Quyết định 113/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu: | 113/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu | Người ký: | Dương Thành Trung |
Ngày ban hành: | 02/07/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 113/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 02 tháng 7 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN VĨNH LỢI, TỈNH BẠC LIÊU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất và danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Lợi tại Tờ trình số 50/TTr-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2018 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 252/TTr-STNMT ngày 22 tháng 6 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Lợi có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN VĨNH LỢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
3.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||
Thị trấn Châu Hưng |
Xã Châu Hưng A |
Xã Vĩnh Hưng A |
Xã Vĩnh Hưng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ …(12) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
25.279,82 |
3.288,43 |
2.981,82 |
2.279,24 |
2.302,10 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
22.663,81 |
2.905,53 |
2.663,92 |
2.038,47 |
2.048,78 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
17.732,18 |
2.487,54 |
2.380,39 |
1.868,24 |
1.907,34 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
17.732,18 |
2.487,54 |
2.380,39 |
1.868,24 |
1.907,34 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
193,81 |
22,75 |
110,77 |
- |
0,85 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.069,20 |
380,34 |
160,98 |
170,23 |
140,59 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.668,62 |
14,90 |
11,78 |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.604,29 |
371,18 |
317,90 |
240,77 |
253,32 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
5,81 |
1,82 |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
15,42 |
- |
1,28 |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,28 |
0,02 |
0,16 |
0,01 |
0,01 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
22,88 |
1,36 |
4,24 |
0,67 |
0,67 |
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
547,57 |
75,40 |
66,47 |
37,38 |
69,30 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
3,11 |
- |
- |
1,29 |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
12,03 |
12,03 |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
693,68 |
- |
99,11 |
85,45 |
76,62 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
79,42 |
79,42 |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
19,80 |
7,03 |
1,05 |
0,39 |
0,84 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
7,82 |
0,05 |
- |
0,01 |
0,04 |
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
17,40 |
0,94 |
1,04 |
0,26 |
0,76 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
40,30 |
13,87 |
4,86 |
1,22 |
2,66 |
2.2 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,00 |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2,41 |
0,03 |
0,05 |
0,03 |
0,46 |
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
3,98 |
0,81 |
0,40 |
- |
0,83 |
2.24 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.132,39 |
178,40 |
139,24 |
114,06 |
101,13 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
11,72 |
11,72 |
- |
- |
- |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
3288,43 |
3.288,43 |
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||
Xã Hưng Thành |
Xã Hưng Hội |
Xã Châu Thới |
Xã Long Thạnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) …+(12) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
25.279,82 |
3.398,38 |
2.749,14 |
4.611,14 |
3.669,57 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
22.663,81 |
3.030,68 |
2.419,87 |
4.234,95 |
3.321,62 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
17.732,18 |
904,97 |
2.090,88 |
3.856,15 |
2.236,67 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
17.732,18 |
904,97 |
2.090,88 |
3.856,15 |
2.236,67 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
193,81 |
- |
55,69 |
3,75 |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.069,20 |
414,97 |
166,98 |
374,63 |
260,50 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.668,62 |
1.710,74 |
106,32 |
0,42 |
824,46 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.604,29 |
367,70 |
329,27 |
376,20 |
347,95 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
5,81 |
- |
3,44 |
- |
0,55 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
15,42 |
- |
- |
- |
14,14 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,28 |
0,01 |
0,06 |
0,01 |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
22,88 |
0,04 |
4,80 |
0,04 |
11,06 |
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
547,57 |
45,61 |
44,56 |
148,36 |
60,50 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
3,11 |
- |
- |
1,82 |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
12,03 |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
693,68 |
113,59 |
108,80 |
93,96 |
116,14 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
79,42 |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
19,80 |
0,41 |
6,37 |
2,88 |
0,83 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
7,82 |
- |
0,16 |
- |
7,56 |
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
17,40 |
0,23 |
10,68 |
2,67 |
0,81 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
40,30 |
7,48 |
5,56 |
3,17 |
1,48 |
2.2 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,00 |
- |
0,00 |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2,41 |
0,79 |
0,94 |
- |
0,09 |
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
3,98 |
0,77 |
0,20 |
0,42 |
0,55 |
2.24 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.132,39 |
198,77 |
143,70 |
122,86 |
134,23 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
11,72 |
- |
- |
- |
- |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
3288,43 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||
Thị trấn Châu Hưng |
Xã Châu Hưng A |
Xã Vĩnh Hưng A |
Xã Vĩnh Hưng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) …() |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH |
|
16,09 |
9,49 |
- |
0,50 |
0,30 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
15,62 |
9,18 |
- |
0,50 |
0,30 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
11,41 |
6,15 |
- |
- |
0,30 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
11,41 |
6,15 |
- |
- |
0,30 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4,12 |
3,03 |
- |
0,50 |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,47 |
0,31 |
- |
- |
- |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
2.24 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,41 |
0,31 |
- |
- |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
- |
- |
- |
- |
- |
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||
Xã Hưng Thành |
Xã Hưng Hội |
Xã Châu Thới |
Xã Long Thạnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) …() |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH |
|
16,09 |
0,61 |
2,05 |
1,00 |
2,14 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
15,62 |
0,51 |
1,99 |
1,00 |
2,14 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
11,41 |
- |
1,82 |
1,00 |
2,14 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
11,41 |
- |
1,82 |
1,00 |
2,14 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,06 |
- |
0,06 |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4,12 |
0,51 |
0,08 |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,03 |
- |
0,03 |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,47 |
0,10 |
0,06 |
- |
- |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,06 |
- |
0,06 |
- |
- |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
2.24 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,41 |
0,10 |
- |
- |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
- |
- |
- |
- |
- |
3.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: Ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||
Thị trấn Châu Hưng |
Xã Châu Hưng A |
Xã Vĩnh Hưng A |
Xã Vĩnh Hưng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) …+() |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
19,47 |
9,57 |
0,69 |
0,70 |
1,32 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
13,19 |
6,17 |
0,37 |
0,02 |
1,06 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
13,19 |
6,17 |
0,37 |
0,02 |
1,06 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
6,19 |
3,40 |
0,32 |
0,68 |
0,26 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,31 |
0,31 |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,31 |
0,31 |
- |
- |
- |
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||
Xã Hưng Thành |
Xã Hưng Hội |
Xã Châu Thới |
Xã Long Thạnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) …+() |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
19,47 |
1,25 |
2,19 |
1,20 |
2,55 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
13,19 |
0,56 |
1,84 |
1,02 |
2,15 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
13,19 |
0,56 |
1,84 |
1,02 |
2,15 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
0,06 |
- |
0,06 |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
6,19 |
0,69 |
0,26 |
0,18 |
0,40 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,03 |
- |
0,03 |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,31 |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,31 |
- |
- |
- |
- |
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2020 về Kế hoạch tài chính 05 năm tỉnh Cà Mau giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 05/02/2021
Nghị quyết 17/NQ-HĐND về điều chỉnh nội dung của Nghị quyết 44/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công năm 2020 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 20/07/2020 | Cập nhật: 31/08/2020
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2020 về Kế hoạch giường cách ly và giường bệnh theo cấp độ dịch để phòng chống dịch COVID-19 tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 09/07/2020 | Cập nhật: 14/08/2020
Nghị quyết 17/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và bổ sung kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý Ban hành: 07/04/2020 | Cập nhật: 14/05/2020
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2019 về giải trình, chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 9 Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa IX Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 01/08/2019
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2019 về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ chín Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 19/08/2019
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Danh mục công trình, dự án phát sinh bổ sung vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 cấp tỉnh và cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 17/09/2019
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2019 thông qua kết quả phối hợp giải quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2019 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang năm 2020 Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 18/03/2019
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2018 quyết định biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính; số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức hội đặc thù năm 2019 Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 09/01/2019
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2018 về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Hạ Hòa, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 22/01/2019
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2018 về thí điểm thành lập Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 09/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2018 về nội dung phát sinh giữa kỳ họp thứ 5 và kỳ họp thứ 6 Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa Khóa VI, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 25/08/2018
Nghị quyết 17/NQ-HĐND thông qua Đề án tinh giản biên chế giai đoạn 2018-2021 và giao biên chế công chức, tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam năm 2018 Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 20/11/2018
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2018 về nhiệm vụ, giải pháp tăng cường công tác bảo đảm an toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2018-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 12/10/2018
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2017 về Chương trình giám sát năm 2018 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận Ban hành: 25/12/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2017 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai để thực hiện công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2017 về kết quả giám sát việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới gắn với công tác giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2011-2016 Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 17/NQ-HĐND về phê chuẩn kết quả giải quyết vấn đề phát sinh giữa các kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau năm 2017 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2017 thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất và danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 07/11/2018
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2017 sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết 24/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 31/12/2018
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 Ban hành: 06/12/2017 | Cập nhật: 26/05/2018
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua quy hoạch xây dựng, củng cố hệ thống thủy lợi khu vực sản xuất nông nghiệp thành phố Cần Thơ giai đoạn 2017-2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 06/10/2017 | Cập nhật: 01/12/2017
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2017 về Chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre năm 2018 Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2017 Sửa tên, điều chỉnh độ dài, đặt tên và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Đề án tăng cường phòng, chống và đẩy lùi tệ nạn ma túy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 18/12/2017
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 của tỉnh Bình Thuận Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 15/02/2017
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 04/04/2017
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2016 về chấp thuận chủ trương đào tạo nguồn nhân lực tỉnh Cà Mau ở nước ngoài giai đoạn 2017-2025 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2017 tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2016 thông qua chủ trương đề xuất Dự án xây dựng cấp bách hệ thống chống lũ lụt sông Cầu kết hợp hoàn thiện hạ tầng đô thị hai bên bờ sông Cầu, tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Nghị quyết 17/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2016 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2016 về đề nghị công nhận xã đảo trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2016 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2016 bãi bỏ Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2016 bãi bỏ Nghị quyết 73/2013/NQ-HĐND, 108/2014/NQ-HĐND và 152/2015/NQ-HĐND quy định về phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với mô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 13/07/2017
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2015 thông qua Quy hoạch phát triển văn hóa thành phố Cần Thơ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2015 về chấm dứt hiệu lực Nghị quyết 06/2013/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi, dự tuyển đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp thuộc địa phương quản lý do Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 16/08/2017
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2015 thực hiện Đề án thí điểm tăng cường người thuộc nguồn quy hoạch dự bị dài hạn của tỉnh về công tác tại các cơ quan, địa phương thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 08/07/2015 | Cập nhật: 19/12/2015
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2015 về Chia tách thôn Nà Xé để thành lập 02 thôn Nà Xé và Tiên Tốc thuộc xã Bình An, huyện Lâm Bình Ban hành: 19/01/2015 | Cập nhật: 19/03/2015
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Chương trình phát triển đô thị thành phố Cần Thơ giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 29/12/2014
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2014 về xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh bầu Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 04/02/2015
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2014 bãi bỏ Nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng Nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành hết hiệu lực Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 27/10/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2013 về Chương trình hoạt động giám sát năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 08/02/2014
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2013 công bố văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Cần Thơ, thành phố Cần Thơ ban hành hết hiệu lực thi hành Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 03/11/2014
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2013 về quyết định dự toán thu, chi và phân bổ ngân sách nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2014 Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 15/04/2014
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Krông Nô, huyện Đắk G’long thành lập huyện Đức Xuyên, tỉnh Đắk Nông Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 01/10/2013
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2013 về đầu tư, bảo tồn, tôn tạo, chống xuống cấp hệ thống di tích lịch sử, văn hóa tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 20/08/2013
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2013 điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính cấp tỉnh, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 18/07/2013 | Cập nhật: 02/10/2013
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2012 phê duyệt biên chế sự nghiệp, hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và thông qua tổng biên chế công chức năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 04/07/2014
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2012 thông qua Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 13/12/2012 | Cập nhật: 12/04/2013
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2012 về Chương trình xây dựng Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa năm 2013 Ban hành: 05/12/2012 | Cập nhật: 10/03/2014
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2011 phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2010 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2011 thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2012 do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khóa VIII, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 29/09/2012
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2011 về chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/07/2011 | Cập nhật: 20/05/2014
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2010 về thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác và chế biến quặng vàng, arsen chứa thiếc -vàng trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2010-2015, có xét đến năm 2025 Ban hành: 13/07/2010 | Cập nhật: 24/08/2017
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2009 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2010 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa X, kỳ họp thứ 22 ban hành Ban hành: 10/12/2009 | Cập nhật: 26/03/2010
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch tài chính 5 năm thành phố Hà Nội giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 07/12/2020 | Cập nhật: 19/02/2021