Quyết định 3236/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trên lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Số hiệu: | 3236/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Nguyễn Văn Cao |
Ngày ban hành: | 16/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3236/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 16 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRÊN LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 28 thủ tục hành chính được chuẩn hóa trên lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế 46 thủ tục hành chính (từ thủ tục số 01 đến 46) tại Mục IX lĩnh vực Lao động Thương binh và xã hội của Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 888/QĐ-UBND ngày 28/4/2016.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Lao động Thương binh và Xã hội, Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRÊN LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3236/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
Ghi chú |
||||
Tổng |
Bộ phận TN& TKQ |
Công chức chuyên môn |
Lãnh đạo |
Bộ phận TN& TKQ |
|||
IX |
Lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội (28 TTHC) |
||||||
A |
Lao động và tiền lương (02 TTHC) |
||||||
1 |
Thủ tục “Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp” |
Không |
|
||||
2 |
Thủ tục “Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền” |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
|
B |
Người có công (02 TTHC) |
||||||
1 |
Thủ tục “Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ” |
3 |
0,25 |
3 |
0,5 |
0,25 |
|
2 |
Thủ tục “Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng” |
1 |
0,25 |
0,5 |
0,25 |
|
|
C |
Bảo trợ xã hội (20 TTHC) |
||||||
1 |
Thủ tục “Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà ở xã hội” |
10 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
|
2 |
Thủ tục “Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà ở xã hội” |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
|
3 |
Thủ tục “Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà ở xã hội” |
3 |
0,25 |
3 |
0,5 |
0,25 |
|
4 |
Thủ tục “Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi)” |
10 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
|
5 |
Thủ tục “Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh” |
3 |
0,25 |
2 |
0,5 |
0,25 |
|
6 |
Thủ tục “Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh” |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
|
7 |
Thủ tục “Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp” |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
|
8 |
Thủ tục “Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)” |
10 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
|
9 |
Thủ tục “Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)” |
3 |
0,25 |
2 |
0,5 |
0,25 |
|
10 |
Thủ tục “Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc” |
2 |
0,25 |
1 |
0,5 |
0,25 |
|
11 |
Thủ tục “Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng” |
10 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
|
12 |
Thủ tục “Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện” |
10 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
|
13 |
Thủ tục “Cấp lại giấy phép chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện” |
10 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
|
14 |
Thủ tục “Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện” |
15 |
0,5 |
13 |
1 |
0,5 |
|
15 |
Thủ tục “Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện” |
15 |
0,5 |
13 |
1 |
0,5 |
|
16 |
Thủ tục “Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện” |
12 |
0,5 |
10 |
1 |
0,5 |
|
17 |
Thủ tục “Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện” |
7 |
0,25 |
6 |
0,5 |
0,25 |
|
18 |
Thủ tục “Thành lập Trung tâm công tác xã hội công lập” |
35 |
0,5 |
33 |
1 |
0,5 |
|
19 |
Thủ tục “Giải thể Trung tâm công tác xã hội công lập” |
40 |
0,5 |
38 |
1 |
0,5 |
|
20 |
Thủ tục “Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung tâm công tác xã hội công lập” |
7 |
0,25 |
6 |
0,5 |
0,25 |
|
D |
Phòng chống tệ nạn xã hội (04 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục “Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân” |
8 |
0,25 |
7 |
0,5 |
0,25 |
|
2 |
Thủ tục “Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện” |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
|
3 |
Thủ tục “Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện” |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
|
4 |
Thủ tục “Quyết định áp dụng biện pháp đưa vào cai nghiện bắt buộc tại Trung tâm Bảo trợ xã hội” |
14 |
0,5 |
12 |
1 |
0,5 |
|
Quyết định 888/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai Ban hành: 18/09/2020 | Cập nhật: 25/11/2020
Quyết định 888/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 20/06/2020
Quyết định 888/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 31/03/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Quyết định 888/QĐ-UBND năm 2020 về Tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 17/03/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Quyết định 888/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 14/05/2019 | Cập nhật: 30/11/2019
Quyết định 888/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Dân số thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Quyết định 888/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 11 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tỉnh Gia Lai Ban hành: 21/08/2018 | Cập nhật: 03/11/2018
Quyết định 888/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giám định Y khoa mới ban hành thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế Bạc Liêu Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 18/09/2018
Quyết định 888/QĐ-UBND năm 2018 điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch hệ thống kho và cửa hàng kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng chai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 13/04/2018 | Cập nhật: 26/04/2018
Quyết định 888/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 03/05/2018
Quyết định 888/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh Lào Cai được đầu tư trực tiếp, cho vay đầu tư, từ nguồn vốn của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Lào Cai giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 22/03/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 888/QĐ-UBND năm 2016 về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 12/05/2016
Quyết định 888/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch triển khai thi hành Bộ Luật Tố tụng dân sự Ban hành: 12/04/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 888/QĐ-UBND năm 2016 Đề án tập trung, giải quyết đối tượng lang thang, xin ăn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 888/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án Nâng cao công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục ý thức chấp hành pháp luật, trách nhiệm của thanh niên đối với xã hội và đất nước giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 24/06/2015
Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 27/03/2015
Quyết định 888/QĐ-UBND năm 2014 về phê duyệt Điều lệ Hội Cựu giáo chức tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 27/08/2014 | Cập nhật: 06/10/2015
Quyết định 888/QĐ-UBND năm 2014 thực hiện chế độ phụ cấp hàng tháng cho Bí thư Chi bộ mới thành lập Ban hành: 03/06/2014 | Cập nhật: 21/06/2014
Quyết định 888/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/05/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 888/QĐ-UBND về danh mục 03 nhiệm vụ trọng tâm giao cho Sở, ban ngành và Ủy ban nhân dân các quận, huyện thực hiện năm 2013 Ban hành: 28/01/2013 | Cập nhật: 10/06/2014
Quyết định 888/QĐ-UBND năm 2012 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành từ ngày 30/6/2012 trở về trước hết hiệu lực thi hành một phần do Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 01/08/2012 | Cập nhật: 08/08/2012
Quyết định 888/QĐ-UBND năm 2012 về bổ sung, thay đổi thành viên Ban chỉ đạo Cổng thông tin điện tử tỉnh Hà Nam Ban hành: 03/07/2012 | Cập nhật: 05/08/2013
Quyết định 888/QĐ-UBND năm 2012 công bố, công khai thủ tục hành chính mới/ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 10/05/2012 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 888/QĐ-UBND năm 2009 về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ áp dụng cho năm 2006 Ban hành: 25/03/2009 | Cập nhật: 21/10/2017
Quyết định 888/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh tỷ lệ phí đấu giá để lại cho đơn vị thu, nộp tại Quyết định 23/2007/QĐ-UBND trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 21/03/2008 | Cập nhật: 09/06/2015