Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hải Phòng do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
Số hiệu: 1475/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng Người ký: Dương Anh Điền
Ngày ban hành: 21/09/2011 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1475/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 21 tháng 9 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/4/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hải Phòng bao gồm 11 thủ tục hành chính mới ban hành; 39 thủ tục hành chính bị hủy bỏ và 43 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung theo các Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Dương Anh Điền

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 1475/QĐ-UBND ngày 21/9/2011 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (63 THỦ TỤC)

I. LĨNH VỰC BẢN ĐỒ - ĐỊA CHÍNH (04 thủ tục)

1

Thẩm định sản phẩm bản đồ địa hình phục vụ hoạt động khoáng sản.

2

Thẩm định sản phẩm bản đồ địa chính xã, phường, thị trấn.

3

Thẩm định hồ sơ cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ

4

Thẩm định sản phẩm bản trích đo địa chính để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

II. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (26 thủ tục)

A. Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ( 21 thủ tục)

1

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức đang sử dụng đất

2

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục đích an ninh, quốc phòng

3

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức trúng đấu giá quyền sử dụng đất

4

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức nhận quyền sử dụng đất theo quy định tại điểm k, l khoản 1 điều 99 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP

5

Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức, cơ sở tôn giáo

6

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

7

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất thuê, nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê hình thành pháp nhân mới

8

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trong khu công nghiệp, khu kinh tế, khu công nghệ cao.

9

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức trong trường hợp tách thửa hoặc hợp thửa đất theo nhu cầu của người sử dụng đất

10

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho cơ sở tôn giáo đang sử dụng đất

11

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

12

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở hoặc công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng để bán

13

Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép

14

Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

15

Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

16

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

17

Xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

18

Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

19

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên, thay đổi hạn chế về quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính, thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình, thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây

20

Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.

21

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.

B. Giao đất – Cho thuê đất – Thu hồi đất ( 5 thủ tục)

1

Giao đất, thuê đất theo dự án đầu tư (Trường hợp không thực hiện theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất).

2

Giao đất an ninh, quốc phòng

3

Gia hạn sử dụng đất (Bao gồm: Gia hạn do hết thời hạn thuê đất hoặc giao đất theo quyết định của UBND thành phố; gia hạn do điều chỉnh thời hạn hoạt động của dự án).

4

Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép

5

Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

III. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (8 thủ tục)

1.

Cấp mới giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại.

2.

Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

3.

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu.

4.

Thẩm định và phê duyệt Báo cáo Đánh giá tác động môi trường (ĐTM)

5.

Cấp giấy xác nhận việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trước khi dự án đi vào vận hành chính thức

6.

Thẩm định và phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết

7.

Cấp giấy xác nhận việc đã thực hiện Đề án bảo vệ môi trường chi tiết

8.

Thẩm định và phê duyệt Dự án cải tạo, phục hồi môi trường (đối với Dự án đã có báo cáo ĐTM được phê duyệt)

IV. LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN ĐỊA CHẤT (10 thủ tục)

1

Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản

2

Chuyển nhượng giấy phép thăm dò khoáng sản

3

Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản

4

Thẩm định, xét và phê duyệt trữ lượng trong báo cáo thăm dò khoáng sản

5

Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản.

6

Cấp giấy phép khai thác/ khai thác tận thu khoáng sản

7

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

8

Gia hạn giấy phép khai thác/ khai thác tận thu khoáng sản

9

Thẩm định và phê duyệt đề án đóng cửa mỏ

10

Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản / khai thác tận thu hoặc trả lại một phần diện tích khai thác/ khai thác tận thu khoáng sản

V. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (10 thủ tục)

1.

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

2.

Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm

3.

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2 m3/s (đối với sản xuất nông nghiệp), dưới 2.000 kw (đối với phát điện), dưới 50.000 m3/ngày đêm (đối với mục đích khác).

4.

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 5.000 m3/ngày đêm

5.

Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm.

6.

Gia hạn, thay thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm

7.

Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2 m3/s (đối với sản xuất nông nghiệp), dưới 2.000 kw (đối với phát điện), dưới 50.000 m3/ngày đêm (đối với mục đích khác).

8.

Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 5.000 m3/ngày đêm

9.

Cấp giấy phép khai thác hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.

10.

Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.

VI. LĨNH VỰC THANH TRA (GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO) (05 thủ tục)

1

Giải quyết đơn khiếu nại lần đầu

2

Giải quyết đơn khiếu nại lần hai

3

Giải quyết đơn tố cáo

4

Tiếp công dân

5

Xử lý đơn thư

 

PHỤ LỤC 2:

DANH MỤC 10 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

TT

Lĩnh vực

Tên TTHC mới bổ sung

1.

Đất đai

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên, thay đổi hạn chế về quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính, thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình, thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây.

2.

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở hoặc công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng để bán.

3.

Tài nguyên nước

Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngàyđêm.

4.

Gia hạn, thay thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm

5.

Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2 m3/s (đối với sản xuất nông nghiệp), dưới 2.000 kw (đối với phát điện), dưới 50.000 m3/ngày đêm (đối với mục đích khác).

6.

Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 5.000 m3/ngàyđêm.

7.

Cấp giấy phép khai thác hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.

8.

Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.

9.

Thanh tra

Tiếp công dân.

10.

Xử lý đơn thư.

 

PHỤ LỤC 3:

DANH MỤC 40 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ
(Kèm theo Quyết định 1475/QĐ-UBND ngày 21/9/2011 của Uỷ ban nhân dân thành phố)

TT

Lĩnh vực

Tên TTHC huỷ bỏ

Lý do

1

Đất đai

Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức

Do gộp với thủ tục “cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức”

2

Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất không hình thành pháp nhân mới

Do gộp vào thủ tục “Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất hình thành pháp nhân mới”

3

Đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Do gộp vào thủ tục “Đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất”

4

Xóa đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Do gộp vào thủ tục “Xóa đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất”

5

Sửa chữa sai sót trong nội dung thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Đây là lỗi của cơ quan quản lý trong việc thực hiện thủ tục hành chính nên không phải quy định thủ tục hành chính này

6

Cấp GCNQSDĐ cho tổ chức nhận chuyển nhượng tài sản, nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với một phần thửa đất thuê

Đã được quy định tại thủ tục Cấp GCNQSDĐ cho tổ chức nhận chuyển nhượng tài sản, nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê hình thành pháp nhân mới

7

Cấp GCNQSDĐ cho tổ chức được giao đất, cho thuê đất mới

Đã được quy định tại thủ tục giao đất, cho thuê đất mới đã bồi thường giải phóng xong mặt bằng

8

Thừa kế quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Do các tổ chức kinh tế không có quyền thừa kế tài sản và quyền sử dụng đất

9

Tặng, cho quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Vì theo quy định tại điểm c khoản 2 điều 110 Luật Đất đai 2003 tổ chức kinh tế được nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất chỉ được quyền tặng, cho quyền sử dụng đất cho nhà nước hoặc cộng đồng dân cư để xây dựng các công trình phục vụ lợi ích chung của cộng đồng, tặng cho nhà tình nghĩa gắn liền với đất theo quy định của pháp luật. Thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho cộng đồng dân cư thuộc UBND cấp huyện.

10

Xử lý cấp GCNQSDĐ đối với HTX đang sử dụng đất

Đã được quy định thủ tục Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức đang sử dụng đất

11

Xử lý giao quyền sử dụng đất quốc phòng, an ninh cho đơn vị vũ trang nhân dân

Đã được quy định thủ tục Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục an ninh, quốc phòng

12

Cho thuê đất/ giao đất trong trường hợp chưa giải phóng mặt bằng.

Do gộp vào thủ tục “Giao đất, thuê đất theo dự án đầu tư (Trường hợp không thực hiện theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất).

13

Thu hồi đất trong trường hợp quy định tại khoản 2, khoản 8 Điều 38 Luật Đất đai.

Do thủ tục này do các cơ quan nhà nước thực hiện

14

Cho thuê đất/ giao đất trong trường hợp không phải giải phóng mặt bằng.

Do gộp vào thủ tục “Giao đất, thuê đất theo dự án đầu tư (Trường hợp không thực hiện theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất).

15

Phê duyệt kế hoạch giao đất cho công dân làm nhà ở khu vực nông thôn (trường hợp không phải đấu giá quyền sử dụng đất)

Do thủ tục này được thực hiện giữa các cơ quan quản lý nhà nước với nhau, không phải do các tổ chức, cá nhân thực hiện.

16

Địa chất, khoáng sản

Cấp giấy phép khảo sát khoáng sản

Do thủ tục này không cần thiết vì kết quả của nó không phục vụ cấp phép khai thác khoáng sản. Thủ tục này là một phần của thủ tục thăm dò khoáng sản.

17

Gia hạn giấy phép khảo sát khoáng sản

Do thủ tục này không cần thiết vì kết quả của nó không phục vụ cấp phép khai thác khoáng sản. Thủ tục này là một phần của thủ tục thăm dò khoáng sản.

18

Trả lại giấy phép khảo sát khoáng sản

Do thủ tục này không cần thiết vì kết quả của nó không phục vụ cấp phép khai thác khoáng sản. Thủ tục này là một phần của thủ tục thăm dò khoáng sản.

19

Cập lại Giấy phép thăm dò khoáng sản

Do gộp với thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản vì thành phần hồ sơ tương tự như nhau.

20

Tiếp tục thực hiện quyền thăm dò khoáng sản

Do gộp với thủ tục chuyển nhượng Giấy phép thăm dò khoáng sản vì thành phần hồ sơ tương tự như nhau.

21

Tiếp tục thực hiện quyền khai thác khoáng sản

Do gộp với thủ tục chuyển nhượng giấy phép khai thác khoáng sản vì nội dung hồ sơ tương tự như nhau.

22

Tiếp tục thực hiện quyền khai thác tận thu khoáng sản

Do gộp với thủ tục chuyển nhượng giấy phép khai thác khoáng sản vì nội dung hồ sơ tương tự như nhau.

 

23

Tiếp tục thực hiện quyền chế biến khoáng sản

Do gộp với thủ tục chuyển nhượng giấy phép chế biến khoáng sản vì nội dung hồ sơ tương tự như nhau.

24

Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Do gộp với thủ tục cấp giấy phép khai thác khoáng sản vì nội dung hồ sơ tương tự như nhau.

25

Chuyển nhượng quyền khai thác tận thu khoáng sản

Do gộp với thủ tục chuyển nhượng giấy phép khai thác khoáng sản vì nội dung hồ sơ tương tự như nhau.

 

26

Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Do gộp với thủ tục gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản vì nội dung hồ sơ tương tự như nhau.

27

Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Do gộp với thủ tục trả lại giấy phép khai thác khoáng sản vì nội dung hồ sơ tương tự như nhau.

 

28

Cấp giấy phép chế biến khoáng sản

Do thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ TNMT

29

Chuyển nhượng quyền chế biến khoáng sản

Do thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ TNMT

30

Gia hạn giấy phép chế biến khoáng sản

Do thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ TNMT

31

Trả lại giấy phép chế biến khoáng sản

Do thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ TNMT

32

Môi trường

Chứng nhận cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng đã hoàn thành việc xử lý triệt để theo Quyết định số 64/2003/Q Đ-TTg ngày 22/4/2003 của Thủ tướng Chính phủ.

Bộ Tài nguyên và Môi trường đã ban hành Thông tư 07/2007/TT-BTNMT ngày 3/7/2007 hướng dẫn phân loại và quyết định danh mục cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng trên cơ sở Luật Bảo vệ Môi trường 2005. Các quy định trong Thông tư này đã thay thế Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg ngày 22/4/2003 của Thủ tướng Chính phủ về Cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng

33

Phê duyệt phương án xử lý tiêu hủy chất thải phát sinh trong hoạt động gia công cho nước ngoài

Việc xây dựng thủ tục hành chính này là không cần thiết, bởi đây là nhiệm vụ của Hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM hoặc đề án bảo vệ môi trường, không phải do tổ chức, công dân thực hiện.

34

Chấp thuận phương án tiêu hủy chất thải nguy hại

Do đây không phải là TTHC

35

Thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường chiến lược

Không thuộc thẩm quyền của Sở

36

Cấp giấy phép điều chỉnh hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại.

Do gộp vào thủ tục “Cấp giấy phép hành nghề quản lý CTNH”

37

Cấp giấy phép hành nghề xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại

Do gộp vào thủ tục “Cấp giấy phép hành nghề quản lý CTNH”

38

Cấp giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại

Do gộp vào thủ tục “Cấp giấy phép hành nghề quản lý CTNH”

39

Phê duyệt Báo cáo ĐTM bổ sung

Do gộp vào thủ tục “Thẩm định và phê duyệt BC ĐTM”

 

PHỤ LỤC 4:

DANH MỤC 43 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Kèm theo Quyết định 1475/QĐ-UBND ngày 21/9/2011 của Uỷ ban nhân dân thành phố)

TT

Lĩnh vực

Tên TTHC

(theo danh mục đã công bố tại QĐ 1586/QĐ-UBND ngày 18/8/2009)

1.

Bản đồ địa chính

Thẩm định sản phẩm bản đồ địa chính xã, phường, thị trấn

2.

Thẩm định sản phẩm bản trích đo địa chính phục vụ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy CNQSDĐ

3.

Thẩm định hồ sơ cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ

4.

Địa chất khoáng sản

Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản

5.

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

6.

Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản

7.

Thẩm định, xét và phê duyệt trữ lượng trong báo cáo thăm dò khoáng sản

8.

Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản.

9.

Cấp giấy phép khai thác khoáng sản

10.

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

11.

Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản

12.

Thẩm định và phê duyệt đề án đóng cửa mỏ

13.

Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản

14.

Đất đai

Cấp GCNQSDĐ cho tổ chức đang sử dụng đất

15.

Cấp GCNQSDĐ cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục đích an ninh, quốc phòng

16.

Cấp GCNQSDĐ cho tổ chức trúng đấu giá quyền sử dụng đất

17.

Cấp GCNQSDĐ cho tổ chức nhận quyền sử dụng đất theo quy định tại điểm k, l khoản 1 điều 99

18.

Cấp đổi GCNQSDĐ cho tổ chức

19.

Cấp GCNQSDĐ cho tổ chức nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất

20.

Cấp GCNQSDĐ cho tổ chức nhận chuyển nhượng tài sản, nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê

21.

Cấp GCNQSDĐ trong khu công nghiệp, khu kinh tế, khu công nghệ cao

22.

Cấp GCNQSDĐ trong trường hợp tách thửa hoặc hợp thửa đất

23.

Cấp GCNQSDĐ cho cơ sở tôn giáo

24.

Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất hình thành pháp nhân mới

25.

Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng thế chấp, bảo lãnh, góp vốn, kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất

26.

Đăng ký biến động về sử dụng đất do giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên

27.

Đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

28.

Xóa đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

29.

Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

30.

Giao đất an ninh, quốc phòng

31.

Cho thuê đất/ giao đất trong trường hợp chưa giải phóng mặt bằng.

32.

Cho thuê đất/ giao đất trong trường hợp không phải giải phóng mặt bằng.

33.

Môi trường

Phê duyệt Báo cáo Đánh giá tác động môi trường (ĐTM)

34.

Xác nhận việc thực hiện các nội dung của báo cáo và yêu cầu của Quyết định phê duyệt Đánh giá tác động môi trường

35.

Phê duyệt Đề án Bảo vệ môi trường

36.

Xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu.

37.

Cấp giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại

38.

Đăng ký hoặc điều chỉnh sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

39.

Cấp giấy phép hành nghề xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại

40.

Tài nguyên nước

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất

41.

Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất

42.

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt

43.

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước