Quyết định 3416/QĐ-BCT năm 2012 định hướng kế hoạch 5 năm 2011-2015 của Tổng công ty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam
Số hiệu: | 3416/QĐ-BCT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Công thương | Người ký: | Lê Dương Quang |
Ngày ban hành: | 19/06/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp, hợp tác xã, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3416/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 19 tháng 06 năm 2012 |
VỀ ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH 5 NĂM 2011-2015 CỦA TỔNG CÔNG TY MÁY ĐỘNG LỰC VÀ MÁY NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương và Nghị định số 44/2011/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Nghị định 189/2007/NĐ-CP ;
Căn cứ Chỉ thị số 1568/CT-TTg ngày 19 tháng 8 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc triển khai Kết luận số 78-KL/TW ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Bộ Chính trị;
Theo đề nghị của Vụ trưởng các Vụ Công nghiệp nặng và Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Định hướng kế hoạch sản xuất kinh doanh và đầu tư phát triển 5 năm 2011-2015 của Tổng công ty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam với chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Năm 2015 đạt sản lượng sản xuất một số sản phẩm chủ yếu sau:
a) Động cơ đốt trong các loại: 70.000 cái;
b) Máy kéo, xe vận chuyển: 7.650 cái;
c) Máy xay sát lúa gạo: 16.500 cái;
d) Máy phun thuốc trừ sâu: 15.000 cái;
đ) Máy phát điện: 3.300 cái;
e) Bơm nước các loại: 3.500 cái;
g) Máy cắt lúa, gặt đập liên hợp: 900 cái;
h) Ô tô: 5.000 cái
i) Ru lô cao su xay sát: 160.000 cặp;
k) Vòng bi các loại: 16.400.000 vòng;
m) Hộp số các loại: 123.272 hộp;
n) Phụ tùng máy động lực: 196,45 tỷ đồng;
o) Phụ tùng xe máy: 1.552,069 tỷ đồng;
p) Phụ tùng linh kiện ô tô: 107,35 tỷ đồng;
2. Tổng doanh thu năm 2015: 10.800 tỷ đồng
3. Lợi nhuận năm 2015: 700 tỷ đồng
4. Giá trị đầu tư giai đoạn 2011-2015: 5.355 tỷ đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Giao Hội đồng thành viên Tổng công ty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam căn cứ nội dung tại Điều 1 triển khai thực hiện theo đúng quy định tại Luật Doanh nghiệp và Điều lệ Tổng công ty.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch, Công nghiệp nặng, Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Tổ chức cán bộ, Chủ tịch Hội đồng thành viên và Tổng giám đốc Tổng công ty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH 5 NĂM 2011-2015 CỦA TỔNG CÔNG TY MÁY ĐỘNG LỰC VÀ MÁY NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 3416/QĐ-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2012 của Bộ Công Thương)
Số TT |
Chỉ tiêu chủ yếu |
Đơn vị tính |
TH 2010 |
TH 2011 |
KH 2012 |
KH 2013 |
KH 2014 |
KH 2015 |
Tỷ lệ so sánh (%) |
Tốc độ tăng trưởng bình quân (2011-2015) |
||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=2/1 |
8=3/2 |
9=4/3 |
10=5/4 |
11=6/5 |
12 |
I |
Giá trị SXCN |
Tr.đồng |
2.325.949 |
3.356.000 |
3.600.000 |
3.850.000 |
4.400.000 |
5.000.000 |
144.3 |
107.3 |
106.9 |
114.3 |
113.6 |
11% |
II |
Tổng doanh thu, trong đó: |
Tr.đồng |
6.110.750 |
8.263.164 |
8.650.000 |
8.900.000 |
9.860.000 |
10.800.000 |
135.2 |
104.7 |
102.9 |
110.8 |
109.5 |
7% |
|
- Doanh thu sản xuất công nghiệp |
“ |
2.444.180 |
3.829.000 |
3.900.000 |
4.000.000 |
4.600.000 |
5.200.000 |
156.7 |
101.9 |
102.6 |
115.0 |
113.0 |
8% |
|
- Doanh thu thương mại (khác) |
“ |
3.666.570 |
4.434.164 |
4.750.000 |
4.900.000 |
5.260.000 |
5.600.000 |
120.9 |
107.1 |
103.2 |
107.3 |
106.5 |
6% |
III |
Sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Động cơ đốt trong các loại |
Cái |
46.453 |
60.618 |
52.000 |
60.000 |
66.000 |
70.000 |
130.5 |
85.8 |
115.4 |
110.0 |
106.1 |
4% |
2 |
Máy kéo, xe vận chuyển |
Cái |
4.378 |
5.529 |
6.580 |
6.320 |
7.040 |
7.650 |
126.3 |
119.0 |
96.0 |
111.4 |
108.7 |
9% |
3 |
Máy xay sát lúa gạo |
Cái |
11.311 |
12.595 |
12.000 |
15.500 |
16.000 |
16.500 |
111.4 |
95.3 |
129.2 |
103.2 |
103.1 |
8% |
4 |
Máy phun thuốc trừ sâu |
Cái |
5.928 |
10.033 |
7.000 |
12.000 |
14.000 |
15.000 |
169.2 |
69.8 |
171.4 |
116.7 |
107.1 |
16% |
5 |
Máy phát điện |
Cái |
1.482 |
2.865 |
3.000 |
3.000 |
3.200 |
3.300 |
193.3 |
104.7 |
100.0 |
106.7 |
103.1 |
4% |
6 |
Vòng bi |
Tr.Vòng |
7.3 |
9.3 |
10.0 |
12.0 |
13.9 |
16.4 |
126.6 |
107.9 |
120.1 |
116.0 |
118.0 |
16% |
7 |
Hộp số các loại |
Hộp |
47.305 |
84.182 |
80.000 |
90.289 |
105.328 |
123.272 |
178.0 |
95.0 |
112.9 |
116.7 |
117.0 |
10% |
8 |
Bơm nước các loại |
Cái |
2.007 |
1.113 |
2.500 |
3.000 |
3.200 |
3.500 |
55.5 |
224.6 |
120.0 |
106.7 |
109.4 |
40% |
9 |
Ru lô cao su xay sát |
Cặp |
140.423 |
151.743 |
150.000 |
150.000 |
155.000 |
160.000 |
108.1 |
98.9 |
100.0 |
103.3 |
103.2 |
1% |
10 |
Phụ tùng máy động lực |
Tr.đ |
97.627 |
132.629 |
130.000 |
162.600 |
178.735 |
196.450 |
135.9 |
98.0 |
125.1 |
109.9 |
109.9 |
11% |
11 |
Phụ tùng xe máy |
Tr.đ |
771.767 |
1.128.813 |
1.100.000 |
1.217.603 |
1.370.918 |
1.552.069 |
146.3 |
97.4 |
110.7 |
112.6 |
113.2 |
8% |
12 |
Máy cắt lúa, gặt đập liên hợp |
Cái |
615 |
473 |
550 |
550 |
700 |
900 |
76.9 |
116.3 |
100.0 |
127.3 |
128.6 |
18% |
13 |
Phụ tùng linh kiện ôtô |
Tr.đ |
39.037 |
43.822 |
52.000 |
74.100 |
87.820 |
107.350 |
112.3 |
118.7 |
142.5 |
118.5 |
122.2 |
25% |
14 |
Ô tô |
Cái |
1.052 |
1.801 |
2.300 |
3.100 |
4.000 |
5.000 |
171.2 |
127.7 |
134.8 |
129.0 |
125.0 |
29% |
IV |
Sản phẩm chủ yếu tiêu thụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Động cơ đốt trong các loại |
Cái |
42.817 |
58.211 |
52.000 |
60.000 |
66.000 |
70.000 |
136.0 |
89.3 |
115.4 |
110.0 |
106.1 |
5% |
2 |
Máy kéo, xe vận chuyển |
Cái |
3.955 |
5.959 |
6.300 |
6.320 |
7.040 |
7.650 |
150.7 |
105.7 |
100.3 |
111.4 |
108.7 |
7% |
3 |
Máy xay sát lúa gạo |
Cái |
10.737 |
12.161 |
12.000 |
15.500 |
16.000 |
14.500 |
113.3 |
98.7 |
129.2 |
103.2 |
103.1 |
9% |
4 |
Máy phun thuốc trừ sâu |
Cái |
7.984 |
12.347 |
8.000 |
12.000 |
14.000 |
15.000 |
154.6 |
64.8 |
150.0 |
116.7 |
107.1 |
10% |
5 |
Máy phát điện |
Cái |
2.286 |
2.031 |
3.000 |
3.000 |
3.200 |
3.300 |
88.8 |
147.7 |
100.0 |
106.7 |
103.1 |
14% |
6 |
Hộp số các loại |
Hộp |
10.686 |
72.716 |
80.000 |
90.289 |
105.328 |
123.272 |
680.5 |
110.0 |
112.9 |
116.7 |
117.0 |
14% |
7 |
Bơm nước các loại |
Cái |
2.342 |
1.919 |
2.500 |
3.000 |
3.200 |
3.500 |
81.9 |
130.3 |
120.0 |
106.7 |
109.4 |
17% |
8 |
Ru lô cao su xay sát |
Cặp |
126.080 |
133.736 |
150.000 |
150.000 |
155.000 |
160.000 |
106.1 |
112.2 |
100.0 |
103.3 |
103.2 |
5% |
9 |
Phụ tùng máy động lực |
Tr.Đ |
114.395 |
142.384 |
135.000 |
162.600 |
178.735 |
196.450 |
124.5 |
94.8 |
120.4 |
109.9 |
109.9 |
9% |
10 |
Phụ tùng xe máy |
Tr.Đ |
631.004 |
1.227.947 |
1.100.000 |
1.217.603 |
1.370.918 |
1.552.069 |
194.6 |
89.6 |
110.7 |
112.6 |
113.2 |
7% |
11 |
Máy cắt lúa, gặt đập liên hợp |
Cái |
729 |
600 |
550 |
550 |
700 |
900 |
82.3 |
91.7 |
100.0 |
127.3 |
128.6 |
12% |
12 |
Ô tô |
Cái |
515 |
1.401 |
2.100 |
3.100 |
4.000 |
5.000 |
272.0 |
149.9 |
147.6 |
129.0 |
125.0 |
38% |
IV |
Giá trị xuất khẩu |
Tr. USD |
20.1 |
32.7 |
29.1 |
26.1 |
28.1 |
30.5 |
162.9 |
89.0 |
89.7 |
107.7 |
108.5 |
-1% |
V |
Sản phẩm xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Động cơ đốt trong |
Cái |
12.945 |
15.325 |
13.500 |
14.000 |
14.500 |
15.000 |
118.4 |
88.1 |
103.7 |
103.6 |
103.4 |
0% |
2 |
Máy xay sát lúa gạo |
Cái |
904 |
1.383 |
1.500 |
1.800 |
2.000 |
2.500 |
153.0 |
108.5 |
120.0 |
111.1 |
125.0 |
16% |
3 |
Bơm nước các loại |
Cái |
527 |
239 |
450 |
500 |
550 |
600 |
45.4 |
188.3 |
111.1 |
110.0 |
109.1 |
30% |
4 |
Ru lô cao su xay sát |
Cặp |
75.868 |
92.254 |
85.000 |
90.000 |
95.000 |
100.000 |
121.6 |
92.1 |
105.9 |
105.6 |
105.3 |
2% |
5 |
Máy cày tay |
Cái |
1.555 |
2.185 |
2.500 |
3.000 |
3.000 |
3.200 |
140.5 |
114.4 |
120.0 |
100.0 |
106.7 |
10% |
VI |
Giá trị nhập khẩu |
Tr. USD |
59.7 |
109.4 |
78.0 |
40.5 |
47.5 |
55.1 |
183.3 |
71.3 |
51.9 |
117.3 |
116.0 |
-11% |
VIII |
Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: vật tư, nguyên liệu cho sản xuất |
Tr. USD |
41.4 |
71.4 |
67.0 |
19.7 |
20.6 |
21.3 |
172.6 |
93.8 |
29.4 |
104.6 |
103.4 |
-17% |
|
Linh kiện Ô tô |
“ |
18.3 |
38.0 |
11.0 |
20.8 |
26.9 |
33.8 |
207.3 |
28.9 |
189.1 |
129.3 |
125.7 |
18% |
IX |
Chênh lệch xuất nhập khẩu |
Tr. USD |
39.6 |
76.7 |
48.9 |
14.4 |
19.4 |
24.6 |
193.6 |
63.8 |
29.4 |
134.7 |
126.8 |
-11% |
|
Tỷ lệ so với xuất khẩu |
“ |
297.3 |
334.6 |
268.0 |
155.2 |
169.0 |
180.7 |
112.5 |
80.1 |
57.9 |
108.9 |
106.9 |
-12% |
X |
Đầu tư XDCB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số, trong đó: |
Tr.Đ |
428.380 |
451.809 |
849.000 |
1.613.000 |
1.735.000 |
1.527.000 |
105.5 |
187.9 |
190.0 |
107.6 |
88.0 |
43% |
|
- Xây lắp |
“ |
206.969 |
137.978 |
254.700 |
483.900 |
520.500 |
458.100 |
66.7 |
184.6 |
190.0 |
107.6 |
88.0 |
43% |
|
- Thiết bị |
“ |
167.404 |
274.735 |
530.625 |
1.008.125 |
1.084.375 |
954.375 |
164.1 |
193.1 |
190.0 |
107.6 |
88.0 |
45% |
|
- Khác |
|
54.007 |
39.096 |
63.675 |
120.975 |
130.125 |
114.525 |
72.4 |
162.9 |
190.0 |
107.6 |
88.0 |
37% |
2 |
Phân theo nguồn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách |
Tr.Đ |
206.969 |
43.300 |
176.000 |
250.000 |
159.706 |
50.000 |
20.9 |
406.5 |
142.0 |
63.9 |
31.3 |
61% |
|
- Tín dụng nhà nước |
" |
168.195 |
106.000 |
|
|
|
|
63.0 |
- |
- |
- |
- |
|
|
- Tín dụng thương mại |
" |
|
15.760 |
67.300 |
136.300 |
165.500 |
143.833 |
- |
427.0 |
202.5 |
121.4 |
86.9 |
109% |
|
- Khác |
" |
53.215 |
286.749 |
605.700 |
1.226.700 |
1.489.500 |
1.294.497 |
538.8 |
211.2 |
202.5 |
121.4 |
86.9 |
56% |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ 5 NĂM 2011-2015 CỦA TỔNG CÔNG TY MÁY ĐỘNG LỰC VÀ MÁY NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 3416/QĐ-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2012 của Bộ Công Thương)
Đ/vị: Triệu đồng
TT |
Tên dự án - Chủ đầu tư - Địa điểm |
KC/HT |
Năng lực thiết kế |
Tổng mức đầu tư |
TH vốn đầu tư từ năm 2011-2015 |
|||
Tổng số |
NS |
TD |
Khác |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
5 |
6 |
8 |
9 |
|
Tổng số |
|
|
5.808.000 |
5.355.640 |
462.440 |
105.000 |
4.788.200 |
I |
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án động cơ 100-400 HP |
2010-2013 |
30.000 bộ chi tiết/năm |
600.000 |
600.000 |
- |
- |
600.000 |
|
Chủ đầu tư: Cty Disoco |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
|
Địa chỉ: Sông Công Thái Nguyên |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
2 |
Dây chuyền sản xuất bánh răng |
2012-2014 |
|
150.000 |
150.000 |
- |
- |
150.000 |
|
Chủ đầu tư: Cty FUTU I |
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa chỉ: Sông Công Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Dự án sản xuất máy kéo 4 bánh hạng trung |
2012-2015 |
|
540.000 |
540.000 |
- |
- |
540.000 |
Giai đoạn 1: Lắp ráp và đặt hàng phụ tùng các đơn vị của Veam; phương án thuê dây chuyền nhà máy ôtô Veam hoặc Mekong |
||||||||
Giai đoạn 2: Xây dựng nhà máy lắp ráp hàn sơn mới tại thị xã Bỉm Sơn – Thanh Hóa gần nhà máy ôtô Veam tận dụng dập, sơn, trạm điện của ôtô Veam |
||||||||
4 |
Dự án di chuyển và xây mới nhà máy sản xuất lắp ráp máy kéo 2&4 bánh; - Giai đoạn 1: Xưởng sơn và lắp ráp; - Giai đoạn 2: Các xưởng gia công còn lại |
2012-2015 |
|
500.000 |
493.300 |
- |
- |
493.300 |
|
Chủ đầu tư: Cty Máy kéo và máy nông nghiệp |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
|
Địa điểm: KCN Tiên Sơn hoặc KCN Lưong Sơn, Hòa Bình |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
5 |
Dây chuyền đầu tư lắp ráp máy kéo 2 bánh chất lượng cao |
2012-2015 |
|
100.000 |
100.000 |
- |
- |
100.000 |
|
Chủ đầu tư: Cty SVEAM |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
|
Địa chỉ: KCN Biên Hòa, Đồng Nai |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
6 |
Dự án đầu tư mới và bổ sung thiết bị nâng cao năng lực sản xuất động cơ diesel từ 5 Hp đến 30Hp |
2012-2015 |
|
200.000 |
- |
|
- |
- |
|
Chủ đầu tư: Cty SVEAM |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
|
Địa chỉ: Tỉnh Đồng Nai, TP Biên Hòa |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
7 |
Dự án nghiên cứu sản xuất cabin xe tải nhẹ ôtô Veam |
2010-2013 |
|
80.000 |
60.000 |
- |
- |
60.000 |
|
Địa chỉ: KCN Bỉm Sơn, Thanh Hóa |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
8 |
Dự án đầu tư dây chuyền sản xuất gia công cơ khí trục khủy xe máy Honda của Disoco (trong đó 60 tỷ của VEAM, 35 tỷ của Disoco) |
2012-2015 |
|
95.000 |
95.000 |
- |
- |
95.000 |
|
Chủ đầu tư: TCty VEAM |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
|
Địa chỉ: Sông Công, Thái Nguyên |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
9 |
Dự án sản xuất vành xe ôtô |
2012-2013 |
|
250.000 |
250.000 |
- |
- |
250.000 |
|
Chủ đầu tư: Nhà máy ôtô Veam Thanh Hóa |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
|
Địa chỉ: Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa |
|
|
|
- |
* |
- |
- |
10 |
Dự án nâng cao năng lực sản xuất lắp ráp dập, hàn nhà máy ôtô Veam |
2013-2015 |
|
100.000 |
100.000 |
- |
- |
100.000 |
|
Chủ đầu tư: Nhà máy ôtô Veam Thanh Hóa |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
|
Địa chỉ: Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
11 |
Dự án nâng cao năng lực sản suất vòng bi |
2012-2015 |
10 triệu vòng bi/năm |
150.000 |
150.000 |
- |
- |
150.000 |
|
Chủ đầu tư: Cty Cơ khí Phổ Yên |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
|
Địa chỉ: Bãi Bông, Phổ Yên |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
12 |
Dự án di đời Cty Cơ khí Vinh |
2013-2014 |
|
150.000 |
150.000 |
50.000 |
- |
100.000 |
|
Chủ đầu tư: Cty Cơ khí Vinh |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
|
Địa chỉ: Thành phố Vinh |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
13 |
Dự án đầu tư bổ sung thiết bị cho công nghiệp phụ trợ xe máy, ôtô của các đơn vị thành viên |
2012-2015 |
|
300.000 |
300.000 |
- |
- |
300.000 |
14 |
Dự án đầu tư bổ sung thiết bị làm phụ tùng động cơ, máy nông nghiệp của các đơn vị thành viên |
2013-2015 |
|
300.000 |
300.000 |
- |
- |
300.000 |
15 |
Dây chuyền sản xuất khuôn mẫu |
2012-2013 |
|
250.000 |
250.000 |
- |
- |
250.000 |
|
Chủ đầu tư: Viện CN |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
|
Địa chỉ: Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
16 |
Dự án ống xả xe máy |
2011-2012 |
1 triệu ống xả xe máy /năm |
100.000 |
100.000 |
- |
- |
100.000 |
|
Chủ đầu tư: TCty VEAM |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
|
Địa chỉ: KCN Tiên Sơn Bắc Ninh |
|
|
|
' |
• |
- |
- |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
1 |
Dự án di chuyển Cty Cơ khí Trần Hưng Đạo từ khu Mai Động lên khu Tiên Sơn- Bắc Ninh và đầu tư nâng cao năng lực sản xuất |
2012-2014 |
|
507.000 |
447.000 |
300.000 |
- |
147.000 |
|
Chủ đầu tư: Cty Trần Hưng Đạo |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
|
Địa chỉ: KCN Tiên Sơn Bắc Ninh |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
2 |
Dự án đầu tư nâng cao năng lực xưởng đúc (đây là dự án thành phần của DA sx lắp ráp động cơ 100-400Hp) |
2012-2014 |
16.400 tấn/năm cho thân máy quilát động cơ Diesel và các phụ tùng động cơ |
150.000 |
150.000 |
|
- |
150.000 |
|
Chủ đầu tư: Cty Disoco |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
|
Địa chỉ: Sông Công Thái Nguyên |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
3 |
Dự án đầu tư xưởng lắp ráp động cơ diesel 100Hp-400Hp |
2010-2015 |
8000 động cơ/năm |
161.400 |
82.740 |
- |
- |
82.740 |
|
Chủ đầu tư: Cty Disoco |
|
|
|
- |
- |
- |
|
|
Địa chỉ: Sông Công Thái Nguyên |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
4 |
Dự án xây dựng nhà máy luyện kim phi cốc |
2010-2014 |
100.000 T/năm |
549.600 |
549.600 |
|
105.000 |
444.600 |
|
Chủ đầu tư: CTy MATEXIM |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
|
Địa chỉ: KCN Thành Bình, Bắc Kạn |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
5 |
Dự án di dời và xây dựng mới Cty Cơ khí chính xác |
2010-2011 |
|
150.000 |
82.000 |
67.440 |
- |
14.560 |
|
Chủ đầu tư: Cty Cơ khí chính xác |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
|
Địa chỉ: Khu CN Phú Nghĩa - Chương Mỹ - HN |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
6 |
Dự án di dời và xây mới Cty Nakyco |
07/2010-2012 |
|
200.000 |
200.000 |
20.000 |
- |
180.000 |
|
Chủ đầu tư: Cty Nakyco |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
|
Địa chỉ: 19/9 Tân Kỳ, Tân Quý P. 14, Q. Tân Bình, Tp HCM |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
III |
Dự án nhóm C |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
1 |
Dự án đầu tư bổ sung dây chuyền sơn tĩnh điện cho sắtxi và thùng xe cho Nhà máy ôtô Veam |
2014-2015 |
|
60.000 |
60.000 |
|
- |
60.000 |
|
Chủ đầu tư: TCty Veam |
|
|
|
- |
- |
- |
. |
|
Địa chỉ: Bỉm Sơn Thanh Hóa |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
2 |
Dự án bổ sung thiết bị làm máy nông nghiệp cho Cty Cơ khí An Giang |
2012-2014 |
|
50.000 |
75.000 |
25.000 |
- |
50.000 |
|
Chủ đầu tư: Cty Cơ khí An Giang |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
|
Địa chỉ: Tp Long Xuyên, An Giang |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
1 |
Dự án dây chuyền dòng máy búa thủy lực 80kJ và cải tạo máy búa hơi 10T thành máy búa thủy lực |
2009-2012 |
3000T sản phẩm phôi rèn/năm |
72.000 |
28.000 |
- |
- |
28.000 |
|
Chủ đầu tư: Cty Diesel Sông Công |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
|
Địa điểm: P.Lương Châu-TX Sông Công-Thái Nguyên |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
2 |
Dự án di dời và đầu tư mới cơ sở II của Viện Công nghệ |
2011-2013 |
|
43.000 |
43.000 |
- |
- |
43.000 |
|
Chủ đầu tư: Viện CN |
|
|
|
- |
|
|
|
|
Địa điểm: KCN Quang Minh |
|
|
|
- |
|
|
|
Nghị định 44/2011/NĐ-CP về sửa đổi Điều 3 Nghị định 189/2007/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công thương Ban hành: 14/06/2011 | Cập nhật: 15/06/2011
Nghị định 189/2007/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công thương Ban hành: 27/12/2007 | Cập nhật: 02/01/2008