theo quy đnh tại Quyết đnh s 1956/-TTg ngày 27/11/2009 ca Th ng Chính ph phê duyệt Đ án Đào to ngh cho lao động ng thôn đến năm 2020).

- Chi phí đi li (01 lượt đi và về) cho ngưi lao động t nơi trú đến nơi hc đối vi các học viên cách đa điểm học t 15 km trở lên hoặc t 10 km trở lên (đi vi địa bàn các xã đặc biệt khó khăn) theo mc khoán:

+ Đi với người lao đng hc ti huyn: 100.000 đng/02 lưt đi và về.

+ Đi với người lao đng hc ti tnh: 200.000 đồng/02 lượt đi và về.

+ Đi với người lao động hc ngoài tnh dưới 200 km: 300.000 đng/02 lượt đi và về.

+ Đối với người lao động học ngoài tỉnh trên 200 km: 400.000 đồng/02 lượt đi và về.

- Chi phí làm thủ tục đối với người lao động đi làm việc ở nước ngoài gồm: hộ chiếu, visa, khám sức khoẻ, lý lịch tư pháp theo mức quy định hiện hành của Nhà nước.

2. Đi vi đi tưng lao động thuc h cn nghèo: được h trợ chi phí học ngh, hc ngoi ngvà bồi dưng kiến thc cn thiết bng 70% mc h trợ cho các đối tưng tại điểm a trên đây.

3. Đối vi đi tưng lao động thuc h b thu hồi đất ng nghip mà không có đất đ bi thưng được h trợ theo Quyết định s 52/2012/-TTg ngày 16/11/2012 ca Th tưng Chính ph v chính sách h trợ giải quyết vic làm và đào to nghề cho người lao đng b thu hi đất nông nghip. C thể:

a) H trợ 100% hc phí hc nghề, ngoại ng, bồi dưng kiến thc cn thiết theo quy đnh ca pháp luật v người Việt Nam đi làm vic nưc ngoài theo hp đồng: Ni dung và mc h trợ như điểm 1, điều 2, chương II.

b) H tr 100% chi phí khám sc khe, làm h chiếu, th thc và lý lch tư pháp trước khi đi làm việc nước ngoài theo mc quy đnh hin hành ca Nhà nước;

c) H trợ tiền ăn hàng ngày trong thi gian đi hc: 15.000 đồng/ngày thc hc/người theo mc quy đnh ti Quyết đnh s 1956/-TTg;

d) H trợ tiền đi li 01 lưt đi và v: Nội dung và mc h tr như điểm 1, điu 2, chương II.

đ) Được vay vốn với lãi sut ưu đãi t Ngân hàng Chính sách xã hi để chi trả các chi phí cn thiết đ đi làm việc có thi hạn nước ngoài.

- Mc cho vay ti đa bng tng chi phí cần thiết mà người lao đng phải đóng góp theo quy định ghi trên hợp đng đối với tng th trưng lao đng.

- Lãi sut cho vay bng lãi sut cho vay hin hành vi ngưi lao đng không thuc huyn nghèo đi làm vic có thi hn nưc ngoài ti Ngân hàng Cnh sách xã hi.

- Thời hn cho vay tối đa bng thời gian đi lao đng nước ngoài theo hp đồng.

4. Đi vi đi tưng lao động tham gia các chương trình đào to trình đ cao theo tha thun gia Chính ph Việt Nam với nước tiếp nhn lao đng hoặc theo các Hp đồng cung ng gia doanh nghip Việt Nam với đi tác nước ngoài: Trưng hợp phía Việt Nam cam kết h trợ mt phn kinh phí đào tạo thì Bộ Lao đng, Thương binh và Xã hi được s dụng kinh phí ca D án đh tr mt phn chi phí bi dưng nâng cao knăng nghề, ngoại ng. Mc h tr cụ th đi vi từng khóa hc do B Lao động, Thương binh và Xã hi đ xut và tha thuận vi B Tài chính phù hợp vi ni dung tha thuận gia Việt Nam với nưc tiếp nhận lao động hoặc yêu cu ca nưc tiếp nhn và kh năng ngân sách ca D án.

5. Ngưi lao động ch được h trợ mt lần các khon chi phí theo quy định ti điu 2, chương II. Trưng hp chi phí thc tế phát sinh ln hơn thì huy đng đóng góp ca người lao động, h trợ t doanh nghip và ngun huy động khác đ bo đảm chi phí cho người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hp đồng.

Điều 3. Phương thc hỗ trợ kinh phí

1. H tr cho ngưi lao động tng qua nh thc Hợp đng đặt hàng đào tạo và t chc thc hin h trợ cho ngưi lao động đi làm việc ở nước ngoài:

- Căn cứ nhu cu và s lưng lao đng tham gia đào to nghề, ngoi ng, bi dưng kiến thc cần thiết, mc chi phí đào to ca từng nghề, ngoi ng và d toán được cp có thẩm quyền giao; quan Lao đng, Thương binh và Xã hi ký Hp đng đặt hàng đào to và t chc thc hin h trợ cho người lao đng đi làm việc ở nước ngoài vi cơ s dạy ngh hoặc doanh nghip xuất khu lao động theo quy định tại Quyết đnh s 39/2008/-TTg.

- n c Hp đồng đt hàng đào to và t chc thc hin h tr cho ngưi lao động đi làm vic ở nưc ngoàiđã ký và danh sách ngưi lao động tham gia đào to, cơ quan Lao động, Thương binh và Xã hội thc hin tm ng kinh phí cho cơ s dy ngh hoc doanh nghip thc hin nhim vụ. S ln tm ng, thi gian tm ng, mc tm ng đưc thc hin theo tha thun trong hp đồng tn cơ s tiến đ thc hin hp đồng.

- s dạy ngh hoặc doanh nghip xut khẩu lao đng trách nhiệm chi trtin ăn và chi phí đi lại cho người hc theo mc quy định ti đim a và điểm b mc 2. Trưng hp người lao động tự ý ngh hc, b hc, hoc b buc ti hc thì không được trả tin ăn cho thi gian ngh hc, b hc, thôi hc và tin đi lại (lưt v).

- Sở Lao động, Thương binh và Xã hi có trách nhiệm t chc nghiệm thu, thanh lý hp đồng và thanh toán giá tr hp đng còn li (nếu có):

+ Trưng hp có dưi 70% shc viên sau khi hoàn thành khoá hc được đi làm vic nưc ngoài ch thanh toán tin học nghề, ngoi ng, bi dưng kiến thc cn thiết, tiền ăn, chi phí đi lại theo s lưng hc viên và thời gian thc tế tham gia khóa hc và chi phí làm th tc đi với ngưi lao đng đ điu kiện đi làm việc nưc ngoài theo s lao động thc tế xuất cnh.

+ Trưng hp t70% s hc viên trở lên sau khi hoàn thành khoá học được đi làm việc nước ngoài được thanh toán 100 % tiền học nghề, ngoi ng, bồi dưng kiến thc cần thiết theo s lưng hc viên tham gia ka hc ca Hp đồng đã ký; tin ăn, chi phí đi li theo s lưng hc viên và thi gian thc tế tham gia khóa hc và chi phí làm th tục đi vi ngưi lao động đ điều kiện đi làm việc nước ngoài theo s lao đng thc tế xuất cảnh.

- Chứng t quyết toán lưu ti s dạy ngh hoặc doanh nghiệp tham gia xut khẩu lao đng gm:

+ Hợp đng đặt hàng đào to và t chc thc hiện h tr cho ngưi lao đng đi làm việc nước ngoài gia cơ s dạy ngh hoặc doanh nghiệp với Sở Lao đng, Thương binh và Xã hi và hợp đng điu chỉnh (nếu có);

+ Biên bn nghiệm thu và thanh lý Hp đng đặt hàng đào to và t chc thc hin h tr cho ngưi lao động đi làm việc nước ngoài gia s dạy ngh hoc doanh nghip vi Sở Lao đng, Thương binh và Xã hội;

+ Các chứng t thanh toán trc tiếp cho người lao động và các hoá đơn chứng tliên quan khác v h chiếu, visa (nếu có) và lý lịch tư pháp theo quy đnh hiện hành;

+ Hợp đồng khám sức kho cho người lao đng gia doanh nghip vi s y tế có thẩm quyn, biên bn nghiệm thu và thanh lý hợp đng, danh sách lao động được khám sc kho đ sơ tuyển lao động, khám sc kho trước khi đi làm việc nưc ngoài và hoá đơn thu tin; đi vi nhng trưng hợp khám đơn l phải có hóa đơn ca cơ sở y tế.

2. H trợ trc tiếp cho ngưi lao động: Trong trưng hợp nời lao động thuộc đi tưng đưc h tr t đăng ký trc tiếp vi doanh nghip xuất khu lao đng đhc nghề, ngoi ng, bi dưng kiến thc cần thiết và được chấp nhn đi làm việc nước ngoài:

- Sở Lao động, Thương binh và Xã hi n cứ Giấy đ ngh thanh toán ca ngưi lao động và mc h trợ ti điểm 1 và đim 2, Điều 2 đ xem xét, quyết đnh h trợ cho người lao đng.

- Chứng từ quyết toán lưu tại Sở Lao động, Thương binh và Xã hội gồm:

+ Giấy đề nghị thanh toán (Mẫu số C37-HD ban hành theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành chế độ kế toán hành chính sự nghiệp).

+ Hóa đơn thu tin hc nghề, ngoi ng, bi dưng kiến thc cần thiết, khám sc khe, h chiếu, visa (nếu có) và lý lịch tư pháp.

Điều 4. Ngun kinh phí thc hiện Chương trình

1. Ngân sách Trung ương: B sung có mc tiêu cho ngân sách đa phương đtriển khai các D án ca Chương trình.

2. Ngân sách địa phương: B t kinh phí cho cơ quan, đơn v đa phương thc hin nhiệm v ca các D án quy đnh ti Quyết đnh s 1201/QĐ-TTg theo quy định ca pháp lut hin hành v phân cp ngân sách nhà nước.

Chương III

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 5. Trách nhim của các cơ quan, đơn v, đa phương

1. Sở Lao đng, Thương binh và xã hi

- T chc trin khai và hưng dẫn thc hin D án ti đa phương.

- Lựa chn doanh nghip, cơ s đào to tham gia d án, công b công khai các doanh nghip, sđào tạo đưc tham gia thc hin d án ti địa phương, đồng thi gi Cc Qun lý lao đng ngoài nước danh sách doanh nghip, s đào tạo tham gia D án.

- Ch đạo các Phòng Lao đng Thương binh và xã hi và sđào tạo phi hp vi doanh nghip thc hiện tư vn và tuyển chọn lao động theo đúng đi tưng.

- T chc thc hin h trợ cho ngưi lao đng theo quy định.

- Kiểm tra, giám sát tình hình thc hin d án ti đa phương; tổng hp báo o kết qu định k quý, 6 tháng và hàng năm, báo cáo đt xuất gi UBND tnh và BLao đng, Thương binh và Xã hội (Cc Qun lý lao đng ngoài nước).

2. Sở Tài chính: Phối hp với Sở Lao đng, Thương binh và Xã hi hưng dn, thc hiện kiểm tra, giám sát kết qu s dng ngun vn t Chương trình mc tiêu quc gia v vic làm.

3. Quỹ Phát triển đt tnh: Thc hin ng vn h trợ đi làm vic nước ngoài theo hp đồng quy đnh ti Quyết đnh s 40/2010/QĐ-TTg ngày 12/5/2010 và Quyết định s 52/2012/-TTg ngày 16/11/2012 ca Th tướng Chính phủ.

4. U ban nhân dân các huyện, thành ph, thị xã

- Ch đo các Png chc năng, các t chức đoàn thphối hp vi Doanh nghip xuất khu lao động tuyển chn và hưng dn đi tượng hưng h tr theo đúng quy định.

- Ch đo UBND các xã, phưng, th trấn tuyên truyền ti người dân đa phương v cnh sách h trợ trên đ người lao động nguyện vọng đi làm việc nước ngoài đăng ký; h trợ ngưi lao đng hoàn thiện h sơ đ hưng h trợ, chịu tch nhiệm xác nhn đi tưng có nguyện vng đi làm vic ở nước ngoài.

5. Trách nhiệm của doanh nghiệp tham gia dự án

- Thc hin vic đăng ký tham gia d án, tuyển chn, đào tạo và đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài theo quy định với SLao động, Thương binh và Xã hi.

- Thc hin báo cáo định k q, 6 tháng, hàng năm và đt xuất nh hình trin khai và kết qu thc hin d án với SLao đng, Thương binh và Xã hội.

6. Trách nhiệm của sđào to tham gia dự án

- Thc hin vic đăng ký tham gia d án, phối hợp với doanh nghip và chính quyền đa phương tuyển chn, đào tạo theo đúng quy định.

- Ký hợp đồng/tha thuận với Doanh nghiệp chc năng hot đng dịch v đưa lao động đi làm việc nưc ngoài đ đưa s lao động được đào tạo đi làm việc nước ngoài (Đây là điu kiện bt buc đ Sở Lao đng, Thương binh và Xã hi ký hp đng đặt hàng đào to).

- Thc hin báo cáo định k q, 6 tháng, hàng năm và đt xuất nh hình trin khai và kết qu thc hin d án với SLao đng, Thương binh và Xã hội.

Điu 6. Trong quá trình thc hin, nếu có vưng mc c cơ quan, đơn vị, địa phương cần phn ánh kịp thi v S Tài cnh, S Lao đng, Thương binh và Xã hi (Cơ quan thưng trc Ban ch đo xut khu lao đng ca tỉnh) đphi hp nghiên cu, đ xut U ban nhân dân tnh sa đổi, b sung cho phù hp vi tình hình thc tế./.