Quyết định 1631/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 891/QĐ-UBND phê duyệt danh sách cơ sở gây ô nhiễm môi trường và cơ sở phải di dời theo quy hoạch xây dựng đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đợt 1
Số hiệu: | 1631/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Võ Văn Chánh |
Ngày ban hành: | 04/06/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1631/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 04 tháng 6 năm 2014 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 891/QĐ-UBND NGÀY 28/3/2012 CỦA UBND TỈNH PHÊ DUYỆT DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC CƠ SỞ PHẢI DI DỜI THEO QUY HOẠCH XÂY DỰNG ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI ĐỢT 1
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Quyết định số 86/2010/QĐ-TTg ngày 22/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế tài chính phục vụ di dời các cơ sở gây ô nhiễm môi trường và các cơ sở phải di dời theo quy hoạch xây dựng đô thị;
Căn cứ Thông tư số 07/2007/TT-BTNMT ngày 03/7/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn phân loại và quyết định danh mục cơ sở gây ô nhiễm môi trường cần phải xử lý;
Căn cứ Thông tư số 81/2011/TT-BTC ngày 09/6/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số quy định của quy chế tài chính phục vụ di dời các cơ sở gây ô nhiễm môi trường và các cơ sở phải di dời theo quy hoạch xây dựng đô thị ban hành kèm theo Quyết định số 86/2010/QĐ-TTg ngày 22/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BTNMT ngày 08/5/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định tiêu chí xác định cơ sở gây ô nhiễm môi trường, gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.
Căn cứ Quyết định số 23/2011/QĐ-UBND ngày 23/3/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai quy định về tiêu chí xác định cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ thuộc diện di dời ra khỏi khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 95/TTr-STNMT ngày 24/01/2013 về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 891/QĐ-UBND ngày 28/3/2012 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh sách các cơ sở gây ô nhiễm môi trường và các cơ sở phải di dời theo quy hoạch xây dựng đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đợt 1;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số điều của Quyết định 891/QĐ-UBND ngày 28/3/2012 của UBND về việc phê duyệt danh sách các cơ sở gây ô nhiễm môi trường và các cơ sở phải di dời theo quy hoạch xây dựng đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đợt 1, như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung Điều 1 về danh sách các cơ sở gây ô nhiễm môi trường và các cơ sở phải di dời theo quy hoạch xây dựng đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đợt 1, gồm 185 cơ sở theo các nhóm cơ sở như sau:
a) Nhóm 1: 37 cơ sở sản xuất gốm mỹ nghệ.
b) Nhóm 2: 20 cơ sở giết mổ có quy mô Bản cam kết bảo vệ môi trường hoạt động theo loại hình hộ kinh doanh cá thể.
c) Nhóm 3: 24 cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ có quy mô Báo cáo đánh giá tác động môi trường.
d) Nhóm 4: 104 cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ có quy mô Bản cam kết bảo vệ môi trường.
(Phụ lục danh sách chi tiết từng nhóm được điều chỉnh, bổ sung đính kèm theo Quyết định này).
2. Điều chỉnh Điều 2 về thời hạn di dời:
Thời hạn hoàn thành di dời là trước ngày 31/12/2014 được điều chỉnh thành trước ngày 31/12/2015 (riêng các cơ sở đã được UBND tỉnh gia hạn tại Văn bản số 9505/UBND-CNN ngày 07/11/2013 thì thực hiện theo thời gian được gia hạn).
3. Điều chỉnh Điểm b, Khoản 2, Điều 3 về việc phân công phụ trách công tác di dời:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, các sở, ngành có liên quan và UBND cấp huyện hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc di dời các cơ sở giết mổ. Đồng thời, tiếp tục theo dõi việc hỗ trợ di dời các cơ sở chăn nuôi theo quy định về chính sách hỗ trợ các cơ sở chăn nuôi trên địa bàn tỉnh di dời vào vùng khuyến khích phát triển chăn nuôi được ban hành tại Quyết định số 36/QĐ-UBND ngày 14/6/2013 của UBND tỉnh.
4. Điều chỉnh Điểm c, Khoản 3, Điều 3 về việc chuẩn bị địa điểm tiếp nhận các cơ sở di dời:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp UBND các huyện, các sở, các ngành có liên quan để chuẩn bị địa điểm được quy hoạch làm khu giết mổ để tiếp nhận các cơ sở giết mổ di dời đến.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Mọi Điều, Khoản khác của Quyết định số 891/QĐ-UBND ngày 28/3/2012 của UBND tỉnh vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng ban Ban Chỉ đạo di dời các cơ sở gây ô nhiễm môi trường và các cơ sở phải di theo quy hoạch xây dựng đô thị trên địa bàn tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa; Chủ các cơ sở có tên tại Điều 1 và các tổ chức, cá nhân có liên quan trên địa bàn tỉnh Đồng Nai chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH CƠ SỞ GỐM MỸ NGHỆ THUỘC DIỆN DI DỜI RA KHỎI KHU ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI ĐỢT 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1631/QĐ-UBND ngày 04/6/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên cơ sở |
Địa chỉ |
Không phù hợp quy hoạch |
Gây ô nhiễm môi trường |
Ngành nghề có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường |
Thời hạn hoàn thành di dời |
1 |
HTX Thái Dương |
Khu phố 4, Ấp Tân Bản, phường Bửu Hòa, TP. Biên Hòa |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
2 |
Công ty Việt Thành |
K1/221C, phường Bửu Hòa, TP. Biên Hòa |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
3 |
DNTN Phạm Nguyễn |
Ấp Tân Bản, phường Bửu Hòa, TP. Biên Hòa |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
4 |
Công ty TNHH Tân Thiên Phú |
Ấp 1B, xã Tân Hạnh, TP. Biên Hòa |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
5 |
DNTN Ngô Nguyễn |
Ấp Tân Bản, phường Bửu Hòa, TP. Biên Hòa |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
6 |
Công ty Thiên Đức |
K2/4B, ấp Tân Bình, phường Bửu Hòa, TP. Biên Hòa |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
7 |
DNTN Năm Hạnh |
Phường Bửu Hòa, TP. Biên Hòa |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
8 |
DNTN Kim Long |
Phường Bửu Hòa, TP. Biên Hòa |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
9 |
DNTN Trí Tân Đức |
Phường Bửu Hòa, TP. Biên Hòa |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
10 |
DNTN Hạnh Phước |
K4/124A, phường Bửu Hòa, TP. Biên Hòa |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
11 |
DNTN Song Tiến |
Ấp Tân Bản, P Bửu Hòa, TP. Biên Hòa |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
12 |
Công ty Đồng Thành |
Ấp Tân Bản, phường Bửu Hòa, TP. Biên Hòa |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
13 |
DNTN Hoàn Thành |
A1/17C, phường Tân Vạn, TP. Biên Hòa |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
14 |
DNTN Lưu Gia |
A1/85, phường Tân Vạn, TP. Biên Hòa |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
15 |
DNTN Hồng Hưng 2 |
A1/6, phường Tân Vạn, TP. Biên Hòa |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
16 |
DNTN Trường Thạnh |
A1/222, phường Tân Vạn, TP. Biên Hòa |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
17 |
DNTN Tâm Phát |
A3/221A, Khóm 4, phường Tân Vạn, TP. Biên Hòa |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
18 |
DNTN Chấn Thịnh |
KP4, phường Tân Vạn, TP. Biên Hòa |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
19 |
DN Tâm Phương |
A4/370A, phường Tân Vạn, TP. Biên Hòa |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
20 |
Bùi Văn Chiến |
Phường Bửu Hòa, TP. Biên Hòa |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
21 |
DNTN Nghĩa Thành |
A2/310, phường Tân Vạn, TP. Biên Hòa |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
22 |
DNTN Phát Thành |
A4/261B, K4, phường Tân Vạn, TP. Biên Hòa |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
23 |
DNTN Phong Sơn |
A1/215, phường Tân Vạn, Tp. Biên Hòa |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
24 |
Cơ sở Kim Lan |
Phường Bửu Hòa, Tp. Biên Hòa |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
25 |
DNTN Trung Dũng 1 |
A4/115B, phường Tân Vạn, TP. Biên Hòa |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
26 |
Mai Phương |
Phường Bửu Hòa, Tp. Biên Hòa |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
27 |
Công ty Gốm Việt |
Phường Bửu Hòa, TP. Biên Hòa |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
28 |
DNTN Hồng Long |
Ấp Tân Bản, phường Bửu Hòa, TP. Biên Hòa |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
29 |
DNTN Hồng Đức |
A1/31B, phường Tân Vạn, TP. Biên Hòa |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
30 |
Cơ sở Huỳnh Đức Thơ (cơ sở Thái Vinh) |
Phường Bửu Hòa, TP. Biên Hòa |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
31 |
DNTN Hồng Sơn |
Phường Bửu Hòa, TP. Biên Hòa |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
32 |
Công ty TNHH Hoàng Mỹ |
Phường Bửu Hòa, TP. Biên Hòa |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
33 |
DNTN Gốm Nhân Tài |
Số 25/02, phường Hóa An, TP. Biên Hòa |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
34 |
DNTN Nguyễn Thị Phượng (Cơ sở Nguyễn Tống Hiệp) |
Phường Bửu Hòa, TP. Biên Hòa |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
35 |
DNTN Tuyết Thành |
Phường Bửu Hòa, TP. Biên Hòa |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
36 |
Công ty TNHH MTV Long Ngân |
Phường Bửu Hòa, TP. Biên Hòa |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
37 |
Công ty TNHH Giang Trí Thành |
Phường Bửu Hòa, TP. Biên Hòa |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
Tổng cộng |
37 |
|
|
|
DANH SÁCH CƠ SỞ GIẾT MỔ THUỘC DIỆN DI DỜI RA KHỎI KHU ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI ĐỢT 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1631/QĐ-UBND ngày 04/6/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên cơ sở |
Ngành nghề |
Địa chỉ |
Không phù hợp quy hoạch |
Gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng |
Ngành nghề có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường |
Thời hạn hoàn thành di dời |
Ghi chú |
I |
Huyện Cẩm Mỹ |
|
||||||
1 |
Đinh Văn Thơm |
Giết mổ |
Ấp Suối Cả, Long Giao |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
II |
Huyện Thống Nhất |
|
||||||
2 |
Nguyễn Thị Bích Vân |
Giết mổ |
Hưng Lộc |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
3 |
Diệp Thị Mai |
Giết mổ |
Hưng Lộc |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
4 |
Trần Thị Hà |
Giết mổ |
Ấp Trần Cao Vân, xã Bàu Hàm 2 |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
5 |
Lê Văn Hiệp |
Giết mổ |
Ấp Trần Cao Vân, xã Bàu Hàm 2 |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
6 |
Đoàn Tất Dương |
Giết mổ |
Ấp Trần Cao Vân, xã Bàu Hàm 2 |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
7 |
Mai Thị Thanh Thúy |
Giết mổ |
Xã Gia Tân 3 |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
8 |
Nguyễn Thanh Xuân |
Giết mổ |
Xã Gia Tân 3 |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
9 |
Nguyễn Thị Hường |
Giết mổ |
Ấp Tín Nghĩa, xã Xuân thiện |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
10 |
Nguyễn Thị Kim Loan |
Giết mổ |
Ấp Tín Nghĩa, xã Xuân thiện |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
11 |
Trần Văn Tấn |
Giết mổ |
Ấp Phúc Nhạc, xã Gia Tân 3 |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
III |
Huyện Xuân Lộc |
|
||||||
12 |
Huỳnh Văn Trưởng |
Lò mổ bò |
Khu 3, thị trấn Gia Ray |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
13 |
Nguyễn Thị Sáu |
Lò mổ bò |
Khu 3, thị trấn Gia Ray |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
14 |
Mạc Văn Bân |
Lò mổ heo |
Khu 3, thị trấn Gia Ray |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
15 |
Phạm Thị Duyên |
Lò mổ heo |
Khu 2, thị trấn Gia Ray |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
16 |
Phạm Thị Thọ |
Lò mổ heo |
Khu 1, thị trấn Gia Ray |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
17 |
Đỗ Thị Nguyệt |
Lò mổ heo |
Khu 8, thị trấn Gia Ray |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
18 |
Nguyễn Thị Mừng |
Lò mổ heo |
Khu 4, thị trấn Gia Ray |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
Theo đề nghị của UBND huyện Xuân Lộc |
IV |
Long Thành |
|
||||||
19 |
Vũ Văn Sinh |
Mổ heo |
Tổ 6, khu Phước Hải, TT Long Thành |
x |
x |
|
Trước ngày 31/12/2015 |
Theo đề nghị của UBND huyện Long Thành |
20 |
Bùi Văn Hợi |
Mổ heo |
Tổ 12, khu Phước Hải, TT Long Thành |
x |
x |
|
Trước ngày 31/12/2015 |
Theo đề nghị của UBND huyện Long Thành |
Tổng cộng |
|
18 |
2 |
0 |
|
|
DANH SÁCH CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ CÓ QUY MÔ BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG THUỘC DIỆN DI DỜI RA KHỎI KHU ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỢT 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1631/QĐ-UBND ngày 04/6/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên cơ sở |
Ngành nghề |
Địa chỉ |
Cơ quan phê duyệt báo cáo ĐTM |
Lý do đưa vào danh sách |
Thời hạn hoàn thành di dời |
Ghi chú |
||
Không phù hợp quy hoạch |
Gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng |
Ngành nghề có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường |
|||||||
I |
Thành phố Biên Hòa |
|
|||||||
1 |
Nhà máy giấy Tân Mai thuộc Công ty cổ phần tập đoàn Tân Mai |
Sản xuất giấy và bột giấy |
KP 1, phường Thống Nhất |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
x |
x |
|
Trước ngày 31/12/2015 |
Theo Văn bản số 4206/UBND-CNN ngày 31/5/2010 của UBND tỉnh |
2 |
Công ty CP Tổng hợp chế biến gỗ Tân Mai |
Sản xuất chế biến gỗ (ván ép, hàng mộc), may công nghiệp |
KP 1, phường Thống Nhất |
UBND tỉnh Đồng Nai |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2012 |
Đang di dời về xã Thạnh Phú, huyện Vĩnh Cửu và Xã Hố Nai 3, huyện Trảng Bom |
3 |
Công ty cổ phần Đồng Tiến |
Sản xuất và gia công sản phẩm may mặc xuất khẩu và bán nội địa |
Phường Tân Tiến |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
x |
x |
|
Trước ngày 31/12/2015 |
Theo báo cáo của Công ty cổ phần Đồng Tiến |
4 |
Bãi chôn rác Trảng Dài thuộc Công ty TNHH MTV Dịch vụ môi trường đô thị Đồng Nai |
Bãi chôn chất thải rắn sinh hoạt |
KP 3, phường Trảng Dài |
Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
x |
x |
|
Trước ngày 31/12/2014 |
|
5 |
Bệnh viện Đa khoa Đồng Nai |
Khám và chữa bệnh |
397, đường 30/4, phường Quyết Thắng |
Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
x |
x |
|
Trước ngày 31/12/2014 |
|
6 |
Công ty TNHH cám Long Châu |
SX thức ăn gia súc |
Phường Tam Hiệp |
Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
x |
x |
|
Trước ngày 01/07/2013 |
Theo báo cáo của Công ty TNHH cám Long Châu |
7 |
Công ty HH chế tạo CN & gia công chế biến hàng hàng xuất khẩu Việt Nam (VMEP) |
SX lắp ráp xe máy |
Khóm 5, phường Tam Hiệp |
UBND tỉnh Đồng Nai |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
8 |
Công ty Điện và Điện tử TCL VN |
Sản xuất tivi màu, đầu đĩa, tủ lạnh, máy giặt và máy điều hòa nhiệt độ |
Xa lộ Hà Nội, phường Tân Biên |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2019 |
|
9 |
Xưởng nhuộm - Công ty TNHH Viet Bo |
sản xuất dệt may, tẩy nhuộm khăn lông các loại |
Phường Tân Hòa |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
x |
x |
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
10 |
Công TNHH Bình Tiên Đồng Nai |
Sản xuất và kinh doanh sản phẩm giày dép các loại |
Phường Tam Hiệp |
Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
11 |
Công ty chế biến XNK nông sản thực phẩm Đồng Nai (Donafood) |
Thu mua và chế biến nhân hạt điều xuất khẩu |
Phường Long Bình |
UBND tỉnh Đồng Nai |
x |
x |
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
12 |
XN chế biến gỗ XK Long Bình (Công ty cổ phần Long Bình) |
Sản xuất, chế biến gỗ |
Phường An Bình |
Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
x |
x |
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
13 |
Công ty TNHH MTV sản xuất Gạch men King Minh |
Sản xuất gạch men |
Xã Hóa An |
Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
x |
x |
|
Trước ngày 31/12/2015 |
Theo báo cáo của Công ty TNHH MTV sản xuất Gạch men King Minh |
14 |
Công ty TNHH Cự Hùng |
Sản xuất đế giày cao su các loại, tấm trang trí đế giày |
I13 - I14, phường Tân Hiệp |
Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
x |
|
|
Trước ngày 31/7/2015 |
|
15 |
Công ty TNHH giấy Hưng Long |
Sản xuất, chế biến giấy vàng mã xuất khẩu |
Xã Tam Phước |
Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
x |
x |
|
Trước ngày 31/12/2014 |
|
16 |
Công ty cổ phần Môi trường Đồng Xanh |
Sản xuất phân vi sinh |
KP 3, phường Trảng Dài |
Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
x |
x |
|
Trước ngày 31/12/2017 |
|
II |
Thị xã Long Khánh |
|
|||||||
17 |
Cty TNHH Dong Yang Việt Nam |
Sản xuất xuất khẩu giấy gói quà, bông trang trí, photo album, film PVC và PP, bạt PVC, thùng carton |
Quốc lộ 1, KP4, phường Xuân Bình |
Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
18 |
Cty TNHH Ladieborn |
May giày da, túi xách |
Quốc lộ 1, KP5, phường Xuân Bình |
Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
19 |
Cty TNHH Iwasaki |
May giày da, túi xách |
Quốc lộ 1, KP4, phường Xuân Bình |
Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
x |
|
|
Trước ngày 31/7/2017 |
|
20 |
Cty TNHH Hanuline |
May giày da, túi xách |
Quốc lộ 1, KP4, phường Xuân Bình |
Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
21 |
Cty TNHH Hoàng Huy Hoàng |
Tân trang sửa chữa máy nông cơ |
F11, Quốc lộ 1, KP5, phường Xuân Bình |
Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
22 |
Nhà máy chế biến nông sản thực phẩm xuất khẩu Long Khánh - Cty Chế biến xuất nhập khẩu nông sản Đồng Nai (Donafood) |
Chế biến nông sản |
Quốc lộ 1, KP4, phường Xuân Bình |
Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
III |
Huyện Vĩnh Cửu |
|
|||||||
23 |
DNTN Lưu Ích |
Sản xuất phân hữu cơ sinh học |
Ấp 5, Xã Thạnh Phú |
Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
x |
x |
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
24 |
Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Viễn Khang |
Sản xuất phân vi sinh hữu cơ và đóng gói thuốc bảo vệ thực vật |
Ấp 5, Xã Thạnh Phú |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
x |
x |
|
Trước ngày 30/3/2015 |
Theo báo cáo của Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Viễn Khang |
Tổng cộng |
24 |
13 |
0 |
|
|
DANH SÁCH CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ CÓ QUY MÔ CAM KẾT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC DIỆN DI DỜI RA KHỎI KHU ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI ĐỢT 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1631/QĐ-UBND ngày 04/6/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên cơ sở |
Ngành nghề |
Địa chỉ |
Không phù hợp quy hoạch |
Gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng |
Ngành nghề có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường |
Thời hạn hoàn thành di dời |
Ghi chú |
I |
Hoạt động theo loại hình doanh nghiệp |
|
||||||
A |
Thành phố Biên Hòa |
|
||||||
1 |
DNTN Bình Sơn Thái |
Sản xuất, gia công sản phẩm cơ khí (từ nguyên liệu thau, nhôm, gang, nhựa, sắt thép) |
354/3 và 355/3, đường Phạm Văn Thuận (Quốc lộ 15), Phường Bình Đa |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
Theo đề nghị của UBND Tp. Biên Hòa |
2 |
DNTN Tứ Thịnh |
Sản xuất các sản phẩm gỗ xuất khẩu |
Tổ 21, khu phố 3, phường Trảng Dài |
x |
x |
|
Trước ngày 31/12/2015 |
Theo đề nghị của UBND Tp. Biên Hòa |
B |
Huyện Vĩnh Cửu |
|
||||||
3 |
Công ty TNHH Thành Phú |
Sản xuất gỗ xuất khẩu |
Ấp 7, xã Thạnh Phú |
x |
x |
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
4 |
DNTN Thạnh Phú |
Sản xuất gạch |
Ấp 1, xã Thạnh Phú |
x |
x |
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
5 |
DNTN Thiên An |
Sản xuất giấy |
Ấp 2, xã Mã Đà |
x |
x |
|
Trước ngày 31/12/2015 |
Theo Phiếu cung cấp thông tin của DNTN Thiên An |
C |
Huyện Trảng Bom |
|
||||||
6 |
Công ty Phú An |
Sản xuất phân bón |
Xã Sông Trầu |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
7 |
DNTN Huy Hoàng |
Sản xuất gạch |
ấp An Chu, xã Bắc Sơn |
x |
x |
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
D |
Huyện Long Thành |
|
||||||
8 |
DNTN Tâm Hòa |
Thu mua phế liệu |
Khu cầu xéo - Thị trấn Long Thành - huyện Long Thành |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
Theo đề nghị của UBND huyện Long Thành |
9 |
Công ty Changshin |
Giầy da |
Khu Phước Hải - thị trấn Long Thành - huyện Long Thành |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
II |
Hoạt động theo loại hình hộ kinh doanh cá thể |
|
||||||
A |
Thành phố Biên Hòa |
|
||||||
10 |
Cơ sở Tân Vĩnh Quang |
Cưa xẻ đá |
13/12, tổ 14, KP2, phường Bửu Long |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
Theo đề nghị của UBND TP. Biên Hòa |
11 |
Cơ sở Ôn Sòi |
Sản xuất mộ bia, đá tán |
7/2, tổ 22, KP4, phường Bửu Long |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
Theo đề nghị của UBND TP. Biên Hòa |
12 |
Cơ sở Nghĩa Hưng |
Chạm khắc đá mỹ nghệ |
7/3, tổ 13, KP3, P. Bửu Long |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
Theo đề nghị của UBND TP. Biên Hòa |
13 |
Cơ sở Tân Phát Hưng |
Sản xuất đá mả, đèn đá, cối đá, mộ bia |
1/6, tổ 17, KP3, phường Bửu Long |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
Theo đề nghị của UBND TP. Biên Hòa |
14 |
Cơ sở Quang Minh |
Sản xuất đá xay, đá tán, mộ bia |
1/9, tổ 10, KP2, phường Bửu Long |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
Theo đề nghị của UBND TP. Biên Hòa |
15 |
Cơ sở Nhật Thành |
Mua bán hàng thủ công mỹ nghệ bằng đá |
16/9, KP1, Tổ 11, phường Bửu Long |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
Theo đề nghị của UBND TP. Biên Hòa |
16 |
Cơ sở Hồng Phát |
Gia công các sản phẩm từ đá |
6/10, tổ 17, KP3, phường Bửu Long |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
Theo đề nghị của UBND TP. Biên Hòa |
17 |
Cơ sở Đặng Hữu Lợi |
Sản xuất mộ bia, đá tán |
2/4, tổ 17, KP3, phường Bửu Long |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
Theo đề nghị của UBND TP. Biên Hòa |
18 |
Cơ sở Nhật Tâm |
Sản xuất tủ sắt |
26/1, QL1K, KP1, phường Hố Nai |
x |
x |
|
Trước ngày 31/12/2015 |
Theo đề nghị của UBND TP. Biên Hòa |
B |
Huyện Vĩnh Cửu |
|
||||||
19 |
Cơ sở sản xuất nút áo Rồng Đen |
Sản xuất nút áo |
Ấp 6/7, xã Thiện tân |
x |
x |
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
20 |
Cơ sở sản xuất mì Duy Thanh |
Sản xuất tinh bột mì |
Ấp 2, xã Mã Đà |
x |
x |
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
C |
Huyện Cẩm Mỹ |
|
||||||
21 |
Nguyễn Quốc Bình |
Tách chẻ hạt điều |
Ấp Suối Râm, Long Giao |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
Theo đề nghị của UBND huyện Cẩm Mỹ |
22 |
Bùi Quang Nhật |
Tách chẻ hạt điều |
Ấp Suối Râm, Long Giao |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
Theo đề nghị của UBND huyện Cẩm Mỹ |
23 |
Võ Tuấn Vinh |
Chế biến gỗ |
Ấp Suối Râm, Long Giao |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
Theo đề nghị của UBND huyện Cẩm Mỹ |
D |
Huyện Trảng Bom |
|
||||||
24 |
Lê Phú Trung |
Tái chế nilong |
ấp 4, xã Sông Trầu |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
25 |
Nguyễn Thị Diện |
Thu mua và sơ chế tiêu sọ |
ấp Tân Hoa, xã Bàu Hàm |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
26 |
Lã Thị Thu Nga |
Thu mua và sơ chế tiêu sọ |
ấp Cây Điều, xã Bàu Hàm |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
27 |
Hoàng Huy Hoàng |
Thu mua và sơ chế tiêu sọ |
ấp Cây Điều, xã Bàu Hàm |
x |
x |
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
28 |
Phan Thị Diệu |
Thu mua và sơ chế tiêu sọ |
ấp Tân Việt, xã Bàu Hàm |
x |
x |
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
29 |
Trương Đức Hùng |
Thu mua và sơ chế tiêu sọ |
ấp Tân Việt, xã Bàu Hàm |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
30 |
Phan Thị Hồng |
Thu mua và sơ chế tiêu sọ |
ấp Tân Việt, xã Bàu Hàm |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
31 |
Đỗ Thị Ví |
Thu mua phế liệu |
ấp Quảng Lộc, xã Quảng Tiến |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
32 |
Đinh Văn Hoàng |
Thu mua phế liệu |
ấp Quảng Biên, xã Quảng Tiến |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
33 |
Nguyễn Anh Khoa |
Thu mua phế liệu |
ấp Quảng Biên, xã Quảng Tiến |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
34 |
Phạm Thị Lan Chi |
Thu mua phế liệu |
ấp Quảng Biên, xã Quảng Tiến |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
35 |
Lê Minh Hoàng |
Thu mua phế liệu |
ấp Quảng Hòa, Xã Quảng Tiến |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
36 |
Tạ Hữu Thế |
Sản xuất gạch |
ấp Bắc Hòa, xã Bắc Sơn |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
37 |
Nguyễn Thị Thùy Mai |
Sản xuất gạch |
ấp Tân Thành, xã Bắc Sơn |
x |
x |
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
38 |
Nguyễn Văn Tiến |
Sản xuất gạch |
ấp Tân Thành, xã Bắc Sơn |
x |
x |
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
39 |
Phạm Văn Ngọc |
Sản xuất gạch |
ấp Phú Sơn, xã Bắc Sơn |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
40 |
Trương Văn Dũng |
Sản xuất gạch |
ấp Phú Sơn, xã Bắc Sơn |
x |
x |
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
41 |
Nguyễn Anh Tuấn |
Sản xuất gạch |
ấp Phú Sơn, xã Bắc Sơn |
x |
x |
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
42 |
Vũ Thị Nhiên |
Mua ve chai |
ấp Hưng Long, xã Hưng Thịnh |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
43 |
Vũ Thị Ánh Hồng |
Mua ve chai |
ấp Hưng Long, xã Hưng Thịnh |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
44 |
Nguyễn Minh Mẫn |
Sấy bắp |
ấp Hưng Long, xã Hưng Thịnh |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
45 |
Nguyễn Thị Lan |
Thu mua phế liệu |
KP1, TT Trảng Bom |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
46 |
Trần Thị Lan |
Thu mua phế liệu |
KP1, TT Trảng Bom |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
47 |
Nguyễn Văn Đạt |
Thu mua phế liệu |
KP2, TT Trảng Bom |
x |
x |
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
48 |
Trần Thị Thủy |
Thu mua phế liệu |
KP2, TT Trảng Bom |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
49 |
Hoàng Đỗ Nhẫn |
Thu mua phế liệu |
KP2, TT Trảng Bom |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
50 |
Ngô Sỹ Khánh |
Thu mua phế liệu |
KP4, TT Trảng Bom |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
51 |
Phan Thị Thanh |
Thu mua phế liệu |
KP4, TT Trảng Bom |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
52 |
Vũ Văn Châu |
Thu mua phế liệu |
KP5, TT Trảng Bom |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
53 |
Đặng Quốc Pháp |
Dệt sợi |
KP4, TT Trảng Bom |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
54 |
Đặng Đức Sinh |
Dệt sợi |
KP5, TT Trảng Bom |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
55 |
Nguyễn Thị Ninh Giang |
Chế biến nước mắm |
KP4, TT Trảng Bom |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
56 |
Lê Phú Sỹ |
Mua bán thuốc trừ sâu |
KP1, TT Trảng Bom |
x |
x |
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
57 |
Đặng Thế Long |
Gia công mộc dân dụng |
KP5, TT Trảng Bom |
x |
x |
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
58 |
Lê Quang Tiêu |
Gia công mộc dân dụng |
KP5, TT Trảng Bom |
x |
x |
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
59 |
Nguyễn Viết Tiến |
Gia công mộc dân dụng |
KP4, TT Trảng Bom |
x |
x |
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
60 |
Lê Thanh Nghị |
Gia công mộc dân dụng |
KP5, TT Trảng Bom |
x |
x |
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
61 |
Đào Văn Sáu |
Gia công mộc dân dụng |
KP5, TT Trảng Bom |
x |
x |
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
62 |
Lê Thế Quang |
Gia công mộc dân dụng |
KP4, TT Trảng Bom |
x |
x |
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
63 |
Công ty cổ phần bình khí dầu khí Việt Nam |
Sản xuất kinh doanh bình khí |
ấp Thanh Hóa, xã Hố Nai 3 |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
64 |
Cơ sở Đồng Tâm |
Luyện cán thép, Thu mua phế liệu |
Ấp 4, xã An Viễn |
x |
x |
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
E |
Huyện Định Quán |
|
||||||
65 |
Huỳnh Văn Ôi |
Rửa xe |
Ấp Đồn Điền 1, xã Túc Trưng |
x |
x |
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
F |
Huyện Tân Phú |
|
||||||
66 |
Nguyễn Văn Hòa |
Chế biến gỗ |
Tổ 5, khu 10, TT Tân phú, huyện Tân Phú |
x |
x |
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
67 |
Dương Văn Lễ |
Chế biến gỗ |
Khu 1, TT Tân Phú, huyện Tân Phú |
x |
x |
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
68 |
HTX TMDV Tân Phú |
Chôn lấp chất thải sinh hoạt |
Khu 7, TT Tân Phú, huyện Tân Phú |
x |
x |
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
69 |
Hồ Hữu |
Thu mua phế liệu |
Tổ 1, khu 10, TT Tân Phú, huyện Tân Phú |
x |
x |
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
70 |
Trịnh Quốc Vượng |
Thu mua phế liệu |
Tổ 7, khu 10, TT Tân Phú, huyện Tân Phú |
x |
x |
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
71 |
Lê Minh Tài |
Thu mua phế liệu |
Tổ 5, khu 10, TT Tân Phú, huyện Tân Phú |
x |
x |
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
G |
Huyện Thống Nhất |
|
||||||
72 |
Tô Thị Huệ |
Sản xuất nước đá |
Ấp Phúc Nhạc, Gia Tân 3 |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
73 |
Nguyễn Thị Trang |
Sản xuất chả giò |
Ấp Phúc Nhạc, Gia Tân 3 |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
H |
Huyện Xuân Lộc |
|
||||||
74 |
Phương Văn Thanh |
Tái chế bao bì xốp |
khu 8, thị trấn Gia Ray |
|
x |
|
Trước ngày 31/12/2015 |
Theo đề nghị của UBND huyện Xuân Lộc |
75 |
Nguyễn Anh Tâm |
Thu mua phế liệu |
khu 3, thị trấn Gia Ray |
|
x |
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
76 |
Mai Văn Chí |
Thu mua phế liệu |
khu 8, thị trấn Gia Ray |
|
x |
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
77 |
Nguyễn Thị Kim Thành |
Sản xuất than tổ ong |
khu 8, thị trấn Gia Ray |
|
x |
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
78 |
Tô Hoàng Long |
Sản xuất ván ép |
khu 2, thị trấn Gia Ray |
|
x |
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
79 |
Tô Hoàng Phi |
Sản xuất ván ép |
khu 7, thị trấn Gia Ray |
|
x |
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
80 |
Phạm Văn Khẩn |
Chế biến gỗ |
khu 1, thị trấn Gia Ray |
|
x |
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
81 |
Phạm Ngọc Tứ |
Chế biến gỗ |
khu 1, thị trấn Gia Ray |
|
x |
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
82 |
Phạm Văn Trung |
Sản xuất cán búa |
khu 1, thị trấn Gia Ray |
|
x |
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
83 |
Trần Thị Thu Thảo |
Chế biến gỗ |
khu 6, thị trấn Gia Ray |
|
x |
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
84 |
Vũ Nghĩa |
Chế biến gỗ |
khu 1, thị trấn Gia Ray |
|
x |
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
85 |
Nguyễn Văn Huỳnh |
Chế biến gỗ |
khu 7, thị trấn Gia Ray |
|
x |
|
Trước ngày 31/12/2015 |
Theo đề nghị của UBND huyện Xuân Lộc |
86 |
Nguyễn Hoàng Minh |
Chế biến gỗ |
khu 4, thị trấn Gia Ray |
|
x |
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
87 |
Nguyễn văn Đình |
Chế biến gỗ |
khu 4, thị trấn Gia Ray |
|
x |
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
88 |
Đỗ Trọng Hiếu |
Chế biến gỗ |
khu 8, thị trấn Gia Ray |
|
x |
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
89 |
Nguyễn Thị Hải |
Lò quay heo |
khu 1, thị trấn Gia Ray |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
90 |
Nguyễn Văn Việt |
Lò quay heo |
khu 1, thị trấn Gia Ray |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
Theo đề nghị của UBND huyện Xuân Lộc |
91 |
Trần Đức Điềm |
Lò quay heo |
khu 2, thị trấn Gia Ray |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
Theo đề nghị của UBND huyện Xuân Lộc |
92 |
Phạm Văn Quý |
Lò quay heo |
khu 1, thị trấn Gia Ray |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
Theo đề nghị của UBND huyện Xuân Lộc |
93 |
Phạm Văn Khắc |
Lò quay heo |
khu 1, thị trấn Gia Ray |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
Theo đề nghị của UBND huyện Xuân Lộc |
94 |
Phạm Hữu Dậu |
Lò quay heo |
khu 1, thị trấn Gia Ray |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
Theo đề nghị của UBND huyện Xuân Lộc |
95 |
Vũ Ngọ |
Lò quay heo |
khu 5, thị trấn Gia Ray |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
Theo đề nghị của UBND huyện Xuân Lộc |
96 |
Lê Quý Tâm |
Thu mua phế liệu |
khu 3, thị trấn Gia Ray |
|
x |
|
Trước ngày 31/12/2015 |
Theo đề nghị của UBND huyện Xuân Lộc |
97 |
Cty TNHH MTV TM-DV Nguyễn Đoan |
Sản xuất cán búa |
khu 1, thị trấn Gia Ray |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
Theo đề nghị của UBND huyện Xuân Lộc |
I |
Huyện Long Thành |
|
||||||
98 |
Cơ sở Trần Văn Sơn |
Cưa xẻ gỗ |
Tổ 26, Khu Phước Hải, TT. Long Thành |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
Theo đề nghị của UBND huyện Long Thành |
99 |
Cơ sở Trần Văn Ấn |
Cưa xẻ gỗ |
Tổ 16, Khu Phước Hải, TT. Long Thành |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
Theo đề nghị của UBND huyện Long Thành |
100 |
Cơ sở Thanh Liêm |
Chế biến gỗ |
Khu Cầu Xéo, TT. Long Thành |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
|
101 |
Cơ sở Nguyễn Ngọc Thắng |
Thu mua phế liệu |
Khu Kim Sơn, TT. Long Thành |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
Theo đề nghị của UBND huyện Long Thành |
102 |
Cơ sở Trần Hòa |
Thu mua phế liệu |
Khu Phước Thuận, TT. Long Thành |
x |
|
|
Trước ngày 31/12/2015 |
Theo đề nghị của UBND huyện Long Thành |
103 |
Trần Thị Nguyệt |
Xay lúa |
Tổ 30, khu Cầu Xéo, TT. Long Thành |
x |
x |
|
Trước ngày 31/12/2015 |
Theo đề nghị của UBND huyện Long Thành |
104 |
Tống Phước Lộc |
Xay lúa |
Tổ 30, khu Cầu Xéo, TT. Long Thành |
x |
x |
|
Trước ngày 31/12/2015 |
Theo đề nghị của UBND huyện Long Thành |
Tổng cộng |
|
88 |
48 |
0 |
|
|
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực Công chức, viên chức) Ban hành: 29/05/2020 | Cập nhật: 10/08/2020
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Khoản 5, Khoản 6, Khoản 7, Khoản 9 Điều 1; Khoản 2 Điều 2 Quyết định 1423/QĐ-UBND về Khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 07/05/2020 | Cập nhật: 05/08/2020
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2020 công bố Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 01/04/2020 | Cập nhật: 17/04/2020
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực: Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Quản lý xây dựng công trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định Ban hành: 16/03/2020 | Cập nhật: 27/05/2020
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế và được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 24/06/2019 | Cập nhật: 04/07/2019
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực tài nguyên môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre Ban hành: 06/05/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 06/05/2019
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 36 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Gia Lai Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 03/11/2018
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2018 về Quy trình kiểm định, đánh giá chất lượng công trình phục vụ công tác sửa chữa, bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 05/06/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 06/07/2018
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trẻ em mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 23/05/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án “Cải thiện, nâng cao chất lượng mối quan hệ công dân và cơ quan hành chính thành phố Hà Nội hướng tới nền hành chính phục vụ, hiện đại, chuyên nghiệp và hiệu quả” Ban hành: 26/02/2018 | Cập nhật: 02/03/2018
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2018 Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 21/09/2018
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất bản, in và phát hành, lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 13/04/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 891/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/04/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020, định hướng đến 2030 Ban hành: 12/04/2017 | Cập nhật: 25/12/2017
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Quy chế tổ chức và quản lý hoạt động của Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động tỉnh Gia Lai Ban hành: 01/12/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 12/05/2016
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 05/06/2017
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Sa Thầy đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 31/10/2013 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định số 891/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 17/04/2013 | Cập nhật: 03/06/2015
Thông tư 04/2012/TT-BTNMT quy định tiêu chí xác định cơ sở gây ô nhiễm môi trường, nghiêm trọng Ban hành: 08/05/2012 | Cập nhật: 15/05/2012
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt danh sách di dời các cơ sở gây ô nhiễm môi trường và các cơ sở phải di dời theo quy hoạch xây dựng đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đợt 01 Ban hành: 28/03/2012 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về Kế hoạch kê khai, minh bạch tài sản, thu nhập đối với cán bộ, công, viên chức do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 15/12/2011 | Cập nhật: 06/02/2012
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND quy định về bồi thường hỗ trợ tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về hỗ trợ các chương trình sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 20/12/2011 | Cập nhật: 04/04/2014
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 2012 cho doanh nghiệp, cơ quan và đơn vị trực thuộc tỉnh Quảng Bình Ban hành: 14/12/2011 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về Quy định trình tự lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch ngành, quy hoạch sản phẩm chủ yếu trên địa bàn tỉnh Hòa Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Ban hành: 31/10/2011 | Cập nhật: 07/12/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 18/11/2011 | Cập nhật: 12/12/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với cơ quan, đơn vị trong việc thực hiện công bố, công khai thủ tục hành chính và kiểm tra công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 17/11/2011 | Cập nhật: 30/12/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 17/11/2011 | Cập nhật: 09/10/2012
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND chuyển giao việc chứng thực hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi cho tổ chức hành nghề công chứng do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 08/10/2011 | Cập nhật: 29/10/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của ban dân tộc do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 10/11/2011 | Cập nhật: 25/06/2013
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong với Sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố về quản lý nhà nước tại Khu kinh tế Vân Phong và khu công nghiệp tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 20/09/2011 | Cập nhật: 12/10/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về Quy chế xử lý biến động bất thường của thị trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 06/09/2011 | Cập nhật: 24/10/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 13/09/2011 | Cập nhật: 08/10/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành, rà soát, hệ thống hóa và kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 13/09/2011 | Cập nhật: 21/09/2012
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ giải quyết việc làm địa phương, kèm theo Quyết định 28/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 12/09/2011 | Cập nhật: 26/09/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND phê duyệt Đề án phát triển lâm nghiệp bền vững tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011- 2015 do Ủy ban nhân dân tinh Kon Tum ban hành Ban hành: 29/08/2011 | Cập nhật: 06/09/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND quy định chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được đăng trên cổng thông tin điện tử và trang thông tin điện tử của các Sở, Ban, Ngành, Uỷ ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 19/09/2011 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về Quy định tỷ lệ % để tính tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 29/08/2011 | Cập nhật: 20/10/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND thành lập Quỹ phát triển đất Ban hành: 23/08/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về chuyển giao việc chứng thực hợp đồng, giao dịch thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 17/08/2011 | Cập nhật: 26/09/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về Quy định chính sách hỗ trợ doanh nghiệp tiếp nhận lao động vào đào tạo nghề và giải quyết việc làm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 22/08/2011 | Cập nhật: 13/12/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND quy định mức thu học phí trong các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 04/08/2011 | Cập nhật: 20/08/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn thị xã Lai Châu kèm theo Quyết định 35/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 12/01/2012
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 Quy định về xây dựng kiến trúc công trình nhà ở thuộc dự án Chợ khu vực và Khu tái định cư Phường 7, thị xã Bến Tre (nay là thành phố Bến Tre), tỉnh Bến Tre kèm theo Quyết định 3698/2005/QĐ-UBND Ban hành: 29/08/2011 | Cập nhật: 22/12/2014
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác, sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 28/07/2011 | Cập nhật: 09/08/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND quy định chế độ lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 22/08/2011 | Cập nhật: 22/08/2014
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về Quy định giá nhà xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 07/09/2011 | Cập nhật: 23/09/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 50/2010/QĐ-UBND về mức giá đất năm 2011 trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 26/08/2011 | Cập nhật: 16/09/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND quy định mức chi trả chế độ nhuận bút, thù lao, trích lập và sử dụng quỹ nhuận bút cho phát thanh, truyền hình; cổng, trang thông tin điện tử; bản tin và tài liệu không kinh doanh của cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 27/07/2011 | Cập nhật: 19/08/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về Quy định thực hiện quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 21/07/2011 | Cập nhật: 05/03/2013
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND chuyển đổi trường mầm non bán công sang trường công lập Ban hành: 27/07/2011 | Cập nhật: 23/03/2015
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về quy chế thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 21/07/2011 | Cập nhật: 07/07/2013
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Bình Dương Ban hành: 15/08/2011 | Cập nhật: 05/03/2013
Thông tư 81/2011/TT-BTC hướng dẫn quy định của Quy chế tài chính phục vụ di dời cơ sở gây ô nhiễm môi trường và cơ sở phải di dời theo quy hoạch xây dựng đô thị kèm theo Quyết định 86/2010/QĐ-TTg Ban hành: 09/06/2011 | Cập nhật: 25/06/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND quy định cơ chế khuyến khích thực hiện chủ trương "dồn điền, đổi thửa" đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2011- 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 05/08/2011 | Cập nhật: 16/08/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về ủy quyền quản lý Nhà nước trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 21/06/2011 | Cập nhật: 16/01/2013
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND quy định về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 03/06/2011 | Cập nhật: 08/06/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND quy định đơn giá thuê đất, giá cho thuê mặt nước biển trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 20/06/2011 | Cập nhật: 22/07/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý, vận hành, sử dụng Hệ thống giao ban điện tử trực tuyến tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 05/05/2011 | Cập nhật: 16/05/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về điều chỉnh tỷ lệ trích cho đơn vị tổ chức thu phí thẩm định hồ sơ và lệ phí cấp phép trong lĩnh vực tài nguyên nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 27/05/2011 | Cập nhật: 21/06/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND Quy định về khai thác, sử dụng nước dưới đất quy mô nhỏ trong phạm vi gia đình trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 24/06/2011 | Cập nhật: 28/06/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về chính sách đối với hộ gia đình và lao động có hộ khẩu thường trú tại xã nghèo theo Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đến năm 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 16/05/2011 | Cập nhật: 14/07/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND Quy định về tiêu chí xác định cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ thuộc diện phải di dời ra khỏi khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 23/03/2011 | Cập nhật: 25/04/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND Quy định về chính sách khuyến khích và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 24/06/2011 | Cập nhật: 07/07/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về lập dự toán xây dựng công trình theo mức lương tối thiểu mới từ ngày 01/01/2011 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 03/06/2011 | Cập nhật: 23/06/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND Kế hoạch thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng bộ thành phố Hồ Chí Minh lần thứ IX về Chương trình cải cách hành chính gắn với mục tiêu xây dựng mô hình chính quyền đô thị giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 14/05/2011 | Cập nhật: 21/05/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư nguồn vốn ngân sách tỉnh năm 2011 Ban hành: 03/06/2011 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành ngoại vụ tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 07/03/2011 | Cập nhật: 24/03/2011
Quyết định 86/2010/QĐ-TTg về Quy chế tài chính phục vụ di dời cơ sở gây ô nhiễm môi trường và theo quy hoạch xây dựng đô thị Ban hành: 22/12/2010 | Cập nhật: 27/12/2010
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình nước sạch nông thôn Ban hành: 08/04/2010 | Cập nhật: 23/09/2013
Thông tư 07/2007/TT-BTNMT hướng dẫn phân loại và quyết định danh mục cơ sở gây ô nhiễm môi trường cần phải xử lý . Ban hành: 03/07/2007 | Cập nhật: 26/07/2007