Quyết định 3416/QĐ-BCT năm 2012 định hướng kế hoạch 5 năm 2011-2015 của Tổng công ty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam
Số hiệu: 3416/QĐ-BCT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Công thương Người ký: Lê Dương Quang
Ngày ban hành: 19/06/2012 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Doanh nghiệp, hợp tác xã, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3416/QĐ-BCT

Hà Nội, ngày 19 tháng 06 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH 5 NĂM 2011-2015 CỦA TỔNG CÔNG TY MÁY ĐỘNG LỰC VÀ MÁY NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

B TRƯỞNG B CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương và Nghị định s 44/2011/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Nghị định 189/2007/NĐ-CP ;

Căn cứ Ch thị số 1568/CT-TTg ngày 19 tháng 8 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc triển khai Kết luận số 78-KL/TW ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Bộ Chính trị;

Theo đề nghị của Vụ trưởng các Vụ Công nghiệp nặng và Kế hoạch,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Định hướng kế hoạch sản xuất kinh doanh và đầu tư phát triển 5 năm 2011-2015 của Tổng công ty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam với chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Năm 2015 đạt sản lượng sản xuất một số sản phẩm chủ yếu sau:

a) Động cơ đốt trong các loại: 70.000 cái;

b) Máy kéo, xe vận chuyển: 7.650 cái;

c) Máy xay sát lúa gạo: 16.500 cái;

d) Máy phun thuốc trừ sâu: 15.000 cái;

đ) Máy phát điện: 3.300 cái;

e) Bơm nước các loại: 3.500 cái;

g) Máy cắt lúa, gặt đập liên hợp: 900 cái;

h) Ô tô: 5.000 cái

i) Ru lô cao su xay sát: 160.000 cặp;

k) Vòng bi các loại: 16.400.000 vòng;

m) Hộp số các loại: 123.272 hộp;

n) Phụ tùng máy động lực: 196,45 tỷ đồng;

o) Phụ tùng xe máy: 1.552,069 tỷ đồng;

p) Phụ tùng linh kiện ô tô: 107,35 tỷ đồng;

2. Tổng doanh thu năm 2015: 10.800 tỷ đồng

3. Lợi nhuận năm 2015: 700 tỷ đồng

4. Giá trị đầu tư giai đoạn 2011-2015: 5.355 tỷ đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này).

Điu 2. Giao Hội đồng thành viên Tổng công ty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam căn cứ nội dung tại Điều 1 triển khai thực hiện theo đúng quy định tại Luật Doanh nghiệp và Điều lệ Tổng công ty.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch, Công nghiệp nặng, Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Tổ chức cán bộ, Chủ tịch Hội đồng thành viên và Tổng giám đốc Tổng công ty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
-
Bộ trưởng (để b/c);
-
Website Bộ Công Thương;
-
Lưu: VT, CNNg.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Dương Quang

 


PHỤ LỤC 1

KẾ HOẠCH 5 NĂM 2011-2015 CỦA TỔNG CÔNG TY MÁY ĐỘNG LỰC VÀ MÁY NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 3416/QĐ-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2012 của Bộ Công Thương)

Số TT

Chỉ tiêu chủ yếu

Đơn vị tính

TH 2010

TH 2011

KH 2012

KH 2013

KH 2014

KH 2015

Tỷ lệ so sánh (%)

Tốc độ tăng trưởng bình quân (2011-2015)

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7=2/1

8=3/2

9=4/3

10=5/4

11=6/5

12

I

Giá trị SXCN

Tr.đng

2.325.949

3.356.000

3.600.000

3.850.000

4.400.000

5.000.000

144.3

107.3

106.9

114.3

113.6

11%

II

Tng doanh thu, trong đó:

Tr.đng

6.110.750

8.263.164

8.650.000

8.900.000

9.860.000

10.800.000

135.2

104.7

102.9

110.8

109.5

7%

 

- Doanh thu sản xuất công nghiệp

2.444.180

3.829.000

3.900.000

4.000.000

4.600.000

5.200.000

156.7

101.9

102.6

115.0

113.0

8%

 

- Doanh thu thương mại (khác)

3.666.570

4.434.164

4.750.000

4.900.000

5.260.000

5.600.000

120.9

107.1

103.2

107.3

106.5

6%

III

Sn phẩm chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Động cơ đốt trong các loại

Cái

46.453

60.618

52.000

60.000

66.000

70.000

130.5

85.8

115.4

110.0

106.1

4%

2

Máy kéo, xe vận chuyn

Cái

4.378

5.529

6.580

6.320

7.040

7.650

126.3

119.0

96.0

111.4

108.7

9%

3

Máy xay sát lúa gạo

Cái

11.311

12.595

12.000

15.500

16.000

16.500

111.4

95.3

129.2

103.2

103.1

8%

4

Máy phun thuốc trừ sâu

Cái

5.928

10.033

7.000

12.000

14.000

15.000

169.2

69.8

171.4

116.7

107.1

16%

5

Máy phát điện

Cái

1.482

2.865

3.000

3.000

3.200

3.300

193.3

104.7

100.0

106.7

103.1

4%

6

Vòng bi

Tr.Vòng

7.3

9.3

10.0

12.0

13.9

16.4

126.6

107.9

120.1

116.0

118.0

16%

7

Hộp số các loại

Hộp

47.305

84.182

80.000

90.289

105.328

123.272

178.0

95.0

112.9

116.7

117.0

10%

8

Bơm nước các loại

Cái

2.007

1.113

2.500

3.000

3.200

3.500

55.5

224.6

120.0

106.7

109.4

40%

9

Ru lô cao su xay sát

Cặp

140.423

151.743

150.000

150.000

155.000

160.000

108.1

98.9

100.0

103.3

103.2

1%

10

Phụ tùng máy động lực

Tr.đ

97.627

132.629

130.000

162.600

178.735

196.450

135.9

98.0

125.1

109.9

109.9

11%

11

Phụ tùng xe máy

Tr.đ

771.767

1.128.813

1.100.000

1.217.603

1.370.918

1.552.069

146.3

97.4

110.7

112.6

113.2

8%

12

Máy cắt lúa, gặt đập liên hợp

Cái

615

473

550

550

700

900

76.9

116.3

100.0

127.3

128.6

18%

13

Phụ tùng linh kiện ô

Tr.đ

39.037

43.822

52.000

74.100

87.820

107.350

112.3

118.7

142.5

118.5

122.2

25%

14

Ô tô

Cái

1.052

1.801

2.300

3.100

4.000

5.000

171.2

127.7

134.8

129.0

125.0

29%

IV

Sản phẩm chủ yếu tiêu thụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Động cơ đốt trong các loại

Cái

42.817

58.211

52.000

60.000

66.000

70.000

136.0

89.3

115.4

110.0

106.1

5%

2

Máy kéo, xe vận chuyển

Cái

3.955

5.959

6.300

6.320

7.040

7.650

150.7

105.7

100.3

111.4

108.7

7%

3

Máy xay sát a gạo

Cái

10.737

12.161

12.000

15.500

16.000

14.500

113.3

98.7

129.2

103.2

103.1

9%

4

Máy phun thuốc trừ sâu

Cái

7.984

12.347

8.000

12.000

14.000

15.000

154.6

64.8

150.0

116.7

107.1

10%

5

Máy phát điện

Cái

2.286

2.031

3.000

3.000

3.200

3.300

88.8

147.7

100.0

106.7

103.1

14%

6

Hộp s các loại

Hộp

10.686

72.716

80.000

90.289

105.328

123.272

680.5

110.0

112.9

116.7

117.0

14%

7

Bơm nước các loại

Cái

2.342

1.919

2.500

3.000

3.200

3.500

81.9

130.3

120.0

106.7

109.4

17%

8

Ru lô cao su xay sát

Cặp

126.080

133.736

150.000

150.000

155.000

160.000

106.1

112.2

100.0

103.3

103.2

5%

9

Phụ tùng máy động lực

Tr.Đ

114.395

142.384

135.000

162.600

178.735

196.450

124.5

94.8

120.4

109.9

109.9

9%

10

Phụ tùng xe máy

Tr.Đ

631.004

1.227.947

1.100.000

1.217.603

1.370.918

1.552.069

194.6

89.6

110.7

112.6

113.2

7%

11

Máy cắt lúa, gặt đập liên hợp

Cái

729

600

550

550

700

900

82.3

91.7

100.0

127.3

128.6

12%

12

Ô

Cái

515

1.401

2.100

3.100

4.000

5.000

272.0

149.9

147.6

129.0

125.0

38%

IV

Giá trị xuất khẩu

Tr. USD

20.1

32.7

29.1

26.1

28.1

30.5

162.9

89.0

89.7

107.7

108.5

-1%

V

Sản phẩm xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Động cơ đốt trong

Cái

12.945

15.325

13.500

14.000

14.500

15.000

118.4

88.1

103.7

103.6

103.4

0%

2

Máy xay sát lúa gạo

Cái

904

1.383

1.500

1.800

2.000

2.500

153.0

108.5

120.0

111.1

125.0

16%

3

Bơm nước các loại

Cái

527

239

450

500

550

600

45.4

188.3

111.1

110.0

109.1

30%

4

Ru cao su xay sát

Cặp

75.868

92.254

85.000

90.000

95.000

100.000

121.6

92.1

105.9

105.6

105.3

2%

5

Máy cày tay

Cái

1.555

2.185

2.500

3.000

3.000

3.200

140.5

114.4

120.0

100.0

106.7

10%

VI

Giá trị nhập khẩu

Tr. USD

59.7

109.4

78.0

40.5

47.5

55.1

183.3

71.3

51.9

117.3

116.0

-11%

VIII

Mt hàng nhập khẩu chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: vật tư, nguyên liệu cho sản xuất

Tr. USD

41.4

71.4

67.0

19.7

20.6

21.3

172.6

93.8

29.4

104.6

103.4

-17%

 

Linh kiện Ô tô

18.3

38.0

11.0

20.8

26.9

33.8

207.3

28.9

189.1

129.3

125.7

18%

IX

Chênh lệch xuất nhập khẩu

Tr. USD

39.6

76.7

48.9

14.4

19.4

24.6

193.6

63.8

29.4

134.7

126.8

-11%

 

Tlệ so với xuất khẩu

297.3

334.6

268.0

155.2

169.0

180.7

112.5

80.1

57.9

108.9

106.9

-12%

X

Đầu tư XDCB

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tng số, trong đó:

Tr.Đ

428.380

451.809

849.000

1.613.000

1.735.000

1.527.000

105.5

187.9

190.0

107.6

88.0

43%

 

- Xây lp

206.969

137.978

254.700

483.900

520.500

458.100

66.7

184.6

190.0

107.6

88.0

43%

 

- Thiết bị

167.404

274.735

530.625

1.008.125

1.084.375

954.375

164.1

193.1

190.0

107.6

88.0

45%

 

- Khác

 

54.007

39.096

63.675

120.975

130.125

114.525

72.4

162.9

190.0

107.6

88.0

37%

2

Phân theo nguồn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ngân sách

Tr.Đ

206.969

43.300

176.000

250.000

159.706

50.000

20.9

406.5

142.0

63.9

31.3

61%

 

- Tín dụng nhà nước

"

168.195

106.000

 

 

 

 

63.0

-

-

-

-

 

 

- Tín dụng thương mại

"

 

15.760

67.300

136.300

165.500

143.833

-

427.0

202.5

121.4

86.9

109%

 

- Khác

"

53.215

286.749

605.700

1.226.700

1.489.500

1.294.497

538.8

211.2

202.5

121.4

86.9

56%

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ 5 NĂM 2011-2015 CỦA TỔNG CÔNG TY MÁY ĐỘNG LỰC VÀ MÁY NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 3416/QĐ-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2012 của Bộ Công Thương)

Đ/vị: Triệu đồng

TT

Tên dự án - Chủ đầu tư - Địa điểm

KC/HT

Năng lực thiết kế

Tổng mc đầu tư

TH vn đầu tư từ năm 2011-2015

Tổng số

NS

TD

Khác

A

B

1

2

3

5

6

8

9

 

Tổng số

 

 

5.808.000

5.355.640

462.440

105.000

4.788.200

I

Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

II

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án khi công mới

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án động cơ 100-400 HP

2010-2013

30.000 bộ chi tiết/năm

600.000

600.000

-

-

600.000

 

Chủ đầu tư: Cty Disoco

 

 

 

-

-

-

-

 

Địa chỉ: Sông Công Thái Nguyên

 

 

 

-

-

-

-

2

Dây chuyền sản xuất bánh răng

2012-2014

 

150.000

150.000

-

-

150.000

 

Chủ đầu tư: Cty FUTU I

 

 

 

 

 

 

 

 

Địa ch: Sông Công Thái Nguyên

 

 

 

 

 

 

 

3

Dự án sản xuất máy kéo 4 bánh hạng trung

2012-2015

 

540.000

540.000

-

-

540.000

Giai đoạn 1: Lắp ráp và đặt hàng phụ tùng các đơn vị của Veam; phương án thuê dây chuyền nhà máy ôtô Veam hoặc Mekong

Giai đoạn 2: Xây dựng nhà máy lắp ráp hàn sơn mới tại thị xã Bỉm Sơn – Thanh Hóa gần nhà máy ôtô Veam tận dụng dập, sơn, trạm điện của ôtô Veam

4

Dự án di chuyn và xây mới nhà máy sản xuất lắp ráp máy kéo 2&4 bánh; - Giai đoạn 1: Xưởng sơn và lắp ráp; - Giai đoạn 2: Các xưởng gia công còn lại

2012-2015

 

500.000

493.300

-

-

493.300

 

Chủ đầu tư: Cty Máy kéo và máy nông nghiệp

 

 

 

-

-

-

-

 

Địa đim: KCN Tiên Sơn hoặc KCN Lưong Sơn, Hòa Bình

 

 

 

-

-

-

-

5

Dây chuyn đầu tư lắp ráp máy kéo 2 bánh chất lượng cao

2012-2015

 

100.000

100.000

-

-

100.000

 

Chủ đầu tư: Cty SVEAM

 

 

 

-

-

-

-

 

Địa chỉ: KCN Biên Hòa, Đồng Nai

 

 

 

-

-

-

-

6

Dự án đầu tư mới và bổ sung thiết bị nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel từ 5 Hp đến 30Hp

2012-2015

 

200.000

-

 

-

-

 

Chủ đầu tư: Cty SVEAM

 

 

 

-

-

-

-

 

Địa chỉ: Tỉnh Đồng Nai, TP Biên Hòa

 

 

 

-

-

-

-

7

Dự án nghiên cứu sản xuất cabin xe tải nhẹ ôtô Veam

2010-2013

 

80.000

60.000

-

-

60.000

 

Địa chỉ: KCN Bỉm Sơn, Thanh Hóa

 

 

 

-

-

-

-

8

Dự án đầu tư dây chuyền sản xuất gia công cơ khí trục khủy xe máy Honda của Disoco (trong đó 60 tỷ của VEAM, 35 tỷ của Disoco)

2012-2015

 

95.000

95.000

-

-

95.000

 

Chủ đầu tư: TCty VEAM

 

 

 

-

-

-

-

 

Địa chỉ: Sông Công, Thái Nguyên

 

 

 

-

-

-

-

9

Dự án sản xuất vành xe ôtô

2012-2013

 

250.000

250.000

-

-

250.000

 

Chủ đầu tư: Nhà máy ôtô Veam Thanh Hóa

 

 

 

-

-

-

-

 

Địa chỉ: Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa

 

 

 

-

*

-

-

10

Dự án nâng cao năng lực sản xuất lắp ráp dập, hàn nhà máy ôtô Veam

2013-2015

 

100.000

100.000

-

-

100.000

 

Chủ đầu tư: Nhà máy ôtô Veam Thanh Hóa

 

 

 

-

-

-

-

 

Địa chỉ: Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa

 

 

 

-

-

-

-

11

Dự án nâng cao năng lực sản suất vòng bi

2012-2015

10 triệu vòng bi/năm

150.000

150.000

-

-

150.000

 

Chủ đầu tư: Cty Cơ khí Phổ Yên

 

 

 

-

-

-

-

 

Địa chỉ: Bãi Bông, Phổ Yên

 

 

 

-

-

-

-

12

Dự án di đời Cty Cơ khí Vinh

2013-2014

 

150.000

150.000

50.000

-

100.000

 

Chủ đầu tư: Cty Cơ khí Vinh

 

 

 

-

-

-

-

 

Địa chỉ: Thành phố Vinh

 

 

 

-

-

-

-

13

Dự án đầu tư bổ sung thiết bị cho công nghiệp phụ trợ xe máy, ôtô của các đơn vị thành viên

2012-2015

 

300.000

300.000

-

-

300.000

14

Dự án đầu tư bổ sung thiết bị làm phụ tùng động cơ, máy nông nghiệp của các đơn vị thành viên

2013-2015

 

300.000

300.000

-

-

300.000

15

Dây chuyền sản xuất khuôn mẫu

2012-2013

 

250.000

250.000

-

-

250.000

 

Chủ đầu tư: Viện CN

 

 

 

-

-

-

-

 

Địa chỉ: Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội

 

 

 

-

-

-

-

16

Dự án ống xả xe máy

2011-2012

1 triệu ống xả xe máy /năm

100.000

100.000

-

-

100.000

 

Chủ đầu tư: TCty VEAM

 

 

 

-

-

-

-

 

Địa chỉ: KCN Tiên Sơn Bắc Ninh

 

 

 

'

-

-

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

-

-

-

-

1

Dự án di chuyển Cty Cơ khí Trần Hưng Đạo từ khu Mai Động lên khu Tiên Sơn- Bắc Ninh và đầu tư nâng cao năng lực sản xuất

2012-2014

 

507.000

447.000

300.000

-

147.000

 

Chủ đầu tư: Cty Trần Hưng Đạo

 

 

 

-

-

-

-

 

Địa chỉ: KCN Tiên Sơn Bắc Ninh

 

 

 

-

-

-

-

2

Dự án đầu tư nâng cao năng lực xưởng đúc (đây là dự án thành phần của DA sx lắp ráp động cơ 100-400Hp)

2012-2014

16.400 tn/năm cho thân máy quilát động cơ Diesel và các phụ tùng động cơ

150.000

150.000

 

-

150.000

 

Chủ đầu tư: Cty Disoco

 

 

 

-

-

-

-

 

Địa chỉ: Sông Công Thái Nguyên

 

 

 

-

-

-

-

3

Dự án đầu tư xưởng lắp ráp động cơ diesel 100Hp-400Hp

2010-2015

8000 động cơ/năm

161.400

82.740

-

-

82.740

 

Chủ đầu tư: Cty Disoco

 

 

 

-

-

-

 

 

Địa chỉ: Sông Công Thái Nguyên

 

 

 

-

-

-

-

4

Dự án xây dựng nhà máy luyện kim phi cốc

2010-2014

100.000 T/năm

549.600

549.600

 

105.000

444.600

 

Chủ đầu tư: CTy MATEXIM

 

 

 

-

-

-

-

 

Địa chỉ: KCN Thành Bình, Bắc Kạn

 

 

 

-

-

-

-

5

Dự án di dời và xây dựng mới Cty Cơ khí chính xác

2010-2011

 

150.000

82.000

67.440

-

14.560

 

Chủ đầu tư: Cty Cơ khí chính xác

 

 

 

-

-

-

-

 

Địa chỉ: Khu CN Phú Nghĩa - Chương Mỹ - HN

 

 

 

-

-

-

-

6

Dự án di dời và xây mới Cty Nakyco

07/2010-2012

 

200.000

200.000

20.000

-

180.000

 

Chủ đầu tư: Cty Nakyco

 

 

 

-

-

-

-

 

Địa chỉ: 19/9 Tân Kỳ, Tân Quý P. 14, Q. Tân Bình, Tp HCM

 

 

 

-

-

-

-

III

Dự án nhóm C

 

 

 

-

-

-

-

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

-

-

-

-

1

Dự án đầu tư bổ sung dây chuyền sơn tĩnh điện cho sắtxi và thùng xe cho Nhà máy ôtô Veam

2014-2015

 

60.000

60.000

 

-

60.000

 

Chủ đầu tư: TCty Veam

 

 

 

-

-

-

.

 

Địa chỉ: Bỉm Sơn Thanh Hóa

 

 

 

-

-

-

-

2

Dự án bổ sung thiết bị làm máy nông nghiệp cho Cty Cơ khí An Giang

2012-2014

 

50.000

75.000

25.000

-

50.000

 

Chủ đầu tư: Cty Cơ khí An Giang

 

 

 

-

-

-

-

 

Địa chỉ: Tp Long Xuyên, An Giang

 

 

 

-

-

-

-

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

-

-

-

-

1

Dự án dây chuyền dòng máy búa thủy lực 80kJ và cải tạo máy búa hơi 10T thành máy búa thủy lực

2009-2012

3000T sản phẩm phôi rèn/năm

72.000

28.000

-

-

28.000

 

Chủ đầu tư: Cty Diesel Sông Công

 

 

 

-

-

-

-

 

Địa điểm: P.Lương Châu-TX Sông Công-Thái Nguyên

 

 

 

-

-

-

-

2

Dự án di dời và đầu tư mới cơ sở II của Viện Công nghệ

2011-2013

 

43.000

43.000

-

-

43.000

 

Chủ đầu tư: Viện CN

 

 

 

-

 

 

 

 

Địa điểm: KCN Quang Minh

 

 

 

-