Quyết định 1631/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: | 1631/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Đặng Quốc Vinh |
Ngày ban hành: | 31/05/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1631/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 31 tháng 05 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Ngoại vụ tại Văn bản số 228/SNgV-VP ngày 24/4/2019, Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 585/SKHCN-TĐC ngày 28/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 08 (tám) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Ngoại vụ chủ trì, phối hợp với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính của Sở Ngoại vụ trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Quyết định số 1909/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Hà Tĩnh.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Giám đốc Trung tâm Thông tin - Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1631/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp Hộ chiếu công vụ |
- 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với đoàn có số lượng từ 50 người trở lên thì thời hạn giải quyết là 06 ngày làm việc. - Trường hợp yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính qua đường bưu điện thì thêm 03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) |
- Lệ phí: 200.000 đồng /hộ chiếu; - Trường hợp bị mất hộ chiếu và xin cấp lại: 400.000 đồng /hộ chiếu; - Trường hợp yêu cầu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thêm 275.000 đồng /bưu gửi. |
- Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 của Chính phủ về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam. - Nghị định số 94/2015/NĐ-CP ngày 16/10/2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam. - Thông tư số 03/2016/TT-BNG ngày 30/6/2016 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị cấp thị thực. - Thông tư số 219/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam. |
2 |
Gia hạn Hộ chiếu công vụ |
- 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với đoàn có số lượng từ 50 người trở lên thì thời hạn giải quyết là 06 ngày làm việc. - Trường hợp yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính qua đường bưu điện thì thêm 03 ngày làm việc. |
Như trên |
- Lệ phí: 100.000 đồng /hộ chiếu. - Trường hợp yêu cầu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thêm 275.000 đồng /bưu gửi. |
- Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 của Chính phủ về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam. - Nghị định số 94/2015/NĐ-CP ngày 16/10/2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam. - Thông tư số 03/2016/TT-BNG ngày 30/6/2016 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị cấp thị thực. - Thông tư số 219/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam. |
3 |
Sửa đổi, bổ sung Hộ chiếu công vụ |
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với đoàn có số lượng từ 50 người trở lên thì thời hạn giải quyết là 06 ngày làm việc. - Trường hợp yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính qua đường bưu điện thì thêm 03 ngày làm việc. |
Như trên |
- Lệ phí: 50.000 đồng/hộ chiếu. - Trường hợp yêu cầu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thêm 275.000 đồng /bưu gửi. |
- Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 của Chính phủ về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam. - Nghị định số 94/2015/NĐ-CP ngày 16/10/2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam. - Thông tư số 03/2016/TT-BNG ngày 30/6/2016 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị cấp thị thực. - Thông tư số 219/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam. |
4 |
Cấp Hộ chiếu ngoại giao |
- 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với đoàn có số lượng từ 50 người trở lên thì thời hạn giải quyết là 06 ngày làm việc. - Trường hợp yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính qua đường bưu điện thì thêm 03 ngày làm việc. |
Như trên |
- Lệ phí: 200.000 đồng /hộ chiếu. - Trường hợp bị mất hộ chiếu và xin cấp lại: 400.000 đồng /hộ chiếu; - Trường hợp yêu cầu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thêm 275.000 đồng /bưu gửi. |
- Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 của Chính phủ về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam. - Nghị định số 94/2015/NĐ-CP ngày 16/10/2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam. - Thông tư số 03/2016/TT-BNG ngày 30/6/2016 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị cấp thị thực. - Thông tư số 219/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam. |
5 |
Gia hạn Hộ chiếu ngoại giao |
- 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với đoàn có số lượng từ 50 người trở lên thì thời hạn giải quyết là 06 ngày làm việc. - Trường hợp yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính qua đường bưu điện thì thêm 03 ngày làm việc. |
Như trên |
- Lệ phí: 100.000 đồng /hộ chiếu. - Trường hợp yêu cầu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thêm 275.000 đồng /bưu gửi. |
- Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 của Chính phủ về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam. - Nghị định số 94/2015/NĐ-CP ngày 16/10/2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam. - Thông tư số 03/2016/TT-BNG ngày 30/6/2016 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị cấp thị thực. - Thông tư số 219/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam. |
6 |
Sửa đổi, bổ sung Hộ chiếu ngoại giao |
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với đoàn có số lượng từ 50 người trở lên thì thời hạn giải quyết là 06 ngày làm việc. - Trường hợp yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính qua đường bưu điện thì thêm 03 ngày làm việc. |
Như trên |
- Lệ phí: 50.000 đồng /hộ chiếu. - Trường hợp yêu cầu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thêm 275.000 đồng /bưu gửi. |
- Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 của Chính phủ về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam. - Nghị định số 94/2015/NĐ-CP ngày 16/10/2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam. - Thông tư số 03/2016/TT-BNG ngày 30/6/2016 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị cấp thị thực. - Thông tư số 219/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử, dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam. |
7 |
Cấp Công hàm đề nghị cấp thị thực cho Hộ chiếu công vụ/Hộ chiếu ngoại giao |
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với đoàn có số lượng từ 50 người trở lên thì thời hạn giải quyết là 06 ngày làm việc. - Trường hợp yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính qua đường bưu điện thì thêm 03 ngày làm việc. |
Như trên |
- Lệ phí: 10.000 đồng/01 công hàm/01 người. - Trường hợp yêu cầu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thêm 275.000 đồng /bưu gửi. |
- Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 của Chính phủ về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam. - Nghị định số 94/2015/NĐ-CP ngày 16/10/2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam. - Thông tư số 03/2016/TT-BNG ngày 30/6/2016 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị cấp thị thực. - Thông tư số 219/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam. |
8 |
Chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự |
- Đối với hồ sơ dưới 10 giấy tờ, tài liệu: Thời hạn giải quyết là 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với hồ sơ từ 10 giấy tờ, tài liệu trở lên: Thời hạn giải quyết là 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính qua đường bưu điện thì thêm 03 ngày làm việc. - Trong trường hợp cần xác minh, xác thực thời gian giải quyết không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
- Lệ phí: 30.000 đồng/01 con dấu. - Trường hợp: yêu cầu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thêm 275.000 đồng /bưu gửi. |
- Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự. - Thông tư số 36/2004/TT-BTC ngày 26/4/2004 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hóa, chứng nhận lãnh sự. - Thông tư số 98/2011/TT-BTC ngày 05/7/2011 và Thông tư số 01/2013/TT- BTC ngày 02/1/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 36/2004/TT-BTC . - Thông tư số 01/2012/TT-BNG ngày 20/3/2012 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự. - Thông tư số 157/2016/TT-BTC ngày 24/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự. |
Quyết định 1909/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 30/11/2020 | Cập nhật: 18/12/2020
Quyết định 1909/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 20/11/2019 | Cập nhật: 21/04/2020
Quyết định 1909/QĐ-UBND năm 2019 về điều chỉnh Quyết định 1542/QĐ-UBND về phê duyệt Đề án vị trí việc làm, cơ cấu chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên Ban hành: 25/11/2019 | Cập nhật: 06/01/2020
Quyết định 1909/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/08/2019 | Cập nhật: 14/08/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1909/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Thông tư 157/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 24/10/2016
Thông tư 219/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất, nhập, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Quyết định 1909/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch triển khai thi hành Luật Báo chí Ban hành: 03/11/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Quyết định 1909/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Tiêu chí xét tuyển học sinh đào tạo đại học theo chương trình đào tạo nguồn nhân lực của tỉnh Cao Bằng Ban hành: 13/10/2016 | Cập nhật: 12/12/2016
Quyết định 1909/QĐ-UBND năm 2016 về tái công nhận xã, phường, thị trấn đạt danh hiệu văn hóa Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Thông tư 03/2016/TT-BNG hướng dẫn việc cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị cấp thị thực do Bộ Ngoại giao ban hành Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 18/07/2016
Quyết định 1909/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi quy định thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai tại Quyết định 3386/2014/QĐ-UBND Ban hành: 27/06/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 1909/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Quỹ Hỗ trợ phát triển du lịch tỉnh Lào Cai Ban hành: 21/06/2016 | Cập nhật: 29/06/2016
Nghị định 94/2015/NĐ-CP sửa đổi một số điều về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam kèm theo Nghị định 136/2007/NĐ-CP Ban hành: 16/10/2015 | Cập nhật: 29/10/2015
Quyết định 1909/QĐ-UBND năm 2014 về việc ban hành kế hoạch phân công thu thập thông tin đầu vào hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 18/12/2014 | Cập nhật: 06/05/2015
Quyết định 1909/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất sát giá thị trường để xác định đơn giá thuê đất cho các tổ chức thuê đất trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 16/09/2014 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 1909/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đồ án Quy hoạch chung xây dựng Khu Đông Nam tỉnh Quảng Trị đến năm 2030 Ban hành: 11/09/2014 | Cập nhật: 12/05/2018
Quyết định 1909/QĐ-UBND năm 2013 về mua bảo hiểm y tế cho đối tượng theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg Ban hành: 03/09/2013 | Cập nhật: 06/09/2013
Quyết định 1909/QĐ-UBND năm 2012 về kế hoạch tuyển dụng công chức năm 2012 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 21/11/2012 | Cập nhật: 21/02/2014
Quyết định 1909/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch Cải cách hành chính nhà nước của thành phố Hà Nội giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 08/05/2012 | Cập nhật: 07/11/2012
Thông tư 01/2012/TT-BNG hướng dẫn Nghị định 111/2011/NĐ-CP về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự do Bộ Ngoại giao ban hành Ban hành: 20/03/2012 | Cập nhật: 05/04/2012
Nghị định 111/2011/NĐ-CP về chứng nhận, hợp pháp hóa lãnh sự Ban hành: 05/12/2011 | Cập nhật: 08/12/2011
Quyết định 1909/QĐ-UBND năm 2011 về giao danh mục kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2012 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 30/08/2017
Quyết định 1909/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Phú Yên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 17/11/2011 | Cập nhật: 30/11/2011
Quyết định 1909/QĐ-UBND năm 2011 về thành lập Trung tâm Nuôi dưỡng và Phục hồi chức năng cho người tâm thần tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 17/10/2011 | Cập nhật: 17/05/2018
Thông tư 98/2011/TT-BTC sửa đổi Thông tư 36/2004/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hoá, chứng nhận lãnh sự Ban hành: 05/07/2011 | Cập nhật: 13/07/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Nghị định 136/2007/NĐ-CP Về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam Ban hành: 17/08/2007 | Cập nhật: 05/09/2007
Thông tư 36/2004/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hoá, chứng nhận lãnh sự Ban hành: 26/04/2004 | Cập nhật: 07/12/2012