Quyết định 1478/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: 1478/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Cao Tiến Dũng
Ngày ban hành: 12/05/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Công nghiệp, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 1478/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 12 tháng 5 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH ĐỒNG NAI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai;

Xét đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai tại Tờ trình số 23/TTr-KCNĐN ngày 20/4/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai (danh mục và quy trình đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Giao Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp với Ban Quản lý các Khu công nghiệp cập nhật quy trình (lưu đồ) thực hiện thủ tục hành chính đã được công bố lên Phần mềm một cửa điện tử của tỉnh (Egov).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa, Trung tâm hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh, Phó Chánh VP. UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN, KGVX, HCC, CTTĐT.

CHỦ TỊCH




Cao Tiến Dũng

 

QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ

THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 12/5/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Trang

I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ

 

1

Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

 

2

Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

 

3

Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

 

4

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

 

5

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

 

6

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

 

7

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

8

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

 

9

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

10

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

 

11

Chuyển nhượng dự án đầu tư

 

12

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

 

13

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

 

14

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

15

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

16

Giãn tiến độ đầu tư

 

17

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

 

18

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

 

19

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

 

20

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

 

21

Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý

 

22

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý

 

II. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG – TIỀN LƯƠNG

 

23

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

 

III. LĨNH VỰC VIỆC LÀM

 

24

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

25

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

26

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

 

27

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

 

IV. LĨNH VỰC XÂY DỰNG

 

28

Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh

 

29

Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh

 

30

Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài trong khu công nghiệp (trừ công trình cấp đặc biệt)

 

31

Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

 

V. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

 

32

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

33

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

34

Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

35

Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

36

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền của cơ quan cấp Giấy phép

 

VI. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG

 

37

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường

 

38

Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt

 

39

Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

 

40

Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

 

 

Phần II

QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

Thủ tục 1: Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

1. Thời hạn giải quyết: 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ dự án đầu tư (không bao gồm thời gian bưu điện chuyển hồ sơ thẩm tra).

2. Lưu đồ giải quyết:

 

Thủ tục 2: Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

1. Thời hạn giải quyết: 65 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ dự án đầu tư (không bao gồm thời gian bưu điện chuyển hồ sơ thẩm tra).

2. Lưu đồ giải quyết:

 

Thủ tục 3: Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

1. Thời hạn giải quyết: Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội, do đó không có lưu đồ cho quy trình tại thủ tục này.

 

Thủ tục 4a. Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 47 ngày đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (không bao gồm thời gian bưu điện chuyển hồ sơ thẩm tra).

Lưu đồ giải quyết:

 

Thủ tục 4b: Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 26 ngày đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (không bao gồm thời gian bưu điện chuyển hồ sơ thẩm tra).

2. Lưu đồ giải quyết:

 

Thủ tục 5: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

Thủ tục 5a: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.

1. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

2. Lưu đồ giải quyết:

 

Thủ tục 5b: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư (đối với hoạt động mua bán hàng hóa).

1. Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

2. Lưu đồ giải quyết:

 

Thủ tục 6: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư (Trường hợp dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư và đã được quyết định chủ trương đầu tư, sau đó Nhà đầu tư đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).

1. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ từ Trung tâm hành chính công tỉnh.

2. Lưu đồ giải quyết:

 

Thủ tục 7: Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ từ Trung tâm hành chính công.

2. Lưu đồ giải quyết:

 

Thủ tục 8a: Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

1. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

2. Lưu đồ giải quyết:

 

Thủ tục 8b: Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với trường hợp bổ sung mục tiêu hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư).

1. Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

2. Lưu đồ giải quyết:

 

Thủ tục 9: Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1. Thời hạn giải quyết: 26 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

2. Lưu đồ giải quyết:

 

Thủ tục 10: Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.

1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 47 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

2. Lưu đồ giải quyết:

 

Thủ tục 11: Chuyển nhượng dự án đầu tư

Thủ tục 11a: Chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không diện quyết định chủ trương đầu tư)

1. Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

2. Lưu đồ giải quyết:

 

Thủ tục 11b: Chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh).

1. Thời hạn giải quyết: 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ từ Trung tâm hành chính công tỉnh.

2. Lưu đồ giải quyết:

 

Thủ tục 11c: Chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ).

1. Thời hạn giải quyết: 47 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ từ Trung tâm hành chính công tỉnh.

2. Lưu đồ giải quyết:

 

Thủ tục 12: Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

1. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

2. Lưu đồ giải quyết:

 

Thủ tục 13: Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

1. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

2. Lưu đồ giải quyết:

 

Thủ tục 14: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

2. Lưu đồ giải quyết:

 

Thủ tục 15: Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

2. Lưu đồ giải quyết:

 

Thủ tục 16: Giãn tiến độ đầu tư

1. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

2. Lưu đồ giải quyết:

 

Thủ tục 17: Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

1. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

2. Lưu đồ giải quyết:

 

Thủ tục 18: Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

1. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

2. Lưu đồ giải quyết:

 

Thủ tục 19: Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

1. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

2. Lưu đồ giải quyết:

 

Thủ tục 20: Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

1. Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

2. Lưu đồ giải quyết:

 

Thủ tục 21: Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 35 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ.

2. Lưu đồ giải quyết:

 

Thủ tục 22. Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đầu tư, Ban Quản lý phải thông báo kết quả cho nhà đầu tư.

2. Lưu đồ giải quyết:

 

II. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG – TIỀN LƯƠNG

Thủ tục 23: Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

1. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

2. Lưu đồ giải quyết:

 

III. LĨNH VỰC VIỆC LÀM

Thủ tục 24: Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

2. Lưu đồ giải quyết:

 

Thủ tục 25: Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

2. Lưu đồ giải quyết:

 

Thủ tục 26: Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động

1. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

2. Lưu đồ giải quyết:

 

Thủ tục 27: Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài.

1. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ lúc nhận được hồ sơ hợp lệ.

2. Lưu đồ giải quyết:

 

IV. LĨNH VỰC XÂY DỰNG

Thủ tục 28: Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh

1. Thời hạn giải quyết: 20 (hai mươi) ngày làm việc đối với dự án nhóm B; 15 (mười lăm) ngày làm việc đối với dự án nhóm C kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ.

2. Lưu đồ giải quyết:

 

Thủ tục 29: Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh

1. Thời hạn giải quyết: 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

2. Lưu đồ giải quyết:

 

Thủ tục 30: Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài trong khu công nghiệp (trừ công trình cấp đặc biệt)

1. Thời hạn giải quyết: 12 (mười hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

2. Lưu đồ giải quyết:

 

Thủ tục 31: Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

1. Thời hạn giải quyết:

Thủ tục Gia hạn, cấp lại GPXD: 04 (bốn) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Thủ tục Điều chỉnh GPXD: 12 (mười hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

2. Lưu đồ giải quyết:

 

V. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

Thủ tục 32: Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam:

1. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

2. Lưu đồ giải quyết:

 

Thủ tục 33: Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

1. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

2. Lưu đồ giải quyết:

 

Thủ tục 34: Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

1. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

2. Lưu đồ giải quyết:

 

Thủ tục 35: Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

1. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

2. Lưu đồ giải quyết:

 

Thủ tục 36: Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép

1. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

2. Lưu đồ giải quyết:

 

VI. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG

Thủ tục 37: Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường

1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn tối đa 50 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ (30 ngày thẩm định và 20 ngày phê duyệt).

2. Lưu đồ giải quyết:

 

Thủ tục 38: Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt

1. Thời hạn giải quyết: 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

2. Lưu đồ giải quyết:

 

Thủ tục 39: Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

1. Thời hạn giải quyết: Thời gian 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định (không kể thời gian chủ dự án chỉnh sửa).

2. Lưu đồ giải quyết:

 

Thủ tục 40: Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

1. Thời hạn giải quyết: Thời gian 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định (không kể thời gian chủ dự án chỉnh sửa).

2. Lưu đồ giải quyết:

 





Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2019 về đính chính văn bản Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 13/05/2019