Quyết định 1444/QĐ-UBND năm 2018 công bố đơn giá bổ sung công tác trồng cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: 1444/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Người ký: Lê Tuấn Quốc
Ngày ban hành: 04/06/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

Y BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1444/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 04 tháng 06 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ BỔ SUNG CÔNG TÁC TRỒNG CÂY XANH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích;

Căn cứ Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 7 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;

Căn cứ Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2015 của y ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công b định mức dự toán bổ sung công tác trồng cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Căn cứ Quyết định số 2482/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 110/TTr-SXD ngày 16 tháng 4 năm 2018 về việc đề nghị công bố đơn giá bổ sung công tác trồng cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này đơn giá bổ sung công tác trồng cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, áp dụng vào việc xác định và quản lý chi phí trồng cây xanh đô thị.

Thời gian áp dụng: Sau khi Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành hướng dẫn thực hiện.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố đơn giá bổ sung công tác trồng cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bà Rịa - Vũng Tàu; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH, TH2, TH5.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Tuấn Quốc

 

ĐƠN GIÁ B SUNG CÔNG TÁC TRỒNG CÂY XANH ĐÔ THỊ TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

(Công bố kèm theo Quyết định số 1444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DN SỬ DỤNG

1. Cơ sở xác định đơn giá

- Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích;

- Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

- Quyết định số 32/2013/QĐ-TTg ngày 22/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ về một số cơ chế, chính sách ưu đãi đối với địa bàn Côn Đo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

- Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;

- Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;

- Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 09/3/2015 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố định mức dự toán bổ sung công tác trồng cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

- Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

- Quyết định số 2482/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

- Văn bản số 4109/UBND-VP ngày 16/5/2017 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về xác định nguyên giá ca máy để lập bảng giá ca máy trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

2. Nội dung đơn giá

Đơn giá bổ sung công tác trồng cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu là tổng hợp các chi phí về vật liệu (phân bón, nước tưới, vật tư khác), nhân công và một số phương tiện máy móc, thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng trồng cây xanh đô thị.

a) Chi phí vật liệu:

- Chi phí vật liệu trong đơn giá bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ. Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao gồm hao hụt vật liệu trong quá trình thực hiện công việc;

- Chi phí vật liệu trong đơn giá tính theo giá vật liệu xây dựng trung bình các tháng của năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được liên Sở Xây dựng và Sở Tài chính công b(mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng). Đối với những loại vật liệu chưa có trong công bố giá thì tạm tính theo giá tham khảo tại thị trường;

- Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật tư, vật liệu chuyên ngành tại thời đim tính toán được xác định trên cơ sở mặt bằng giá thị trường sai khác so với giá vật tư, vật liệu tính toán trong tập đơn giá thì điều chỉnh lại cho phù hợp.

b) Chi phí nhân công:

- Chi phí nhân công trong đơn giá áp dụng mức lương cơ sở là 1.300.000 đồng/tháng (quy định tại Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ);

- Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích áp dụng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Quyết định số 2482/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu): Hđc= 0,3;

- Hệ slương áp dụng theo Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội:

+ Công nhân thực hiện các dịch vụ công ích đô thị và vận hành các loại máy: Bảng số 6, Phn I - Lao động trực tiếp sản xuất;

+ Công nhân lái xe: Bảng số 3, Phần II - Lao động chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ;

- Tiền ăn giữa ca được tính 520.000 đồng/tháng (20.000 đồng/ngày) theo văn bản số 3949/UBND-VP ngày 11/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

c) Chi phí máy thi công:

- Chi phí máy thi công bao gồm: Chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác;

- Giá nhiên liệu, năng lượng (chưa có thuế giá trị gia tăng) sử dụng để tính chi phí nhiên liệu, năng lượng là:

+ Xăng : 15.991 đồng/lít;

+ Điêzen: 12.500 đồng/lít;

+ Điện: 1.622 đồng/kwh.

- Hệ số chi phí nhiên liệu phụ (Động cơ xăng = 1,01; Động cơ điêzen = 1,02; Động cơ điện = 1,03);

- Chi phí nhiên liệu, năng lượng được điều chỉnh theo mức giá do cấp có thẩm quyền công bố theo từng thời điểm.

3. Kết cấu đơn giá

Đơn giá bổ sung công tác trồng cây xanh đô thị được trình bày theo nhóm, loại công tác và được mã hóa thống nhất gồm 3 mục:

Mục I: Trồng, bảo dưỡng cây xanh;

Mục II: Trồng cỏ lá gừng (bồn cỏ gốc cây) và bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng;

Mục III: Trồng mới và bảo dưỡng cây hoa, cây cảnh, cây hàng rào và thảm cỏ.

4. Hướng dẫn sử dụng

Đơn giá bổ sung công tác trồng cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu được công bố để các tổ chức, cá nhân có liên quan vận dụng, áp dụng trong quá trình xác định và quản lý chi phí công tác trng cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

5. Một số điều chỉnh đối với huyện Côn Đảo

a) Chi phí vật liệu:

Chi phí vật liệu tại huyện Côn Đảo được cộng thêm chi phí vận chuyển xếp dỡ từ thành phố Vũng Tàu đến đảo trung tâm của huyện Côn Đảo. Trong đó:

- Giá vận chuyển đường biển từ Vũng Tàu đến Côn Đảo là 180.000 đồng/tấn, m3 (giá đã có thuế VAT) theo Quyết định số 2721/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

- Giá vận chuyển bằng ô tô bình quân tại Côn Đảo là 65.000 đồng/tấn, m3 (giá đã có thuế VAT);

- Phí qua cảng (theo Quyết định số 61/2007/QĐ-UBND ngày 27/8/2007 của UBND Bà Rịa - Vũng Tàu) : tại cảng Côn Đảo (Vũng Tàu) là 3.000 đồng/tấn, m3 ; tại cảng Bến Đầm là 4.000 đồng/tấn và 6.000 đồng/m3 (giá đã có thuế VAT);

- Giá bốc xếp vật liệu xây dựng (đã bao gồm thuế VAT):

+ Bốc xếp từ cảng ở Vũng Tàu xuống tàu là 48.000 đồng/tấn, m3;

+ Bốc xếp từ tàu lên xe tại cảng Bến Đầm là 60.000 đồng/tấn, m3;

+ Bốc xếp từ xe xuống kho công trường là 41.000 đồng/tấn, m3;

+ Bốc xếp cát, đá xây dựng đến chân công trình là 65.000 đồng/m3.

b) Chi phí nhân công:

- Huyện Côn Đảo thuộc vùng III, được áp dụng phụ cấp khu vực và phụ cấp thu hút, trong đó:

+ Phụ cấp khu vực được tính bằng mức 0,7 tiền lương cơ sở theo Quyết định số 32/2013/QĐ-TTg ngày 22/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ. Tiền lương cơ sở bng 1.300.000 đồng/tháng theo Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ;

+ Phụ cấp thu hút bằng 50% tiền lương cơ bản theo văn bản s 9742/UBND-VP ngày 09/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc tiếp tục áp dụng chế độ phụ cấp thu hút đối với địa bàn huyện Côn Đảo;

- Địa bàn huyện Côn Đảo khi áp dụng tập đơn giá này thì được tính chuyển đổi theo các hệ s sau:

+ Hệ số nhân công Knc = 1,77;

+ Hệ số máy thi công Kmtc = 1,27.

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU

(Giá chưa có thuế giá trị gia tăng)

STT

Tên vật tư

Đơn vị

Đơn giá (đồng)

1

Bao bố 110x70

cái

16.000

2

Cây giống (cây cảnh ra hoa)

cây

45.000

3

Cây hàng rào (dâm bụt)

cây

500

4

Cây lá màu, kiếng

giỏ

5.000

5

Cây trồng kích thước bầu 0,4x0,4x0,4

cây

60.000

6

Cây trồng kích thước bầu 0,6x0,6x0,6

cây

180.000

7

Cây trồng kích thước bầu 0,7x0,7x0,7

cây

200.000

8

Cỏ lá gừng

m2

18.000

9

Cỏ nhung

m2

25.000

10

Cây chống dài bq 2,5m (D giữa cây 6cm)

cây

25.000

11

Đất mùn đen trộn cát mịn

m3

90.909

12

Dây nilon

kg

12.000

13

Đinh

kg

15.455

14

Hoa cây cao 30-40cm (01 cây/bịch)

cây

3.000

15

Hoa giỏ

giỏ

6.000

16

Nẹp gỗ 0,03 x 0,05m dài 0,3m

cây

2.000

17

Cỏ lông heo

kg

20.000

18

Nước máy

m3

9.000

19

Phân hữu cơ

kg

4.000

20

Điện

kWh

1.622

21

Xăng

lít

15.991

22

Diezel

lít

12.500

 

BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN

Hcb: hệ số cấp bậc lương của công nhân công trình đô thị quy định tại Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

MLcs: Mức lương cơ sở là 1.300.000 đồng/tháng quy định tại Nghị định số 47/2017/NCP ngày 24/4/2017 của Chính phủ;

Hđc: Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương bằng 0,3 theo Quyết định số 2482/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Mức lương điều chỉnh MLđc = 1.300.000 x (1+0,3) = 1.690.000 đồng/tháng.

STT

Chức danh công việc

Bậc lương

Hệ số lương (Hcb)

Tiền ăn giữa ca (đồng)

Đơn giá (đồng/công)

 

I.6.a Dịch vụ công ích đô thị - Nhóm I (điều kiện lao động bình thường):

1

Trồng cây xanh

3/7

2,16

20.000

160.400

2

Trng cây xanh

3,5/7

2,36

20.000

173.400

3

Trồng cây xanh

4/7

2,55

20000

185.750

 

I.6.b Dịch vụ công ích đô thị - Nhóm II (điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm):

4

Vận hành các loi máy

3/7

2,31

20.000

170.150

5

Vận hành các loại máy

3,5/7

2,51

20.000

183.150

6

Vận hành các loại máy

4/7

2,71

20.000

196.150

 

II.3 Công nhân lái xe:

 

 

 

 

 

Nhóm 1: xe con, xe tải, xe cu dưới 3,5 tấn:

7

Công nhân lái xe - nhóm 1

1/4

2,18

20.000

161.700

8

Công nhân lái xe - nhóm 1

2/4

2,57

20.000

187.050

9

Công nhân lái xe - nhóm 1

3/4

3,05

20.000

218.250

 

Nhóm 2: Xe tải, xe cẩu từ 3,5 tấn đến 7,5 tấn:

 

 

 

 

10

Công nhân lái xe - nhóm 2

1/4

2,35

20.000

172.750

11

Công nhân lái xe - nhóm 2

2/4

2,76

20.000

199.400

12

Công nhân lái xe - nhóm 2

3/4

3,25

20.000

231.250

 

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG

STT

Loại máy và thiết bị

Số ca năm

Định mức (%)

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng

Nhân công điều khiển máy

Nguyên giá

(1000đ)

Chi phí khu hao (CKH) (đồng)

Chi phí sửa chữa (CSC) (đồng)

Chi phí n.liệu, n.lượng (CNL) (đồng)

Chi phí khác (CCPK) (đồng)

Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng)

Giá ca máy (CCM) (đồng)

Khấu hao

Sửa chữa

Chi phí khác

1

Xe ô tô thùng 2 tấn

220

18

6,2

6

12 lít xăng

1x2/4 lái xe nhóm 1

90.000

66.273

25.364

193.811

24.545

187.050

497.043

2

Cn cẩu ô tô 3T

220

10

5,1

5

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 nhóm 1

85.400

34.936

19.797

318.750

19.409

379.950

772.843

3

Máy bơm nước động cơ điện 1,5kw

180

17

4,7

5

4 kwh

1x3/7 nhóm 2

1.900

1.794

496

6.683

528

170.150

179.651

4

Máy bơm nước động cơ xăng 3CV

150

20

5,8

5

1,6 lít xăng

1x4/7 nhóm 2

4.900

6.533

1.895

25.841

1.633

196.150

232.053

5

Ô tô tưới nước 5 m3

220

14

4,4

6

23 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

261.600

149.825

52.320

293.250

71.345

231.250

797.991

6

Ô tô tưới nước 8 m3

220

13

4,1

6

26,5 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 3

406.150

215.998

75.692

337.875

110.768

243.600

983.933

7

Ô tô tưới nước 16 m3

240

13

4,1

6

35 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 3

619.900

302.201

105.900

446.250

154.975

243.600

1.252.926

 

NỘI DUNG ĐƠN GIÁ

I. TRỒNG, BẢO DƯỠNG CÂY XANH

CXBX.01.01. Trồng cây xanh

Thành phần công việc:

- Khảo sát, xác định vị trí trồng cây;

- Đào hố trồng cây, xúc đất ra ngoài, cho đất thừa vào bao;

- Vận chuyển đất đen, phân hữu cơ từ vị trí tập kết đến từng hđào, cự ly bình quân 30m;

- Lấp đất, lèn chặt đất làm bồn, tưới nước, đóng cọc chống (4 cọc/ gốc cây) theo đúng yêu cầu kỹ thuật;

Yêu cầu kỹ thuật:

- Cây sau khi trồng phát triển xanh tốt bình thường, cây không bị nghiêng.

Đơn vị tính: đ/cây

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân

công

Máy

CXBS.01.011

Trồng cây xanh

Kích thước bầu (0,7 x 0,7 x 0,7)

cây

339.513

177.908

 

CXBS.01.012

Kích thước bầu (0,6 x 0,6 x 0,6)

cây

319.513

104.387

 

CXBS.01.013

Kích thước bầu (0,4 x 0,4 x 0,4)

cây

199.513

50.980

 

CXBS.01.02  Vận chuyển cây

Thành phần công việc:

- Vận chuyển cơ giới: bốc lên xe bằng cẩu, cự ly vận chuyển bình quân 5km.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Cây vận chuyển đến vị trí trồng không được bể bầu.

Đơn vị tính: đ/cây

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CXBS.01.021

Vận chuyển cây bằng cơ giới

Kích thước bầu (0,7 x 0,7 x 0,7)

cây

 

17.340

12.699

CXBS.01.022

Kích thước bầu (0,6 x 0,6 x 0,6)

cây

 

13.872

11.456

CXBS.01.023

Kích thước bầu (0,4 x 0,4 x 0,4)

cây

 

10.404

10.711

Ghi chú: Nếu cự ly vận chuyển ngoài phạm vi 5 km, thì hao phí ô tô tải 2 tấn được điều chỉnh với hệ số K= 1,15 với 1 km tiếp theo.

CXBS.01.03 Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng

Thành phần công việc:

- Được tính từ sau khi trồng xong đến lúc chăm sóc được 90 ngày để nghiệm thu. Bao gồm: Tưới nước, vun bồn, sửa cọc chống, dọn dẹp vệ sinh trong vòng 90 ngày.

Yêu cầu k thuật:

- Cây sau thời gian bảo dưỡng 90 ngày phát triển xanh tốt, cây không bị nghiêng, xung quanh gốc cây không có rác, cỏ dại, các chi nhánh được ct tỉa gọn.

Đơn vị tính: đ/cây/90 ngày

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CXBS.01.031

Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng

Bằng nước giếng bơm điện

cây

 

111.478

14.228

CXBS.01.032

Bằng nước giếng bơm xăng

cây

 

111.478

9.189

CXBS.01.033

Bằng nước xe bồn

cây

10.800

111.478

33.516

CXBS.01.034

Bằng nước máy

cây

10.800

111.478

 

II. TRNG CỎ LÁ GỪNG (BN CỎ GỐC CÂY) VÀ BẢO DƯỠNG BỒN CỎ SAU KHI TRNG

CXBS. 02 01 Trồng cỏ lá gừng (bồn cỏ gốc cây)

Thành phần công việc:

- Đào đất, xúc đất ra ngoài sâu 0,2m;

- Vận chuyển phân hữu cơ, đất đen từ nơi tập trung đến các bồn, cự ly bình quân 100m;

- Trồng cỏ vào các bồn;

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CXBS.02.011

Trồng cỏ lá gừng (bồn cỏ gốc cây)

m2

26.135

8/670

 

CXBS. 02.02 Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng

Thành phần công việc.

- Tưới nước, chăm sóc và nhổ cỏ dại, dọn vệ sinh.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Bồn csau thời gian bảo dưỡng 30 ngày đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cdại, đạt độ cao đều 05 cm.

Đơn vị tính: đ/bồn/tháng

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CXBS.02.021

Bảo dưỡng bn cỏ sau khi trồng

bồn/tháng

8.100

55.488

23.940

Ghi chú: kích thước bồn bình quân 3m2 cỏ

III. TRNG MỚI VÀ BẢO DƯỠNG CÂY HOA, CÂY CẢNH, CÂY HÀNG RÀO VÀ THẢM CỎ

CXBS.03.01 Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động;

- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m, cho phân vào hố;

- Kích thước hố (đường kính x chiều sâu) m;

- Vận chuyển cây bằng thủ công đến htrồng;

- Trồng thẳng cây, lèn chặt gốc, đứng vững, giữ nước tưới, đóng cọc chống cây (3 cọc/cây), buộc giữ cọc vào thân cây bng dây nilon, tưới nước 2 lần/ ngày;

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Cây sau khi trồng đảm bảo không bị gãy cành, vỡ bầu.

Đơn vị tính: đ/cây

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CXBS.03.011

Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa

Kích thước bầu 15 x 15

cây

53.036

5.202

 

CXBS.03.012

Kích thước bầu 20 x 20

cây

55.345

6.416

 

CXBS.03.013

Kích thước bầu 30 x 30

cây

57.474

9.364

 

CXBS.03.014

Kích thước bầu 40 x 40

cây

65.612

13.178

 

CXBS.03.015

Kích thước bầu 50 x 50

cây

144.004

19.074

 

CXBS.03.016

Kích thước bầu 60 x 60

cây

151.008

25.316

 

CXBS.03.017

Kích thước bầu 70 x 70

cây

157.344

34.507

 

Ghi chú: Chi phí vật liệu của bảng trên đã tính đơn giá cây trồng là 45.000 đồng/cây.

CXBS.03.02 Trồng hoa công viên

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động;

- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đđúng nơi quy định trong phạm vi 30m;

- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định;

- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ ngày;

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.

Đơn vị tính: đ/100 m2

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CXBS.03.021

Trồng hoa công viên loại cây

100 m2

8.713.500

641.580

 

CXBS.03.022

Trồng hoa công viên loại giỏ

100 m2

10.813.000

641.580

 

CXBS.03.03 Trồng cây hàng rào

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động;

- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m;

- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định;

- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ ngày;

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.

Đơn vị tính: đ/100 m2

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CXBS.03.031

Trồng cây hàng rào

100 m2

5.123.500

693.600

 

CXBS.03.04 Trồng cây lá màu, bồn cảnh

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động;

- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m;

- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định;

- Trồng cây theo yêu cầu kỹ thuật, khoảng cách cây trồng tùy thuộc vào chiều cao hàng cây, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 ln / ngày;

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng;

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.

Đơn vị tính: đ/100 m2

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CXBS.03.041

Trồng cây lá màu, bồn cảnh

100 m2

9.213.500

983.178

 

CXBS.03.05. Trồng cỏ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động;

- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m;

- Rải phân, vận chuyển cỏ giống bằng thủ công đến địa điểm quy định;

- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, xới đất trước khi trồng, xong phải dầm dẽ, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 02 lần/ngày;

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đảm bảo cỏ sau khi trồng đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều 05 cm.

Đơn vị tính: đ/100 m2

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CXBS.03.051

Trồng cỏ lá gừng

100 m2

2.703.500

766/128

 

CXBS.03.052

Trồng cỏ nhung

100 m2

3.438.000

1.113.228

 

CXBS.03.06 Trồng cây vào chậu

Thành phần công việc:

- Đổ đất phân vào chậu, trồng cây theo yêu cầu kỹ thuật. Dọn dẹp vệ sinh sau khi trồng, tưới nước 2 lần/ngày.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đảm bảo cây sau khi trồng vào chậu phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.

Đơn vị tính: đ/chậu

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Trồng cây vào chậu

 

 

 

 

CXBS.03.061

Kích thước chậu 30 x 30

chậu

47.741

4.335

 

CXBS.03.062

Kích thước chậu 50 x 50

chậu

57.454

6.936

 

CXBS.03.063

Kích thước chậu 70 x 70

chậu

79.080

17.340

 

CXBS.03.064

Kích thước chậu 80 x 80

chậu

95.934

26.010

 

CXBS. 03.07 Bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào

Thành phn công việc:

- Tưới bảo dưỡng 30 ngày sau khi trồng.

Yêu cầu kỹ thuật:

Sau thời gian bảo dưỡng 30 ngày: bồn cảnh, cây hàng rào phát triển bình thường không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, được cắt tỉa gọn theo quy định; thảm cphải đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều 05 cm.

Đơn vị tính: đ/100 m2/tháng

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào

 

 

 

 

CXBS.03.071

Bằng nước giếng bơm xăng

100 m2/tháng

 

431.766

229.732

CXBS.03.072

Bằng nước giếng bơm

điện

100 m2/tháng

 

431.766

134.738

CXBS.03.073

Bằng nước máy

100 m2/tháng

270.000

520.200

 

CXBS.03.074

Bng nước xe bồn 5m3

100 m2/tháng

270.000

867.000

1.915.178

CXBS.03.075

Bằng nước xe bồn 8m3

100 m2/tháng

270.000

780.300

1.377.506

CXBS.03.08 Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh

Tưới rót vào gốc cây, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, tưới trong thời gian 30 ngày.

Đơn vị tính: đ/100 chậu/tháng

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CXBS.03.081

Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh

- Bằng nước giếng bơm xăng

100 chậu

 

431.766

76.577

CXBS.03.082

- Bằng nước giếng bơm điện

100 chậu

 

431.766

88.927

CXBS.03.083

- Bằng nước máy

100 chậu

90.000

520.200

 

CXBS.03.084

- Bằng nước xe bồn 5m3

100 chậu

90.000

431.766

598.493

CXBS.03.085

- Bằng nước xe bồn 8m3

100 chậu

90.000

388.416

457.529