Quyết định 888/QĐ-UBND năm 2016 về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 888/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Nguyễn Văn Cao |
Ngày ban hành: | 28/04/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 888/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 28 tháng 4 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 290/295 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định: số 1897/QĐ-UBND ngày 18/10/2012 và số 511/QĐ-UBND ngày 12/3/2013 của UBND tỉnh về ban hành, sửa đổi, bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và giao trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Văn phòng HĐND và UBND các huyện, thị xã, thành phố.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 888/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thẩm quyền quyết định |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
Ghi chú |
||||
Tổng |
Bộ phận TN&TKQ |
Công chức chuyên môn |
Lãnh đạo |
Bộ phận TN&TKQ |
||||
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Thay đổi hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
3 |
0,25 |
2 |
0,5 |
0,25 |
Cần xác minh kéo dài thêm không quá 5 ngày |
2 |
Cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
3 |
0,25 |
2 |
0,5 |
0,25 |
Cần xác minh kéo dài thêm không quá 2 ngày |
3 |
Xác định lại dân tộc |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
3 |
0,25 |
2 |
0,5 |
0,25 |
Cần xác minh kéo dài thêm không quá 2 ngày |
4 |
Xác định lại giới tính |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
3 |
0,25 |
2 |
0,5 |
0,25 |
Cần xác minh kéo dài thêm không quá 2 ngày |
5 |
Bổ sung hộ tịch |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
Trong ngày |
|
||||
6 |
Điều chỉnh hộ tịch |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
Trong ngày |
|
||||
7 |
Cấp lại bản chính Giấy khai sinh |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
2 |
0,25 |
1 |
0,5 |
0,25 |
Cần xác minh kéo dài thêm không quá 3 ngày |
8 |
Xác nhận việc Sổ hộ tịch không còn lưu giữ |
Trưởng phòng Tư pháp |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
|
9 |
Thu hồi và hủy bỏ các giấy tờ hộ tịch do UBND cấp xã cấp trái quy định của pháp luật |
UBND cấp huyện |
Không quy định |
|
||||
10 |
Giải quyết khiếu nại việc từ chối chứng thực không đúng với quy định của pháp luật |
Trưởng phòng Tư pháp |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
|
11 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc |
Trong ngày |
|
||||
12 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Phòng Tư pháp |
Trong ngày |
Trường hợp có nhiều loại bản chính, bản chính có nhiều trang, nhiều bản sao, nội dung giấy tờ phức tạp, khó kiểm tra, đối chiếu thì thời hạn kéo dài thêm 02 ngày hoặc hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực |
||||
13 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
Phòng Tư pháp |
Trong ngày |
Trường hợp có nhiều loại bản chính, bản chính có nhiều trang, nhiều bản sao, nội dung giấy tờ phức tạp, khó kiểm tra, đối chiếu thì thời hạn kéo dài thêm 02 ngày hoặc hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực |
||||
14 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
Phòng Tư pháp |
Trong ngày |
|
||||
15 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
Phòng Tư pháp |
2 |
0,25 |
1 |
0,5 |
0,25 |
Có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản đối với người yêu cầu chứng thực |
16 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Phòng Tư pháp |
Trong ngày |
|
||||
17 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
Phòng Tư pháp |
Trong ngày |
|
||||
18 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Phòng Tư pháp |
Trong ngày |
|
||||
19 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
Phòng Tư pháp |
Trong ngày |
Có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản đối với người yêu cầu chứng thực |
||||
20 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật |
Phòng Tư pháp |
Trong ngày |
Có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản đối với người yêu cầu chứng thực |
||||
21 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
Phòng Tư pháp |
2 |
0,25 |
1 |
0,5 |
0,25 |
Có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản đối với người yêu cầu chứng thực |
22 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
Phòng Tư pháp |
2 |
0,25 |
1 |
0,5 |
0,25 |
Có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản đối với người yêu cầu chứng thực |
II |
Lĩnh vực: Phổ biến, giáo dục pháp luật (3 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp huyện) |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
|
2 |
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp huyện) |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
|
3 |
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải (cấp huyện) |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
|
III |
Lĩnh vực: Kinh tế tập thể, hợp tác xã (29 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đăng ký Kinh doanh Hợp tác xã (HTX) |
Trưởng phòng TC-KH cấp huyện |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
|
2 |
Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc HTX |
Trưởng phòng TC-KH cấp huyện |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
Kể từ khi nhận được thông báo |
3 |
Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc HTX (Trường hợp khác cấp huyện nhưng trong cùng 1 tỉnh) |
Trưởng phòng TC-KH cấp huyện |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
Kể từ khi nhận được thông báo |
4 |
Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc HTX (Trường hợp tỉnh khác nơi đặt trụ sở chính) |
Trưởng phòng TC-KH cấp huyện |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
Kể từ khi nhận được thông báo |
5 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh của HTX |
Trưởng phòng TC-KH cấp huyện |
4 |
0,25 |
3 |
0,5 |
0,25 |
Kể từ khi nhận được thông báo |
6 |
Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của HTX |
Trưởng phòng TC-KH cấp huyện |
4 |
0,25 |
3 |
0,5 |
0,25 |
Kể từ khi nhận được thông báo |
7 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của HTX (khi chuyển trụ sở chính đến nơi khác trong tỉnh) |
Trưởng phòng TC-KH cấp huyện |
4 |
0,25 |
3 |
0,5 |
0,25 |
Kể từ khi nhận được thông báo |
8 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của HTX (khi chuyển trụ sở chính sang tỉnh khác) |
Trưởng phòng TC-KH cấp huyện |
4 |
0,25 |
3 |
0,5 |
0,25 |
Kể từ khi nhận được thông báo |
9 |
Đăng ký thay đổi tên HTX |
Trưởng phòng TC-KH cấp huyện |
4 |
0,25 |
3 |
0,5 |
0,25 |
Kể từ khi nhận được thông báo |
10 |
Đăng ký thay đổi số lượng xã viên |
Trưởng phòng TC-KH cấp huyện |
4 |
0,25 |
3 |
0,5 |
0,25 |
Kể từ khi nhận được thông báo |
11 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của HTX |
Trưởng phòng TC-KH cấp huyện |
4 |
0,25 |
3 |
0,5 |
0,25 |
Kể từ khi nhận được thông báo |
12 |
Đăng ký thay đổi danh sách Ban Quản trị HTX |
Trưởng phòng TC-KH cấp huyện |
4 |
0,25 |
3 |
0,5 |
0,25 |
Kể từ khi nhận được thông báo |
13 |
Đăng ký thay đổi Ban kiểm soát HTX |
Trưởng phòng TC-KH cấp huyện |
4 |
0,25 |
3 |
0,5 |
0,25 |
Kể từ khi nhận được thông báo |
14 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ HTX |
Trưởng phòng TC-KH cấp huyện |
4 |
0,25 |
3 |
0,5 |
0,25 |
Kể từ khi nhận được thông báo |
15 |
Đăng ký điều lệ HTX sửa đổi |
Trưởng phòng TC-KH cấp huyện |
4 |
0,25 |
3 |
0,5 |
0,25 |
Kể từ khi nhận được thông báo |
16 |
Đăng ký kinh doanh Hợp tác xã chia |
Trưởng phòng TC-KH cấp huyện |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
|
17 |
Đăng ký kinh doanh Hợp tác xã tách |
Trưởng phòng TC-KH cấp huyện |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
|
18 |
Đăng ký kinh doanh Hợp tác xã hợp nhất |
Trưởng phòng TC-KH cấp huyện |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
|
19 |
Đăng ký kinh doanh Hợp tác xã sáp nhập |
Trưởng phòng TC-KH cấp huyện |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
|
20 |
Thông báo tạm ngừng hoạt động của HTX |
Trưởng phòng TC-KH cấp huyện |
Nhận thông báo và ghi vào sổ theo dõi |
|
||||
21 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
Trưởng phòng TC-KH cấp huyện |
30 |
0,25 |
29 |
0,5 |
0,25 |
Kể từ ngày hết hạn thanh toán nợ và thanh lý hợp đồng mà HTX đã công bố |
22 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh HTX khi mất |
Trưởng phòng TC-KH cấp huyện |
3 |
0,25 |
2 |
0,5 |
0,25 |
|
23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh HTX khi bị hư hỏng |
Trưởng phòng TC-KH cấp huyện |
3 |
0,25 |
2 |
0,5 |
0,25 |
|
24 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện HTX khi mất |
Trưởng phòng TC-KH cấp huyện |
3 |
0,25 |
2 |
0,5 |
0,25 |
|
25 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện HTX khi bị hỏng |
Trưởng phòng TC-KH cấp huyện |
3 |
0,25 |
2 |
0,5 |
0,25 |
|
26 |
Đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh |
Trưởng phòng TC-KH cấp huyện |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
|
27 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh |
Trưởng phòng TC-KH cấp huyện |
3 |
0,25 |
2 |
0,5 |
0,25 |
|
28 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh |
Trưởng phòng TC-KH cấp huyện |
3 |
0,25 |
2 |
0,5 |
0,25 |
|
29 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh |
Trưởng phòng TC-KH cấp huyện |
Không giải quyết, chỉ ghi vào sổ theo dõi |
|
||||
IV |
Lĩnh vực: Tài nguyên - Môi trường (03 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường |
UBND cấp huyện |
4 |
0,25 |
3 |
0,5 |
0,25 |
|
2 |
Đăng ký lại bản cam kết bảo vệ môi trường |
UBND cấp huyện |
4 |
0,25 |
3 |
0,5 |
0,25 |
|
3 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký Đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
UBND cấp huyện |
20 |
0,25 |
19 |
0,5 |
0,25 |
30 ngày đối với trường hợp cơ sở nằm trên địa bàn của từ 02 đơn vị hành chính cấp huyện trở lên |
V |
Lĩnh vực: Xây dựng (28 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
10 |
0,25 |
8,5 |
1 |
0,25 |
|
2 |
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng (thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
15 |
0,25 |
13,5 |
1 |
0,25 |
|
3 |
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng (thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
25 |
0,25 |
23,5 |
1 |
0,25 |
|
4 |
Cấp mới số nhà |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
7 |
0,25 |
6 |
0,5 |
0,25 |
|
5 |
Cấp đổi số nhà |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
|
6 |
Điều chỉnh số nhà |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
|
7 |
Chấp nhận phương án phá dỡ các công trình xây dựng |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
10 |
0,25 |
8,5 |
1 |
0,25 |
|
8 |
Cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
|
9 |
Cung cấp thông tin quy hoạch |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
|
10 |
Chấp thuận địa điểm xây dựng trạm thu phát sóng thông tin di động |
UBND cấp huyện |
7 |
0,25 |
6 |
0,5 |
0,25 |
|
11 |
Cấp giấy phép xây dựng trạm thu phát sóng thông tin di động |
UBND cấp huyện |
15 |
0,25 |
13,5 |
1 |
0,25 |
|
12 |
Cấp giấy phép đào đường, vỉa hè |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
7 |
0,25 |
6 |
0,5 |
0,25 |
|
13 |
Cấp giấy phép sử dụng tạm thời đường đô thị ngoài mục đích giao thông |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
|
14 |
Cấp giấy phép thi công các công trình giao thông |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
10 |
0,25 |
8,5 |
1 |
0,25 |
|
15 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến |
UBND cấp huyện |
20 |
0,25 |
18,5 |
1 |
0,25 |
|
16 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị |
UBND cấp huyện |
20 |
0,25 |
18,5 |
1 |
0,25 |
|
17 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình theo giai đoạn |
UBND cấp huyện |
20 |
0,25 |
18,5 |
1 |
0,25 |
|
18 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình cho dự án |
UBND cấp huyện |
20 |
0,25 |
18,5 |
1 |
0,25 |
|
19 |
Cấp giấy phép xây dựng cho nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
UBND cấp huyện |
15 |
0,25 |
13,5 |
1 |
0,25 |
|
20 |
Cấp giấy phép xây dựng cho sửa chữa, cải tạo công trình |
UBND cấp huyện |
20 |
0,25 |
18,5 |
1 |
0,25 |
|
21 |
Cấp giấy phép xây dựng cho sửa chữa, cải tạo nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
UBND cấp huyện |
15 |
0,25 |
13,5 |
1 |
0,25 |
|
22 |
Cấp giấy phép di dời công trình |
UBND cấp huyện |
20 |
0,25 |
18,5 |
1 |
0,25 |
20 ngày đối với công trình; 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
23 |
Cấp giấy phép xây dựng tạm cho công trình |
UBND cấp huyện |
20 |
0,25 |
18,5 |
1 |
0,25 |
|
24 |
Cấp giấy phép xây dựng tạm cho nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
UBND cấp huyện |
15 |
0,25 |
13,5 |
1 |
0,25 |
15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị; 10 ngày đối với nhà ở riêng lẻ tại nông thôn. |
25 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình |
UBND cấp huyện |
20 |
0,25 |
18,5 |
1 |
0,25 |
|
26 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
UBND cấp huyện |
15 |
0,25 |
13,5 |
1 |
0,25 |
15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị; 10 ngày đối với nhà ở riêng lẻ tại nông thôn. |
27 |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
UBND cấp huyện |
10 |
0,25 |
8,5 |
1 |
0,25 |
|
28 |
Cấp lại giấy phép xây dựng |
UBND cấp huyện |
10 |
0,25 |
8,5 |
1 |
0,25 |
|
VI |
Lĩnh vực: Công Thương (11 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu |
Trưởng phòng Kinh tế (Công Thương) |
15 |
0,25 |
14 |
0,5 |
0,25 |
|
2 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Trưởng phòng Kinh tế (Công Thương) |
15 |
0,25 |
14 |
0,5 |
0,25 |
|
3 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá |
Trưởng phòng Kinh tế (Công Thương) |
15 |
0,25 |
14 |
0,5 |
0,25 |
|
4 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá |
Trưởng phòng Kinh tế (Công Thương) |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
|
5 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá |
Trưởng phòng Kinh tế (Công Thương) |
3 |
0,25 |
2 |
0,5 |
0,25 |
|
6 |
Thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Phòng Kinh tế/Công Thương |
15 |
0,25 |
14 |
0,5 |
0,25 |
|
7 |
Thủ tục hành chính: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Phòng Kinh tế/Công Thương |
10 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
|
8 |
Thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Phòng Kinh tế/Công Thương |
10 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
|
9 |
Thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
Phòng Kinh tế/Công Thương |
15 |
0,25 |
14 |
0,5 |
0,25 |
|
10 |
Thủ tục hành chính: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
Phòng Kinh tế/Công Thương |
10 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
|
11 |
Thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
Phòng Kinh tế/Công Thương |
10 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
|
VII |
Lĩnh vực: Tài chính - Kế hoạch (10 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch đấu thầu dự án đầu tư xây dựng công trình |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
20 |
0,25 |
19 |
0,5 |
0,25 |
|
2 |
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
UBND cấp huyện |
30 |
0,25 |
29 |
0,5 |
0,25 |
Dự án nhóm B: không quá 30 ngày (trong đó đơn vị quản lý xây dựng chuyên ngành không quá 15 ngày); Dự án nhóm C: không quá 20 ngày (trong đó đơn vị quản lý xây dựng chuyên ngành không quá 10 ngày. |
3 |
Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình |
UBND cấp huyện |
10 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
|
4 |
Thẩm định, phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (trong phạm vi ngân sách của địa phương và các công trình được ngân sách tỉnh hỗ trợ có tổng mức đầu tư <=5 tỷ đồng) |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
15 |
0,25 |
14 |
0,5 |
0,25 |
|
5 |
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
100 |
0,25 |
99 |
0,5 |
0,25 |
100 ngày đối với dự án nhóm C; 76 ngày đối với dự án lập Báo cáo KTKT. (Có thực hiện quy đổi 4 tháng = 100 ngày làm việc; 3 tháng = 76 ngày làm việc). |
6 |
Thẩm tra báo cáo quyết toán của các đơn vị dự toán |
Trưởng phòng TC-KH cấp huyện |
30 |
0,25 |
29 |
0,5 |
0,25 |
|
7 |
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua sắm tài sản |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
20 |
0,25 |
19 |
0,5 |
0,25 |
|
8 |
Điều chuyển tài sản nhà nước |
UBND cấp huyện |
20 |
0,25 |
19 |
0,5 |
0,25 |
|
9 |
Bán, chuyển nhượng tài sản nhà nước |
UBND cấp huyện |
20 |
0,25 |
19 |
0,5 |
0,25 |
|
10 |
Thanh lý tài sản nhà nước |
UBND cấp huyện |
20 |
0,25 |
19 |
0,5 |
0,25 |
|
VIII |
Lĩnh vực: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (16 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân |
UBND cấp huyện |
36 |
0,25 |
35 |
0,5 |
0,25 |
|
2 |
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn |
UBND cấp huyện |
31 |
0,25 |
30 |
0,5 |
0,25 |
|
3 |
Cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân |
UBND cấp huyện |
46 |
0,25 |
45 |
0,5 |
0,25 |
|
4 |
Thẩm định và phê duyệt phương án khai thác rừng cho các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
UBND cấp huyện |
10 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
|
5 |
Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên cho các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
UBND cấp huyện |
10 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
|
6 |
Cấp phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn NSNN, vốn viện trợ không hoàn lại cho các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
UBND cấp huyện |
10 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
|
7 |
Cấp phép khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng công trình, hoặc sử dụng vào mục đích khác cho các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
UBND cấp huyện |
10 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
|
8 |
Cấp phép khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh (đối với rừng tự nhiên) cho các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
UBND cấp huyện |
10 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
|
9 |
Cấp phép khai thác tận dụng những cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy và tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh (trong rừng tự nhiên hoặc rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại) cho các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân |
UBND cấp huyện |
10 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
|
10 |
Cấp phép khai thác các loại lâm sản ngoài gỗ, tre nứa trong rừng tự nhiên, rừng trồng (trừ phân khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng đặc dụng) cho các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
UBND cấp huyện |
10 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
|
11 |
Phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng cho các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân |
UBND cấp huyện |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
12 ngày với trường hợp lấy ý kiến Sở NN và PTNT. |
12 |
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
UBND cấp huyện |
13 |
0,25 |
12 |
0,5 |
0,25 |
|
13 |
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
UBND cấp huyện |
13 |
0,25 |
12 |
0,5 |
0,25 |
|
14 |
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
UBND cấp huyện |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
|
15 |
Phê duyệt hỗ trợ dầu cho ngư dân |
UBND cấp huyện |
15 |
0,25 |
14 |
0,5 |
0,25 |
|
16 |
Cấp bù thuỷ lợi phí |
Trưởng phòng Kinh tế (NN& |
Không quy định |
|
||||
IX |
Lĩnh vực: Lao động Thương binh và xã hội (46 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
A |
Lĩnh vực chính sách người có công (25 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ và trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sỹ |
Phòng LĐTBXH |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
|
2 |
Thủ tục Giải quyết trợ cấp thờ cúng liệt sỹ |
Phòng LĐTBXH |
10 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
|
3 |
Thủ tục Xét duyệt và đề nghị phong tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
Phòng LĐTBXH |
14 |
0,25 |
13 |
0,5 |
0,25 |
|
4 |
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân hoặc người thờ cúng “Bà mẹ Việt nam anh hùng”. |
Phòng LĐTBXH |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
|
5 |
Thủ tục Giải quyết chế độ hưởng phụ cấp hàng tháng và trợ cấp người phục vụ “Bà mẹ Việt nam anh hùng” |
Phòng LĐTBXH |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
|
6 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ, thương binh, bệnh binh |
Phòng LĐTBXH |
2 |
0,25 |
1 |
0,5 |
0,25 |
|
7 |
Thủ tục Giải quyết chế độ hưởng trợ cấp hàng tháng đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến |
Phòng LĐTBXH |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
|
8 |
Thủ tục Giải quyết chế độ hưởng trợ cấp một lần đối với thân nhân hoặc người thờ cúng Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến |
Phòng LĐTBXH |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
|
9 |
Thủ tục Xác nhận và giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Phòng LĐTBXH |
10 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
|
10 |
Thủ tục Xác nhận và giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Phòng LĐTBXH |
10 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
|
11 |
Thủ tục Giải quyết hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày chưa được hưởng trợ cấp một lần |
Phòng LĐTBXH |
10 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
|
12 |
Thủ tục Giải quyết hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày |
Phòng LĐTBXH |
10 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
|
13 |
Thủ tục Giải quyết chế độ hưởng trợ cấp hàng tháng đối với người hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày đã được hưởng trợ cấp một lần |
Phòng LĐTBXH |
10 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
|
14 |
Thủ tục Giải quyết hưởng trợ cấp một lần đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
Phòng LĐTBXH |
10 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
|
15 |
Thủ tục Giải quyết trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần) đối với người có công giúp đỡ cách mạng |
Phòng LĐTBXH |
10 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
|
16 |
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp mai táng phí và trợ cấp một lần đối với người có công với cách mạng từ trần |
Phòng LĐTBXH |
10 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
|
17 |
Thủ tục Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân trường hợp người có công với cách mạng từ trần |
Phòng LĐTBXH |
10 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
|
18 |
Thủ tục Xét công nhận hưởng chế độ chính sách như thương binh |
UBND cấp huyện, Sở LĐTBXH |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
|
19 |
Thủ tục Đổi hoặc cấp lại bằng “Tổ quốc ghi công” |
Phòng LĐTBXH |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
|
20 |
Thủ tục Giải quyết hưởng trợ cấp một lần đối với người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 8/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ |
UBND tỉnh |
15 |
0,25 |
14 |
0,5 |
0,25 |
|
21 |
Thủ tục Xác nhận hồ sơ hưởng trang cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình |
Sở LĐTBXH |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
|
22 |
Thủ tục Giải quyết chi trả kinh phí thăm viếng mộ liệt sĩ |
Phòng LĐTBXH |
4 |
0,25 |
3 |
0,5 |
0,25 |
|
23 |
Thủ tục Giải quyết chi trả kinh phí di chuyển hài cốt liệt sĩ |
Phòng LĐTBXH |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
|
24 |
Thủ tục Giải quyết hồ sơ cấp sổ ưu đãi giáo dục - đào tạo |
Sở LĐTBXH |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
|
25 |
Thủ tục Mua bảo hiểm y tế cho người có công với cách mạng và thân nhân đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người có công với cách mạng thuộc diện hưởng trợ cấp một lần; thân nhân không thuộc diện hưởng trợ cấp hàng tháng của: Liệt sĩ, AHLLVTND, AHLĐTTKKC, thương binh, bệnh binh, người HĐKC bị nhiễm CĐHH suy giảm khả năng lao động 61% trở lên; người phục vụ Bà mẹ Việt Nam anh hùng, thương binh, bệnh binh, người HĐKC bị nhiễm CĐHH suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên |
Phòng LĐTBXH |
10 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
|
B |
Lĩnh vực bảo trợ xã hội (18 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng cho các đối tượng bảo trợ xã hội tại cộng đồng |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
10 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
|
27 |
Thủ tục Điều chỉnh, thôi hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng của các đối tượng đang hưởng trợ cấp xã hội |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
10 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
|
28 |
Thủ tục Giải quyết trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế |
Phòng LĐTBXH |
3 |
0,25 |
2 |
0,5 |
0,25 |
|
29 |
Thủ tục Giải quyết trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú với địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế khác với nơi cư trú cũ |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
11 |
0,25 |
10 |
0,5 |
0,25 |
|
30 |
Thủ tục Giải quyết chế độ hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng tại cộng đồng |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
3 |
0,25 |
2 |
0,5 |
0,25 |
|
31 |
Thủ tục Xét giải quyết hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
10 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
|
32 |
Thủ tục Xét giải quyết hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
10 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
|
33 |
Thủ tục Xét giải quyết hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi chưa được hưởng trợ cấp xã hội |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
10 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
|
34 |
Thủ tục Xét giải quyết hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi đang được hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
10 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
|
35 |
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi đủ điều kiện tiếp nhận vào sống trong cơ sở bảo trợ xã hội nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
10 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
|
36 |
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội quy định tại Điều 25 của Nghị định 136/2013/NĐ-CP , ngày 21/10/2013 của Chính phủ vào chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
10 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
|
37 |
Thủ tục Giải quyết việc giám định mức độ khuyết tật |
HĐ GĐYK cấp tỉnh |
2 |
0,25 |
1 |
0,5 |
0,25 |
|
38 |
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ giúp xã hội đột xuất |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
2 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
|
39 |
Thủ tục Hỗ trợ miễn, giảm học phí cho các đối tượng được miễn, giảm học phí học chính quy ở các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập |
Phòng LĐTBXH |
15 |
0,25 |
14 |
0,5 |
0,25 |
|
40 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật |
Phòng LĐTBXH |
10 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
|
41 |
Thủ tục Điều chỉnh, cấp lại giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật |
Phòng LĐTBXH |
10 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
|
42 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi |
Phòng LĐTBXH |
10 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
|
43 |
Thủ tục Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi |
Phòng LĐTBXH |
10 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
|
C |
Lĩnh vực bảo vệ, chăm sóc trẻ em (2 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Thủ tục Xét công nhận xã phường phù hợp với trẻ em |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
10 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
|
45 |
Thủ tục Chi hỗ trợ cho trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm hại tình dục, trẻ em phải lao động nặng nhọc trong điều kiện độc hại, nguy hiểm (Chương trình 19) |
UBND cấp huyện |
10 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
|
D |
Lĩnh vực lao động, tiền lương (1 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Thủ tục Giải quyết tranh chấp lao động cá nhân |
Phòng LĐTBXH |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
|
X |
Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo (37 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thành lập trường mầm non |
UBND cấp huyện |
30 |
0,25 |
29 |
0,5 |
0,25 |
|
2 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường mầm non |
Phòng GD-ĐT |
30 |
0,25 |
29 |
0,5 |
0,25 |
|
3 |
Sáp nhập, chia, tách trường mầm non |
UBND cấp huyện |
30 |
0,25 |
29 |
0,5 |
0,25 |
|
4 |
Đình chỉ hoạt động giáo dục của trường mầm non |
Phòng GD-ĐT |
10 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
|
5 |
Giải thể trường mầm non |
UBND cấp huyện |
20 |
0,25 |
19 |
0,5 |
0,25 |
|
6 |
Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục |
UBND cấp huyện |
30 |
0,25 |
29 |
0,5 |
0,25 |
|
7 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với nhà trường, nhà trẻ tư thục |
Phòng GD-ĐT |
30 |
0,25 |
29 |
0,5 |
0,25 |
|
8 |
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục |
UBND cấp huyện |
30 |
0,25 |
29 |
0,5 |
0,25 |
|
9 |
Đình chỉ hoạt động giáo dục đối với nhà trường, nhà trẻ tư thục |
Phòng GD-ĐT |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
|
10 |
Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đứng tên xin thành lập) |
UBND cấp huyện |
10 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
|
11 |
Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục vi phạm Quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục |
UBND cấp huyện |
20 |
0,25 |
19 |
0,5 |
0,25 |
|
12 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường Tiểu học |
UBND cấp huyện |
40 |
0,25 |
39 |
0,5 |
0,25 |
|
13 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường Tiểu học |
Phòng GD-ĐT |
20 |
0,25 |
19 |
0,5 |
0,25 |
|
14 |
Sáp nhập, chia tách trường Tiểu học |
UBND cấp huyện |
40 |
0,25 |
39 |
0,5 |
0,25 |
|
15 |
Đình chỉ hoạt động giáo dục đối với trường Tiểu học |
Phòng GD-ĐT |
Không quy định |
|
||||
16 |
Giải thể Trường Tiểu học theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường |
UBND cấp huyện |
20 |
0,25 |
19 |
0,5 |
0,25 |
|
17 |
Giải thể Trường Tiểu học vi phạm Điều lệ Trường Tiểu học |
UBND cấp huyện |
20 |
0,25 |
19 |
0,5 |
0,25 |
|
18 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập Trường Trung học cơ sở |
UBND cấp huyện |
40 |
0,25 |
39 |
0,5 |
0,25 |
|
19 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường Trung học cơ sở |
Phòng GD-ĐT |
20 |
0,25 |
19 |
0,5 |
0,25 |
|
20 |
Sáp nhập, chia tách Trường Trung học cơ sở |
UBND cấp huyện |
40 |
0,25 |
39 |
0,5 |
0,25 |
|
21 |
Đình chỉ hoạt động giáo dục của trường Trung học cơ sở |
Phòng GD-ĐT |
Không quy định |
|
||||
22 |
Giải thể Trường Trung học cơ sở theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường |
UBND cấp huyện |
20 |
0,25 |
19 |
0,5 |
0,25 |
|
23 |
Giải thể Trường Trung học cơ sở vi phạm Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học |
UBND cấp huyện |
20 |
0,25 |
19 |
0,5 |
0,25 |
|
24 |
Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng |
UBND cấp huyện |
15 |
0,25 |
14 |
0,5 |
0,25 |
|
25 |
Đình chỉ hoạt động Trung tâm học tập cộng đồng |
UBND cấp huyện |
15 |
0,25 |
14 |
0,5 |
0,25 |
|
26 |
Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng |
UBND cấp huyện |
15 |
0,25 |
14 |
0,5 |
0,25 |
|
27 |
Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên mầm non |
UBND cấp huyện |
30 |
0,25 |
29 |
0,5 |
0,25 |
Kể từ ngày tổ chức tuyển dụng cho đến ngày công bố kết quả trúng tuyển và 30 ngày kể từ ngày công bố kết quả trúng truyển đến ngày người trúng tuyển ký hợp đồng nhận việc |
28 |
Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên tiểu học |
UBND cấp huyện |
30 |
0,25 |
29 |
0,5 |
0,25 |
Kể từ ngày tổ chức tuyển dụng cho đến ngày công bố kết quả trúng tuyển và 30 ngày kể từ ngày công bố kết quả trúng truyển đến ngày người trúng tuyển ký hợp đồng nhận việc |
29 |
Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên Trung học cơ sở |
UBND cấp huyện |
30 |
0,25 |
29 |
0,5 |
0,25 |
Kể từ ngày tổ chức tuyển dụng cho đến ngày công bố kết quả trúng tuyển và 30 ngày kể từ ngày công bố kết quả trúng truyển đến ngày người trúng tuyển ký hợp đồng nhận việc |
30 |
Cấp bằng tốt nghiệp trung học cơ sở (THCS) |
Phòng GD-ĐT |
30 |
0,25 |
29 |
0,5 |
0,25 |
Kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị công nhận tốt nghiệp |
31 |
Thủ tục chuyển trường đối với học sinh THCS |
Phòng GD-ĐT |
6 |
0,25 |
5 |
0,5 |
0,25 |
|
32 |
Thủ tục tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp THCS |
Phòng GD-ĐT |
6 |
0,25 |
5 |
0,5 |
0,25 |
|
33 |
Thủ tục tiếp nhận học sinh nước ngoài cấp THCS |
Phòng GD-ĐT |
6 |
0,25 |
5 |
0,5 |
0,25 |
|
34 |
Tiếp nhận giáo viên, nhân viên từ nơi khác đến |
UBND cấp huyện |
45 |
0,25 |
44 |
0,5 |
0,25 |
|
35 |
Công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi |
UBND cấp huyện |
30 |
0,25 |
29 |
0,5 |
0,25 |
|
36 |
Công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
UBND cấp huyện |
30 |
0,25 |
29 |
0,5 |
0,25 |
|
37 |
Cấp giấy phép dạy thêm cấp Tiểu học, THCS |
UBND cấp huyện |
15 |
0,25 |
14 |
0,5 |
0,25 |
|
XI |
Lĩnh vực: Văn hóa (05 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương |
UBND cấp huyện |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
|
2 |
Công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
UBND cấp huyện |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
|
3 |
Đăng ký hoạt động thư viện của tổ chức cấp huyện, cấp xã có trụ sở đóng trên địa bàn |
UBND cấp huyện |
Không quy định |
|
||||
4 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng (vốn sách ban đầu từ 1.000 cho đến dưới 2000 bản) |
UBND cấp huyện |
Không quy định |
|
||||
5 |
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke đối với hộ kinh doanh cá thể |
UBND cấp huyện |
7 |
0,25 |
6 |
0,5 |
0,25 |
UBND tỉnh đã phân cấp thực hiện cho UBND cấp huyện |
XII |
Lĩnh vực: Y tế (02 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận “Làng sức khoẻ”, “Khu dân cư sức khỏe”, “Tổ dân phố sức khoẻ” |
UBND cấp huyện |
20 |
0,25 |
19 |
0,5 |
0,25 |
|
2 |
Cấp giấy chứng nhận tập huấn kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm |
Trung tâm Y tế |
Cấp ngay |
Giấy chứng nhận sẽ được cấp ngay sau khi công bố kết quả thi đạt yêu cầu |
||||
XIII |
Lĩnh vực: Hội, tổ chức phi chính phủ (14 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn |
Phòng Nội vụ |
15 |
0,25 |
14 |
0,5 |
0,25 |
|
2 |
Cho phép thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
30 |
0,25 |
29 |
0,5 |
0,25 |
|
3 |
Phê duyệt Điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
30 |
0,25 |
29 |
0,5 |
0,25 |
|
4 |
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
30 |
0,25 |
29 |
0,5 |
0,25 |
|
5 |
Tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
15 |
0,25 |
14 |
0,5 |
0,25 |
Sau 15 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của hội khi xin giải thể mà không có đơn khiếu nại |
6 |
Cấp Giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ có phạm vi hoạt động tại huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
30 |
0,25 |
29 |
0,5 |
0,25 |
|
7 |
Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động tại huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
30 |
0,25 |
29 |
0,5 |
0,25 |
|
8 |
Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động tại huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
15 |
0,25 |
14 |
0,5 |
0,25 |
|
9 |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
30 |
0,25 |
29 |
0,5 |
0,25 |
|
10 |
Công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ do thay đổi, bổ sung |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
15 |
0,25 |
14 |
0,5 |
0,25 |
|
11 |
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động tại huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
30 |
0,25 |
29 |
0,5 |
0,25 |
|
12 |
Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động tại huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
15 |
0,25 |
14 |
0,5 |
0,25 |
|
13 |
Cho phép quỹ bị tạm đình chỉ hoạt động trở lại |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
15 |
0,25 |
14 |
0,5 |
0,25 |
|
14 |
Tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động tại huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
15 |
0,25 |
14 |
0,5 |
0,25 |
Sau 15 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của quỹ khi quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại |
XIV |
Lĩnh vực: Thi đua Khen thưởng (05 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khen thưởng thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
9 |
0,25 |
8 |
0,5 |
0,25 |
|
2 |
Khen thưởng chuyên đề, khen thưởng cho tập thể, cá nhân có yếu tố nước ngoài |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
9 |
0,25 |
8 |
0,5 |
0,25 |
|
3 |
Khen thưởng đột xuất |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
7 |
0,25 |
6 |
0,5 |
0,25 |
|
4 |
Xác nhận cấp, đổi hiện vật đối với người có công trong kháng chiến |
UBND cấp huyện |
15 |
0,25 |
14 |
0,5 |
0,25 |
|
5 |
Giải quyết khiếu nại, tố cáo liên quan đến khen thưởng |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
30 |
0,25 |
29 |
0,5 |
0,25 |
|
XV |
Lĩnh vực: Tôn giáo (09 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đăng ký hội đoàn tôn giáo trên địa bàn |
UBND cấp huyện |
15 |
0,25 |
14 |
0,5 |
0,25 |
|
2 |
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
UBND cấp huyện |
15 |
0,25 |
14 |
0,5 |
0,25 |
|
3 |
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký |
UBND cấp huyện |
15 |
0,25 |
14 |
0,5 |
0,25 |
|
4 |
Chấp thuận hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
UBND cấp huyện |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
|
5 |
Chấp thuận các cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo |
UBND cấp huyện |
10 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
|
6 |
Chấp thuận truyền đạo, giảng đạo diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo |
UBND cấp huyện |
10 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
|
7 |
Đăng ký cho các dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác |
UBND cấp huyện |
15 |
0,25 |
14 |
0,5 |
0,25 |
|
8 |
Chấp thuận tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo có phạm vi trong huyện |
UBND cấp huyện |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
|
9 |
Tiếp nhận thông báo về việc thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà thu hành |
UBND cấp huyện |
3 |
0,25 |
2 |
0,5 |
0,25 |
|
XVI |
Lĩnh vực: Gia đình (08 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
UBND cấp huyện |
30 |
0,25 |
29 |
0,5 |
0,25 |
|
2 |
Gia hạn giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
UBND cấp huyện |
10 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
|
3 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
UBND cấp huyện |
15 |
0,25 |
14 |
0,5 |
0,25 |
|
4 |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
UBND cấp huyện |
20 |
0,25 |
19 |
0,5 |
0,25 |
|
5 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
UBND cấp huyện |
30 |
0,25 |
29 |
0,5 |
0,25 |
|
6 |
Gia hạn giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
UBND cấp huyện |
10 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
|
7 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
UBND cấp huyện |
15 |
0,25 |
14 |
0,5 |
0,25 |
|
8 |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
UBND cấp huyện |
20 |
0,25 |
19 |
0,5 |
0,25 |
|
XVII |
Lĩnh vực: Viễn thông và Internet (04 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
UBND cấp huyện |
10 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
|
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
UBND cấp huyện |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
|
3 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
UBND cấp huyện |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
|
4 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
UBND cấp huyện |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
UBND cấp huyện |
6 |
0,25 |
5 |
0,5 |
0,25 |
6 ngày đối với thông báo thu hồi đất. 28 ngày đối với quyết định thu hồi đất và phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư. |
2 |
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
UBND cấp huyện |
20 |
0,5 |
18 |
1 |
0,5 |
Không quá 35 ngày đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế khóa khăn |
3 |
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
UBND cấp huyện |
20 |
0,5 |
18 |
1 |
0,5 |
Không quá 35 ngày đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế khóa khăn |
4 |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
UBND cấp huyện |
15 |
0,5 |
13 |
1 |
0,5 |
Không quá 30 ngày đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. |
5 |
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
Phòng TNMT |
30 |
0,5 |
28 |
1 |
0,5 |
|
6 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
UBND cấp huyện |
20 |
0,5 |
18 |
1 |
0,5 |
Không quá 35 ngày đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. |
7 |
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Văn phòng ĐKQSD đất |
10 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
Không tính thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính |
8 |
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
UBND cấp huyện |
20 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
|
9 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
UBND cấp huyện |
12 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
|
10 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
UBND cấp huyện |
20 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
|
11 |
Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
UBND cấp huyện |
12 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
|
12 |
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp Nhà nước giao đất để quản lý |
UBND cấp huyện |
10 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
|
13 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
UBND cấp huyện |
20 |
0,25 |
19 |
0,5 |
0,25 |
Không tính thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính |
14 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
UBND cấp huyện |
25 |
0,25 |
24 |
0,5 |
0,25 |
Không tính thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính |
15 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
UBND cấp huyện (cấp mới) |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
Trường hợp phải cấp Giấy chứng nhận thì thời gian tăng thêm 5 ngày, trong đó: Phòng Tài nguyên và Môi trường 3 ngày; UBND cấp huyện ký giấy chứng nhận 2 ngày. (Không tính thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
16 |
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
UBND cấp huyện |
25 |
0,25 |
24 |
0,5 |
0,25 |
Trong đó, 10 ngày cho thủ tục đăng ký biến động về mua, góp vốn tài sản và 15 ngày cho thủ tục thuê đất. (Không tính thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
17 |
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Văn phòng ĐKQSD đất |
Trong ngày |
|
||||
18 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất |
Văn phòng ĐKQSD đất |
10 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
Trường hợp phải cấp Giấy chứng nhận thì thời gian tăng thêm 5 ngày, trong đó Phòng Tài nguyên và Môi trường 3 ngày; UBND cấp huyện 2 ngày. (Không tính thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
19 |
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
Văn phòng ĐKQSD đất |
10 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
Trường hợp phải cấp Giấy chứng nhận thì thời gian tăng thêm 5 ngày, trong đó: Phòng Tài nguyên và Môi trường 3 ngày; UBND cấp huyện ký giấy chứng nhận 2 ngày |
20 |
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Văn phòng ĐKQSD đất |
25 |
0,25 |
24 |
0,5 |
0,25 |
Trường hợp phải cấp Giấy chứng nhận thì thời gian tăng thêm 5 ngày, trong đó: Phòng Tài nguyên và Môi trường 3 ngày; UBND cấp huyện ký giấy chứng nhận 2 ngày (Không tính thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
21 |
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
Văn phòng ĐKQSD đất |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
|
22 |
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
Văn phòng ĐKQSD đất |
10 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
Trong đó: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất 5 ngày; Phòng Tài nguyên và Môi trường 3 ngày; UBND cấp huyện ký giấy chứng nhận 2 ngày |
23 |
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
Văn phòng ĐKQSD đất |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
|
24 |
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất |
Văn phòng ĐKQSD đất |
15 |
0,25 |
14 |
0,5 |
0,25 |
Trong đó, Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất 10 ngày; Phòng Tài nguyên và Môi trường 3 ngày. UBND cấp huyện ký Giấy chứng nhận 2 ngày |
25 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
UBND cấp huyện |
10 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
Trong đó: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất 5 ngày; Phòng Tài nguyên và Môi trường 3 ngày; UBND cấp huyện 2 ngày (Không tính thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
26 |
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
Sở TNMT |
10 |
0,25 |
9 |
0,5 |
0,25 |
Trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ là không quá 40 ngày |
27 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
UBND cấp huyện |
30 |
0,25 |
29 |
0,5 |
0,25 |
|
28 |
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
UBND cấp huyện |
3 |
0,25 |
2 |
0,5 |
0,25 |
Trường hợp đính chính mà người được cấp có yêu cầu cấp mới hoặc trường hợp có nhiều nội dung đính chính thì thời gian tăng thêm 5 ngày, trong đó: Phòng Tài nguyên và Môi trường 3 ngày; UBND cấp huyện ký giấy chứng nhận 2 ngày |
29 |
Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất, tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
Văn phòng ĐKQSD đất |
Đăng ký ngay |
Trong trường hợp hồ sơ đăng ký hợp lệ có một trong các loại giấy tờ quy định tại Điều 100 của Luật Đất đai năm 2013 và Điều 18, 31, 32, 33, 34 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ thì việc đăng ký thế chấp được thực hiện trong thời |
||||
30 |
Thủ tục đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai |
Văn phòng ĐKQSD đất |
Đăng ký ngay |
|
||||
31 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất và nhà ở hình thành trong tương lai đã đăng ký |
Văn phòng ĐKQSD đất |
Đăng ký ngay |
|
||||
32 |
Thủ tục đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp |
Văn phòng ĐKQSD đất |
Đăng ký ngay |
|
||||
33 |
Thủ tục sửa chữa sai sót trong nội dung đã đăng ký thế chấp |
Văn phòng ĐKQSD đất |
Đăng ký ngay |
|
||||
34 |
Thủ tục xóa đăng ký thế chấp |
Văn phòng ĐKQSD đất |
Đăng ký ngay |
|
||||
35 |
Thủ tục chuyển tiếp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai |
Văn phòng ĐKQSD đất |
Đăng ký ngay |
Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày |
||||
36 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
UBND cấp huyện |
35 |
1 |
30 |
3 |
1 |
Cơ quan Thanh tra: 30 ngày; Cơ quan Tài nguyên và Môi trường 30 ngày; Bộ phận TN&TKQ , lãnh đạo các đơn vị liên quan: 375 ngày. |
37 |
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai |
Văn phòng ĐKQSD đất |
Cung cấp ngay |
Trường hợp yêu cầu cung cấp dữ liệu đất đai dưới hình thức tổng hợp thông tin thì thời hạn cung cấp dữ liệu đất đai được xác định theo thỏa thuận giữa cơ quan cung cấp dữ liệu đất đai và người có yêu cầu bằng hình thức hợp đồng |
||||
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
UBND cấp huyện |
45 |
0,25 |
44 |
0,5 |
0,25 |
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày |
Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 27/03/2015
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị định 136/2013/NĐ-CP quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 25/10/2013
Quyết định 290/2005/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước Ban hành: 08/11/2005 | Cập nhật: 20/05/2006