Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hải Phòng do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
Số hiệu: 1586/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng Người ký: Trịnh Quang Sử
Ngày ban hành: 18/08/2009 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1586/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 18 tháng 8 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt kế hoạch thực hiện Đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30/6/2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định ngày bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hải Phòng.

1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới ban hành thi áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân thành phố thường xuyên cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân thành phố thường xuyên cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân thành phố công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.

Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân thành phố công bố trong thời hạn không qúa 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố, Giám Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH




Trịnh Quang Sử

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1586/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (91 THỦ TỤC)

I. LĨNH VỰC BẢN ĐỒ - ĐỊA CHÍNH (04 thủ tục)

1

Thẩm định sản phẩm bản đồ địa hình phục vụ hoạt động khoáng sản.

2

Thẩm định sản phẩm bản đồ địa chính xã, phường, thị trấn.

3

Thẩm định hồ sơ cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ

4

Thẩm định sản phẩm bản trích đo địa chính để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

II. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (39 thủ tục)

A. Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ( 33 thủ tục)

1

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức đang sử dụng đất.

2

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân đang sử đất vào mục đích quốc phòng, an ninh.

3

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức trúng đấu giá quyền sử dụng đất

4

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người nhận quyền sử dụng đất quy định tại điểm k, l khoản 1 điều 99 NĐ 181/2004/NĐ-CP

5

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức

6

Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức

7

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức do nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất

8

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do nhận chuyển nhượng tài sản, nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê

9

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp, khu kinh tế, khu công nghệ cao.

10

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức được giao đất, cho thuê đất mới.

11

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do nhận chuyển nhượng tài sản, nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với một phần thửa đất thuê 

12

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp tách thửa hoặc hợp thửa đất.

13

Xử lý, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với Hợp tác xã đang sử dụng đất.

14

Xử lý giao quyền sử dụng đất quốc phòng, an ninh cho đơn vị vũ trang nhân dân

15

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho cơ sở tôn giáo

16.

Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép

17.

Chuyển mục đích sử dụng đất đối trong trường hợp phải xin phép

18.

Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất không hình thành pháp nhân mới

19.

Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

20.

Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất hình thành pháp nhân mới

21.

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

22.

Xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

23.

Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản găn liền với đất

24.

Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

25.

Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng thế chấp, bảo lãnh, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất

26.

Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

27.

Tặng cho quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

28.

Thừa kế quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

29.

Đăng ký biến động về sử dụng đất do giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên

30.

Đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

31.

Xóa đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

32.

Đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

33.

Xóa đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

B. Giao đất Cho thuê đất Thu hồi đất ( 6 thủ tục)

1

Cho thuê đất/ giao đất trong trường hợp không phải giải phóng mặt bằng.

2

Cho thuê đất/ giao đất trong trường hợp chưa giải phóng mặt bằng.

3

Giao đất an ninh, quốc phòng

4

Gia hạn sử dụng đất

5

Thu hồi đất trong trường hợp quy định tại khoản 2, khoản 8 Điều 38 Luật Đất đai.

6

Phê duyệt kế hoạch giao đất cho công dân làm nhà ở khu vực nông thôn (trường hợp không phải đấu giá quyền sử dụng đất)

III. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (15 thủ tục)

1

Thẩm định Báo cáo Đánh giá môi trường chiến lược (ĐMC)

2

Phê duyệt Báo cáo Đánh giá tác động môi trường (ĐTM)

3

Phê duyệt Báo cáo Đánh giá tác động môi trường bổ sung

4

Xác nhận việc thực hiện các nội dung của báo cáo và yêu cầu của Quyết định phê duyệt Đánh giá tác động môi trường

5

Xác nhận việc thực hiện các nội dung của Báo cáo và yêu cầu của quyết định phê duyệt Báo cáo Đánh giá tác động môi trường bổ sung

6

Phê duyệt Đề án Bảo vệ môi trường

7

Xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu.

8

Chứng nhận cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng đã hoàn thành việc xử lý triệt để theo Quyết định 64/2003/QĐ-TTg ngày 22/4/2003 của Thủ tướng Chính phủ

9

Phê duyệt phương án xử lý, tiêu hủy chất thải phát sinh trong họat động gia công cho nước ngoài

10

Cấp giấy phép điều chỉnh hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại.

11

Cấp giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại

12

Đăng ký hoặc điều chỉnh sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

13

Cấp giấy phép điều chỉnh hành nghề xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại

14

Cấp giấy phép hành nghề xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại

15

Chấp thuận phương án tiêu hủy chất thải nguy hại

IV. LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN ĐỊA CHẤT (26 thủ tục)

1

Cấp giấy phép khảo sát khoáng sản

2

Gia hạn giấy phép khảo sát khoáng sản

3

Trả lại giấy phép khảo sát khoáng sản

4

Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản

5

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

6

Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản

7

Thẩm định, xét và phê duyệt trữ lượng trong báo cáo thăm dò khoáng sản

8

Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản.

9

Cấp lại giấy phép thăm dò khoáng sản

10

Tiếp tục thực hiện quyền thăm dò khoáng sản

11

Cấp giấy phép khai thác khoáng sản

12

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

13

Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản

14

Thẩm định và phê duyệt đề án đóng cửa mỏ

15

Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản

16

Tiếp tục thực hiện quyền khai thác khoáng sản

17

Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

18

Chuyển nhượng quyền khai thác tận thu khoáng sản

19

Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

20

Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

21

Tiếp tục thực hiện quyền khai thác tận thu khoáng sản

22

Cấp giấy phép chế biến khoáng sản

23

Chuyển nhượng quyền chế biến khoáng sản

24

Gia hạn giấy phép chế biến khoáng sản

25

Trả lại giấy phép chế biến khoáng sản

26

Tiếp tục thực hiện quyền chế biến khoáng sản

V. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (04 thủ tục)

1

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất

2

Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất

3

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt

4

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước

VI. LĨNH VỰC THANH TRA (GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO) (03 thủ tục)

1

Giải quyết đơn khiếu nại lần đầu

2

Giải quyết đơn khiếu nại lần 2

3

Giải quyết đơn tố cáo