Quyết định 888/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên
Số hiệu: 888/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên Người ký: Bùi Thế Cử
Ngày ban hành: 31/03/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đ
ộc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 888/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 31 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN YÊN MỸ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông báo số 2106-TB-TU ngày 19/3/2020 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về Kế hoạch sử dụng đất của các huyện, thị xã, thành phố năm 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt các dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 3006/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Mỹ,

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Yên Mỹ tại Tờ trình số 16b/TTr-UBND ngày 16/02/2020 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 131/TTr-STNMT ngày 11/3/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Yên Mỹ với các chỉ tiêu chủ yếu theo các Phụ lục đính kèm như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục số 01.

2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục số 02.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục số 03.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục số 04.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Yên Mỹ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Xây dựng kế hoạch giải phóng mặt bằng và chỉ đạo UBND các xã, thị trấn đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng;

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Yên Mỹ; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT; CV: TNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Thế Cử

 

PHỤ LỤC SỐ: 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 888/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Đồng Than

Giai Phạm

Hoàn Long

Liêu Xá

Lý Thường Kiệt

Minh Châu

Nghĩa Hiệp

Ngọc Long

Tân Lập

Tân Việt

Thanh Long

Trung Hòa

Xã Trung Hưng

TT.Yên Mỹ

Việt Cường

Yên Hòa

Yên Phú

1

Đất nông nghiệp

NNP

4900,67

586,84

239,81

364,29

194,14

311,46

197,33

127,21

334,61

193,04

248,93

419,76

583,36

178,58

125,03

175,56

182,64

438,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3227,71

480,99

191,68

122,48

158,22

243,68

47,38

106,11

284,31

145,18

197,16

339,14

474,98

148,81

107,65

48,89

44,17

86,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3227,71

480,99

191,68

122,48

158,22

243,68

47,38

106,11

284,31

145,18

197,16

339,14

474,98

148,81

107,65

48,89

44,17

86,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

271,87

10,74

2,68

2,66

3,66

4,58

0,10

1,17

7,48

1,56

0,51

16,21

0,80

9,12

0,08

66,14

2,19

142,19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1038,70

50,88

33,04

207,37

26,53

48,50

110,83

12,89

18,34

31,26

35,47

27,55

66,73

9,10

8,16

52,89

121,72

177,44

1.7

Đt nuôi trồng thủy sản

NTS

326,73

35,71

11,71

17,17

5,73

14,,13

38,92

7,04

24,48

15,04

15,79

27,16

40,60

11,55

8,88

7,64

13,61

31,57

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

35,66

8,52

0,70

14,61

 

0,57

0,10

 

 

 

 

9,70

0,25

 

0,26

 

0,95

 

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

4316,38

272,63

358,39

210,35

460,70

461,00

144,97

194,87

173,09

325,36

155,97

193,98

283,31

162,68

280,00

86,41

179,83

372,84

2.1

Đt quốc phòng

CQP

1,64

 

 

 

 

 

0,01

 

 

1,62

 

 

 

0,01

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

6,66

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

4,93

 

0,73

 

 

 

2.3

Đt khu công nghiệp

SKK

723,58

 

23,97

 

165,51

190,35

6,45

50,47

 

135.50

3,70

 

49,16

 

5,00

2,35

68,76

22,36

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

6,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,10

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

73,94

 

14,46

 

1,76

11,15

 

0,59

7,37

14,20

4,71

 

4,49

0,93

3,30

 

1,18

9,80

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

598,16

23,97

155,01

46,08

34,27

48,02

19,05

29,27

32,57

15,15

3,16

6,48

0,32

32,16

63,37

 

5,00

84,28

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1409,17

114,89

92,85

97,88

123,97

132,06

61,21

39,07

79,86

69,54

59,45

97,75

100,30

55,46

70,01

45,30

41,75

127,82

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

15,22

 

0,17

 

14,47

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

0,57

2.11

Đt danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,25

0,09

0,68

0,23

 

0,30

0,27

0,37

0,15

0,14

0,77

 

0,16

0,49

0,75

0,14

0,45

0,26

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

881,13

74,56

47,30

45,34

58,40

54,25

40,46

28,84

41,12

58,97

62,72

54,31

86.92

49,71

 

29,95

55,64

92,64

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

189,56

 

 

 

33,00

 

 

27,52

 

13,17

 

 

 

 

115,87

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,29

0,32

0,38

0,41

0,40

0,26

0,51

0,26

1,20

2,51

0,53

0,11

0,70

1,11

2,23

0,41

0,39

0,56

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

20,02

1,19

1,85

0,64

1,01

0,61

1,11

1,60

0,81

0,34

3,07

1,24

2,69

0,52

1,30

1,45

0,19

0,40

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

86,02

7,30

6,31

5,98

4,68

5,98

3,87

2,80

5,16

4,65

4,10

4,34

10,73

3,67

6,40

2,62

2,45

4,98

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

24,67

18,33

 

 

 

 

1,43

 

 

 

 

0,81

 

 

 

 

0,81

3,29

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,25

0,47

0,45

 

0,24

0,17

 

0,06

0,20

0,41

0,07

0,52

0,20

0,43

1,20

 

0,17

0,66

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,45

 

 

 

 

 

 

1,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

10,03

0,74

1,16

0,07

0,39

0,69

0,05

0,27

0,90

0,50

0,98

0,40

1,07

0,27

0,69

0,09

0,63

1,13

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

214,21

30,05

9,64

13,57

21,56

15,34

9,44

5,79

3,57

7,30

11,76

27,09

13,94

12,88

8,14

3,88

2,41

17,85

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

32,03

0,72

4,16

0,15

0,04

1,82

1,11

6,51

0,18

1,36

0,95

0,92

7,70

5,04

1,01

0,22

 

0,14

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

24,26

7,24

3,11

0,68

0,97

 

0,04

0,50

0,37

2,16

0,21

7,00

1,71

0,08

0,14

0,03

0,02

 

 

PHỤ LỤC SỐ: 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 888/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Đồng Than

Giai Phạm

Hoàn Long

Liêu Xá

Lý Thường Kiệt

Minh Châu

Nghĩa Hiệp

Ngọc Long

Tân Lập

Tân Việt

Thanh Long

Trung Hòa

Xã Trung Hưng

TT.Yên Mỹ

Việt Cường

Yên Hòa

Yên Phú

1

Đất nông nghiệp

NNP

651,61

3,49

2,82

4,40

11,56

184,26

7,25

19,41

10,48

145,24

6,54

14,93

46,92

16,35

79,31

4,52

67,56

26,57

1.1

Đất trồng lúa

LUA

547,12

3,49

1,94

4,08

9,51

138,63

5,16

18,74

1,12

139,92

6,45

14,59

45,10

14,35

76,22

1,49

66,31

0,02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

547,12

3,49

1,94

4,08

9,51

138,63

5,16

18,74

1,12

139,92

6,45

14,59

45,10

14,35

76,22

1,49

66,31

0,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

39,40

 

0,08

0,32

 

 

1,83

 

0,29

2,44

 

0,34

0,29

1,89

2,70

2,33

0,67

26,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

41,74

 

0,80

 

0,74

26,89

 

0,67

9,00

1,48

0,02

 

0,59

 

0,20

0,70

0,46

0,19

1.7

Đt nuôi trồng thủy sản

NTS

5,05

 

 

 

1,31

0,44

0,26

 

0,07

1,40

0,07

 

0,94

0,11

0,19

 

0,12

0,14

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

18,30

 

 

 

 

18,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

80,88

0,18

6,48

0,45

1,93

22,17

1,04

337

-0,09

18,48

1,08

0,05

12,20

0,41

5,99

0,47

4,55

2,12

2.1

Đt quốc phòng

CQP

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,18

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đt khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,82

 

6,48

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

0,04

 

 

0,17

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

66,78

0,18

 

0,45

1,43

19,39

1,04

3,01

-0,09

16,56

0,94

0,05

12,06

0,18

5,02

0,47

4,55

1,54

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đt danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,76

 

 

 

 

2,70

 

 

 

0,02

0,01

 

0,03

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,59

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,26

 

 

 

 

 

 

0,16

 

0,08

 

 

 

 

0,02

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,07

 

 

 

0,50

0,01

 

0,09

 

0,81

 

 

0,11

 

0,14

 

 

0,41

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,42

 

 

 

 

0,07

 

0,11

 

1,01

 

 

 

0,23

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,19

 

 

 

0,05

 

 

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ: 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 888/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Đồng Than

Giai Phạm

Hoàn Long

Liêu Xá

Lý Thường Kiệt

Minh Châu

Nghĩa Hiệp

Ngọc Long

Tân Lập

Tân Việt

Thanh Long

Trung Hòa

Xã Trung Hưng

TT.Yên Mỹ

Việt Cường

Yên Hòa

Yên Phú

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

954,82

18,23

49,64

33,08

15,61

212,95

21,92

22,84

44,32

163,98

13,65

15,41

49,68

19,42

83,66

5,19

74,48

110,76

1.1

Đất trng lúa

LUA/PNN

750,80

18,21

48,67

4,08

13,56

167,20

19,83

22,17

34,96

158,66

13,22

15,07

47,86

17,42

82,80

2,16

68,51

16,42

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

750,80

18,21

48,67

4,08

13,56

167,20

19,83

22,17

34,96

158,66

13,22

15,07

47,86

17,42

82,80

2,16

68,51

16,42

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

110,66

 

0,17

10,78

 

 

1,83

 

0,29

2,44

 

0,34

0,29

1,89

0,17

2,33

3,10

87,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

67,86

0,02

0,80

18,22

0,74

27,01

 

0,67

9,00

1,48

0,11

 

0,59

 

0,20

0,70

2,75

5,57

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

7,20

 

 

 

1,31

0,44

0,26

 

0,07

1,40

0,32

 

0,94

0,11

0,49

 

0,12

1,74

1.9

Đt nông nghiệp khác

NKH/PNN

18,30

 

 

 

 

18,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

18,27

0,08

 

 

0,03

 

0,02

7,73

 

3,58

0,13

 

1,60

0,34

4,47

0,05

0,07

0,17

 

PHỤ LỤC SỐ: 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 888/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Đồng Than

Giai Phạm

Hoàn Long

Liêu Xá

Lý Thường Kiệt

Minh Châu

Nghĩa Hiệp

Ngọc Long

Tân Lập

Tân Việt

Thanh Long

Trung Hòa

Xã Trung Hưng

TT.Yên Mỹ

Việt Cường

Yên Hòa

Yên Phú

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đt nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

0,21

 

 

 

0,05

 

 

 

0,02

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đt quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đt khu công nghiệp

SKK

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,05

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đt danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT