Quyết định 1930/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: | 1930/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Đặng Quốc Vinh |
Ngày ban hành: | 23/06/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1930/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 23 tháng 6 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH HÀ TĨNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Ngoại vụ tại Văn bản số 427/SNgV-VPTTr ngày 17/6/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 08 (tám) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Ngoại vụ chủ trì, phối hợp với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính của Sở Ngoại vụ trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Quyết định số 1631/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Hà Tĩnh.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm Thông tin - Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1930/QĐ-UBND ngày 23/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC LÃNH SỰ |
||||
1 |
Cấp Hộ chiếu công vụ |
- 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với đoàn có số lượng từ 50 người trở lên thì thời hạn giải quyết là 06 ngày làm việc. - Trường hợp yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính qua đường bưu điện thì thêm 03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) |
- Lệ phí: 200.000 đồng/hộ chiếu; - Trường hợp bị mất hộ chiếu và xin cấp lại: 400.000 đồng/hộ chiếu; - Trường hợp yêu cầu nộp hồ sơ qua đường bưu điện phí và lệ phí bưu điện căn cứ theo Quyết định số 1268/QĐ-BĐVN ngày 11/11/2017 của Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam. |
- Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 của Chính phủ về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam. - Nghị định số 94/2015/NĐ-CP ngày 16/10/2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam. - Thông tư số 03/2016/TT-BNG ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị cấp thị thực. - Thông tư số 219/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam. |
2 |
Gia hạn Hộ chiếu công vụ |
- 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với đoàn có số lượng từ 50 người trở lên thị thời hạn giải quyết là 06 ngày làm việc. - Trường hợp yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính qua đường bưu điện thì thêm 03 ngày làm việc. |
Như trên |
- Lệ phí: 100.000 đồng/hộ chiếu. - Trường hợp yêu cầu nộp hồ sơ qua đường bưu điện phí và lệ phí bưu điện căn cứ theo Quyết định số 1268/QĐ-BĐVN ngày 11/11/2017 của Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam |
Như trên |
3 |
Sửa đổi, bổ sung Hộ chiếu công vụ |
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với đoàn có số lượng từ 50 người trở lên thì thời hạn giải quyết là 06 ngày làm việc. - Trường hợp yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính qua đường bưu điện thì thêm 03 ngày làm việc. |
Như trên |
- Lệ phí: 50.000 đồng/hộ chiếu. - Trường hợp yêu cầu nộp hồ sơ qua đường bưu điện phí và lệ phí bưu điện căn cứ theo Quyết định số 1268/QĐ-BĐ VN ngày 11/11/2017 của Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam |
Như trên |
4 |
Cấp Hộ chiếu ngoại giao |
- 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với đoàn có số lượng từ 50 người trở lên thì thời hạn giải quyết là 06 ngày làm việc. - Trường hợp yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính qua đường bưu điện thì thêm 03 ngày làm việc. |
Như trên |
- Lệ phí: 200.000 đồng /hộ chiếu. - Trường hợp bị mất hộ chiếu và xin cấp lại: 400.000 đồng/hộ chiếu; - Trường hợp yêu cầu nộp hồ sơ qua đường bưu điện phí và lệ phí bưu điện căn cứ theo Quyết định số 1268/QĐ-BĐVN ngày 11/11/2017 của Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam |
Như trên |
5 |
Gia hạn Hộ chiếu ngoại giao |
- 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với đoàn có số lượng từ 50 người trở lên thì thời hạn giải quyết là 06 ngày làm việc. - Trường hợp yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính qua đường bưu điện thì thêm 03 ngày làm việc. |
Như trên |
- Lệ phí: 100.000 đồng/hộ chiếu. - Trường hợp yêu cầu nộp hồ sơ qua đường bưu điện phí và lệ phí bưu điện căn cứ theo Quyết định số 1268/QĐ-BĐVN ngày 11/11/2017 của Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam |
Như trên |
6 |
Sửa đổi, bổ sung Hộ chiếu ngoại giao |
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với đoàn có số lượng từ 50 người trở lên thì thời hạn giải quyết là 06 ngày làm việc. - Trường hợp yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính qua đường bưu điện thì thêm 03 ngày làm việc. |
Như trên |
- Lệ phí: 50.000 đồng /hộ chiếu. - Trường hợp yêu cầu nộp hồ sơ qua đường bưu điện phí và lệ phí bưu điện căn cứ theo Quyết định số 1268/QĐ-BĐVN ngày 11/11/2017 của Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam |
Như trên |
7 |
Cấp Công hàm đề nghị cấp thị thực cho Hộ chiếu công vụ/Hộ chiếu ngoại giao |
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với đoàn có số lượng từ 50 người trở lên thì thời hạn giải quyết là 06 ngày làm việc. - Trường hợp yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính qua đường bưu điện thì thêm 03 ngày làm việc. |
Như trên |
- Lệ phí: 10.000 đồng/01 công hàm/01 người. - Trường hợp yêu cầu nộp hồ sơ qua đường bưu điện phí và lệ phí bưu điện căn cứ theo Quyết định số 1268/QĐ-BĐVN ngày 11/11/2017 của Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam |
Như trên |
8 |
Chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự |
- Đối với hồ sơ dưới 10 giấy tờ, tài liệu: Thời hạn giải quyết là 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với hồ sơ từ 10 giấy tờ, tài liệu trở lên: Thời hạn giải quyết là 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính qua đường bưu điện thì thêm 03 ngày làm việc. - Trong trường hợp cần xác minh, xác thực, thời gian giải quyết không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
- Lệ phí: 30.000 đồng/01 con dấu. - Trường hợp yêu cầu nộp hồ sơ qua đường bưu điện phí và lệ phí bưu điện căn cứ theo Quyết định số 1268/QĐ-BĐVN ngày 11/11/2017 của Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam |
- Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự. - Thông tư số 36/2004/TT-BTC ngày 26/4/2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hóa, chứng nhận lãnh sự. - Thông tư số 98/2011/TT-BTC ngày 05/7/2011 và Thông tư số 01/2013/TT-BTC ngày 02/1/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 36/2004/TT-BTC . - Thông tư số 01/2012/TT-BNG ngày 20/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự. - Thông tư số 157/2016/TT-BTC ngày 24/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự. |
PHẦN II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Tên Quy trình: Cấp Hộ chiếu công vụ
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.LS.01 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: Không |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
|||||||
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh) - Qua Bưu điện - Qua Cổng Dịch vụ công: http://dichvucong.hatinh.gov.vn |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
- |
Tờ khai đề nghị cấp hộ chiếu công vụ theo mẫu BM.LS.01.01 |
x |
|
|||||
- |
03 ảnh giống nhau cỡ 4 x 6 cm chụp trên nền màu trắng, mắt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính màu, mặc thường phục, không chụp quá 01 năm trong đó 01 ảnh dán vào tờ khai và 02 ảnh đính kèm |
x |
|
|||||
- |
Bản chính Văn bản cử đi nước ngoài theo mẫu BM.LS.01.02 và văn bản khác đi kèm theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 03/2016/TT-BNG . |
x |
|
|||||
- |
Bản chụp Giấy khai sinh hoặc bản chụp Bản sao Trích lục khai sinh hoặc Giấy chứng nhận việc nuôi con nuôi đối với con dưới 18 tuổi đi thăm, đi theo (xuất trình bản chính để đối chiếu). |
|
x |
|||||
- |
Bản chụp Giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh của lực lượng vũ trang (đối với lực lượng vũ trang) và xuất trình bản chính để đối chiếu. |
|
x |
|||||
- |
Hộ chiếu công vụ hết giá trị được cấp trong vòng 08 năm (nếu có). |
x |
|
|||||
- |
Trong trường hợp mất hộ chiếu thì nộp 01 bản chính văn bản thông báo về việc mất hộ chiếu theo mẫu BM.LS.01.03 |
x |
|
|||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
|||||||
2.5 |
Thời gian xử lý: - Đối với Đoàn có số lượng dưới 50 người: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian giải quyết tại Sở Ngoại vụ 01 ngày làm việc; tại Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao 03 ngày làm việc). - Đối với đoàn có số lượng từ 50 người trở lên: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian giải quyết tại Sở Ngoại vụ 01 ngày làm việc; tại Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao 05 ngày làm việc). Trường hợp yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính qua đường bưu điện thì thêm 03 ngày làm việc. |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh) |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Ngoại vụ. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao. Cơ quan được ủy quyền: Trung tâm Dịch thuật - Dịch vụ đối ngoại Hà Tĩnh. Cơ quan phối hợp: Không. |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Cán bộ, công chức, viên chức được cử đi công tác nước ngoài. |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: - Hồ sơ đủ điều kiện: Hộ chiếu công vụ cấp mới - Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Hộ chiếu công vụ. |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Ngoại vụ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Cá nhân; Cán bộ TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có); 05, 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ về Trung tâm Dịch thuật - Dịch vụ đối ngoại thuộc Sở Ngoại vụ để giải quyết. |
Cán bộ TN&TKQ |
01 giờ |
Mẫu số 05 và hồ sơ kèm theo. |
||||
B3 |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo và ký nháy Giấy giới thiệu trình Lãnh đạo Trung tâm xem xét, ký duyệt. |
Cán bộ chuyên môn được giao xử lý hồ sơ. |
03 giờ |
Mẫu 05 và dự thảo Giấy giới thiệu đã ký nháy. |
||||
B4 |
Ký duyệt Dự thảo tại Bước 3. |
Lãnh đạo Trung tâm |
02 giờ |
Mẫu 05 và Giấy giới thiệu. |
||||
B5 |
Làm thủ tục phát hành văn bản và chuyển Giấy giới thiệu kèm hồ sơ ra Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao. |
Văn thư; Bưu điện (nếu cần). |
01 giờ (nếu chuyển bằng đường bưu điện thì 03 ngày) |
Mẫu 05 và Giấy giới thiệu kèm theo hồ sơ. |
||||
B6 |
Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao giải quyết hồ sơ |
Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao |
- 03 ngày đối với trường hợp dưới 50 người; - 05 ngày đối với trường hợp trên 50 người. |
Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Hộ chiếu công vụ hoặc Hộ chiếu công vụ được cấp mới. |
||||
B7 |
Nhận kết quả từ Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao và chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân. |
Cán bộ chuyên môn được giao xử lý hồ sơ |
01 giờ |
Mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Hộ chiếu công vụ kèm theo hồ sơ hoặc Hộ chiếu công vụ được cấp mới. |
||||
B8 |
Trả kết quả cho cá nhân. |
Cán bộ TN&TKQ; Cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Hộ chiếu công vụ kèm theo hồ sơ hoặc Hộ chiếu công vụ được cấp mới. |
||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo Mẫu 04 và chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU Ghi chú: Các mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 áp dụng theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. |
|||||||
3.1 |
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
3.2 |
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||||
3.3 |
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
3.4 |
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
3.5 |
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
3.6 |
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
3.7 |
BM.LS.01.01 |
Mẫu Tờ khai cấp Hộ chiếu công vụ |
||||||
3.8 |
BM.LS.01.02 |
Văn bản cử đi nước ngoài |
||||||
3.9 |
BM.LS.01.03 |
Mẫu công văn báo mất hộ chiếu |
||||||
3.10 |
BM.LS.01.04 |
Giấy giới thiệu |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
|
Các Mẫu phiếu 01, 02, 03, 04, 05, 06 (nếu có) lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; riêng Mẫu 05 lưu thêm 01 bản theo hồ sơ. |
|||||||
Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3 (bản lưu scan đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện) |
||||||||
Bản sao Hộ chiếu công vụ cấp mới hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp Hộ chiếu công vụ |
||||||||
Hồ sơ được lưu tại Trung tâm Dịch thuật và Dịch vụ Đối ngoại, Sở Ngoại vụ Hà Tĩnh trong thời hạn 03 năm, sau thời hạn 03 năm tiêu hủy theo quy định. |
||||||||
2. Tên Quy trình: Gia hạn Hộ chiếu công vụ
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.LS.02 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: Không |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
|||||||
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh). - Qua Bưu điện. - Qua Cổng Dịch vụ công: http://dichvucong.hatinh.gov.vn |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
- |
Bản chính Văn bản cử đi nước ngoài theo mẫu BM.LS.02.01 |
x |
|
|||||
- |
Hộ chiếu công vụ còn giá trị dưới 01 năm |
x |
|
|||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
|||||||
2.5 |
Thời gian xử lý: - Đối với Đoàn có số lượng dưới 50 người: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian giải quyết tại Sở Ngoại vụ 01 ngày làm việc; tại Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao 03 ngày làm việc). - Đối với đoàn có số lượng từ 50 người trở lên: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian giải quyết tại Sở Ngoại vụ 01 ngày làm việc; tại Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao 05 ngày làm việc). Trường hợp yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính qua đường bưu điện thì thêm 03 ngày làm việc. |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh) |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Ngoại vụ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao Cơ quan được ủy quyền: Trung tâm Dịch thuật và Dịch vụ đối ngoại Hà Tĩnh Cơ quan phối hợp: Không |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Cán bộ, công chức, viên chức được cử đi công tác nước ngoài. |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: - Hồ sơ đủ điều kiện: Hộ chiếu công vụ được gia hạn. - Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản thông báo không đủ điều kiện gia hạn Hộ chiếu công vụ. |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Ngoại vụ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Cá nhân; Cán bộ TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có); 05, 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ về Trung tâm Dịch thuật - Dịch vụ đối ngoại thuộc Sở Ngoại vụ để giải quyết |
Cán bộ TN&TKQ |
01 giờ |
Mẫu số 05 và Hồ sơ kèm theo. |
||||
B3 |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo và ký nháy Giấy giới thiệu trình Lãnh đạo Trung tâm xem xét ký duyệt. |
Cán bộ chuyên môn được giao xử lý hồ sơ |
03 giờ |
Mẫu 05 và dự thảo Giấy giới thiệu đã ký nháy. |
||||
B4 |
Ký duyệt Dự thảo tại Bước 3. |
Lãnh đạo Trung tâm |
02 giờ |
Mẫu 05 và Giấy giới thiệu. |
||||
B5 |
Làm thủ tục phát hành văn bản. Chuyển Giấy giới thiệu kèm hồ sơ ra Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao. |
Văn thư, Bưu điện (nếu cần) |
01 giờ (nếu chuyển bằng đường bưu điện thì 03 ngày). |
Mẫu 05 và Giấy giới thiệu kèm theo hồ sơ. |
||||
B6 |
Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao giải quyết hồ sơ. |
Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao |
- 03 ngày đối với trường hợp dưới 50 người; - 05 ngày đối với trường hợp trên 50 người. |
Văn bản thông báo không đủ điều kiện gia hạn Hộ chiếu công vụ hoặc Hộ chiếu công vụ được gia hạn. |
||||
B7 |
Nhận kết quả từ Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao và chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân. |
Cán bộ chuyên môn được giao xử lý hồ sơ |
01 giờ |
Mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện gia hạn Hộ chiếu công vụ kèm theo hồ sơ hoặc Hộ chiếu công vụ được gia hạn. |
||||
B8 |
Trả kết quả cho cá nhân. |
Cán bộ TN&TKQ; Cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện gia hạn Hộ chiếu công vụ kèm theo hồ sơ hoặc Hộ chiếu công vụ được gia hạn. |
||||
|
*Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU Ghi chú: Các Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 áp dụng theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. |
|||||||
3.1 |
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
3.2 |
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||||
3.3 |
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
3.4 |
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
3.5 |
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
3.6 |
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
3.7 |
BM.LS:02.01 |
Văn bản cử đi nước ngoài |
||||||
3.8 |
BM.LS.02.02 |
Giấy giới thiệu |
||||||
4 |
Hồ sơ lưu |
|||||||
|
Các Mẫu phiếu 01, 02, 03, 04, 05, 06 (nếu có) lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; riêng Mẫu 05 lưu thêm 01 bản theo hồ sơ. |
|||||||
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 (bản lưu scan đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện) |
|||||||
|
Bản sao Hộ chiếu công vụ được gia hạn hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn Hộ chiếu công vụ |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại Trung tâm Dịch thuật và Dịch vụ Đối ngoại, Sở Ngoại vụ Hà Tĩnh trong thời hạn 03 năm, sau thời hạn 03 năm tiêu hủy theo quy định. |
||||||||
3. Tên Quy trình: Sửa đổi, bổ sung Hộ chiếu công vụ
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.LS.03 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: Không |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
|||||||
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh) - Qua Bưu điện. - Qua Cổng Dịch vụ công: http://dichvucong.hatinh.gov.vn |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
- |
Tờ khai đề nghị sửa đổi, bổ sung hộ chiếu công vụ |
x |
|
|||||
- |
Hộ chiếu công vụ còn giá trị |
x |
|
|||||
- |
Bản chính văn bản giải trình của cơ quan có thẩm quyền quy định tại khoản 1 và khoản 2, Điều 32, Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 của Chính phủ được sửa đổi, bổ sung theo khoản 9 Điều 1, Nghị định số 94/2015/NĐ-CP ngày 16/10/2015 của Chính phủ trong trường hợp đề nghị sửa đổi, bổ sung khác với hồ sơ cấp hộ chiếu. |
|
x |
|||||
- |
Bản chụp giấy tờ chứng minh việc sửa đổi, bổ sung hộ chiếu là cần thiết (xuất trình bản chính để đối chiếu). |
x |
|
|||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
|||||||
2.5 |
Thời gian xử lý: - Đối với Đoàn có số lượng dưới 50 người: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian giải quyết tại Sở Ngoại vụ 01 ngày làm việc; tại Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao 02 ngày làm việc). - Đối với đoàn có số lượng từ 50 người trở lên: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian giải quyết tại Sở Ngoại vụ 01 ngày làm việc; tại Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao 05 ngày làm việc). Trường hợp yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính qua đường bưu điện thì thêm 03 ngày làm việc. |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh) |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Ngoại vụ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao Cơ quan được ủy quyền: Trung tâm Dịch thuật và Dịch vụ đối ngoại Cơ quan phối hợp: Không |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Cán bộ, công chức, viên chức được cử đi công tác nước ngoài. |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: - Hồ sơ đủ điều kiện: Hộ chiếu công vụ được sửa đổi, bổ sung - Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản thông báo không đủ điều kiện sửa đổi, bổ sung Hộ chiếu công vụ |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
BI |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Ngoại vụ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Cá nhân; Cán bộ TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có); 05, 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ về Trung tâm Dịch thuật - Dịch vụ đối ngoại thuộc Sở Ngoại vụ để giải quyết |
Cán bộ TN&TKQ |
01 giờ |
Mẫu số 05 và Hồ sơ kèm theo |
||||
B3 |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo và ký nháy Giấy giới thiệu trình Lãnh đạo Trung tâm xem xét ký duyệt |
Cán bộ chuyên môn được giao xử lý hồ sơ |
03 giờ |
Mẫu 05 và Dự thảo Giấy giới thiệu đã ký nháy. |
||||
B4 |
Ký duyệt các Dự thảo tại Bước 3 |
Lãnh đạo Trung tâm |
02 giờ |
Mẫu 05 và Giấy giới thiệu |
||||
B5 |
Làm thủ tục phát hành văn bản và chuyển Giấy giới thiệu kèm hồ sơ ra Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao để giải quyết |
Văn thư; Bưu điện (nếu cần) |
01 giờ (nếu chuyển bằng đường bưu điện thì 03 ngày) |
Mẫu 05 và Giấy giới thiệu kèm theo hồ sơ. |
||||
B6 |
Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao giải quyết hồ sơ |
Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao |
- 02 ngày đối với trường hợp dưới 50 người; - 05 ngày đối với trường hợp trên 50 người |
Văn bản thông báo không đủ điều kiện sửa đổi, bổ sung Hộ chiếu công vụ hoặc Hộ chiếu công vụ được sửa đổi, bổ sung |
||||
B7 |
Nhận kết quả từ Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao và chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân |
Cán bộ chuyên môn được giao xử lý hồ sơ |
01 giờ |
Mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện sửa đổi, bổ sung Hộ chiếu công vụ kèm theo hồ sơ hoặc Hộ chiếu công vụ được sửa đổi, bổ sung |
||||
B8 |
Trả kết quả cho cá nhân |
Cán bộ TN&TKQ; Cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện sửa đổi, bổ sung Hộ chiếu công vụ kèm theo hồ sơ hoặc Hộ chiếu công vụ được sửa đổi, bổ sung. |
||||
|
*Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU Ghi chú: Các Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 áp dụng theo Thông tư 01/2018/7T-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. |
|||||||
3.1 |
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
3.2 |
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||||
3.3 |
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
3.4 |
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
3.5 |
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
3.6 |
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
3.7 |
BM.LS.03.01 |
Mẫu tờ khai đề nghị sửa đổi, bổ sung Hộ chiếu công vụ |
||||||
3.8 |
BM.LS.03.02 |
Giấy giới thiệu |
||||||
4 |
Hồ sơ lưu |
|||||||
|
Các Mẫu phiếu 01, 02, 03, 04, 05, 06 (nếu có) lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; riêng Mẫu 05 lưu thêm 01 bản theo hồ sơ. |
|||||||
|
Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3 (bản lưu scan đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện) |
|||||||
|
Bản sao Hộ chiếu công vụ được sửa đổi, bổ sung hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện sửa đổi, bổ sung Hộ chiếu công vụ |
|||||||
|
Hồ sơ được lưu tại Trung tâm Dịch thuật và Dịch vụ Đối ngoại, Sở Ngoại vụ Hà Tĩnh trong thời hạn 03 năm, sau thời hạn 03 năm tiêu hủy theo quy định. |
|||||||
4. Tên Quy trình: Cấp Hộ chiếu ngoại giao
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.LS.04 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: Không |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
|||||||
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh). - Qua Bưu điện. - Qua Cổng Dịch vụ công: http://dichvucong.hatinh.gov.vn |
|||||||
2.3 |
Thành phần hơ sơ bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
- |
Tờ khai đề nghị cấp Hộ chiếu ngoại giao theo mẫu BMLS.04.01 |
x |
|
|||||
- |
03 ảnh giống nhau cỡ 4 x 6 cm chụp trên nền màu trắng, mắt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính màu, mặc thường phục, không chụp quá 01 năm trong đó 01 ảnh dán vào tờ khai và 02 ảnh đính kèm. |
x |
|
|||||
- |
Bản chính Văn bản cử đi nước ngoài và văn bản khác đi kèm theo quy định tại Điều 4, Thông tư số 03/2016/TT-BNG |
x |
|
|||||
- |
Bản chụp Giấy khai sinh hoặc bản chụp Bản sao Trích lục khai sinh hoặc Giấy chứng nhận việc nuôi con nuôi đối với con dưới 18 tuổi đi thăm, đi theo (xuất trình bản chính để đối chiếu). |
|
x |
|||||
- |
Bản chụp Giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh của lực lượng vũ trang (đối với lực lượng vũ trang) và xuất trình bản chính để đối chiếu. |
|
x |
|||||
- |
Hộ chiếu công vụ hết giá trị được cấp trong vòng 08 năm (nếu có). |
x |
|
|||||
- |
Trong trường hợp mất hộ chiếu thì nộp 01 bản chính văn bản thông báo về việc mất hộ chiếu theo mẫu BM.LS.04.02 |
x |
|
|||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
|||||||
2.5 |
Thời gian xử lý: - Đối với Đoàn có số lượng dưới 50 người: 04 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian giải quyết tại Sở Ngoại vụ 01 ngày làm việc; tại Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao 03 ngày làm việc). - Đối với đoàn có số lượng từ 50 người trở lên: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian giải quyết tại Sở Ngoại vụ 01 ngày làm việc; tại Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao 05 ngày làm việc). Trường hợp yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính qua đường bưu điện thì thêm 03 ngày làm việc. |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh) |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Ngoại vụ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao Cơ quan được ủy quyền: Trung tâm Dịch thuật và Dịch vụ đối ngoại Hà Tĩnh Cơ quan phối hợp: Không |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Cán bộ thuộc đối tượng cấp Hộ chiếu ngoại giao được cử đi công tác nước ngoài hoặc công chức được ủy quyền. |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: - Hồ sơ đủ điều kiện: Hộ chiếu ngoại giao được cấp mới. - Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Hộ chiếu ngoại giao. |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Ngoại vụ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Cá nhân; Cán bộ TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có); 05, 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ về Trung tâm Dịch thuật - Dịch vụ đối ngoại thuộc Sở Ngoại vụ để giải quyết |
Cán bộ TN&TKQ |
01 giờ |
Mẫu số 05 và Hồ sơ kèm theo. |
||||
B3 |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo và ký nháy Giấy giới thiệu trình Lãnh đạo Trung tâm xem xét ký duyệt |
Cán bộ chuyên môn được giao xử lý hồ sơ. |
03 giờ |
Mẫu 05 và Dự thảo giấy giới thiệu đã ký nháy. |
||||
B4 |
Ký duyệt các Dự thảo tại Bước 3 |
Lãnh đạo Trung tâm |
02 giờ |
Mẫu 05 và Giấy giới thiệu. |
||||
B5 |
Làm thủ tục phát hành văn bản. Chuyển Giấy giới thiệu kèm hồ sơ ra Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện. |
Văn thư; Bưu điện (nếu cần) |
01 giờ (nếu chuyển bằng đường bưu điện 03 ngày). |
Mẫu 05 và Giấy giới thiệu kèm theo hồ sơ. |
||||
B6 |
Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao giải quyết hồ sơ |
Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao |
- 03 ngày đối với trường hợp dưới 50 người; - 05 ngày đối với trường hợp trên 50 người. |
Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Hộ chiếu ngoại giao hoặc Hộ chiếu ngoại giao được cấp mới. |
||||
B7 |
Nhận kết quả từ Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao và chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân |
Cán bộ chuyên môn được giao xử lý hồ sơ |
01 giờ |
Mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Hộ chiếu ngoại giao kèm theo hồ sơ hoặc Hộ chiếu ngoại giao được cấp mới. |
||||
B8 |
Trả kết quả cho cá nhân |
Cán bộ TN&TKQ; Cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Hộ chiếu ngoại giao kèm theo hồ sơ hoặc Hộ chiếu ngoại giao được cấp mới. |
||||
|
*Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU Ghi chú: Các Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 áp dụng theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. |
|||||||
3.1 |
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
3.2 |
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||||
3.3 |
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
3.4 |
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
3.5 |
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
3.6 |
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
3.7 |
BM.LS.04.01 |
Mẫu Tờ khai cấp Hộ chiếu ngoại giao |
||||||
3.8 |
BM.LS.04.02 |
Mẫu Công văn báo mất hộ chiếu |
||||||
3.9 |
BM.LS.04.03 |
Giấy giới thiệu |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
|
Các Mẫu phiếu 01, 02, 03, 04, 05, 06 (nếu có) lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; riêng Mẫu 05 lưu thêm 01 bản theo hồ sơ. |
|||||||
|
Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3 (bản lưu scan đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện). |
|||||||
|
Bản sao Hộ chiếu ngoại giao được cấp mới hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp Hộ chiếu ngoại giao. |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại Trung tâm Dịch thuật và Dịch vụ Đối ngoại, Sở Ngoại vụ Hà Tĩnh trong thời hạn 03 năm, sau thời hạn 03 năm tiêu hủy theo quy định. |
||||||||
5. Tên Quy trình: Gia hạn Hộ chiếu ngoại giao
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.LS.05 |
|||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||||||
2.1 |
Điền kiện thực hiện TTHC: Không |
||||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
||||||||
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh). - Qua Bưu điện. - Qua Cổng Dịch vụ công: http://dichvucong.hatinh.gov.vn |
||||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
||||||
- |
Bản chính Văn bản cử đi nước ngoài theo mẫu BM.LS.05.01 |
x |
|
||||||
- |
Hộ chiếu công vụ còn giá trị dưới 01 năm |
x |
|
||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
||||||||
2.5 |
Thời gian xử lý: - Đối với Đoàn có số lượng dưới 50 người: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian giải quyết tại Sở Ngoại vụ 01 ngày làm việc; tại Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao 03 ngày làm việc). - Đối với đoàn có số lượng từ 50 người trở lên: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian giải quyết tại Sở Ngoại vụ 01 ngày làm việc; tại Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao 05 ngày làm việc). Trường hợp yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính qua đường bưu điện thì thêm 03 ngày làm việc. |
||||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh) |
||||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Ngoại vụ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao Cơ quan được ủy quyền: Trung tâm Dịch thuật và Dịch vụ đối ngoại Hà Tĩnh Cơ quan phối hợp: Không |
||||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Cán bộ, công chức, viên chức được cử đi công tác nước ngoài. |
||||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: - Hồ sơ đủ điều kiện: Hộ chiếu ngoại giao được gia hạn. - Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản thông báo không đủ điều kiện gia hạn Hộ chiếu ngoại giao. |
||||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
||||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||||
B1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Ngoại vụ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Cá nhân; Cán bộ TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có); 05, 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 |
|||||
B2 |
Chuyển hồ sơ về Trung tâm Dịch thuật - Dịch vụ đối ngoại thuộc Sở Ngoại vụ để giải quyết |
Cán bộ TN&TKQ |
01 giờ |
Mẫu số 05 và hồ sơ kèm theo |
|||||
B3 |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo và ký nháy Giấy giới thiệu trình Lãnh đạo Trung tâm xem xét ký duyệt |
Cán bộ chuyên môn được giao xử lý hồ sơ |
03 giờ |
Mẫu 05 và dự thảo Giấy giới thiệu đã ký nháy. |
|||||
B4 |
Ký duyệt các Dự thảo tại Bước 3 |
Lãnh đạo Trung tâm |
02 giờ |
Mẫu 05 và Giấy giới thiệu. |
|||||
B5 |
Làm thủ tục phát hành văn bản; Chuyển Giấy giới thiệu kèm hồ sơ ra Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện. |
Văn thư; Bưu điện (nếu cần) |
01 giờ (nếu chuyển bằng đường bưu điện thì 03 ngày) |
Mẫu 05 và Giấy giới thiệu kèm theo hồ sơ. |
|||||
B6 |
Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao giải quyết hồ sơ |
Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao |
- 03 ngày đối với trường hợp dưới 50 người; - 05 ngày đối với trường hợp trừ 50 người trở lên. |
Văn bản thông báo không đủ điều kiện gia hạn Hộ chiếu ngoại giao hoặc Hộ chiếu ngoại giao được gia hạn. |
|||||
B7 |
Nhận kết quả từ Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao và chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân |
Cán bộ chuyên môn được giao xử lý hồ sơ |
01 giờ |
Mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện gia hạn Hộ chiếu ngoại giao kèm theo hồ sơ hoặc Hộ chiếu ngoại giao được gia hạn. |
|||||
B8 |
Trả kết quả cho cá nhân |
Cán bộ TN&TKQ; Cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 05; 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện gia hạn Hộ chiếu ngoại giao kèm theo hồ sơ hoặc Hộ chiếu ngoại giao được gia hạn. |
|||||
|
*Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
||||||||
3 |
BIỂU MẪU Ghi chú: Các mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 áp dụng theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. |
||||||||
3.1 |
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|||||||
3.2 |
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||||||
3.3 |
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||||
3.4 |
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||||
3.5 |
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||||
3.6 |
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||||
3.7 |
BM.LS.05.01 |
Văn bản cử đi nước ngoài |
|||||||
3.7 |
BM.LS.05.01 |
Giấy giới thiệu |
|||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
||||||||
|
Các Mẫu phiếu 01, 02, 03, 04, 05, 06 (nếu có) lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; riêng Mẫu 05 lưu thêm 01 bản theo hồ sơ. |
||||||||
|
Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3 (bản lưu scan đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện). |
||||||||
|
Bản sao Hộ chiếu Ngoại giao được gia hạn hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn Hộ chiếu ngoại giao. |
||||||||
Hồ sơ được lưu tại Trung tâm Dịch thuật và Dịch vụ Đối ngoại, Sở Ngoại vụ Hà Tỉnh trong thời hạn 03 năm, sau thời hạn 03 năm tiêu hủy theo quy định. |
|||||||||
6. Tên Quy trình: Sửa đổi, bổ sung Hộ chiếu ngoại giao
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.LS.06 |
||||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: Không |
|||||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
|||||||||
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh) - Qua Bưu điện. - Qua Cổng Dịch vụ công: http://dichvucong.hatinh.gov.vn |
|||||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||||
- |
Tờ khai đề nghị sửa đổi, bổ sung Hộ chiếu ngoại giao |
x |
|
|||||||
- |
Hộ chiếu ngoại giao còn giá trị. |
x |
|
|||||||
- |
Bản chụp giấy tờ chứng minh việc sửa đổi, bổ sung hộ chiếu là cần thiết (xuất trình bản chính để đối chiếu). |
|
x |
|||||||
- |
Bản chính văn bản giải trình của cơ quan có thẩm quyền quy định tại khoản 1 và khoản 2, Điều 32, Nghị định số 136/2007/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung theo khoản 9 Điều 1, Nghị định số 94/2015/NĐ-CP ngày 16/10/2015 trong trường hợp đề nghị sửa đổi, bổ sung khác với hồ sơ cấp hộ chiếu. |
x |
|
|||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
|||||||||
2.5 |
Thời gian xử lý: - Đối với Đoàn có số lượng dưới 50 người: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian giải quyết tại Sở Ngoại vụ 01 ngày làm việc; tại Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao 02 ngày làm việc). - Đối với đoàn có số lượng từ 50 người trở lên: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian giải quyết tại Sở Ngoại vụ 01 ngày làm việc; tại Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao 05 ngày làm việc). Trường hợp yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính qua đường bưu điện thì thêm 03 ngày làm việc. |
|||||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh) |
|||||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Ngoại vụ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao Cơ quan được ủy quyền: Trung tâm Dịch thuật và Dịch vụ đối ngoại Cơ quan phối hợp: Không |
|||||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Cán bộ, công chức, viên chức được cử đi công tác nước ngoài. |
|||||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: - Hồ sơ đủ điều kiện: Hộ chiếu ngoại giao được sửa đổi, bổ sung. - Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản thông báo không đủ điều kiện sửa đổi, bổ sung Hộ chiếu ngoại giao. |
|||||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
|||||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||||
B1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Ngoại vụ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Cá nhân; Cán bộ TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có); 05, 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 |
||||||
B2 |
Chuyển hồ sơ về Trung tâm Dịch thuật - Dịch vụ đối ngoại thuộc Sở Ngoại vụ để giải quyết |
Cán bộ TN&TKQ |
01 giờ |
Mẫu số 05 và hồ sơ kèm theo |
||||||
B3 |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo và ký nháy Giấy giới thiệu trình Lãnh đạo Trung tâm xem xét ký duyệt |
Cán bộ chuyên môn được giao xử lý hồ sơ. |
03 giờ |
Mẫu 05 và dự thảo Giấy giới thiệu đã ký nháy. |
||||||
B4 |
Ký duyệt các Dự thảo tại Bước 3 |
Lãnh đạo Trung tâm |
02 giờ |
Mẫu 05 và Giấy giới thiệu |
||||||
B5 |
Làm thủ tục phát hành văn bản; Chuyển Giấy giới thiệu kèm hồ sơ ra Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện. |
Văn thư; Bưu điện (nếu cần) |
01 giờ (nếu chuyển bằng đường bưu điện thì 03 ngày) |
Mẫu 05 và Giấy giới thiệu kèm theo hồ sơ. |
||||||
B6 |
Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao giải quyết hồ sơ |
Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao |
- 02 ngày đối với trường hợp dưới 50 người; - 05 ngày đối với Trường hợp trên 50 người. |
Văn bản thông báo không đủ điều kiện sửa đổi, bổ sung Hộ chiếu ngoại giao hoặc Hộ chiếu ngoại giao được sửa đổi, bổ sung |
||||||
B7 |
Nhận kết quả từ Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao và chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân |
Cán bộ chuyên môn được giao xử lý hồ sơ |
01 giờ |
Mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện sửa đổi, bổ sung Hộ chiếu ngoại giao kèm theo hồ sơ hoặc Hộ chiếu ngoại giao được sửa đổi, bổ sung. |
||||||
B8 |
Trả kết quả cho cá nhân |
Cán bộ TN&TKQ; Cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện sửa đổi, bổ sung Hộ chiếu ngoại giao kèm theo hồ sơ hoặc Hộ chiếu ngoại giao được sửa đổi, bổ sung |
||||||
|
*Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
|||||||||
3 |
BIỂU MẪU Ghi chú: Các mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 áp dụng theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. |
|||||||||
3.1 |
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||||
3.2 |
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||||||
3.3 |
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||||
3.4 |
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||||
3.5 |
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||||
3.6 |
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||||
3.7 |
BM.LS.06.01 |
Mẫu tờ khai đề nghị sửa đổi, bổ sung Hộ chiếu ngoại giao |
||||||||
3.8 |
BM.LS.06.02 |
Giấy giới thiệu |
||||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||||
|
Các Mẫu phiếu 01, 02, 03, 04, 05, 06 (nếu có) lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; riêng Mẫu 05 lưu thêm 01 bản theo hồ sơ. |
|||||||||
|
Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3 (bản lưu scan đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện). |
|||||||||
|
Bản sao Hộ chiếu Ngoại giao được sửa đổi, bổ sung hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện sửa đổi, bổ sung Hộ chiếu ngoại giao. |
|||||||||
Hồ sơ được lưu tại Trung tâm Dịch thuật và Dịch vụ Đối ngoại, Sở Ngoại vụ Hà Tĩnh trong thời hạn 03 năm, sau thời hạn 03 năm tiêu hủy theo quy định. |
||||||||||
7. Tên Quy trình: Cấp Công hàm đề nghị cấp thị thực cho Hộ chiếu công vụ/Hộ chiếu ngoại giao
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.LS.07 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: Không |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
|||||||
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh). - Qua Bưu điện. - Qua Cổng Dịch vụ công: http://dichvucong.hatinh.gov.vn |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
- |
Tờ khai đề nghị cấp Công hàm |
x |
|
|||||
- |
Hộ chiếu công vụ/hộ chiếu ngoại giao còn giá trị trên 6 tháng kể từ ngày dự kiến xuất cảnh. |
x |
|
|||||
- |
Văn bản cử đi nước ngoài theo mẫu BM.LS.07.02 |
x |
|
|||||
- |
Bản chụp thư mời (nếu có). |
|
x |
|||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
|||||||
2.5 |
Thời gian xử lý: - Đối với Đoàn có số lượng dưới 50 người: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian giải quyết tại Sở Ngoại vụ 01 ngày làm việc; tại Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao 02 ngày làm việc). - Đối với đoàn có số lượng từ 50 người trở lên: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian giải quyết tại Sở Ngoại vụ 01 ngày làm việc; tại Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao 05 ngày làm việc). Trường hợp yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính qua đường bưu điện thì thêm 03 ngày làm việc. - Trường hợp yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính qua đường bưu điện thì thêm 03 ngày làm việc. |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh) |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Ngoại vụ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao Cơ quan được ủy quyền: Trung tâm Dịch thuật và Dịch vụ đối ngoại Hà Tĩnh Cơ quan phối hợp: Không |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Cán bộ, công chức, viên chức được cử đi công tác nước ngoài. |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: - Hồ sơ đủ điều kiện: Công hàm đề nghị cấp thị thực cho Hộ chiếu công vụ/Hộ chiếu ngoại giao. - Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Công hàm đề nghị cấp thị thực cho Hộ chiếu công vụ/Hộ chiếu ngoại giao. |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Ngoại vụ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Cá nhân; Cán bộ TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có); 05, 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ về Trung tâm Dịch thuật - Dịch vụ đối ngoại thuộc Sở Ngoại vụ để giải quyết |
Cán bộ TN&TKQ |
01 giờ |
Mẫu số 05 và Hồ sơ kèm theo |
||||
B3 |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo và ký nháy Giấy giới thiệu trình Lãnh đạo Trung tâm xem xét ký duyệt |
Cán bộ chuyên môn được giao xử lý hồ sơ. |
03 giờ |
Mẫu 05 và Dự thảo giấy giới thiệu đã ký nháy. |
||||
B4 |
Ký duyệt các Dự thảo tại Bước 3 |
Lãnh đạo Trung tâm |
02 giờ |
Mẫu 05 và Giấy giới thiệu |
||||
B5 |
Làm thủ tục phát hành văn bản; Chuyển Giấy giới thiệu kèm hồ sơ ra Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện. |
Văn thư; Bưu điện (nếu cần) |
01 giờ (nếu chuyển bằng đường bưu điện thì 03 ngày). |
Mẫu 05 và Giấy giới thiệu kèm theo hồ sơ. |
||||
B6 |
Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao giải quyết hồ sơ |
Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao |
- 02 ngày đối với trường hợp dưới 50 người; - 05 ngày đối với trường hợp trên 50 người. |
Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Công hàm đề nghị cấp thị thực cho Hộ chiếu công vụ/Hộ chiếu ngoại giao hoặc Công hàm đề nghị cấp thị thực cho Hộ chiếu công vụ/Hộ chiếu ngoại giao |
||||
B7 |
Nhận kết quả từ Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao và chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân |
Cán bộ chuyên môn được giao xử lý hồ sơ |
01 giờ |
Mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Công hàm đề nghị cấp thị thực cho Hộ chiếu công vụ/Hộ chiếu ngoại giao kèm theo hồ sơ hoặc Công hàm đề nghị cấp thị thực cho Hộ chiếu công vụ/Hộ chiếu ngoại giao. |
||||
B8 |
Trả kết quả cho cá nhân |
Cán bộ TN&TKQ; Cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Công hàm đề nghị cấp thị thực cho Hộ chiếu công vụ/Hộ chiếu ngoại giao kèm theo hồ sơ hoặc Công hàm đề nghị cấp thị thực cho Hộ chiếu công vụ/Hộ chiếu ngoại giao. |
||||
|
*Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo Mẫu 04 và chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU Ghi chú: Các Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 áp dụng theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. |
|||||||
3.1 |
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
3.2 |
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||||
3.3 |
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
3.4 |
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
3.5 |
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
3.6 |
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
3.7 |
BM.LS.07.01 |
Mẫu tờ khai cấp công hàm đề nghị cấp thị thực cho Hộ chiếu công vụ/Hộ chiếu ngoại giao |
||||||
3.8 |
BM.LS.07.02 |
Giấy giới thiệu |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
|
Các Mẫu phiếu 01, 02, 03, 04, 05, 06 (nếu có) lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; riêng Mẫu 05 lưu thêm 01 bản theo hồ sơ. |
|||||||
|
Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3 (bản lưu scan đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện) |
|||||||
|
Bản sao Công hàm đề nghị cấp thị thực cho Hộ chiếu công vụ/Hộ chiếu ngoại giao hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp công hàm đề nghị cấp thị thực Hộ chiếu công vụ/Hộ chiếu ngoại giao |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại Trung tâm Dịch thuật và Dịch vụ Đối ngoại, Sở Ngoại vụ Hà Tĩnh trong thời hạn 03 năm, sau thời hạn 03 năm tiêu hủy theo quy định. |
||||||||
8. Tên Quy trình: Chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.LS.08 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: Không |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
|||||||
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh). - Qua Bưu điện. - Qua Cổng Dịch vụ công: http://dichvucong.hatinh.gov.vn |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
- |
Tờ khai chứng nhận/hợp pháp hoá lãnh sự |
x |
|
|||||
- |
Xuất trình bản chính giấy tờ tùy thân đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp |
x |
|
|||||
- |
01 bản chụp giấy tờ tùy thân đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện |
|
x |
|||||
- |
Giấy tờ, tài liệu đề nghị được chứng nhận lãnh sự, kèm theo 01 bản chụp giấy tờ, tài liệu này để lưu tại Bộ Ngoại giao/Giấy tờ, tài liệu đề nghị được hợp pháp hóa lãnh sự, đã được cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự hoặc cơ quan khác được ủy quyền thực hiện chức năng lãnh sự của nước ngoài chứng nhận. |
x |
|
|||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
|||||||
2.5 |
Thời hạn xử lý: Trong trường hợp cần xác minh, xác thực, thời gian giải quyết tại Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao không quá 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với hồ sơ dưới 10 giấy tờ, tài liệu: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian giải quyết tại Sở Ngoại vụ 01 ngày làm việc; tại Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao 02 ngày làm việc). - Đối với hồ sơ từ 10 giấy tờ, tài liệu trở lên: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian giải quyết tại Sở Ngoại vụ 01 ngày làm việc; tại Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao 05 ngày làm việc). Trường hợp yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính qua đường bưu điện thì thêm 03 ngày làm việc. |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: |
|||||||
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. (Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh) |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Ngoại vụ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao Cơ quan được ủy quyền: Trung tâm Dịch thuật và Dịch vụ đối ngoại Hà Tĩnh Cơ quan phối hợp: Không |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: - Hồ sơ đủ điều kiện: Văn bản hợp pháp hóa lãnh sự hoặc chứng nhận lãnh sự. - Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản thông báo không đủ điều kiện hợp pháp hóa lãnh sự hoặc chứng nhận lãnh sự. |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Ngoại vụ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Cá nhân; Cán bộ TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có); 05, 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ về Trung tâm Dịch thuật - Dịch vụ đối ngoại thuộc Sở Ngoại vụ để giải quyết |
Cán bộ TN&TKQ |
01 giờ |
Mẫu số 05 và Hồ sơ kèm theo |
||||
B3 |
Kiểm tra hồ sơ; dự thảo và ký nháy Giấy giới thiệu trình Lãnh đạo Trung tâm xem xét ký duyệt |
Cán bộ chuyên môn được giao xử lý hồ sơ |
03 giờ |
Mẫu 05 và Dự thảo giấy giới thiệu đã ký nháy. |
||||
B4 |
Ký duyệt các Dự thảo tại Bước 3 |
Lãnh đạo Trung tâm |
02 giờ |
Mẫu 05 và Giấy giới thiệu |
||||
B5 |
Làm thủ tục phát hành văn bản; Chuyển Giấy giới thiệu kèm hồ sơ ra Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện. |
Văn thư; Bưu điện (nếu cần) |
01 giờ (nếu chuyển bằng đường bưu điện thì 03 ngày). |
Mẫu 05 và Giấy giới thiệu kèm theo hồ sơ. |
||||
B6 |
Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao giải quyết hồ sơ |
Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao |
- 02 ngày đối với trường hợp dưới 50 người; - 05 ngày đối với trường hợp trên 50 người; Trường hợp cần xác minh 06 ngày |
Văn bản thông báo không đủ điều kiện đề nghị hợp pháp hóa lãnh sự hoặc chứng nhận lãnh sự hoặc Văn bản hợp pháp hóa lãnh sự hoặc chứng nhận lãnh sự. |
||||
B7 |
Nhận kết quả từ Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao và chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân |
Cán bộ chuyên môn được giao xử lý hồ sơ |
01 giờ |
Mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện đề nghị hợp pháp hóa lãnh sự, chứng nhận lãnh sự kèm theo hồ sơ hoặc Văn bản hợp pháp hóa lãnh sự, chứng nhận lãnh sự. |
||||
|
Trả kết quả cho cá nhân |
Cán bộ TN&TKQ; Cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện đề nghị đề nghị hợp pháp hóa lãnh sự, chứng nhận lãnh sự kèm theo hồ sơ hoặc Văn bản hợp pháp hóa lãnh sự, chứng nhận lãnh sự. |
||||
|
*Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU Ghi chú: Các mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 áp dụng theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. |
|||||||
3.1 |
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
3.2 |
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||||
3.3 |
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
3.4 |
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
3.5 |
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
3.6 |
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
3.7 |
BM.LS.08.01 |
Mẫu tờ khai chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự |
||||||
3.8 |
BM.LS.08.02 |
Giấy giới thiệu |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
|
Các Mẫu phiếu 01, 02, 03, 04, 05, 06 (nếu có) lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; riêng Mẫu 05 lưu thêm 01 bản theo hồ sơ. |
|||||||
|
Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3 (bản lưu scan đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện). |
|||||||
|
Đản sao Văn bản hợp pháp hóa lãnh sự, chứng nhận lãnh sự hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện hợp pháp hóa lãnh sự, chứng nhận lãnh sự. |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại Trung tâm Dịch thuật và Dịch vụ Đối ngoại, Sở Ngoại vụ Hà Tĩnh trong thời hạn 03 năm, sau thời hạn 03 năm tiêu hủy theo quy định. |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1631/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Phương án đơn giản hóa để thực hiện đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai, Môi trường, Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau Ban hành: 24/09/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Quyết định 1631/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 03/07/2019
Quyết định 1631/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 03/05/2019 | Cập nhật: 01/07/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1631/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới, 05 được thay thế trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre Ban hành: 09/08/2018 | Cập nhật: 22/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 1631/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 14-CT/TW về tiếp tục tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác người có công với cách mạng Ban hành: 16/10/2017 | Cập nhật: 30/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1631/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực giáo dục và đào tạo áp dụng tại cấp huyện thuộc tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Quyết định 1631/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục loại dự án áp dụng Quy định cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Thông tư 219/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất, nhập, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Thông tư 157/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 24/10/2016
Quyết định 1631/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Nam Ban hành: 18/10/2016 | Cập nhật: 09/01/2019
Thông tư 03/2016/TT-BNG hướng dẫn việc cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị cấp thị thực do Bộ Ngoại giao ban hành Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 18/07/2016
Quyết định 1631/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt “Đề cương lập điều chỉnh quy hoạch phát triển mạng lưới siêu thị, trung tâm thương mại tỉnh Thanh Hóa đến 2020, tầm nhìn 2030” Ban hành: 13/05/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 1631/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 20/06/2016
Nghị định 94/2015/NĐ-CP sửa đổi một số điều về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam kèm theo Nghị định 136/2007/NĐ-CP Ban hành: 16/10/2015 | Cập nhật: 29/10/2015
Quyết định 1631/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 Ban hành: 19/06/2015 | Cập nhật: 11/08/2015
Quyết định 1631/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 06/11/2014 | Cập nhật: 29/10/2015
Quyết định 1631/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 891/QĐ-UBND phê duyệt danh sách cơ sở gây ô nhiễm môi trường và cơ sở phải di dời theo quy hoạch xây dựng đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đợt 1 Ban hành: 04/06/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 1631/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Hội đồng kiểm tra, thẩm định dự án “Dùng quỹ đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng” khu dân cư và dịch vụ ngã tư cơ khí phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La Ban hành: 02/08/2013 | Cập nhật: 15/08/2013
Thông tư 01/2013/TT-BTC sửa đổi quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hoá, chứng nhận lãnh sự Ban hành: 02/01/2013 | Cập nhật: 02/01/2013
Quyết định 1631/QĐ-UBND năm 2012 công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh Ban hành: 14/09/2012 | Cập nhật: 19/12/2012
Quyết định 1631/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 31/05/2012 | Cập nhật: 09/08/2012
Thông tư 01/2012/TT-BNG hướng dẫn Nghị định 111/2011/NĐ-CP về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự do Bộ Ngoại giao ban hành Ban hành: 20/03/2012 | Cập nhật: 05/04/2012
Quyết định 1631/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng hạ tầng khu nhà ở dịch vụ thị trấn Lim, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 20/12/2011 | Cập nhật: 07/10/2016
Nghị định 111/2011/NĐ-CP về chứng nhận, hợp pháp hóa lãnh sự Ban hành: 05/12/2011 | Cập nhật: 08/12/2011
Thông tư 98/2011/TT-BTC sửa đổi Thông tư 36/2004/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hoá, chứng nhận lãnh sự Ban hành: 05/07/2011 | Cập nhật: 13/07/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Nghị định 136/2007/NĐ-CP Về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam Ban hành: 17/08/2007 | Cập nhật: 05/09/2007
Thông tư 36/2004/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hoá, chứng nhận lãnh sự Ban hành: 26/04/2004 | Cập nhật: 07/12/2012