Quyết định 575/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực ngoại vụ do tỉnh Kon Tum ban hành
Số hiệu: | 575/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum | Người ký: | Nguyễn Văn Hòa |
Ngày ban hành: | 05/08/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Ngoại giao, điều ước quốc tế, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 575/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 05 tháng 8 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ tại Tờ trình số 04/TTr-SNgV ngày 04 tháng 8 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có danh mục và nội dung quy trình nội bộ kèm theo).
- Sở Ngoại vụ có trách nhiệm lập danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Kon Tum.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Ngoại vụ; Thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP TỈNH, SỞ NGOẠI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Lãnh sự |
1 |
Xét, cho phép sử dụng thẻ ABTC của Doanh nhân APEC |
II |
Lĩnh vực Đối ngoại |
2 |
Đề nghị cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
Quy trình số 01:
Thủ tục: Xét, cho phép sử dụng thẻ ABTC của Doanh nhân APEC
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1: |
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Công chức, viên chức của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trong giờ hành chính |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 2: |
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Phòng Lãnh sự - người Việt Nam ở nước ngoài |
0,25 ngày/ ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 3: |
- Chuyên viên kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ cần bổ sung, chuyên viên báo lãnh đạo phòng và dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ). + Nếu hồ sơ đầy đủ, chuyên viên soạn thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan. - Theo dõi, tổng hợp ý kiến các cơ quan liên quan. Trong thời gian tối đa là 05 ngày làm việc, nếu các đơn vị không có ý kiến thì xem như thống nhất với nội dung hồ sơ (theo Điều 5 Quyết định số 43/2010/QĐ-UBND ngày 13/12/2010 quy định việc xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC). |
Chuyên viên Phòng Lãnh sự - người Việt Nam ở nước ngoài |
4,5 ngày/ ngày làm việc |
- Văn bản yêu cầu bổ sung (nếu có) - Văn bản lấy ý kiến các ngành Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 4: |
Trình lãnh đạo phòng xem xét, cho ý kiến |
Lãnh đạo Phòng Lãnh sự - người Việt Nam ở nước ngoài |
0,5 ngày/ ngày làm việc |
Tờ trình, Dự thảo văn bản cho phép hoặc không cho phép, Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 |
Tình Lãnh đạo Sở duyệt ký văn bản tổng hợp ý kiến, trình UBND tỉnh quyết định. |
Lãnh đạo sở |
0,5 ngày/ ngày làm việc |
Tờ trình, Dự thảo văn bản cho phép hoặc không cho phép, Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ ra Trung tâm PCHHC tỉnh |
Văn thư đơn vị |
0,25 ngày/ ngày làm việc |
Tờ trình, Dự thảo văn bản cho phép hoặc không cho phép, Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 7 |
7.1. Tiếp nhận hồ sơ: - Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Nếu chưa đảm bảo theo quy định thì không tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cơ quan trình duyệt bổ sung, điều chỉnh kịp thời. |
Bộ Phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày/ ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
7.2. Chuyển hồ sơ: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nội chính |
0,5 ngày/ ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
|
7.3. Xử lý hồ sơ: - Kiểm tra nội dung hồ sơ; Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý, dự thảo kết quả thủ tục hành chính. - Báo cáo bằng phiếu trình cho Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên phòng Nội chính |
02 ngày/ ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định hoặc văn bản từ chối. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
|
7.4. Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ: - Nếu Lãnh đạo phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Văn phòng xem xét, thẩm tra - Nếu không thống nhất thì có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho chuyên viên thụ lý |
Lãnh đạo phòng Nội chính |
0,5 ngày/ ngày làm việc |
Dự thảo văn bản cho phép hoặc không cho phép. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
|
7.5. Lãnh đạo Văn phòng xem xét hồ sơ: - Nếu Lãnh đạo Văn phòng thống nhất nội dung hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; - Nếu không thống nhất thì có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại phòng chuyên môn thụ lý dự thảo văn bản trả lời cơ quan trình duyệt (nếu thuộc thẩm quyền Lãnh đạo Văn phòng) hoặc trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt, đảm bảo ban hành văn bản đúng thời hạn hẹn trả. |
Lãnh đạo Văn phòng |
01 ngày/ ngày làm việc |
Dự thảo văn bản cho phép hoặc không cho phép. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
|
7.6. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét: - Nếu Lãnh đạo UBND tỉnh không ký duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý kiến chỉ đạo trình Lãnh đạo Văn phòng hoặc Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt. - Nếu đồng ý, Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày/ ngày làm việc |
Văn bản cho phép hoặc không cho phép. |
|
7.7. Chuyển kết quả và lưu trữ hồ sơ: - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản và lưu trữ hồ sơ theo quy định. |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày/ ngày làm việc |
Văn bản cho phép hoặc không cho phép. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ |
|
- Chuyển kết quả cho "Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả" và lưu trữ hồ sơ theo quy định. |
|
|
|
|
7.8. Trả kết quả: Tổ chức nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ Phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh - Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Văn bản cho phép hoặc không cho phép. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ |
|
Trường hợp đến thời hạn trả kết quả nhưng chưa giải quyết xong hồ sơ thì chuyên viên phòng Nội chính được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). (Trường hợp lỗi chậm trễ thuộc phạm vi giải quyết của đơn vị nào thì đơn vị đó viết Phiếu xin lỗi) |
Chuyên viên phòng Nội chính |
Văn bản xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 8: |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trong giờ hành chính |
Văn bản cho phép hoặc không cho phép |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
12 ngày/ ngày làm việc |
|
Quy trình số 02:
Thủ tục: Đề nghị cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1: |
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Công chức, viên chức của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ |
Trong giờ hành chính |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Phòng Lãnh sự - người Việt Nam ở nước ngoài |
0,5 ngày/ ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 3 |
- Chuyên viên kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ cần bổ sung, chuyên viên báo lãnh đạo phòng và dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ). + Nếu hồ sơ đầy đủ, chuyên viên soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng xem xét, tham mưu lãnh đạo sở. |
Chuyên viên Phòng Lãnh sự - người Việt Nam ở nước ngoài |
04 ngày/ ngày làm việc |
- Văn bản yêu cầu bổ sung (nếu có) - Tờ trình, Dự thảo văn bản cho phép hoặc không cho phép. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo phòng xem xét, tham mưu lãnh đạo sở |
Lãnh đạo phòng Phòng Lãnh sự - người Việt Nam ở nước ngoài |
02 ngày/ ngày làm việc |
- Tờ trình, Dự thảo văn bản cho phép hoặc không cho phép. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5: |
Lãnh đạo Sở duyệt ký văn bản trình UBND tỉnh quyết định |
Lãnh đạo sở |
02 ngày/ ngày làm việc |
- Tờ trình, Dự thảo văn bản cho phép hoặc không cho phép. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ ra Trung tâm PCHHC tỉnh |
Văn thư đơn vị |
0,5 ngày/ ngày làm việc |
Tờ trình, Dự thảo văn bản cho phép hoặc không cho phép, Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 7 |
7.1. Tiếp nhận hồ sơ: - Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Nếu chưa đảm bảo theo quy định thì không tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cơ quan trình duyệt bổ sung, điều chỉnh kịp thời. |
Bộ Phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày/ ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
7.2. Chuyển hồ sơ: Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng Nội chính |
0,5 ngày/ ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
|
7.3. Xử lý hồ sơ: - Kiểm tra nội dung hồ sơ; Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý, dự thảo kết quả thủ tục hành chính. - Báo cáo bằng phiếu trình cho Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên phòng Nội chính |
03 ngày/ ngày làm việc |
Dự thảo văn bản cho phép hoặc không cho phép. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
|
7.4. Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ: - Nếu Lãnh đạo phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho |
Lãnh đạo phòng Nội chính |
02 ngày/ ngày làm việc |
Dự thảo văn bản cho phép hoặc không cho phép. Phiếu kiểm soát |
|
Lãnh đạo Văn phòng xem xét, thẩm tra - Nếu không thống nhất thì có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho chuyên viên thụ lý |
|
|
quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
|
7.5. Lãnh đạo Văn phòng xem xét hồ sơ: - Nếu Lãnh đạo Văn phòng thống nhất nội dung hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; - Nếu không thống nhất thì có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại phòng chuyên môn thụ lý dự thảo văn bản trả lời cơ quan trình duyệt (nếu thuộc thẩm quyền Lãnh đạo Văn phòng) hoặc trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt, đảm bảo ban hành văn bản đúng thời hạn hẹn trả. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND |
02 ngày/ ngày làm việc |
Dự thảo văn bản cho phép hoặc không cho phép. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
|
7.6. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét: - Nếu Lãnh đạo UBND tỉnh không ký duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý kiến chỉ đạo trình Lãnh đạo Văn phòng hoặc Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt. - Nếu đồng ý, Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày/ ngày làm việc |
Văn bản cho phép hoặc không cho phép. |
|
7.7. Chuyển kết quả và lưu trữ hồ sơ: - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản và lưu trữ hồ sơ theo quy định. - Chuyển kết quả cho "Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả" và lưu trữ hồ sơ theo quy định. |
Văn thư UBND |
0,5 ngày/ ngày làm việc |
Văn bản cho phép hoặc không cho phép. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ |
|
7.8. Giao trả kết quả: "Bộ Phận tiếp nhận và trả kết quả" giao kết quả xử lý cho cơ quan trình duyệt theo đúng phiếu tiếp nhận và xử lý hồ sơ. |
Bộ Phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh - Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày/ ngày làm việc |
Văn bản cho phép hoặc không cho phép. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ |
|
Trường hợp đến thời hạn trả kết quả nhưng chưa giải quyết xong hồ sơ thì công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). (Trường hợp lỗi chậm trễ thuộc phạm vi giải quyết của đơn vị nào thì đơn vị đó viết Phiếu xin lỗi) |
Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý |
|
Văn bản xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ |
|
Bước 8: |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trong giờ hành chính |
Văn bản cho phép hoặc không cho phép |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
20 ngày/ ngày làm việc |
|
Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 19/02/2020 | Cập nhật: 27/07/2020
Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Kon Tum Ban hành: 04/06/2019 | Cập nhật: 24/07/2019
Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế, bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên Ban hành: 10/05/2019 | Cập nhật: 29/05/2019
Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định 414/QĐ-UBND Ban hành: 30/12/2018 | Cập nhật: 12/01/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 421/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Chợ Lách - tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/02/2018 | Cập nhật: 02/07/2018
Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 03/03/2018
Quyết định 421/QĐ-UBND về Kế hoạch công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; hòa giải ở cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật; xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước năm 2018 Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 13/04/2018
Quyết định 421/QĐ-UBND về Kế hoạch công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; hòa giải ở cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật; xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 26/02/2018
Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 26/04/2018
Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch triển khai Đề án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020 Ban hành: 24/02/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2016 tổ chức lại Chi cục Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2015 công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành Ban hành: 28/01/2015 | Cập nhật: 05/02/2015
Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức chi thực hiện một số nội dung Chương trình hành động phòng, chống mại dâm giai đoạn 2011 - 2015 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 05/03/2013 | Cập nhật: 23/05/2013
Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2011 - 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 20/03/2012 | Cập nhật: 16/04/2012
Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long (WB6-Giai đoạn I) Ban hành: 15/02/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 43/2010/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 30/12/2010 | Cập nhật: 25/02/2011
Quyết định 43/2010/QĐ-UBND Quy định về giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 31/12/2010 | Cập nhật: 22/02/2011
Quyết định 43/2010/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương của các tổ chức chuyên môn, nghiệp vụ thuộc Sở Y tế; người đứng đầu và cấp phó của người đứng đầu các đơn vị trực thuộc Sở Y tế; Trưởng, Phó phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 31/12/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 43/2010/QĐ-UBND Quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 23/12/2010 | Cập nhật: 17/01/2011
Quyết định 43/2010/QĐ-UBND về thu, quản lý, sử dụng quỹ quốc phòng - an ninh Ban hành: 21/12/2010 | Cập nhật: 30/06/2013
Quyết định 43/2010/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý tổ chức, cán bộ, công, viên chức nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành: 08/12/2010 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 43/2010/QĐ-UBND về Quy định tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa và một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân phường, xã thuộc thành phố Đà Nẵng Ban hành: 07/12/2010 | Cập nhật: 02/10/2012
Quyết định 43/2010/QĐ-UBND về Quy định việc xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 13/12/2010 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 43/2010/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên nước và khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 19/11/2010 | Cập nhật: 22/12/2010
Quyết định 43/2010/QĐ-UBND về Quy chế quản lý chất lượng sản phẩm mang nhãn hiệu tập thể “Chè Thái Nguyên" do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 06/12/2010 | Cập nhật: 01/03/2011
Quyết định 43/2010/QĐ-UBND về quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 26/10/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 43/2010/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 41/2010/QĐ-UBND về phê duyệt Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn thành phố Cần Thơ đến năm 2020 Ban hành: 24/11/2010 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 43/2010/QĐ-UBND về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 14/10/2010 | Cập nhật: 01/11/2010
Quyết định 43/2010/QĐ-UBND về thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, biên chế của Chi cục Văn thư, Lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 03/12/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 43/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế vận hành, khai thác và quản lý mạng tin học diện rộng tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 28/10/2010 | Cập nhật: 04/11/2010
Quyết định 43/2010/QĐ-UBND quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 05/10/2010 | Cập nhật: 22/12/2010
Quyết định 43/2010/QĐ-UBND hướng dẫn điều chỉnh dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu theo mức lương tối thiểu từ 01/01/2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 13/09/2010 | Cập nhật: 25/09/2010
Quyết định 43/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, từ chức, miễn nhiệm, luân chuyển chức danh Trưởng, Phó Trưởng phòng và tương đương ở các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các quận, huyện và thị xã trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 06/09/2010 | Cập nhật: 08/09/2010
Quyết định 43/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quy định thủ tục hành chính áp dụng tại Ban Quản lý đầu tư - Xây dựng khu đô thị mới Thủ Thiêm trong lĩnh vực xây dựng do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 13/07/2010 | Cập nhật: 20/07/2010
Quyết định 43/2010/QĐ-UBND Quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện của tỉnh Đồng Nai thực hiện Ban hành: 30/07/2010 | Cập nhật: 14/04/2015
Quyết định 43/2010/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 16/2003/QĐ-UB ban hành quy chế hoạt động của Ban Chỉ huy Phòng, chống lụt, bão và Tìm kiếm, cứu nạn tỉnh Bình Phước Ban hành: 31/05/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 43/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý đầu tư xây dựng và thực hiện đấu thầu trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 16/04/2010 | Cập nhật: 06/05/2010
Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2021 quy định về tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 26/02/2021 | Cập nhật: 09/03/2021