Quyết định 75/QĐ-UBDT Kế hoạch hoạt động của Vụ Tuyên truyền thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2017 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
Số hiệu: | 75/QĐ-UBDT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Uỷ ban Dân tộc | Người ký: | Nông Quốc Tuấn |
Ngày ban hành: | 24/02/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Dân tộc, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN DÂN TỘC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 75/QĐ-UBDT |
Hà Nội, ngày 24 tháng 02 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG CỦA VỤ TUYÊN TRUYỀN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CÔNG TÁC NĂM 2017
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 84/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 159/QĐ-UBDT ngày 03 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tuyên truyền;
Căn cứ Quyết định số 62/QĐ-UBDT ngày 23 tháng 02 năm 2017của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về giao Kế hoạch công tác năm 2017;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tuyên truyền,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch hoạt động của Vụ Tuyên truyền thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2017.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Tuyên truyền và Thủ trưởng các Vụ, đơn vị liên quan thuộc Ủy ban Dân tộc chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
KẾ HOẠCH
HOẠT ĐỘNG CỦA VỤ TUYÊN TRUYỀN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CÔNG TÁC NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 75/QĐ-UBDT ngày 24 tháng 02 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm UBDT)
TT |
Nhiệm vụ |
Lãnh đạo Vụ phụ trách |
Thực hiện |
Phối hợp |
Sản phẩm |
Thời gian hoàn thành |
Kinh phí (triệu đồng) |
I |
THỰC HIỆN NHIỆM VỤ BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN GIAO (theo QĐ số 62/QĐ-UBDT, ngày 23/02/2017) |
||||||
1 |
Xây dựng công văn hướng dẫn thực hiện Quyết định 59/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về chính sách cấp một số ấn phẩm báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn. |
VT. |
CVC |
CV |
Công văn hướng dẫn |
T3/2017 |
15 |
2 |
Khảo sát, điều tra, xây dựng Đề án thí điểm Cấp radio tại Hà Giang, Kon Tum, Quảng Nam... |
PVT. |
CVC |
Lê Thu Hà |
Báo cáo |
T4/2017 |
50 |
3 |
Tổng hợp ý kiến của các Bộ, ngành liên quan và kết quả khảo sát, điều tra, hoàn chỉnh Đề án thí điểm cấp radio, báo cáo Lãnh đạo Ủy ban ký trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt. |
PVT. |
CVC |
Lê Thu Hà |
Hoàn chỉnh Đề án |
T4/2017 |
|
4 |
Thực hiện dự án giảm nghèo về thông tin thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững. |
|
|
|
|
|
800 |
4.1 |
Chuyên đề phát thanh trên sóng Đài Tiếng nói Việt Nam (VOV4): Chính sách dân tộc và giảm nghèo vùng dân tộc thiểu số |
PVT |
CV |
Chuyên viên của Vụ |
Chuyên đề phát thanh |
Quý IV/2017 |
|
4.2 |
Phim tài liệu: Đổi mới trong xây dựng và tổ chức thực hiện chính sách giảm nghèo vùng dân tộc thiểu số và miền núi |
PVT. |
CV |
Chuyên viên của Vụ |
Phim |
Quý II/2017 |
|
4.3 |
Phim tài liệu: Vai trò của người dân trong thực hiện chính sách giảm nghèo vùng dân tộc thiểu số và miền núi |
PVT |
CV |
Chuyên viên của Vụ |
Phim |
Quý III/2017 |
|
4.4 |
Phim tài liệu: Công tác giảm nghèo vùng dân tộc thiểu số và miền núi - thành tựu và thách thức |
PVT |
CV |
Chuyên viên của Vụ |
Phim |
Quý IV/2017 |
|
4.5 |
Truyền thông về thực hiện Chương trình 135. Vấn đề phát triển rừng và bảo vệ môi trường rừng ở vùng dân tộc thiểu số và miền núi |
PVT |
CV |
Chuyên viên của Vụ |
Bài viết |
Quý IV/2017 |
|
4.6 |
Chuyên trang Chương trình 135 trên Trang tin điện tử |
PVT |
CV |
Chuyên viên của Vụ |
Bài viết |
Quý IV/2017 |
|
4.7 |
Sổ tay: Chính sách dân tộc và kỹ năng lập kế hoạch; Những vấn đề cần biết về công tác dân tộc |
PVT |
CV |
Chuyên viên của Vụ |
Sổ tay |
Quý IV/2017 |
|
4.8 |
Truyền thông CT 135 về nâng cao nhận thức và năng lực thực hiện chính sách giảm nghèo |
PVT |
CV |
Chuyên viên của Vụ |
Chuyên mục; Chuyên đề |
Quý IV/2017 |
|
II. |
CÔNG VIỆC THUỘC CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ |
|
|
|
|
||
1 |
Tham mưu xây dựng kế hoạch tuyên truyền công tác dân tộc năm 2017 |
VT. |
CV |
Lãnh đạo Vụ |
Kế hoạch |
Tháng 3/2017 |
|
2 |
Quản lý chính sách cấp báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn, biên giới, theo Quyết định số 59/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Tổ chức Hội nghị giao ban báo, chí quý II, III và tổng kết năm 2017 |
VT. |
CV |
CVC |
Báo cáo |
Hàng quý |
|
2.2 |
Tổ chức đi thăm và chúc mừng các báo, tạp chí nhân dịp kỷ niệm 92 năm ngày Báo, chí cách mạng Việt Nam (21/6) |
VT. |
CV |
Tập thể vụ |
Kế hoạch |
Quý II/2017 |
|
2.3 |
Tổ chức Đoàn kiểm tra liên ngành thực hiện chính sách cấp báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn, biên giới tại tỉnh An Giang và Kiên Giang |
VT. |
CV |
CVC |
Công văn, Quyết định, Kế hoạch |
Quý III/2017 |
Khi có kinh phí thực hiện |
2.4 |
Tổ chức lớp tập huấn báo chí với công tác dân tộc tại các tỉnh phía bắc |
VT. |
CVC |
CV |
Công văn, Quyết định, Kế hoạch |
Tháng 8/2017 |
Khi có kinh phí thực hiện |
2.5 |
Công tác điểm báo theo QĐ 59/QĐ-TTg và một số báo mạng |
PVT |
CV |
CV |
Báo cáo |
Hàng tháng |
|
3 |
Tổ chức Lễ tuyên dương học sinh, sinh viên DTTS xuất sắc tiêu biểu năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Xây dựng Kế hoạch Tổ chức Lễ tuyên dương học sinh, sinh viên DTTS xuất sắc tiêu biểu năm 2017 |
PVT |
Nông Thị Phương Thảo |
Tập thể Vụ |
Công văn, Quyết định, Kế hoạch |
Tháng 3/2017 |
|
3.2 |
Tổ chức Lễ Tuyên dương |
VT. |
PVT |
CV |
Kế hoạch, Công văn, Giấy mời, Báo cáo, Kịch bản... |
Quý III/2017 |
|
4 |
Xây dựng và hoàn thiện Đề án phòng truyền thống của Ủy ban Dân tộc. |
PVT |
CV |
CVC |
Đề án, Kế hoạch |
Tháng 11/2017 |
|
5 |
Công tác quản lý Đề án: Đẩy mạnh công tác phổ biến giáo dục pháp luật và tuyên truyền, vận động vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2017-2021) (Khi có Quyết định phê duyệt Đề án của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
5.1. |
Tổ chức triển khai thực hiện đề án (khi được TTg CP phê duyệt) |
VT. |
PVT |
CVC |
Kế hoạch; Công văn hướng dẫn |
|
|
5.2 |
Xây dựng kế hoạch thực hiện theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án |
PVT |
CVC |
Lãnh đạo, chuyên viên của Vụ |
Tờ trình, Kế hoạch |
Quý II/2017 |
|
5.3 |
Xây dựng công văn hướng dẫn gửi các địa phương thực hiện Đề án đẩy mạnh công tác tuyên truyền và phổ biến giáo dục pháp luật vùng dân tộc và miền núi |
PVT |
CVC |
Chuyên viên của Vụ phối hợp |
Công văn |
Quý II/2017 |
|
5.4 |
Tổ chức tập huấn cho cán bộ trong hệ thống cơ quan công tác dân tộc thực hiện Đề án tuyên truyền và phổ biến giáo dục pháp luật vùng dân tộc và miền núi (lồng ghép với tập huấn thông tin đối ngoại) |
PVT |
CVC |
Chuyên viên của Vụ phối hợp |
Tờ trình, Kế hoạch, Quyết định |
Quý II/2017 |
|
6 |
Thông tin đối ngoại |
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Xây dựng kế hoạch thông tin đối ngoại của Ủy ban Dân tộc |
PVT. |
CV |
CV |
Kế hoạch; Quyết định |
Tháng 3/2017 |
|
6.2 |
Phối hợp tuyên truyền và xuất bản ấn phẩm giới thiệu về hoạt động thông tin đối ngoại của Ủy ban Dân tộc |
PVT. |
CV |
CV |
Công văn |
Thường xuyên |
|
6.3 |
Tuyên truyền các sự kiện kỷ niệm Ngày truyền thống cơ quan Quản lý nhà nước về lĩnh vực công tác dân tộc; ngày Văn hóa các dân tộc Việt Nam |
PVT. |
CV |
CV |
Công văn |
Thường xuyên |
|
6.4 |
Kiểm tra, nắm tình hình thực hiện công tác thông tin đối ngoại ở một số địa phương (Lào Cai, Phú Thọ, Lâm Đồng, Đăk Nông, Đăk Lăk) |
PVT. |
CV |
CV |
Kế hoạch, báo cáo |
Quý IV/2017 |
|
6.5 |
Phối hợp với các Vụ, đơn vị định kỳ hoặc đột xuất cung cấp thông tin cho báo chí |
PVT. |
CV |
CV |
Báo cáo |
Thường xuyên |
|
6.6 |
Xây dựng báo cáo tổng hợp, đánh giá hiệu quả công tác thông tin đối ngoại của các vụ, đơn vị trực thuộc Ủy ban Dân tộc |
PVT. |
CV |
CV |
Báo cáo |
Quý IV/2017 |
|
6.8 |
Tập huấn về thông tin đối ngoại cho cán bộ làm công tác dân tộc và người có uy tín khu vực phía Nam |
PVT. |
CV |
CV |
Công văn, Kế hoạch Quyết định |
Quý III/2017 |
Lồng ghép các CT, dự án |
7 |
Chương trình phòng, chống tệ nạn ma túy, HIV/AIDS và mại dâm |
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Xây dựng Kế hoạch tuyên truyền phòng, chống tội phạm và ma túy, HIV/AIDS, mại dâm vùng đồng bào DTTS |
PVT. |
CV |
Chuyên viên của Vụ phối hợp |
Tờ trình, Kế hoạch, Quyết định |
Tháng 1/2017 |
|
7.2 |
Tập huấn cho người có uy tín, già làng một số tỉnh khu vực Tây Nguyên, địa điểm tại tỉnh Gia Lai |
PVT. |
CV |
Chuyên viên của Vụ phối hợp |
Tờ trình, Kế hoạch, Quyết định |
Tháng 6/2017 |
KP do BCĐ PC ma túy, HIV cấp |
7.3 |
Công tác kiểm tra phòng, chống HIV/AIDS, ma túy tại các tỉnh Lào Cai, Phú Thọ, Lâm Đồng |
PVT. |
CV |
Chuyên viên của Vụ phối hợp |
Tờ trình, Kế hoạch, Quyết định |
Quý III/2017 |
KP do BCĐ PC ma túy, HIV cấp |
8 |
Thực hiện các Chương trình phối hợp |
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Tổng kết Chương trình phối hợp giữa UBDT với Đài tiếng nói Việt Nam giai đoạn 2012-2016; ký chương trình phối hợp giai đoạn 2017 - 2021 |
VT. |
CVC |
Lãnh đạo và Chuyên viên của Vụ phối hợp |
Công văn, Kế hoạch, quyết định, CTPH |
Quý II/2017 |
|
8.2 |
Phối hợp giữa UBDT với Bộ tư lệnh Bộ đội Biên phòng |
PVT. |
CV |
Chuyên viên của Vụ |
Công văn, Kế hoạch |
Tháng 2/2017 |
|
8.3 |
Chương trình phối hợp giữa UBDT với Bộ Văn hóa, TT và DL (Tổng kết và ký CTPH cho giai 2017-2021) |
PVT |
CVC |
Chuyên viên của Vụ phối hợp |
Kế hoạch, |
Tháng 2/2017 |
|
8.4 |
Chương trình phối hợp giữa UBDT với Hội Chữ thập đỏ Việt Nam |
PVT |
CVC |
Chuyên viên của Vụ phối hợp |
Kế hoạch |
Tháng 2/2017 |
|
8.5 |
Chương trình phối hợp giữa UBDT với TƯ ĐTNCSHCM |
PVT |
CV |
Chuyên viên của Vụ phối hợp |
Kế hoạch |
Tháng 2/2017 |
|
8.6 |
Tổng kết Chương trình phối hợp giữa UBDT với UBTW MTTQ Việt Nam giai đoạn 2012 - 2016; ký Chương trình phối hợp giai đoạn 2017 - 2021 |
VT. |
CV |
Lãnh đạo và Chuyên viên của Vụ phối hợp |
Công văn, Kế hoạch, quyết định |
Tháng 4/2017 |
|
8.7 |
Chương trình phối hợp giữa UBDT với Báo Nhân dân |
PVT |
CV |
Chuyên viên của Vụ |
Kế hoạch |
Tháng 2/2017 |
|
8.8 |
Chương trình phối hợp giữa UBDT với Thông tấn xã Việt Nam |
PVT |
CVC |
Chuyên viên của Vụ |
Kế hoạch |
Tháng 2/2017 |
|
8.9 |
Chương trình phối hợp giữa UBDT với Tạp chí Cộng sản |
PVT |
CVC |
Chuyên viên của Vụ |
Kế hoạch |
Tháng 2/2017 |
|
8.10 |
Chương trình phối hợp giữa UBDT với Ủy ban An toàn giao thông Quốc gia |
PVT. |
CV |
Chuyên viên của Vụ |
Kế hoạch |
Tháng 2/2017 |
|
9 |
Nhiệm vụ khác |
|
|
|
|
|
|
9.1 |
Tổ chức nắm tình hình dân tộc và công tác dân tộc; tham mưu xây dựng báo cáo thực hiện về lĩnh vực an ninh tư tưởng, văn hóa chống “diễn biến hòa bình”, tình hình dư luận xã hội; tôn giáo. |
PVT. |
CV |
Chuyên viên của Vụ |
Báo cáo |
Hàng tháng |
|
9.2 |
Công tác an ninh tư tưởng, văn hóa: Dự các cuộc họp giao ban Ban chỉ đạo 94: về an ninh tư tưởng, văn hóa thường kỳ. |
VT. |
Lãnh đạo Vụ |
CV |
Báo cáo |
Hàng tháng |
|
9.3 |
Dự các cuộc họp giao ban Tổ giúp việc Hội đồng công tác quần chúng TW. |
VT. |
Lãnh đạo Vụ |
CV |
Báo cáo |
Hàng tháng |
|
10 |
Cải cách hành chính |
|
|
|
|
|
|
10.1 |
Xây dựng và ban hành Kế hoạch tuyên truyền cải cách hành chính năm 2017 của Ủy ban Dân tộc |
VT. |
CV |
CV |
Kế hoạch |
Tháng 1/2017 |
|
10.2 |
Xây dựng và ban hành Kế hoạch cải cách hành chính năm 2017 của Vụ Tuyên truyền |
VT. |
CV |
CV |
Kế hoạch |
Tháng 2/2017 |
|
10.3 |
Xây dựng và ban hành Kế hoạch thực hiện Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2017 |
PVT. |
CV |
CV |
Kế hoạch |
Thường xuyên |
|
10.4 |
Xây dựng kế hoạch, báo cáo phòng, chống tham nhũng |
PVT. |
CV |
CV |
Kế hoạch, Báo cáo |
Thường xuyên |
|
10.5 |
Xây dựng và ban hành Kế hoạch công tác năm 2018 của Vụ |
VT. |
CV |
Lãnh đạo Vụ |
Báo cáo, kế hoạch |
Tháng 7/2017 |
|
10.6 |
Báo cáo quý, sơ kết, tổng kết thực hiện cải cách hành chính, ứng dụng công nghệ thông tin, phòng, chống tham nhũng năm 2017 của Vụ |
PVT |
CV |
CV |
Báo cáo |
Thường xuyên |
|
10.7 |
Báo cáo tuần, tháng, quý, năm |
PVT |
CV |
CVC |
Báo cáo |
Định kỳ |
|
11 |
Đi kiểm tra, nắm tình hình tại cơ sở |
Tập thể LĐ vụ |
Chuyên viên của Vụ |
|
Báo cáo |
Quý III và IV/2017 |
|
12 |
Thực hiện nhiệm vụ đột xuất do Lãnh đạo Ủy ban giao |
VT. |
Đỗ Văn Đại |
Tập thể Vụ |
Báo cáo thực hiện |
Theo chỉ đạo LĐUB |
|
Quá trình tổ chức thực hiện, nếu có vấn đề phát sinh, tập thể Lãnh đạo và chuyên viên của Vụ họp bàn để sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh Kế hoạch để phù hợp với nhiệm vụ được giao./.
Quyết định 59/QĐ-TTg năm 2017 về cấp ấn phẩm báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 18/01/2017
Quyết định 59/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch triển khai thi hành Luật hộ tịch Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 19/01/2015
Quyết định 159/QĐ-UBDT năm 2013 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tuyên truyền do Ủy ban Dân tộc ban hành Ban hành: 03/04/2013 | Cập nhật: 13/04/2013
Quyết định 159/QĐ-UBDT năm 2010 ban hành Quy chế công tác văn thư của Ủy ban Dân tộc do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành Ban hành: 01/06/2010 | Cập nhật: 26/06/2010
Quyết định 59/QĐ-TTg năm 2010 sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Đại học Việt – Đức kèm theo Quyết định 380/QĐ-TTg Ban hành: 13/01/2010 | Cập nhật: 18/01/2010
Quyết định 59/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế cửa khẩu Nam Giang, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 14/01/2008 | Cập nhật: 15/12/2012