Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt danh sách xã, phường trọng điểm về HIV/AIDS tỉnh Bắc Giang năm 2014
Số hiệu: | 1534/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang | Người ký: | Nguyễn Văn Linh |
Ngày ban hành: | 04/10/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1534/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 04 tháng 10 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH SÁCH XÃ, PHƯỜNG TRỌNG ĐIỂM VỀ HIV/AIDS TỈNH BẮC GIANG NĂM 2014
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 4994/QĐ/BYT ngày 14/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Hướng dẫn tổ chức, hoạt động phòng, chống HIV/AIDS tuyến xã, phường;
Xét đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 73/NVY - SYT ngày 30/9/2013 về việc đề nghị phê duyệt xã, phường trọng điểm về phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Bắc Giang năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt danh sách 110 xã, phường trọng điểm (Trong đó, bổ sung 59 xã, phường trọng điểm mới) về phòng, chống HIV/AIDS của tỉnh Bắc Giang (Có danh sách kèm theo);
Điều 2. Ban Chỉ đạo Phòng, chống AIDS và Phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm tỉnh có nhiệm vụ tham mưu cho UBND tỉnh phân bổ kinh phí hoạt động theo quy định hiện hành của Nhà nước;
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính, Sở Y tế, Kho bạc nhà nước tỉnh, UBND các huyện, thành phố; các xã, phường có tên tại điều 1 và các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
XÃ, PHƯỜNG TRỌNG ĐIỂM VỀ PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1534/QĐ-UBND ngày 04/10/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên xã phường trọng điểm |
Ghi chú |
I |
Thành phố Bắc Giang |
|
1 |
Phường Lê Lợi |
Xã, phường trọng điểm cũ |
2 |
Phường Hoàng Văn Thụ |
|
3 |
Phường Trần Phú |
|
4 |
Phường Trần Nguyên Hãn |
|
5 |
Phường Ngô Quyền |
|
6 |
Phường Thọ Xương |
|
7 |
Phường Mỹ Độ |
|
8 |
Xã Đa Mai |
|
9 |
Xã Song Mai |
|
10 |
Xã Xương Giang |
|
11 |
Xã Dĩnh Kế |
|
12 |
Xã Tân Mỹ |
Xã, phường trọng điểm mới bổ sung |
13 |
Xã Tân Tiến |
|
14 |
Xã Đồng Sơn |
|
15 |
Xã Dĩnh Trì |
|
II |
Huyện Sơn Động |
|
16 |
Thị trấn An Châu |
Xã, phường trọng điểm cũ |
17 |
Xã An Châu |
|
18 |
Xã An Lập |
|
19 |
Xã An Lạc |
Xã, phường trọng điểm mới bổ sung |
20 |
Xã Yên Định |
|
21 |
Xã Thanh Sơn |
|
III |
Huyện Lục Ngạn |
|
22 |
Thị trấn Chũ |
Xã, phường trọng điểm cũ |
23 |
Xã Biển Động |
|
24 |
Xã Trù Hựu |
|
25 |
Xã Hồng Giang |
|
26 |
Xã Phượng Sơn |
Xã, phường trọng điểm mới bổ sung |
27 |
Xã Quý Sơn |
|
28 |
Xã Nam Dương |
|
29 |
Xã Thanh Hải |
|
30 |
Xã Tân Sơn |
|
31 |
Xã Nghĩa Hồ |
|
32 |
Xã Kiên Thành |
|
33 |
Xã Giáp Sơn |
|
34 |
Xã Phong Vân |
|
IV |
Huyện Lục Nam |
|
35 |
Thị trấn Lục Nam |
Xã, phường trọng điểm cũ |
36 |
Thị trấn Đồi Ngô |
|
37 |
Xã Tam Dị |
|
38 |
Xã Phương Sơn |
|
39 |
Xã Bảo Đài |
|
40 |
Xã Nghĩa Phương |
Xã, phường trọng điểm mới bổ sung |
41 |
Xã Chu Điện |
|
42 |
Xã Bảo Sơn |
|
43 |
Xã Vô Tranh |
|
44 |
Xã Tiên Hưng |
|
45 |
Xã Đông Phú |
|
46 |
Xã Đông Hưng |
|
V |
Huyện Lạng Giang |
|
47 |
Thị trấn Vôi |
Xã, phường trọng điểm cũ |
48 |
Thị trấn Kép |
|
49 |
Xã Đào Mỹ |
|
50 |
Xã Tân Dĩnh |
|
51 |
Xã Nghĩa Hưng |
Xã, phường trọng điểm mới bổ sung |
52 |
Xã Hương Sơn |
|
53 |
Xã Xương Lâm |
|
54 |
Xã Xuân Hương |
|
VI |
Huyện Yên Thế |
|
55 |
Thị trấn Cầu Gồ |
Xã, phường trọng điểm cũ |
56 |
Thị trấn Bố Hạ |
|
57 |
Xã Hồng Kỳ |
|
58 |
Xã Bố Hạ |
|
59 |
Xã Đồng Hưu |
Xã, phường trọng điểm mới bổ sung |
60 |
Xã Đông Sơn |
|
61 |
Xã Hương Vĩ |
|
62 |
Xã Tam Tiến |
|
63 |
Xã Đồng Kỳ |
|
64 |
Xã An Thượng |
|
65 |
Xã Phồn Xương |
|
66 |
Xã Canh Nậu |
|
67 |
Xã Xuân Lương |
|
VII |
Huyện Tân Yên |
|
68 |
Thị trấn Cao Thượng |
Xã, phường trọng điểm cũ |
69 |
Thị Trấn Nhã Nam |
|
70 |
Xã Song Vân |
|
71 |
Xã Việt Lập |
|
72 |
Xã Liên Chung |
|
73 |
Xã Nhã Nam |
Xã, phường trọng điểm mới bổ sung |
74 |
Xã Liên Sơn |
|
75 |
Xã Cao Xá |
|
76 |
Xã Quế Nham |
|
77 |
Xã Ngọc Lý |
|
VIII |
Huyện Hiệp Hòa |
|
78 |
Thị Trấn Thắng |
Xã, phường trọng điểm cũ |
79 |
Xã Đức Thắng |
|
80 |
Xã Ngọc Sơn |
|
81 |
Xã Xuân Cẩm |
|
82 |
Xã Bắc Lý |
|
83 |
Xã Lương Phong |
Xã, phường trọng điểm mới bổ sung |
84 |
Xã Hoàng An |
|
85 |
Xã Thường thắng |
|
86 |
Xã Đoan Bái |
|
87 |
Xã Danh Thắng |
|
88 |
Xã Mai Trung |
|
89 |
Xã Hương Lâm |
|
90 |
Xã Hoàng Lương |
|
IX |
Huyện Việt Yên |
|
91 |
Thị Trấn Bích Động |
Xã, phường trọng điểm cũ |
92 |
Xã Hổng Thái |
|
93 |
Xã Quảng Minh |
|
94 |
Xã Bích Sơn |
|
95 |
Xã Minh Đức |
|
96 |
Xã Hoàng Ninh |
Xã, phường trọng điểm mới bổ sung |
97 |
Xã Nghĩa Trung |
|
98 |
Xã Việt Tiến |
|
99 |
Xã Quang Châu |
|
X |
Huyện Yên Dũng |
|
100 |
Thị Trấn Neo |
Xã, phường trọng điểm cũ |
101 |
Xã Tân An |
|
102 |
Xã Đồng Việt |
|
103 |
Xã Cảnh Thụy |
|
104 |
Xã Yên Lư |
|
105 |
Xã Hương Gián |
Xã, phường trọng điểm mới bổ sung |
106 |
Xã Quỳnh Sơn |
|
107 |
Xã Nội Hoàng |
|
108 |
Xã Tân Liễu |
|
109 |
Xã Tiền Phong |
|
110 |
Xã Đức Giang |
|
|
Tổng số |
110 |
* Ghi chú: Tổng số có 110 xã, phường, trong đó:
- Danh sách xã, phường trọng điểm cũ: 51.
- Danh sách xã, phường trọng điểm mới: 59.