Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính của Công an tỉnh đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 1406/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Cầm Ngọc Minh |
Ngày ban hành: | 29/04/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1406/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 29 tháng 4 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA CÔNG AN TỈNH ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính Nhà nước giai đoạn 2011 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 225/QĐ-TTg ngày 04 tháng 02 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính Nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 54/TTr-STP ngày 29 tháng 5 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính của Công an tỉnh đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
(Có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo)
Điều 2. Giám đốc Công an tỉnh có trách nhiệm xây dựng quy trình giải quyết thủ tục hành chính đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, báo cáo UBND tỉnh, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để xây dựng phần mềm giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA CÔNG AN TỈNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH SƠN LA
(Kèm Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mức độ thực hiện dịch vụ công trực tuyến hiện tại |
Thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo quy định của pháp luật |
Thời gian đề xuất thực hiện tại Trung tâm Hành chính công |
Thẩm quyền quyết định |
Ghi chú |
I |
LĨNH VỰC CẤP GIẤY PHÉP QUẢN LÝ NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN VỀ AN NINH TRẬT TỰ (SỬ DỤNG VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP) |
|||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
2 |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Trưởng Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội |
|
2 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
Chưa có |
04 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
|
|
3 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
Chưa có |
04 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
|
|
II |
LĨNH VỰC CẤP GIẤY PHÉP VẬT LIỆU NỔ VÀ CÔNG CỤ HỖ TRỢ |
|||||
1 |
Cấp giấy phép mua công cụ hỗ trợ |
2 |
04 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
Trưởng Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội |
|
2 |
Cấp giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ |
2 |
Không quá 05 ngày làm việc (đối với số lượng dưới 50 Giấy phép), Không quá 10 ngày làm việc (đối với số lượng từ 50 Giấy phép trở lên), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quá 05 ngày làm việc (đối với số lượng dưới 50 Giấy phép), Không quá 10 ngày làm việc (đối với số lượng từ 50 Giấy phép trở lên), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
|
3 |
Cấp đổi giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ |
Chưa có |
Không quá 05 ngày làm việc (đối với số lượng dưới 50 Giấy phép), Không quá 10 ngày làm việc (đối với số lượng từ 50 Giấy phép trở lên), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quá 05 ngày làm việc (đối với số lượng dưới 50 Giấy phép), Không quá 10 ngày làm việc (đối với số lượng từ 50 Giấy phép trở lên), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
|
4 |
Cấp lại giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ |
Chưa có |
Không quá 05 ngày làm việc (đối với số lượng dưới 50 Giấy phép), Không quá 10 ngày làm việc (đối với số lượng từ 50 Giấy phép trở lên), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quá 05 ngày làm việc (đối với số lượng dưới 50 Giấy phép), Không quá 10 ngày làm việc (đối với số lượng từ 50 Giấy phép trở lên), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
|
5 |
Cấp giấy phép sửa chữa công cụ hỗ trợ |
Chưa có |
Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
|
6 |
Cấp giấy phép vận chuyển công cụ hỗ trợ |
Chưa có |
Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
|
7 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký công cụ hỗ trợ |
Chưa có |
Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
|
8 |
Cấp giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp |
2 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
|
9 |
Điều chỉnh giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp |
Chưa có |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
|
III |
LĨNH VỰC CẤP GIẤY PHÉP AN TOÀN PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY |
|||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ |
2 |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
Trưởng Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ Công an tỉnh Sơn La |
|
2 |
Kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy |
2 |
30 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
|
|
3 |
Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy, chữa cháy đối với phương tiện giao thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt về bảo đảm an toàn phòng cháy, chữa cháy |
2 |
10 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
|
|
4 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy |
2 |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
|
5 |
Đổi giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy |
2 |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
|
|
6 |
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy |
2 |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
|
|
7 |
Cấp giấy phép vận chuyển chất, hàng nguy hiểm về cháy, nổ |
2 |
10 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
|
|
8 |
Thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy đối với các dự án, công trình quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 79/2014/NĐ-CP , ngày 31/7/2014 của Chính phủ. - Đối với hồ sơ chấp thuận địa điểm xây dựng. - Đối với hồ sơ thiết kế quy hoạch. - Đối với hồ sơ thiết kế cơ sở. - Đối với hồ sơ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công. |
2 |
05 ngày làm việc 10 ngày làm việc 10 ngày đối với nhóm A; 05 ngày đối với nhóm B, C 15 ngày đối với nhóm A; 10 ngày đối với nhóm B, C |
04 ngày làm việc 08 ngày làm việc 08 ngày đối với nhóm A; 04 ngày đối với nhóm B, C 12 ngày đối với nhóm A; 08 ngày đối với nhóm B, C |
|
|
9 |
Nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy |
2 |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
|
10 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy |
2 |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
|
|
11 |
Đổi giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy |
2 |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
|
|
12 |
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy |
2 |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
|
|
13 |
Phê duyệt phương án chữa cháy của cơ sở |
2 |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
|
14 |
Thông báo cam kết về việc bảo đảm các điều kiện an toàn về phòng cháy, chữa cháy đối với phương tiện giao thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt về bảo đảm an toàn phòng cháy, chữa cháy và đối với cơ sở thuộc Phụ lục số III - ban hành kèm theo Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày ngày 31/7/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy |
2 |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
|
Quyết định 225/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 07/02/2016
Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 27/03/2015
Nghị định 79/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật Phòng cháy và chữa cháy sửa đổi Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 01/08/2014
Quyết định 225/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Dự án "Thúc đẩy hoạt động năng suất và chất lượng" thuộc Chương trình quốc gia "Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp Việt Nam đến năm 2020" Ban hành: 22/02/2012 | Cập nhật: 27/02/2012
Quyết định 225/QĐ-TTg năm 2008 về việc Ông Hà Đan Huân, Chủ tịch Hội đồng quản trị Ngân hàng Chính sách xã hội nghỉ hưu Ban hành: 25/02/2008 | Cập nhật: 27/02/2008
Quyết định 225/QĐ-TTg năm 2007 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y Ban hành: 08/02/2007 | Cập nhật: 13/02/2007
Quyết định 225/QĐ-TTg năm 2021 về chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Việt Hàn, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 22/02/2021 | Cập nhật: 24/02/2021