Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2019 về phân loại thôn, xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 1586/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Phạm Minh Huấn |
Ngày ban hành: | 31/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1586/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
PHÂN LOẠI THÔN, XÓM, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố; Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Quy định tiêu chí phân loại thôn, xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 439/TTr-SNV ngày 16/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân loại 1.519 thôn, xóm, tổ dân phố (gọi chung là thôn, tổ dân phố) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang như sau:
Loại 1: 159 thôn, tổ dân phố (135 thôn, 24 tổ dân phố).
Loại 2: 513 thôn, tổ dân phố (482 thôn, 31 tổ dân phố).
Loại 3: 847 thôn, tổ dân phố (832 thôn, 15 tổ dân phố).
1. Huyện Lâm Bình: gồm 70 thôn, trong đó: Loại 1: 10 thôn, loại 2: 39 thôn, loại 3: 21 thôn.
2. Huyện Na Hang: gồm 114 thôn, tổ dân phố (thôn: 99, tổ dân phố: 15), trong đó: Loại 1: 18 thôn, tổ dân phố (13 thôn, 05 tổ dân phố); loại 2: 59 thôn, tổ dân phố (49 thôn, 10 tổ dân phố); loại 3: 37 thôn.
3. Huyện Chiêm Hóa: gồm 317 thôn, tổ dân phố (thôn: 305, tổ dân phố: 12), trong đó: Loại 1: 23 thôn, tổ dân phố (17 thôn, 06 tổ dân phố); loại 2: 129 thôn, tổ dân phố (123 thôn, 06 tổ dân phố); loại 3: 165 thôn.
4. Huyện Hàm Yên: gồm 283 thôn, tổ dân phố (thôn: 265, tổ dân phố: 18), trong đó: Loại 1: 21 thôn, tổ dân phố (17 thôn, 04 tổ dân phố); loại 2: 83 thôn, tổ dân phố (73 thôn, 10 tổ dân phố); loại 3: 179 thôn, tổ dân phố (175 thôn, 04 tổ dân phố).
tổ dân phố: 25), trong đó: Loại 1: 55 thôn, tổ dân phố (46 thôn, 09 tổ dân phố); loại 2: 90 thôn, tổ dân phố (85 thôn, 05 tổ dân phố); loại 3: 255 thôn, tổ dân phố (244 thôn, 11 tổ dân phố).
(Có danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; người đứng đầu các cơ quan, đơn vị có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHÂN LOẠI THÔN THUỘC HUYỆN LÂM BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1586/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên thôn, xóm, tổ dân phố |
Phân loại |
1 |
2 |
3 |
I |
XÃ THƯỢNG LÂM |
|
1 |
Thôn Bản Bó |
Loại 1 |
2 |
Thôn Bản Chợ |
Loại 1 |
3 |
Thôn Nà Lung |
Loại 2 |
4 |
Thôn Nà Liềm |
Loại 2 |
5 |
Thôn Nà Tông |
Loại 2 |
6 |
Thôn Nà Lầu |
Loại 2 |
7 |
Thôn Nà Ta |
Loại 3 |
8 |
Thôn Nà Bản |
Loại 3 |
9 |
Thôn Nà Thuôn |
Loại 3 |
10 |
Thôn Nà Đông |
Loại 3 |
11 |
Thôn Nà Va |
Loại 3 |
12 |
Thôn Khau Đao |
Loại 3 |
13 |
Thôn Cốc Phát |
Loại 3 |
II |
XÃ KHUÔN HÀ |
|
1 |
Thôn Nà Chang |
Loại 2 |
2 |
Thôn Ka Nò |
Loại 2 |
3 |
Thôn Nà Rào |
Loại 3 |
4 |
Thôn Nà Vàng |
Loại 3 |
5 |
Thôn Nà Muông |
Loại 3 |
6 |
Thôn Lung May |
Loại 3 |
7 |
Thôn Nà Kẹm |
Loại 3 |
8 |
Thôn Nà Thom |
Loại 3 |
9 |
Thôn Nà Hu |
Loại 3 |
10 |
Thôn Hợp Thành |
Loại 3 |
III |
XÃ LĂNG CAN |
|
1 |
Thôn Nặm Đíp |
Loại 1 |
2 |
Thôn Nà Khà |
Loại 1 |
3 |
Thôn Nặm Chá |
Loại 2 |
4 |
Thôn Đon Bả |
Loại 2 |
5 |
Thôn Làng Chùa |
Loại 2 |
6 |
Thôn Bản Khiển |
Loại 2 |
7 |
Thôn Nà Mèn |
Loại 2 |
8 |
Thôn Bản Kè |
Loại 2 |
9 |
Thôn Phai Tre B |
Loại 2 |
10 |
Thôn Phai Tre A |
Loại 3 |
11 |
Thôn Khau Quang |
Loại 3 |
IV |
XÃ PHÚC YÊN |
|
1 |
Thôn Bản Thàng |
Loại 1 |
2 |
Thôn Bản Tấng |
Loại 2 |
3 |
Thôn Phiêng Mơ |
Loại 2 |
4 |
Thôn Bản Bon |
Loại 2 |
5 |
Thôn Nà Khậu |
Loại 2 |
6 |
Thôn Khau Cau |
Loại 2 |
V |
XÃ XUÂN LẬP |
|
1 |
Thôn Lũng Giềng |
Loại 1 |
2 |
Thôn Nà Co |
Loại 2 |
3 |
Thôn Nà Lòa |
Loại 2 |
4 |
Thôn Khuổi Trang |
Loại 2 |
5 |
Thôn Khuổi Củng |
Loại 2 |
VI |
XÃ BÌNH AN |
|
1 |
Thôn Nà Coóc |
Loại 1 |
2 |
Thôn Chẩu Quân |
Loại 2 |
3 |
Thôn Tân Hoa |
Loại 2 |
4 |
Thôn Phiêng Luông |
Loại 2 |
5 |
Thôn Tát Ten |
Loại 3 |
6 |
Thôn Tống Pu |
Loại 3 |
7 |
Thôn Tiên Tốc |
Loại 3 |
VII |
XÃ THỔ BÌNH |
|
1 |
Thôn Vằng Áng |
Loại 1 |
2 |
Thôn Bản Piát |
Loại 2 |
3 |
Thôn Nà Vài |
Loại 2 |
4 |
Thôn Nà Cọn |
Loại 2 |
5 |
Thôn Bản Pước |
Loại 2 |
6 |
Thôn Bản Phú |
Loại 2 |
7 |
Thôn Nà Mỵ |
Loại 2 |
8 |
Thôn Nà Bó |
Loại 2 |
9 |
Thôn Tân Lập |
Loại 2 |
10 |
Thôn Lũng Piát |
Loại 3 |
VIII |
XÃ HỒNG QUANG |
|
1 |
Thôn Thượng Minh |
Loại 1 |
2 |
Thôn Bản Luông |
Loại 1 |
3 |
Thôn Khuổi Xoan |
Loại 2 |
4 |
Thôn Bản Tha |
Loại 2 |
5 |
Thôn Nà Nghè |
Loại 2 |
6 |
Thôn Nà Chúc |
Loại 2 |
7 |
Thôn Lung Luông |
Loại 2 |
8 |
Thôn Thẳm Hon |
Loại 2 |
PHÂN LOẠI THÔN THUỘC HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Quyết định số: 1586/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên thôn, xóm, tổ dân phố |
Phân loại |
1 |
2 |
3 |
I |
THỊ TRẤN NA HANG |
|
1 |
Tổ dân phố 6 |
Loại 1 |
2 |
Tổ dân phố 7 |
Loại 1 |
3 |
Tổ dân phố 10 |
Loại 1 |
4 |
Tổ dân phố 13 |
Loại 1 |
5 |
Tổ dân phố Ngòi Nẻ |
Loại 1 |
6 |
Tổ dân phố 2 |
Loại 2 |
7 |
Tổ dân phố 3 |
Loại 2 |
8 |
Tổ dân phố 4 |
Loại 2 |
9 |
Tổ dân phố 5 |
Loại 2 |
10 |
Tổ dân phố 8 |
Loại 2 |
11 |
Tổ dân phố 9 |
Loại 2 |
12 |
Tổ dân phố 14 |
Loại 2 |
13 |
Tổ dân phố Khuôn Phươn |
Loại 2 |
14 |
Tổ dân phố Tân Lập |
Loại 2 |
15 |
Tổ dân phố Nà Mỏ |
Loại 2 |
II |
XÃ HỒNG THÁI |
|
1 |
Thôn Nà Kiếm |
Loại 3 |
2 |
Thôn Bản Muông |
Loại 3 |
3 |
Thôn Khâu Tràng |
Loại 3 |
4 |
Thôn Hồng Ba |
Loại 3 |
5 |
Thôn Nà Mụ |
Loại 3 |
6 |
Thôn Pác Khoang |
Loại 3 |
7 |
Thôn Khuổi Phầy |
Loại 3 |
III |
XÃ SƠN PHÚ |
|
1 |
Thôn Nà Muông |
Loại 2 |
2 |
Thôn Nà Sảm |
Loại 3 |
3 |
Thôn Bản Tàm |
Loại 3 |
4 |
Thôn Bản Lằn |
Loại 3 |
5 |
Thôn Bản Dạ |
Loại 3 |
6 |
Thôn Nà Lạ |
Loại 3 |
7 |
Thôn Phia Chang |
Loại 3 |
8 |
Thôn Nà Cọn |
Loại 3 |
IV |
XÃ ĐÀ VỊ |
|
1 |
Thôn Phai Khằn |
Loại 1 |
2 |
Thôn Xá Thị |
Loại 1 |
3 |
Thôn Nà Pin |
Loại 1 |
4 |
Thôn Bản Lục |
Loại 1 |
5 |
Thôn Bản Âm |
Loại 2 |
6 |
Thôn Bản Tâng |
Loại 2 |
7 |
Thôn Nà Đứa |
Loại 2 |
8 |
Thôn Khuổi Tích |
Loại 2 |
9 |
Thôn Nà Pục |
Loại 2 |
10 |
Thôn Nà Bản |
Loại 2 |
11 |
Thôn Bắc Lè |
Loại 2 |
V |
XÃ THƯỢNG GIÁP |
|
1 |
Thôn Nà Ngòa |
Loại 2 |
2 |
Thôn Bản Cưởm |
Loại 2 |
3 |
Thôn Nà Thài |
Loại 2 |
4 |
Thôn Bản Muồng |
Loại 2 |
5 |
Thôn Bản Vịt |
Loại 2 |
6 |
Thôn Nặm Cằm |
Loại 2 |
VI |
XÃ THƯỢNG NÔNG |
|
1 |
Thôn Bản Khoan |
Loại 1 |
2 |
Thôn Đống Đa 2 |
Loại 1 |
3 |
Thôn Nà Ta |
Loại 1 |
4 |
Thôn Thôm Luông |
Loại 1 |
5 |
Thôn Đống Đa |
Loại 2 |
6 |
Thôn Bản Khẻ |
Loại 2 |
7 |
Thôn Nà Cào |
Loại 2 |
8 |
Thôn Bản Giòng |
Loại 2 |
9 |
Thôn Pác Củng |
Loại 2 |
VII |
XÃ KHÂU TINH |
|
1 |
Thôn Khâu Tinh |
Loại 1 |
2 |
Thôn Tát Kẻ |
Loại 2 |
3 |
Thôn Nà Lũng |
Loại 2 |
4 |
Thôn Khâu Phiêng |
Loại 2 |
VIII |
XÃ CÔN LÔN |
|
1 |
Thôn Nà Thưa |
Loại 2 |
2 |
Thôn Bản Vèn |
Loại 3 |
3 |
Thôn Nà Ngoãng |
Loại 3 |
4 |
Thôn Trung Mường |
Loại 3 |
5 |
Thôn Nà Nam |
Loại 3 |
6 |
Thôn Lũng Vài |
Loại 3 |
IX |
XÃ SINH LONG |
|
1 |
Thôn Khuổi Phìn |
Loại 1 |
2 |
Thôn Trung Phìn |
Loại 2 |
3 |
Thôn Phiêng Ten |
Loại 2 |
4 |
Thôn Lũng Khiêng |
Loại 2 |
5 |
Thôn Phiêng Thốc |
Loại 2 |
6 |
Thôn Nặm Đường |
Loại 2 |
7 |
Thôn Bản Lá |
Loại 2 |
8 |
Thôn Phiêng Ngàm |
Loại 2 |
X |
XÃ THANH TƯƠNG |
|
1 |
Thôn Đon Tâu |
Loại 3 |
2 |
Thôn Bản Bung |
Loại 3 |
3 |
Thôn Yên Thượng |
Loại 3 |
4 |
Thôn Nà Thôm |
Loại 3 |
5 |
Thôn Nà Làng |
Loại 3 |
6 |
Thôn Nà Đồn |
Loại 2 |
7 |
Thôn Nà Mạ |
Loại 3 |
8 |
Thôn Nà Né |
Loại 3 |
9 |
Thôn Yên Trung |
Loại 3 |
10 |
Thôn Cổ Yểng |
Loại 3 |
11 |
Thôn Bắc Danh |
Loại 3 |
12 |
Thôn Nà Coóc |
Loại 3 |
XI |
XÃ NĂNG KHẢ |
|
1 |
Thôn Bản Nuầy |
Loại 1 |
2 |
Thôn Nà Chao |
Loại 2 |
3 |
Thôn Nà Noong |
Loại 2 |
4 |
Thôn Nà Chang |
Loại 2 |
5 |
Thôn Nà Kham |
Loại 2 |
6 |
Thôn Nà Khá |
Loại 2 |
7 |
Thôn Nà Chác |
Loại 2 |
8 |
Thôn Bản Nhùng |
Loại 3 |
9 |
Thôn Bản Tùn |
Loại 3 |
10 |
Thôn Phiêng Rào |
Loại 3 |
11 |
Thôn Không Mây |
Loại 3 |
12 |
Thôn Nà Reo |
Loại 3 |
13 |
Thôn Nà Vai |
Loại 3 |
14 |
Thôn Lũng Giang |
Loại 3 |
XII |
XÃ YÊN HOA |
|
1 |
Thôn Nà Khuyến |
Loại 1 |
2 |
Thôn Bản Thác |
Loại 1 |
3 |
Thôn Bản Chợ |
Loại 2 |
4 |
Thôn Tân Thành |
Loại 2 |
5 |
Thôn Bản Cuôn |
Loại 2 |
6 |
Thôn Nà Pầu |
Loại 2 |
7 |
Thôn Bản Va |
Loại 2 |
8 |
Thôn Nà Tông |
Loại 2 |
9 |
Thôn Khâu Pồng |
Loại 2 |
10 |
Thôn Nà Lin |
Loại 2 |
11 |
Thôn Nà Chẻ |
Loại 2 |
12 |
Thôn Nà Luông |
Loại 2 |
13 |
Thôn Phiêng Nghịu |
Loại 2 |
14 |
Thôn Cốc Khuyết |
Loại 2 |
PHÂN LOẠI THÔN, TỔ DÂN PHỐ THUỘC HUYỆN CHIÊM HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 1586/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
TT |
Tên thôn, xóm, tổ dân phố |
Phân loại |
1 |
2 |
3 |
I |
THỊ TRẤN VĨNH LỘC |
|
1 |
Tổ dân phố Vĩnh Thái |
Loại 1 |
2 |
Tổ dân phố Vĩnh Giang |
Loại 1 |
3 |
Tổ dân phố Vĩnh Tài |
Loại 1 |
4 |
Tổ dân phố Vĩnh Tiến |
Loại 1 |
5 |
Tổ dân phố Vĩnh Khang |
Loại 1 |
6 |
Tổ dân phố Vĩnh Thịnh |
Loại 1 |
7 |
Tổ dân phố Vĩnh Bảo |
Loại 2 |
8 |
Tổ dân phố Vĩnh Hưng |
Loại 2 |
9 |
Tổ dân phố Vĩnh Thiện |
Loại 2 |
10 |
Tổ dân phố Vĩnh Quý |
Loại 2 |
11 |
Tổ dân phố Vĩnh Lim |
Loại 2 |
12 |
Tổ dân phố 11/9 |
Loại 2 |
II |
XÃ VINH QUANG |
|
1 |
Thôn Phố Chinh |
Loại 2 |
2 |
Thôn An Ninh |
Loại 2 |
3 |
Thôn Tông Trang |
Loại 2 |
4 |
Thôn Ngọc Lâu |
Loại 2 |
5 |
Thôn Liên Nghĩa |
Loại 3 |
6 |
Thôn Tân Quang |
Loại 3 |
7 |
Thôn Tiên Hóa 1 |
Loại 3 |
8 |
Thôn Tiên Hóa 2 |
Loại 3 |
9 |
Thôn Phong Quang |
Loại 3 |
10 |
Thôn Tiên Quang 1 |
Loại 3 |
11 |
Thôn Tiên Quang 2 |
Loại 3 |
12 |
Thôn Vĩnh Tường |
Loại 3 |
13 |
Thôn Vĩnh Bảo |
Loại 3 |
14 |
Thôn Soi Đúng |
Loại 3 |
15 |
Thôn Quang Hải |
Loại 3 |
16 |
Thôn Bình Thể |
Loại 3 |
III |
XÃ BÌNH PHÚ |
|
1 |
Thôn Nà Vài |
Loại 3 |
2 |
Thôn Bản Chang |
Loại 3 |
3 |
Thôn Bản Lếch |
Loại 3 |
4 |
Thôn Bản Man |
Loại 3 |
5 |
Thôn Bản Khản |
Loại 3 |
6 |
Thôn Phú Linh |
Loại 3 |
7 |
Thôn Phú Lâm |
Loại 3 |
IV |
XÃ HÀ LANG |
|
1 |
Thôn Cuôn |
Loại 2 |
2 |
Thôn Chuông |
Loại 2 |
3 |
Thôn Nà Khán |
Loại 2 |
4 |
Thôn Tho |
Loại 2 |
5 |
Thôn Nà Khau |
Loại 3 |
6 |
Thôn Nà Rùng |
Loại 3 |
7 |
Thôn Nặm Bún |
Loại 3 |
8 |
Thôn Hiệp |
Loại 3 |
9 |
Thôn Phia Xeng |
Loại 3 |
V |
XÃ NGỌC HỘI |
|
1 |
Thôn Đầm Hồng 2 |
Loại 1 |
2 |
Thôn Đầm Hồng 3 |
Loại 2 |
3 |
Thôn Bản Cải |
Loại 2 |
4 |
Thôn Bắc Ngõa |
Loại 3 |
5 |
Thôn Đầm Hồng 1 |
Loại 3 |
6 |
Thôn Khuân Phục |
Loại 3 |
7 |
Thôn Ngọc An |
Loại 3 |
8 |
Thôn Nà Tuộc |
Loại 3 |
9 |
Thôn Bản Mèo |
Loại 3 |
10 |
Thôn Bản Đâng |
Loại 3 |
11 |
Thôn Kim Ngọc |
Loại 3 |
12 |
Thôn Đại Đồng |
Loại 3 |
13 |
Thôn Nà Bây |
Loại 3 |
14 |
Thôn Khun Cang |
Loại 3 |
15 |
Thôn Nà Ngà |
Loại 3 |
VI |
XÃ PHÚC SƠN |
|
1 |
Thôn Phia Lài |
Loại 1 |
2 |
Thôn Biến |
Loại 1 |
3 |
Thôn Bản Chỏn |
Loại 2 |
4 |
Thôn Phiêng Tạ |
Loại 2 |
5 |
Thôn Noong Cuồng |
Loại 2 |
6 |
Thôn Đồng Tiến |
Loại 2 |
7 |
Thôn Nà Pết |
Loại 2 |
8 |
Thôn Bản Cậu |
Loại 2 |
9 |
Thôn Bản Lai |
Loại 2 |
10 |
Thôn Kim Minh |
Loại 2 |
11 |
Thôn Tầng |
Loại 2 |
12 |
Thôn Bó Ngoạng |
Loại 3 |
13 |
Thôn Búng Pẩu |
Loại 3 |
14 |
Thôn Bản Chúa |
Loại 3 |
15 |
Thôn Bó Cạu |
Loại 3 |
16 |
Thôn Khun Xúm |
Loại 3 |
VII |
XÃ TÂN AN |
|
1 |
Thôn Tân Cường |
Loại 1 |
2 |
Thôn An Thịnh |
Loại 1 |
3 |
Thôn Tân Minh |
Loại 2 |
4 |
Thôn Tân Hợp |
Loại 2 |
5 |
Thôn Tân Hoa |
Loại 2 |
6 |
Thôn Tân Hội |
Loại 2 |
7 |
Thôn An Phú |
Loại 2 |
8 |
Thôn An Thái |
Loại 2 |
9 |
Thôn Tân Bình |
Loại 3 |
10 |
Thôn An Khang |
Loại 3 |
11 |
Thôn An Vượng |
Loại 3 |
VIII |
XÃ YÊN NGUYÊN |
|
1 |
Thôn Khuân Trú |
Loại 2 |
2 |
Thôn Ba Nhất |
Loại 2 |
3 |
Thôn Bảo Ninh |
Loại 2 |
4 |
Thôn Vĩnh An |
Loại 2 |
5 |
Thôn Nhân Thọ 2 |
Loại 2 |
6 |
Thôn Đồng Vàng |
Loại 2 |
7 |
Thôn Cầu Mạ |
Loại 2 |
8 |
Thôn Yên Cốc |
Loại 3 |
9 |
Thôn Trục Trì |
Loại 3 |
10 |
Thôn Khuôn Khoai |
Loại 3 |
11 |
Thôn Nhân Thọ 1 |
Loại 3 |
12 |
Thôn Làng Mòi |
Loại 3 |
13 |
Thôn Cầu Cả |
Loại 3 |
14 |
Thôn Hợp Long 1 |
Loại 3 |
15 |
Thôn Hợp Long 2 |
Loại 3 |
16 |
Thôn Yên Quang |
Loại 3 |
IX |
XÃ XUÂN QUANG |
|
1 |
Thôn Làng Ải |
Loại 2 |
2 |
Thôn Ngoan B |
Loại 2 |
3 |
Thôn Ngoan A |
Loại 2 |
4 |
Thôn Làng Lạc |
Loại 2 |
5 |
Thôn Làng Ngõa |
Loại 2 |
6 |
Thôn Nà Nẻm |
Loại 3 |
7 |
Thôn Trung Quang |
Loại 3 |
8 |
Thôn Thượng Quang |
Loại 3 |
9 |
Thôn Nà Thoi |
Loại 3 |
10 |
Thôn Nà Coóc |
Loại 3 |
11 |
Thôn Nà Lá |
Loại 3 |
12 |
Thôn Làng Bình |
Loại 3 |
X |
XÃ LINH PHÚ |
|
1 |
Thôn Nà Luông |
Loại 1 |
2 |
Thôn Pác Hóp |
Loại 1 |
6 |
Thôn Khuổi Lầy |
Loại 1 |
7 |
Thôn Lung Luề |
Loại 1 |
3 |
Thôn Khuổi Hóp |
Loại 2 |
4 |
Thôn Pác Cháng |
Loại 2 |
5 |
Thôn Khuổi Đấng |
Loại 2 |
8 |
Thôn Mã Lương |
Loại 2 |
XI |
XÃ HÒA PHÚ |
|
1 |
Thôn Làng Đầu |
Loại 2 |
2 |
Thôn Khuân Hang |
Loại 2 |
3 |
Thôn Làng Chang |
Loại 2 |
4 |
Thôn Càng Nộc |
Loại 2 |
5 |
Thôn Gia Kè |
Loại 2 |
6 |
Thôn Đèo Chắp |
Loại 2 |
7 |
Thôn Cây La |
Loại 3 |
8 |
Thôn Thác Lụa |
Loại 3 |
9 |
Thôn Đồng Bả |
Loại 3 |
10 |
Thôn Lăng Cuồng |
Loại 3 |
11 |
Thôn Lăng Khán |
Loại 3 |
12 |
Thôn Nà Tàng |
Loại 3 |
13 |
Thôn Lăng Quậy |
Loại 3 |
XII |
XÃ PHÚC THỊNH |
|
1 |
Thôn Tụ |
Loại 2 |
2 |
Thôn An Quỳnh |
Loại 2 |
3 |
Thôn Húc |
Loại 3 |
4 |
Thôn Nà Bó |
Loại 3 |
5 |
Thôn Trung Tâm |
Loại 3 |
6 |
Thôn Phúc Tâm |
Loại 3 |
7 |
Thôn An Thịnh |
Loại 3 |
8 |
Thôn Tân Hòa |
Loại 3 |
9 |
Thôn Hòa Đa |
Loại 3 |
10 |
Thôn Đồng Lũng |
Loại 3 |
11 |
Thôn Đồng Hương |
Loại 3 |
XIII |
XÃ PHÚ BÌNH |
|
1 |
Thôn Bản Ho |
Loại 1 |
2 |
Thôn Nà Bó |
Loại 2 |
3 |
Thôn Nà Lung |
Loại 2 |
4 |
Thôn Khun Trại |
Loại 2 |
5 |
Thôn Khun Vai |
Loại 2 |
6 |
Thôn Nà Lang |
Loại 3 |
7 |
Thôn Bó Héo |
Loại 3 |
8 |
Thôn Tạng Khiếc |
Loại 3 |
9 |
Thôn Vũ Hải Đường |
Loại 3 |
10 |
Thôn Yên Bình |
Loại 3 |
11 |
Thôn Đoàn Kết |
Loại 3 |
XIV |
XÃ TÂN THỊNH |
|
1 |
Thôn Nà Nghè |
Loại 2 |
2 |
Thôn An Thịnh |
Loại 2 |
3 |
Thôn Phúc An |
Loại 2 |
4 |
Thôn Đồng Quang |
Loại 3 |
5 |
Thôn Quang Minh |
Loại 3 |
6 |
Thôn Làng Bục |
Loại 3 |
7 |
Thôn Lăng Luông |
Loại 3 |
8 |
Thôn An Phong |
Loại 3 |
9 |
Thôn An Phú |
Loại 3 |
10 |
Thôn Phúc Linh |
Loại 3 |
XV |
XÃ TRUNG HÀ |
|
1 |
Thôn Bản Ba 1 |
Loại 2 |
2 |
Thôn Bản Tháng |
Loại 2 |
3 |
Thôn Bản Túm |
Loại 2 |
4 |
Thôn Lang Chua |
Loại 2 |
5 |
Thôn Phiềng Ly |
Loại 2 |
6 |
Thôn Khuôn Nhòa |
Loại 2 |
7 |
Thôn Bản Ba 3 |
Loại 2 |
8 |
Thôn Khuôn Pồng |
Loại 2 |
9 |
Thôn Nà Dầu |
Loại 3 |
10 |
Thôn Nà Đổng |
Loại 3 |
11 |
Thôn Nà Lừa |
Loại 3 |
12 |
Thôn Nông Tiến 1 |
Loại 3 |
13 |
Thôn Nông Tiến 2 |
Loại 3 |
14 |
Thôn Lang Chang |
Loại 3 |
15 |
Thôn Nà Đao |
Loại 3 |
16 |
Thôn Khuổi Đinh |
Loại 3 |
17 |
Thôn Khuôn Pồng 2 |
Loại 3 |
18 |
Thôn Khuổi Hỏi |
Loại 3 |
XVI |
XÃ HÒA AN |
|
1 |
Thôn Pá Tao |
Loại 2 |
2 |
Thôn Nà Lừa |
Loại 2 |
3 |
Thôn Chắng Thượng |
Loại 2 |
4 |
Thôn Liên Kết |
Loại 2 |
5 |
Thôn Làng Rèn 2 |
Loại 2 |
6 |
Thôn Lăng Hối |
Loại 3 |
7 |
Thôn Tông Muông |
Loại 3 |
8 |
Thôn Chắng Hạ |
Loại 3 |
9 |
Thôn Làng Chang |
Loại 3 |
10 |
Thôn Làng Mạ |
Loại 3 |
11 |
Thôn Làng Rèn 1 |
Loại 3 |
XVII |
XÃ KIÊN ĐÀI |
|
1 |
Thôn Làng Khây 1 |
Loại 1 |
2 |
Thôn Làng Thẳm |
Loại 2 |
3 |
Thôn Khun Vìn |
Loại 2 |
4 |
Thôn Khun Cúc |
Loại 2 |
5 |
Thôn Khun Mạ |
Loại 2 |
6 |
Thôn Làng Đài 1 |
Loại 2 |
7 |
Thôn Bản Vả |
Loại 2 |
8 |
Thôn Nà Chám |
Loại 2 |
9 |
Thôn Khuổi Chỉa |
Loại 2 |
10 |
Thôn Nà Khà |
Loại 2 |
11 |
Thôn Khau Tàm |
Loại 2 |
XVIII |
XÃ YÊN LẬP |
|
1 |
Thôn Tin Kéo |
Loại 2 |
2 |
Thôn Bắc Muồi |
Loại 2 |
3 |
Thôn Yên Vinh |
Loại 2 |
4 |
Thôn Bản Dần |
Loại 2 |
5 |
Thôn Nà Héc |
Loại 3 |
6 |
Thôn Nà Lụng |
Loại 3 |
7 |
Thôn Nà Ngận |
Loại 3 |
8 |
Thôn Tồng Moọc |
Loại 3 |
9 |
Thôn Bắc Cá |
Loại 3 |
10 |
Thôn Khun Khương |
Loại 3 |
11 |
Thôn Cốc Táy |
Loại 3 |
12 |
Thôn Nhật Tân |
Loại 3 |
13 |
Thôn Liên Kết |
Loại 3 |
14 |
Thôn Nà Dầu |
Loại 3 |
15 |
Thôn Nà Tiệng |
Loại 3 |
16 |
Thôn Đầu Cầu |
Loại 3 |
17 |
Thôn Đài Thị |
Loại 3 |
18 |
Thôn Minh Quang |
Loại 3 |
XIX |
XÃ MINH QUANG |
|
1 |
Thôn Nà Mè |
Loại 1 |
2 |
Thôn Kim Ngọc |
Loại 1 |
3 |
Thôn Noong Phường |
Loại 2 |
4 |
Thôn Nà Giàng |
Loại 2 |
5 |
Thôn Bản Cuống |
Loại 2 |
6 |
Thôn Bình Minh |
Loại 2 |
7 |
Thôn Bản Đồn |
Loại 2 |
8 |
Thôn Ngọc Minh |
Loại 2 |
9 |
Thôn Nà Tớơng |
Loại 3 |
10 |
Thôn Bản Pài |
Loại 3 |
11 |
Thôn Nà Khau |
Loại 3 |
12 |
Thôn Đon Tá |
Loại 3 |
13 |
Thôn Poói |
Loại 3 |
14 |
Thôn Nặm Tặc |
Loại 3 |
XX |
XÃ TRUNG HÒA |
|
1 |
Thôn Trung Vượng 1 |
Loại 3 |
2 |
Thôn Trung Vượng 2 |
Loại 3 |
3 |
Thôn Tân Lập |
Loại 3 |
4 |
Thôn Nà Ngày |
Loại 3 |
5 |
Thôn Bản Phán |
Loại 3 |
6 |
Thôn Đoàn Kết |
Loại 3 |
7 |
Thôn Trung Lợi |
Loại 3 |
8 |
Thôn Soi Trinh |
Loại 3 |
9 |
Thôn Tham Kha |
Loại 3 |
10 |
Thôn Tân Tiến |
Loại 3 |
XXI |
XÃ KIM BÌNH |
|
1 |
Thôn Kim Quang |
Loại 1 |
2 |
Thôn Ngọc Quang |
Loại 1 |
3 |
Thôn Đèo Nàng |
Loại 2 |
4 |
Thôn Bó Củng |
Loại 2 |
5 |
Thôn Khuân Nhự |
Loại 3 |
6 |
Thôn Pác Kèo |
Loại 3 |
7 |
Thôn Tông Đình |
Loại 3 |
8 |
Thôn Tông Bốc |
Loại 3 |
9 |
Thôn Đèo Lang |
Loại 3 |
10 |
Thôn Khuổi Pài |
Loại 3 |
XXII |
XÃ HÙNG MỸ |
|
1 |
Thôn Đóng |
Loại 1 |
2 |
Thôn Thắm |
Loại 2 |
3 |
Thôn Đình |
Loại 2 |
4 |
Thôn Bảu |
Loại 2 |
5 |
Thôn Rõm |
Loại 2 |
6 |
Thôn Ngầu 1 |
Loại 2 |
7 |
Thôn Hùng Cường |
Loại 2 |
8 |
Thôn Dỗm |
Loại 3 |
9 |
Thôn Nặm Kép |
Loại 3 |
10 |
Thôn Ngầu 2 |
Loại 3 |
11 |
Thôn Nà Mý |
Loại 3 |
12 |
Thôn Cao Bình |
Loại 3 |
XXIII |
XÃ BÌNH NHÂN |
|
1 |
Thôn Bình An |
Loại 2 |
2 |
Thôn Đồng Tân |
Loại 2 |
3 |
Thôn Đồng Tâm |
Loại 2 |
4 |
Thôn Nhân Lý |
Loại 3 |
5 |
Thôn Bình Minh |
Loại 3 |
XXIV |
XÃ NHÂN LÝ |
|
1 |
Thôn Gốc Chú |
Loại 3 |
2 |
Thôn Hạ Đồng |
Loại 3 |
3 |
Thôn Khuân Nhất |
Loại 3 |
4 |
Thôn Đầu Cầu |
Loại 3 |
5 |
Thôn Đồng Cọ |
Loại 3 |
6 |
Thôn Ba Một |
Loại 3 |
7 |
Thôn Ba Hai |
Loại 3 |
8 |
Thôn Điểng |
Loại 3 |
9 |
Thôn Chản |
Loại 3 |
XXV |
XÃ TÂN MỸ |
|
1 |
Thôn Bản Tụm |
Loại 1 |
2 |
Thôn Sơn Thủy |
Loại 2 |
3 |
Thôn Trung Sơn |
Loại 2 |
4 |
Thôn Nà Pồng |
Loại 2 |
5 |
Thôn Nà Giàng |
Loại 2 |
6 |
Thôn Nà Nhoi |
Loại 2 |
7 |
Thôn Bản Chẳng |
Loại 2 |
8 |
Thôn Nà Héc |
Loại 2 |
9 |
Thôn Phổ Vền |
Loại 2 |
10 |
Thôn Tân Thành |
Loại 2 |
11 |
Thôn Bản Giảo |
Loại 3 |
12 |
Thôn Thôm Bưa |
Loại 3 |
13 |
Thôn Pắc Cò |
Loại 3 |
14 |
Thôn Lăng Lé |
Loại 3 |
15 |
Thôn Ón Cáy |
Loại 3 |
16 |
Thôn Tông Lùng |
Loại 3 |
17 |
Thôn Noong Tuông |
Loại 3 |
18 |
Thôn Khuôn Thắm |
Loại 3 |
XXVI |
XÃ TRI PHÚ |
|
1 |
Thôn Khun Làn |
Loại 2 |
2 |
Thôn Nà Coòng |
Loại 2 |
3 |
Thôn Khuổi Pậu |
Loại 2 |
4 |
Thôn Bản Ba |
Loại 2 |
5 |
Thôn Bản Cham |
Loại 2 |
6 |
Thôn Lăng Đén |
Loại 2 |
7 |
Thôn Khun Mạ |
Loại 2 |
8 |
Thôn Tiến Thành 1 |
Loại 2 |
9 |
Thôn Lăng Quăng |
Loại 2 |
10 |
Thôn Nà Lại |
Loại 2 |
11 |
Thôn Bản Tát |
Loại 2 |
12 |
Thôn Bản Tù |
Loại 2 |
13 |
Thôn Bản Sao |
Loại 2 |
14 |
Thôn Bản Nghiên |
Loại 2 |
PHÂN LOẠI THÔN, TỔ DÂN PHỐ THUỘC HUYỆN HÀM YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1586/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên thôn, xóm, tổ dân phố |
Phân loại |
1 |
2 |
3 |
I |
THỊ TRẤN TÂN YÊN |
|
1 |
Tổ dân phố Ba Trãng |
Loại 1 |
2 |
Tổ dân phố Tân Bình |
Loại 1 |
3 |
Tổ dân phố Tân Phú |
Loại 1 |
4 |
Tổ dân phố Bắc Yên |
Loại 1 |
5 |
Tổ dân phố Yên Thịnh |
Loại 2 |
6 |
Tổ dân phố Tân Kỳ |
Loại 2 |
7 |
Tổ dân phố Tân An |
Loại 2 |
8 |
Tổ dân phố Tân Thịnh |
Loại 2 |
9 |
Tổ dân phố Cầu Mới |
Loại 2 |
10 |
Tổ dân phố Cống Đôi |
Loại 2 |
11 |
Tổ dân phố Đồng Bàng |
Loại 2 |
12 |
Tổ dân phố Bắc Mục |
Loại 2 |
13 |
Tổ dân phố Tân Tiến |
Loại 2 |
14 |
Tổ dân phố Tân Cương |
Loại 2 |
15 |
Tổ dân phố Tân Quang |
Loại 3 |
16 |
Tổ dân phố Tân Yên |
Loại 3 |
17 |
Tổ dân phố Tân Trung |
Loại 3 |
18 |
Tổ dân phố Tân Bắc |
Loại 3 |
II |
XÃ YÊN THUẬN |
|
1 |
Thôn Bơi |
Loại 2 |
2 |
Thôn Thôm Vá |
Loại 2 |
3 |
Thôn Cuổm |
Loại 2 |
4 |
Thôn Hao Bó |
Loại 2 |
5 |
Thôn An Thịnh |
Loại 2 |
6 |
Thôn Lục Khang |
Loại 3 |
7 |
Thôn Sơn Thủy |
Loại 3 |
8 |
Thôn Lục Sơn |
Loại 3 |
9 |
Thôn Cao Đường |
Loại 3 |
10 |
Thôn Khau Làng |
Loại 3 |
11 |
Thôn Đẻm |
Loại 3 |
12 |
Thôn Bá |
Loại 3 |
13 |
Thôn Cầu Treo |
Loại 3 |
14 |
Thôn Cốc Phường |
Loại 3 |
III |
XÃ BẠCH XA |
|
1 |
Thôn Ngòi Nung |
Loại 2 |
2 |
Thôn Làng Ẻn |
Loại 2 |
3 |
Thôn Phù Hương |
Loại 2 |
4 |
Thôn Cầu Cao II |
Loại 2 |
5 |
Thôn Phòng Trao |
Loại 3 |
6 |
Thôn Đồn Bầu |
Loại 3 |
7 |
Thôn Làng Chang |
Loại 3 |
8 |
Thôn Bến Đền |
Loại 3 |
9 |
Thôn Nà Quan |
Loại 3 |
10 |
Thôn Cầu Cao I |
Loại 3 |
IV |
XÃ MINH KHƯƠNG |
|
1 |
Thôn Ngòi Họp |
Loại 1 |
2 |
Thôn Thăm Bon |
Loại 2 |
3 |
Thôn Minh Hà |
Loại 2 |
4 |
Thôn Làng Báu |
Loại 3 |
5 |
Thôn Minh Thái |
Loại 3 |
6 |
Thôn Xít Xa |
Loại 3 |
7 |
Thôn Ngòi Lộc |
Loại 3 |
8 |
Thôn Cao Phạ |
Loại 3 |
9 |
Thôn Thác Cái |
Loại 3 |
10 |
Thôn Ngòi Khương |
Loại 3 |
V |
XÃ MINH DÂN |
|
1 |
Thôn Thượng Lâm |
Loại 3 |
2 |
Thôn Ngòi Khang |
Loại 3 |
3 |
Thôn Lâm Tiến |
Loại 3 |
4 |
Thôn Trung Tâm |
Loại 3 |
5 |
Thôn Đồng Tâm |
Loại 3 |
6 |
Thôn Đồng Mới |
Loại 3 |
7 |
Thôn Thác Đất |
Loại 3 |
8 |
Thôn Làng Vai |
Loại 3 |
9 |
Thôn Ngòi Tèo |
Loại 3 |
10 |
Thôn Thác Vàng |
Loại 3 |
11 |
Thôn Nước Mỏ |
Loại 3 |
12 |
Thôn Kim Long |
Loại 3 |
VI |
XÃ PHÙ LƯU |
|
1 |
Thôn Mường |
Loại 1 |
2 |
Thôn Nà Luộc |
Loại 2 |
3 |
Thôn Thôm Tấu |
Loại 2 |
4 |
Thôn Bản Ban |
Loại 2 |
5 |
Thôn Kẽm |
Loại 2 |
6 |
Thôn Thọ |
Loại 2 |
7 |
Thôn Quang |
Loại 2 |
8 |
Thôn Trò |
Loại 2 |
9 |
Thôn Soi Thành |
Loại 2 |
10 |
Thôn Khâu Lình |
Loại 2 |
11 |
Thôn Nặm Lương |
Loại 3 |
12 |
Thôn Lăng Đán |
Loại 3 |
13 |
Thôn Khuổi Nọi |
Loại 3 |
14 |
Thôn Pác Cáp |
Loại 3 |
15 |
Thôn Pá Han |
Loại 3 |
16 |
Thôn Phù Yên |
Loại 3 |
17 |
Thôn Ban Nhàm |
Loại 3 |
18 |
Thôn Bưa |
Loại 3 |
19 |
Thôn Nghiệu |
Loại 3 |
20 |
Thôn Cọ Nà Tâm |
Loại 3 |
21 |
Thôn Làng Chả |
Loại 3 |
22 |
Thôn Thụt |
Loại 3 |
VII |
XÃ TÂN THÀNH |
|
1 |
Thôn 3 Thuốc Hạ |
Loại 1 |
2 |
Thôn 4 Việt Thành |
Loại 1 |
3 |
Thôn 3 Làng Bát |
Loại 2 |
4 |
Thôn 1 Thuốc Hạ |
Loại 2 |
5 |
Thôn 2 Thuốc Hạ |
Loại 2 |
6 |
Thôn 2 Thuốc Thượng |
Loại 2 |
7 |
Thôn 1 Việt Thành |
Loại 2 |
8 |
Thôn 2 Mỏ Nghiều |
Loại 2 |
9 |
Thôn 1 Làng Bát |
Loại 3 |
10 |
Thôn 2 Làng Bát |
Loại 3 |
11 |
Thôn 4 Làng Bát |
Loại 3 |
12 |
Thôn 1 Tân Yên |
Loại 3 |
13 |
Thôn 2 Tân Yên |
Loại 3 |
14 |
Thôn 3 Tân Yên |
Loại 3 |
15 |
Thôn 1 Thuốc Thượng |
Loại 3 |
16 |
Thôn 2 Việt Thành |
Loại 3 |
17 |
Thôn 3 Việt Thành |
Loại 3 |
18 |
Thôn Đồng Lệnh |
Loại 3 |
19 |
Thôn 1 Mỏ Nghiều |
Loại 3 |
20 |
Thôn 4 Mỏ Nghiều |
Loại 3 |
VIII |
XÃ BÌNH XA |
|
1 |
Thôn Thác Lường |
Loại 3 |
2 |
Thôn Đồng Lường |
Loại 3 |
3 |
Thôn Đồng Vầu |
Loại 3 |
4 |
Thôn Đồng Cỏm |
Loại 3 |
5 |
Thôn Đồng Chùa 1 |
Loại 3 |
6 |
Thôn Đồng Chùa 2 |
Loại 3 |
7 |
Thôn Nam Ninh |
Loại 3 |
8 |
Thôn Đo |
Loại 3 |
9 |
Thôn Đèo Ảng |
Loại 3 |
10 |
Thôn Soi Dịa |
Loại 3 |
11 |
Thôn Yên Bình |
Loại 3 |
12 |
Thôn Làng Dịa |
Loại 3 |
13 |
Thôn Thọ Bình 1 |
Loại 3 |
14 |
Thôn Thọ Bình 2 |
Loại 3 |
15 |
Thôn Chợ Bợ 1 |
Loại 3 |
16 |
Thôn Chợ Bợ 2 |
Loại 3 |
17 |
Thôn Tân Bình 1 |
Loại 3 |
18 |
Thôn Tân Bình 2 |
Loại 3 |
IX |
XÃ MINH HƯƠNG |
|
1 |
Thôn 5 Minh Tiến |
Loại 1 |
2 |
Thôn 6 Minh Tiến |
Loại 1 |
3 |
Thôn 8 Minh Tiến |
Loại 1 |
4 |
Thôn 1 Minh Quang |
Loại 1 |
5 |
Thôn 7 Minh Quang |
Loại 1 |
6 |
Thôn 1 Minh Tiến |
Loại 2 |
7 |
Thôn Cây Đa |
Loại 2 |
8 |
Thôn Đá Bàn |
Loại 2 |
9 |
Thôn 7 Minh Tiến |
Loại 2 |
10 |
Thôn 3 Minh Quang |
Loại 2 |
11 |
Thôn 5 Minh Quang |
Loại 2 |
12 |
Thôn 6 Minh Quang |
Loại 2 |
13 |
Thôn 9 Minh Quang |
Loại 2 |
14 |
Thôn Kim Giao |
Loại 2 |
15 |
Thôn Ao Họ |
Loại 2 |
16 |
Thôn 12 Minh Quang |
Loại 2 |
17 |
Thôn 13 Minh Quang |
Loại 2 |
18 |
Thôn 4 Minh Quang |
Loại 3 |
19 |
Thôn 8 Minh Quang |
Loại 3 |
20 |
Thôn 10 Minh Quang |
Loại 3 |
X |
XÃ YÊN LÂM |
|
1 |
Thôn Tháng 10 |
Loại 1 |
2 |
Thôn Ngòi Sen |
Loại 1 |
3 |
Thôn Quảng Tân |
Loại 1 |
4 |
Thôn Nắc Con 2 |
Loại 1 |
5 |
Thôn Km 68 |
Loại 2 |
6 |
Thôn Thài Khao |
Loại 2 |
7 |
Thôn Ngõa |
Loại 2 |
8 |
Thôn Nắc Con 1 |
Loại 2 |
9 |
Thôn Km 65 |
Loại 3 |
XI |
XÃ YÊN PHÚ |
|
1 |
Thôn 1 Minh Phú |
Loại 2 |
2 |
Thôn 5 Minh Phú |
Loại 2 |
3 |
Thôn 8 Minh Phú |
Loại 2 |
4 |
Thôn Km61 |
Loại 3 |
5 |
Thôn 1A Thống Nhất |
Loại 3 |
6 |
Thôn 1B Thống Nhất |
Loại 3 |
7 |
Thôn 2 Thống Nhất |
Loại 3 |
8 |
Thôn 3 Thống Nhất |
Loại 3 |
9 |
Thôn 4 Thống Nhất |
Loại 3 |
10 |
Thôn 5 Thống Nhất |
Loại 3 |
11 |
Thôn 6 Thống Nhất |
Loại 3 |
12 |
Thôn 7 Thống Nhất |
Loại 3 |
13 |
Thôn Làng Soi |
Loại 3 |
14 |
Thôn Làng Chiềng |
Loại 3 |
15 |
Thôn 2 Minh Phú |
Loại 3 |
16 |
Thôn 3 Minh Phú |
Loại 3 |
17 |
Thôn 4 Minh Phú |
Loại 3 |
18 |
Thôn 6 Minh Phú |
Loại 3 |
19 |
Thôn 7 Minh Phú |
Loại 3 |
20 |
Thôn 9 Minh Phú |
Loại 3 |
21 |
Thôn 1 Yên Lập |
Loại 3 |
22 |
Thôn 2 Yên Lập |
Loại 3 |
23 |
Thôn 3 Yên Lập |
Loại 3 |
XII |
XÃ NHÂN MỤC |
|
1 |
Thôn Xuân Cuồng |
Loại 3 |
2 |
Thôn Xa Hạc |
Loại 3 |
3 |
Thôn Đồng Ca |
Loại 3 |
4 |
Thôn Đồng Tàn |
Loại 3 |
5 |
Thôn Đồng Vịnh |
Loại 3 |
6 |
Thôn Khuôn Luông |
Loại 3 |
7 |
Thôn Đồng Moóng |
Loại 3 |
8 |
Thôn Kai Con |
Loại 3 |
9 |
Thôn Kế Đô |
Loại 3 |
10 |
Thôn Pù Bó |
Loại 3 |
XIII |
XÃ BẰNG CỐC |
|
1 |
Thôn Đồng Nhật |
Loại 2 |
2 |
Thồn Đồng Quảng |
Loại 2 |
3 |
Thôn Hợp Hòa |
Loại 2 |
4 |
Thôn Phúc Long |
Loại 3 |
5 |
Thôn Cọ Sẻ |
Loại 3 |
6 |
Thôn Ngòi Yên |
Loại 3 |
XIV |
XÃ THÀNH LONG |
|
1 |
Thôn Loa |
Loại 1 |
2 |
Thôn Cây Đa |
Loại 2 |
3 |
Thôn Thành Công 1 |
Loại 2 |
4 |
Thôn Đoàn Kết 2 |
Loại 2 |
5 |
Thôn Đoàn Kết 3 |
Loại 2 |
6 |
Thôn Trung Thành 1 |
Loại 2 |
7 |
Thôn Trung Thành 4 |
Loại 2 |
8 |
Thôn Thành Công 2 |
Loại 3 |
9 |
Thôn Đoàn Kết 1 |
Loại 3 |
10 |
Thôn Hưng Long |
Loại 3 |
11 |
Thôn Phúc Long 1 |
Loại 3 |
12 |
Thôn Phúc Long 2 |
Loại 3 |
13 |
Thôn Phúc Long 3 |
Loại 3 |
14 |
Thôn Phúc Long 4 |
Loại 3 |
15 |
Thôn Trung Thành 2 |
Loại 3 |
16 |
Thôn Trung Thành 3 |
Loại 3 |
XV |
XÃ THÁI SƠN |
|
1 |
Thôn 1 Thái Thủy |
Loại 2 |
2 |
Thôn 3 Thái Thủy |
Loại 2 |
3 |
Thôn Khởn |
Loại 2 |
4 |
Thôn 2 Minh Thái |
Loại 2 |
5 |
Thôn 31 |
Loại 2 |
6 |
Thôn 2 Thái Bình |
Loại 2 |
7 |
Thôn 3 Thái Bình |
Loại 2 |
8 |
Thôn 1 An Thạch |
Loại 2 |
9 |
Thôn An Lâm |
Loại 2 |
10 |
Thôn 2 Thái Thủy |
Loại 3 |
11 |
Thôn 1 Minh Thái |
Loại 3 |
12 |
Thôn 4 Thái Bình |
Loại 3 |
13 |
Thôn Quang Trung |
Loại 3 |
14 |
Thôn Thái Ninh |
Loại 3 |
XVI |
XÃ THÁI HÒA |
|
1 |
Thôn Đông Chùa |
Loại 1 |
2 |
Thôn Quang Thái |
Loại 2 |
3 |
Thôn Cây Vải |
Loại 2 |
4 |
Thôn Ao Vệ |
Loại 2 |
5 |
Thôn Ba Luồng |
Loại 3 |
6 |
Thôn Bình Thuận |
Loại 3 |
7 |
Thôn Khánh An |
Loại 3 |
8 |
Thôn Tân An |
Loại 3 |
9 |
Thôn Soi Long |
Loại 3 |
10 |
Thôn Khánh Hòa |
Loại 3 |
11 |
Thôn Quang Thái 2 |
Loại 3 |
12 |
Thôn Đầu Phai |
Loại 3 |
13 |
Thôn Ninh Tuyên |
Loại 3 |
14 |
Thôn Cây Cóc |
Loại 3 |
15 |
Thôn Lũ Khê |
Loại 3 |
16 |
Thôn Lãng Mãn 1 |
Loại 3 |
17 |
Thôn Lãng Mãn 2 |
Loại 3 |
18 |
Thôn Tân Khoa |
Loại 3 |
19 |
Thôn Tân Thành |
Loại 3 |
20 |
Thôn Ninh Thái |
Loại 3 |
21 |
Thôn Khe Mon |
Loại 3 |
22 |
Thôn Lập Thành |
Loại 3 |
XVII |
XÃ ĐỨC NINH |
|
1 |
Thôn Cây Xoan |
Loại 1 |
2 |
Thôn Lập Thành |
Loại 3 |
3 |
Thôn Làng Dào |
Loại 3 |
4 |
Thôn Cây Chanh 2 |
Loại 3 |
5 |
Thôn Cây Chanh1 |
Loại 3 |
6 |
Thôn Ao Sen 1 |
Loại 3 |
7 |
Thôn Tân Lập |
Loại 3 |
8 |
Thôn Đồng Danh |
Loại 3 |
9 |
Thôn Làng Đồng |
Loại 3 |
10 |
Thôn Chẽ |
Loại 3 |
11 |
Thôn Gạo Đình |
Loại 3 |
12 |
Thôn 21 |
Loại 3 |
13 |
Thôn 20 |
Loại 3 |
14 |
Thôn Lĩnh |
Loại 3 |
15 |
Thôn Bình Minh |
Loại 3 |
16 |
Thôn Chợ Tổng |
Loại 3 |
17 |
Thôn Ao Sen 2 |
Loại 3 |
XVIII |
XÃ HÙNG ĐỨC |
|
1 |
Thôn Khánh Xuân |
Loại 1 |
2 |
Thôn Cây Thông |
Loại 2 |
3 |
Thôn Thắng Bình |
Loại 2 |
4 |
Thôn Xuân Đức |
Loại 2 |
5 |
Thôn Làng Phan |
Loại 2 |
6 |
Thôn Hùng Xuân |
Loại 2 |
7 |
Thôn Đèo Tế |
Loại 2 |
8 |
Thôn Khuân Thắng |
Loại 2 |
9 |
Thôn Khuân Then |
Loại 3 |
10 |
Thôn Đồng Băm |
Loại 3 |
11 |
Thôn Làng Chẵng |
Loại 3 |
12 |
Thôn Tân Hùng |
Loại 3 |
13 |
Thôn Uổm Tưởn |
Loại 3 |
14 |
Thôn Cây Quéo |
Loại 3 |
15 |
Thôn Đèo Quân |
Loại 3 |
16 |
Thôn Khuân Ẻn |
Loại 3 |
17 |
Thôn 700 |
Loại 3 |
18 |
Thôn Thanh Vân |
Loại 3 |
19 |
Thôn Khánh Hùng |
Loại 3 |
20 |
Thôn Văn Nham |
Loại 3 |
21 |
Thôn Thị |
Loại 3 |
22 |
Thôn Xuân Mai |
Loại 3 |
PHÂN LOẠI THÔN THUỘC HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1586/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên thôn, xóm, tổ dân phố |
Phân loại |
1 |
2 |
3 |
I |
XÃ ĐỘI BÌNH |
|
1 |
Thôn Đoàn Kết |
Loại 1 |
2 |
Thôn Hưng Quốc |
Loại 1 |
3 |
Thôn Hòa Bình |
Loại 2 |
4 |
Thôn Dân Chủ |
Loại 2 |
5 |
Thôn Đồng Giàn |
Loại 2 |
6 |
Thôn Liên Bình |
Loại 2 |
7 |
Thôn Chiến Thắng |
Loại 3 |
8 |
Thôn Độc Lập |
Loại 3 |
9 |
Thôn Phú Bình |
Loại 3 |
10 |
Thôn Cầu Chéo |
Loại 3 |
11 |
Thôn Tân Bình |
Loại 3 |
II |
XÃ NHỮ KHÊ |
|
1 |
Thôn Nhữ Khê |
Loại 2 |
2 |
Thôn Cây Sim |
Loại 3 |
3 |
Thôn Cây Thị |
Loại 3 |
4 |
Thôn Gò Danh |
Loại 3 |
5 |
Thôn Cửa Lần |
Loại 3 |
6 |
Thôn Thọ An |
Loại 3 |
7 |
Thôn Hùng Lô |
Loại 3 |
8 |
Thôn Hồng Hà |
Loại 3 |
9 |
Thôn Đồng Thắng |
Loại 3 |
10 |
Thôn Đồng Giản |
Loại 3 |
11 |
Thôn Thọ Xuân |
Loại 3 |
12 |
Thôn Đồng Xuân |
Loại 3 |
13 |
Thôn Đồng Cả |
Loại 3 |
14 |
Thôn 5 |
Loại 3 |
15 |
Thôn 10 |
Loại 3 |
III |
XÃ NHỮ HÁN |
|
1 |
Thôn Đồng Rôm |
Loại 1 |
2 |
Thôn Trại Xoan |
Loại 2 |
3 |
Thôn Gò Củi |
Loại 2 |
4 |
Thôn Trung Hà |
Loại 2 |
5 |
Thôn Cây Dừa |
Loại 2 |
6 |
Thôn Nhữ Hán |
Loại 3 |
7 |
Thôn An Thịnh |
Loại 3 |
8 |
Thôn Gò Chè |
Loại 3 |
9 |
Thôn 11 |
Loại 3 |
10 |
Thôn Liên Minh 2 |
Loại 3 |
11 |
Thôn Tân Hồ |
Loại 3 |
IV |
XÃ MỸ BẰNG |
|
1 |
Thôn Lũng |
Loại 1 |
2 |
Thôn Tân Thành |
Loại 1 |
3 |
Thôn Đầu Núi |
Loại 1 |
4 |
Thôn Lập Thành |
Loại 1 |
5 |
Thôn Đình Bằng |
Loại 2 |
6 |
Thôn Cây Quân |
Loại 2 |
7 |
Thôn Ngòi |
Loại 2 |
8 |
Thôn Mỹ Bình |
Loại 2 |
9 |
Thôn Đá Bàn 2 |
Loại 2 |
10 |
Thôn Đá Bàn 1 |
Loại 2 |
11 |
Thôn Cây Quýt |
Loại 3 |
12 |
Thôn Đồng Bao |
Loại 3 |
13 |
Thôn Mỹ Hoa |
Loại 3 |
14 |
Thôn Quyết Thắng |
Loại 3 |
15 |
Thôn Miếu Trại |
Loại 3 |
16 |
Thôn 14 |
Loại 3 |
17 |
Thôn 13 |
Loại 3 |
18 |
Thôn Giếng Đõ |
Loại 3 |
19 |
Thôn Cây Quýt 2 |
Loại 3 |
20 |
Thôn Y Bằng |
Loại 3 |
21 |
Thôn 12 |
Loại 3 |
22 |
Thôn 15 |
Loại 3 |
23 |
Thôn Thọ Bằng |
Loại 3 |
24 |
Thôn Đoàn Kết |
Loại 3 |
25 |
Thôn Tâm Bằng |
Loại 3 |
V |
XÃ HOÀNG KHAI |
|
1 |
Thôn Nghiêm Sơn |
Loại 2 |
2 |
Thôn Từ Lưu |
Loại 2 |
3 |
Thôn Yên Lộc |
Loại 2 |
4 |
Thôn Yên Thái |
Loại 2 |
5 |
Thôn Chè Đen 1 |
Loại 3 |
6 |
Thôn Chè Đen 2 |
Loại 3 |
7 |
Thôn K331 |
Loại 3 |
8 |
Thôn Núi Cẩy |
Loại 3 |
9 |
Thôn Tân Quang |
Loại 3 |
10 |
Thôn Yên Khánh |
Loại 3 |
11 |
Thôn Yên Mỹ 1 |
Loại 3 |
12 |
Thôn Yên Mỹ 2 |
Loại 3 |
VI |
XÃ CHÂN SƠN |
|
1 |
Thôn Động Sơn |
Loại 2 |
2 |
Thôn Đồng Giàn |
Loại 2 |
3 |
Thôn Làng Là |
Loại 2 |
4 |
Thôn Đèo Hoa |
Loại 2 |
5 |
Thôn Hoa Sơn |
Loại 2 |
6 |
Thôn Kim Sơn |
Loại 3 |
7 |
Thôn Khuân Lâm |
Loại 3 |
8 |
Thôn Tân Sơn |
Loại 3 |
9 |
Thôn Trường Sơn |
Loại 3 |
10 |
Thôn Hoàng Sơn |
Loại 3 |
11 |
Thôn Nhà Thờ |
Loại 3 |
12 |
Thôn Hoàng Pháp |
Loại 3 |
VII |
XÃ TRUNG MÔN |
|
1 |
Thôn 1 |
Loại 1 |
2 |
Thôn 4 |
Loại 1 |
3 |
Thôn 5 |
Loại 1 |
4 |
Thôn 9 |
Loại 1 |
5 |
Thôn 12 |
Loại 1 |
6 |
Thôn 6 |
Loại 2 |
7 |
Thôn 7 |
Loại 2 |
8 |
Thôn 8 |
Loại 2 |
9 |
Thôn 11 |
Loại 2 |
10 |
Thôn 14 |
Loại 2 |
11 |
Thôn 16 |
Loại 2 |
12 |
Thôn 17 |
Loại 2 |
13 |
Thôn 2 |
Loại 3 |
VIII |
XÃ THẮNG QUÂN |
|
1 |
Thôn Làng Chảu |
Loại 1 |
2 |
Thôn Trầm Ân |
Loại 1 |
3 |
Thôn Phố Lang Quán |
Loại 1 |
4 |
Thôn Minh Phong |
Loại 1 |
5 |
Thôn Nghĩa Trung |
Loại 2 |
6 |
Thôn Phú Thịnh |
Loại 3 |
7 |
Thôn Km 9 |
Loại 3 |
8 |
Thôn Thắng Quân |
Loại 3 |
9 |
Thôn Yên Thắng |
Loại 3 |
10 |
Thôn Hòn Lau |
Loại 3 |
11 |
Thôn Ghềnh Gà |
Loại 3 |
12 |
Thôn Nông Trường |
Loại 3 |
13 |
Thôn Đồng Quân |
Loại 3 |
14 |
Thôn Văn Lập |
Loại 3 |
15 |
Thôn Hồng Thái |
Loại 3 |
16 |
Thôn Tân Thắng |
Loại 3 |
IX |
XÃ LANG QUÁN |
|
1 |
Thôn 2 |
Loại 2 |
2 |
Thôn 3 |
Loại 2 |
3 |
Thôn 4 |
Loại 2 |
4 |
Thôn 5 |
Loại 2 |
5 |
Thôn 17 |
Loại 2 |
6 |
Thôn 1 |
Loại 3 |
7 |
Thôn 6 |
Loại 3 |
8 |
Thôn 7 |
Loại 3 |
9 |
Thôn 8 |
Loại 3 |
10 |
Thôn 9 |
Loại 3 |
11 |
Thôn 10 |
Loại 3 |
12 |
Thôn 11 |
Loại 3 |
13 |
Thôn 12 |
Loại 3 |
14 |
Thôn 18 |
Loại 3 |
15 |
Thôn 20 |
Loại 3 |
16 |
Thôn 21 |
Loại 3 |
X |
XÃ TỨ QUẬN |
|
1 |
Thôn Nhùng Dàm |
Loại 1 |
2 |
Thôn Đồng Cầu |
Loại 1 |
3 |
Thôn Cây Nhãn |
Loại 1 |
4 |
Thôn Đồng Trò |
Loại 1 |
5 |
Thôn 11 |
Loại 1 |
6 |
Thôn Lảm Lượng |
Loại 2 |
7 |
Thôn Bình Ca 2 |
Loại 2 |
8 |
Thôn Đồng Bài |
Loại 2 |
9 |
Thôn Khe Đảng |
Loại 2 |
10 |
Thôn Cầu Trôi |
Loại 2 |
11 |
Thôn Đồng Trằm |
Loại 2 |
12 |
Thôn Bình Ca 1 |
Loại 3 |
13 |
Thôn Hồng Quân |
Loại 3 |
XI |
XÃ CHIÊU YÊN |
|
1 |
Thôn Đán Khao |
Loại 2 |
2 |
Thôn Phai Đá |
Loại 2 |
3 |
Thôn Tân Lập |
Loại 2 |
4 |
Thôn Vắt Cầy |
Loại 3 |
5 |
Thôn Đồng Dầy |
Loại 3 |
6 |
Thôn Tân Tiến |
Loại 3 |
7 |
Thôn Tân Phương 5 |
Loại 3 |
8 |
Thôn Thân Phương 6 |
Loại 3 |
9 |
Thôn Yên Vân |
Loại 3 |
10 |
Thôn Vàng Lè |
Loại 3 |
11 |
Thôn Cây Chanh |
Loại 3 |
12 |
Thôn Thọ Sơn |
Loại 3 |
13 |
Thôn Quang Sơn |
Loại 3 |
14 |
Thôn Nam Thắng |
Loại 3 |
XII |
XÃ PHÚC NINH |
|
1 |
Thôn Lục Mùn |
Loại 2 |
2 |
Thôn An Lạc |
Loại 3 |
3 |
Thôn Ao Dăm |
Loại 3 |
4 |
Thôn Khuôn Thống |
Loại 3 |
5 |
Thôn Cô Ba |
Loại 3 |
6 |
Thôn Kim Châu |
Loại 3 |
7 |
Thôn Éo |
Loại 3 |
8 |
Thôn Cầu Giát |
Loại 3 |
9 |
Thôn Quang Thắng |
Loại 3 |
10 |
Thôn Minh Tân |
Loại 3 |
11 |
Thôn Gà Luộc |
Loại 3 |
12 |
Thôn Thái Ninh |
Loại 3 |
13 |
Thôn Phúc Ninh |
Loại 3 |
14 |
Thôn Yên Ninh |
Loại 3 |
15 |
Thôn Yên Sở |
Loại 3 |
16 |
Thôn Soi Tiến |
Loại 3 |
XIII |
XÃ LỰC HÀNH |
|
1 |
Thôn Đồng Ngọc |
Loại 2 |
2 |
Thôn Làng Ngoài |
Loại 2 |
3 |
Thôn Đồng Mán |
Loại 3 |
4 |
Thôn Làng Quài |
Loại 3 |
5 |
Thôn Đoàn Kết |
Loại 3 |
6 |
Thôn Làng Trà |
Loại 3 |
7 |
Thôn Bến |
Loại 3 |
8 |
Thôn Minh Khai |
Loại 3 |
9 |
Thôn Đồng Rôm |
Loại 3 |
XIV |
XÃ QUÝ QUÂN |
|
1 |
Thôn 2 |
Loại 2 |
2 |
Thôn 1 |
Loại 3 |
3 |
Thôn 3 |
Loại 3 |
4 |
Thôn 4 |
Loại 3 |
5 |
Thôn 5 |
Loại 3 |
6 |
Thôn 6 |
Loại 3 |
7 |
Thôn 7 |
Loại 3 |
8 |
Thôn 8 |
Loại 3 |
XV |
XÃ KIẾN THIẾT |
|
1 |
Thôn Nặm Bó |
Loại 1 |
2 |
Thôn Tân Minh |
Loại 1 |
3 |
Thôn Bắc Triển |
Loại 1 |
4 |
Thôn Khau Luông |
Loại 2 |
5 |
Thôn Khau Làng |
Loại 2 |
6 |
Thôn Khuổi Khít |
Loại 2 |
7 |
Thôn Khuổi Cằn |
Loại 2 |
8 |
Thôn Làng Un |
Loại 2 |
9 |
Thôn Làng Làm |
Loại 2 |
10 |
Thôn Đồng Phạ |
Loại 2 |
11 |
Thôn Pắc Nghiêng |
Loại 2 |
12 |
Thôn Nà Vơ |
Loại 2 |
13 |
Thôn Lũng Quân |
Loại 2 |
14 |
Thôn Làng Lan |
Loại 2 |
15 |
Thôn Đồng Đi |
Loại 2 |
16 |
Thôn Đồng Khẩn |
Loại 2 |
17 |
Thôn Làng Ấp |
Loại 3 |
XVI |
XÃ TRUNG TRỰC |
|
1 |
Thôn Khuổi Lếch |
Loại 2 |
2 |
Thôn 2 |
Loại 2 |
3 |
Thôn 4 |
Loại 2 |
4 |
Thôn 5 |
Loại 2 |
5 |
Thôn Đồng Chãu |
Loại 3 |
XVII |
XÃ XUÂN VÂN |
|
1 |
Thôn Khuân Khán |
Loại 2 |
2 |
Thôn Vông Vàng 1 |
Loại 2 |
3 |
Thôn Tân Sơn |
Loại 2 |
4 |
Thôn Sơn Hạ |
Loại 2 |
5 |
Thôn Đèo Mùng |
Loại 2 |
6 |
Thôn Đô Thượng 1 |
Loại 2 |
7 |
Thôn Lương Trung |
Loại 2 |
8 |
Thôn Đồng Tày |
Loại 3 |
9 |
Thôn An Lạc 1 |
Loại 3 |
10 |
Thôn Sơn Hạ 1 |
Loại 3 |
11 |
Thôn Đô Thượng 5 |
Loại 3 |
12 |
Thôn Soi Đát |
Loại 3 |
13 |
Thôn Chợ |
Loại 3 |
14 |
Thôn Vân Giang |
Loại 3 |
15 |
Thôn An Lạc 2 |
Loại 3 |
16 |
Thôn Vông Vàng 2 |
Loại 3 |
17 |
Thôn Đô Thượng 3 |
Loại 3 |
18 |
Thôn Sơn Hạ 4 |
Loại 3 |
19 |
Thôn Đô Thượng 6 |
Loại 3 |
20 |
Thôn Soi Hà |
Loại 3 |
21 |
Thôn Đô Thượng 2 |
Loại 3 |
22 |
Thôn Đô Thượng 4 |
Loại 3 |
XVIII |
XÃ TÂN LONG |
|
1 |
Thôn 1 |
Loại 2 |
2 |
Thôn Đình Quải |
Loại 2 |
3 |
Thôn 3 |
Loại 2 |
4 |
Thôn 5 |
Loại 2 |
5 |
Thôn 4 |
Loại 3 |
6 |
Thôn 6 |
Loại 3 |
7 |
Thôn 8 |
Loại 3 |
8 |
Thôn 9 |
Loại 3 |
9 |
Thôn 10 |
Loại 3 |
10 |
Thôn 11 |
Loại 3 |
11 |
Thôn 12 |
Loại 3 |
12 |
Thôn 13 |
Loại 3 |
13 |
Thôn Cường Đạt |
Loại 3 |
14 |
Thôn 16 |
Loại 3 |
XIX |
XÃ TÂN TIẾN |
|
1 |
Thôn 2 |
Loại 1 |
2 |
Thôn 6 |
Loại 1 |
3 |
Thôn 3 |
Loại 2 |
4 |
Thôn 4 |
Loại 2 |
5 |
Thôn 5 |
Loại 2 |
6 |
Thôn 7 |
Loại 2 |
7 |
Thôn 1 |
Loại 3 |
XX |
XÃ TIẾN BỘ |
|
1 |
Thôn Thống Nhất |
Loại 1 |
2 |
Thôn Tân Biên 1 |
Loại 2 |
3 |
Thôn Tân Biên 2 |
Loại 2 |
4 |
Thôn Trung Tâm |
Loại 2 |
5 |
Thôn Cả |
Loại 2 |
6 |
Thôn Gia |
Loại 3 |
7 |
Thôn Rạp |
Loại 3 |
8 |
Thôn Ngòi Cái |
Loại 3 |
9 |
Thôn Đèo Tượng |
Loại 3 |
10 |
Thôn Đèo Trám |
Loại 3 |
XXI |
XÃ THÁI BÌNH |
|
1 |
Thôn 3 |
Loại 2 |
2 |
Thôn 7 |
Loại 2 |
3 |
Thôn 9 |
Loại 2 |
4 |
Thôn Chanh 1 |
Loại 3 |
5 |
Thôn 2 |
Loại 3 |
6 |
Thôn 4 |
Loại 3 |
7 |
Thôn 5 |
Loại 3 |
8 |
Thôn 6 |
Loại 3 |
9 |
Thôn Bình Ca |
Loại 3 |
XXII |
XÃ PHÚ THỊNH |
|
1 |
Thôn Trung Thành |
Loại 2 |
2 |
Thôn Nghẹt |
Loại 2 |
3 |
Thôn Mỹ Lộc |
Loại 3 |
4 |
Thôn Đát Trà |
Loại 3 |
5 |
Thôn Húc |
Loại 3 |
6 |
Thôn Làng Bụt |
Loại 3 |
XXIII |
XÃ ĐẠO VIỆN |
|
1 |
Thôn 1 |
Loại 2 |
2 |
Thôn 4 |
Loại 2 |
3 |
Thôn 2 |
Loại 3 |
4 |
Thôn Oăng |
Loại 3 |
5 |
Thôn Nghìn |
Loại 3 |
6 |
Thôn Khù |
Loại 3 |
7 |
Thôn Rịa |
Loại 3 |
XXIV |
XÃ CÔNG ĐA |
|
1 |
Thôn Bén |
Loại 2 |
2 |
Thôn Lương Cải |
Loại 2 |
3 |
Thôn Giang |
Loại 3 |
4 |
Thôn Đung |
Loại 3 |
5 |
Thôn Trò |
Loại 3 |
6 |
Thôn Nà |
Loại 3 |
7 |
Thôn Lũy |
Loại 3 |
8 |
Thôn Cả |
Loại 3 |
9 |
Thôn Bẩng |
Loại 3 |
XXV |
XÃ TRUNG SƠN |
|
1 |
Thôn Nà Ho |
Loại 1 |
2 |
Thôn Nà Quang |
Loại 1 |
3 |
Thôn Làng Chạp |
Loại 2 |
4 |
Thôn Đức Uy |
Loại 2 |
5 |
Thôn Lâm Sơn |
Loại 3 |
6 |
Thôn Đồng Cướm |
Loại 3 |
7 |
Thôn Bản Giáng |
Loại 3 |
XXVI |
XÃ KIM QUAN |
|
1 |
Thôn Làng Phát |
Loại 2 |
2 |
Thôn Làng Nhà |
Loại 2 |
3 |
Thôn Kim Thu Ngà |
Loại 2 |
4 |
Thôn Khuôn Quại |
Loại 3 |
5 |
Thôn Khuôn Điền |
Loại 3 |
6 |
Thôn Làng Hản |
Loại 3 |
7 |
Thôn Khuôn Hẻ |
Loại 3 |
XXVII |
XÃ HÙNG LỢI |
|
1 |
Thôn Chương |
Loại 1 |
2 |
Thôn Đồng Trang |
Loại 1 |
3 |
Thôn Lè |
Loại 1 |
4 |
Thôn Toạt |
Loại 2 |
5 |
Thôn Quân |
Loại 2 |
6 |
Thôn Nà Tang |
Loại 2 |
7 |
Thôn Lay |
Loại 2 |
8 |
Thôn Toòng |
Loại 2 |
9 |
Thôn Nà Mộ |
Loại 2 |
10 |
Thôn Coóc |
Loại 2 |
11 |
Thôn Yểng |
Loại 2 |
12 |
Thôn Tấu Lìn |
Loại 2 |
13 |
Thôn Bum Kẹm |
Loại 2 |
14 |
Thôn Khuổi Ma |
Loại 2 |
15 |
Thôn Phan |
Loại 2 |
16 |
Thôn Nhùng |
Loại 2 |
XXVIII |
XÃ TRUNG MINH |
|
1 |
Thôn Minh Lợi |
Loại 3 |
2 |
Thôn Khuôn Nà |
Loại 3 |
3 |
Thôn Bản Pình |
Loại 3 |
4 |
Thôn Vàng On |
Loại 3 |
5 |
Thôn Vàng Ngược |
Loại 3 |
6 |
Thôn Khuổi Bốc |
Loại 3 |
7 |
Thôn Bản Pài |
Loại 3 |
8 |
Thôn Bản Khẻ |
Loại 3 |
PHÂN LOẠI THÔN, TỔ DÂN PHỐ THUỘC HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 1586/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên thôn, xóm, tổ dân phố |
Phân loại |
1 |
2 |
3 |
I |
THỊ TRẤN SƠN DƯƠNG |
|
1 |
Tổ dân phố Kỳ Lâm |
Loại 1 |
2 |
Tổ dân phố Làng Cả |
Loại 1 |
3 |
Tổ dân phố Quyết Thắng |
Loại 1 |
4 |
Tổ dân phố Tân Kỳ |
Loại 1 |
5 |
Tổ dân phố Xây Dựng |
Loại 1 |
6 |
Tổ dân phố Cơ Quan |
Loại 1 |
7 |
Tổ dân phố Tân Bắc |
Loại 1 |
8 |
Tổ dân phố Đoàn Kết |
Loại 1 |
9 |
Tổ dân phố Tân Phúc |
Loại 1 |
10 |
Tổ dân phố An Đinh |
Loại 2 |
11 |
Tổ dân phố Thịnh Tiến |
Loại 2 |
12 |
Tổ dân phố Tân An |
Loại 2 |
13 |
Tổ dân phố Đăng Châu |
Loại 2 |
14 |
Tổ dân phố Quyết Tiến |
Loại 2 |
15 |
Tổ dân phố Măng Ngọt |
Loại 3 |
16 |
Tổ dân phố Thượng Châu |
Loại 3 |
17 |
Tổ dân phố Tân Tiến |
Loại 3 |
18 |
Tổ dân phố An Kỳ |
Loại 3 |
19 |
Tổ dân phố Hồ Tiêu |
Loại 3 |
20 |
Tổ dân phố Tân Thịnh |
Loại 3 |
21 |
Tổ dân phố Đồng Tiến |
Loại 3 |
22 |
Tổ dân phố Bắc Trung |
Loại 3 |
23 |
Tổ dân phố Bắc Lũng |
Loại 3 |
24 |
Tổ dân phố Bắc Hoàng |
Loại 3 |
25 |
Tổ dân phố Tân Phú |
Loại 3 |
II |
XÃ TRUNG YÊN |
|
1 |
Thôn Quan Hạ |
Loại 1 |
2 |
Thôn Ao Búc |
Loại 1 |
3 |
Thôn Yên Thượng |
Loại 1 |
4 |
Thôn Hoàng Lâu |
Loại 1 |
5 |
Thôn Khuân Đào |
Loại 2 |
6 |
Thôn Đồng Mà |
Loại 3 |
7 |
Thôn Trung Long |
Loại 3 |
III |
XÃ MINH THANH |
|
1 |
Thôn Lê |
Loại 1 |
2 |
Thôn Niếng |
Loại 2 |
3 |
Thôn Mới |
Loại 2 |
4 |
Thôn Cò |
Loại 2 |
5 |
Thôn Cả |
Loại 2 |
6 |
Thôn Cảy |
Loại 2 |
7 |
Thôn Toa |
Loại 3 |
8 |
Thôn Dõn |
Loại 3 |
9 |
Thôn Đồng Đon |
Loại 3 |
10 |
Thôn Cầu |
Loại 3 |
11 |
Thôn Ngòi Trườn |
Loại 3 |
12 |
Thôn Quang Thanh |
Loại 3 |
13 |
Thôn Tân Thành |
Loại 3 |
14 |
Thôn Tân Thái |
Loại 3 |
IV |
XÃ TÂN TRÀO |
|
1 |
Thôn Tân Lập |
Loại 1 |
2 |
Thôn Thia |
Loại 1 |
3 |
Thôn Cả |
Loại 1 |
4 |
Thôn Bòng |
Loại 1 |
5 |
Thôn Lũng Bũng |
Loại 3 |
6 |
Thôn Mỏ Ché |
Loại 3 |
7 |
Thôn Vĩnh Tân |
Loại 3 |
8 |
Thôn Tiền Phong |
Loại 3 |
V |
XÃ LƯƠNG THIỆN |
|
1 |
Thôn Tân Tiến |
Loại 1 |
2 |
Thôn Khuân Mản |
Loại 1 |
3 |
Thôn Phục Hưng |
Loại 2 |
4 |
Thôn Tân Thượng |
Loại 3 |
5 |
Thôn Đồng Chanh |
Loại 3 |
6 |
Thôn Đồng Quan |
Loại 3 |
7 |
Thôn Đồng Tậu |
Loại 3 |
8 |
Thôn Khuân Tâm |
Loại 3 |
VI |
XÃ BÌNH YÊN |
|
1 |
Thôn Lập Binh |
Loại 1 |
2 |
Thôn Khâu Lấu |
Loại 1 |
3 |
Thôn Đồng Min |
Loại 1 |
4 |
Thôn Bình Dân |
Loại 2 |
5 |
Thôn Tân Yên |
Loại 3 |
VII |
XÃ TÚ THỊNH |
|
1 |
Thôn Cầu Bì |
Loại 1 |
2 |
Thôn Tù Tạc |
Loại 1 |
3 |
Thôn Đa Năng |
Loại 1 |
4 |
Thôn Cầu Quất |
Loại 2 |
5 |
Thôn Hưng Thịnh |
Loại 2 |
6 |
Thôn Tân Thắng |
Loại 2 |
7 |
Thôn Tân Hồng |
Loại 3 |
8 |
Thôn Đồng Hoan |
Loại 3 |
9 |
Thôn Ngãi Thắng |
Loại 3 |
10 |
Thôn Đông Thịnh |
Loại 3 |
11 |
Thôn Tân Sơn |
Loại 3 |
12 |
Thôn Tân Tiến |
Loại 3 |
13 |
Thôn Tân Bình |
Loại 3 |
VIII |
XÃ HỢP THÀNH |
|
1 |
Thôn Đồng Đài |
Loại 3 |
2 |
Thôn Đèo Khế |
Loại 3 |
3 |
Thôn Trúc Khê |
Loại 3 |
4 |
Thôn Đồng Măng |
Loại 3 |
5 |
Thôn Đồng Diễn |
Loại 3 |
6 |
Thôn Đồng Khuôn |
Loại 3 |
7 |
Thôn Cầu Trắng |
Loại 3 |
8 |
Thôn Rộc |
Loại 3 |
9 |
Thôn Trầm |
Loại 3 |
10 |
Thôn Khuôn Rèm |
Loại 3 |
11 |
Thôn Đồng Búc |
Loại 3 |
12 |
Thôn Tứ Thông |
Loại 3 |
13 |
Thôn Địa Chất |
Loại 3 |
14 |
Thôn Cây Thị |
Loại 3 |
15 |
Thôn Cây Mơ |
Loại 3 |
16 |
Thôn Làng Sảo |
Loại 3 |
17 |
Thôn Cây Sấu |
Loại 3 |
IX |
XÃ PHÚC ỨNG |
|
1 |
Thôn Khuôn Ráng |
Loại 1 |
2 |
Thôn Phúc Lợi |
Loại 2 |
3 |
Thôn Phúc Vượng |
Loại 2 |
4 |
Thôn Tân Thịnh |
Loại 2 |
5 |
Thôn Phú Lộc |
Loại 3 |
6 |
Thôn Liên Phương |
Loại 3 |
7 |
Thôn Phương Cẩm |
Loại 3 |
8 |
Thôn Đồng Luộc |
Loại 3 |
9 |
Thôn Minh Lệnh |
Loại 3 |
10 |
Thôn Đá Ngựa |
Loại 3 |
11 |
Thôn Đá Cả |
Loại 3 |
12 |
Thôn Liên Thành |
Loại 3 |
13 |
Thôn Hang Hút |
Loại 3 |
14 |
Thôn Định Chung |
Loại 3 |
15 |
Thôn Vĩnh Phúc |
Loại 3 |
16 |
Thôn Khuôn Thê |
Loại 3 |
17 |
Thôn Cây Thị |
Loại 3 |
18 |
Thôn Phai Cày |
Loại 3 |
19 |
Thôn Phúc Hòa |
Loại 3 |
20 |
Thôn Tân Hòa |
Loại 3 |
21 |
Thôn Tân Thượng |
Loại 3 |
X |
XÃ THƯỢNG ẤM |
|
1 |
Thôn Đồng Dài |
Loại 1 |
2 |
Thôn Đồng Ván |
Loại 2 |
3 |
Thôn Cây Đa |
Loại 2 |
4 |
Thôn Thượng Ấm |
Loại 2 |
5 |
Thôn Ấm Thắng |
Loại 3 |
6 |
Thôn Hàm Ếch |
Loại 3 |
7 |
Thôn Cận |
Loại 3 |
8 |
Thôn Đồng Trôi |
Loại 3 |
9 |
Thôn Đồng Bèn II |
Loại 3 |
10 |
Thôn Đồng Bèn I |
Loại 3 |
11 |
Thôn Cây Phay |
Loại 3 |
12 |
Thôn Hồng Tiến |
Loại 3 |
13 |
Thôn Khuôn Lăn |
Loại 3 |
XI |
XÃ VĨNH LỢI |
|
1 |
Thôn Vân Thành |
Loại 2 |
2 |
Thôn Kim Ninh |
Loại 2 |
3 |
Thôn Tân Lập |
Loại 2 |
4 |
Thôn Hồ Sen |
Loại 2 |
5 |
Thôn Gò Hu |
Loại 2 |
6 |
Thôn Cầy Cháy |
Loại 2 |
7 |
Thôn Đất Đỏ |
Loại 2 |
8 |
Thôn Ao Bầu |
Loại 3 |
9 |
Thôn Đồng Hèo |
Loại 3 |
10 |
Thôn Bờ Sông |
Loại 3 |
11 |
Thôn Văn Minh |
Loại 3 |
12 |
Thôn Cây Đa |
Loại 3 |
13 |
Thôn An Hòa |
Loại 3 |
14 |
Thôn Tam Tinh |
Loại 3 |
15 |
Thôn Thái An |
Loại 3 |
16 |
Thôn Bình Ca |
Loại 3 |
XII |
XÃ CẤP TIẾN |
|
1 |
Thôn Phú Lương |
Loại 1 |
2 |
Thôn Tiến Thắng |
Loại 1 |
3 |
Thôn Đồng Chiêm |
Loại 1 |
4 |
Thôn Cây Xy |
Loại 2 |
5 |
Thôn Mắt Rồng |
Loại 2 |
6 |
Thôn Đông Lợi |
Loại 2 |
7 |
Thôn Hòa Bình |
Loại 2 |
8 |
Thôn Thái Bình |
Loại 2 |
9 |
Thôn Phú Bình |
Loại 3 |
XIII |
XÃ KHÁNG NHẬT |
|
1 |
Thôn Đèo Mon |
Loại 3 |
2 |
Thôn Ba Khe |
Loại 3 |
3 |
Thôn Hội Trường |
Loại 3 |
4 |
Thôn Bãi Cát |
Loại 3 |
5 |
Thôn Miền Tây |
Loại 3 |
6 |
Thôn Trung Tâm |
Loại 3 |
7 |
Thôn Đoàn Kết |
Loại 3 |
8 |
Thôn Gốc Mít |
Loại 3 |
9 |
Thôn Bờ Hồ |
Loại 3 |
10 |
Thôn Khuôn Phầy |
Loại 3 |
11 |
Thôn Lẹm |
Loại 3 |
XIV |
XÃ HỢP HÒA |
|
1 |
Thôn Ninh Hòa |
Loại 1 |
2 |
Thôn Thanh Bình |
Loại 1 |
3 |
Thôn Cầu Đá |
Loại 1 |
4 |
Thôn Đồng Giang |
Loại 1 |
5 |
Thôn Tân Trào |
Loại 1 |
6 |
Thôn Núi Độc |
Loại 2 |
7 |
Thôn Đồng Phai |
Loại 2 |
8 |
Thôn Tân Dân |
Loại 2 |
9 |
Thôn Thanh Sơn |
Loại 3 |
10 |
Thôn Đồng Chùa |
Loại 3 |
11 |
Thôn Đồng Báo |
Loại 3 |
XV |
XÃ THIỆN KẾ |
|
1 |
Thôn Tân Phú |
Loại 2 |
2 |
Thôn Cầu Xi |
Loại 2 |
3 |
Thôn Thiện Phong |
Loại 2 |
4 |
Thôn Văn Sòng |
Loại 2 |
5 |
Thôn Kế Tân |
Loại 3 |
6 |
Thôn Ninh Tân |
Loại 3 |
7 |
Thôn Làng Sinh |
Loại 3 |
8 |
Thôn Phố Dò |
Loại 3 |
9 |
Thôn Vạt Chanh |
Loại 3 |
10 |
Thôn Thai Bạ |
Loại 3 |
11 |
Xóm Đá |
Loại 3 |
12 |
Thôn Làng Thiện |
Loại 3 |
13 |
Thôn Thiện Tân |
Loại 3 |
14 |
Thôn Nhật Tân |
Loại 3 |
XVI |
XÃ NINH LAI |
|
1 |
Thôn Hoàng Tân |
Loại 1 |
2 |
Thôn Tân Tiến |
Loại 2 |
3 |
Thôn Hội Tân |
Loại 2 |
4 |
Thôn Ninh Thuận |
Loại 2 |
5 |
Thôn Ninh Quý |
Loại 2 |
6 |
Thôn Ninh Hòa |
Loại 2 |
7 |
Thôn Hoàng La 2 |
Loại 2 |
8 |
Thôn Hội Kế |
Loại 3 |
9 |
Thôn Ninh Bình |
Loại 3 |
10 |
Thôn Ninh Lai |
Loại 3 |
11 |
Thôn Ninh Phú |
Loại 3 |
12 |
Thôn Hoàng La 1 |
Loại 3 |
13 |
Thôn Cây Đa 1 |
Loại 3 |
14 |
Thôn Cây Đa 2 |
Loại 3 |
15 |
Thôn Hợp Thịnh |
Loại 3 |
16 |
Thôn Hợp Hòa |
Loại 3 |
17 |
Thôn Ấp Mới |
Loại 3 |
XVII |
XÃ THANH PHÁT |
|
1 |
Thôn Lục Liêu |
Loại 1 |
2 |
Thôn Cầu Khoai |
Loại 3 |
3 |
Thôn Cây Nhội |
Loại 3 |
XVIII |
XÃ TUÂN LỘ |
|
1 |
Thôn Trại Đát |
Loại 3 |
2 |
Thôn Ba Quang |
Loại 3 |
3 |
Thôn Đồng Lạnh |
Loại 3 |
4 |
Thôn Đồng Tâm |
Loại 3 |
5 |
Thôn Nga Phụ |
Loại 3 |
6 |
Thôn Vĩnh Tiến |
Loại 3 |
7 |
Thôn Cây Thị |
Loại 3 |
8 |
Thôn Tân Thịnh |
Loại 3 |
9 |
Thôn Bẫu |
Loại 3 |
10 |
Thôn Lầm |
Loại 3 |
11 |
Thôn Đồng Chùa |
Loại 3 |
12 |
Thôn Tân Tiến |
Loại 3 |
13 |
Thôn Tân Quang |
Loại 3 |
14 |
Thôn Vĩnh Sơn |
Loại 3 |
XIX |
XÃ SƠN NAM |
|
1 |
Thôn Ba Nhà |
Loại 1 |
2 |
Thôn Văn Bảo |
Loại 1 |
3 |
Thôn Lõng Khu |
Loại 2 |
4 |
Thôn Cầu Bâm |
Loại 2 |
5 |
Thôn Ao Xanh |
Loại 2 |
6 |
Thôn Thanh Tân |
Loại 3 |
7 |
Thôn Thanh Thất |
Loại 3 |
8 |
Thôn Khoan Lư |
Loại 3 |
9 |
Thôn Rừng Vầu |
Loại 3 |
10 |
Thôn Vườn Quan |
Loại 3 |
11 |
Thôn Quyết Thắng |
Loại 3 |
12 |
Thôn Cây Cọ |
Loại 3 |
13 |
Thôn Thác Nóng |
Loại 3 |
14 |
Thôn Đồng Xe |
Loại 3 |
15 |
Thôn Bình Man |
Loại 3 |
16 |
Thôn Bình Thái |
Loại 3 |
17 |
Thôn Tân Bình |
Loại 3 |
18 |
Thôn Đồng Cháy |
Loại 3 |
19 |
Thôn Nam Hiên |
Loại 3 |
20 |
Thôn Ngòi Lèo |
Loại 3 |
21 |
Thôn Trúc Long |
Loại 3 |
22 |
Thôn Nàng Làng |
Loại 3 |
23 |
Thôn Cao Đá |
Loại 3 |
XX |
XÃ ĐẠI PHÚ |
|
1 |
Thôn Đồng Na |
Loại 2 |
2 |
Thôn Đồng Chùa |
Loại 2 |
3 |
Thôn Dũng Vi |
Loại 2 |
4 |
Thôn Cầu Lội |
Loại 2 |
5 |
Thôn Hải Mô Đông |
Loại 2 |
6 |
Thôn Yên Phú |
Loại 2 |
7 |
Thôn Cây Thông |
Loại 2 |
8 |
Thôn Đồng Giếng |
Loại 2 |
9 |
Thôn Lũng Hoa |
Loại 2 |
10 |
Thôn Lý Sửu |
Loại 3 |
11 |
Thôn Hữu Vu |
Loại 3 |
12 |
Thôn Đồng Cảo |
Loại 3 |
13 |
Thôn Hải Mô |
Loại 3 |
14 |
Thôn Dũng Giao |
Loại 3 |
15 |
Thôn Đồng Xay |
Loại 3 |
16 |
Thôn Tân Phú |
Loại 3 |
17 |
Thôn Mãn Hóa |
Loại 3 |
18 |
Thôn Đồng Sớm |
Loại 3 |
19 |
Thôn Hiệp Trung |
Loại 3 |
20 |
Thôn Đồng Đạo |
Loại 3 |
21 |
Thôn Thạch Khuân |
Loại 3 |
22 |
Thôn Vinh Phú |
Loại 3 |
23 |
Thôn Tứ Thể |
Loại 3 |
24 |
Thôn An Mỹ |
Loại 3 |
25 |
Thôn Hoa Lũng |
Loại 3 |
26 |
Thôn Thái Sơn Tây |
Loại 3 |
27 |
Thôn Thái Sơn Đông |
Loại 3 |
XXI |
XÃ PHÚ LƯƠNG |
|
1 |
Thôn Gia Cát |
Loại 1 |
2 |
Thôn Phú Nhiêu |
Loại 1 |
3 |
Thôn Trấn Kiêng |
Loại 1 |
4 |
Thôn Gia Lập |
Loại 2 |
5 |
Thôn Lãng Nhiêu |
Loại 2 |
6 |
Thôn Lão Nhiêu |
Loại 2 |
7 |
Thôn Cầu Trầm |
Loại 2 |
8 |
Thôn An Thịnh |
Loại 3 |
9 |
Thôn Phú Sơn |
Loại 3 |
10 |
Thôn Đồng Khuân |
Loại 3 |
11 |
Thôn Hưng Tiến |
Loại 3 |
XXII |
XÃ TAM ĐA |
|
1 |
Thôn Đồng Tâm |
Loại 3 |
2 |
Thôn Nho Quan |
Loại 3 |
3 |
Thôn Cẩm Bào |
Loại 3 |
4 |
Thôn Tân Mỹ |
Loại 3 |
5 |
Thôn Vi Lăng |
Loại 3 |
6 |
Thôn Lộ Viên |
Loại 3 |
7 |
Thôn Lương Viên |
Loại 3 |
8 |
Thôn Tân Thành |
Loại 3 |
9 |
Thôn Tân Tiến |
Loại 3 |
10 |
Thôn Phú Xuân |
Loại 3 |
11 |
Thôn Hồi Xuân |
Loại 3 |
12 |
Thôn Cầu Kỳ |
Loại 3 |
13 |
Thôn An Lạc |
Loại 3 |
14 |
Thôn Tân Phú |
Loại 3 |
15 |
Thôn Phú Thọ |
Loại 3 |
16 |
Thôn Tân Lộc |
Loại 3 |
17 |
Thôn Thái Hòa |
Loại 3 |
XXIII |
XÃ HÀO PHÚ |
|
1 |
Thôn Trại Mít |
Loại 1 |
2 |
Thôn Đồng Phú |
Loại 1 |
3 |
Thôn Đồng Tâm |
Loại 2 |
4 |
Thôn Thắng Lợi |
Loại 2 |
5 |
Thôn Phú Đa |
Loại 2 |
6 |
Thôn Đào Tiến |
Loại 2 |
7 |
Thôn Thọ Đức |
Loại 3 |
8 |
Thôn Phú Thịnh |
Loại 3 |
9 |
Thôn Quang Tất |
Loại 3 |
XXIV |
XÃ ĐÔNG LỢI |
|
1 |
Thôn An Khang |
Loại 3 |
2 |
Thôn An Thịnh |
Loại 3 |
3 |
Thôn An Ninh |
Loại 3 |
4 |
Thôn An Lịch |
Loại 3 |
5 |
Thôn Đồng Nương |
Loại 3 |
6 |
Thôn Sùng Lễ |
Loại 3 |
7 |
Thôn Cu Di |
Loại 3 |
8 |
Thôn Đồng Bừa |
Loại 3 |
9 |
Thôn Cao Ngỗi |
Loại 3 |
10 |
Thôn Nhà Xe |
Loại 3 |
11 |
Thôn Phúc Kiện |
Loại 3 |
12 |
Thôn Phúc Bình |
Loại 3 |
13 |
Thôn Phúc Thịnh |
Loại 2 |
14 |
Xóm Nứa |
Loại 3 |
XXV |
XÃ CHI THIẾT |
|
1 |
Thôn Ninh Phú |
Loại 3 |
2 |
Thôn Cầu Đá |
Loại 3 |
3 |
Thôn Cây Gạo |
Loại 3 |
4 |
Thôn Khán Cầu |
Loại 3 |
5 |
Thôn Chi Thiết |
Loại 3 |
6 |
Thôn Bình Yên |
Loại 3 |
7 |
Thôn Phú Thị |
Loại 3 |
8 |
Thôn Tây Vặc |
Loại 3 |
9 |
Thôn Cờ Dương |
Loại 3 |
10 |
Thôn Gốc Lát |
Loại 3 |
XXVI |
XÃ ĐÔNG THỌ |
|
1 |
Thôn Đông Trai |
Loại 1 |
2 |
Thôn Hữu Lộc |
Loại 1 |
3 |
Thôn Làng Hào |
Loại 1 |
4 |
Thôn Đông Khê |
Loại 1 |
5 |
Thôn Y Nhân |
Loại 1 |
6 |
Thôn Xạ Hương |
Loại 2 |
7 |
Thôn Đông Ninh |
Loại 2 |
8 |
Thôn Đá Trơn |
Loại 2 |
9 |
Thôn Trung Thu |
Loại 2 |
10 |
Thôn Tân An |
Loại 2 |
11 |
Thôn Hà Sơn |
Loại 2 |
12 |
Thôn Đông Thinh |
Loại 3 |
13 |
Thôn Mỹ Thọ |
Loại 3 |
14 |
Thôn Làng Mông |
Loại 3 |
15 |
Thôn Đa Thọ |
Loại 3 |
XXVII |
XÃ ĐỒNG QUÝ |
|
1 |
Thôn Đồng Thanh |
Loại 2 |
2 |
Thôn Đồng Cây |
Loại 2 |
3 |
Xóm Nội |
Loại 2 |
4 |
Thôn Như Xuyên |
Loại 3 |
5 |
Thôn Cây Táu |
Loại 3 |
6 |
Thôn Bá Xanh |
Loại 3 |
7 |
Thôn Quý Nhân |
Loại 3 |
XXVIII |
XÃ QUYẾT THẮNG |
|
1 |
Thôn Sài Lĩnh |
Loại 1 |
2 |
Thôn Lãng Cư |
Loại 1 |
3 |
Thôn Thượng Bản |
Loại 1 |
4 |
Thôn Bãi Sặt |
Loại 2 |
5 |
Thôn Liên Thắng |
Loại 3 |
XXIX |
XÃ VÂN SƠN |
|
1 |
Thôn An Mỹ |
Loại 1 |
2 |
Thôn Dộc Vầu |
Loại 2 |
3 |
Thôn Đồn Hang |
Loại 2 |
4 |
Thôn Mãn Sơn |
Loại 2 |
5 |
Thôn Tân Sơn |
Loại 3 |
XXX |
XÃ VĂN PHÚ |
|
1 |
Thôn Khe Thuyền 1 |
Loại 2 |
2 |
Thôn Khe Thuyền 2 |
Loại 2 |
3 |
Thôn Khe Thuyền 3 |
Loại 2 |
4 |
Thôn Đồng Mụng |
Loại 2 |
5 |
Thôn Thịnh Kim |
Loại 3 |
6 |
Thôn Làng Đu |
Loại 3 |
7 |
Thôn Đồng Văn |
Loại 3 |
8 |
Thôn Văn Hiến |
Loại 3 |
9 |
Thôn Gò Kiêu |
Loại 3 |
10 |
Xóm Bọc |
Loại 3 |
11 |
Thôn Tân Thành |
Loại 3 |
XXXI |
XÃ HỒNG LẠC |
|
1 |
Thôn Kim Xuyên |
Loại 1 |
2 |
Thôn Đình Lộng |
Loại 2 |
3 |
Thôn Khổng |
Loại 2 |
4 |
Thôn Cây Vạng |
Loại 2 |
5 |
Thôn Gò Đình |
Loại 2 |
6 |
Thôn Cây Châm |
Loại 3 |
7 |
Xóm Hồ |
Loại 3 |
8 |
Thôn Vạn Long |
Loại 3 |
9 |
Thôn Kho Chín |
Loại 3 |
XXXII |
XÃ SẦM DƯƠNG |
|
1 |
Thôn Hưng Định |
Loại 3 |
2 |
Thôn Hưng Thịnh |
Loại 3 |
3 |
Thôn Lương Thiện |
Loại 3 |
4 |
Thôn Đông Tâm |
Loại 3 |
5 |
Thôn Thái Thịnh |
Loại 3 |
XXXIII |
XÃ LÂM XUYÊN |
|
1 |
Thôn Phan Lương |
Loại 2 |
2 |
Thôn Quyết Tiến |
Loại 3 |
3 |
Thôn Quyết Thắng |
Loại 3 |
4 |
Thôn Phú Thọ 1 |
Loại 3 |
5 |
Thôn Phú Thọ 2 |
Loại 3 |
6 |
Thôn Phú Thịnh |
Loại 3 |
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 14/02/2020
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 tại tỉnh Yên Bái Ban hành: 23/12/2019 | Cập nhật: 14/02/2020
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 09/03/2020
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 24/12/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 18/12/2019 | Cập nhật: 23/12/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng đò, phà do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 27/11/2019 | Cập nhật: 13/12/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và Bảng giá tính thuế các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2020 Ban hành: 19/12/2019 | Cập nhật: 15/02/2020
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định liên quan đến bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk tại các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 19/12/2019 | Cập nhật: 26/12/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3 Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 68/2015/QĐ-UBND Ban hành: 21/11/2019 | Cập nhật: 30/11/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 4, Điều 40 Quy định về công tác thi đua, khen thưởng kèm theo Quyết định 24/2018/QĐ-UBND trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/11/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND năm 2019 quy định về thực hiện chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 11/11/2019 | Cập nhật: 22/11/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 20/11/2019 | Cập nhật: 10/02/2020
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, hoạt động của Đài Truyền thanh cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 28/12/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 147/2009/QĐ-UBND quy định hoạt động sản xuất gạch, ngói thủ công trên địa bàn tỉnh Bắc Giang; Quyết định 527/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 09/12/2019 | Cập nhật: 13/02/2020
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về điều chỉnh bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (các tuyến đường thuộc huyện Hồng Ngự) Ban hành: 07/11/2019 | Cập nhật: 28/11/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 08/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 29/10/2019 | Cập nhật: 04/11/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 51/2016/QĐ-UBND về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/11/2019 | Cập nhật: 28/03/2020
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo đối với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Quỹ Phát triển đất tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 21/10/2019 | Cập nhật: 26/11/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp luân chuyển hồ sơ để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 29/10/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 27/09/2019 | Cập nhật: 10/10/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 104/2005/QĐ-UBT về Quy chế quản lý khu, cụm, điểm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp địa phương trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 17/10/2019 | Cập nhật: 02/11/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chí phân loại thôn, xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 16/10/2019 | Cập nhật: 22/10/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 26/08/2019 | Cập nhật: 18/12/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về sửa đổi Khoản 5 Điều 4 Quy chế tổ chức lễ tang đối với cán bộ, công chức, viên chức khi từ trần trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 08/2018/QĐ-UBND Ban hành: 07/10/2019 | Cập nhật: 14/10/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý, giám sát chất lượng nước sạch cung cấp cho doanh nghiệp trong các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 29/08/2019 | Cập nhật: 09/09/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 10/2018/QĐ-UBND về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 22/08/2019 | Cập nhật: 17/10/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 18/09/2019 | Cập nhật: 07/10/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 30/08/2019 | Cập nhật: 03/12/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh lãnh đạo, quản lý thuộc thẩm quyền của các Sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp thuộc Tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 18/08/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó Trưởng phòng chuyên môn, đơn vị thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Trưởng, Phó Trưởng phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện tham mưu lĩnh vực quản lý nhà nước về kế hoạch và đầu tư Ban hành: 12/09/2019 | Cập nhật: 12/10/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng theo Quyết định 46/2015/QĐ-TTg Ban hành: 06/09/2019 | Cập nhật: 08/10/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 18/09/2019 | Cập nhật: 24/09/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt tại khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 28/08/2019 | Cập nhật: 04/09/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu công chứng, chứng thực các hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 17/09/2019 | Cập nhật: 14/10/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Quy chế về tổ chức và hoạt động của Tổ dân cư tự quản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 08/08/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 25/07/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về đối tượng, điều kiện và tiêu chí ưu tiên để lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 30/07/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về tài sản có giá trị lớn sử dụng vào mục đích kinh doanh, cho thuê tại các đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 15/08/2019 | Cập nhật: 11/09/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý, sử dụng và phát triển cụm, tuyến dân cư và nhà ở vượt lũ sau đầu tư trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 03/09/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND sửa đổi khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 3 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Tây Ninh kèm theo Quyết định 13/2017/QĐ-UBND Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 31/07/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn xã Hoa Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 123/2014/QĐ-UBND Ban hành: 15/07/2019 | Cập nhật: 16/11/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trong việc quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 19/06/2019 | Cập nhật: 01/07/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về mức thu tiền sử dụng hạ tầng trong Khu công nghiệp Khánh An, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau Ban hành: 05/07/2019 | Cập nhật: 16/10/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND bãi bỏ 05 văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành thuộc lĩnh vực Kế hoạch và đầu tư Ban hành: 05/07/2019 | Cập nhật: 02/08/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 09/2017/QĐ-UBND Ban hành: 18/06/2019 | Cập nhật: 28/06/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 01/07/2019 | Cập nhật: 25/09/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 27/06/2019 | Cập nhật: 23/09/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty Trách nhiệm hữu hạn nước sạch Cộng Lạc, Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên nước sạch Kỳ Sơn, Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên điện nước Phương Anh và Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên nước sạch Hưng Đạo trên địa bàn huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương Ban hành: 18/06/2019 | Cập nhật: 16/07/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý các khu công nghiệp và các cơ quan, đơn vị liên quan trong công tác quản lý nhà nước đối với các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 20/06/2019 | Cập nhật: 02/08/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về phân cấp, ủy quyền cho Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 28/05/2019 | Cập nhật: 06/06/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 22/05/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 22/05/2019 | Cập nhật: 07/06/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 24/04/2019 | Cập nhật: 14/05/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước đối với Khu kinh tế cửa khẩu và Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 17/05/2019 | Cập nhật: 07/06/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về giá cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 25/04/2019
Thông tư 14/2018/TT-BNV sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố Ban hành: 03/12/2018 | Cập nhật: 13/12/2018
Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố Ban hành: 31/08/2012 | Cập nhật: 17/09/2012