Quyết định 29/2013/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, môtô, gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Số hiệu: 29/2013/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An Người ký: Thái Văn Hằng
Ngày ban hành: 06/06/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thuế, phí, lệ phí, Giao thông, vận tải, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 29/2013/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 06 tháng 6 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE ÔTÔ, XE HAI BÁNH GẮN MÁY, TÀU, THUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 26/11/2006;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011, Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Xét đề nghị của Cục Thuế Nghệ An tại Tờ trình số 737/TTr-CT ngày 28/5/2013 về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe mô tô, xe gắn máy, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe môtô, xe gắn máy và tàu, thuyền đã quy định tại Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 29/3/2013 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

(Có các Phụ lục số 01, 02 kèm theo)

Đối với tài sản mua theo phương thức đấu giá do pháp luật quy định (kể cả hàng tịch thu, hàng thanh lý) thì giá tính lệ phí trước bạ là giá trúng đấu giá thực tế ghi trên hoá đơn bán hàng.

Điều 2. Các nội dung khác không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thì tiếp tục thực hiện theo quy định tại Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 29/3/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Nghệ An, Giám đốc các Sở, ban ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Thái Văn Hằng

 

PHỤ LỤC 01

BẢNG GIÁ BÁN TỐI THIỂU XE Ô TÔ (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) DÙNG ĐỂ QUẢN LÝ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

Phần I-

XE NHẬP KHẨU

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

 

 

 

1. CNHTC

1

CNHTC JYJ 5312GJY trọng tải 14.350 kg

1 120

2

CNHTC/LG5254GJBZ 9.920 kg ô tô trộn bê tông

1 263

3

CNHTC (Ô tô đầu kéo), ZZ4257N3247N1B 10.900kg

1 115

4

HOWO trọng tải 12 tấn

1 008

5

CNHTC Trọng tải 8.700 kg

1 070

2. HYUNDAI

1

Hyundai Accent 1.4L Số tự động (AT)

553

2

Hyundai Accent 1.4L Số sàn (MT)

519

3

Hyundai Equus VS380 số tự động

2 689

4

Hyundai Equus VS460 số tự động

3 206

5

Hyundai Equus VL500

3 935

6

Hyundai Equus VL500 Limousine

3 935

7

Hyundai Genesis Coupe 2.0T số tự động

1 119

8

Hyundai H-1 dung tích 2.4 số sàn, 6 chỗ máy xăng

724

9

Hyundai H-1 dung tích 2.4 số sàn, 9 chỗ máy xăng

786

10

Hyundai H-1 dung tích 2.5 số sàn, 9 chỗ máy dầu

848

11

Hyundai H-1 dung tích 2.5số sàn, 3 chỗ tải van

666

12

Hyundai I10 máy xăng số sàn1.1L, 5 chỗ

333

13

Hyundai I20 máy xăng số tự động 1.4L, 5 chỗ

520

14

Hyundai I30 máy xăng số tự động 1.6L, 5 chỗ

722

15

Hyundai Sonata 2.0L số tự động

946

16

Hyundai Santafe 2.4L máy xăng, số tự động 1 cầu, 7 chỗ

1 237

17

Hyundai Santafe 2.2L máy dầu, số tự động 1 cầu, 7 chỗ

1 267

18

Hyundai Santafe 2.2L máy dầu, số sàn 1 cầu, 7 chỗ

1 100

19

Hyundai Tucson 2.0L 2 cầu, số tự động

904

20

Hyundai Veloster 1.6L, máy xăng, số tự động

817

21

HYUNDAI TRAGO 25 tấn

2 030

22

HUYNDAI xitec trọng tải 3950kg

580

23

HUYNDAI AERO SPACELS

2 150

24

HYUNDAI,(xe tải bồn) trọng tải 16800kg

1 120

25

HUYNDAI ô tô tải kéo xe hỏng trọng tải 1.900 kg

416

3. DONGFENG

1

Dongfeng DFL1203A/TTCM-MB2 tải trọng 9.600 kg

840

2

Dongfeng 1800TD trọng tải 10.200kg

1 040

3

Dongfeng DLQ 5090GJY3 trọng tải 4.255kg (Ô tô xitéc)

550

4. TOYOTA

1

TOYOTA camry dung tích 1.832 cm3

800

2

TOYOTA LANDCRUISER PARADO G

1 800

5. MAZDA

1

MAZDA ( ô tô tải PICKUP) dung tích 2.2l số sàn

640

2

MAZDA ( ô tô tải PICKUP) dung tích 2.2l số tự động

760

6. KIA

1

KIA MORNING EX dung tích 1086 cm3

350

2

KIA CONCORD 1498 cm3

350

3

KIA GRANBIRD HD 42 chỗ, 43 chỗ

1 080

4

KIA BONGO III trọng tải 900kg

340

5

KIA TRADE tải trọng 2500kg

800

7. KHÁC

1

FORD FORD FIESTA S dung tích 1.6 số tự động

530

2

HONDA Accord dung tích 2.2 L

720

3

XCMG ô tô cần cẩu có sức nâng 25000kg

1 830

4

MITSHBISHI FUSO trên 5.5 tấn đến 6.5 tấn

600

5

FAW TTCM/CA6DE3 - 24E3F.MB trọng tải 13.470 kg

1 120

6

SUZUKI CARRY 740KG

233

7

SƠMlRƠ MOOC CIMC MODEL ZJV9400CLX, tải 29,5 tấn

540

Phần II

XE DO VIỆT NAM LIÊN DOANH SẢN XUẤT, LẮP RÁP

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

1. HYUNDAI THÀNH CÔNG

1

Hyundai Avante HD-16GS-M4, dung tích 1.6, số sàn

487

2

Hyundai Avante HD-16GS-A5, dung tích 1.6, số tự động

548

3

Hyundai Avante HD-20GS-A4, dung tích 2.0, số tự động

609

4

Hyundai Elantra HD-16-M4, dung tích 1.6, số sàn

456

5

Hyundai H100/TC-TL tải trọng 1.190 kg

363

6

Hyundai H100/TCN-MP.S tải trọng 990 kg

363

7

Hyundai H100/TCN-TK.S tải trọng 920 kg

363

2. THACO

1

THACO AUMARK198 tải trọng 1,98 tấn

359

2

THACO AUMARK198-MBB tải trọng 1,85 tấn, có mui

379

3

THACO AUMARK198-MBM tải trọng 1,85 tấn, có mui

379

4

THACO AUMARK198-TK tải trọng 1,8 tấn, thùng kín

379

5

THACO AUMARK250 tải trọng 2,5 tấn

359

6

THACO AUMARK250-MBB tải trọng 2,3 tấn, có mui

379

7

THACO AUMARK250-MBM tải trọng 2,3 tấn, có mui

379

8

THACO AUMARK250-TK tải trọng 2,2 tấn, thùng kín

379

9

THACO FLD150 tải tự đổ 1,5 tấn

262

10

THACO FLD250 tải tự đổ 2,5 tấn

292

11

THACO FLD750

472

12

THACO FLD750-4WD

549

13

THACO FLD800

555

14

THACO FLD800-4WD

615

15

THACO FLD1000

650

16

THACO FLC198 tải 1,98 tấn

241

17

THACO FLC198-MBB tải có mui 1,7 tấn

258

18

THACO FLC198-MBM tải có mui 1,78 tấn

262

19

THACO FLC198-MBM-1 tải có mui 1,7 tấn

258

20

THACO FLC198-TK tải có mui 1,65 tấn

258

21

THACO FLC125 tải trọng 1 tấn

214

22

THACO FLC125-MBB tải trọng 1 tấn, có mui phủ

226

23

THACO FLC125-MBM tải trọng 1.1 tấn, có mui phủ

226

24

THACO FLC125-TK tải trọng 1 tấn, thùng kín

233

25

THACO FLC250 2,5 tấn

263

26

THACO FLC250-MBB tải có mui 2,2 tấn

282

27

THACO FLC250-MBM tải có mui 2,3 tấn

285

28

THACO FLC250-TK tải thùng kín 2,15 tấn

286

29

THACO FLC300 tải 3 tấn

279

30

THACO FLC300-MBB tải có mui 2,75 tấn

300

31

THACO FLC300-MBM tải có mui 2,8 tấn

302

32

THACO FLC300-TK tải thùng kín 2,75 tấn

301

33

THACO FLC345A tải 3,45 tấn

320

34

THACO FLC345A-MBB tải có mui 3,05 tấn

343

35

THACO FLC345A-MBM tải có mui 3,2 tấn

344

36

THACO FLC345A-TK tải thùng kín 3 tấn

346

37

THACO FLC345A-4WD/MB1

552

38

THACO FLC345A-4WD

503

39

THACO FLC345 tải 3,45 tấn

332

40

THACO FLC345-MBB tải có mui 2,95 tấn

357

41

THACO FLC345-MBM tải có mui 3 tấn

357

42

THACO FLC345-TK tải thùng kín 2.7 tấn

361

43

THACO FLC450 tải 4.5 tấn

332

44

THACO FLC450-MBB tải 4 tấn

357

45

THACO FLC450-MBB-1 tải 4 tấn

357

46

THACO FLC450-XTL tải 4 tấn

358

47

THACO FC099L tải trọng 990 Kg

200

48

THACO FC099L-MBB tải trọng 900 Kg- thùng có mui phủ

212

49

THACO FC099L-MBM tải trọng 990 Kg

212

50

THACO FC099L-TK tải trọng 830 Kg- tải thùng kín

216

51

THACO FTC345 ôtô tải 3,45 tấn

444

52

THACO FTC345-MBB; ôtô tải có mui 3,05 tấn

469

53

THACO FTC345-MBB-1; ôtô tải có mui 3,05 tấn

469

54

THACO FTC345-MBM; ôtô tải có mui 3,2 tấn

468

55

THACO FTC345-TK; ôtô tải thùng kín 3 tấn

470

56

THACO FTC450 tải 4,5 tấn

444

57

THACO FTC450-MBB; ôtô tải có mui 4 tấn

469

58

THACO FTC450-MBB-1; ôtô tải có mui 4 tấn

469

59

THACO FTC450-TK tải 4 tấn

470

60

THACO FTC700; ôtô tải 7 tấn

512

61

THACO FTC700-MBB tải thùng có mui 6.5 tấn

512

62

THACO TC345 tải 3,45 tấn

332

63

THACO TC345-MBB tải có mui 2,95 tấn

357

64

THACO TC345-MBM tải có mui 3 tấn

357

65

THACO TC345-TK tải thùng kín 2,7 tấn

361

66

THACO TC450 tải 4,5 tấn

332

67

THACO TC450-MBB tải có mui 4,5 tấn

357

68

THACO TD200-4WD

331

69

THACO TD345 tải tự đổ 3,45 tấn 2 cầu

405

70

THACO TD450

370

71

THACO TD600

416

72

THACO TD600-4WD (hai cầu)

482

73

THACO OLLIN198 tải trọng 1,98 tấn

298

74

THACO OLLIN198-MBB tải trọng 1,83 tấn, có mui

315

75

THACO OLLIN198-MBM tải trọng 1,78 tấn, có mui

322

76

THACO OLLIN198-TK tải trọng 1,73 tấn, thùng kín

317

77

THACO OLLIN198-LTK tải trọng 1,6 tấn, thùng kín

317

78

THACO OLLIN198-LMBB, tải trọng 1,6 tấn, có mui

315

79

THACO OLLIN198-LMBM, tải trọng 1,6 tấn, có mui

322

80

THACO OLLIN250 tải trọng 2,5 tấn

298

81

THACO OLLIN250-MBB tải trọng 2,35 tấn, có mui

317

82

THACO OLLIN250-MBM tải trọng 2,35 tấn, có mui

322

83

THACO OLLIN250-TK tải trọng 2,25 tấn, thùng kín

317

84

THACO OLLIN345 tải trọng 3,45 tấn

379

85

THACO OLLIN345-MBB tải trọng 3,25 tấn, có mui

400

86

THACO OLLIN345-MBM tải trọng 3,25 tấn, có mui

403

87

THACO OLLIN345-TK tải trọng 3,2 tấn, thùng kín

409

88

THACO OLLIN450 tải trọng 4,5 tấn

383

89

THACO OLLIN450-MBB tải trọng 4,1 tấn, có mui

403

90

THACO OLLIN450-TK tải trọng 4,3 tấn, thùng kín

412

91

THACO OLLIN700 tải trọng 7 tấn

463

92

THACO OLLIN700-MBB tải trọng 6,5 tấn, có mui phủ

509

93

THACO OLLIN800

492

94

THACO OLLIN800-MBB

546

95

THACO OLLIN800-MBB-1

546

96

THACO HC750

873

97

THACO HC750-MBB

873

98

THACO HC750-TK

941

99

THACO FD099 tải trọng 990 Kg

213

100

THACO AUMAN820-MBB tải trọng 8,2 tấn, có mui

650

101

THACO AUMAN990-MBB tải trọng 9,9 tấn

750

102

THACO AUMAN1290-MBB

980

103

KIA K2700II tải trọng 1,25 tấn

249

104

KIA K2700II/THACO-Truck-MBB 930kg

263

105

KIA K2700II/THACO-Truck-MBM 930kg

269

106

KIA K2700II/THACO TRUCK – TK 830 kg

269

107

KIA K2700II/THACO TRUCK – XTL 830 kg

262

108

KIA K3000S tải trọng 1,4 tấn

284

109

KIA K3000S/THACO Truck-MBB tải trọng 1,2 tấn

299

110

KIA K3000S/THACO Truck-MBM tải trọng 1,15 tấn

305

111

KIA K3000S/THACO Truck-TK tải trọng 1tấn

304

112

KIA K3000S/THACO Truck-BNTK

337

113

THACO HD270/D340; ôtô tải tự đổ 12,7 tấn

1 540

114

THACO HD270/D340A; ôtô tải tự đổ 12,7 tấn

1 540

115

THACO HD270/D380; ôtô tải tự đổ 12,7 tấn

1 595

116

THACO HD270/D380A; ôtô tải 12 tấn

1 595

117

THACO HD270/D380B; ôtô tải 12 tấn

1 595

118

Hyunda HD 370/THACO-TB

2 140

119

THACO HB120S

2 488

120

THACO HB120SL

2 740

121

THACO HB120SSL

2 920

122

THACO- HB 120 SLS

2 720

123

THACO HB120SLD

2 740

124

THACO HB120SLD-B

2 920

125

THACO HB120ESL

2 900

126

THACO HB 70ES

933

127

THACO HB 70CS

949

128

THACO HB 70CT

904

129

THACO HB 90ES

1 673

130

THACO HB 90ETS

1 703

131

THACO HB 90HF

1 598

132

THACO HB 90LF

1 598

133

THACO TB120SL - W

2 727

134

THACO FC2600

137

135

Thaco FD3500A, tải tự đổ 3,45 tấn

262

136

THACO HD345 trọng tải 3.45 tấn

490

137

THACO FLC600A-4WD/MB1 trọng tải 6.000 kg

600

138

THACO FLC600A-4WD

531

139

THACO FLD2500A

312

140

THACO FD2300A; 990 kg

159

141

THACO TOWNER 950

184

142

THACO TOWNER 750A

135

143

THACO QD45-4WD

300

3. NISSAN

1

NISSAN SUNNY N17 XV

622

2

NISSAN SUNNY N17 XL

557

3

NISSAN SUNNY N17

535

4. FORD

1

Ford Transit JX6582T-M3 16 chỗ (Lazăng thép, ghế bọc vải)

826

2

Ford Transit JX6582T-M3 16 chỗ (Lazăng Hợp kim nhôm, ghế bọc da cao cấp)

879

3

Ford Everest UW 151-7 7 chỗ, số tự động, 1 cầu máy dầu 2.5

833

4

Ford Everest UW 851-2 7 chỗ, số tự động, 2 cầu máy dầu 2.5

921

5. CHIẾN THẮNG

1

CHIẾN THẮNG CT6.50TL1/KM (1 cầu) trọng tải 5.900 kg

357

2

CHIẾN THẮNG CT2.00T1; 2 tấn

151

6. VIỆT TRUNG

1

Việt Trung EQ3161G trọng tải 7.200 kg

595

2

Việt Trung EQ1129G-T2/MP

435

3

Việt Trung EQ1081GL3-T5/MP

430

7. CHEVROLET

1

CHEVROLET CRUZE KL1J-JNB11/AC5

550

2

CHEVROLET CRUZE KL1J-JNE11/AA5 dung tích 1598cm3,xe 5 chỗ ngồi

445

8. HOA MAI

1

HOA MAI HD 990A-E2TD

218

2

HOA MAI HD2500A.4X4-E2TD

271

9. ISUZU

1

ISUZU- NQR75L CAB- CHASSIS trọng tải 8.850 kg

820

2

ISUZU QKR55F-ANLAC ET2 trọng tải 1.000 kg Việt Nam sx là 592 triệu đồng

592

10. KIA

1

KIA SORENTO LX 2.4 số tự động, 2 cầu tương đương

990

2

KIA SORENTO XM 24G E2 MT - 2WD

824

3

KIA K12VK 1.3

198

4

KIA Carnival dung tích 2601 , 7 chỗ

536

11. MEKONG AUTO

1

MEKONG AUTO PASO 2.0 TD

261

2

MEKONG AUTO PASO 2.0 TD-C

249

12. CỬU LONG

1

Cửu Long 14008T-MB trọng tải 7.7 tấn là 500 triệu

500

2

Cửu long KC6625D-T600

317

3

Cửu Long KC9670D2-T800 là 490 triệu đồng

490

4

Cửu Long DF10570T-MB trọng tải 7 tấn

440

5

Cửu Long KC9650D-T700 trọng tải 4.500 kg

400

6

Cửu long DF9670T-MB trọng tải 6500KG là 414 triệu đồng

414

13. TRƯỜNG GIANG

1

Trường Giang DFM EQ8TC4x2/KM tải trọng 8.000 kg

550

2

Trường Giang DFM EQ9TC6x2/KM tải trọng 8.600 kg

645

14. MITSUBISHI

1

Mitsubishi Jolie MB (Mitsubishi Jolie VB2WLNJEYVT)

377

2

Mitsubishi Jolie SS (Mitsubishi Jolie VB2WLNHEYVT)

392

15. DAEWOO

1

DAEWOO Lacetti CDX (1.8) số sàn

535

2

DAEWOO Lacetti CDX 1.8 số tự động

595

16. HINO

1

HINO FG8JJSB/HIỆP HOÀ-ER.TC trọng tải 6.500 kg

1 725

2

HINO FG8JPSL/TTCM - MB

1 260

3

HINO FC9JLSW - TL

888

17. DONGFENG

1

DONGFENG HGA/C260 33 - TMB1 trọng tải 13.500 kg

950

2

DONGFENG CK327-PB trọng tải 13.020 kg

1 120

3

DONGFENG DFL 1203A/HH-C230TM-T Tải trọng 9.800 Kg

855

18. KHÁC

1

BA HAI CAK46-2F xe giường nằm 46 chỗ

1 640

2

SAMCO, LOẠI : KGQ2 dung tích 5.2 L; 34 chỗ ngồi

1 370

3

VSM 1022A, loại Pick-up cabin kép, 5 chỗ ngồi và 500 Kg

150

4

TRANSINCO HK 29DB

840

5

TRANSINCO 1-5 H3K29

480

6

HYUNDAI PORTER/ THQ-TK1.0 trọng tải 1 tấn

195

7

HUYNDAI COUNTY 25 chỗ

700

8

HYUNDAI Mighty HD72/DT - TL trọng tải 3500 kg

521

9

VINAXUKI VXK990TL

146

10

LIFAN có trọng tải 5 tấn

238

11

Thành Công 4102QBZ4X4/5TD

299

12

Thành Công số loại CY4D12120 trọng tải 6 tấn

300

13

SUZUKI trọng tải thiết kế 700 kg (trọng tải bản thân 850 kg)

215

14

SONGHONG SH2500B XE TẢI TỰ ĐỔ 2,5 tấn

155

 

PHỤ LỤC 02:

BẢNG GIÁ BÁN TỐI THIỂU XE MÔTÔ, XE GẮN MÁY (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) DÙNG ĐỂ QUẢN LÝ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

STT

LOẠI XE

Nước SX

Giá xe mới 100%
(nghìn đồng)

1. HONDA

1

Future số loại JC 533 FUTURE

Việt Nam

24 300

2

Future FI số loại JC 534 FUTURE FI Vành nan

Việt Nam

28 560

3

Future FI số loại JC 535 FUTURE FI (C) Vành đúc

Việt Nam

29 515

4

LEAD số loại JF45LEAD màu đen, trắng, xám, đỏ, vàng

Việt Nam

35 705

5

LEAD số loại JF45LEAD màu xanh vàng, vàng nhạt vàng

Việt Nam

36 657

6

JC52E WAVE RSX

Việt Nam

19 500

7

JC52E WAVE RSX (C)

Việt Nam

21 000

8

JC52E WAVE S (D) màu đen xám,đỏ đen, vàng đen

Việt Nam

16 900

9

JC52E WAVE S (D) trắng nâu xám, đen đỏ xám, đen vàng trắng

Việt Nam

17 100

10

JC52E WAVE S màu đen xám,đỏ đen, vàng đen

Việt Nam

17 900

11

JC52E WAVE S trắng nâu xám, đen đỏ xám, đen vàng trắng

Việt Nam

18 100

12

JC52E WAVE RS

Việt Nam

18 100

13

JC52E WAVE RS (C)

Việt Nam

19 500

14

VISION JF 33E màu bạc xám, đen xám, đỏ xám

Việt Nam

27 300

15

VISION JF 33E đen, trắng, đỏ, xanh, nâu

Việt Nam

27 500

16

HONDA SHADOW SDH 150-16,

Trung Quốc

35 000

17

Honda Taranis (WH110T-5) 108 cc

Trung Quốc

40 000

2. YAMAHA

1

YAMAHA SIRIUS FI-1FC1

Việt Nam

22 950

2

YAMAHA SIRIUS 5C6K

Việt Nam

20 300

3

YAMAHA LUVIAS FI-1SK1

Việt Nam

27 900

4

YAMAHA Nouvo GP dung tích 125

Việt Nam

37 200

3. KYMCO

1

Kymco Like Many FI (phanh đĩa)

Việt Nam

31 200

2

Kymco Like Many FI (phanh đùm)

Việt Nam

29 900

3

Kymco Candy Hi 50 dung tích 50cc

Việt Nam

18 400

4. PIAGGIO

1

Liberty 3V i.e 125cc

Việt Nam

57 500

2

Liberty S 3V i.e 125cc

Việt Nam

58 500

3

Liberty 3V i.e 150cc

Việt Nam

71 500

5. KHÁC

1

SOLOWINS 110 cc

Việt Nam

17 000

2

Lambretta LN125

Việt Nam

79 000

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN





Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 08/09/2011

Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011