Kế hoạch 138/KH-UBND về cung cấp dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2017
Số hiệu: 138/KH-UBND Loại văn bản: Văn bản khác
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La Người ký: Phạm Văn Thủy
Ngày ban hành: 08/08/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Bưu chính, viễn thông, Tổ chức bộ máy nhà nước, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 138/KH-UBND

Sơn La, ngày 08 tháng 08 năm 2017

 

KẾ HOẠCH

CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA NĂM 2017

Căn cứ Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại bộ ngành, địa phương năm 2017. y ban nhân dân tỉnh ban hành kế hoạch cung cấp dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2017 với các nội dung như sau:

I. CĂN CỨ PHÁP LÝ

1. Nghị quyết s 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về Chính phủ điện tử.

2. Nghị quyết số 26/NQ-CP ngày 15/4/2015 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW ngày 01/7/2014 của Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam v đy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền vng và hội nhập quốc tế.

3. Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình quốc gia về ng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước, giai đoạn 2016 - 2020.

4. Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại bộ, ngành, địa phương năm 2017.

5. Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 08/02/2017 của y ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Sơn La, giai đoạn 2017-2020.

II. HIỆN TRẠNG

Trong những năm qua, Chính phủ đã có những định hướng, chỉ đạo các Bộ, ngành, địa phương về việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến phục vụ người dân và doanh nghiệp.

Hiện nay, một số cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh đã thiết lập Cổng thông tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử (gọi chung Cổng/Trang thông tin điện tử). Tuy nhiên Cng/Trang thông tin điện tử của một số cơ quan chưa cung cấp đầy đủ các dịch vụ công liên quan đến thủ tục hành chính của ngành mình, số dịch vụ công trực tuyến cung cp trên Cng/Trang thông tin điện tử của các cơ quan còn có hạn chế, chủ yếu mới chỉ cung cp dịch vụ công ở mức độ 2...Để khắc phục tình trạng trên, y ban nhân dân tỉnh đã ban hành Kế hoạch số 83/KH-UBND ngày 17/6/2016 về việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2016, một s s, ngành đã chủ động xây dựng, cung cấp hoặc trin khai từ các Bộ chủ quản các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 (150 dịch vụ công trực tuyến mức 3, 4 cung cấp trên Cng/Trang thông tin điện tử của các cơ quan và trên các cng dịch vụ công trực tuyến của các bộ ngành chủ quản; 47 dịch vụ trực tuyến mức độ 3, 4 trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh (tng hợp chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).

Cổng thông tin Hành chính công tỉnh Sơn La đã cung cấp 967 thủ tục hành chính (đạt dịch vụ công trực tuyến mức độ 2); Chuyên mục Thủ tục hành chính trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Sơn La (http://sonla.gov.vn/thu-tuc-hanh- chinh) đang đăng tải 1.505 thủ tục hành chính (đạt dịch vụ hành chính công trực tuyến ở mức độ 2) của tỉnh (bao gồm thủ tục hành chính các cp tỉnh, huyện, xã và Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Sơn La).

III. QUAN ĐIỂM, MỤC TIÊU

1. Quan đim

- Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh nhằm nâng cao năng suất, hiệu quả công việc, góp phần đy mạnh công tác cải cách hành chính, nâng cao chỉ số minh bạch và tiếp cận thông tin, cung cấp các dịch vụ công trực tuyến mức độ cao trên diện rộng cho người dân và doanh nghiệp.

- Trin khai các dịch vụ công mức độ 3, 4, bao gồm:

+ Triển khai các dịch vụ công trực tuyến ti thiểu mức độ 3 theo danh mục tại Phụ lục II kèm theo Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại bộ, ngành, địa phương năm 2017.

+ Triển khai các thủ tục hành chính có tần suất sử dụng, mức độ sn sàng tham gia của người dân, doanh nghiệp cao, đng thời phải bảo đảm an toàn thông tin, hiệu quả trên cơ sở pháp lý về xác thực điện tử, phù hợp mức độ sn sàng cho việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến như về hạ tng, nhân lực, nguồn lực tài chính, độ phức tạp của dịch vụ.

+ Bảo đảm đồng bộ với các dịch vụ công triển khai từ các bộ, ngành Trung ương xuống địa phương.

2. Mục tiêu

- Cung cấp cho người dân, doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh các dịch vụ công trực tuyến; phi hợp triển khai các dịch vụ công trực tuyến được triển khai đng bộ từ cơ quan Trung ương xung địa phương khi có yêu cầu.

- Cung cp 100% các thủ tục hành chính đạt dịch vụ công mức độ 2; triển khai cung cp ít nht 100 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 theo danh mục các dịch vụ công được cung cấp trực tuyến tối thiểu mức độ 3 nêu tại Phụ lục II kèm theo quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ tạo tin đ đ phn đấu đến năm 2020, cung cấp 100% các thủ tục hành chính của các cơ quan nhà nước cấp tỉnh, cấp huyện đạt dịch vụ công trực tuyến ở mức độ 3 và có tối thiểu 10% các thủ tục hành chính đạt dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 tại các sở, ban, ngành, địa phương trên địa bàn tnh.

IV. NỘI DUNG KẾ HOẠCH

1. Trên cơ sở nhu cầu thực tế và kế hoạch cung cấp dịch vụ công trực tuyến của các Bộ, ngành Trung ương đi với từng lĩnh vực, các sở, ban, ngành, địa phương của tỉnh, lựa chọn các thủ tục hành chính phù hợp để đưa vào triển khai trực tuyến từ mức độ 3 trở lên trong năm 2017:

- Tiếp tục thực hiện triển khai cung cấp các dịch vụ công trực tuyến theo Kế hoạch số 83/KH-UBND ngày 17/6/2016 của y ban nhân dân tỉnh.

- Triển khai các thủ tục hành chính có tần suất sử dụng, mức độ sẵn sàng tham gia của người dân, doanh nghiệp cao, đồng thời phải bảo đảm an toàn thông tin, an ninh thông tin, hiệu quả trên cơ sở pháp lý về xác thực điện tử, phù hp mức độ sẵn sàng cho việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến như về hạ tầng, nhân lực, nguồn lực tài chính, độ phức tạp của dịch vụ.

(Có danh sách các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 thuộc các lĩnh vực tại Phụ lục II kèm theo)

2. Đẩy mạnh hoạt động cung cấp thông tin và các dịch vụ hành chính công trực tuyến, trên cng thông tin điện tử, cng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh phục vụ người dân và doanh nghiệp xem thông tin, tải về các mẫu văn bản, khai báo thông tin để hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu và gửi cho các đơn vị qua mạng, thông qua mạng người dân và doanh nghiệp biết được thông tin, tình trạng xử lý các thủ tục hành chính của các cơ quan nhà nước.

3. Triển khai ứng dụng dịch vụ công trực tuyến cho các cơ quan, đơn vị Trên nền tảng cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Sơn La đã được đầu tư xây dng (tại địa chỉ: http://dvc.sonla.gov.vn) nhằm tiết kiệm chi phí và đảm bảo tính thống nhất.

4. Các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 của các sở, ngành, UBND các huyện, thành ph, UBND các xã, phường, thị trấn khi triển khai phải đảm bảo liên thông và đng bộ dữ liệu với cng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh (http://dvc.sonla.gov.vn) và phần mềm một ca điện tử do tỉnh trin khai.

V. KINH PHÍ

- Kinh phí xây dựng và cung cấp các dịch vụ công trực tuyến tại các sở, ban, ngành được đảm bảo từ nguồn kinh phí đầu tư công cấp cho Sở Thông tin và Truyền thông, nguồn ngân sách tỉnh, kinh phí của các đơn vị và các nguồn kinh phí hợp pháp khác (nếu có).

- Kinh phí xây dựng và cung cấp các dịch vụ công trực tuyến cấp huyện và cấp xã được đảm bảo từ ngun kinh phí đu tư công cp cho Sở Thông tin và Truyền thông và do kinh phí cấp huyện cấp.

VII. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN

1. Giải pháp tài chính

- Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì phi hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Tài chính tham mưu trình UBND tỉnh, HĐND tỉnh bố trí các nguồn kinh phí: Nguồn kinh phí đầu tư công, ngân sách địa phương và các ngun kinh phí khác theo quy định đthực hiện việc cung cp các dịch vụ công trực tuyến tỉnh Sơn La. Việc quản lý nguồn kinh phí bố trí từ ngân sách được thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.

- Các cơ quan, đơn vị chủ động nguồn kinh phí đảm bảo cho việc cung cấp các dịch vụ công trực tuyến tại đơn vị phù hợp với yêu cu trin khai nhiệm vụ.

2. Giải pháp tổ chức, triển khai

- Trên cơ sở kế hoạch ban hành Sở Thông tin và Truyền thông triển khai ứng dụng dịch vụ công trực tuyến cho các cơ quan, đơn vị trên nền tảng Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh đã được đầu tư xây dựng.

- Gắn trách nhiệm của người đứng đu cơ quan đơn vị trong việc cung cấp các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4; có trách nhiệm tổ chức triển khai có hiệu quả việc cung cấp các dịch vụ công trực tuyến khi được phê duyệt.

- Ưu tiên đào tạo, bồi dưỡng tuyển dụng cán bộ chuyên trách, cán bộ quản trị mạng máy tính trong các cơ quan, đơn vị từ cấp huyện trở lên.

3. Gii pháp nâng cao nhận thức, thu hút ngưi sử dng

- Tổ chức tuyên truyền nội dung, ý nghĩa của các dịch vụ công trực tuyến thông qua các hội nghị liên quan triển khai, phổ biến trên đài, báo, cổng thông tin điện tử của tỉnh, website của các cơ quan, xuất bản ấn phẩm tuyên truyền, sổ tay hướng dẫn cung cấp dịch vụ hành chính công.

- Tổ chức các hội thảo (nếu cần thiết) để nâng cao nhận thức và triển khai cung cấp các dịch vụ công trực tuyến.

- Triển khai các kênh đối thoại, lắng nghe và giải đáp các ý kiến, góp ý của tổ chức, cá nhân về cung cấp dịch vụ công trực tuyến.

VIII. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Sở Thông tin và Truyền thông

- Chủ trì tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch, hướng dẫn, thẩm định chuyên môn kỹ thuật, định hướng giải pháp công nghệ, giám sát, đôn đốc thực hiện kế hoạch, báo cáo UBND tỉnh, Bộ Thông tin và Truyền thông.

- Căn cứ định mức kinh tế kỹ thuật, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị lập dự toán kinh phí thực hiện Kế hoạch theo đúng quy định hiện hành, gửi S Tài chính thm định, trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.

- Chủ trì trin khai ứng dụng dịch vụ công trực tuyến cho các cơ quan đơn vị trên nền tảng Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh đã được đầu tư xây dựng. Tng hợp báo cáo tiến độ thực hiện kế hoạch báo cáo UBND tỉnh để có biện pháp xử lý kịp thời.

- Vận hành Cổng dịch vụ công trực tuyến làm đầu mối truy cập và sử dụng dịch vụ công trực tuyến của các tchức và cá nhân trên địa bàn tỉnh.

- Từng bước trin khai ứng dụng chữ ký s trong các cơ quan nhà nước.

- Chủ trì, phối hp với các cơ quan báo, đài, cổng, trang thông tin điện tử của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh tuyên truyền, giới thiệu các dịch vụ công trực tuyến.

2. Văn phòng UBND tỉnh

- Phi hợp với các cơ quan liên quan thống nhất các biểu mẫu điện tử chung cho giao dịch điện tử giữa các cơ quan nhà nước, công dân, doanh nghiệp.

- Phối hp với các sở, ban, ngành, địa phương trong việc trình cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt các cơ chế, chính sách liên quan đến cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.

3. STài chính

- Căn cứ vào kế hoạch được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và khả năng cân đối ngân sách địa phương, chủ trì thm định btrí kinh phí cho các cơ quan đơn vị thực hiện cung cấp các dịch vụ công trực tuyến hàng năm theo kế hoạch dự toán kinh phí được giao.

- Chủ trì và phối hợp với Kho bạc Nhà nước tỉnh hướng dẫn các cơ quan nghiệm thu, quyết toán kinh phí theo đúng quy định hiện hành của nhà nước.

- Chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Thông tin và Truyền thông, đề xuất UBND tỉnh bố trí kinh phí hỗ trợ trang bị thiết bị công nghệ thông tin, phần mềm cho các đơn vị thực hiện việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến.

4. S Kế hoch và Đầu tư

- Đề xut các giải pháp huy động vốn, cân đi, bố trí nguồn ngân sách, bảo đảm kinh phí cho triển khai các dự án ứng dụng liên quan đến cung cấp dịch vụ công trực tuyến được phê duyệt.

- Thẩm định và trình UBND tỉnh phê duyệt các dự án, kế hoạch đầu tư các hạng mục để cung cấp các dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan, đơn vị theo thm quyền và quy mô dự án.

5. Sở Khoa học và Công nghệ

- Cân đối kinh phí từ nguồn vốn khoa học công nghệ để đầu tư các chương trình, dự án liên quan đến cung cp dịch vụ công trực tuyến.

- Tham gia góp ý, đóng góp ý kiến về các chương trình, dự án, đề tài khoa học nhằm thúc đẩy việc triển khai các dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.

6. Các sở, ban, ngành của tnh, UBND các huyện, thành phố, UBND các xã, phường, thị trấn

- Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh, UBND các huyện, thành phố, UBND các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm trực tiếp chỉ đạo và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh về thực hiện các nhiệm vụ được giao đảm bảo tiến độ, chất lượng và hiệu quả.

- Căn cứ vào kế hoạch cung cấp dịch vụ hành chính công trực tuyến trên môi trường mạng chủ động bố trí trang thiết bị, nguồn nhân lực công nghệ thông tin, đào tạo cán bộ công chức để đáp ứng việc cung cấp các dịch vụ công trực tuyến đúng kế hoạch đề ra.

- Phối hp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng và tích hp các hệ thống thông tin của ngành, cung cấp các dịch vụ công trực tuyến trên môi trường mạng tích hp với Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh.

- Định kỳ tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh tình hình cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại đơn vị qua đầu mối Sở Thông tin và Truyền thông.

- Duy trì tốt hoạt động của Cổng thông tin điện tử cơ quan, tổ chức khai đảm bảo tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật cho việc cung cấp dịch vụ hành chính công./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Thông tin và Truyền thông (b/c);
- Ch
tịch UBND tỉnh;
- Các đ/c Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các s
, ban, ngành của tnh;
- UBND huyện/TP;
- Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VX.
NQ, 12 bản.

KT. CHỦ TỊCH
PH
Ó CHỦ TỊCH




Phạm Văn Thủy

 

PHỤ LỤC I

DANH SÁCH CÁC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 ĐÃ TRIỂN KHAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(kèm theo K
ế hoạch số      /KH-UBND ngày    /8/2017 của UBND tnh)

1. Các dịch vcông được cung cấp trên cng/trang thông tin điện tử của các đơn vị và cng dịch vụ công trực tuyến của các bộ ngành chủ quản

Stt

Stt theo mục

Tên lĩnh vực

Tên dịch vụ

Mức độ

I

 

Dịch vụ công thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Link: http://dvc.vieclamvietnam.gov.vn/

1

1

Lĩnh vực Việc làm

Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

3

2

2

Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

3

3

3

Xác nhận người lao động nưc ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

3

II

 

Dch v công thuc phm vi quản lý của Sở Ni v - Link: http://sonoivu.sonla.gov.vn/

4

1

Lĩnh vực Văn thư lưu trữ

Chứng thực và cấp bản sao lưu trữ

4

III

 

Dch v công thuc phm vi quản lý của Sở Tài chính - Link: https://mstt.mof.gov.vn/

5

1

Lĩnh vực Tin học và Thống kê tài chính

Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước

4

6

2

Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách

4

7

3

Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho dự án đầu tư giai đoạn chuẩn bị đầu tư

4

8

4

Đăng ký mã sđơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư giai đoạn thực hiện dự án

4

9

5

Đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

4

10

6

Đăng ký chuyển giai đoạn dự án đầu tư

4

IV

 

Dịch vụ công thuc phm vi quản lý của Sở Tư pháp - Link: https://lltptructuyen.moj.gov.vn/home

11

1

Lĩnh vực Lý lịch tư pháp

Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp số 1, số 2 cho cá nhân

3

12

2

Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp số 1 theo yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội

3

13

3

Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp số 2 theo yêu cầu của cơ quan tiến hành ttụng

3

V

 

Dịch vụ công thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư - Link: https://dangkyquamang.dkkd. gov. vn/auth/Public/LogOn.aspx?ReturnUrl=%2fonline%2fdefault.aspx

14

1

 

Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cphần, công ty hp danh)

4

 

 

 

ĐĂNG KÝ THAY ĐI NỘI DUNG DOANH NGHIỆP (bao gồm từ mục 2 đến mục 16, mục 52, 53)

 

15

2

Lĩnh vực đăng ký doanh nghiệp

Đăng ký thay đổi địa chtrụ schính của doanh nghiệp

4

16

3

Đăng ký đi tên doanh nghiệp

4

17

4

Đăng ký thay đổi thành viên hp danh

4

18

5

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

4

19

6

Đăng ký thay đổi vn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp

4

20

7

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên tr lên

4

21

8

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

4

22

9

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, ch doanh nghiệp chết, mất tích

4

23

10

Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giy phép đu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác

4

24

11

Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh

4

25

12

Thông báo thay đổi vốn đầu tư của ch doanh nghiệp tư nhân

4

26

13

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phn

4

27

14

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty c phn chưa niêm yết

4

28

15

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế

4

29

16

Báo cáo thay đi thông tin người qun lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

4

30

17

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

4

31

18

Thông báo mu con du (đi với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

4

32

19

Thông báo mẫu con dấu (đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

4

33

20

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

4

34

21

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

4

35

22

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

4

36

23

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giy chứng nhận đu tư hoặc các giy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

4

37

24

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

4

38

25

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

4

39

26

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa đim kinh doanh (đi với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

4

40

27

Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phn đại chúng

4

41

28

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chc nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

4

42

29

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

4

43

30

Bán doanh nghiệp tư nhân

4

44

31

Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

4

45

32

Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

4

46

33

Thành lập mới công ty được chia là công ty cổ phần

4

47

34

Thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

4

48

35

Thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

4

49

36

Thành lập mới công ty được tách là công ty cổ phần

4

50

37

Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

4

51

38

Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

4

52

39

Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty cổ phần

4

53

40

Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

4

54

41

Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

4

55

42

Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty cổ phần

4

56

43

Chuyển đi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phn

4

57

44

Chuyn đi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

4

58

45

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

4

59

46

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn

4

60

47

Thông báo tạm ngừng kinh doanh

4

61

48

Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

4

62

49

Giải thể doanh nghiệp

4

63

50

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

4

64

51

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

4

65

52

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

4

66

53

Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

4

67

54

Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

4

VI

 

Dịch vụ công thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải - Link: http://dichvucong.gplx.gov.vn:8000/faces/registration/home.xhtml

http://qlvt.mt.gov.vn/dichvucong

 

68

1

Lĩnh vực quản lý Vận tải bằng ô tô

Cấp Giy phép kinh doanh vận tải bng xe ô tô.

4

69

2

Cấp lại Giấy phép kinh doanh do thay đổi nội dung của Giấy phép kinh doanh; do hết hạn Giấy phép, Giấy phép kinh doanh bị hư hỏng hoặc Giấy phép bị mất.

4

70

3

Cấp mới, cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe tuyến cố định, xe buýt, xe tải, xe đầu kéo, xe công-ten-nơ.

4

71

4

Cấp mới, cấp lại phù hiệu xe ô tô vận ti khách du lịch.

4

72

5

Cấp mới, cấp lại phù hiệu xe nội bộ.

4

73

6

Cấp mới, cấp lại phù hiệu xe trung chuyển

4

74

7

Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào đối với phương tiện vận tải thương mại (áp dụng cho phương tiện kinh doanh vận tải)

4

75

8

Cấp Giấy phép liên vận Việt-Lào (Đi với phương tiện phi thương mại và phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào).

4

76

9

Lĩnh vực quản lý Giấy phép lái xe gii đưng bộ

Cấp mới Giấy phép lái xe

3

77

10

Cấp lại Giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải quản lý đối với người có Giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên đến dưới 1 năm, ktừ ngày hết hạn.

3

78

11

Cấp lại Giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải quản lý đối với người có giấy phép lái xe qhạn sử dụng từ 1 năm trlên kể từ ngày hết hạn.

3

79

12

Cấp lại Giấy phép lái xe Sở Giao thông vận tải qun lý bị mất lần thứ nhất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng còn hồ sơ gốc hoặc không còn hồ sơ gốc.

3

80

13

Cấp lại Giấy phép lái xe Sở Giao thông vận tải quản lý bị mất lần thứ nhất, quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng đến dưới 01 năm, còn hồ sơ gốc hoặc không còn hồ sơ gc.

3

81

14

Cấp lại Giấy phép lái xe do Sở Giao thông vận tải quản lý bị mất lần thứ nhất quá thời hạn sử dụng từ 1 năm trở lên còn hồ sơ gc hoặc không còn hồ sơ gốc.

3

82

15

Cấp lại Giấy phép lái xe do Sở Giao thông vận tải quản lý bị mt lần th2 trở lên trong thời hạn 2 năm kể từ ngày cấp lại cho giấy phép lần thứ nhất.

3

83

16

Cấp lại Giấy phép lái xe do S Giao thông vận tải quản lý bị mất lần thứ ba trở lên trong thời hạn 2 năm kể từ ngày cấp lại cho giấy phép lần thứ hai.

3

84

17

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cp

3

85

18

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

3

86

19

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp trước ngày 01/08/1995.

3

87

20

Đi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp từ ngày 01/08/1995

3

88

21

Đi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài

3

89

22

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch lái xe vào Việt Nam

3

90

23

Cấp Giấy phép lái xe quc tế

3

91

24

Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế

3

VII

 

Dch v công thuc phm vi quản lý của Sở Y tế - Link: http://qlhanhnghekcb.gov.vn/#/home

 

 

 

CẤP CHNG CHỈ HÀNH NGH KHÁM, CHỮA BỆNH (từ mục 01 đến mục 12)

 

92

1

Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh

Thủ tục cấp chứng chhành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam, các đối tượng là Bác sĩ.

3

93

2

Thủ tục cấp chứng chhành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam, các đối tượng là Y sĩ.

3

94

3

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam, các đối tượng là Điều dưỡng viên.

3

95

4

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam, các đối tượng là Kỹ thuật viên.

3

96

5

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam, các đối tượng là Hộ sinh viên.

3

97

6

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam, các đi tượng là Lương Y.

3

98

7

Thtục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam, các đối tượng là người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền.

3

99

8

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh khi có thay đổi nội dung: bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chhành nghề khi người hành nghề đề nghị thêm kỹ thuật chuyên môn thuộc chuyên khoa khác với phạm vi hoạt động chuyên môn đã được cấp trong chứng chỉ hành nghề.

3

100

9

Thủ tục cp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, cha bệnh khi có thay đổi nội dung: thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khi người hành nghề đề nghị thay đổi kỹ thuật chuyên môn thuộc chuyên khoa khác với phạm vi hoạt động chuyên môn đã được cấp trong chứng chỉ hành nghề.

3

101

10

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh khi có thay đổi nội dung: thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh trong chứng chỉ hành nghề.

3

102

11

Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chhành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh.

3

103

12

Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam do chứng chỉ hành nghề bị mất hoặc hư hỏng

3

104

13

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Bệnh viện đa khoa, chuyên khoa.

3

105

14

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đi với Bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân

3

106

15

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa.

3

107

16

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám nội tổng hợp.

3

108

17

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc hệ nội (phòng khám chuyên khoa tim mạch, nhi, lao và bệnh phổi…).

3

109

18

Thủ tục Cấp giy phép hoạt động đối với Phòng tư vn chăm sóc sức khỏe qua các phương tiện công nghệ thông tin, viễn thông.

3

110

19

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa ngoại.

3

111

20

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa Phụ sản

3

112

21

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa nam học

3

113

22

Thủ tục Cp giấy phép hoạt động đi với Phòng khám chuyên khoa răng-hàm-mặt

3

114

23

Thtục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa tai-mũi-họng

3

115

24

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa mắt

3

116

25

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối vi Phòng khám chuyên khoa thẩm mỹ

3

117

26

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa phục hồi chức năng

3

118

27

Thtục Cấp giấy phép hoạt động đi với Phòng khám chuyên khoa tâm thần

3

119

28

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa ung bướu

3

120

29

Thtục Cấp giấy phép hoạt động đi với Phòng khám chuyên khoa Da liễu

3

121

30

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa dinh dưỡng

3

122

31

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám hỗ trợ điều trị cai nghiện ma túy

3

123

32

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám điều trị HIV/AIDS

3

124

33

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đi với phòng Chẩn trị Y học cổ truyền.

3

125

34

Thtục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng Xét nghiệm

3

126

35

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X- Quang

3

127

36

Thtục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở Giám định Y khoa, cơ sở pháp y tâm thần

3

128

37

Thủ tục cp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh

3

129

38

Thủ tục cp giấy phép hoạt động đối với phòng khám tư vn và điều trị dự phòng

3

130

39

Thtục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám điều trị bệnh nghề nghiệp

3

131

40

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế tiêm, thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, huyết áp

3

132

41

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà

3

133

42

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh trong nước và ra nước ngoài

3

134

43

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sdịch vụ kính thuốc

3

135

44

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Trạm xá, Trạm y tế cấp xã

3

136

45

Thủ tc Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sy tế cơ quan, đơn vị, tổ chức

3

137

46

Thủ tục Cấp giy phép hoạt động đối với cơ sở khám chữa bệnh và thực hiện xét nghiệm HIV/AIDS

3

138

47

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối vi cơ skhám chữa bệnh và thực hiện tiêm chng vắc xin

3

139

48

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đi với cơ sở khám chữa bệnh có phòng xét nghiệm vi sinh vật và các mẫu bệnh phẩm có khả năng cha vi sinh vật có nguy cơ gây bệnh truyền nhiễm cho người

3

140

49

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, cha bệnh khi thay đổi địa điểm.

3

141

50

Thtục Cấp giấy phép hoạt động đi với cơ skhám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

3

142

51

Thủ tục Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ skhám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn

3

143

52

Thủ tục hồ sơ khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

3

144

53

Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ skhám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hng hoặc bị thu hồi.

3

VIII

 

Dịch vụ công thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông - Link: http://sotttt.sonla.gov.vn

145

1

Lĩnh vực bưu chính

Cấp giấy phép bưu chính

3

146

2

Sửa đổi, bsung giấy phép bưu chính

3

147

3

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

3

148

4

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

3

149

5

Cấp văn bản xác nhận thông báo hot động bưu chính

3

150

6

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mt hoặc hư hỏng không sử dụng được

3

 

 

 

 

 

 

 

2. Các dịch vụ công được cung cấp trên Cổng dịch vụ công trực tuyến tnh Sơn La (http://dvc.sonla.gov.vn)

Stt

Cơ quan quản lý

Tên dịch vụ

Mức độ

1.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đi lý

3

2.

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đi với cơ ssản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản

3

3.

Đăng ký xây dựng cơ san toàn dịch bệnh động vật do địa phương quản lý

3

4.

SGiáo dục và Đào tạo

Chuyển trường đối với học sinh THPT

3

5.

Cấp bản sao văn bằng, chng chỉ từ sổ gốc

3

6.

SNội vụ

Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ

3

7.

S Công thương

Đăng ký thực hiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

3

8.

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm).

3

9.

Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp

3

10.

Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam.

3

11.

Sở Thông tin và Truyền thông

Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí

3

12.

Cho phép đăng tin, bài, phát biu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài)

3

13.

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

3

14.

Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (trong nước)

3

15.

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

3

16.

Sa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

3

17.

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

3

18.

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện ttổng hợp

3

19.

Đăng ký/đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm

3

20.

Cho phép họp báo (trong nước)

3

21.

Cấp đổi giy phép hoạt động in xuất bản phẩm

3

22.

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

3

23.

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

3

24.

Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

3

25.

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Xếp hạng cơ slưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch

3

26.

Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch

3

27.

Cấp giấy phép kinh doanh karaoke

3

28.

Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương

3

29.

SLao động - Thương binh và Xã hội

Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

3

30.

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

3

31.

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động

3

32.

Sở Y tế

Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề dược đối với công dân Việt Nam.

3

33.

Thủ tục Cp lại chứng chỉ hành nghkhám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam do chứng chhành nghề bị mất hoặc hư hng

3

34.

Sở Tài nguyên và Môi trường

Thtục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp Giấy chứng nhận Đầu tư

3

35.

Thủ tục giao đt, cho thuê đt không thông qua hình thức đu giá quyn sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp Giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình

3

36.

Sở Tư pháp

Thủ tục đăng ký hành nghề và cấp thẻ Công chứng viên

3

37.

Thủ tục Cấp lại thẻ Công chứng viên

3

38.

SXây dựng

Cấp giấy phép chặt hạ, chuyển dịch cây xanh đô thị

3

39.

Sở Khoa học và Công nghệ

Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

3

40.

Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chn đoán trong y tế)

 

41.

Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chn đoán trong y tế)

3

42.

Sở Thông tin và Truyền thông

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

4

43.

Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

4

44.

Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

4

45.

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

4

46.

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng

4

47.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi

4

 

PHỤ LỤC II

DANH SÁCH CÁC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ƯU TIÊN CUNG CẤP TỐI THIỂU MỨC ĐỘ 3 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số
      /KH-UBND ngày     /8/2017 của UBND tỉnh)

Stt

Stt theo mục

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYN

Mức độ 3

Mức độ 4

A

 

CÁC DỊCH VỤ CÔNG CP TỈNH

 

 

 

I

Dịch vụ công thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp

 

 

1.

1.

Cấp bản sao từ sổ gốc

x

 

2.

2.

Cấp bn sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực tại Phòng Tư pháp

x

 

3.

3.

Đăng ký tập sự hành nghề công chng

x

 

4.

4.

Đăng ký lại tập sự hành nghề công chứng sau khi chm dứt tập sự hành nghề công chứng

x

 

5.

5.

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

x

 

6.

6.

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

x

 

7.

7.

Đăng ký danh sách đu giá viên, thay đổi, bổ sung danh sách đấu giá viên

x

 

8.

8.

Thay đi nơi tập sự hành nghề công chúng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tchức hành nghề công chứng khác trong cùng một tnh, thành phtrực thuộc Trung ương

x

 

9.

9.

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tchức hành nghề công chứng tại tnh, thành phtrực thuộc Trung ương khác

x

 

10.

10.

Chm dứt tập sự hành nghề công chng

x

 

11.

11.

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chng

x

 

12.

12.

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự

x

 

13.

13.

Thành lập Văn phòng công chứng

x

 

14.

14.

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

x

 

15.

15.

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)

x

 

16.

16.

Hợp nhất Văn phòng công chứng

x

 

17.

17.

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hp nhất

x

 

18.

18.

Sáp nhập Văn phòng công chng

x

 

19.

19.

Thay đi nội dung Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chng nhận sáp nhập

x

 

20.

20.

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

x

 

21.

21.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

x

 

22.

22.

Chuyển đổi văn phòng công chứng do một công chng viên thành lập

x

 

23.

23.

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

x

 

24.

24.

Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

x

 

25.

25.

Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

x

 

26.

26.

Thay thế trợ giúp viên, luật sư tham gia tố tụng

x

 

27.

27.

Cấp Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

x

 

28.

28.

Thay đổi Giy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vn pháp luật

x

 

29.

29.

Chứng thực bản sao từ bn chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của cơ quan của nước ngoài, cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thm quyn của nước ngoài cp hoặc chứng nhận

x

 

30.

30.

Xin thôi quốc tch Vit Nam

x

 

31.

31.

Nhập quốc tịch Việt Nam

x

 

32.

32.

Trlại quốc tịch Việt Nam

x

 

33.

33.

Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam

x

 

34.

34.

Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

x

 

35.

35.

Cấp thẻ tư vn viên pháp luật

x

 

36.

36.

Công nhận báo cáo viên pháp luật

x

 

37.

37.

Công nhận tuyên truyền viên pháp luật

x

 

 

II

Dịch vụ công thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ

 

 

38.

1.

Thành lập hội

x

 

39.

2.

Phê duyệt điều lệ hội

x

 

40.

3.

Báo cáo tchức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường ca hội

x

 

41.

4.

Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

x

 

42.

5.

Công nhận quỹ đủ điu kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đng quản lý quỹ

x

 

43.

6.

Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ

x

 

44.

7.

Đổi tên quỹ

x

 

45.

8.

Đề nghị Chủ tịch UBND tnh tặng Bằng khen thành tích đột xuất

x

 

46.

9.

Thủ tục chia tách, sát nhập, hợp nhất Hội

x

 

47.

10.

Thủ tục đổi tên Hội

x

 

48.

11.

Thủ tục Hội tự giải thể

x

 

49.

12.

Thủ tục cho phép đặt văn phòng đại diện

x

 

50.

13.

Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng qun lý Quỹ

x

 

51.

14.

Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đi, bsung) Quỹ

x

 

52.

15.

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ

x

 

53.

16.

Thủ tục cho phép Quỹ hoạt động trlại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động

x

 

54.

17.

Thủ tục Quỹ tự giải thể

x

 

55.

18.

Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức phối hp liên ngành

x

 

56.

19.

Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

x

 

57.

20.

Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

x

 

58.

21.

Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong cấp tỉnh

x

 

59.

22.

Thủ tục thành lập bản, tiểu khu, tổ dân phố mới

x

 

60.

23.

Thủ tục tiếp nhận đối với các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức cấp xã

x

 

61.

24.

Thủ tục nâng bậc lương trước thời hạn, đối với cán bộ, công chức, viên chức, và người lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP

x

 

62.

25.

Thủ tục nâng bậc lương thường xuyên, nâng hưởng phụ cp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức thuộc UBND tỉnh, tỉnh ủy quản lý

x

 

 

Ill

Dịch vụ công thuộc phạm vi quản lý của Sở Công thương

 

 

63.

1.

Đăng ký giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu

x

 

64.

2.

Cấp phép kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá

x

 

65.

3.

Đăng ký giấy phép kinh doanh buôn bán các sản phm rượu

x

 

66.

4.

Cấp Giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đi din của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

x

 

67.

5.

Cấp Giấy phép hoạt động điện lực

x

 

68.

6.

Cấp giấy phép sử dng vt liu nổ công nghip.

x

 

69.

7.

Xác nhận đăng ký thực hiện khuyến mại

x

 

70.

8.

Cấp Giấy chứng nhân đủ điều kin kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho ca hàng bán LPG chai.

x

 

71.

9.

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đđiều kiện An toàn thực phẩm

x

 

 

IV

Dịch vụ công thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hi

 

 

72.

1.

Thông báo làm thêm gitừ 200 giờ đến 300 giờ/năm

x

 

73.

2.

Cấp giấy chứng nhận con thương binh, bệnh binh, liệt sĩ, người có công

x

 

74.

3.

Cấp giấy giới thiệu di chuyển chế độ với người có công

x

 

75.

4.

Cấp giấy giới thiệu thân nhân của liệt sĩ thăm viếng hoặc di chuyển hài ct liệt sĩ

x

 

76.

5.

Đnghị cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với Cựu chiến binh

x

 

77.

6.

Đề nghị trợ cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng.

x

 

78.

7.

Cấp giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ

x

 

79.

8.

Xét duyệt hồ sơ khen thưởng tng kết thành tích kháng chiến

x

 

80.

9.

Xét duyệt hồ sơ liệt sĩ và thân nhân liệt sĩ

x

 

81.

10.

Xác nhận đề nghị cấp lại thẻ thương binh, bệnh binh, gia đình liệt sĩ

x

 

82.

11.

Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ

x

 

83.

12.

Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động

x

 

84.

13.

Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động

x

 

85.

14.

Báo cáo về việc thay đi người qun lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

x

 

86.

15.

Chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

x

 

87.

16.

Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy đối với cơ quan tổ chức, cá nhân

x

 

88.

17.

Thành lập Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục - Lao động - Xã hội

x

 

89.

18.

Giải thể Trung tâm Giáo dục - Lao động - Xã hội

x

 

90.

19.

Cấp giấy phép thành lập cơ shỗ trợ nạn nhân

x

 

91.

20.

Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động

x

 

92.

21.

Đăng ký hợp đồng cá nhân

x

 

93.

22.

Cấp lại thẻ Bảo hiểm y tế cho hộ nghèo

x

 

94.

23.

Xác nhận hồ sơ đề nghị giải quyết hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội

x

 

95.

24.

Xét duyệt đề nghị hỗ trợ chi phí học tập, cấp bù học phí, miễn giảm hc phí

x

 

 

V

Dch v công thuc phm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

96.

1.

Cấp giấy phép hoạt động in

x

 

97.

2.

Đăng ký hoạt động cơ sở in

x

 

98.

3.

Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

x

 

 

VI

Dịch vụ công thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

99.

1.

Chỉnh sửa ni dung văn bng, chứng chỉ

x

 

100.

2.

Công nhn văn bằng tốt nghip các cp hc ph thông do cơ sở giáo dc nước ngoài cấp

x

 

101.

3.

Xin hc li ti trường khác đối với hc sinh trung hc

x

 

 

VII

Dch vụ công thuc phm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

102.

1.

Xác nhn ni dung quảng cáo thc phẩm nông lâm thủy sản

x

 

103.

2.

Xác nhn li ni dung quảng cáo thc phẩm nông lâm thủy sản

x

 

104.

3.

Cấp chứng chỉ hành nghề thú y thuc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành Thú y cấp tnh

x

 

105.

4.

Gia hn chứng chhành nghề thú y thuc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành Thú y cp tỉnh

x

 

106.

5.

Cấp giấy phép vn chuyển thuốc bảo v thc vt

x

 

107.

6.

Cấp giấy xác nhn ni dung quảng cáo thuốc bảo v thc vt

x

 

 

VIII

Dch v công thuc phm vi quản lý của Sở Y tế

 

 

108.

1.

Cấp chứng chhành nghề khám bnh, chữa bnh đi với người Vit Nam thuc thẩm quyền của Sở Y tế

x

 

109.

2.

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, cha bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền ca Sở Y tế

x

 

110.

3.

Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn của Chng chỉ hành nghề khám bệnh chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

x

 

111.

4.

Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

x

 

112.

5.

Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

x

 

113.

6.

Cấp lại chứng chhành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

x

 

114.

7.

Cấp lại giấy chứng nhận là Lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

x

 

115.

8.

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi.

x

 

116.

9.

Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn kỹ thuật

x

 

117.

10.

Cấp lại giấy phép hoạt động đi với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của SY tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giy phép bị thu hi do cp không đúng thm quyn

x

 

118.

11.

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

x

 

 

IX

Dịch vụ công thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

119.

1.

Thủ tục Công bố sử dụng dấu định lượng

x

 

120.

2.

Thủ tục Điều chỉnh nội dung bản công bsử dụng du định lượng

x

 

121.

3.

Đăng ký kim tra nhà nước về phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu

x

 

122.

4.

Đăng ký công b hp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

x

 

123.

5.

Đăng ký công bố hp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá ca tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

x

 

124.

6.

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quchứng nhận hp quy của tổ chức chứng nhận

x

 

125.

7.

Đăng ký công bố hp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

x

 

126.

8.

Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự c bc xạ và hạt nhân cấp cơ s(đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế)

x

 

127.

9.

Sa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

x

 

128.

10.

Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

x

 

129.

11.

Cấp và cấp lại chứng ch nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

x

 

 

X

Dịch vụ công thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

130.

1.

Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác

x

 

131.

2.

Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cm trại du lịch, nhà nghỉ du lch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ slưu trú du lịch khác

x

 

 

XI

Dch v công thuc phm vi quản lý của Sở Xây dng

 

 

132.

1.

Cấp giấy phép quy hoch xây dng

x

 

133.

2.

Cấp giấy phép xây dng công trình

x

 

B

 

CÁC DỊCH VỤ CÔNG CP HUYỆN

 

 

 

I

Lĩnh vực Tư pháp

 

 

134.

1.

Đăng ký khai tcó yếu tố nước ngoài

x

 

135.

2.

Cấp bản sao trích lc h tch

x

 

136.

3.

Cấp bản sao từ sổ gốc

x

 

137.

4.

Đăng ký giám h có yếu tố nước ngoài

x

 

 

II

Lĩnh vc Lao đng, Thương binh và Xã hi

 

 

138.

1.

Thủ tc hỗ trchi phí mai táng đối với người cao tuổi đang hưng tr cp xã hi hàng tháng;

x

 

139.

2.

Thủ tc thc hin trcấp xã hi hàng tháng đi với người cao tuổi.

x

 

 

Ill

Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông

 

 

140.

1.

Khai báo hoạt động cơ sdịch vụ photocopy

x

 

141.

2.

Thay đi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

x

 

142.

3.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động trò chơi điện tử công cộng

x

 

 

IV

Lĩnh vực Văn hóa

 

 

143.

1.

Tặng danh hiệu thôn, p, bản, làng, khu phố văn hóa

x

 

 

V

Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư

 

 

144.

1.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

x

 

145.

2.

Đăng ký cấp thay đổi, sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

x

 

146.

3.

Thông báo tạm ngừng hoạt động của hộ kinh doanh

x

 

147.

4.

Đăng ký thành lập mới Hợp tác xã

x

 

148.

5.

Đăng ký thay đổi, sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã

x

 

149.

6.

Tạm ngừng, giải thể Hợp tác xã

x

 

 

VI

Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường

 

 

150.

1.

Đăng ký biến động quyền sdụng đất, quyền shữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyn sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gn liền với đất của vợ hoặc chồng thành ca chung vợ và chồng

x

 

C

 

CÁC DỊCH VỤ CÔNG CP XÃ

 

 

151.

1

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

x

 

152.

2

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.

x