Quyết định 1432/QĐ-UBND năm 2008 về Quy định tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Công thương tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 1432/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Nguyễn Ngọc Thiện |
Ngày ban hành: | 19/06/2008 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1432/QĐ-UBND |
Huế, ngày 19 tháng 6 năm 2008 |
BAN HÀNH QUY ĐỊNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước địa phương;
Căn cứ Quyết định số 1858/2006/QDD-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2006 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban Nhân dân tỉnh;
Căn cứ Quyết định 675/2008/QĐ-UB ngày 25 tháng 3 năm 2008 của UBND tỉnh về việc tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Quyết định số 1930/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2007 của Ủy ban Nhân dân tỉnh ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết tại các cơ quan hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Công văn số 213/SCT-VP ngày 28/5/2008 và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 519/TTr-SNV ngày 29 tháng 5 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Công thương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công thương, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
VIỆC TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1432/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2008 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Điều 1. Cơ chế một cửa tại Sở Công thương
Cơ chế một cửa tại Sở Công thương là cơ chế tiếp nhận giải quyết thủ tục hành chính của tổ chức, cá nhân tại Sở Công thương; từ hướng dẫn - tiếp nhận hồ sơ, thụ lý hồ sơ đến giao trả kết quả được thực hiện tại một đầu mối là “Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả” (gọi tắt là Bộ phận một cửa) đặt tại Văn phòng Sở Công thương, do Giám đốc Sở thành lập.
1. Công khai thủ tục hành chính; giải quyết nhanh gọn các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Công thương, đáp ứng một cách tốt nhất mọi nhu cầu hợp pháp của các tổ chức, cá nhân theo đúng quy định của pháp luật; phục vụ công cuộc phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
2. Không ngừng nâng cao chất lượng giải quyết hồ sơ, đảm bảo thời hạn giao trả hồ sơ theo quy định; xác định trách nhiệm của công chức trực tiếp tham gia giải quyết hồ sơ đảm bảo sự thống nhất đồng bộ từ khâu tiếp nhận đến giao trả hồ sơ tại Sở Công thương.
Điều 3. Đối tượng và phạm vi áp dụng
Áp dụng thực hiện cho các loại thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Công thương.
Điều 4. Thời gian, địa điểm tiếp nhận hồ sơ và giao trả kết quả
Việc tiếp nhận hồ sơ và giao trả kết quả được thực hiện tại “Bộ phận một cửa” của Sở Công thương - số 02 Tôn Đức Thắng, thành phố Huế.
Thời gian: buổi sáng từ 7giờ 30 đến 11g00, chiều từ 14 giờ đến 16g30 vào các ngày trong tuần (trừ ngày Lễ, thứ Bảy và Chủ nhật).
Điều 5. Yêu cầu thủ tục hành chính đối với hồ sơ
1. Bảo đảm đầy đủ các loại văn bản cho từng loại thủ tục theo quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này và một số văn bản liên quan khác nếu có yêu cầu đặc biệt cho từng trường hợp cụ thể.
2. Văn bản dự thảo kèm theo hồ sơ (nếu có) phải được soạn theo thể thức quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 6/5/2005 của Bộ Nội vụ - Văn phòng Chính phủ và các quy định khác của Nhà nước.
QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, THỤ LÝ HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ
Điều 6. Quy trình tiếp nhận hồ sơ
Tiếp nhận hồ sơ là quá trình chuyên viên Bộ phận một cửa được phân công thực hiện các công việc sau:
1. Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không thuộc phạm vi giải quyết của Sở Công thương thì hướng dẫn để tổ chức, cá nhân đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết.
- Nếu hồ sơ chưa bảo đảm theo quy định thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cụ thể bằng phiếu hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh. Việc hướng dẫn được thực hiện theo nguyên tắc một lần, đầy đủ, đúng quy định đã niêm yết công khai.
2. Đối với các loại công việc theo quy định giải quyết trong ngày làm việc, không được ghi giấy hẹn thì tiếp nhận và giải quyết ngay, sau đó trình lãnh đạo có thẩm quyền ký, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí đối với những công việc được thu phí, lệ phí theo quy định của pháp luật.
3. Đối với các loại công việc theo quy định được ghi giấy hẹn thì tiếp nhận và viết Phiếu tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả (thời hạn hẹn trả hồ sơ thực hiện theo Phụ lục kèm theo Quyết định này); yêu cầu cá nhân, tổ chức ký vào Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
4. Ghi chép và cập nhật nội dung liên quan vào Sổ và phần mềm theo dõi việc tiếp nhận - hoàn trả kết quả (nếu có).
5. Chuyển hồ sơ và Phiếu tiếp nhận cho phòng chuyên môn thụ lý giải quyết.
Điều 7. Quy trình chuyển hồ sơ
Sau khi tiếp nhận, vào cuối mỗi buổi làm việc, Bộ phận một cửa có trách nhiệm chuyển ngay hồ sơ của tổ chức, cá nhân đã nhận đến phòng chuyên môn có liên quan để giải quyết. Thời gian bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn và thời gian phòng chuyên môn trả lại kết quả giải quyết hồ sơ cho Bộ phận một cửa phải thể hiện trong sổ theo dõi tiếp nhận - trả kết quả hồ sơ và Phiếu chuyển hồ sơ (nếu có).
Điều 8. Quy trình giải quyết hồ sơ
1. Phòng chuyên môn thụ lý thực hiện các công việc sau:
a) Kiểm tra nội dung hồ sơ do thành viên Bộ phận một cửa chuyển giao theo Phiếu tiếp nhận hồ sơ;
b) Nghiên cứu, đề xuất phương án giải quyết, báo cáo dự thảo văn bản giải quyết cho Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt.
- Nếu hồ sơ có vướng mắc về nội dung thủ tục phải báo cáo xin ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo Sở. Trong thời hạn tối đa 0,5 ngày làm việc kể từ ngày có ý kiến phải dự thảo văn bản trình Lãnh đạo ký trả lời cho tổ chức, cá nhân yêu cầu điều chỉnh, bổ sung hồ sơ trước khi tiến hành lại việc tiếp nhận hồ sơ.
- Đối với hồ sơ đòi hỏi có sự phối hợp liên ngành của các cơ quan chuyên môn khác, phòng chuyên môn xây dựng quy trình phối hợp giải quyết theo hướng:
+ Phát hành văn bản để xin ý kiến thống nhất trong việc thụ lý hồ sơ.
+ Tổ chức họp với các ngành để lập biên bản về những nội dung thống nhất và kiến nghị đề xuất với cấp trên.
c) Sau khi giải quyết xong, phòng chuyên môn chuyển kết quả giải quyết hồ sơ cho thành viên Bộ phận một cửa được phân công trực để giao cho tổ chức, cá nhân đảm bảo đúng thời gian hẹn trả.
d) Đến ngày hẹn trả mà hồ sơ chưa được phê duyệt thì phải lập phiếu gia hạn trả hồ sơ trình Chánh Văn phòng ký, gửi cho tổ chức, cá nhân có liên quan, nêu rõ lý do chậm trễ; thời gian gia hạn tùy tình hình thực tế nhưng không được vượt quá thời gian giải quyết hồ sơ theo quy định cho từng loại hồ sơ.
e) Với các hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, phòng chuyên môn chuyển hồ sơ và văn bản tham mưu đến bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh. Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh chuyển cho thành viên Bộ phận một cửa của Sở được phân công để giao cho tổ chức, cá nhân.
2. Thời gian thụ lý cho từng loại thủ tục quy định cụ thể tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 9. Quy trình trả kết quả giải quyết hồ sơ
Trả kết quả giải quyết hồ sơ là quá trình thành viên Bộ phận một cửa được phân công thực hiện các công việc sau:
1. Trả kết quả giải quyết hồ sơ hoặc phiếu gia hạn trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân theo đúng Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
2. Ghi chép và cập nhật kết quả giải quyết vào Sổ và phần mềm theo dõi việc tiếp nhận - giao trả hồ sơ theo quy trình sử dụng phần mềm (nếu có).
3. Yêu cầu tổ chức, cá nhân ký nhận kết quả vào Sổ theo dõi và thu hồi Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
4. Thu phí, lệ phí đối với những công việc được thu phí, lệ phí theo quy định của pháp luật.
Việc lưu trữ hồ sơ thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước và quy định của Sở Công thương.
Điều 11. Trách nhiệm của Giám đốc Sở Công thương
1. Đầu tư, kiện toàn cơ sở vật chất, thiết bị đảm bảo phục vụ hoạt động Bộ phận một cửa; ban hành các loại văn bản liên quan đến quá trình thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Công thương (Phiếu tiếp nhận hồ sơ, Phiếu gia hạn trả hồ sơ, Sổ theo dõi tiếp nhận và trả hồ sơ, báo cáo,...);
2. Ban hành quy định trách nhiệm của các phòng chuyên môn, của cán bộ công chức trong tiếp nhận, chuyển hồ sơ, xử lý, trình ký, trả hồ sơ một cửa; quy chế phối hợp trong việc giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính tại đơn vị.
3. Tổ chức niêm yết công khai các thủ tục hành chính thực hiện tại bộ phận một cửa (danh mục hồ sơ, mức thu phí, lệ phí và thời hạn giải quyết).
4. Thường xuyên nghiên cứu, rà soát, đề xuất UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung kịp thời nội dung danh mục hồ sơ, thời hạn giải quyết cho từng loại thủ tục hành chính phù hợp với quy định của Nhà nước.
5. Chỉ đạo chặt chẽ hoạt động của bộ phận một cửa đảm bảo đúng theo quy định (bao gồm cả việc tiếp nhận, xử lý các phản ảnh, kiến nghị về quy định hành chính).
6. Định kỳ báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Nội vụ) về tình hình tiếp nhận, giải quyết thủ tục thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở (những khó khăn, vướng mắc, kiến nghị, đề xuất) vào ngày 10 của tháng cuối quý và ngày 5 tháng 11 hàng năm.
Điều 12. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân liên quan
1. Thực hiện đúng và đầy đủ các nội dung tại Quy định này.
2. Thực hiện việc nộp hồ sơ và nhận kết quả đúng địa điểm, thời gian theo Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
3. Thường xuyên phản ảnh cho UBND tỉnh những vướng mắc để kịp thời xử lý, đảm bảo giải quyết công việc nhanh chóng, đúng quy định của pháp luật./.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1432/QĐ -UBND ngày 19 tháng 6 năm 2008 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ DANH MỤC HỒ SƠ |
Loại văn bản |
Thời gian thụ lý (ngày làm việc) |
||||
Tổng số |
Tiếp nhận -giao trả |
Phòng chuyên môn |
LĐ Sở |
UBND tỉnh |
|||
1 |
Thẩm định thiết kế cơ sở các công trình điện Nhóm B/C. Hồ sơ 02 bộ gồm: |
|
8 |
0,5 |
7 |
0,5 |
|
|
- Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt thiết kế cơ sở (theo mẫu). |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Biên bản của chủ đầu tư nghiệm thu thiết kế cơ sở, nghiệm thu kết quả khảo sát xây dựng. |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Hồ sơ năng lực của nhà thầu thiết kế, nhà thầu khảo sát xây dựng. Chứng chỉ hành nghề của chủ trì khảo sát xây dựng, chủ nhiệm thiết kế, chủ trì thiết kế. |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
- Báo cáo khảo sát xây dựng giai đoạn thiết kế cơ sở. Nhiệm vụ và phương án kỹ thuật khảo sát đã được chủ đầu tư phê duyệt. |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Hồ sơ thiết kế cơ sở (Thuyết minh + Bản vẽ): 03 bản |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Thuyết minh dự án. |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Văn bản về chủ trương đầu tư của cấp có thẩm quyền hoặc thông báo vốn đầu tư hoặc giấy phép đầu. |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
- Giấy tờ liên quan đến việc xác định, chứng minh quyền được sử dụng đất hoặc được thuê đất để lập dự án đầu tư xây dựng công trình. |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
- Chứng chỉ quy hoạch, văn bản thỏa thuận về quy hoạch (đối với Dự án nằm ngoài KCN, cụm CN); ý kiến chấp thuận về phương án kiến trúc công trình (đối với các dự án liên quan đến các công trình văn hóa, di tích lịch sử). |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
- Các văn bản thỏa thuận khác có liên quan (đấu nối, phòng chống cháy nổ, bảo vệ môi trường, rừng đặc dụng (nếu có). |
Bản sao |
|
|
|
|
|
2 |
Thẩm định Thiết kế cơ sở các Dự án thủy điện Nhóm B/C. Hồ sơ 02 bộ gồm: |
|
17 |
0,5 |
16 |
0,5 |
|
|
- Tờ trình đề nghị thẩm định Thiết kế cơ sở (theo mẫu). |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Biên bản nghiệm thu hồ sơ khảo sát, thiết kế. |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký kinh doanh của tổ chức tư vấn khảo sát, thiết kế công trình và chứng chỉ hành nghề của các cá nhân tham gia chủ nhiệm, chủ trì khảo sát, thiết kế. |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khảo sát, nhiệm vụ thiết kế được phê duyệt. |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Khảo sát xây dựng công trình (Khảo sát địa hình, bản vẽ + khảo sát địa chất). |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Hồ sơ thiết kế cơ sở (thuyết minh + bản vẽ): 03 bản |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Thuyết minh dự án đầu tư xây dựng công trình. |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Văn bản của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư (cho phép đầu tư). |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
- Đối với dự án thủy lợi, thủy điện kết hợp phải có ý kiến bằng văn bản của cơ quan trực tiếp quản lý. |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
- Các văn bản thỏa thuận khác có liên quan như đấu nối, phòng chống cháy nổ, bảo vệ môi trường, rừng đặc dụng (nếu có). |
Bản sao |
|
|
|
|
|
3 |
Thẩm định thiết kế cơ sở các công trình công nghiệp chuyên ngành (cơ khí, hóa chất, tiêu dùng...) nhóm B/C. Hồ sơ 02 bộ gồm: |
|
8 |
0,5 |
7 |
0,5 |
|
|
- Tờ trình đề nghị thẩm định thiết kế cơ sở (theo mẫu) |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Hồ sơ thiết kế cơ sở |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Dự án đầu tư xây dựng công trình |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Văn bản thống nhất và chủ trương đầu tư của cấp có thẩm quyền |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
- Báo cáo khảo sát xây dựng giai đoạn thiết kế cơ sở |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
- Biên bản nghiệm thu của chủ đầu tư về thiết kế cơ sở và khảo sát xây dựng |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Giấy tờ liên quan đến việc quyền được sử dụng đất, thuê đất để lập dự án |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
- Hồ sơ xây dựng của nhà thầu/ thiết kế cơ sở, khảo sát xây dựng-chứng chỉ hành nghề |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
- Chứng chỉ quy hoạch, văn bản thỏa thuận về quy hoạch (đối với Dự án nằm ngoài KCN, cụm CN) |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
- Các văn bản thỏa thuận có liên quan như phòng chống cháy nổ, bảo vệ môi trường, đấu nối điện, nước... |
Bản sao |
|
|
|
|
|
4 |
Thẩm định thiết kế cơ sở mỏ khoáng sản rắn (mỏ lộ thiên, mỏ hầm lò) nhóm B/C. Hồ sơ 05 bộ gồm: |
|
8 |
0,5 |
7 |
0,5 |
|
|
- Tờ trình đề nghị thẩm định (theo mẫu) |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Giấy phép thành lập DN của chủ đầu tư |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký kinh doanh của chủ đầu tư |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
- Hồ sơ thiết kế (Thuyết minh + Bản vẽ) |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Hồ sơ pháp lý của tổ chức, hoặc cá nhân tư vấn thiết kế cơ sở (Giấy phép thành lập DN, Đăng ký kinh doanh, Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh, Chứng chỉ hành nghề) |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
- Giấy phép đầu tư hoặc đăng ký đầu tư |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
- Giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản; văn bản phê duyệt các tài liệu địa chất, địa hình, trữ lượng khoáng sản sử dụng để thiết kế |
Bản sao |
|
|
|
|
|
5 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu các công trình điện Nhóm B/C. Hồ sơ 02 bộ gồm: |
|
8 |
0,5 |
7 |
0,5 |
|
|
- Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu. |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Biên bản của chủ đầu tư nghiệm thu sản phẩm đối với Tư vấn lập hồ sơ mời thầu. |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Hồ sơ năng lực của đơn vị lập hồ sơ mời thầu, nhà thầu tư vấn lập hồ sơ mời thầu. |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
- Hồ sơ mời thầu - (03 bản) |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và dự toán của cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Quyết định phê duyệt dự án, phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình, hạng mục công trình. |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
- Kế hoạch đấu thầu được duyệt. |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
- Văn bản thẩm định, phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán của cấp có thẩm quyền. |
Bản sao |
|
|
|
|
|
6 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu các công trình công nghiệp chuyên ngành nhóm B/C. Hồ sơ 02 bộ gồm: |
|
8 |
0,5 |
7 |
0,5 |
|
|
- Tờ trình đề nghị thẩm định |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Hồ sơ mời thầu |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Hồ sơ thiết kế và dự toán của cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Quyết định phê duyệt dự án đầu tư |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
- Kế hoạch đấu thầu được phê duyệt |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
- Biên bản nghiệm thu sản phẩm với tư vấn lập hồ sơ mời thầu |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Hồ sơ năng lực của đơn vị lập hồ sơ |
Bản sao |
|
|
|
|
|
7 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực (Thủ tục đề nghị cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực) |
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng, tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35kV trở xuống, đăng ký kinh doanh tại địa phương. Hồ sơ 03 bộ gồm: |
|
21 |
0,5 |
20 |
0,5 |
|
|
- Văn bản đề nghị cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực (theo mẫu). |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của tổ chức, cá nhân kèm theo sơ đồ tổ chức, danh sách các đơn vị, chi nhánh trực thuộc. |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
- Danh sách trích ngang các cán bộ quản lý, chuyên gia tư vấn chủ trì các lĩnh vực tư vấn chính, kèm theo bản sao hợp lệ bằng tốt nghiệp và hợp đồng lao động đã ký với tổ chức tư vấn. |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Danh sách các dự án tương tự mà tổ chức tư vấn đã thực hiện hoặc các chuyên gia chính của tổ chức tư vấn đã chủ trì, tham gia thực hiện trong thời gian 5 năm gần nhất. |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Danh mục trang thiết bị, phương tiện, phần mềm ứng dụng phục vụ công tác tư vấn do tổ chức đề nghị cấp phép. |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Báo cáo tài chính 3 năm gần nhất trước khi nộp đơn đăng ký cấp giấy phép (đối với tổ chức đang hoạt động). |
Bản sao |
|
|
|
|
|
7.2 |
Hoạt động bán buôn, bán lẻ điện nông thôn. Hồ sơ 03 bộ gồm: |
|
21 |
0,5 |
20 |
0,5 |
|
|
- Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực (theo mẫu). |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của tổ chức, cá nhân kèm theo sơ đồ tổ chức, danh sách các đơn vị, chi nhánh trực thuộc. |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
- Danh sách trích ngang các cán bộ quản lý như giám đốc, phó giám đốc doanh nghiệp, người trực tiếp quản lý kỹ thuật kèm theo bản sao hợp lệ bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp. |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Cấp điện áp và địa bàn hoạt động. |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Báo cáo tài chính năm gần nhất trước khi nộp đơn đăng ký cấp giấy phép (đối với tổ chức đang hoạt động). |
Bản sao |
|
|
|
|
|
8 |
Thủ tục Cấp phép, đăng ký sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN) |
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. Hồ sơ 02 bộ gồm: |
|
8 |
0,5 |
3 |
0,5 |
4 |
|
- Đơn đề nghị cấp giấy phép sử dụng VLNCN (theo mẫu). |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Giấy xác nhận đủ điều kiện về an ninh trật tự do Công an tỉnh cấp |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
- Giấy xác nhận đủ điều kiện về phòng cháy chữa cháy do Công an tỉnh cấp |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
- Quyết định thành lập đơn vị; Đăng ký kinh doanh; Giấy phép đầu tư (đối với DN có vốn đầu tư nước ngoài) |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
- Giấy phép hoạt động khoáng sản (đối với mỏ khoáng sản); Quyết định trúng thầu hoặc Hợp đồng nhận thầu, hoặc Hợp đồng kinh tế... về thi công công trình |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
- Thiết kế khoan nổ mìn (đối với sử dụng VLNCN quy mô công nghiệp: Giấy phép khai thác khoáng sản do Bộ cấp), Bản vẽ khu vực khoan nổ mìn |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Phương án khoan nổ mìn (đối với quy mô không phải do Bộ cấp), bản vẽ khu vực khoan nổ mìn |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Phương án hoặc Biện pháp thi công khoan nổ mìn (đối với thi công công trình giao thông, thủy lợi). |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Bản vẽ khu vực khoan nổ mìn |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Hồ sơ kho bảo quản VLNCN (gồm: Biên bản xác định vị trí xây dựng kho; Biên bản đo chống sét; Biên bản nghiệm thu kho) |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
- Quyết định bổ nhiệm người chỉ huy khoan nổ mìn; Danh sách người lao động liên quan đến VLNCN |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Văn bằng, chứng chỉ theo quy định đối với từng chức danh, nhiệm vụ |
Bản sao |
|
|
|
|
|
8.2 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (cấp từ lần thứ 2 trở đi). Hồ sơ 01 bộ gồm: |
|
8 |
0,5 |
3 |
0,5 |
4 |
|
- Các hồ sơ quy định tại Mục 8.1 (nếu có nội dung nào thay đổi phải điều chỉnh, bổ sung, lập lại) |
|
|
|
|
|
|
|
- Báo cáo hoạt động bảo quản, sử dụng VLNCN trong thời gian sử dụng giấy phép đã được cấp |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Giấy phép sử dụng VLNCN đã được cấp |
Bản sao |
|
|
|
|
|
8.3 |
Đăng ký sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp. Hồ sơ 01 bộ gồm: |
|
04 |
0,5 |
3 |
0,5 |
|
|
- Đơn đề nghị đăng ký giấy phép sử dụng VLNCN (theo mẫu) |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Giấy phép sử dụng VLNCN của cơ quan có thẩm quyền cấp |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
- Quyết định thành lập đơn vị; Đăng ký kinh doanh; Giấy phép đầu tư (đối với DN có vốn đầu tư nước ngoài) |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
- Giấy phép hoạt động khoáng sản (đối với mỏ khoáng sản) |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
- Quyết định trúng thầu, hoặc Hợp đồng nhận thầu, hoặc Hợp đồng kinh tế,... về thi công công trình |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
- Thiết kế khoan nổ mìn (đối với sử dụng VLNCN quy mô công nghiệp: Giấy phép khai thác khoáng sản do Bộ cấp), Bản vẽ khu vực khoan nổ mìn |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Phương án khoan nổ mìn (đối với quy mô không phải do Bộ cấp), bản vẽ khu vực khoan nổ mìn |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Phương án hoặc Biện pháp thi công khoan nổ mìn (đối với thi công công trình giao thông, thủy lợi), bản vẽ khu vực khoan nổ mìn |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Hồ sơ kho bảo quản VLNCN (gồm: Biên bản xác định vị trí xây dựng kho; Biên bản đo chống sét; Biên bản nghiệm thu kho) |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
- Quyết định bổ nhiệm Người chỉ huy khoan nổ mìn; Danh sách người lao động liên quan đến VLNCN; |
Bản gốc |
|
|
|
|
|
|
- Văn bằng, chứng chỉ theo quy định đối với từng chức danh, nhiệm vụ |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
- Biên bản kiểm tra, thẩm định về việc đề nghị cho phép sử dụng VLNCN |
Bản chính |
|
|
|
|
|
9 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu. Hồ sơ 01 bộ gồm: |
|
6 |
0,5 |
5 |
0,5 |
|
|
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp chủ sở hữu cửa hàng, trạm bán lẻ xăng dầu |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
- Bản kê trang thiết bị của cửa hàng, trạm bán lẻ xăng dầu và tài liệu chứng minh tính hợp pháp về đầu tư xây dựng của cửa hàng, trạm bán lẻ xăng dầu; |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Chứng chỉ đã qua lớp học nghiệp vụ xăng dầu của cán bộ và nhân viên cửa hàng, trạm bán lẻ xăng dầu (thời gian học tối thiểu 03 tháng).. |
Bản sao |
|
|
|
|
|
10 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh rượu. Hồ sơ 01 bộ gồm: |
|
4 |
0,5 |
3 |
0,5 |
|
|
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh rượu (theo mẫu niêm yết) |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, trong đó có đăng ký mặt hàng rượu |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
- Bản kê các loại rượu dự kiến kinh doanh và nguồn mua các loại rượu đó |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Bản cam kết thực hiện trong quá trình kinh doanh rượu (theo mẫu niêm yết) |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Tài liệu chứng minh tính hợp pháp của địa điểm kinh doanh. |
Bản sao |
|
|
|
|
|
11 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh thuốc lá điếu sản xuất trong nước. Hồ sơ 01 bộ gồm: |
|
5 |
1 |
3 |
1 |
|
|
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh thuốc lá (theo mẫu); |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, trong đó có đăng ký mặt hàng thuốc lá; |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
- Bản cam kết thực hiện trong quá trình kinh doanh thuốc lá (theo mẫu niêm yết); |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Phương án kinh doanh thuốc lá (chỉ áp dụng đối với thương nhân bán buôn hoặc đại lý bán buôn thuốc lá), gồm các nội dung chính: tình hình kinh doanh thuốc lá trước đây và hiện nay (nếu đã kinh doanh), khả năng tài chính, việc tổ chức hệ thống tiêu thụ thuốc lá của thương nhân, mạng lưới, địa bàn, đối tượng bán buôn, dự kiến doanh số mua, bán và các chỉ tiêu kinh tế, tài chính; |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Tài liệu chứng minh tính hợp pháp của địa điểm kinh doanh |
Bản sao |
|
|
|
|
|
12 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí đốt hóa lỏng. Hồ sơ 01 bộ gồm: |
|
7 |
1 |
5 |
1 |
|
|
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh khí đốt hóa lỏng (theo mẫu niêm yết); |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, trong đó có đăng ký mặt hàng khí đốt hóa lỏng; |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
- Giấy chứng nhận an toàn về phòng chống cháy nổ do Công an PCCC tỉnh cấp. |
Bản sao |
|
|
|
|
|
13 |
Thỏa thuận của UBND tỉnh về các công trình điện (Đối với các dự án do ngành điện phê duyệt). Hồ sơ 02 bộ gồm: |
|
15 |
0,5 |
10 |
0,5 |
4 |
|
- Công văn đề nghị có ý kiến về quy hoạch xây dựng. |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Thuyết minh dự án đầu tư xây dựng công trình. |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Bản vẽ mặt bằng tuyến theo hệ tọa độ VN 2.000, tỷ lệ 1/5.000 hoặc lớn hơn. |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Các văn bản thỏa thuận của các cơ quan, ban ngành, địa phương nếu dự án có liên quan đến các cơ quan, ban ngành, địa phương khác nhau. |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
- Văn bản của cấp có thẩm quyền cho phép hoặc yêu cầu đầu tư.. |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
- Các văn bản thỏa thuận khác có liên quan như phòng chống cháy nổ, bảo vệ môi trường, rừng đặc dụng.. (nếu có). |
Bản sao |
|
|
|
|
|
14 |
Thỏa thuận quy hoạch điện lực huyện, thành phố. Hồ sơ 02 bộ gồm: |
|
30 |
1 |
28 |
1 |
|
|
- Công văn đề nghị của Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Hồ sơ quy hoạch do đơn vị tư vấn lập |
Bản chính |
|
|
|
|
|
15 |
Thủ tục xác nhận đăng ký tổ chức triển lãm, hội chợ hàng năm trên địa bàn. Hồ sơ 01 bộ gồm: |
|
|
|
|
|
|
15.1 |
- Trường hợp hồ sơ nộp trước ngày 01/10 của năm trước năm tổ chức |
|
Trước ngày 01/11 của năm trước năm tổ chức triển lãm, hội chợ |
||||
|
- Văn bản đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm (theo mẫu) |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh - đầu tư, Quyết định thành lập hoặc các quyết định khác có giá trị pháp lý tương đương theo quy định của pháp luật |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Bằng chứng chứng minh chất lượng, danh hiệu của hàng hóa, dịch vụ tham gia hội chợ, triển lãm thương mại hoặc uy tín, danh hiệu của của thương nhân, tổ chức hoặc cá nhân tham gia hội chợ, triển lãm thương mại phù hợp với tên, chủ đề của hội chợ, triển lãm thương mại (nếu có) |
Bản sao |
|
|
|
|
|
15.2 |
Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký từ ngày 01/10 của năm trước năm tổ chức trở về sau (nhưng vẫn đảm bảo yêu cầu phải trước ngày khai mạc hội chợ, triển lãm ít nhất 30 ngày) |
|
7 |
1 |
5 |
1 |
|
|
Hồ sơ như mục 15.1 |
|
|
|
|
|
|
15.3 |
Thay đổi, bổ sung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm (Nộp hồ sơ trước 30 ngày kể từ ngày khai mạc hội chợ, triển lãm) |
|
7 |
1 |
5 |
1 |
|
|
- Văn bản đề nghị thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm (theo mẫu) |
Bản chính |
|
|
|
|
|
15.4 |
Trưng bày hàng giả, hàng vi phạm quyền sở hữu trí tuệ để so sánh với hàng thật tại hội chợ, triển lãm |
|
5 |
1 |
3 |
1 |
|
|
- Văn bản đăng ký trưng bày hàng giả, hàng vi phạm quyền sở hữu trí tuệ để so sánh với hàng thật (theo mẫu) |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc tương đương) |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
- Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa (nếu có) |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
- Giấy xác nhận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật xác nhận hàng giả, hàng vi phạm quyền sở hữu trí tuệ |
Bản sao |
|
|
|
|
|
16 |
Thủ tục xác nhận tổ chức chương trình khuyến mãi mang tính may rủi (đăng ký chậm nhất 07 ngày trước ngày dự kiến bắt đầu tổ chức khuyến mại). Hồ sơ 01 bộ gồm: |
|
5 |
1 |
3 |
1 |
|
|
- Văn bản đăng ký thực hiện chương trình khuyến mại (theo mẫu) |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Thể lệ chương trình khuyến mại (theo mẫu) |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Hình ảnh hàng hóa khuyến mại và hàng hóa dùng để khuyến mại |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Mẫu vé số dự thưởng đối với chương trình có phát hành vé số dự thưởng |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Mẫu bằng chứng trúng thưởng (nếu có) |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Giấy xác nhận chất lượng của hàng hóa, dịch vụ khuyến mại và hàng hóa dùng để khuyến mại theo quy định của pháp luật (nếu có) |
Bản sao |
|
|
|
|
|
17 |
Thủ tục cấp giấy đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
|
|
|
|
|
17.1 |
Đăng ký, đăng ký lại dấu nghiệp vụ giám định thương mại. Hồ sơ 01 bộ gồm: |
|
7 |
1 |
5 |
1 |
|
|
- Đơn đề nghị đăng ký, đăng ký lại dấu nghiệp vụ (mẫu MĐ-1); Trong trường hợp chuyển trụ sở chính từ tỉnh, thành phố khác đến đăng ký tại địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế; thương nhân phải đăng ký lại dấu nghiệp vụ, hồ sơ phải có thêm thông báo chấp nhận đăng ký trước đây của cơ quan đăng ký dấu nghiệp vụ nơi thương nhân đã đăng ký kinh doanh. |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư (đối với thương nhân hoạt động theo pháp luật về đầu tư tại Việt Nam) có ghi rõ ngành, nghề kinh doanh dịch vụ giám định thương mại; |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
- Mẫu con dấu nghiệp vụ mà thương nhân dự định đăng ký (mẫu ĐKCD); |
Bản chính |
|
|
|
|
|
17.2 |
Đăng ký bổ sung, sửa đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại. Hồ sơ 01 bộ gồm: |
|
7 |
1 |
5 |
1 |
|
|
- Đơn đề nghị đăng ký bổ sung, sửa đổi dấu nghiệp vụ (mẫu MĐ-2) |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư (đối với thương nhân hoạt động theo pháp luật về đầu tư tại Việt Nam) có ghi rõ ngành, nghề kinh doanh dịch vụ thương mại; |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
- Mẫu con dấu nghiệp vụ mà thương nhân dự định đăng ký bổ sung, sửa đổi (theo mẫu ĐKCD) |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Mẫu con dấu nghiệp vụ mà thương nhân đã đăng ký (theo mẫu ĐKCD) |
Bản chính |
|
|
|
|
|
18 |
Thủ tục cấp Giấy đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại |
|
|
|
|
|
|
18.1 |
Đăng ký, đăng ký lại. Hồ sơ 01 bộ gồm: |
|
5 |
1 |
3 |
1 |
|
|
- Đơn đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại (mẫu MĐ-2); - Trường hợp đăng ký lại hoạt động nhượng quyền thương mại, phải có thêm thông báo chấp thuận đăng ký trước đây của cơ quan đăng ký nơi thương nhân đã đăng ký kinh doanh; |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Bản giới thiệu về nhượng quyền thương mại (theo mẫu); |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư; |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
- Văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp tại Việt Nam hoặc nước ngoài trong trường hợp có chuyển giao quyền sử dụng các đối tượng sở hữu công nghiệp đã được cấp văn bằng bảo hộ; |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
- Giấy tờ chứng minh sự chấp thuận về việc cho phép nhượng quyền lại của bên nhượng quyền ban đầu trong trường hợp thương nhân đăng ký hoạt động nhượng quyền là bên nhượng quyền thứ cấp; |
Bản chính |
|
|
|
|
|
18.2 |
Thay đổi thông tin đăng ký: |
|
5 |
1 |
3 |
1 |
|
|
- Thông báo thay đổi thông tin đăng ký (mẫu TB-5) |
Bản chính |
|
|
|
|
|
19 |
Thủ tục cấp Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp |
|
|
|
|
|
|
19.1 |
Cấp mới Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp. Hồ sơ 01 bộ gồm: |
|
12 |
1 |
10 |
1 |
|
|
- Đơn đề nghị cấp Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp (mẫu MĐ-1); |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
- Văn bản xác nhận của một ngân hàng thương mại đang hoạt động tại Việt Nam về số tiền ký quỹ (5% vốn điều lệ, nhưng không thấp hơn 1 tỷ đồng Việt Nam |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trong trường hợp kinh doanh hàng hóa thuộc danh mục hàng hóa kinh doanh có điều kiện |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
- Danh sách có lý lịch của những người đứng đầu doanh nghiệp có ảnh và xác nhận của công an xã, phường nơi cư trú. Đối với người nước ngoài, phải có xác nhận của đại sứ quán hoặc cơ quan lãnh sự tại Việt Nam của người đó mang quốc tịch |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Chương trình bán hàng bao gồm cách thức trả thưởng; hợp đồng mẫu mà doanh nghiệp sẽ ký với người tham gia và mọi thỏa thuận khác quy định về quyền và nghĩa vụ của người tham gia bán hàng đa cấp; thông tin về tiêu chuẩn chất lượng hoặc chứng chỉ chất lượng hàng hóa (nếu có), giá cả, công dụng và cách thức sử dụng hàng hóa được bán; quy định liên quan đến bảo hành, trả lại, mua lại hàng hóa được bán |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Chương trình đào tạo người tham gia, bao gồm nội dung đào tạo; thời gian đào tạo; trình tự, thủ tục cấp chứng chỉ đào tạo; thời gian và nội dung bồi dưỡng định kỳ cho người tham gia |
|
|
|
|
|
|
19.2 |
Cấp bổ sung Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp. Hồ sơ 01 bộ gồm: |
|
12 |
1 |
10 |
1 |
|
|
- Đơn đề nghị cấp bổ sung Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp (mẫu MĐ-2) |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp đã được cơ quan có thẩm quyền cấp |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Các tài liệu liên quan đến nội dung thay đổi của chương trình bán hàng |
Bản chính |
|
|
|
|
|
19.3 |
Cấp lại Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp trong trường hợp Giấy đăng ký bị mất. Hồ sơ 01 bộ gồm: |
|
5 |
1 |
3 |
1 |
|
|
- Đơn đề nghị cấp lại giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp (mẫu MĐ-3) |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Xác nhận của cơ quan Công an cấp xã về việc doanh nghiệp đã khai báo mất Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp |
Bản chính |
|
|
|
|
|
19.4 |
Cấp lại Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp trong trường hợp Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp bị rách, nát. Hồ sơ 01 bộ gồm: |
|
5 |
1 |
3 |
1 |
|
|
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp (mẫu MĐ-3) |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp bị rách, nát |
Bản chính |
|
|
|
|
|
20 |
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện |
|
|
|
|
|
|
20.1 |
Cấp mới Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện. Hồ sơ 01 bộ gồm: |
|
12 |
1 |
10 |
1 |
|
|
- Bản dịch tiếng Việt được cơ quan công chứng trong nước hoặc cơ quan đại diện ngoại giao của Việt Nam ở nước ngoài chứng nhận và thực hiện việc hợp pháp lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (mẫu 1) |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ có giá trị tương đương của thương nhân nước ngoài được cơ quan có thẩm quyền nơi thương nhân nước ngoài thành lập xác nhận. Trong trường hợp Giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ có giá trị tương đương có quy định thời hạn hoạt động của thương nhân nước ngoài thì thời hạn đó phải còn ít nhất là 01 năm |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
- Báo cáo tài chính có kiểm toán hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
- Điều lệ hoạt động của thương nhân nước ngoài (nếu có) |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
- Bản sao hộ chiếu (nếu là người nước ngoài) hoặc chứng minh nhân dân (nếu là người Việt Nam) của người đứng đầu văn phòng đại diện |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
- Hợp đồng thuê địa điểm đặt trụ sở Văn phòng đại diện |
Bản sao |
|
|
|
|
|
20.2 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện. Hồ sơ 01 bộ gồm: |
|
7 |
1 |
5 |
1 |
|
|
- Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (Mẫu 2) |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện đã được cấp |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Hộ chiếu, thị thực nhập cảnh (nếu là người nước ngoài) hoặc hộ chiếu hoặc giấy chứng minh nhân dân (nếu là người Việt Nam) của người đứng đầu Văn phòng đại diện sắp kế nhiệm (trường hợp thay đổi người đứng đầu Văn phòng đại diện) |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
- Tài liệu pháp lý chứng minh sự thay đổi địa điểm của thương nhân nước ngoài trong phạm vi nước nơi thương nhân thành lập (trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của thương nhân nước ngoài trong phạm vi nước nơi thương nhân thành lập hoặc đăng ký kinh doanh) |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
- Hợp đồng thuê địa điểm mới của Văn phòng đại diện (trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện trong phạm vi một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) |
Bản sao |
|
|
|
|
|
20.3 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện |
|
|
|
|
|
|
20.3.1 |
Trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện trong phạm vi một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đến một tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác. Hồ sơ 01 bộ gồm: |
|
3 |
0,5 |
1,5 |
1 |
|
|
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (Mẫu 3) |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Xác nhận của cơ quan đã cấp Giấy phép về việc xóa đăng ký Văn phòng đại diện tại địa phương cũ |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện đã được cấp |
Bản sao |
|
|
|
|
|
20.3.2 |
Trường hợp thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước ngoài từ một nước sang một nước khác; thay đổi hoạt động của thương nhân nước ngoài. Hồ sơ 01 bộ gồm: |
|
3 |
0,5 |
1,5 |
1 |
|
|
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (Mẫu 3) |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ có giá trị tương đương của thương nhân nước ngoài được cơ quan có thẩm quyền nơi thương nhân nước ngoài thành lập xác nhận. (Hồ sơ kèm theo bản dịch ra tiếng Việt được cơ quan công chứng trong nước hoặc cơ quan đại diện ngoại giao của Việt Nam ở nước ngoài chứng nhận và thực hiện việc hợp pháp lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam) |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
- Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện đã được cấp |
Bản chính |
|
|
|
|
|
20.3.3 |
Trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy. Hồ sơ 01 bộ gồm: |
|
3 |
0,5 |
1,5 |
1 |
|
|
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện theo mẫu của Bộ Thương mại do đại diện có thẩm quyền của thương nhân nước ngoài ký |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Bản gốc hoặc bản sao Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện đã được cấp (nếu có) |
Bản chính |
|
|
|
|
|
21 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện. Hồ sơ 01 bộ gồm: |
|
3 |
0,5 |
1,5 |
1 |
|
|
- Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (Mẫu 4) |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Báo cáo tài chính có kiểm toán hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương chứng minh sự tồn tại và hoạt động thực sự của thương nhân nước ngoài trong năm tài chính gần nhất (Các giấy tờ quy định tại điểm này phải dịch ra tiếng Việt Nam và được cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài chứng nhận và thực hiện việc hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam) |
Bản sao |
|
|
|
|
|
|
- Báo cáo hoạt động của Văn phòng đại diện tính đến thời điểm đề nghị gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện |
Bản chính |
|
|
|
|
|
|
- Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện đã được cấp |
Bản chính |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- "Bản chính" là các văn bản được ban hành có chữ ký của người có thẩm quyền và đóng dấu của cơ quan, đơn vị ban hành.
- "Bản sao" là các văn bản sao chụp lại từ bản chính có công chứng, chứng thực.
Quyết định 1930/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ và sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm) Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 24/12/2020
Quyết định 1930/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 24/08/2020 | Cập nhật: 30/11/2020
Quyết định 1930/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 23/06/2020 | Cập nhật: 06/10/2020
Quyết định 1930/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2017–2020 Ban hành: 30/05/2017 | Cập nhật: 25/09/2017
Quyết định 1930/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2016 Ban hành: 18/08/2016 | Cập nhật: 31/08/2016
Quyết định 1930/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đặc thù thực hiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 24/11/2016
Quyết định 1930/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội Ban hành: 21/04/2016 | Cập nhật: 04/05/2016
Quyết định 1930/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển vận tải hành khách bằng xe taxi, giai đoạn 2014-2020 và định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/10/2015 | Cập nhật: 08/08/2019
Quyết định 1930/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thực hiện liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã; cơ quan đăng ký cư trú và bảo hiểm xã hội cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 04/11/2015 | Cập nhật: 28/11/2015
Quyết định 1930/QĐ-UBND năm 2013 cho phép thành lập Hội Truyền thống Trường Sơn đường Hồ Chí Minh tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 30/09/2013 | Cập nhật: 06/01/2014
Quyết định số 1930/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ Ban hành: 21/06/2013 | Cập nhật: 01/07/2013
Quyết định 1930/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt kế hoạch thực hiện Chương trình nhánh nâng cao chất lượng nguồn nhân lực cho hệ thống chính trị của Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 16/04/2013 | Cập nhật: 12/12/2014
Quyết định 1930/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 21/11/2011 | Cập nhật: 30/11/2011
Quyết định 1930/QĐ-UBND năm 2010 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 14/10/2010 | Cập nhật: 29/07/2011
Quyết định 1930/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí lập đề án "Thí điểm sử dụng năng lượng mặt trời trong chiếu sáng công cộng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu" Ban hành: 12/08/2010 | Cập nhật: 23/05/2018
Quyết định 1930/QĐ-UBND năm 2008 về thành lập Hội đồng Kiến trúc - Quy hoạch tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 11/12/2008 | Cập nhật: 01/10/2009
Quyết định 1930/QĐ-UBND năm 2007 danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết tại cơ quan hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/08/2007 | Cập nhật: 21/06/2012
Quyết định 1930/QĐ-UBND năm 2007 về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của tỉnh Tây Ninh Ban hành: 12/09/2007 | Cập nhật: 25/12/2012
Quyết định 93/2007/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương Ban hành: 22/06/2007 | Cập nhật: 28/06/2007
Thông tư liên tịch 55/2005/TTLT-BNV-VPCP hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản Ban hành: 06/05/2005 | Cập nhật: 20/05/2006