Quyết định 1409/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 1409/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Lưu Xuân Vĩnh |
Ngày ban hành: | 03/09/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1409/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 03 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THUỘC TỈNH NINH THUẬN.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ hoặc sửa đổi thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa, đổi bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính được hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1164/TTr-SCT ngày 25/7/2019 và ý kiến của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Báo cáo số 64/BC-VPUB ngày 03/9/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thuốc lá và lĩnh vực lưu thông hàng hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ thủ tục hành chính tại Mục I, Mục IV Phần I - Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2377/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận.
Điều 3. Giao Sở Công Thương căn cứ Danh mục Thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để UBND các huyện, thành phố niêm yết, công khai thực hiện.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THUỘC TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1409/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực thuốc lá |
||||
1 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Qua bưu điện hoặc Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận. - Qua mạng điện tử (nếu có) |
Theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Quyết định số 201/QĐ-BCT ngày 17 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ hoặc sửa đổi thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
-như trên- |
-như trên- |
-như trên- |
3 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
-như trên- |
-như trên- |
-như trên- |
II |
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa |
||||
1 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Qua bưu điện hoặc Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận. - Qua mạng điện tử (nếu có) |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Quyết định 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương quyết định về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa, đổi bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính được hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương; |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
-như trên- |
-như trên- |
-như trên- |
3 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
-như trên- |
-như trên- |
-như trên- |
4 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu. |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
-như trên- |
-như trên- |
-như trên- |
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
-như trên- |
-như trên- |
-như trên- |
6 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
-như trên- |
-như trên- |
-như trên- |
7 |
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
-như trên- |
-như trên- |
-như trên- |
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
-như trên- |
-như trên- |
-như trên- |
9 |
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
-như trên- |
-như trên- |
-như trên- |
Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre Ban hành: 24/09/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai cấp tỉnh, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 07/11/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 19/11/2018 | Cập nhật: 28/11/2018
Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang Ban hành: 27/09/2018 | Cập nhật: 13/11/2018
Quyết định 4705/QĐ-BCT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công thương Ban hành: 18/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2017 về công bố 07 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre Ban hành: 06/10/2017 | Cập nhật: 23/12/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án xã hội hóa hoạt động y tế tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Sơn La, giai đoạn 2017-2021 Ban hành: 05/09/2017 | Cập nhật: 04/10/2017
Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2017 thực hiện Đề án “Cơ cấu lại hệ thống các tổ chức tín dụng gắn với xử lý nợ xấu giai đoạn 2016-2020” trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 06/09/2017 | Cập nhật: 27/09/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Thông tư 168/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 26/10/2016
Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị du lịch sinh thái Cồn Ấu (19,43Ha), phường Hưng Phú, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch hành động về sản xuất sạch hơn trong công nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh đến năm 2020 Ban hành: 21/12/2015 | Cập nhật: 27/09/2018
Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Ban hành: 06/11/2015 | Cập nhật: 23/11/2015
Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư trú tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 13/11/2013 | Cập nhật: 16/07/2015
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế phối hợp thực hiện công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 13/09/2011 | Cập nhật: 06/10/2011
Quyết định 4705/QĐ-BCT năm 2011 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương (Đợt 1) Ban hành: 19/09/2011 | Cập nhật: 26/06/2012
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt điều chỉnh cục bộ bản đồ chồng ghép quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 và bản đồ giải thửa địa chính phường Tân Vạn, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 31/07/2007 | Cập nhật: 27/10/2007