Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Giám định thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
Số hiệu: | 113/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Lâm Văn Bi |
Ngày ban hành: | 22/01/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 113/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 22 tháng 01 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 8873/QĐ-BCT ngày 24/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Danh mục thủ tục hành chính đã chuẩn hóa về nội dung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thưong;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 99/TTr-SCT ngày 17/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Giám định thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Cà Mau và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Giám định thương mại
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
2 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
Phần II
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CÀ MAU
1. Thủ tục: Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại
1.1. Trình tự thực hiện:
- Người có nhu cầu đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại gửi hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương (số 290, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau) vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 đến 17 giờ 00 phút.
- Công chức tiếp nhận hồ sơ xem xét:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, đúng quy định thì tiếp nhận, viết giấy hẹn và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì lập phiếu hướng dẫn để bổ sung một lần đầy đủ theo quy định.
- Theo thời gian ghi trong phiếu hẹn, cá nhân, tổ chức liên hệ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nộp phí, lệ phí (nếu có) và nhận kết quả.
1.2. Cách thức thực hiện: Gửi qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn đăng ký dấu nghiệp vụ (bản chính theo mẫu).
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư trong các trường hợp sau.
- Bản sao có chứng thực đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
- Bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp
- Các mẫu dấu nghiệp vụ hoặc bản thiết kế các mẫu dấu nghiệp vụ mà thương nhân đăng ký
Trường hợp thủ tục hành chính có áp dụng nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì thương nhân gửi bản scan từ bản gốc các giấy tờ quy định tại khoản 1 Điều 4 Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 12/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Công thương.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý Thương mại thuộc Sở Công Thương.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo xác nhận
1.8. Phí, lệ phí: 20.000đ/mẫu dấu/lần (theo quy định tại Quyết định số 58/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 10 năm 2006).
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đăng ký dấu nghiệp vụ ban hành kèm theo Thông tư số 01/2015/TT- BCT ngày 12/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Thương mại năm 2005.
- Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về kinh doanh dịch vụ giám định thương mại.
- Nghị định số 125/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung quy định về dịch vụ giám định thương mại tại Nghị định số 120/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011 và Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2006.
- Nghị định số 02/VBHN-BCT ngày 06 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết Luật Thương mại về kinh doanh dịch vụ giám định thương mại.
- Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại.
- Quyết định số 58/2006/QĐ-BTC ngày 20/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký dấu nghiệp vụ kinh doanh dịch vụ giám định thương mại.
PHỤ LỤC
MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ DẤU NGHIỆP VỤ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
……….., ngày.... tháng.... năm....
ĐƠN ĐĂNG KÝ DẤU NGHIỆP VỤ
Kính gửi: Sở Công Thương...1
Tên thương nhân: (ghi bằng chữ in hoa).........................................................................
Tên thương nhân viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):
Tên thương nhân viết tắt (nếu có):...................................................................................
Địa chỉ của trụ sở chính:...................................................................................................
Điện thoại:………………………………………..Fax:..........................................................
Email (nếu có):..................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy chứng nhận đầu tư số:...........................
Cơ quan cấp:................................................................ Ngày cấp:……………../…………
Nội dung đăng ký:
□ Cấp mới □ Thay đổi2 □ Bổ sung
Lĩnh vực thực hiện dịch vụ giám định: Ví dụ nông sản, lâm sản, thủy sản, khoáng sản, kim loại, hóa chất vv...
Thương nhân cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự trung thực và chính xác của nội dung Đơn này và hồ sơ kèm theo.
|
Đại diện theo pháp luật của thương nhân |
________________
1 Tên Sở Công Thương nơi thương nhân đăng ký dấu nghiệp vụ
2 Trong trường hợp đã đăng ký dấu nghiệp vụ nhưng thay đổi tên thương nhân; biểu tượng công ty hoặc nội dung khác, thương nhân gửi kèm theo thông báo đăng ký dấu nghiệp vụ giám định đã được cơ quan đăng ký dấu nghiệp vụ thông báo hoặc dấu nghiệp vụ giám định cũ đã đăng ký
2. Thủ tục: Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại
2.1. Trình tự thực hiện:
- Người có nhu cầu đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ giám định thương mại gửi hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương (số 290, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau) vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều : Từ 13 giờ 00 đến 17 giờ 00 phút.
- Công chức tiếp nhận hồ sơ xem xét:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, đúng quy định thì tiếp nhận, viết giấy hẹn và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì lập phiếu hướng dẫn để bổ sung một lần đầy đủ theo quy định.
- Thương nhân chuyển địa chỉ trụ sở chính sang tỉnh, thành phố khác trực thuộc Trung ương, có trách nhiệm thông báo bằng văn bản về việc đã đăng ký dấu nghiệp vụ tại nơi chuyển đi đến Sở Công Thương đăng ký dấu nghiệp vụ nơi chuyển đến trong thời hạn 30 ngày (kể từ ngày chuyển đến) và không phải làm thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ.
- Theo thời gian ghi trong phiếu hẹn, cá nhân, người có nhu cầu đăng ký liên hệ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nộp phí, lệ phí (nếu có) và nhận kết quả.
2.2. Cách thức thực hiện: Gửi qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn đăng ký dấu nghiệp vụ (bản chính theo mẫu).
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư trong các trường hợp sau
- Bản sao có chứng thực đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
- Bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp
- Các mẫu dấu nghiệp vụ hoặc bản thiết kế các mẫu dấu nghiệp vụ mà thương nhân đăng ký
- Trường hợp thủ tục hành chính có áp dụng nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì thương nhân gửi bản scan từ bản gốc các giấy tờ quy định tại khoản 1 Điều 4 Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 12/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Công thương.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.4. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý Thương mại thuộc Sở Công Thương.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo xác nhận.
2.8. Phí, lệ phí: 20.000đ/ mẫu dấu/lần (theo quy định tại Quyết định số 58/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 10 năm 2006).
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu đơn đăng ký dấu nghiệp vụ.
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Thương mại năm 2005.
- Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về kinh doanh dịch vụ giám định thương mại.
- Nghị định số 125/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung quy định về dịch vụ giám định thương mại tại Nghị định số 120/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011 và Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2006.
- Nghị định số 02/VBHN-BCT ngày 06 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết Luật Thương mại về kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
- Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại.
- Quyết định số 58/2006/QĐ-BTC ngày 20/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký dấu nghiệp vụ kinh doanh dịch vụ giám định thương mại.
PHỤ LỤC
MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ DẤU NGHIỆP VỤ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
……….., ngày.... tháng.... năm....
ĐƠN ĐĂNG KÝ DẤU NGHIỆP VỤ
Kính gửi: Sở Công Thương...1
Tên thương nhân: (ghi bằng chữ in hoa)...........................................................................
Tên thương nhân viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):
Tên thương nhân viết tắt (nếu có):....................................................................................
Địa chỉ của trụ sở chính:....................................................................................................
Điện thoại:………………………………………….Fax:........................................................
Email (nếu có):..................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy chứng nhận đầu tư số:............................
Cơ quan cấp:........................................................................ Ngày cấp:……………/……..
Vốn điều lệ:........................................................................................................................
Nội dung đăng ký:
□ Cấp mới □ Thay đổi2 □ Bổ sung
Lĩnh vực thực hiện dịch vụ giám định: Ví dụ nông sản, lâm sản, thủy sản, khoáng sản, kim loại, hóa chất vv...
Thương nhân cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự trung thực và chính xác của nội dung Đơn này và hồ sơ kèm theo.
|
Đại diện theo pháp luật của thương nhân |
________________
1 Tên Sở Công Thương nơi thương nhân đăng ký dấu nghiệp vụ
2 Trong trường hợp đã đăng ký dấu nghiệp vụ nhưng thay đổi tên thương nhân; biểu tượng công ty hoặc nội dung khác, thương nhân gửi kèm theo thông báo đăng ký dấu nghiệp vụ giám định đã được cơ quan đăng ký dấu nghiệp vụ thông báo hoặc dấu nghiệp vụ giám định cũ đã đăng ký
Văn bản hợp nhất 02/VBHN-BCT năm 2020 hợp nhất Thông tư quy định về kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện Ban hành: 05/02/2020 | Cập nhật: 31/03/2020
Văn bản hợp nhất 02/VBHN-BCT năm 2019 hợp nhất Thông tư quy định về thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Thành lập khu vực thương mại tự do ASEAN - Úc - Niu di lân Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Văn bản hợp nhất 02/VBHN-BCT năm 2018 về hợp nhất Thông tư hướng dẫn Nghị định 109/2010/NĐ-CP về kinh doanh xuất khẩu gạo Ban hành: 17/01/2018 | Cập nhật: 26/01/2018
Văn bản hợp nhất 02/VBHN-BCT năm 2017 hợp nhất Thông tư hướng dẫn Nghị định 76/2014/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ sửa đổi Ban hành: 12/01/2017 | Cập nhật: 19/01/2017
Văn bản hợp nhất 02/VBHN-BCT năm 2016 hợp nhất Thông tư quy định vận hành thị trường phát điện cạnh tranh Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 22/02/2016
Văn bản hợp nhất 02/VBHN-BCT năm 2015 hợp nhất Quyết định về việc ban hành Danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung Ban hành: 26/09/2015 | Cập nhật: 22/10/2015
Quyết định 8873/QĐ-BCT năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã chuẩn hóa về nội dung Ban hành: 24/08/2015 | Cập nhật: 28/08/2015
Thông tư 01/2015/TT-BCT quy định thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại Ban hành: 12/01/2015 | Cập nhật: 19/01/2015
Nghị định 125/2014/NĐ-CP sửa đổi quy định về dịch vụ giám định thương mại tại Nghị định 120/2011/NĐ-CP và 20/2006/NĐ-CP Ban hành: 29/12/2014 | Cập nhật: 30/12/2014
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Văn bản hợp nhất 02/VBHN-BCT năm hợp nhất Thông tư phân loại chi tiết nguyên liệu sản xuất, vật tư, linh kiện được miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại khoản 15 điều 16 Nghị định 149/2005/NĐ-CP hướng dẫn Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu Ban hành: 23/01/2014 | Cập nhật: 10/02/2014
Văn bản hợp nhất 02/VBHN-BCT hợp nhất Nghị định hướng dẫn Luật Thương mại về kinh doanh dịch vụ giám định thương mại Ban hành: 06/09/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị định 120/2011/NĐ-CP sửa đổi thủ tục hành chính tại Nghị định hướng dẫn Luật Thương mại Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 20/12/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 58/2006/QĐ-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký dấu nghiệp vụ kinh doanh dịch vụ giám định thương mại Ban hành: 20/10/2006 | Cập nhật: 01/11/2006
Nghị định 20/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Thương mại về kinh doanh dịch vụ giám định thương mại Ban hành: 20/02/2006 | Cập nhật: 20/05/2006