Quyết định 3564/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Đà Nẵng
Số hiệu: 3564/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng Người ký: Đặng Việt Dũng
Ngày ban hành: 20/08/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Môi trường, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NH�N D�N
TH�NH PHỐ Đ� NẴNG
--------

CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
---------------

Số: 3564/QĐ-UBND

Đ� Nẵng, ng�y 20 th�ng 8 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC C�NG BỐ BỘ THỦ TỤC H�NH CH�NH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ T�I NGUY�N V� M�I TRƯỜNG TH�NH PHỐ Đ� NẴNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NH�N D�N TH�NH PHỐ Đ� NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức ch�nh quyền địa phương ng�y 19 th�ng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ng�y 08 th�ng 6 năm 2010 của Ch�nh phủ về kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ng�y 14 th�ng 5 năm 2013 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của c�c nghị định li�n quan đến kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ng�y 07 th�ng 8 năm 2017 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của c�c nghị định li�n quan đến kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;

Căn cứ Th�ng tư số 02/2017/TT-VPCP ng�y 31 th�ng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn ph�ng Ch�nh phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;

X�t đề nghị của Gi�m đốc Sở T�i nguy�n v� M�i trường tại Tờ tr�nh số 561/TTr-STNMT ng�y 14 th�ng 8 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. C�ng bố k�m theo Quyết định n�y thủ tục h�nh ch�nh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở T�i nguy�n v� M�i trường trong lĩnh vực kho�ng sản, t�i nguy�n nước, đo đạc v� bản đồ, m�i trường, biển v� hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở T�i nguy�n v� M�i trường th�nh phố Đ� Nẵng.

Điều 2. Quyết định n�y c� hiệu lực thi h�nh kể từ ng�y k� v� thay thế Quyết định số 1907/QĐ-UBND ng�y 15 th�ng 3 năm 2012 của Chủ tịch UBND th�nh phố Đ� Nẵng về việc c�ng bố bộ thủ tục h�nh ch�nh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở T�i nguy�n v� M�i trường th�nh phố Đ� Nẵng, Quyết định số 181/QĐ-UBND ng�y 15 th�ng 01 năm 2015 của Chủ tịch UBND th�nh phố Đ� Nẵng về việc c�ng bố bộ thủ tục h�nh ch�nh mới ban h�nh, thủ tục h�nh ch�nh sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở T�i nguy�n v� M�i trường th�nh phố Đ� Nẵng, Quyết định số 2248/QĐ-UBND ng�y 13 th�ng 4 năm 2016 của Chủ tịch UBND th�nh phố Đ� Nẵng về việc c�ng bố thủ tục h�nh ch�nh mới ban h�nh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở T�i nguy�n v� M�i trường th�nh phố Đ� Nẵng, Quyết định số 3568/QĐ-UBND ng�y 08 th�ng 6 năm 2016 của Chủ tịch UBND th�nh phố Đ� Nẵng về việc c�ng bố thủ tục h�nh ch�nh sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở T�i nguy�n v� M�i trường th�nh phố Đ� Nẵng.

Điều 3. Ch�nh Văn ph�ng UBND th�nh phố; Gi�m đốc Sở T�i nguy�n v� M�i trường; Thủ trưởng c�c sở, ban, ng�nh; UBND c�c quận, huyện; UBND phường, x� v� c�c tổ chức, c� nh�n li�n quan chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Quyết định n�y./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm so�t TTHC (VPCP);
- Lưu: VT, NCKSTT

KT. CHỦ TỊCH
PH� CHỦ TỊCH




Đặng Việt Dũng

 

THỦ TỤC H�NH CH�NH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ T�I NGUY�N V� M�I TRƯỜNG TH�NH PHỐ Đ� NẴNG

(Ban h�nh k�m theo Quyết định số 3564/QĐ-UBND ng�y 20 th�ng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n th�nh phố Đ� nẵng)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC H�NH CH�NH

1. Danh mục thủ tục h�nh ch�nh mới ban h�nh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở T�i nguy�n v� M�i trường

STT

T�n thủ tục h�nh ch�nh

I. Thủ tục Lĩnh vực kho�ng sản

1

Thủ tục cấp ph�p khai th�c kho�ng sản ở khu vực c� dự �n đầu tư x�y dựng c�ng tr�nh.

2

Thủ tục đăng k� khu vực, c�ng suất, khối lượng, phương ph�p, thiết bị v� kế hoạch khai th�c kho�ng sản vật liệu x�y dựng th�ng thường trong diện t�ch dự �n x�y dựng c�ng tr�nh.

II. Lĩnh vực t�i nguy�n nước

1

Thủ tục đề nghị ph� duyệt tiền cấp quyền khai th�c t�i nguy�n nước

III. Lĩnh vực biển v� hải đảo

1

Thủ tục Cấp giấy ph�p nhận ch�m ở biển

2

Thủ tục Gia hạn Giấy ph�p nhận ch�m ở biển

3

Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy ph�p nhận ch�m ở biển

4

Thủ tục Trả lại giấy ph�p nhận ch�m

5

Thủ tục Cấp lại giấy ph�p nhận ch�m

IV. Khai th�c v� sử dụng th�ng tin, dữ liệu t�i nguy�n v� m�i trường

1

Thủ tục Khai th�c v� sử dụng th�ng tin, dữ liệu t�i nguy�n v� m�i trường

2. Danh mục thủ tục h�nh ch�nh được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở T�i nguy�n v� M�i trường

STT

Số hồ sơ TTHC

T�n thủ tục h�nh ch�nh

T�n VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

I. Lĩnh vực Kho�ng sản

1

T-DNG-017355-TT

Thủ tục Cấp giấy ph�p thăm d� kho�ng sản l�m vật liệu x�y dựng th�ng thường v� than b�n

- Luật Kho�ng sản được Quốc hội th�ng qua ng�y 17/11/2010, hiệu lực 01/7/2011 thay thế Luật Kho�ng sản ng�y 20/3/1996 v� Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kho�ng sản ng�y 14/6/2005.

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ng�y 29/11/2016 của Ch�nh phủ quy định chi tiết thi h�nh một số điều của Luật Kho�ng sản; thay thế Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ng�y 09/3/2012 của Ch�nh phủ

- Th�ng tư số 45/2016/TT-BTNMT ng�y 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định về đề �n thăm d� kho�ng sản, đ�ng cửa mỏ kho�ng sản v� mẫu b�o c�o kết quả hoạt động kho�ng sản; mẫu văn bản trong hồ sơ cấp ph�p hoạt động kho�ng sản; hồ sơ ph� duyệt trữ lượng kho�ng sản; tr�nh tự, thủ tục đ�ng cửa mỏ kho�ng sản v� Th�ng tư số 51/2017/TT-BTMT ng�y 30/11/2017 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường bổ sung một số điều của Th�ng tư số 45/2016/TT-BTNMT ng�y 26/12/2016 thay thế Th�ng tư 16/2012/TT-BTNMT ng�y 29/11/2012 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường.

2

T-DNG-019814-TT

Thủ tục Gia hạn giấy ph�p thăm d� kho�ng sản l�m vật liệu x�y dựng th�ng thường v� than b�n

3

T-DNG-019426-TT

Thủ tục Chuyển nhượng quyền thăm d� kho�ng sản l�m vật liệu x�y dựng th�ng thường v� than b�n

4

T-DNG-020267-TT

Thủ tục Trả lại giấy ph�p thăm d� kho�ng sản, trả lại một phần diện t�ch khu vực thăm d� kho�ng sản l�m vật liệu x�y dựng th�ng thường v� than b�n

5

T-DNG-020142-TT

 

Thủ tục Thẩm định, ph� duyệt trữ lượng kho�ng sản trong b�o c�o thăm d� kho�ng sản l�m vật liệu x�y dựng th�ng thường v� than b�n

6

T-DNG-017240-TT

Thủ tục Cấp giấy ph�p khai th�c kho�ng sản l�m vật liệu x�y dựng th�ng thường v� than b�n

7

T-DNG-019568-TT

Thủ tục Gia hạn giấy ph�p khai th�c kho�ng sản l�m vật liệu x�y dựng th�ng thường v� than b�n

8

T-DNG-019384-TT

Thủ tục Chuyển nhượng giấy ph�p khai th�c kho�ng sản l�m vật liệu x�y dựng th�ng thường v� than b�n

9

T-DNG-020242-TT

Thủ tục trả lại giấy ph�p khai th�c kho�ng sản hoặc trả lại một phần diện t�ch khai th�c kho�ng sản l�m vật liệu x�y dựng th�ng thường v� than b�n

10

 

Thủ tục Đ�ng cửa mỏ kho�ng sản vật liệu x�y dựng th�ng thường v� than b�n

II. Lĩnh vực T�i nguy�n nước

1

 

Thủ tục cấp giấy ph�p thăm d� nước dưới đất

Luật T�i nguy�n nước số 17/2012/QH13; Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ng�y 27/11/2013 của Ch�nh phủ; Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ng�y 01/7/2016 của Ch�nh phủ; Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ng�y 17/7/2017 của Ch�nh phủ; C�c Th�ng tư số: 27/2014/TT-BTNMT , 40/2014/TT-BTNMT , 59/2015/TT-BTNMT, 47/2017/TT-BTNMT, 72/2017/TT-BTNMT , 75/2017/TT-BTNMT của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường; Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ng�y 08/12/2016 của Hội đồng nh�n d�n th�nh phố Đ� Nẵng

2

 

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy ph�p thăm d� nước dưới đất

3

 

Thủ tục cấp lại giấy ph�p thăm d� nước dưới đất

4

 

Thủ tục cấp giấy ph�p khai th�c, sử dụng nước dưới đất

5

 

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy ph�p khai th�c, sử dụng nước dưới đất

6

 

Thủ tục cấp lại giấy ph�p khai th�c, sử dụng nước dưới đất

7

 

Thủ tục cấp giấy ph�p khai th�c, sử dụng nước mặt

Luật T�i nguy�n nước số 17/2012/QH13; Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ng�y 27/11/2013 của Ch�nh phủ; Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ng�y 01/7/2016 của Ch�nh phủ; Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ng�y 17/7/2017 của Ch�nh phủ; C�c Th�ng tư số: 27/2014/TT-BTNMT , 37/2017/TT-BTNMT , 47/2017/TT-BTNMT; Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ng�y 08/12/2016 của Hội đồng nh�n d�n th�nh phố Đ� Nẵng

8

 

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy ph�p khai th�c, sử dụng nước mặt

9

 

Thủ tục cấp lại giấy ph�p khai th�c, sử dụng nước mặt

10

 

Thủ tục cấp giấy ph�p khai th�c, sử dụng nước biển

11

 

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy ph�p khai th�c, sử dụng nước biển

12

 

Thủ tục cấp lại giấy ph�p khai th�c, sử dụng nước biển

13

 

Thủ tục cấp giấy ph�p xả nước thải v�o nguồn nước

Luật T�i nguy�n nước số 17/2012/QH13; Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ng�y 27/11/2013 của Ch�nh phủ; Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ng�y 01/7/2016 của Ch�nh phủ; C�c Th�ng tư số: 27/2014/TT-BTNMT , 36/2017/TT-BTNMT , 76/2017/TT-BTNMT; Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ng�y 08/12/2016 của Hội đồng nh�n d�n th�nh phố Đ� Nẵng

14

 

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy ph�p xả nước thải v�o nguồn nước

15

 

Thủ tục cấp lại giấy ph�p xả nước thải v�o nguồn nước

16

 

Thủ tục cấp giấy ph�p h�nh nghề khoan nước dưới đất

Luật T�i nguy�n nước số 17/2012/QH13; Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ng�y 27/11/2013 của Ch�nh phủ; Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ng�y 01/7/2016 của Ch�nh phủ; Th�ng tư số: 40/2014/TT-BTNMT , của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường; Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ng�y 08/12/2016 của Hội đồng nh�n d�n th�nh phố Đ� Nẵng

17

 

Thủ tục gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy ph�p h�nh nghề khoan nước dưới đất

18

 

Thủ tục cấp lại giấy ph�p h�nh nghề khoan nước dưới đất

III. Lĩnh vực đo đạc v� bản đồ

1

 

Cấp giấy ph�p hoạt động đo đạc v� bản đồ

Nghị định 45/2015/NĐ-CP ng�y 06/5/2015 của Ch�nh phủ về hoạt động đo đạc v� bản đồ

2

 

Bổ sung nội dung giấy ph�p hoạt động đo đạc v� bản đồ

Nghị định 45/2015/NĐ-CP ng�y 06/5/2015 của Ch�nh phủ về hoạt động đo đạc v� bản đồ

3

 

Thẩm định hồ sơ nghiệm thu c�ng tr�nh, sản phẩm địa ch�nh

Th�ng tư số 49/2016/TT-BTNMT ng�y 28/12/2016 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định về c�ng t�c gi�m s�t, kiểm tra, thẩm định v� nghiệm thu c�ng tr�nh, sản phẩm trong lĩnh vực quản l� đất đai

IV. Lĩnh vực M�i trường

1

 

Thẩm định B�o c�o đ�nh gi� m�i trường chiến lược (ĐMC)

- Luật Bảo vệ m�i trường ng�y 23 th�ng 6 năm 2014.

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ng�y 14/02/2015 của Ch�nh phủ quy định quy hoạch bảo vệ m�i trường, đ�nh gi� m�i trường chiến lược, đ�nh gi� t�c động m�i trường v� kế hoạch bảo vệ m�i trường.

- Th�ng tư số 27/2015/TT-BTNMT ng�y 29/5/2015 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định về đ�nh gi� m�i trường chiến lược, đ�nh gi� t�c động m�i trường v� kế hoạch bảo vệ m�i trường.

2

T-DNG-020109-TT

Thủ tục Thẩm định b�o c�o đ�nh gi� t�c động m�i trường

Luật Bảo vệ m�i trường ng�y 23 th�ng 6 năm 2014.

Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ng�y 14/02/2015 của Ch�nh phủ quy định quy hoạch bảo vệ m�i trường, đ�nh gi� m�i trường chiến lược, đ�nh gi� t�c động m�i trường v� kế hoạch bảo vệ m�i trường.

Th�ng tư số 27/2015/TT-BTNMT ng�y 29/5/2015 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định về đ�nh gi� m�i trường chiến lược, đ�nh gi� t�c động m�i trường v� kế hoạch bảo vệ m�i trường.

- Nghị quyết số 47/2016/NQ-HĐND ng�y 08/12/2016 của Hội đồng nh�n d�n th�nh phố Đ� Nẵng về quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản l�, sử dụng ph� thẩm định b�o c�o đ�nh gi� t�c động m�i trường

- Luật Bảo vệ m�i trường ng�y 23 th�ng 6 năm 2014.

- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ng�y 24 th�ng 4 năm 2015 của Ch�nh phủ về quản l� chất thải v� phế thải.

- Th�ng tư số 36/2015/TT-BTNMT ng�y 30 th�ng 6 năm 2015 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường về quản l� chất thải nguy hại.

3

 

Thủ tục Đăng k� chủ nguồn thải chất thải nguy hại (Cấp lần đầu/cấp lại)

4

 

Thủ tục x�c nhận kế hoạch bảo vệ m�i trường

- Luật Bảo vệ m�i trường ng�y 23 th�ng 6 năm 2014.

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ng�y 14/02/2015 của Ch�nh phủ quy định quy hoạch bảo vệ m�i trường, đ�nh gi� m�i trường chiến lược, đ�nh gi� t�c động m�i trường v� kế hoạch bảo vệ m�i trường.

- Th�ng tư số 27/2015/TT-BTNMT ng�y 29/5/2015 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định về đ�nh gi� m�i trường chiến lược, đ�nh gi� t�c động m�i trường v� kế hoạch bảo vệ m�i trường.

 

 

5

 

 

Thủ tục thẩm định phương �n cải tạo, phục hồi m�i trường/Phương �n cải tạo, phục hồi m�i trường bổ sung

- Luật Kho�ng sản ng�y 17 th�ng 11 năm 2010.

- Luật Bảo vệ m�i trường ng�y 23 th�ng 6 năm 2014.

- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ng�y 14 th�ng 02 năm 2015 của Ch�nh phủ quy định chi tiết thi h�nh một số điều của Luật Bảo vệ M�i trường.

- Th�ng tư số 38/2015/TT-BTNMT ng�y 30 th�ng 6 năm 2015 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường về cải tạo, phục hồi m�i trường trong hoạt động khai th�c kho�ng sản.

- Nghị quyết số 46/2016/NQ-HĐND ng�y 08/12/2016 của Hội đồng nh�n d�n th�nh phố Đ� Nẵng về quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản l�, sử dụng ph� thẩm định phương �n cải tạo, phục hồi m�i trường/Phương �n cải tạo, phục hồi m�i trường bổ sung

- Quyết định số 8473/QĐ-UBND ng�y 13 th�ng 11 năm 2015 của UBND th�nh phố Đ� Nẵng về việc th�nh lập Khung th�nh phần Hội đồng thẩm định phương �n cải tạo, phục hồi m�i trường/phương �n cải tạo, phục hồi m�i trường bổ sung của c�c dự �n phải lập phương �n cải tạo, phục hồi m�i trường phương �n cải tạo, phục hồi m�i trường bổ sung tr�n địa b�n th�nh phố Đ� Nẵng

6

 

Thủ tục cấp Giấy x�c nhận đủ điều kiện về bảo vệ m�i trường trong nhập khẩu phế liệu l�m nguy�n liệu sản xuất. (Cấp lần đầu/cấp lại)

- Luật Bảo vệ m�i trường số 55/2014/QH 13 được Quốc hội th�ng qua ng�y 23 th�ng 06 năm 2014 v� c� hiệu lực từ ng�y 01/01/2015.

- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ng�y 24/4/2015 của Ch�nh phủ về quản l� chất thải v� phế liệu.

- Quyết định số 73/QĐ-TTg ng�y 19 th�ng 12 năm 2014 của Thủ tướng Ch�nh phủ quy định Danh mục phế liệu được ph�p nhập khẩu từ nước ngo�i l�m nguy�n liệu sản xuất.

- Th�ng tư số 41/2015/TT-BTNMT ng�y 09/9/2015 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường về bảo vệ m�i trường trong nhập khẩu phế liệu l�m nguy�n liệu sản xuất

- Th�ng tư số 62/2017/TT-BTC ng�y 19/6/2017 về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng ph� x�c nhận đủ điều kiện về bảo vệ m�i trường trong nhập khẩu phế liệu l�m nguy�n liệu sản xuất

7

 

Thủ tục kiểm tra, x�c nhận c�c c�ng tr�nh bảo vệ m�i trường phục vụ giai đoạn vận h�nh của dự �n

- Luật Bảo vệ m�i trường ng�y 23 th�ng 6 năm 2014.

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ng�y 14/02/2015 của Ch�nh phủ quy định quy hoạch bảo vệ m�i trường, đ�nh gi� m�i trường chiến lược, đ�nh gi� t�c động m�i trường v� kế hoạch bảo vệ m�i trường.

- Th�ng tư số 27/2015/TT-BTNMT ng�y 29/5/2015 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định về đ�nh gi� m�i trường chiến lược, đ�nh gi� t�c động m�i trường v� kế hoạch bảo vệ m�i trường.

8

 

Thủ tục đề nghị x�c nhận ho�n th�nh từng phần phương �n cải tạo, phục hồi m�i trường/ phương �n cải tạo, phục hồi m�i trường bổ sung

- Luật Kho�ng sản ng�y 17 th�ng 11 năm 2010.

- Luật Bảo vệ m�i trường ng�y 23 th�ng 6 năm 2014.

- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ng�y 14 th�ng 02 năm 2015 của Ch�nh phủ quy định chi tiết thi h�nh một số điều của Luật Bảo vệ M�i trường.

- Th�ng tư số 38/2015/TT-BTNMT ng�y 30 th�ng 6 năm 2015 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường về cải tạo, phục hồi m�i trường trong hoạt động khai th�c kho�ng sản.

V. Lĩnh vực biển v� hải đảo

1

 

Thủ tục thẩm định Kế hoạch ứng ph� sự cố tr�n dầu cấp th�nh phố

- Luật T�i nguy�n, m�i trường biển v� hải đảo số 82/2015/QH13 được Quốc hội th�ng qua ng�y 25/6/2015.

+ Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ng�y 14/02/2015 của Ch�nh phủ quy định chi tiết thi h�nh một số điều của Luật Bảo vệ M�i trường.

+ Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ng�y 15/5/2016 của Ch�nh phủ về việc quy định chi tiết thi h�nh một số điều của Luật t�i nguy�n, m�i trường biển v� hải đảo.

+ Quyết định số 02/2013/QĐ-TTg ng�y 14/01/2013 của Thủ tướng Ch�nh phủ ban h�nh quy chế hoạt động ứng ph� sự cố tr�n dầu.

+ Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ng�y 15/12/2016 của UBND th�nh phố Đ� Nẵng ban h�nh Quy định hoạt động Ngăn ngừa v� Ứng ph� sự cố tr�n dầu tr�n địa b�n th�nh phố Đ� Nẵng.

2

 

Thủ tục Giao khu vực biển

- Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ng�y 21/5/2014 của Ch�nh phủ quy định việc giao c�c khu vực biển nhất định cho tổ chức, c� nh�n khai th�c, sử dụng t�i nguy�n biển.

- Th�ng tư li�n tịch số 198/2015/TTLT-BTC-BTNMT ng�y 07/12/2015 của Bộ TN&MT v� Bộ T�i ch�nh về Quy định phương ph�p t�nh, phương thức thu chế độ quản l� v� sử dụng tiền sử dụng khu vực biển.

- Quyết định số 1909/QĐ-BTNMT ng�y 08/9/2014 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường về việc c�ng bố thủ tục h�nh ch�nh mới ban h�nh trong lĩnh vực biển v� hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản l� nh� nước của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường.

3

 

Thủ tục gia hạn Quyết định giao khu vực biển

4

 

Thủ tục sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển

5

 

Thủ tục Trả lại khu vực biển

6

 

Thủ tục Thu hồi khu vực biển

3. Danh mục thủ tục h�nh ch�nh bị hủy bỏ, b�i bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở T�i nguy�n v� M�i trường

STT

Số hồ sơ TTHC

T�n thủ tục h�nh ch�nh

T�n VBQPPL quy định việc b�i bỏ, hủy bỏ TTHC

Lĩnh vực m�i trường

1

 

Thủ tục Thẩm định đề �n bảo vệ m�i trường chi tiết

Khoản 2 Điều 22 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ng�y 14/02/2015 của Ch�nh phủ quy định quy hoạch bảo vệ m�i trường, đ�nh gi� m�i trường chiến lược, đ�nh gi� t�c động m�i trường v� kế hoạch bảo vệ m�i trường.

2

 

Thủ tục x�c nhận đề �n bảo vệ m�i trường đơn giản

 

 

FILE ĐƯỢC Đ�NH K�M THEO VĂN BẢN

 

 

 





Thông tư 36/2015/TT-BTNMT về quản lý chất thải nguy hại Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 15/07/2015

Thông tư 40/2014/TT-BTNMT về hành nghề khoan nước dưới đất Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 24/07/2014