Quyết định 1409/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
Số hiệu: | 1409/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh An Giang | Người ký: | Võ Anh Kiệt |
Ngày ban hành: | 03/09/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giáo dục, đào tạo, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1409/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 03 tháng 9 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về hướng dẫn, công bố niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang tại Tờ trình số 264/TTr-SGDĐT ngày 05 tháng 8 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp thường xuyên cập nhật để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời gian cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định 2034/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1409/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
I. Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác. |
Trang |
|
1 |
Thủ tục hỗ trợ học bổng cho sinh viên An Giang đang theo học tại các trường đại học, cao đẳng, dự bị đại học hệ chính quy ngoài tỉnh và nước ngoài đối với học sinh, sinh viên có điểm học lực từ giỏi trở lên và điểm rèn luyện xếp loại tốt cả năm. |
5 |
2 |
Thủ tục xét khen thưởng cho sinh viên An Giang đang theo học tại các trường đại học, cao đẳng, dự bị đại học hệ chính quy ngoài tỉnh và nước ngoài đối với sinh viên đạt loại giỏi khi tốt nghiệp. |
8 |
3 |
Thủ tục khen thưởng cho sinh viên An Giang đang theo học tại các trường đại học, cao đẳng, dự bị đại học nước ngoài đối với sinh viên cuối năm học có điểm học lực từ loại giỏi trở lên. |
11 |
4 |
Thủ tục trợ cấp đối với học sinh, sinh viên An Giang người dân tộc đang theo học ở các trường đại học, dự bị đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp ngoài tỉnh. |
14 |
5 |
Thủ tục trợ cấp đặc biệt khó khăn đối với học sinh, sinh viên An Giang đang theo học tại các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp trong và ngoài tỉnh. |
17 |
6 |
Thủ tục thành lập trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp THPT) trong hệ thống công lập và tư thục (sau đây gọi tắt là trường THPT). |
20 |
7 |
Thủ tục cho phép hoạt động trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp THPT) trong hệ thống công lập và tư thục (sau đây gọi tắt là trường THPT). |
22 |
8 |
Thủ tục thành lập Trung tâm giáo dục thường xuyên (tỉnh, huyện). |
24 |
9 |
Thủ tục cho phép hoạt động Trung tâm giáo dục thường xuyên (tỉnh, huyện). |
26 |
10 |
Thủ tục thành lập Trung tâm ngoại ngữ, tin học. |
28 |
11 |
Thủ tục cho phép hoạt động Trung tâm ngoại ngữ, tin học. |
30 |
12 |
Thủ tục xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên (tỉnh, huyện). |
32 |
13 |
Thủ tục tiếp nhận học sinh người nước ngoài cấp Trung học phổ thông. |
34 |
14 |
Thủ tục tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp Trung học phổ thông. |
36 |
15 |
Thủ tục xin học lại lớp đầu cấp trung học phổ thông. |
38 |
16 |
Thủ tục xin học lại tại trường khác (trong tỉnh) đối với học sinh cấp trung học phổ thông. |
40 |
17 |
Thủ tục xin chuyển trường của học sinh cấp Trung học phổ thông đối với trường hợp chuyển trường trong tỉnh. |
43 |
18 |
Thủ tục xin chuyển trường của học sinh cấp Trung học phổ thông đối với trường hợp chuyển trường ngoài tỉnh. |
46 |
II. Lĩnh vực Hệ thống văn bằng chứng chỉ |
||
1 |
Thủ tục điều chỉnh hộ tịch trên bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông (đối với cá nhân sử dụng hai khai sinh). |
49 |
2 |
Thủ tục điều chỉnh hộ tịch trên bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông (Cá nhân được cơ quan có thẩm quyền cải chính hộ tịch). |
52 |
3 |
Thủ tục điều chỉnh hộ tịch trên bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông (Bằng tốt nghiệp in sai do lỗi của cơ sở giáo dục, Sở giáo dục và Đào tạo). |
55 |
4 |
Thủ tục điều chỉnh hộ tịch trên bằng tốt nghiệp THPT (đối với cá nhân bổ sung ngày sinh). |
58 |
5 |
Thủ tục cấp bản sao bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông. |
61 |
III. Lĩnh vực cấp phép dạy thêm, học thêm |
||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức dạy thêm, học thêm trong nhà trường cấp trung học phổ thông. |
65 |
2 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức dạy thêm, học thêm ngoài nhà trường cấp trung học phổ thông. |
71 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương Ban hành: 30/06/2009 | Cập nhật: 04/07/2009