Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục vào Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: 1492/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Nguyễn Dung
Ngày ban hành: 09/07/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Giáo dục, đào tạo, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1492/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 09 tháng 7 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/20207/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục vào Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm cập nhật các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; niêm yết, công khai các thủ tục hành chính này tại trụ sở cơ quan và trên Cổng thông tin điện tử của đơn vị; triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm cập nhật các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Thay thế Quyết định số 609/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo và Quyết định số 2148/QĐ-UBND ngày 18/9/2017 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo.

Điều 4. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm xây dựng quy trình giải quyết các thủ tục hành chính này theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015 gửi Sở Khoa học và Công nghệ cho ý kiến trước khi ban hành.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục KSTTHC(VP Chính phủ) (gửi qua mạng);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh (gửi qua mạng);
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSVX.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Dung

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1492/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Tên VBQPPL quy định TTHC

I.

Lĩnh vực giáo dục đào tạo (59 thủ tục)

1.

Thủ tục Thành lập trường phổ thông trung học công lập hoặc cho phép thành lập trường phổ thông trung học tư thục

40 ngày làm việc (Trong đó, 20 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 20 làm việc tại UBND tỉnh)

Trung tâm Hành chính công tỉnh Số 01 Lê Lai, thành phố Huế

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

2.

Thủ tục Cho phép trường phổ thông trung học hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

3.

Thủ tục cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

20 ngày làm việc

4.

Thủ tục sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

40 ngày làm việc (Trong đó, 20 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 20 làm việc tại UBND tỉnh)

5.

Thủ tục Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)

20 ngày làm việc (Trong đó, 15 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 05 làm việc tại UBND tỉnh)

6.

Thủ tục Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục

40 ngày làm việc (Trong đó, 20 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 20 làm việc tại UBND tỉnh)

7.

Thủ tục Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

8.

Thủ tục Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

20 ngày làm việc

9.

Thủ tục Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

40 ngày làm việc (Trong đó, 20 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 20 làm việc tại UBND tỉnh)

10.

Thủ tục Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

20 ngày làm việc (Trong đó, 15 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 05 làm việc tại UBND tỉnh)

11.

Thủ tục Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú

20 làm việc Tại UBDN tỉnh

12.

Thủ tục Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thônghoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

13.

Thủ tục sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú

40 ngày làm việc (Trong đó, 20 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 20 làm việc tại UBND tỉnh)

14.

Thủ tục Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)

20 ngày làm việc (Trong đó, 15 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 05 làm việc tại UBND tỉnh)

15.

Thủ tục Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

15 ngày làm việc (Trong đó, 10 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 05 làm việc tại UBND tỉnh)

16.

Thủ tục Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

15 ngày làm việc

17.

Thủ tục Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

15 ngày làm việc

18.

Thủ tục Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

15 ngày làm việc (Trong đó, 10 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 05 làm việc tại UBND tỉnh)

19.

Thủ tục Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)

15 ngày làm việc (Trong đó, 10 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 05 làm việc tại UBND tỉnh)

20.

Thủ tục cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

25 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công tỉnh Số 01 Lê Lai, thành phố Huế

21.

Thủ tục Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

40 ngày làm việc

22.

Thủ tục Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

20 ngày làm việc (Trong đó, 15 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 05 làm việc tại UBND tỉnh)

23.

Thủ tục Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm

20 ngày làm việc (Trong đó, 15 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 05 làm việc tại UBND tỉnh)

24.

Thủ tục Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)

20 ngày làm việc (Trong đó, 15 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 05 làm việc tại UBND tỉnh)

25.

Thủ tục Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

10 ngày làm việc

26.

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

10 ngày làm việc

27.

Thủ tục Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

10 ngày làm việc

28.

Thủ tục Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

20 ngày làm việc (Trong đó, 15 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 05 làm việc tại UBND tỉnh)

29.

Thủ tục Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp)

20 ngày làm việc (Trong đó, 15 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 05 làm việc tại UBND tỉnh)

30

Thủ tục Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông

15 ngày làm việc

31.

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

15 ngày làm việc

32.

Thủ tục Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

15 ngày làm việc

33.

Thủ tục Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

15 ngày làm việc

34.

Thủ tục Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

25 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công tỉnh Số 01 Lê Lai, thành phố Huế

Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg

35.

Thủ tục Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh

08 ngày làm việc (Trong đó, 05 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 03 làm việc tại UBND tỉnh)

Nghị định số 116/2016/NĐ-CP

36.

Thủ tục Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên

30 ngày làm việc

Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH

37.

Thủ tục Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

8 ngày làm việc (Trong đó, 05 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 03 làm việc tại UBND tỉnh)

Nghị định số 116/2016/NĐ-CP

38.

Thủ tục Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

02 ngày làm việc

Quyết định số 51/2002/QĐ-BGD&ĐT

39.

Thủ tục Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

05 ngày làm việc

Quyết định số 51/2002/QĐ-BGD&ĐT

40.

Thủ tục Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam

30 ngày làm việc

Thông tư số 03/2014/TT-BGDĐT

41.

Thủ tục Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

15 ngày làm việc (Trong đó, 10 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 05 làm việc tại UBND tỉnh)

Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC

42.

Thủ tục Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

15 ngày làm việc (Trong đó, 10 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 05 làm việc tại UBND tỉnh)

- Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ;

- Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT .

43.

Thủ tục Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục

30 ngày làm việc (Trong đó, 23 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 07 làm việc tại UBND tỉnh)

Trung tâm Hành chính công tỉnh Số 01 Lê Lai, thành phố Huế

- Luật Giáo dục năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2009;

- Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ;

- Điều lệ trường cao đẳng ban hành kèm theo Thông tư: 01/2015/TT-BGDĐT.

44.

Thủ tục Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

30 ngày làm việc (Trong đó, 23 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 07 làm việc tại UBND tỉnh)

 

- Luật Giáo dục năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2009;

- Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ;

- Điều lệ trường cao đẳng ban hành kèm theo Thông tư: 01/2015/TT-BGDĐT.

45.

Thủ tục thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục

30 ngày làm việc (Trong đó, 23 ngày làm việc đối với Sở GDĐT và 7 ngày làm việc đối với UBND tỉnh)

Trung tâm Hành chính công tỉnh Số 01 Lê Lai, thành phố Huế

Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg

46.

Thủ tục Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

30 ngày làm việc (Trong đó, 23 ngày làm việc đối với Sở GDĐT và 7 ngày làm việc đối với UBND tỉnh)

Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg

47.

Thủ tục Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

15 ngày làm việc

Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT

48.

Thủ tục xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

05 ngày làm việc

Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT

49.

Thủ tục Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông

15 ngày làm việc

Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT

50.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non

40 ngày làm việc

Thông tư số 25/2014/TT-BGDĐT

51.

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học

40 ngày làm việc

Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT

52.

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân)

40 ngày làm việc

Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT

53.

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

40 ngày làm việc

Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT

54.

Thủ tục Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia

40 ngày làm việc (Trong đó, 15 ngày làm việc tại UBND cấp huyện; 18 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 07 làm việc tại UBND tỉnh)

Thông tư số 02/2014/TT-BGDĐT

55.

Thủ tục Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

60 ngày làm việc (Trong đó, 20 ngày làm việc tại UBND cấp huyện; 33 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 07 làm việc tại UBND tỉnh)

Thông tư số 59/2012/TT-BGDĐT

56.

Thủ tục Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc gia

40 ngày làm việc (Trong đó, 33 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 07 làm việc tại UBND tỉnh)

Thông tư số 47/2012/TT-BGDĐT

57.

Thủ tục Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia.

40 ngày làm việc (Trong đó, 33 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 07 làm việc tại UBND tỉnh)

Thông tư số 47/2012/TT-BGDĐT

58.

Thủ tục công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia

40 ngày làm việc (Trong đó, 33 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 07 làm việc tại UBND tỉnh)

Thông tư số 47/2012/TT-BGDĐT

59.

Thủ tục Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

30 ngày làm việc.  (Trong đó, 23 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh)

Trung tâm Hành chính công tỉnh Số 01 Lê Lai, thành phố Huế

Thông tư số 48/2008/TT-BGDĐT

II

Lĩnh vực thi, tuyển sinh (06 thủ tục)

1.

Đăng ký cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin

Không quy định.

Trung tâm sát hạch

Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT

2.

Thủ tục Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT)

Không quy định.

Trung tâm Hành chính công tỉnh Số 01 Lê Lai, thành phố Huế

Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT

3.

Thủ tục Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

Không quy định.

Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT

4.

Thủ tục Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia

Theo hướng dẫn tổ chức thi THPT quốc gia hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ;

- Thông tư số 04/2018/TT-BGDĐT .

5.

Thủ tục Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia

15 ngày làm việc

Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT

6.

Thủ tục Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học

Theo đợt tuyển sinh

Trường dự bị đại học

Thông tư số 26/2016/TT-BGDĐT

III.

Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ (03 thủ tục)

1.

Thủ tục Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

01 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công tỉnh Số 01 Lê Lai, thành phố Huế

Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT

2.

Thủ tục Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

05 ngày làm việc

Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT

3.

Thủ tục Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp

15 ngày làm việc

Thông tư số 26 /2013/TT-BGDĐT

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 





Quyết định 2148/QĐ-UBND năm 2016 chấp thuận nhà đầu tư Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 14/07/2016

Nghị định 20/2014/NĐ-CP về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ Ban hành: 24/03/2014 | Cập nhật: 25/03/2014

Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010

Nghị định 75/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Giáo dục Ban hành: 02/08/2006 | Cập nhật: 12/08/2006