Quyết định 1336/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở tư pháp tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 1336/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Trần Anh Dũng |
Ngày ban hành: | 03/07/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Hành chính tư pháp, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1336/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 03 tháng 7 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới 19 (mười chín) thủ tục hành chính và bãi bỏ 19 (mười chín) thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 1534/QĐ-UBND ngày 21/7/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính công bố mới, công bố bãi bỏ và được gửi trên hệ thống phần mềm Quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IDESK), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 1336/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục TTHC công bố mới thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Phương thức tiếp nhận và trả kết quả |
I. Thủ tục hành chính áp dụng chung |
||
1 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của cơ quan, tổ chức lưu sổ gốc hoặc gửi yêu cầu qua bưu điện |
2 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của cấp huyện, cấp xã; Tổ chức hành nghề công chứng |
3 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của cấp huyện; Tổ chức hành nghề công chứng |
4 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc ngoài trụ sở của cơ quan thực hiện chứng thực (Bộ phận một cửa của cấp huyện, cấp xã; Tổ chức hành nghề công chứng) nếu người yêu cầu chứng thực thuộc diện già yếu, không thể đi lại được, đang bị tạm giữ, tạm giam, thi hành án phạt tù hoặc có lý do chính đáng khác. |
5 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của cấp huyện, cấp xã |
6 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
|
7 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
II. Thủ tục hành chính của công chứng viên thực hiện chứng thực |
||
1 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận. |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại tổ chức hành nghề công chứng |
2 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc ngoài trụ sở của tổ chức hành nghề công chứng nếu người yêu cầu chứng thực thuộc diện già yếu, không thể đi lại được, đang bị tạm giữ, tạm giam, thi hành án phạt tù hoặc có lý do chính đáng khác. |
III. Thủ tục hành chính cấp huyện |
||
1 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của cấp huyện |
2 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
|
3 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
|
4 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
|
5 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
|
IV. Thủ tục hành chính cấp xã |
||
1 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của cấp xã |
2 |
Chứng thực di chúc |
|
3 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
|
4 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
5 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
2. Danh mục TTHC bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
|
I. Thủ tục hành chính áp dụng chung |
||
1 |
T-TVH-286357-TT |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
2 |
T-TVH-286358-TT |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
3 |
T-TVH-286359-TT |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
4 |
T-TVH-286360-TT |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
5 |
T-TVH-286361-TT |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
6 |
T-TVH-286362-TT |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
7 |
T-TVH-286363-TT |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
II. Thủ tục hành chính do Công chứng viên thực hiện |
||
1 |
T-TVH-286364-TT |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận. |
2 |
T-TVH-286365-TT |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
III. Thủ tục hành chính cấp huyện |
||
1 |
T-TVH-286366-TT |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
2 |
T-TVH-286367-TT |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
3 |
T-TVH-286368-TT |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
4 |
T-TVH-286369-TT |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
5 |
T-TVH-286370-TT |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
IV. Thủ tục hành chính cấp xã |
||
1 |
T-TVH-286371-TT |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
2 |
T-TVH-286372-TT |
Chứng thực di chúc |
3 |
T-TVH-286373-TT |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
4 |
T-TVH-286374-TT |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
5 |
T-TVH-286375-TT |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 04/08/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nam Định Ban hành: 29/06/2020 | Cập nhật: 22/08/2020
Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục đầu tư xây dựng khu đô thị mới trên địa bàn thành phố Cần Thơ giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 25/06/2019 | Cập nhật: 19/07/2019
Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch triển khai, duy trì và cập nhật Kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2018-2019 Ban hành: 12/09/2018 | Cập nhật: 15/10/2018
Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2018 về quy định thẩm quyền và cách thức xác định hồ sơ xử lý phạt vi phạm hành chính phức tạp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 19/06/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt mức hỗ trợ Mô hình cung cấp, kết nối dịch vụ trợ giúp chăm sóc sức khỏe, giáo dục, trợ giúp pháp lý và các dịch vụ xã hội cơ bản cho trẻ em bị xâm hại bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt. Thuộc Dự án phát triển hệ thống bảo vệ trẻ em năm 2017-2018 Ban hành: 09/07/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 13/07/2018
Quyết định 1024/QĐ-BTP năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp Ban hành: 09/05/2018 | Cập nhật: 01/06/2018
Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bổ sung đưa vào tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 11/08/2018
Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt quy hoạch bảo vệ tài nguyên nước tỉnh Hà Giang đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 19/10/2017
Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 18/07/2017
Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt danh sách xã, phường trọng điểm về HIV/AIDS tỉnh Bắc Giang năm 2014 Ban hành: 04/10/2013 | Cập nhật: 02/01/2014
Quyết định 1024/QĐ-BTP phân công đơn vị xây dựng văn bản, đề án thuộc thẩm quyền ban hành hoặc liên tịch ban hành của Bộ Tư pháp năm 2013 Ban hành: 03/05/2013 | Cập nhật: 07/05/2013
Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 08/08/2012 | Cập nhật: 19/05/2018
Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Chương trình Phát triển Nhà ở đô thị tỉnh Khánh Hòa đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 22/06/2012 | Cập nhật: 30/06/2012
Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 29/06/2012 | Cập nhật: 28/01/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010