Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk - Đợt 4
Số hiệu: 1404/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk Người ký: Nguyễn Tuấn Hà
Ngày ban hành: 25/06/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1404/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 25 tháng 06 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK - ĐỢT 4

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Quyết định số 577/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk;

Xét Công văn số 463/STP-VP ngày 24/6/2020 của Sở Tư pháp, Công văn số 514/SGDĐT-VP ngày 23/4/2020 của Sở Giáo dục và Đào tạo, Công văn số 1077/STC-VP ngày 24/4/2020 của Sở Tài chính, Công văn số 392/SNV-VP ngày 16/3/2020 của Sở Nội vụ về việc đề xuất Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk - Đợt 4, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) có trách nhiệm phối hợp với các Sở: Tư pháp, Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Nội vụ và các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư pháp, Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các cơ quan, đơn vị; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (báo cáo);
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Báo Đắk Lắk, Đài PTTH tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- Các Phòng, TT thuộc VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC (D 7)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Tuấn Hà

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK - ĐỢT 4
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1404/QĐ-UBND ngày 25/06/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên lĩnh vực

Số lượng TTHC

Chi tiết

1

Tư pháp

122

Phụ lục I

2

Nội vụ

88

Phụ lục II

3

Giáo dục và Đào tạo

71

Phụ lục III

4

Tài chính

05

Phụ lục IV

Tổng số lượng TTHC

286

 

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC 122 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK - ĐỢT 4
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1404/QĐ-UBND ngày 25/06/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I

Lĩnh vực Bồi thường nhà nước

1

Phục hồi danh dự

2

Xác định cơ quan giải quyết bồi thường

3

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

II

Lĩnh vực Công chứng

4

Bổ nhiệm công chứng viên

5

Bổ nhiệm lại công chứng viên

6

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)

7

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

8

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

9

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

10

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

11

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

12

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

13

Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

14

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự

15

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

16

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

17

Cấp lại Thẻ Công chứng viên

18

Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên

19

Thành lập Văn phòng công chứng

20

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

21

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

22

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)

23

Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng

24

Hợp nhất Văn phòng công chứng

25

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

26

Sáp nhập Văn phòng công chứng

27

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

28

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

29

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

III

Lĩnh vực Đấu giá tài sản

30

Cấp Thẻ đấu giá viên

31

Thu hồi Thẻ đấu giá viên

32

Cấp lại Thẻ đấu giá viên

33

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

34

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

35

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

36

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

37

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

38

Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

39

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá

IV

Lĩnh vực Giám định tư pháp

40

Thành lập Văn phòng giám định tư pháp

41

Đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

42

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

43

Đăng ký hoạt động khi chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

44

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định tư pháp của Văn phòng giám định tư pháp

45

Đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp khi có thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định

46

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp đối với trường hợp thay đổi nội dung đăng ký hoạt động: tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng, danh sách thành viên hợp danh

47

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp đối với trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất

V

Lĩnh vực Hộ tịch

48

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

VI

Lĩnh vực Hòa giải thương mại

49

Đăng ký làm hoà giải viên thương mại vụ việc

50

Thôi làm hoà giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hoà giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp

51

Đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại

52

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hoà giải thương mại

53

Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hoà giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

54

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hoà giải thương mại

55

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hoà giải thương mại

56

Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại

57

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

58

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

59

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

60

Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

61

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

VII

Lĩnh vực Luật sư

62

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư

63

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư

64

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm a, b, c, e và k khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư

65

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm d và đ khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư

66

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm g, h và i khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư

67

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

68

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

69

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

70

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

71

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

72

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập

73

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư

74

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết

75

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

76

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

77

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

78

Hợp nhất công ty luật

79

Sáp nhập công ty luật

80

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh

81

Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

82

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

83

Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư

84

Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư

85

Giải thể Đoàn Luật sư

86

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

87

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

88

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

VIII

Lĩnh vực Lý lịch tư pháp

89

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

90

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)

91

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

IX

Lĩnh vực Nuôi con nuôi

92

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

93

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

94

Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi

X

Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật

95

Công nhận báo cáo viên pháp luật tỉnh

96

Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật tỉnh

XI

Lĩnh vực Quản lý, thanh lý tài sản

97

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

98

Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

99

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

100

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

101

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

102

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

XII

Lĩnh vực quốc tịch

103

Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

104

Nhập quốc tịch Việt Nam

105

Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

106

Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

107

Thôi quốc tịch Việt Nam

XIII

Lĩnh vực tư vấn pháp luật

108

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

109

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

110

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh

111

Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật

112

Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật

XIV

Lĩnh vực Trọng tài thương mại

113

Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài

114

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

115

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

116

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

117

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

XV

Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý

118

Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

119

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

120

Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

121

Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

122

Chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC 88 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NỘI VỤ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK - ĐỢT 4
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1404/QĐ-UBND ngày 25/06/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I

Lĩnh vực công chức

1

Thi tuyển công chức

2

Xét tuyển công chức

3

Thi nâng ngạch công chức

4

Tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức

II

Lĩnh vực viên chức

5

Thi tuyển viên chức

6

Xét tuyển viên chức

7

Xét tuyển đặc cách viên chức

8

Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

III

Lĩnh vực Chính quyền địa phương

9

Thành lập thôn, buôn, tổ dân phố mới

IV

Lĩnh vực Giáo dục & Đào tạo

10

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên cấp tỉnh

11

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại

12

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

13

Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên

14

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

15

Giải thể Trung tâm giáo dục thường xuyên

16

Giải thể Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

V

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

17

Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh

18

Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh

VI

Lĩnh vực Quản lý nhà nước về công tác thanh niên

19

Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

20

Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

21

Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

VII

Lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội

22

Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

23

Thành lập hội

24

Cho phép hội đặt văn phòng đại diện

25

Hội tự giải thể

26

Đổi tên hội

27

Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

28

Phê duyệt điều lệ hội

VIII

Lĩnh vực Quản lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện

29

Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động

30

Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ

31

Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

32

Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ

33

Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ

34

Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ

35

Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

36

Đổi tên quỹ

37

Quỹ tự giải thể

IX

Lĩnh vực Quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ

38

Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ

39

Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ

40

Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc

X

Lĩnh vực Thi đua khen thưởng

41

Tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh (khen thưởng phong trào thi đua theo đợt hoặc chuyên đề)

42

Tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh (khen thưởng thành tích công trạng)

43

Tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh (khen thưởng đối ngoại)

44

Khen thưởng Huy hiệu "Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Đắk Lắk"

45

Tặng thưởng Bằng khen tỉnh cho gia đình

46

Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh

47

Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề

48

Tặng danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc

49

Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh

50

Tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích xuất sắc đột xuất

XI

Lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập

51

Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

52

Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

53

Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

XII

Lĩnh vực Tôn giáo

54

Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

55

Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

56

Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

57

Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích

58

Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam

59

Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

60

Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

61

Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

62

Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

63

Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

64

Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

65

Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương

66

Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

67

Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

68

Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP

69

Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

70

Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

71

Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

72

Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

73

Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

74

Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

75

Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

76

Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

77

Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

78

Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

79

Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành

80

Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

81

Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

82

Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo

83

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

84

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

85

Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

86

Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

87

Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

88

Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC 71 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK - ĐỢT 4
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1404/QĐ-UBND ngày 25/06/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

2

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

3

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

4

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

5

Giải thể trường trung học phổ thông

6

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục

7

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

8

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

9

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

10

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

11

Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú

12

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

13

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú

14

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)

15

Thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

16

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

17

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

18

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

19

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập)

20

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

21

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

22

Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)

23

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

24

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm

25

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

26

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

27

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

28

Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

29

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)

30

Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học xphổ thông

31

Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục

32

Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

33

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

34

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

35

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

36

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

37

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

38

Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông

39

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

40

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

41

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

42

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

43

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

44

Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia

45

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

46

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

47

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

48

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học phổ thông

49

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

50

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh

51

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

52

Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người

53

Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên

54

Phê duyệt liên kết giáo dục

55

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

56

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

57

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

58

Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

59

Đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

52

Cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

60

Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

61

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

62

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

63

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

II

Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh

64

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin

65

Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)

66

Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

67

Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia

68

Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia

III

Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ

69

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

70

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

71

Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp

 

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK - ĐỢT 4
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1404/QĐ-UBND ngày 25/06/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I

Lĩnh vực Tài chính Ngân sách

1

Cấp mã số cho các đơn vị có quan hệ với ngân sách

II

Lĩnh vực Quản lý Công sản

2

Mua hóa đơn lẻ

3

Mua quyển hóa đơn

4

Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội

5

Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

 





Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010