Quyết định 113/QĐ-UBND về phê duyệt kịch bản tăng trưởng kinh tế và phát triển lĩnh vực xã hội, môi trường năm 2020 của tỉnh Nghệ An
Số hiệu: | 113/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An | Người ký: | Thái Thanh Quý |
Ngày ban hành: | 10/01/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Văn hóa , thể thao, du lịch, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 113/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 10 tháng 01 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 18/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020; số 33/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về dự toán thu ngân sách trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh ban hành nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành phát triển KTXH năm 2020;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 68/SKHĐT-TH ngày 09/01/2020 về việc xây dựng kịch bản tăng trưởng năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kịch bản tăng trưởng kinh tế và phát triển lĩnh vực xã hội, môi trường năm 2020 của tỉnh Nghệ An.
(có các Biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành, thị xây dựng kế hoạch triển khai cụ thể, đề ra các nhiệm vụ, giải pháp phù hợp để tổ chức thực hiện nhằm hoàn thành hoặc vượt các chỉ tiêu kế hoạch đã được HĐND tỉnh giao và kịch bản tăng trưởng năm 2020 được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu 1: DỰ KIẾN KỊCH BẢN TĂNG TRƯỞNG TỔNG SẢN PHẨM (GRDP) NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 113/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Ước thực hiện 2019 (TCTK) |
Ước thực hiện 2019 (Cục Thống kê) |
Kế hoạch 2020 đã giao (Phương án: 9%) |
Kịch bản tăng trưởng năm 2020 (Phương án phấn đấu: 10%) |
||||||||
Ước thực hiện 2019 |
Ước TH 2019/TH 2018 (%) |
Mức đóng góp vào tăng trưởng (điểm %) |
Ước thực hiện 2019 |
Ước TH 2019/TH 2018 (%) |
Mức đóng góp vào tăng trưởng (điểm %) |
KH 2020 |
KH 2020 so với ƯTH 2019 (%) |
Mức đóng góp vào tăng trưởng (điểm %) |
KH 2020 |
KH 2020 so với ƯTH 2019 (%) |
Mức đóng góp vào tăng trưởng (điểm %) |
|||
1 |
Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh GRDP (giá cố định năm 2010) |
Tỷ đồng |
82.329 |
108,64 |
|
88.259 |
109,03 |
|
96.178 |
109,0 |
|
97.084 |
110,0 |
|
|
Tốc độ tăng GRDP |
% |
8,64 |
|
|
|
9,03 |
|
9,0 |
|
|
10,0 |
|
|
|
+ Nông, lâm, thủy sản |
Tỷ đồng |
17.582 |
105,08 |
1,12 |
17.610 |
104,81 |
1,00 |
18.350 |
104,2 |
0,84 |
18.491 |
105,00 |
1,00 |
|
+ Công nghiệp - Xây dựng |
Tỷ đồng |
25.074 |
113,90 |
4,04 |
27.940 |
113,51 |
4,11 |
31.852 |
114,0 |
4,45 |
32.252 |
115,43 |
4,89 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp |
Tỷ đồng |
14.189 |
116,47 |
2,65 |
17.650 |
114,92 |
2,83 |
20.303 |
115,0 |
3,01 |
20.686 |
117,20 |
3,44 |
|
Xây dựng |
Tỷ đồng |
10.885 |
110,70 |
1,39 |
10.290 |
111,17 |
1,28 |
11.549 |
112,2 |
1,43 |
11.566 |
112,40 |
1,45 |
|
+ Dịch vụ |
Tỷ đồng |
35.521 |
106,93 |
3,04 |
38.326 |
107,51 |
3,31 |
41.200 |
107,5 |
3,27 |
41.392 |
108,00 |
3,47 |
|
+ Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
Tỷ đồng |
4.151 |
108,87 |
0,44 |
4.382 |
112,20 |
0,59 |
4.776 |
109,0 |
0,45 |
4.950 |
112,95 |
0,64 |
2 |
Giá trị sản xuất (giá cố định năm 2010) |
Tỷ đồng |
198.762 |
110,75 |
|
198.740 |
110,20 |
|
222.414 |
111,9 |
|
223.398 |
112,4 |
|
|
- Nông, lâm, ngư nghiệp |
“ |
34.180 |
104,97 |
|
34.180 |
104,97 |
|
35.718 |
104,5 |
|
35.889 |
105,0 |
|
|
- Công nghiệp, xây dựng |
“ |
103.772 |
114,97 |
|
103.381 |
114,54 |
|
120.439 |
116,5 |
|
121.008 |
117,1 |
|
|
+ Công nghiệp |
“ |
68.049 |
117,06 |
|
67.665 |
116,40 |
|
80.000 |
118,2 |
|
80.542 |
119,0 |
|
|
+ Xây dựng |
“ |
35.722 |
111,19 |
|
35.716 |
111,17 |
|
40.439 |
113,2 |
|
40.466 |
113,3 |
|
|
- Dịch vụ |
“ |
60.810 |
107,34 |
|
61.178 |
107,99 |
|
66.256 |
108,3 |
|
66.501 |
108,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 113/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Ước thực hiện năm 2019 |
Năm 2020 |
Ghi chú |
|||||
Kế hoạch |
Trong đó |
Mục tiêu cả năm của ngành phấn đấu |
Mục tiêu cả năm 2020 so với Ước TH 2019 (%) |
|||||||
Mục tiêu Quý I (*) |
Mục tiêu 6 tháng(*) |
Mục tiêu 9 tháng(*) |
||||||||
I |
Tăng trưởng Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh (GRDP) |
% |
9,03 |
9,00 |
9,00 |
9,50 |
9,80 |
10,00 |
|
|
(Theo giá so sánh năm 2010) |
||||||||||
- |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
% |
4,81 |
4,20 |
4,40 |
4,60 |
4,80 |
5,00 |
|
|
- |
Công nghiệp và xây dựng |
% |
13,51 |
14,00 |
14,58 |
15,15 |
15,73 |
16,30 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Công nghiệp |
% |
14,92 |
15,00 |
15,63 |
16,25 |
16,88 |
17,50 |
|
|
|
+ Xây dựng |
% |
11,17 |
12,20 |
12,71 |
13,22 |
13,73 |
14,24 |
|
|
- |
Dịch vụ |
% |
107,51 |
7,50 |
7,58 |
7,65 |
7,73 |
7,80 |
|
|
- |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
% |
112,2 |
9,00 |
9,04 |
9,09 |
9,13 |
9,17 |
|
|
II |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn (không bao gồm số bổ sung từ NSTW) |
Tỷ đồng |
16.354 |
15.216 |
4.050 |
8.100 |
12.329 |
17.556 |
107,35 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
115,38 |
|
- |
Thu nội địa |
Tỷ đồng |
14.649 |
13.416 |
3.600 |
7.200 |
10.900 |
15.700 |
107,17 |
|
|
Thu nội địa trừ tiền sử dụng đất |
Tỷ đồng |
10.668 |
10.916 |
2.600 |
5.400 |
8.100 |
11.200 |
104,99 |
|
- |
Thu cân đối ngân sách từ hoạt động xuất nhập khẩu |
Tỷ đồng |
1.705 |
1.800 |
450 |
900 |
1.429 |
1.856 |
108,86 |
|
2 |
Chi ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
24.889,129 |
27.118,850 |
5.925,000 |
13.259,000 |
20.653,300 |
27.568,208 |
110,76 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư phát triển do địa phương quản lý |
Tỷ đồng |
6.053,798 |
6.583,033 |
985,000 |
3.160,000 |
5.490,000 |
6.852,063 |
113,19 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Vốn cân đối ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
|
3.702,063 |
695,00 |
2.150,00 |
3.230,00 |
3.702,063 |
|
|
|
+ Đầu tư theo các chương trình mục tiêu, chương trình mục tiêu quốc gia từ ngân sách Trung ương |
Tỷ đồng |
|
2.880,970 |
290,000 |
1.010,000 |
2.260,00 |
3.150,00 |
|
|
- |
Chi thường xuyên (bao gồm chi cải cách tiền lương và tinh giản biên chế) |
Tỷ đồng |
18.823 |
20.077,672 |
4.618,00 |
9.430,00 |
14.900,00 |
20.258,000 |
107,63% |
|
- |
Chi trả nợ lãi |
Tỷ đồng |
9,8 |
8,300 |
277,00 |
544,00 |
8,30 |
8,30 |
84,69% |
|
- |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
2,890 |
2,890 |
|
0,00 |
0,00 |
2,89 |
100,00% |
|
- |
Dự phòng ngân sách |
|
|
446,955 |
45,00 |
125,00 |
255,00 |
446,955 |
|
|
3 |
Chi trả nợ gốc |
Tỷ đồng |
716,9 |
542,000 |
20,00 |
255,00 |
506,00 |
542,00 |
75,60% |
|
III |
CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Một số sản phẩm nông nghiệp chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Cây lương thực: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích |
Ha |
233.838 |
234.000 |
121.000 |
127.500 |
234.000 |
234.000 |
100,07 |
|
- |
Sản lượng lương thực quy thóc |
Tấn |
1.214.126 |
1.212.700 |
130.500 |
755.750 |
1.212.700 |
1.212.700 |
99,88 |
|
|
Trong đó: + Lúa |
“ |
998.369 |
986.500 |
0 |
591.500 |
986.500 |
986.500 |
98,81 |
|
|
+ Ngô |
“ |
215.757 |
226.200 |
130.500 |
164.250 |
226.200 |
226.200 |
104,84 |
|
a |
Cây lúa cả năm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích: |
Ha |
187.089 |
182.000 |
91.000 |
91.000 |
182.000 |
182.000 |
97,28 |
|
- |
Năng suất: |
Tạ/ha |
53,4 |
54,2 |
|
65,00 |
54,2 |
54,2 |
101,57 |
|
- |
Sản lượng: |
Tấn |
998.369 |
986.500 |
|
591.500 |
986.500 |
986.500 |
98,81 |
|
b |
Cây Ngô cả năm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích: |
Ha |
46.749 |
52.000 |
30.000 |
36.500 |
52.000 |
52.000 |
111,23 |
|
- |
Năng suất: |
Tạ/ha |
46,2 |
43,5 |
|
|
43,5 |
43,5 |
94,25 |
|
- |
Sản lượng: |
Tấn |
215.757 |
226.200 |
130.500 |
164.250 |
226.200 |
226.200 |
104,84 |
|
1.2 |
Cây công nghiệp ngắn ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Cây Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
13.505 |
14.500 |
13.000 |
14.500 |
14.500 |
14.500 |
107,37 |
|
- |
Năng suất: |
Tạ/ha |
26,0 |
26,0 |
|
|
26,0 |
26,0 |
100,00 |
|
- |
Sản lượng: |
Tấn |
35.113 |
37.700 |
|
37.700 |
37.700 |
37.700 |
107,37 |
|
b |
Cây Mía nguyên liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích |
Ha |
22.885 |
26.000 |
|
26.000 |
26.000 |
26.000 |
113,61 |
|
- |
Năng suất: |
Tạ/ha |
630 |
630 |
|
|
|
630 |
99,98 |
|
- |
Sản lượng: |
1000 tấn |
1.442 |
1.638 |
|
|
|
1.638 |
113,59 |
|
c |
Cây sắn nguyên liệu vùng quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
7.300 |
7.300 |
4.000 |
7.300 |
7.300 |
7.300 |
100,00 |
|
- |
Năng suất: |
Tạ/ha |
370 |
380 |
|
|
|
380 |
102,70 |
|
- |
Sản lượng: |
Tấn |
270.100 |
277.400 |
|
|
|
277.400 |
102,70 |
|
1.3 |
Cây ăn quả: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Cam, quýt tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích: |
Ha |
7.757 |
7.500 |
7.500 |
7.500 |
7.500 |
7.500 |
96,69 |
|
|
Diện tích cho sản phẩm |
Ha |
3.500 |
3.700 |
|
|
|
3.700 |
105,71 |
|
- |
Năng suất: |
Tạ/ha |
166 |
166 |
|
|
|
166 |
100,13 |
|
- |
Sản lượng |
Tấn |
58.100 |
61.500 |
|
|
|
61.500 |
105,85 |
|
* |
Cây chanh leo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích |
Ha |
500 |
700 |
700 |
700 |
700 |
700 |
140,00 |
|
|
Diện tích cho sản phẩm |
Ha |
500 |
700 |
|
|
|
700 |
140,00 |
|
- |
Năng suất: |
Tạ/ha |
265 |
270 |
|
|
|
270 |
101,89 |
|
- |
Sản lượng chanh leo |
Tấn |
13.250 |
18.900 |
|
|
|
18.900 |
142,64 |
|
1.4 |
Cây công nghiệp dài ngày: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Cây chè công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích: |
Ha |
7.500 |
8.000 |
7.600 |
7.700 |
8.000 |
8.000 |
106,67 |
|
- |
Diện tích Kinh doanh |
Ha |
6.800 |
6.800 |
|
|
|
6.800 |
100,00 |
|
- |
Năng suất: |
Tạ/ha |
115 |
118 |
|
|
|
118 |
102,69 |
|
- |
Sản lượng chè búp tươi |
Tấn |
78.200 |
80.300 |
|
|
|
80.300 |
102,69 |
|
b |
Cây Cao su |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích: |
Ha |
12.000 |
12.500 |
12.000 |
12.000 |
12.500 |
12.500 |
104,17 |
|
|
Tr.đó: Diện tích Kinh doanh: |
Ha |
6.500 |
6.800 |
|
|
|
6.800 |
104,62 |
|
- |
Năng suất: |
Tạ/ha |
11,5 |
11,8 |
|
|
|
11,8 |
101,96 |
|
- |
Sản lượng cao su mủ khô |
Tấn |
7.500 |
8.000 |
|
|
|
8.000 |
106,67 |
|
c |
Cây dược liệu |
Ha |
1.200 |
1.500 |
1.300 |
1.350 |
1.500 |
1.500 |
125,00 |
|
2 |
Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng đàn trâu: |
1000 Con |
280 |
276 |
276 |
276 |
276 |
276 |
98,57 |
|
- |
Tổng đàn bò: |
1000 Con |
485 |
498 |
488 |
490 |
497 |
499 |
102,89 |
|
- |
Tổng đàn lợn |
1000 Con |
940 |
1.000 |
950 |
980 |
1.000 |
1.020 |
108,51 |
|
- |
Tổng đàn gia cầm |
1000 Con |
25.000 |
25.500 |
25.200 |
25.600 |
26.000 |
26.500 |
106,00 |
|
- |
Tổng sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
237.000 |
258.000 |
90.000 |
150.000 |
210.000 |
261.000 |
110,13 |
|
- |
Sản lượng sữa tươi |
Triệu lít |
250,00 |
250 |
65 |
130 |
200 |
250 |
100,00 |
|
3 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bảo vệ rừng |
ha |
951.400 |
956.705 |
956.705 |
956.705 |
956.705 |
956.705 |
100,56 |
|
- |
Khoanh nuôi rừng |
ha |
76.000 |
76.000 |
76.000 |
76.000 |
76.000 |
76.000 |
100,00 |
|
- |
Chăm sóc rừng trồng |
ha |
46.740 |
46.740 |
46.740 |
46.740 |
46.740 |
46.740 |
100,00 |
|
- |
Rừng trồng mới tập trung |
ha |
18.500 |
17.000 |
4.800 |
8.000 |
16.500 |
18.000 |
97,30 |
|
- |
Khai thác gỗ |
m3 |
1.200.000 |
1.380.000 |
205.000 |
620.000 |
1.000.000 |
1.385.000 |
115,42 |
|
- |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
58 |
58 |
58 |
58 |
58 |
58 |
|
|
4 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Tổng sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản |
Tấn |
220.000 |
232.000 |
63.250 |
112.410 |
195.410 |
236.000 |
107,27 |
|
- |
Khai thác thủy sản |
Tấn |
165.000 |
175.000 |
49.000 |
85.050 |
145.250 |
178.000 |
107,88 |
|
- |
Sản lượng nuôi trồng thủy sản |
Tấn |
55.000 |
57.000 |
14.250 |
27.360 |
50.160 |
58.000 |
105,45 |
|
b |
Diện tích nuôi trồng Thủy sản |
ha |
21.400 |
21.000 |
1.180 |
19.700 |
21.000 |
21.000 |
98,13 |
|
- |
Diện tích nuôi nước ngọt |
Ha |
19.000 |
18.600 |
300 |
17.300 |
18.600 |
18.600 |
97,89 |
|
- |
Diện tích nuôi mặn lợ |
Ha |
2.400 |
2.400 |
880 |
2.400 |
2.400 |
2.400 |
100,00 |
|
5 |
Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Tỷ lệ dân cư nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh |
% |
83 |
85 |
83,5 |
84,0 |
84,5 |
85 |
|
|
b |
Xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Lũy kế số đơn vị cấp huyện hoàn thành nhiệm vụ xây dựng và đạt chuẩn NTM |
Đơn vị |
4 |
6 |
4 |
4 |
6 |
6 |
150 |
|
|
Trong đó, số đơn vị cấp huyện hoàn thành nhiệm vụ xây dựng và đạt chuẩn NTM trong năm |
Đơn vị |
1 |
2 |
|
|
2 |
2 |
200,00 |
|
- |
Lũy kế số xã đạt chuẩn nông thôn mới |
xã |
265 |
295 |
265 |
275 |
295 |
295 |
111,32 |
|
|
Trong đó, số xã đạt chuẩn nông thôn mới trong năm |
xã |
47 |
30 |
|
10 |
30 |
30 |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
61,48 |
68,4 |
61,48 |
63,81 |
68,4 |
68,4 |
|
|
- |
Số tiêu chí nông thôn mới bình quân đạt được bình quân/xã |
tiêu chí |
16,10 |
16,8 |
16,3 |
16,5 |
16,8 |
16,8 |
|
|
IV |
CÁC CHỈ TIÊU SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
CN khai khoáng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Thiếc tinh luyện |
Tấn |
260 |
270 |
70,0 |
140 |
210 |
270 |
103,85 |
|
- |
Than sạch |
Nghìn tấn |
17 |
15 |
4,0 |
8,5 |
12 |
17 |
100,00 |
|
- |
Khai thác đá xây dựng |
1000m3 |
3.500 |
4.500 |
1.100 |
2.100 |
3.200 |
5.000 |
142,86 |
|
- |
Đá trắng |
Tấn |
1.080.000 |
1.100.000 |
250.000 |
580.000 |
850.000 |
1.130.000 |
104,63 |
|
b |
CN chế biến, chế tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hải sản đông lạnh |
Tấn |
7.000 |
7.000 |
2.000 |
4.000 |
5.500 |
8.000 |
114,29 |
|
- |
Chè chế biến |
Tấn |
13.000 |
13.000 |
4.000 |
6.000 |
9.000 |
14.000 |
107,69 |
|
- |
Bia các loại |
1000 lít |
181.500 |
190.000 |
50.000 |
90.000 |
150.000 |
195.000 |
107,44 |
|
- |
Đường kính |
Tấn |
133.000 |
135.000 |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
135.000 |
101,50 |
|
- |
Dầu thực phẩm |
1000 lít |
34.000 |
34.000 |
8.000 |
16.000 |
24.000 |
34.000 |
100,00 |
|
- |
Sữa chế biến |
1000 lít |
236.000 |
250.000 |
60.000 |
120.000 |
190.000 |
255.000 |
108,05 |
|
- |
Thức ăn gia súc tổng hợp |
Tấn |
150.000 |
180.000 |
40.000 |
78.000 |
130.000 |
200.000 |
133,33 |
|
- |
Tinh bột sắn |
Tấn |
65.000 |
65.000 |
25.000 |
32.000 |
48.000 |
65.000 |
100,00 |
|
- |
Đường lỏng Glucose |
Tấn |
|
20.000 |
2.000 |
7.000 |
14 000 |
25.000 |
|
|
- |
Nước mắm |
1000 lít |
150.000 |
150.000 |
40.000 |
75.000 |
115.000 |
150.000 |
100,00 |
|
- |
Nước đóng chai |
1000 lít |
15.000 |
15.000 |
4.000 |
8.000 |
12.000 |
15.000 |
100,00 |
|
- |
Cá đóng hộp |
Tấn |
37.700 |
45.000 |
12.000 |
22.000 |
34.000 |
50.000 |
132,63 |
|
- |
CN Dệt may, CB nông lâm, hàng tiêu dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Quần áo may mặc |
1000.SP |
40.000 |
45.000 |
15.000 |
30.000 |
40.000 |
55.000 |
137,50 |
|
- |
Sản phẩm may khác |
1000.SP |
11.000 |
15.000 |
4.000 |
8.000 |
12.000 |
15.000 |
136,36 |
|
- |
Sợi các loại |
Tấn |
16.500 |
19.000 |
5.000 |
10.000 |
15.000 |
20.000 |
121,21 |
|
- |
Giầy da |
1000SP |
|
1.500 |
200 |
500 |
1.000 |
1.500 |
|
|
- |
Giấy các loại |
Tấn |
15.000 |
18.000 |
4.000 |
8.000 |
12.000 |
18.000 |
120,00 |
|
- |
Bao bì |
1000 bao |
62.000 |
80.000 |
30.000 |
50.000 |
70.000 |
90.000 |
145,16 |
|
- |
Thùng Carton |
Nghìn cái |
40.000 |
40.000 |
12.000 |
24.000 |
36.000 |
45 000 |
112,50 |
|
- |
Hộp bia lon |
Triệu SP |
750 |
750 |
170 |
350 |
520 |
750 |
100,00 |
|
- |
Gỗ MDF+ghép thanh |
1000 m3 |
158 |
200 |
45 |
98 |
150 |
200 |
126,58 |
|
- |
Dăm gỗ |
Tấn |
580.000 |
600.000 |
138.000 |
320.000 |
460.000 |
600.000 |
103,45 |
|
- |
Viên nén sinh khối |
Tấn |
|
150.000 |
20.000 |
50.000 |
100.000 |
200.000 |
|
|
- |
Vật liệu XD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Xi măng |
1000T |
6.800 |
7.200 |
1.900 |
3.700 |
5.600 |
7.500 |
110,29 |
|
- |
Clinke |
1000T |
2.300 |
2.300 |
500 |
1.100 |
1.650 |
2.300 |
100,00 |
|
- |
Gạch nung quy chuẩn |
Triệu viên |
750 |
770 |
160 |
350 |
540 |
770 |
102,67 |
|
- |
Gạch ốp lát các loại |
1000m2 |
3.400 |
4.000 |
1.000 |
2.000 |
3.000 |
4.000 |
117,65 |
|
- |
Hoá chất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Phân bón NPK |
1000T |
75 |
75 |
30 |
40 |
65 |
75 |
100,00 |
|
* |
Cơ khí chế tạo, điện tử |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tôn, thép các loại |
Tấn |
623.000 |
650.000 |
150.000 |
310.000 |
470.000 |
650.000 |
104,33 |
|
- |
Bật lửa ga |
Triệu SP |
75 |
75 |
18 |
37 |
56 |
75 |
100,00 |
|
- |
Bồn nước các loại |
SP |
195.000 |
195.000 |
45.000 |
100.000 |
140.000 |
195.000 |
100,00 |
|
- |
Linh kiện điện tử |
Triệu SP |
180 |
260 |
65 |
135 |
195 |
280 |
155,56 |
|
c |
CN điện nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Nước máy |
1000m3 |
31.000 |
32.000 |
7.000 |
16.500 |
25.000 |
33.000 |
106,45 |
|
- |
Điện thương phẩm |
Tr.KWh |
3.800 |
3.900 |
950 |
2.000 |
3.300 |
3.900 |
102,63 |
|
- |
Điện sản xuất |
Tr.KWh |
3.056 |
3.300 |
700 |
1.600 |
2.700 |
3.400 |
111,26 |
|
V |
CÁC CHỈ TIÊU DỊCH VỤ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng (theo giá hiện hành) |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa |
Tỷ đồng |
63.400 |
70.000 |
20.000 |
40.000 |
60.000 |
80.000 |
126,18 |
|
- |
Doanh thu hoạt động dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch, lữ hành |
Tỷ đồng |
6.350 |
7.130 |
1.890 |
3.780 |
5.670 |
7.560 |
119,06 |
|
- |
Doanh thu hoạt động dịch vụ phân theo nhóm ngành (trừ dịch vụ ăn uống, du lịch, lữ hành) |
Tỷ đồng |
10.000 |
11.000 |
2.825 |
5.650 |
8.475 |
11.300 |
113,00 |
|
- |
Doanh thu dịch vụ khác |
Tỷ đồng |
12.500 |
13.750 |
3.638 |
7.275 |
10.913 |
14.550 |
116,40 |
|
2 |
Vận tải hành khách và hàng hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Khối lượng hàng hóa luân chuyển |
Triệu tấn.Km |
3.300 |
3.500 |
875 |
1.750 |
2.625 |
3.500 |
106,06 |
|
- |
Doanh thu vận tải hàng hóa |
Tỷ đồng |
6.400 |
6.700 |
1.675 |
3.350 |
5.025 |
6.700 |
104,69 |
|
- |
Số lượng hành khách luân chuyển |
Triệu HK.km |
7.680 |
8.000 |
2.000 |
4.000 |
6.000 |
8.000 |
104,17 |
|
- |
Doanh thu vận tải hành khách |
Tỷ đồng |
2.650 |
2.500 |
625 |
1.250 |
1.875 |
2.500 |
94,34 |
|
3 |
Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Doanh thu dịch vụ du lịch |
Tỷ đồng |
4.581 |
5.260 |
866 |
2.841 |
4.681 |
5.340 |
116,57 |
|
- |
Tổng lượt khách lưu trú |
Nghìn lượt |
4.722 |
5.100 |
995 |
2.813 |
4.411 |
5.200 |
110,12 |
|
|
Trong đó, số lượt khách quốc tế |
Nghìn lượt |
146 |
170 |
34 |
85 |
135 |
171 |
117,12 |
|
4 |
Tài chính ngân hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng nguồn vốn huy động của các tổ chức tín dụng trên địa bàn |
Tỷ đồng |
138.447 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng so với cuối năm trước năm báo cáo |
% |
14,8 |
12-14 |
3-3,5 |
6-7 |
9-10,5 |
12-14 |
12-14 |
|
- |
Tổng dư nợ cho vay của các tổ chức tín dụng trên địa bàn |
Tỷ đồng |
190.287 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng so với cuối năm trước năm báo cáo |
% |
9,3 |
8-12 |
1-1,8 |
4-5 |
6-6,5 |
8-12 |
8-12 |
|
VI |
XUẤT, NHẬP KHẨU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng kim ngạch xuất khẩu |
Triệu USD |
1.100 |
1.200 |
325 |
650 |
975 |
1.300 |
118,18 |
|
+ |
Hàng hóa |
Triệu USD |
795 |
850 |
225 |
450 |
675 |
900 |
113,21 |
|
+ |
Dịch vụ thu ngoại tệ và xuất khẩu lao động |
Triệu USD |
305 |
350 |
100 |
200 |
300 |
400 |
131,15 |
|
2 |
Tổng kim ngạch nhập khẩu |
Triệu USD |
720 |
710 |
188 |
375 |
563 |
750 |
104,17 |
|
VII |
MỘT SỐ CHỈ TIÊU VĂN HÓA - XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
1,5 |
1,0 -1,3 |
|
|
|
1,0- 1,3 |
|
|
2 |
Số trường đạt chuẩn quốc gia |
Trường |
1.104 (trong đó có 321 trường sau 5 năm chưa được công nhận |
1.114 |
883 |
983 |
1.053 |
1.114 |
100,91 |
|
|
Trong đó số trường công nhận và công nhận lại trong năm |
Trường |
35 |
331 |
100 |
200 |
270 |
331 |
|
|
3 |
Số lao động được tạo việc làm |
người |
37.948 |
38.098 |
12.191 |
18.287 |
30.478 |
38.098 |
100,40 |
|
4 |
Xuất khẩu lao động |
người |
13.662 |
13.718 |
3.841 |
6.859 |
10.837 |
13.718 |
100,41 |
|
5 |
Đào tạo nghề nghiệp |
Người |
70.069 |
68.000 |
5.400 |
33.200 |
52.000 |
68.000 |
97,05 |
|
6 |
Tỷ lệ gia đình văn hóa |
% |
83,60 |
84,00 |
|
|
|
84,00 |
|
|
7 |
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có thiết chế VH đạt tiêu chí theo chỉ tiêu tại NQ 71/2012-NQ-HĐND của HĐND tỉnh |
% |
55,00 |
60,00 |
|
|
|
60,00 |
|
|
8 |
Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế |
% |
90,60 |
91,00 |
|
|
|
91,00 |
|
|
9 |
Số Bác sĩ/vạn dân |
% |
8,20 |
8,50 |
|
|
|
8,50 |
|
|
10 |
Mức giảm tỷ suất sinh |
‰ |
0,30 |
0,3-0,4 |
|
|
|
0,3-0,4 |
|
|
11 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng |
% |
17,00 |
16,80 |
|
|
|
16,80 |
|
|
12 |
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế: |
% |
90,50 |
90,60 |
|
|
|
90,60 |
|
|
13 |
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm xã hội so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động |
% |
|
16,09 |
|
|
|
16,09 |
|
|
VIII |
MỘT SỐ CHỈ TIÊU MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ dân số nông thôn dùng nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
% |
83,00 |
85,00 |
|
|
|
85,00 |
|
|
2 |
Tỷ lệ dân số đô thị được dùng nước sạch: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với đô thị loại 4 trở lên |
% |
89,00 |
90,00 |
|
|
|
90,00 |
|
|
|
Đối với đô thị loại 5 |
% |
78,00 |
80,00 |
|
|
|
80,00 |
|
|
3 |
Tỷ lệ che phủ rừng: |
% |
57,72 |
58,00 |
|
|
|
58,00 |
|
|
4 |
Tỷ lệ chất thải rắn đô thị được thu gom, xử lý |
% |
94 |
95 |
|
|
|
95 |
|
|
Ghi chú: (*) Chỉ tiêu dự báo phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành, không mang tính pháp lệnh, có thể được cập nhật, điều chỉnh phụ thuộc vào diễn biến thực tế của nền kinh tế.
Quyết định 116/QĐ-UBND về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu về chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nghệ An năm 2020 Ban hành: 10/01/2020 | Cập nhật: 05/05/2020
Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024 Ban hành: 26/12/2019 | Cập nhật: 11/02/2020
Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được thay thế; bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 12/03/2020
Quyết định 116/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch truyền thông hoạt động cải cách, kiểm soát thủ tục hành chính; thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 14/01/2020 | Cập nhật: 11/03/2020
Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 01/2018/NQ-HĐND về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Hải Dương đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 11/02/2020
Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách thu hút, đãi ngộ và đào tạo, phát triển nguồn nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2020-2025 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 21/02/2020
Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 11/02/2020
Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 Ban hành: 14/12/2019 | Cập nhật: 13/02/2020
Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi cho hoạt động tổ chức Hội thi sáng tạo kỹ thuật và Cuộc thi sáng tạo Thanh thiếu niên nhi đồng; nội dung và mức chi từ ngân sách nhà nước hỗ trợ thực hiện hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 30/12/2019
Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức hỗ trợ và đóng góp đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 17/12/2019 | Cập nhật: 13/02/2020
Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Thái Bình đến năm 2020 đã được phê duyệt tại Nghị quyết 115/NQ-HĐND và phê duyệt điều chỉnh tại Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND Ban hành: 13/12/2019 | Cập nhật: 28/02/2020
Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (lần 3) Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 07/02/2020
Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND quy định về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 02/01/2020
Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND về thu hồi đất để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 19/12/2019
Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND quy định về nhiệm vụ chi, nội dung và mức chi thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trường từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 03/03/2020
Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND sửa đổi Điều 2 Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi đặc thù và mức phân bổ kinh phí ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương từ nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 26/12/2019
Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước do địa phương quản lý Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 04/04/2020
Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND về Chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 06/02/2020
Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND về Bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 24/12/2019
Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND về bãi bỏ văn bản Ban hành: 09/12/2019 | Cập nhật: 20/02/2020
Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ khởi nghiệp sáng tạo trên địa bàn tỉnh Bình Dương đến năm 2025 Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 06/02/2020
Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ vay vốn cho người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 10/02/2020
Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND sửa đổi quy định về mức chi chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao; mức chi đối với các giải thi đấu thể thao và chế độ khác cho hoạt động thể dục thể thao do địa phương quản lý kèm theo Nghị quyết 46/2012/NQ-HĐND Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 30/12/2019
Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND quy định về chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/08/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND về hỗ trợ, khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2019-2024 Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 23/09/2019
Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 152/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương năm 2017 Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 04/09/2019
Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 01/08/2019
Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân; Phân cấp thẩm quyền phê duyệt đề án cho thuê quyền khai thác và xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao; hỗ trợ chế độ dinh dưỡng đối với học sinh năng khiếu thể thao; chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 30/07/2019
Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND sửa đổi Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2016-2020 và bổ sung giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 25/07/2019
Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án “Mỗi xã một sản phẩm” tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2018 - 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 18/02/2019 | Cập nhật: 26/02/2019
Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 31/01/2019 | Cập nhật: 12/04/2019
Quyết định 116/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phục Hòa, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình Ban hành: 18/01/2018 | Cập nhật: 26/01/2018
Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 15/05/2018
Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế xử lý nợ rủi ro trong hệ thống Quỹ hỗ trợ phụ nữ phát triển tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch Phát triển du lịch tỉnh Gia Lai giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 24/02/2017 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 02/02/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị Nam An Khánh và phần mở rộng Khu B, tỷ lệ 1/500 tại ô đất CT8 và đất ở gia đình Bộ Tư lệnh hóa học tại xã An Khánh, huyện Hoài Đức, Hà Nội Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 17/02/2017
Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/01/2016 | Cập nhật: 15/02/2016
Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2016 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 04/04/2016
Quyết định 116/QĐ-UBND ban hành Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 Ban hành: 11/01/2016 | Cập nhật: 14/04/2016
Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đăng ký giao dịch đảm bảo giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 20/02/2015 | Cập nhật: 01/04/2015
Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt hồ sơ cắm mốc giới quy hoạch xây dựng Công viên động vật hoang dã Quốc gia tại tỉnh Ninh Bình Ban hành: 25/02/2014 | Cập nhật: 11/03/2014
Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 Ban hành: 15/01/2014 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch triển khai Nghị định 59/2012/NĐ-CP về theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 08/01/2013 | Cập nhật: 16/01/2013
Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Trang Hạ, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 18/01/2012 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2011 công bố 14 thủ tục hành chính đã sửa đổi trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 11/01/2011 | Cập nhật: 09/02/2011
Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2011 công bố văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành đã hết hiệu lực thi hành Ban hành: 24/01/2011 | Cập nhật: 19/08/2014
Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới kinh doanh xăng dầu tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 Ban hành: 30/10/2009 | Cập nhật: 10/07/2012
Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2009 về Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh (khóa XIV) thực hiện Nghị quyết 26-NQ/TW về nông nghiệp, nông dân, nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 23/03/2009 | Cập nhật: 11/10/2012