Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: 113/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Cao Tiến Dũng
Ngày ban hành: 13/01/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Công nghiệp, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 113/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 13 tháng 01 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH ĐỒNG NAI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát th tục hành chính;

Căn cứ Nghị định s 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, b sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, b sung một s điu của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 30/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn c Quyết định số 3416/QĐ-BCT ngày 18/8/2016 của Bộ Công Thương v việc công b thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, b sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương;

Căn cứ Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công b thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đu tư v việc công b chun hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn c Quyết định số 632/QĐ-LĐTBXH ngày 04/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Quyết định số 636/QĐ-LĐTBXH ngày 05/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội v việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đi, bổ sung và bị bãi bỏ của lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Quyết định số 2736/QĐ-BTNMT ngày 29/10/2019 của Bộ Tài Nguyên - Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Xét đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai tại Tờ trình số 68/TTr-KCNĐN ngày 26/12/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được sửa đi/bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai (danh mục & nội dung thủ tục đính kèm).

Trường hp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thm quyn ban hành mới, sửa đi, bsung hoặc bãi bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, trong đó có một số thủ tục hành chính được ban hành mới; thủ tục hành chính được sửa đổi/bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ như sau:

1. Lĩnh vực Môi trường

1.1. Ban hành mới 02 thủ tục:

- Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường;

- Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt.

1.2. Thay thế 02 thủ tục:

- “Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường” thành “Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường”.

- “Cấp giấy Xác nhận việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án” thành “Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án”.

1.3. Bãi bỏ 02 thủ tục:

- Thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường;

- Phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường.

2. Lĩnh vực Lao động - Tiền ơng

- Sửa đi thủ tục “Đăng ký/đăng ký lại nội quy lao động của doanh nghiệp” thành “Đăng ký nội quy lao động của các doanh nghiệp”

3. Lĩnh vực Việc làm

- Ban hành mới 01 thủ tục: Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài.

4. Lĩnh vực Xây dựng

4.1. Ban hành mới 02 th tục:

- Thủ tục cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giy phép di dời công trình) đi với công trình thuộc dự án có vốn đu tư trực tiếp nước ngoài trong khu công nghiệp (trừ công trình cấp đặc biệt)

- Thủ tục điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình thuộc dự án có vn đu tư trực tiếp nước ngoài.

4.2. Sửa đổi 02 thủ tục:

- “Thm định thiết kế cơ sở (trừ thiết kế công nghệ) đối với dự án sử dụng vn nhà nước ngoài ngân sách và dự án sử dụng vốn khác” thành “Thẩm định dự án/dự án điu chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh”.

- “Thm định thiết kế, dự toán xây dựng công trình” thành “Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh”.

4.3. Bãi bỏ 08 thủ tục:

- Cấp giấy phép xây dựng mới cho dự án;

- Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình trạm BTS;

- Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình quảng cáo;

- Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn;

- Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa/cải tạo công trình;

- Cấp lại giấy phép xây dựng;

- Điều chỉnh giấy phép xây dựng;

- Gia hạn giấy phép xây dựng.

Điều 3. Quyết định này thay thế các Quyết định: Quyết định số 3933/QĐ-UBND ngày 07/11/2018, Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 và Quyết định s1355/QĐ-UBND ngày 07/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai vviệc công bBộ thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thm quyn giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai.

Điều 4. Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh, Trung tâm hành chính công tỉnh có trách nhiệm tchức niêm yết, công khai các thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc của đơn vị.

Văn phòng UBND tỉnh phối hợp với Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh cập nhập nội dung thtục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia. Đồng thời, in n, photo đóng thành quyển các thủ tục hành chính đã được công bố, phát hành đến các đơn vị theo thành phn nơi nhận của Quyết định này.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc, Thủ trưng các sở, ban, ngành; Trung tâm hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND cấp huyện, thành phLong Khánh, thành phố Biên Hòa; và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Ki
m soát thủ tục hành chính (VPCP);
- TT.
Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tnh;
- UBND tnh:
- UBMTTQVN t
nh;
- Chủ t
ch UBND tỉnh:
- Các Ph
ó Ch tịch UBND tỉnh;
- Văn phòn
g UBND tnh;
- Đài Phát thanh truyền h
ình Đồng Nai;
- B
áo Đồng Nai:
- Trung tâm kinh doanh VNPT (TĐ 1022);
- Lưu: VT, KTN, KGVX, HCC,
Cổng TTĐT tỉnh.

CHỦ TỊCH




Cao Tiến Dũng

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH ĐỒNG NAI

(Ban hành theo Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Chủ tịch y ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tc hành chính

Trang

I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ

 

1

Quyết định chủ trương đầu tư của y ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

1

2

Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dán không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

5

3

Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

10

4

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

14

5

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

19

6

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

22

7

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

33

8

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

35

9

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điu chỉnh quyết định chủ trương đu tư của y ban nhân dân cấp tỉnh

38

10

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

42

11

Chuyển nhượng dự án đầu tư

46

12

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tchức kinh tế

53

13

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

55

14

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

57

15

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

59

16

Giãn tiến độ đầu tư

61

17

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đng BCC

63

18

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

65

19

Đi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giy tờ khác có giá trị pháp tương đương

67

20

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

69

21

Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý

71

22

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý

74

II. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG

114

23

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

114

III. LĨNH VỰC VIỆC LÀM

116

24

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

116

25

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

123

26

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

130

27

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

135

IV. LĨNH VỰC XÂY DỰNG

141

28

Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh

141

29

Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh

145

30

Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giy phép di dời công trình) đi với công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài trong khu công nghiệp (trừ công trình cấp đặc biệt)

152

31

Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

163

V. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

167

32

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

167

33

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

173

34

Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

180

35

Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đi diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

185

36

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền của cơ quan cấp Giấy phép

189

VI. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG

193

37

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường

193

38

Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt

211

39

Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

215

40

Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

225

 





Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010