Quyết định 29/2013/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện - thành phố và ngân sách xã - phường - thị trấn
Số hiệu: | 29/2013/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Đồng Văn Lâm |
Ngày ban hành: | 11/09/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2013/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 11 tháng 09 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước được Quốc hội thông qua ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 04/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII - kỳ họp thứ 9 Phê duyệt tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện - thành phố và ngân sách xã - phường - thị trấn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện - thành phố và ngân sách xã - phường - thị trấn (có phụ lục đính kèm).
1. Các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện - thành phố. Ngân sách huyện - thành phố hưởng100%.
2. Đối với ngân sách cấp xã (không kể phường, thị trấn): khi thu từ đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn do chính quyền cấp xã quản lý (sau khi đã trừ đi chi phí) được phép để lại ngân sách xã100% để sử dụng cho các nhiệm vụ, cụ thể như sau:
a) 30% trích lập Quỹ phát triển đất.
b) 70% thực hiện các nội dung xây dựng nông thôn mới theo Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Trà Vinh triển khai, tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/01/2014 và thay thế Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND ngày 27/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện - thành phố và xã - phường - thị trấn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Cục trưởng Cục Thuế Trà Vinh; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh có liên quan; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Trà Vinh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Trà Vinh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Từ ngày 01/01/2014 đến 31/12/2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 29/2013/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
NỘI DUNG THU |
TỶ LỆ CHUNG |
THỊ TRẤN CẦU NGANG |
THỊ TRẤN MỸ LONG |
MỸ LONG BẮC |
LONG SƠN |
HIỆP HÒA |
VINH KIM |
KIM HÒA |
|||||||||
TỈNH |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
|
01. Thuế môn bài thu từ cá nhân, HKD |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
2. Thuế giá trị gia tăng |
|
9 |
91 |
70 |
30 |
70 |
30 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
3. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
9 |
91 |
70 |
30 |
70 |
30 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
4. Thu khác ngoài quốc doanh |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
5. Lệ phí trước bạ |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
7. Thuế thu nhập cá nhân |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
8. Thu tiền sử dụng đất |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
9. Thuế tài nguyên |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
10. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
11. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
12. Phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Thu tại xã |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
Ghi chú : - Thu tiền sử dụng đất, ngân sách cấp xã (không kể phường - thị trấn) khi thu từ đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn xã (sau khi đã trừ đi chi phí) để lại cho ngân sách xã100%.
- Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng100%
Từ ngày 01/01/2014 đến 31/12/2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 29/2013/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
NỘI DUNG THU |
HIỆP MỸ ĐÔNG |
HIỆP MỸ TÂY |
TRƯỜNG THỌ |
NHỊ TRƯỜNG |
MỸ LONG NAM |
THẠNH HÒA SƠN |
THUẬN HÒA |
MỸ HÒA |
||||||||
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
|
01. Thuế môn bài thu từ cá nhân, HKD |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
2. Thuế giá trị gia tăng |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
3. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
4. Thu khác ngoài quốc doanh |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
5. Lệ phí trước bạ |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
7. Thuế thu nhập cá nhân |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
8. Thu tiền sử dụng đất |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
9. Thuế tài nguyên |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
10. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
11. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
12. Phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Thu tại xã |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
Ghi chú : - Thu tiền sử dụng đất, ngân sách cấp xã (không kể phường - thị trấn) khi thu từ đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn xã (sau khi đã trừ đi chi phí) để lại cho ngân sách xã100%.
- Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng100%
Từ ngày 01/01/2014 đến 31/12/2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 29/2013/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
NỘI DUNG THU |
TỶ LỆ CHUNG |
THỊ TRẤN CẦU LONG |
MỸ CẦM |
AN TRƯỜNG |
AN TRƯỜNG A |
TÂN AN |
TÂN BÌNH |
||||||||
TỈNH |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
|
01. Thuế môn bài thu từ cá nhân, HKD |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
2. Thuế giá trị gia tăng |
|
7 |
93 |
93 |
7 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
3. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
7 |
93 |
93 |
7 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
4. Thu khác ngoài quốc doanh |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
5. Lệ phí trước bạ |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
7. Thuế thu nhập cá nhân |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
8. Thu tiền sử dụng đất |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
9. Thuế tài nguyên |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
10. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
11. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
12. Phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Thu tại xã |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
Từ ngày 01/01/2014 đến 31/12/2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 29/2013/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
NỘI DUNG THU |
BÌNH PHÚ |
HUYỀN HỘI |
PHƯƠNG THẠNH |
NHỊ LONG |
NHỊ LONG PHÚ |
ĐỨC MỸ |
ĐẠI PHƯỚC |
ĐẠI PHÚC |
||||||||
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
|
01. Thuế môn bài thu từ cá nhân, HKD |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
2. Thuế giá trị gia tăng |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
3. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
4. Thu khác ngoài quốc doanh |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
5. Lệ phí trước bạ |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
7. Thuế thu nhập cá nhân |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
8. Thu tiền sử dụng đất |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
9. Thuế tài nguyên |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
10. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
11. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
12. Phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Thu tại xã |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
Ghi chú : - Thu tiền sử dụng đất, ngân sách cấp xã (không kể phường - thị trấn) khi thu từ đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn xã (sau khi đã trừ đi chi phí) để lại cho ngân sách xã100%.
- Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng100%
Từ ngày 01/01/2014 đến 31/12/2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 29/2013/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
NỘI DUNG THU |
TỶ LỆ CHUNG |
THỊ TRẤN TRÀ CÚ |
ĐÔN XUÂN |
|
ĐÔN CHÂU |
LƯU NGHIỆP ANH |
THANH SƠN |
KIM SƠN |
NGỌC BIÊN |
AN QUẢNG HỮU |
|
|||||||||||
TỈNH |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
||||
01. Thuế môn bài thu từ cá nhân, HKD |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|||
2. Thuế giá trị gia tăng |
|
3 |
97 |
60 |
40 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|||
3. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
3 |
97 |
50 |
50 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|||
4. Thu khác ngoài quốc doanh |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|||
5. Lệ phí trước bạ |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|||
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|||
7. Thuế thu nhập cá nhân |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|||
8. Thu tiền sử dụng đất |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|||
9. Thuế tài nguyên |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|||
10. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|||
11. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|||
Từ ngày 01/01/2014 đến 31/12/2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 29/2013/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
NỘI DUNG THU |
TẠP SƠN |
TÂN SƠN |
NGÃI XUYÊN |
LONG HIỆP |
TÂN HIỆP |
HÀM NGANG |
PHƯỚC HƯNG |
ĐỊNH AN |
ĐẠI AN |
HÀM TÂN |
TT ĐỊNH AN |
|||||||||||
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
|
01. Thuế môn bài thu từ cá nhân, HKD |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
2. Thuế giá trị gia tăng |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
3. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
4. Thu khác ngoài quốc doanh |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
5. Lệ phí trước bạ |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
7. Thuế thu nhập cá nhân |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
8. Thu tiền sử dụng đất |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
9. Thuế tài nguyên |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
10. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
11. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
12. Phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Thu tại xã |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
Ghi chú : - Thu tiền sử dụng đất, ngân sách cấp xã (không kể phường - thị trấn) khi thu từ đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn xã (sau khi đã trừ đi chi phí) để lại cho ngân sách xã100%.
- Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng100%
Từ ngày 01/01/2014 đến 31/12/2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 29/2013/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
NỘI DUNG THU |
TỶ LỆ CHUNG |
THỊ TRẤN DUYÊN HẢI |
THỊ TRẤN LONG THÀNH |
LONG TOÀN |
LONG HỮU |
NGŨ LẠC |
HIỆP THẠNH |
TRƯỜNG LONG HÒA |
LONG KHÁNH |
DÂN THÀNH |
LONG VĨNH |
ĐÔNG HẢI |
||||||||||||||
TỈNH |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
||
01. Thuế môn bài thu từ cá nhân, HKD |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
2. Thuế giá trị gia tăng |
|
3 |
97 |
60 |
40 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
3. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
3 |
97 |
50 |
50 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
4. Thu khác ngoài quốc doanh |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
|
5. Lệ phí trước bạ |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
7. Thuế thu nhập cá nhân |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
|
8. Thu tiền sử dụng đất |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
|
9. Thuế tài nguyên |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
|
10. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
11. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
12. Phí lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.Thu tại xã |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
Ghi chú : - Thu tiền sử dụng đất, ngân sách cấp xã (không kể phường - thị trấn) khi thu từ đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn xã (sau khi đã trừ đi chi phí) để lại cho ngân sách xã100%.
- Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng100%
Từ ngày 01/01/2014 đến 31/12/2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 29/2013/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
NỘI DUNG THU |
TỶ LỆ CHUNG |
PHƯỜNG I |
PHƯỜNG II |
PHƯỜNG III |
PHƯỜNG IV |
PHƯỜNG V |
PHƯỜNG VI |
PHƯỜNG VII |
PHƯỜNG VIII |
PHƯỜNG IX |
XÃ LONG ĐỨC |
|||||||||||||
TỈNH |
TPTV |
P.XÃ |
TPTV |
PHƯỜNG |
TPTV |
PHƯỜNG |
TPTV |
PHƯỜNG |
TPTV |
PHƯỜNG |
TPTV |
PHƯỜNG |
TPTV |
PHƯỜNG |
TPTV |
PHƯỜNG |
TPTV |
PHƯỜNG |
TPTV |
PHƯỜNG |
TPTV |
PHƯỜNG |
||
01. Thuế môn bài thu từ cá nhân, HKD |
|
8 |
92 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
2. Thuế giá trị gia tăng |
|
65 |
35 |
70 |
30 |
80 |
20 |
90 |
10 |
60 |
40 |
65 |
35 |
85 |
15 |
90 |
10 |
30 |
70 |
60 |
40 |
20 |
80 |
|
3. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
43 |
57 |
40 |
60 |
60 |
40 |
80 |
20 |
30 |
70 |
30 |
70 |
30 |
70 |
30 |
70 |
30 |
70 |
50 |
50 |
50 |
50 |
|
4. Thu khác ngoài quốc doanh |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
|
5. Lệ phí trước bạ |
|
90 |
10 |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
|
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
7. Thuế thu nhập cá nhân |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
|
8. Thu tiền sử dụng đất |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
|
9. Thuế tài nguyên |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
|
10. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
11. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
12. Phí lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.Thu tại xã |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
Ghi chú : - Thu tiền sử dụng đất, ngân sách cấp xã (không kể phường - thị trấn) khi thu từ đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn xã (sau khi đã trừ đi chi phí) để lại cho ngân sách xã100%.
- Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng100%
Từ ngày 01/01/2014 đến 31/12/2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 29/2013/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
NỘI DUNG THU |
TỶ LỆ CHUNG |
THỊ TRẤN CHÂU THÀNH |
SONG LỘC |
HÒA THUẬN |
HÒA LỢI |
HƯNG MỸ |
ĐA LỘC |
||||||||
TỈNH |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
|
01. Thuế môn bài thu từ cá nhân, HKD |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
2. Thuế giá trị gia tăng |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
3. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
71 |
29 |
90 |
10 |
70 |
30 |
70 |
30 |
70 |
30 |
70 |
30 |
70 |
30 |
4. Thu khác ngoài quốc doanh |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
5. Lệ phí trước bạ |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
7. Thuế thu nhập cá nhân |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
8. Thu tiền sử dụng đất |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
9. Thuế tài nguyên |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
10. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
11. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
12. Phí lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.Thu tại xã |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
Từ ngày 01/01/2014 đến 31/12/2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 29/2013/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
NỘI DUNG THU |
THANH MỸ |
MỸ CHÁNH |
LƯƠNG HÒA |
LƯƠNG HÒA A |
NGUYỆT HÓA |
HÒA MINH |
LONG HÒA |
PHƯỚC HẢO |
||||||||
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
|
01. Thuế môn bài thu từ cá nhân, HKD |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
2. Thuế giá trị gia tăng |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
3. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
70 |
30 |
70 |
30 |
70 |
30 |
70 |
30 |
70 |
30 |
70 |
30 |
70 |
30 |
70 |
30 |
4. Thu khác ngoài quốc doanh |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
5. Lệ phí trước bạ |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
7. Thuế thu nhập cá nhân |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
8. Thu tiền sử dụng đất |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
9. Thuế tài nguyên |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
10. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
11. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
12. Phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Thu tại xã |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
Ghi chú : - Thu tiền sử dụng đất, ngân sách cấp xã (không kể phường - thị trấn) khi thu từ đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn xã (sau khi đã trừ đi chi phí) để lại cho ngân sách xã100%.
- Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng100%
Từ ngày 01/01/2014 đến 31/12/2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 29/2013/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
NỘI DUNG THU |
TỶ LỆ CHUNG |
THỊ TRẤN TIỂU CẦN |
THỊ TRẤN CẦU QUAN |
PHÚ CẦN |
LONG THỚI |
TÂN HÒA |
HÙNG HÒA |
TÂN HÙNG |
TẬP NGÃI |
NGÃI HÙNG |
HIẾU TỬ |
HIẾU TRUNG |
||||||||||||||
TỈNH |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
||
01. Thuế môn bài thu từ cá nhân, HKD |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
2. Thuế giá trị gia tăng |
|
3 |
97 |
60 |
40 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
3. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
3 |
97 |
50 |
50 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
4. Thu khác ngoài quốc doanh |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
|
5. Lệ phí trước bạ |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
7. Thuế thu nhập cá nhân |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
|
8. Thu tiền sử dụng đất |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
|
9. Thuế tài nguyên |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
|
10. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
11. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
12. Phí lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.Thu tại xã |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
Ghi chú : - Thu tiền sử dụng đất, ngân sách cấp xã (không kể phường - thị trấn) khi thu từ đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn xã (sau khi đã trừ đi chi phí) để lại cho ngân sách xã100%.
- Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng100%
Từ ngày 01/01/2014 đến 31/12/2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 29/2013/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
NỘI DUNG THU |
TỶ LỆ CHUNG |
THỊ TRẤN CẦU KÈ |
TAM NGÃI |
CHÂU ĐIÊN |
NINH THỚI |
PHONG PHÚ |
PHONG THẠNH |
THÔNG HÒA |
THẠNH PHÚ |
AN PHÚ TÂN |
HÒA ÂN |
HÒA TÂN |
||||||||||||||
TỈNH |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
||
01. Thuế môn bài thu từ cá nhân, HKD |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
2. Thuế giá trị gia tăng |
|
3 |
97 |
60 |
40 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
3. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
3 |
97 |
50 |
50 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
4. Thu khác ngoài quốc doanh |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
|
5. Lệ phí trước bạ |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
7. Thuế thu nhập cá nhân |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
|
8. Thu tiền sử dụng đất |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
|
9. Thuế tài nguyên |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
|
10. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
11. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
12. Phí lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.Thu tại xã |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
Ghi chú : - Thu tiền sử dụng đất, ngân sách cấp xã (không kể phường - thị trấn) khi thu từ đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn xã (sau khi đã trừ đi chi phí) để lại cho ngân sách xã100%.
- Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng100%
Quyết định 800/QĐ-TTg năm 2018 điều chỉnh nội dung Chiến lược quốc gia về bình đẳng giới giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 02/07/2018 | Cập nhật: 05/07/2018
Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 13/2010/NQ-HĐND về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã năm 2011 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 23/01/2014
Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND sửa đổi phí, lệ phí tại Quy định danh mục về mức thu và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình theo Nghị quyết 22/2011/NQ-HĐND Ban hành: 20/07/2013 | Cập nhật: 23/09/2013
Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND tổ chức thực hiện Quỹ phòng, chống tội phạm tỉnh Thái Bình Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 01/10/2013
Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 15/2010/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2009 tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND về mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 12/06/2014
Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND phê duyệt tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện - thành phố và ngân sách xã - phường - thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 13/08/2013
Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND quy định định mức chi hỗ trợ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 05/10/2013
Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND ban hành mới và sửa đổi một số loại phí trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 04/09/2013
Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND thông qua Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe môtô trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 16/07/2013 | Cập nhật: 04/10/2013
Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND quy định mức chi cho công tác cải cách hành chính nhà nước Ban hành: 05/07/2013 | Cập nhật: 04/07/2014
Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật có nội dung phức tạp của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 31/07/2013
Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND bãi bỏ điểm 4, mục II - Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, cung cấp thông tin về đăng ký doanh nghiệp tại bảng danh mục và mức thu một số loại phí, lệ phí kèm theo Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 22/07/2013 | Cập nhật: 26/07/2013
Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND về chi hỗ trợ cho cán bộ, công chức làm nhiệm vụ là đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 12/08/2013
Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND chính sách ưu đãi đối với tổ chức, cá nhân đầu tư phát triển khoa học và công nghệ và các nhà khoa học và công nghệ tham gia thực hiện chương trình khoa học và công nghệ trọng điểm của Hà Nội Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 02/08/2013
Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND phê chuẩn tăng mức phụ cấp cho cán bộ khu dân cư huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 18/07/2013 | Cập nhật: 29/11/2013
Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND phí qua phà trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với Trưởng Ban công tác Mặt trận và Chi hội trưởng các tổ chức chính trị - xã hội ở khu dân cư Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND về khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 31/05/2013 | Cập nhật: 30/09/2015
Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND quy định chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ và phân cấp nhiệm vụ chi thực hiện công tác dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/04/2013 | Cập nhật: 03/05/2013
Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND về mức chi hỗ trợ các sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập, đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác xã do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 20/03/2013 | Cập nhật: 18/05/2015
Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND quy định chính sách thu hút, khuyến khích nguồn nhân lực chất lượng cao và sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy đến công tác, làm việc tại tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/03/2013 | Cập nhật: 27/03/2013
Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đối tượng trồng mới cây mía trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2012-2015 Ban hành: 20/03/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND thông qua Đề án phát triển y tế chuyên sâu tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020. Ban hành: 26/04/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp phát sinh trên địa bàn xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’Lấp, tỉnh Đắk Nông Ban hành: 12/03/2013 | Cập nhật: 03/06/2013
Quyết định 800/QĐ-TTg năm 2011 về xuất thuốc sát trùng dự trữ quốc gia hỗ trợ tỉnh Quảng Trị Ban hành: 26/05/2011 | Cập nhật: 27/05/2011
Quyết định 13/2010/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Y tế Dự phòng quận 9 do Ủy ban nhân dân quận 9 ban hành Ban hành: 30/12/2010 | Cập nhật: 26/05/2011
Quyết định 13/2010/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện - thành phố và xã - phường - thị trấn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 27/12/2010 | Cập nhật: 08/02/2014
Quyết định 13/2010/QĐ-UBND ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách Nhà nước tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 22/11/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 13/2010/QĐ-UBND ban hành Quy trình thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn huyện Cần Giờ do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 19/10/2010 | Cập nhật: 04/11/2010
Quyết định 13/2010/QĐ-UBND về bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 03/12/2010 | Cập nhật: 17/02/2014
Quyết định 13/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 09/11/2010 | Cập nhật: 23/11/2010
Quyết định 13/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về tổ chức, cá nhân nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài thuê nhà trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 24/08/2010 | Cập nhật: 30/09/2010
Quyết định 13/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về phí, lệ phí tại Quyết định 04/2007/QĐ-UBND Ban hành: 27/09/2010 | Cập nhật: 22/04/2014
Quyết định 13/2010/QĐ-UBND về thành lập Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 20/09/2010 | Cập nhật: 27/10/2010
Quyết định 13/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý đầu tư xây dựng công trình quận 12 do Ủy ban nhân dân quận 12 ban hành Ban hành: 24/09/2010 | Cập nhật: 28/10/2010
Quyết định 13/2010/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 11/09/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 13/2010/QĐ-UBND Quy định thẩm quyền công chứng đối với hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 29/07/2010 | Cập nhật: 27/03/2015
Quyết định 13/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định mức thu thuỷ lợi phí, tiền nước đối với các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 04/08/2010 | Cập nhật: 13/10/2010
Quyết định 13/2010/QĐ-UBND sửa đổi khoản 1 Điều 6 Quyết định 11/2008/QĐ-UBND Quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ luân chuyển và thu hút cán bộ do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 22/07/2010 | Cập nhật: 19/08/2010
Quyết định 13/2010/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn chung đối với chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc sở, ban, ngành tỉnh; Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 13/08/2010 | Cập nhật: 25/02/2013
Quyết định 13/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2010/QĐ-UBND Quy định về số lượng, chức danh và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 01/07/2010 | Cập nhật: 16/07/2010
Quyết định 13/2010/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý và bảo vệ động vật hoang dã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 28/06/2010 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 13/2010/QĐ-UBND về tổ chức làm việc vào ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 15/07/2010 | Cập nhật: 10/08/2010
Quyết định 13/2010/QĐ-UBND ban hành đơn giá xây dựng nhà, vật kiến trúc và đơn giá các loại cây, hoa màu áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 23/07/2010 | Cập nhật: 06/08/2010
Quyết định 13/2010/QĐ-UBND bổ sung chế độ trợ cấp đối với cán bộ, công chức được cử đi học và chính sách đào tạo cán bộ khoa học – công nghệ trình độ cao do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 05/07/2010 | Cập nhật: 16/08/2010
Quyết định 13/2010/QĐ-UBND quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chế độ chi tiêu tiếp khách tại tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 02/06/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 13/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 26/05/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 13/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định phân công, phân cấp tổ chức quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 26/05/2010 | Cập nhật: 12/06/2010
Quyết định 13/2010/QĐ-UBND điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng sắt, quặng titan trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2007-2015, có xét đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 29/06/2010 | Cập nhật: 13/08/2010
Quyết định 13/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về hoạt động vận tải đường bộ bằng ô tô trong đô thị và phương tiện vận tải hành khách đáp ứng nhu cầu đi lại của người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 02/07/2010 | Cập nhật: 25/08/2010
Quyết định 800/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020 Ban hành: 04/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 13/2010/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục xây dựng, thẩm định ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/05/2010 | Cập nhật: 28/09/2012
Quyết định 13/2010/QĐ-UBND ban hành về mức thu một phần viện phí và thu phí các dịch vụ thực hiện tại các Trạm Y tế xã, phường và thị trấn trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 04/05/2010 | Cập nhật: 14/12/2010
Quyết định 13/2010/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty TNHH Cấp nước Đan Mạch, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 10/05/2010 | Cập nhật: 12/05/2010
Quyết định 13/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định phân công trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các ngành, các cấp trong quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hoá trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 12/06/2010
Quyết định 13/2010/QĐ-UBND ban hành Đề án xây dựng huyện Cần Đước là huyện điểm, điển hình về văn hoá của tỉnh (giai đoạn 2010- 2015 và định hướng đến năm 2020) do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 07/04/2010 | Cập nhật: 10/04/2010
Quyết định 13/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác quản lý người nước ngoài làm việc tại doanh nghiệp, tổ chức trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 29/04/2010 | Cập nhật: 10/05/2010
Quyết định 13/2010/QĐ-UBND về ban hành Đề án thu hút bác sỹ, dược sỹ (tốt nghiệp đại học chính quy) về tỉnh công tác do UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 10/05/2010 | Cập nhật: 17/04/2013
Quyết định 13/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về trình tự thủ tục, trách nhiệm của nhà đầu tư và cơ quan quản lý Nhà nước trong việc giải quyết hồ sơ dự án đầu tư bằng nguồn vốn không thuộc ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 17/03/2010 | Cập nhật: 10/06/2010
Quyết định 13/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về số lượng, chức danh, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và cán bộ ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 94/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 22/04/2010 | Cập nhật: 10/06/2010
Quyết định 13/2010/QĐ-UBND về thu phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 10/03/2010 | Cập nhật: 27/03/2010
Quyết định 13/2010/QĐ-UBND điều chỉnh khoản 1, Điều 1 Quyết định 81/2005/QĐ-UB về chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức đội y tế dự phòng tuyến quận - huyện và trạm y tế phường - xã, thị trấn do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 23/02/2010 | Cập nhật: 26/02/2010
Quyết định 13/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về trình tự, thủ tục thanh lý rừng trồng không thành rừng bằng nguồn vốn ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 16/04/2010 | Cập nhật: 04/05/2010
Quyết định 13/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về vốn đối ứng, quản lý và sử dụng vốn đối ứng trong hoạt động tiếp nhận nguồn viện trợ không hoàn lại trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 22/04/2010 | Cập nhật: 18/05/2010
Quyết định 13/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm cho sản phẩm cá khô và mắm cá An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 02/04/2010 | Cập nhật: 21/04/2010
Quyết định 13/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định hướng dẫn thủ tục và phân cấp, ủy quyền quản lý đối với các dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 07/04/2010 | Cập nhật: 08/05/2010
Quyết định 13/2010/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 06/05/2010 | Cập nhật: 25/02/2013
Quyết định 13/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định chính sách cụ thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành Ban hành: 01/04/2010 | Cập nhật: 24/07/2010
Quyết định 13/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định tiếp công dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 01/04/2010 | Cập nhật: 10/04/2010
Quyết định 13/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định chế độ, chính sách hỗ trợ, thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao để xây dựng Trường Cao đẳng Y tế Nghệ An thành Trường Đại học Y khoa Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 25/01/2010 | Cập nhật: 12/04/2010
Quyết định 13/2010/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 04/02/2010 | Cập nhật: 04/03/2010
Quyết định 13/2010/QĐ-UBND sửa đổi Điều 5 Quyết định 89/2008/QĐ-UBND quy định phạm vi khu vực phải xin phép xây dựng khi lắp đặt trạm thu, phát sóng thông tin di động ở đô thị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 31/03/2010 | Cập nhật: 18/08/2011
Quyết định 13/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về trình tự, thời gian lập thủ tục và phân cấp quản lý đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 25/03/2010 | Cập nhật: 01/04/2010
Quyết định 800/QĐ-TTg năm 2008 về việc phong tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua toàn quốc Ban hành: 24/06/2008 | Cập nhật: 27/06/2008
Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước Ban hành: 23/06/2003 | Cập nhật: 12/12/2012
Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012