Nghị quyết 109/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: | 109/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình | Người ký: | Trần Đăng Ninh |
Ngày ban hành: | 06/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Văn hóa , thể thao, du lịch, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 109/NQ-HĐND |
Hòa Bình, ngày 06 tháng 12 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
Căn cứ Nghị quyết số 96/NQ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hòa Bình.
Xét Tờ trình số 142/TTr-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng phải thu hồi đất và các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, với nội dung chủ yếu sau đây:
1. Danh mục các dự án cần thu hồi đất
Tổng số dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, bao gồm các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh là 62 dự án, với tổng diện tích thu hồi 230,26 ha (Trong đó: Đất trồng lúa 36,37 ha, đất rừng phòng hộ 5,45 ha, đất rừng đặc dụng 0,01 ha, đất khác (các loại đất còn lại như đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất trồng rừng sản xuất, đất ở,...) 188,43 ha. Phân loại các nhóm dự án cụ thể như sau:
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 07 dự án, với diện tích 3,13 ha (Trong đó: Đất trồng lúa 1,65 ha; đất khác 1,48 ha).
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 37 dự án, với diện tích 124,92 ha (Trong đó: Đất trồng lúa 12,02 ha; đất rừng phòng hộ 1,95 ha; đất rừng đặc dụng 0,01 ha đất khác 110,94 ha).
c) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, xây dựng công trình tôn giáo, tín ngưỡng; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa: 12 dự án, với diện tích 77,22 ha (Trong đó: Đất trồng lúa 7,86 ha; đất khác 69,36 ha).
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp: 5 dự án, với diện tích 24,99 ha (Trong đó: Đất trồng lúa 14,84 ha; đất rừng phòng hộ 3,50 ha; đất khác 6,65ha).
(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo Nghị quyết)
2. Danh mục dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng (không bao gồm các dự án thương mại, dịch vụ, cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm)
Tổng số dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh là 41 dự án, tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng 41,83 ha (Trong đó: Đất trồng lúa 36,37 ha, đất rừng phòng hộ 5,45 ha, đất rừng đặc dụng 0,01 ha). Phân loại các nhóm dự án cụ thể như sau:
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 05 dự án, với diện tích 1,65 ha đất trồng lúa.
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 24 dự án, với diện tích 13,98 ha (Trong đó: Đất trồng lúa 12,02 ha; đất rừng phòng hộ 1,95 ha; đất rừng đặc dụng 0,01 ha).
c) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, xây dựng, tôn tạo công trình tín ngưỡng; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa: 07 dự án, với diện tích 7,86 ha đất trồng lúa.
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp: 05 dự án, với diện tích 18,34 ha (Trong đó: Đất trồng lúa 14,84 ha; đất rừng phòng hộ 3,50 ha).
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo Nghị quyết)
3. Danh mục các dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án: Khu công nghiệp, thương mại, dịch vụ, cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
Tổng số 4 dự án, tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa 13,1 ha (Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo Nghị quyết).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này; định kỳ 6 tháng báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh kết quả thực hiện Nghị quyết.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình Khóa XVI, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Trong đó sử dụng |
|||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RĐD |
Đất khác |
|||||||
|
TỔNG CỘNG: 62 DỰ ÁN |
62 |
|
232.01 |
37.70 |
5.45 |
0.01 |
188.85 |
|
|
I |
THÀNH PHỐ |
13 |
|
30.96 |
7.12 |
0.00 |
0.00 |
23.84 |
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng cầu Trắng |
Phường Đồng Tiến |
Sở Giao thông vận tải |
0.05 |
|
|
|
0.05 |
- Nghị quyết số 95/2018/NQ-HĐND ngày 04/7/2018 của HĐND tỉnh; - Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh; - Văn bản số 1856/SKHĐT-THQH ngày 11/9/2018 của Sở KH&ĐT; |
|
2 |
Đường nối từ đường Chi Lăng kéo dài đến Quốc lộ 6 |
Xã Sủ Ngòi |
Sở Giao thông vận tải |
3.33 |
3.33 |
|
|
|
- Nghị quyết số 95/2018/NQ-HĐND ngày 04/7/2018 của HĐND tỉnh; - Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh; - Văn bản số 1856/SKHĐT-THQH ngày 11/9/2018 của Sở KH&ĐT; |
|
3 |
Dự án xây dựng cầu Hòa Bình 2 |
Phường Đồng Tiến và phường Thịnh Lang |
Sở Giao thông vận tải |
0.43 |
|
|
|
0.43 |
- Nghị quyết số 95/2018/NQ-HĐND ngày 04/7/2018 của HĐND tỉnh; - Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh; - Văn bản số 1856/SKHĐT-THQH ngày 11/9/2018 của Sở KH&ĐT; |
Phường Đồng Tiến 0,25 ha; phường Thịnh Lang 0,25 ha. |
4 |
Dự án Đường mỏ đá số 8, xóm Tháu xã Thái Thịnh đi xóm Nưa, xã Vầy Nưa, huyện Đà Bắc |
Xã Thái Thịnh |
BQLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
2.00 |
|
|
|
2.00 |
QĐ số 2755/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình: Đường mỏ đá số 8, xóm Tháu, xã Thái Thịnh, thành phố Hòa Bình đi xóm Nưa, xã Vầy Nưa, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình. |
|
5 |
Khắc phục sạt lở tại khu vực tổ 26 phường Đồng Tiến và kè chống sạt lở bờ sông Đà đoạn qua xã Trung Minh, thành phố Hòa Bình |
Xã Trung Minh |
BQLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
4.00 |
|
|
|
4.00 |
Văn bản số 1497/UBND-NNTN ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh v/v xử lý khẩn cấp kè chống sạt lở bờ sông Đà đoạn qua xã Trung Minh, thành phố Hòa Bình. |
|
6 |
Xây dựng hệ thống chống tràn bảo vệ bờ trái sông Đà |
Phường Hữu Nghị |
BQLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
2.52 |
|
|
|
2.52 |
Văn bản số 1497/UBND-NNTN ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh v/v xử lý khẩn cấp kè chống sạt lở bờ sông Đà đoạn qua xã Trung Minh, thành phố Hòa Bình. |
|
Phường Tân Thịnh |
3.22 |
|
|
|
3.22 |
|
||||
Phường Thịnh Lang |
3.76 |
|
|
|
3.76 |
|
||||
7 |
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực Thành phố Hòa Bình năm 2019 |
Phường Tân Hòa |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0.01 |
|
|
|
0.01 |
Quyết định số: 3005/QĐ-EVNNPC ngày 11/10/2018 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc V/v Giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình |
|
Phường Tân Thịnh |
0.01 |
|
|
|
0.01 |
|
||||
Phường Hữu Nghị |
0.03 |
|
|
|
0.03 |
|
||||
Phường Đồng Tiến |
0.02 |
|
|
|
0.02 |
|
||||
Phường Phương Lâm |
0.03 |
|
|
|
0.03 |
|
||||
8 |
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực huyện Kỳ Sơn năm 2019 |
Xã Trung Minh |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
Quyết định số: 3005/QĐ-EVNNPC ngày 11/10/2018 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc V/v Giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình |
|
9 |
Mở rộng công trình Khu văn hóa tâm linh Chùa Hòa Bình Phật Quang Tự |
Phường Tân Thịnh |
Ban trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Hòa Bình |
3.20 |
|
|
|
3.20 |
Công văn số 306/UBND-CNXD ngày 11/4/2016 của UBND tỉnh v/v mở rộng khu văn hóa tâm linh Chùa Hòa Bình tại khu vực đồi Ba Vành, thành phố Hòa Bình. |
NQ 16/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 đã có 4,0 ha. Do chưa triển khai, nay đưa vào tổng công trình mở rộng là 7,2 ha. |
10 |
Dự án Nâng cấp cải tạo đường Hoàng Văn Thụ tại phường Tân Thịnh, phường Hữu Nghị |
Phường Tân Thịnh, phường Hữu Nghị |
UBND thành phố Hòa Bình |
3.22 |
|
|
|
3.22 |
Quyết định số 2123/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt dự án đầu tư công trình nâng cấp cải tạo đường Hoàng Văn Thụ |
107,5m2(SKC); 296,7m2(TSC); 18,4m2 (DCH); 9,4m2 (DSH); 422,8m2 (NTS); 10,3 (DTL); 39,8m2 (BHK) |
11 |
Dự án sửa chữa, nâng cấp hồ Rộc Bách xã Dân Chủ |
Xã Dân Chủ |
UBND thành phố Hòa Bình |
1.00 |
0.08 |
|
|
0.92 |
Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình sửa chữa, nâng cấp hồ Rộc Bách, xã Dân Chủ, thành phố Hòa Bình. |
|
12 |
Dự án khu nhà ở tại khu Quỳnh Lâm |
Xã Dân Chủ và Sủ Ngòi |
Tổ chức kinh tế |
2.36 |
2.36 |
|
|
|
Thông báo số 1896/TB/VPTY ngày 05/11/2018 của Văn phòng Tỉnh ủy. |
Tập đoàn FLC là nhà đầu tư đề xuất |
13 |
Dự án Khu dân cư số 4 phường Thịnh Lang |
Phường Thịnh Lang |
Công ty Cổ phần Xây dựng Sao Vàng |
1.75 |
1.33 |
|
|
0.42 |
- Công văn số 959/UBND-NNTN ngày 18/7/2017 của UBND tỉnh v/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư số 3, số 4 phường Thịnh Lang, thành phố Hòa Bình; - Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật dự án Khu dân cư số 3, số 4 phường Thịnh Lang, thành phố Hòa Bình. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CAO PHONG |
0 |
|
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
ĐÀ BẮC (5 dự án) |
5 |
|
3.37 |
0.68 |
0.04 |
0.01 |
2.64 |
|
Tổng 5 dự án |
1 |
Tiểu dự án: Xây dựng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Hòa Bình Thuộc dự án: Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực Miền Bắc (Vay vốn ngân hàng tái thiết Đức KFW). |
Xã Tân Pheo |
Tổng công ty ĐL Miền Bắc |
0.03 |
|
|
|
0.03 |
- Quyết định số 2185/QĐ-EVN NPC, ngày 24/9/2013 của Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Tiểu dự án: Xây dựng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Hòa Bình Thuộc dự án: Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực Miền Bắc. |
|
Xã Tu Lý |
0.04 |
0.02 |
|
|
0.02 |
|
||||
Xã Tân Minh |
0.01 |
|
|
|
0.01 |
|
||||
Xã Đồng Ruộng |
0.08 |
|
0.04 |
0.01 |
0.03 |
|
||||
Xã Đồng Chum |
0.07 |
0.01 |
|
|
0.06 |
|
||||
2 |
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực huyện Đà Bắc năm 2019 |
Xã Yên Hòa |
Công ty Điện Lực Hòa Bình |
0.02 |
|
|
|
0.02 |
Quyết định số: 3005/QĐ-EVNNPC ngày 11/10/2018 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc V/v Giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình |
|
Thị Trấn Đà Bắc |
0.06 |
|
|
|
0.06 |
|
||||
Xã Cao Sơn |
0.02 |
|
|
|
0.02 |
|
||||
Xã Hào Lý |
0.03 |
|
|
|
0.03 |
|
||||
Xã Hiền Lương |
0.01 |
|
|
|
0.01 |
|
||||
Xã Mường Chiềng |
0.03 |
|
|
|
0.03 |
|
||||
Xã Đồng Chum |
0.03 |
|
|
|
0.03 |
|
||||
Xã Đồng Nghê |
0.04 |
|
|
|
0.04 |
|
||||
3 |
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực bờ trái Sông Đà, thành phố Hòa Bình và huyện Đà Bắc năm 2018 |
Xã Giáp Đắt |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0.07 |
0.05 |
|
|
0.02 |
Quyết định số 1438/QĐ-EVN NPC, ngày 14/05/2018 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc |
|
Xã Vầy Nưa |
0.01 |
|
|
|
0.01 |
|
||||
Thị trấn Đà Bắc |
0.01 |
|
|
|
0.01 |
|
||||
4 |
Công trình cắt cua mở rộng đường liên xã từ ngã ba Ênh đi xã Đoàn kết (từ Km+200-Km4+200) |
Xã Đoàn Kết |
Công ty Cổ phần Đầu tư TH-Max thành phố Hà Nội |
1.21 |
|
|
|
1.21 |
Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 của UBND huyện Đà Bắc v/v phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình. |
|
5 |
Dự án Đường mỏ đá số 8, xóm Tháu xã Thái Thịnh đi xóm Nưa, xã Vầy Nưa, huyện Đà Bắc |
Xã Vầy Nưa |
BQLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
1.60 |
0.60 |
|
|
1.00 |
QĐ số 2755/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình: Đường mỏ đá số 8, xóm Tháu, xã Thái Thịnh, thành phố Hòa Bình đi xóm Nưa, xã Vầy Nưa, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình. |
- Dự án thứ 6 tại H Đà Bắc. - DA này không cộng vào số DA toàn tỉnh mà chỉ tính DT, do là 1 phần của DA thuộc 2 địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
KIM BÔI |
2 |
|
0.59 |
0.53 |
0.00 |
0.00 |
0.06 |
|
|
1 |
Chi trường mầm non xóm Trang và Trường Mầm non trung tâm |
Xã Đông Bắc |
UBND huyện Kim Bôi |
0.45 |
0.45 |
|
|
|
Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng nhà lớp học mầm non thuộc đề án Kiên cố hóa trường lớp học huyện Kim Bôi |
|
2 |
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực huyện Kim Bôi năm 2018 |
Thị trấn Bo |
Công ty Điện Lực Hòa Bình |
0.02 |
|
|
|
0.02 |
Quyết định số: 2928/QĐ-EVNNPC ngày 08/10/2018 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc V/v Giao bổ sung danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2018 cho Công ty Điện lực Hòa Bình. |
|
Xã Hạ Bì |
0.04 |
0.03 |
|
|
0.01 |
|
||||
Xã Đông Bắc |
0.01 |
|
|
|
0.01 |
|
||||
Xã Hùng Tiến |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
|
||||
Xã Cuối Hạ |
0.04 |
0.03 |
|
|
0.01 |
|
||||
Xã Kim Đức |
0.01 |
|
|
|
0.01 |
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
KỲ SƠN |
10 |
|
154.90 |
7.46 |
0.00 |
0.00 |
147.44 |
|
|
1 |
Sửa chữa đột xuất đảm bảo an toàn giao thông đường tỉnh 445 |
Xã Dân Hạ |
Sở Giao thông vận tải |
1.50 |
|
|
|
1.50 |
Văn bản số 5532/VPUBND-CNXD ngày 04/8/2018 của Văn phòng UBND tỉnh |
|
2 |
Dự án mở rộng Công viên nghĩa trang Kỳ Sơn |
Xã Dân Hòa |
Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Thương mại Toàn Cầu |
65.00 |
|
|
|
65.00 |
Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 10/7/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh v/v phê duyệt điều chỉnh, mở rộng đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dự án Công viên nghĩa trang Kỳ Sơn tại xóm Tân Lập, xã Dân Hòa, huyện Kỳ Sơn. |
|
3 |
Sân vận động - Nhà văn hóa trung tâm tại xóm Đễnh, xã Dân Hòa |
Xóm Đễnh, xã Dân Hòa |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Kỳ Sơn |
1.17 |
1.17 |
|
|
|
Quyết định số 1785/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 của UBND huyện Kỳ Sơn v/v phê duyệt Báo cáo KT-KT và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình sân vận động và nhà văn hóa trung tâm xã Dân Hòa, huyện Kỳ Sơn. |
|
4 |
Dự án Đấu giá đất xóm Mỏ |
Xã Dân Hạ |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
3.30 |
1.50 |
|
|
1.80 |
Quyết định số 2265/QĐ-UBND ngày 17/09/2018 của UBND huyện Kỳ Sơn v/v phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật hạ tầng khu đấu giá đất xóm Mỏ, xã Dân Hạ. |
|
5 |
Dự án Khu đấu giá đất xóm Đễnh, xã Dân Hòa |
Xã Dân Hòa |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
0.97 |
0.97 |
|
|
|
Quyết định số 1039/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND huyện Kỳ Sơn v/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình hạ tầng khu đấu giá đất xã Dân Hòa. |
|
6 |
Xây dựng trụ sở Kho bạc nhà nước |
Thị trấn Kỳ Sơn |
Kho bạc nhà nước tỉnh |
0.30 |
0.30 |
|
|
|
Quyết định số 2360/QĐ-BTC ngày 28/10/2016 của Bộ Tài chính v/v phê duyệt bổ sung, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án xây dựng Kho bạc nhà nước giai đoạn 2016-2020. |
|
7 |
Dự án khắc phục sạt lở khu vực xóm Máy Giấy, xã Dân Hạ, huyện Kỳ Sơn |
Xã Dân Hạ |
BQLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
5.00 |
|
|
|
5.00 |
Văn bản số 1497/UBND-NNTN ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh v/v xử lý khẩn cấp kè chống sạt lở bờ sông Đà đoạn qua xã Trung Minh, thành phố Hòa Bình; thực hiện các dự án công trình khắc phục sạt lở, xây dựng khu tái định cư và hệ thống chống tràn phía bờ trái sông Đà |
|
8 |
Dự án đê ngăn lũ kết hợp giao thông Pheo - Chẹ |
Thị trấn Kỳ Sơn |
BQLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
3.00 |
|
|
|
3.00 |
Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt sửa đổi, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020, tỉnh Hòa Bình. |
|
Xã Dân Hạ |
7.00 |
0.50 |
|
|
6.50 |
|
||||
Xã Hợp Thành |
7.00 |
0.50 |
|
|
6.50 |
|
||||
Xã Hợp Thịnh |
15.00 |
0.50 |
|
|
14.50 |
|
||||
9 |
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực huyện Kỳ Sơn năm 2019 |
Xã Phúc Tiến |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0.04 |
0.03 |
|
|
0.01 |
Quyết định số: 3005/QĐ-EVNNPC ngày 11/10/2018 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc V/v Giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình |
|
Xã Yên Quang |
0.03 |
0.03 |
|
|
|
|
||||
Xã Dân Hạ |
0.08 |
0.05 |
|
|
0.03 |
|
||||
10 |
Công trình Nhà máy xử lý nước thuộc dự án Đầu tư xây dựng hệ thống cấp nước Xuân Mai tại tỉnh Hòa Bình |
Xã Mông Hóa |
Công ty Cổ phần Nước Aqua One |
45.51 |
1.91 |
|
|
43.60 |
- Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Hòa Bình năm 2019; - Tờ trình số 216/TTr-SKHĐT ngày 13/11/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư v/v điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án Đầu tư xây dựng hệ thống cấp nước sạch Xuân Mai tại tỉnh Hòa Bình. |
Công trình xây dựng ngoài KCN Mông Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
LẠC SƠN |
2 |
|
0.71 |
0.63 |
0.00 |
0.00 |
0.08 |
|
|
1 |
Xây dựng trường Mầm non xã Tân Lập |
Xã Tân Lập |
UBND huyện Lạc Sơn |
0.50 |
0.50 |
|
|
|
Quyết định số 2817/QĐ-UBND ngày 31/3/2015 của UBND huyện Lạc Sơn v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật trường mầm non Tân Lập. |
|
2 |
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực huyện Lạc Sơn năm 2019 |
Xã Văn Nghĩa |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0.02 |
0.01 |
|
|
0.01 |
|
|
Xã Văn Sơn |
0.01 |
|
|
|
0.01 |
|
|
|||
Xã Xuất Hóa |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
|
|
|||
Xã Nhân Nghĩa |
0.03 |
0.03 |
|
|
|
Quyết định số: 3005/QĐ-EVNNPC ngày 11/10/2018 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc V/v Giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình |
|
|||
Xã Thượng Cốc |
0.04 |
0.02 |
|
|
0.02 |
|
||||
Xã Ngọc Sơn |
0.02 |
|
|
|
0.02 |
|
||||
Xã Vũ lâm |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
|
||||
Xã Liên Vũ |
0.03 |
0.01 |
|
|
0.02 |
|
||||
Xã Yên nghiệp |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
LẠC THỦY |
2 |
|
1.50 |
0.83 |
0.00 |
0.00 |
0.67 |
|
|
1 |
Xây dựng đường dây 500/220kV Nho Quan - Phủ Lý - Thường Tín |
Xã Yên Bồng |
Ban quản lý dự án các công trình điện miền Bắc |
0.25 |
0.05 |
|
|
0.20 |
|
|
Xã Khoan Dụ |
0.30 |
0.30 |
|
|
0.00 |
Quyết định số 1419/QĐ-EVNNPT ngày 16/08/2018 của Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia về việc phê duyệt thiết kế kỹ thuật - Tổng dự toán xây dựng công trình đường dây 500/220kV Nho Quan - Phủ Lý - Thường Tín. |
|
|||
Xã Lạc Long |
0.20 |
0.20 |
|
|
0.00 |
|
||||
Xã Đồng Tâm |
0.15 |
0.05 |
|
|
0.10 |
|
||||
TT Chi Nê |
0.40 |
0.20 |
|
|
0.20 |
|
||||
2 |
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực huyện Lạc Thủy năm 2019 |
Xã An Bình |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0.02 |
|
|
|
0.02 |
Quyết định số: 3005/QĐ-EVNNPC ngày 11/10/2018 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc V/v Giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình |
|
Xã Yên Bồng |
0.03 |
0.03 |
|
|
|
|
||||
Xã Phú Thành |
0.07 |
|
|
|
0.07 |
|
||||
Xã Phú Lão |
0.04 |
|
|
|
0.04 |
|
||||
Xã Hưng Thi |
0.04 |
|
|
|
0.04 |
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
LƯƠNG SƠN |
10 |
|
8.69 |
8.11 |
0.00 |
0.00 |
0.58 |
|
|
1 |
Đường xóm Thanh Cù đi Xóm Nước Lạnh |
Tân Vinh, Nhuận Trạch |
UBND huyện |
1.15 |
1.00 |
|
|
0.15 |
Quyết định số 1980 ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án Đường giao thông nông thôn. |
Xã Tân Vinh 0,15 ha đất khác; xã Nhuận Trạch 1,00 ha đất lúa |
2 |
Cải tạo nâng cấp đường tỉnh lộ 431 (Chợ bến-Quán Sơn) |
Xã Cao Thắng |
Sở Giao thông vận tải |
0.30 |
|
|
|
0.30 |
Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư. |
|
3 |
Nhà Văn hóa trung tâm xã |
Xã Cư Yên |
UBND huyện Lương Sơn |
0.40 |
0.40 |
|
|
0.00 |
Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của UBND tỉnh v/v phân bổ nguồn vốn đầu tư bổ sung chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
|
4 |
Xây dựng Sân vận động trung tâm |
Xã Tiến Sơn |
UBND huyện Lương Sơn |
0.80 |
0.80 |
|
|
|
Quyết định số 3584/QĐ-UBND ngày 07/11/2017 của UBND huyện Lương Sơn v/v phê duyệt báo cáo kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu. |
|
5 |
Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao xã |
Xã Tân Thành |
UBND huyện Lương Sơn |
1.20 |
1.20 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh v/v phân bổ kế hoạch nguồn vốn đầu tư bổ sung chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
|
6 |
Sân vận động trung tâm xã |
Tiến Sơn, xã Trường Sơn, xã Hợp Hòa |
BQL đầu tư xây dựng Lương Sơn |
2.90 |
2.90 |
|
|
0.00 |
Quyết định số 1007 ngày 22/5/2017 của UBND huyện Lương Sơn về việc phân bổ công trình xây dựng Sân vận động |
Toàn bộ là đất lúa, xã Tiến Sơn 0,9 ha, xã Trường Sơn 0,8 ha, xã Hợp Hòa 1,2 ha. |
7 |
Xây dựng trạm Y tế xã Tiến Sơn |
Xã Tiến Sơn |
UBND huyện Lương Sơn |
0.20 |
0.20 |
|
|
|
Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND huyện Lương Sơn v/v phê duyệt chủ trương xây dựng công trình trạm y tế xã Tiến Sơn. |
|
8 |
Trạm Y Tế Xã Tân Thành |
Xã Tân Thành |
UBND huyện Lương Sơn |
0.20 |
0.20 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
Quyết định số 1000/QĐ-UBND ngày 18/5/2017 của UBND huyện Lương Sơn v/v phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư năm 2017 thực hiện mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
|
9 |
Xây dựng, mở rộng đình Quèn Thị |
Xã Cao Dương |
UBND huyện Lương Sơn |
1.30 |
1.30 |
|
|
|
Văn bản số 469/UBND-KGVX ngày 24/4/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc chấp thuận chủ trương phục dựng, mở rộng đình Quèn Thị, xã Cao Dương |
|
10 |
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực huyện Lương Sơn năm 2019 |
Xã Hợp Châu |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0.04 |
0.02 |
|
|
0.02 |
Quyết định số: 3005/QĐ-EVNNPC ngày 11/10/2018 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc V/v Giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình |
|
Xã Hòa Sơn |
0.03 |
0.01 |
|
|
0.02 |
|
||||
Xã Tân Vinh |
0.06 |
0.03 |
|
|
0.03 |
|
||||
Thị trấn Lương Sơn |
0.06 |
0.02 |
|
|
0.04 |
|
||||
Xã Lâm Sơn |
0.05 |
0.03 |
|
|
0.02 |
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX |
MAI CHÂU |
8 |
|
13.14 |
2.22 |
5.41 |
0.00 |
5.51 |
|
|
1 |
Đường từ xóm Diềm 1 đi xóm Cải, xã Tân Dân, huyện Mai Châu |
Xã Tân Dân |
Ban QLDA ĐT XD các công trình NNPTNT tỉnh Hòa Bình |
0.90 |
0.03 |
|
|
0.87 |
Quyết định số 2515/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư. |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường Tân Mai - Tân Dân, huyện Mai Châu; Hạng mục: Bổ sung đoạn tuyến từ Ủy ban nhân dân xã Tân Dân - xóm Diềm 2, bổ sung đoạn tuyến vào cụm dân cư Bưa Trê - Xóm Diềm 1 và bổ sung xử lý sạt lở mái taluy. |
Xã Tân Dân |
Ban QLDA ĐT XD các công trình NNPTNT tỉnh Hòa Bình |
1.03 |
0.01 |
|
|
1.02 |
Quyết định số 1229/QĐ-UBND ngày 11/7/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư. |
|
3 |
Đường từ xóm Ngòi xã Ngòi Hoa đến xã Ba Khan huyện Mai Châu (Đoạn qua xã Tân Mai, xã Ba Khan huyện Mai Châu |
Xã Tân Mai, Xã Ba Khan |
Ban QLDA ĐT XD các công trình NNPTNT tỉnh Hòa Bình |
5.30 |
|
1.90 |
|
3.40 |
Quyết định số 2704/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư |
Xã Tân Mai 3,1 ha; Xã Ba Khan 2,2 ha (RPH 1,9 ha). |
4 |
Đường từ Điện lực Mai Châu đến chân núi Pù Tọc thị trấn Mai Châu, huyện Mai Châu |
Thị trấn Mai Châu |
UBND huyện Mai Châu |
2.16 |
2.07 |
|
|
0.09 |
Quyết định số 2633/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư. |
|
5 |
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực các huyện Mai Châu, Kỳ Sơn, Lạc Thủy năm 2018 (Phần xây lắp trên địa bàn huyện Mai Châu) |
Các xã Vạn Mai, Bao La, Piềng Về và thị trấn Mai Châu |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0.01 |
0.01 |
|
|
|
Quyết định số 502/QĐ-PCHB ngày 20/4/2018 của Công ty Điện lực Hòa Bình v/v phê duyệt dự án đầu tư. |
|
6 |
Dự án Khu tái định cư xóm Ban, xã Tân Dân, huyện Mai Châu |
Xã Tân Dân |
UBND huyện Mai Châu |
3.60 |
0.10 |
3.50 |
|
|
Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư. |
|
7 |
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực huyện Mai Châu năm 2019 |
Thị trấn Mai Châu |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0.03 |
|
|
|
0.03 |
Quyết định số: 3005/QĐ-EVNNPC ngày 11/10/2018 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc V/v Giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình |
|
Xã Pà Cò |
0.05 |
|
|
|
0.05 |
|
||||
Xã Tòng Đậu |
0.02 |
|
|
|
0.02 |
|
||||
Xã Mai Hịch |
0.03 |
|
|
|
0.03 |
|
||||
8 |
Xây dựng mới lưới điện trung áp, TBA và lưới điện hạ áp khu tái định cư xóm Ban, xã Tân Dân |
Xã Tân Dân |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0.01 |
|
0.01 |
|
|
Quyết định số 2468/QĐ-EVNNPC ngày 23/8/2018 của Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc. |
|
|
|
|
|
0.00 |
|
|
|
|
|
|
X |
TÂN LẠC |
9 |
|
17.99 |
10.08 |
0.00 |
0.00 |
7.91 |
|
|
1 |
Đầu tư tôn tạo di sản văn hóa Mường |
Xã Địch Giáo |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Lạc |
0.03 |
|
|
|
0.03 |
Quyết định số 1986/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Tôn tạo di sản văn hóa Mường. |
|
2 |
Hỗ trợ nâng cấp trường mầm non xã Mỹ Hòa |
Xã Mỹ Hòa |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Tân Lạc |
0.08 |
|
|
|
0.08 |
Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của UBND huyện Tân Lạc v/v phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Hỗ trợ nâng cấp trường Mầm non xã Mỹ Hòa, huyện Tân Lạc. |
|
3 |
Nhà lớp học mầm non và tiểu học thuộc Chương trình kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học cho vùng đồng bào dân tộc vùng sâu, vùng xa tỉnh Hòa Bình |
Xã Phú Cường, Xã Trung Hòa |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Lạc |
1.40 |
|
|
|
1.40 |
Quyết định số 1424/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán dự án đầu tư xây dựng Nhà lớp học mầm non và tiểu học thuộc Chương trình kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học cho vùng đồng bào dân tộc vùng sâu, vùng xa huyện Tân Lạc. |
Xã Phú Cường 1,1 ha; xã Trung Hòa 03 ha. |
4 |
Xây dựng Nhà văn hóa xã Đông Lai, huyện Tân Lạc |
Xã Đông Lai |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Tân Lạc |
0.07 |
|
|
|
0.07 |
Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của UBND huyện Tân Lạc v/v phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Xây dựng Nhà văn hóa xã Đông Lai, huyện Tân Lạc. |
|
5 |
Hồ Văn Đai, xã Quy Hậu, huyện Tân Lạc |
Xã Quy Hậu |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Tân Lạc |
0.08 |
0.08 |
|
|
|
Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND huyện Tân Lạc v/v phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Hồ Văn Đai, xã Quy Hậu, huyện Tân Lạc. |
|
6 |
Sửa chữa, nâng cấp ngầm Hói Đai, xã Ngọc Mỹ |
Xã Ngọc Mỹ |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Tân Lạc |
0.42 |
|
|
|
0.42 |
Quyết định số 967a/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND huyện Tân Lạc v/v phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Sửa chữa, nâng cấp Ngầm Hói Đai, xã Ngọc Mỹ, huyện Tân Lạc. |
|
7 |
Sân vận động xã Gia Mô, huyện Tân Lạc |
Xã Gia Mô |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Tân Lạc |
1.06 |
|
|
|
1.06 |
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND huyện Tân Lạc v/v phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Sân vận động xã Gia Mô, huyện Tân Lạc. |
|
8 |
Nhà bia ghi tên liệt sỹ xã Đông Lai, huyện Tân Lạc |
Xã Đông Lai |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Tân Lạc |
0.09 |
0.09 |
|
|
|
Quyết định số 273/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND huyện Tân Lạc v/v phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Nhà bia ghi tên Liệt sỹ, xã Đông Lai, huyện Tân Lạc. |
|
9 |
Dự án Khu dân cư thị trấn Mường Khến huyện Tân Lạc tại khu 2 và khu 4, thị trấn Mường Khến. |
Thị trấn Mường Khến |
Công ty Cổ phần Xây dựng đầu tư năng lượng thương mại Hoàng Sơn |
14.76 |
9.91 |
|
|
4.85 |
Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06/8/2015 của UBND tỉnh v/v phê duyệt QH chi tiết XD tỷ lệ 1/500 khu dân cư thị trấn Mường Khến, Tân Lạc |
NQ 127/NQ-HĐND ngày 03/12/2015 chuyển tiếp. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI |
YÊN THỦY |
2 |
|
0.16 |
0.04 |
0.00 |
0.00 |
0.12 |
|
|
1 |
Xây dựng mới các TBA phân phối và cải tạo lưới điện hạ áp khu vực các huyện Kim Bôi, Cao Phong, Yên Thủy, TP Hòa Bình năm 2018 |
Xã Đoàn Kết - Yên Thủy |
Công ty Điện Lực Hòa Bình |
0.03 |
0.01 |
|
|
0.02 |
Quyết định số: 2928/QĐ-EVNNPC ngày 08/10/2018 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc V/v Giao bổ sung danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2018 cho Công ty Điện lực Hòa Bình. |
|
Xã Yên Lạc - Yên Thủy. |
0.03 |
0.01 |
|
|
0.02 |
|
||||
2 |
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực huyện Yên Thủy năm 2019 |
Thị trấn Hàng Trạm |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0.04 |
0.02 |
|
|
0.02 |
Quyết định số: 3005/QĐ-EVNNPC ngày 11/10/2018 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc V/v Giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình |
|
Xã Lạc Lương |
0.06 |
|
|
|
0.06 |
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|||
Tổng số |
Trong đó sử dụng |
||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RĐD |
|||||||
|
TỔNG CỘNG: 42 DỰ ÁN |
42 |
|
43.16 |
37.70 |
5.45 |
0.01 |
|
|
I |
THÀNH PHỐ |
5 |
|
7.12 |
7.12 |
0.00 |
0.00 |
|
|
1 |
Đường nối từ đường Chi Lăng kéo dài đến Quốc lộ 6 |
Xã Sủ Ngòi |
Sở Giao thông vận tải |
3.33 |
3.33 |
|
|
- Nghị quyết số 95/2018/NQ-HĐND ngày 04/7/2018 của HĐND tỉnh; - Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh; - Văn bản số 1856/SKHĐT-THQH ngày 11/9/2018 của Sở KH&ĐT; |
|
2 |
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực huyện Kỳ Sơn năm 2019 |
Xã Trung Minh |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0.02 |
0.02 |
|
|
Quyết định số: 3005/QĐ-EVNNPC ngày 11/10/2018 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc V/v Giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình |
|
3 |
Dự án sửa chữa, nâng cấp hồ Rộc Bách xã Dân Chủ |
Xã Dân Chủ |
UBND thành phố Hòa Bình |
0.08 |
0.08 |
|
|
Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình sửa chữa, nâng cấp hồ Rộc Bách, xã Dân Chủ, thành phố Hòa Bình. |
|
4 |
Dự án khu nhà ở tại khu Quỳnh Lâm |
Xã Dân Chủ và Sủ Ngòi |
Tập đoàn FLC |
2.36 |
2.36 |
|
|
Thông báo số 1896/TB/VPTY ngày 05/11/2018 của Văn phòng Tỉnh ủy. |
Tập đoàn FLC là nhà đầu tư đề xuất |
5 |
Dự án Khu dân cư số 4 phường Thịnh Lang |
Phường Thịnh Lang |
Công ty Cổ phần Xây dựng Sao Vàng |
1.33 |
1.33 |
|
|
- Công văn số 959/UBND-NNTN ngày 18/7/2017 của UBND tỉnh v/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư số 3, số 4 phường Thịnh Lang, thành phố Hòa Bình; - Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật dự án Khu dân cư số 3, số 4 phường Thịnh Lang, thành phố Hòa Bình. |
|
II |
CAO PHONG |
0 |
|
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
|
III |
ĐÀ BẮC |
3 |
|
0.73 |
0.68 |
0.04 |
0.01 |
|
|
1 |
Tiểu dự án: Xây dựng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Hòa Bình Thuộc dự án: Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực Miền Bắc (Vay vốn ngân hàng tái thiết Đức KFW). |
Xã Tu Lý |
|
0.02 |
0.02 |
|
|
Quyết định số 2185/QĐ-EVN NPC, ngày 24/9/2013 của Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Tiểu dự án: Xây dựng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Hòa Bình Thuộc dự án: Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực Miền Bắc. |
|
Xã Đồng Ruộng |
0.05 |
|
0.04 |
0.01 |
|
||||
Xã Đồng Chum |
0.01 |
0.01 |
|
|
|
||||
2 |
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực bờ trái Sông Đà, thành phố Hòa Bình và huyện Đà Bắc năm 2018 |
Xã Giáp Đắt |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0.05 |
0.05 |
|
|
Quyết định số 1438/QĐ-EVN NPC, ngày 14/05/2018 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc |
|
3 |
Dự án Đường mỏ đá số 8, xóm Tháu xã Thái Thịnh đi xóm Nưa, xã Vầy Nưa, huyện Đà Bắc |
Xã Vầy Nưa |
BQLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
0.60 |
0.60 |
|
|
QĐ số 2755/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình: Đường mỏ đá số 8, xóm Tháu, xã Thái Thịnh, thành phố Hòa Bình đi xóm Nưa, xã Vầy Nưa, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
KIM BÔI |
2 |
|
0.53 |
0.53 |
0.00 |
0.00 |
|
|
1 |
Chi trường mầm non xóm Trang và Trường Mầm non trung tâm |
Xã Đông Bắc |
UBND huyện Kim Bôi |
0.45 |
0.45 |
|
|
Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng nhà lớp học mầm non thuộc đề án Kiên cố hóa trường lớp học huyện Kim Bôi |
|
2 |
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực huyện Kim Bôi năm 2018 |
Xã Hạ Bì |
|
0.03 |
0.03 |
|
|
Quyết định số: 2928/QĐ-EVNNPC ngày 08/10/2018 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc V/v Giao bổ sung danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2018 cho Công ty Điện lực Hòa Bình. |
|
Xã Hùng Tiến |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
||||
Xã Cuối Hạ |
0.03 |
0.03 |
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
KỲ SƠN |
7 |
|
7.46 |
7.46 |
0.00 |
0.00 |
|
|
1 |
Sân vận động - Nhà văn hóa trung tâm tại xóm Đễnh, xã Dân Hòa |
Xóm Đễnh, xã Dân Hòa |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Kỳ Sơn |
1.17 |
1.17 |
|
|
Quyết định số 1785/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 của UBND huyện Kỳ Sơn v/v phê duyệt Báo cáo KT-KT và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình sân vận động và nhà văn hóa trung tâm xã Dân Hòa, huyện Kỳ Sơn. |
|
2 |
Dự án Đấu giá đất xóm Mỏ |
Xã Dân Hạ |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
1.50 |
1.50 |
|
|
Quyết định số 2265/QĐ-UBND ngày 17/09/2018 của UBND huyện Kỳ Sơn v/v phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật hạ tầng khu đấu giá đất xóm Mỏ, xã Dân Hạ. |
|
3 |
Dự án Khu đấu giá đất xóm Đễnh, xã Dân Hòa |
Xã Dân Hòa |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
0.97 |
0.97 |
|
|
Quyết định số 1039/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND huyện Kỳ Sơn v/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình hạ tầng khu đấu giá đất xã Dân Hòa. |
|
4 |
Xây dựng trụ sở Kho bạc nhà nước |
Thị trấn Kỳ Sơn |
Kho bạc nhà nước tỉnh |
0.30 |
0.30 |
|
|
Quyết định số 2360/QĐ-BTC ngày 28/10/2016 của Bộ Tài chính v/v phê duyệt bổ sung, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án xây dựng Kho bạc nhà nước giai đoạn 2016-2020. |
|
5 |
Dự án đê ngăn lũ kết hợp giao thông Pheo - Chẹ |
Xã Dân Hạ |
BQLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
0.50 |
0.50 |
|
|
Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt sửa đổi, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020, tỉnh Hòa Bình. |
|
Xã Hợp Thành |
0.50 |
0.50 |
|
|
|
||||
Xã Hợp Thịnh |
0.50 |
0.50 |
|
|
|
||||
6 |
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực huyện Kỳ Sơn năm 2019 |
Xã Phúc Tiến |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0.03 |
0.03 |
|
|
Quyết định số: 3005/QĐ-EVNNPC ngày 11/10/2018 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc V/v Giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình |
|
Xã Yên Quang |
0.03 |
0.03 |
|
|
|
||||
Xã Dân Hạ |
0.05 |
0.05 |
|
|
|
||||
7 |
Công trình Nhà máy xử lý nước thuộc dự án Đầu tư xây dựng hệ thống cấp nước Xuân Mai tại tỉnh Hòa Bình |
Xã Mông Hóa |
Công ty Cổ phần Nước Aqua One |
1.91 |
1.91 |
|
|
- Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Hòa Bình năm 2019; - Tờ trình số 216/TTr-SKHĐT ngày 13/11/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư v/v điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án Đầu tư xây dựng hệ thống cấp nước sạch Xuân Mai tại tỉnh Hòa Bình. |
Công trình xây dựng ngoài KCN Mông Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
LẠC SƠN |
2 |
|
0.63 |
0.63 |
0.00 |
0.00 |
|
|
1 |
Xây dựng trường Mầm non xã Tân Lập |
Xã Tân Lập |
UBND huyện Lạc Sơn |
0.50 |
0.50 |
|
|
Quyết định số 2817/QĐ-UBND ngày 31/3/2015 của UBND huyện Lạc Sơn v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật trường mầm non Tân Lập. |
|
2 |
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực huyện Lạc Sơn năm 2019 |
Xã Văn Nghĩa |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0.01 |
0.01 |
|
|
Quyết định số: 3005/QĐ-EVNNPC ngày 11/10/2018 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc V/v Giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình |
|
Xã Xuất Hóa |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
||||
Xã Nhân Nghĩa |
0.03 |
0.03 |
|
|
|
||||
Xã Thượng Cốc |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
||||
Xã Vũ lâm |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
||||
Xã Liên Vũ |
0.01 |
0.01 |
|
|
|
||||
Xã Yên Nghiệp |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
LẠC THỦY |
2 |
|
0.83 |
0.83 |
0.00 |
0.00 |
|
|
1 |
Xây dựng đường dây 500/220kV Nho Quan - Phủ Lý - Thường Tín |
Xã Yên Bồng |
Ban quản lý dự án các công trình điện miền Bắc |
0.05 |
0.05 |
|
|
Quyết định số 1419/QĐ-EVNNPT ngày 16/08/2018 của Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia về việc phê duyệt thiết kế kỹ thuật - Tổng dự toán xây dựng công trình đường dây 500/220kV Nho Quan - Phủ Lý - Thường Tín. |
|
Xã Khoan Dụ |
0.30 |
0.30 |
|
|
|||||
Xã Lạc Long |
0.20 |
0.20 |
|
|
|||||
Xã Đồng Tâm |
0.05 |
0.05 |
|
|
|||||
TT Chi Nê |
0.20 |
0.20 |
|
|
|||||
2 |
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực huyện Lạc Thủy năm 2019 |
Xã Yên Bồng |
|
0.03 |
0.03 |
|
|
Quyết định số: 3005/QĐ-EVNNPC ngày 11/10/2018 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc V/v Giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
LƯƠNG SƠN |
9 |
|
8.11 |
8.11 |
0.00 |
0.00 |
|
|
1 |
Đường xóm Thanh Cù đi Xóm Nước Lạnh |
Tân Vinh, Nhuận Trạch |
UBND huyện |
1.00 |
1.00 |
|
|
Quyết định số 1980 ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án Đường giao thông nông thôn. |
Xã Tân Vinh 0,15 ha đất khác; xã Nhuận Trạch 1,00 ha đất lúa |
2 |
Nhà Văn hóa trung tâm xã |
Xã Cư Yên |
UBND huyện Lương Sơn |
0.40 |
0.40 |
|
|
Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của UBND tỉnh v/v phân bổ nguồn vốn đầu tư bổ sung chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
|
3 |
Xây dựng Sân vận động trung tâm |
Xã Tiến Sơn |
UBND huyện Lương Sơn |
0.80 |
0.80 |
|
|
Quyết định số 3584/QĐ-UBND ngày 07/11/2017 của UBND huyện Lương Sơn v/v phê duyệt báo cáo kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu. |
|
4 |
Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao xã |
Xã Tân Thành |
UBND huyện Lương Sơn |
1.20 |
1.20 |
|
|
Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh v/v phân bổ kế hoạch nguồn vốn đầu tư bổ sung chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
|
5 |
Sân vận động trung tâm xã |
Tiến Sơn, xã Trường Sơn, xã Hợp Hòa |
BQL đầu tư xây dựng Lương Sơn |
2.90 |
2.90 |
|
|
Quyết định số 1007 ngày 22/5/2017 của UBND huyện Lương Sơn về việc phân bổ công trình xây dựng Sân vận động |
Toàn bộ là đất lúa, xã Tiến Sơn 0,9 ha, xã Trường Sơn 0,8 ha, xã Hợp Hòa 1,2 ha. |
6 |
Xây dựng trạm Y tế xã Tiến Sơn |
Xã Tiến Sơn |
UBND huyện Lương Sơn |
0.20 |
0.20 |
|
|
Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND huyện Lương Sơn v/v phê duyệt chủ trương xây dựng công trình trạm y tế xã Tiến Sơn. |
|
7 |
Trạm Y Tế xã Tân Thành |
Xã Tân Thành |
UBND huyện Lương Sơn |
0.20 |
0.20 |
|
|
Quyết định số 1000/QĐ-UBND ngày 18/5/2017 của UBND huyện Lương Sơn v/v phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư năm 2017 thực hiện mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
|
2 |
Xây dựng, mở rộng đình Quèn Thị |
Xã Cao Dương |
UBND huyện Lương Sơn |
1.30 |
1.30 |
|
|
Văn bản số 469/UBND-KGVX ngày 24/4/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc chấp thuận chủ trương phục dựng, mở rộng đình Quèn Thị, xã Cao Dương |
|
9 |
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực huyện Lương Sơn năm 2019 |
Xã Hợp Châu |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0.02 |
0.02 |
|
|
Quyết định số: 3005/QĐ-EVNNPC ngày 11/10/2018 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc V/v Giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình |
|
Xã Hòa Sơn |
0.01 |
0.01 |
|
|
|
||||
Xã Tân Vinh |
0.03 |
0.03 |
|
|
|
||||
Thị trấn Lương Sơn |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
||||
Xã Lâm Sơn |
0.03 |
0.03 |
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX |
MAI CHÂU |
7 |
|
7.63 |
2.22 |
5.41 |
0.00 |
|
|
1 |
Đường từ xóm Diềm 1 đi xóm Cải, xã Tân Dân, huyện Mai Châu |
Xã Tân Dân |
Ban QLDA ĐT XD các công trình NNPTNT tỉnh Hòa Bình |
0.03 |
0.03 |
|
|
Quyết định số 2515/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư. |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường Tân Mai - Tân Dân, huyện Mai Châu; Hạng mục: Bổ sung đoạn tuyến từ Ủy ban nhân dân xã Tân Dân - xóm Diềm 2, bổ sung đoạn tuyến vào cụm dân cư Bưa Trê - Xóm Diềm 1 và bổ sung xử lý sạt lở mái taluy. |
Xã Tân Dân |
Ban QLDA ĐT XD các công trình NNPTNT tỉnh Hòa Bình |
0.01 |
0.01 |
|
|
Quyết định số 1229/QĐ-UBND ngày 11/7/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư. |
|
3 |
Đường từ xóm Ngòi xã Ngòi Hoa đến xã Ba Khan huyện Mai Châu (Đoạn qua xã Tân Mai, xã Ba Khan huyện Mai Châu |
Xã Tân Mai, xã Ba Khan |
Ban QLDA ĐT XD các công trình NNPTNT tỉnh Hòa Bình |
1.90 |
|
1.90 |
|
Quyết định số 2704/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư |
Xã Tân Mai 3,1 ha; Xã Ba Khan 2,2 ha (RPH 1,9 ha). |
4 |
Đường từ Điện lực Mai Châu đến chân núi Pù Tọc thị trấn Mai Châu, huyện Mai Châu |
Thị trấn Mai Châu |
UBND huyên Mai Châu |
2.07 |
2.07 |
|
|
Quyết định số 2633/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư. |
|
5 |
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực các huyện Mai Châu, Kỳ Sơn, Lạc Thủy năm 2018 (Phần xây lắp trên địa bàn huyện Mai Châu) |
Các xã Vạn Mai, Bao La, Piềng Về và thị trấn Mai Châu |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0.01 |
0.01 |
|
|
Quyết định số 502/QĐ-PCHB ngày 20/4/2018 của Công ty Điện lực Hòa Bình v/v phê duyệt dự án đầu tư. |
|
6 |
Dự án Khu tái định cư xóm Ban, xã Tân Dân, huyện Mai Châu |
Xã Tân Dân |
UBND huyện Mai Châu |
3.60 |
0.10 |
3.50 |
|
Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư. |
|
7 |
Xây dựng mới lưới điện trung áp, TBA và lưới điện hạ áp khu tái định cư xóm Ban, xã Tân Dân |
Xã Tân Dân |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0.01 |
|
0.01 |
|
Quyết định số 2468/QĐ-EVNNPC ngày 23/8/2018 của Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc. |
|
|
|
|
|
0.00 |
|
|
|
|
|
X |
TÂN LẠC |
3 |
|
10.08 |
10.08 |
0.00 |
0.00 |
|
|
1 |
Hồ Văn Đai, xã Quy Hậu, huyện Tân Lạc |
Xã Quy Hậu |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Tân Lạc |
0.08 |
0.08 |
|
|
Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND huyện Tân Lạc v/v phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Hồ Văn Đai, xã Quy Hậu, huyện Tân Lạc. |
|
2 |
Nhà bia ghi tên liệt sỹ xã Đông Lai, huyện Tân Lạc |
Xã Đông Lai |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Tân Lạc |
0.09 |
0.09 |
|
|
Quyết định số 273/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND huyện Tân Lạc v/v phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Nhà bia ghi tên Liệt sỹ, xã Đông Lai, huyện Tân Lạc. |
|
3 |
Dự án Khu dân cư thị trấn Mường Khến huyện Tân Lạc tại khu 2 và khu 4, thị trấn Mường Khến. |
Thị trấn Mường Khến |
Công ty Cổ phần Xây dựng đầu tư năng lượng thương mại Hoàng Sơn |
9.91 |
9.91 |
|
|
Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06/8/2015 của UBND tỉnh v/v phê duyệt QH chi tiết XD tỷ lệ 1/500 khu dân cư thị trấn Mường Khến, Tân Lạc |
NQ 127/NQ-HĐND ngày 03/12/2015 chuyển tiếp. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI |
YÊN THỦY |
2 |
|
0.04 |
0.04 |
0.00 |
0.00 |
|
|
1 |
Xây dựng mới các TBA phân phối và cải tạo lưới điện hạ áp khu vực các huyện Kim Bôi, Cao Phong, Yên Thủy, TP Hòa Bình năm 2018 |
Xã Đoàn Kết - Yên Thủy |
Công ty Điện Lực Hòa Bình |
0.01 |
0.01 |
|
|
Quyết định số: 2928/QĐ-EVNNPC ngày 08/10/2018 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc V/v Giao bổ sung danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2018 cho Công ty Điện lực Hòa Bình. |
|
Xã Yên Lạc - Yên Thủy. |
0.01 |
0.01 |
|
|
|
||||
2 |
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực huyện Yên Thủy năm 2019 |
Thị trấn Hàng Trạm |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0.02 |
0.02 |
|
|
Quyết định số: 3005/QĐ-EVNNPC ngày 11/10/2018 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc V/v Giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|||
Tổng số |
Trong đó sử dụng |
||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RDD |
|||||||
|
TỔNG CỘNG: 4 DỰ ÁN |
4 |
|
13.10 |
13.10 |
0.00 |
0.00 |
|
|
I |
THÀNH PHỐ |
1 |
|
0.07 |
0.07 |
0.00 |
0.00 |
|
|
1 |
Dự án Showroom và Trung tâm bảo hành, bảo trì xe ô tô Hòa Bình |
Xã Trung Minh |
Công ty Cổ phần Ô ô Trường Hải |
0.07 |
0.07 |
|
|
Thông báo thu hồi đất số 97/TB-UBND ngày 07/9/2018 của UBND thành phố Hòa Bình v/v thông báo thu hồi đất thực hiện dự án Showroom và Trung tâm bảo hành, bảo trì xe ô tô Hòa Bình |
Đất do UBND xã Trung Minh quản lý. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CAO PHONG |
0 |
|
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
ĐÀ BẮC |
0 |
|
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
KIM BÔI |
0 |
|
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
KỲ SƠN |
0 |
|
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
LẠC SƠN |
0 |
|
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
LẠC THỦY |
0 |
|
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
LƯƠNG SƠN |
2 |
|
3.13 |
3.13 |
0.00 |
0.00 |
|
|
1 |
Dự án Trường Cao đẳng Y dược và Thẩm mỹ |
Xã Nhuận Trạch |
Công ty Cổ phần Hợp tác phát triển Blobal |
2.43 |
2.43 |
|
|
Công văn số 1280/UBND-NNTN ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh v/v cho phép khảo sát, lập dự án đầu tư. |
|
2 |
Dự án khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại nút Đạng Bương (Khu vực 2) xã Trung Sơn |
Xã Trung Sơn |
Công ty TNHH Một thành viên Thiết bị Bảo An |
0.70 |
0.70 |
|
|
Giấy phép khai thác khoáng sản số 68/QĐ-UBND ngày 05/12/2012 của UBND tỉnh Hòa Bình. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX |
MAI CHÂU |
0 |
|
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
TÂN LẠC |
0 |
|
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI |
YÊN THỦY |
1 |
|
9.90 |
9.90 |
0.00 |
0.00 |
|
|
2 |
Dự án Khu du lịch nghỉ dưỡng, thể thao và vui chơi giải trí |
Xã Hữu Lợi |
Tập đoàn FLC |
9.90 |
9.90 |
|
|
Thông báo số 1896/TB/VPTY ngày 05/11/2018 của Văn phòng Tỉnh ủy. |
|
Nghị quyết 127/NQ-HĐND năm 2020 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 01/02/2021
Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã Ban hành: 26/10/2020 | Cập nhật: 09/11/2020
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2020 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2021 Ban hành: 13/07/2020 | Cập nhật: 28/12/2020
Nghị quyết 16/NQ-HĐND về chấp thuận thu hồi đất để thực hiện dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án công trình bổ sung năm 2020 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 25/07/2020 | Cập nhật: 09/09/2020
Nghị quyết 16/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Nghị quyết 96/NQ-CP năm 2020 về thông qua đề nghị xây dựng Nghị định quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công Ban hành: 12/06/2020 | Cập nhật: 15/06/2020
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang năm 2021 Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 12/10/2020
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2020 về thống nhất cho thực hiện mức khoán kinh phí hoạt động cho các tổ chức xã hội và chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và khóm, ấp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 03/02/2021
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang tỉnh 2021 Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Nghị quyết 16/NQ-HĐND về bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 09/07/2020 | Cập nhật: 13/08/2020
Nghị quyết 16/NQ-HĐND về bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 04/05/2020 | Cập nhật: 23/05/2020
Nghị quyết 16/NQ-HĐND về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; chỉ tiêu biên chế các Hội có tính chất đặc thù tỉnh Đắk Nông năm 2020 Ban hành: 23/04/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng và Quản lý chất lượng công trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/02/2020 | Cập nhật: 03/04/2020
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 27/02/2020
Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 27/11/2019 | Cập nhật: 15/01/2020
Nghị quyết 127/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên Ban hành: 26/08/2019 | Cập nhật: 12/09/2019
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2019 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương năm 2020 Ban hành: 24/07/2019 | Cập nhật: 28/02/2020
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng (bổ sung) để thực hiện trong năm 2019; điều chỉnh tên chủ đầu tư của công trình đã được thông qua tại Nghị quyết 28/NQ-HĐND, 06/NQ-HĐND, 24/NQ-HĐND Ban hành: 17/07/2019 | Cập nhật: 17/09/2019
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2019 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận năm 2020 Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 31/10/2019
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2019 thông qua chủ trương hợp đồng lao động để bảo vệ rừng tại các Ban Quản lý rừng phòng hộ và cơ chế tài chính hỗ trợ của ngân sách tỉnh Bình Định Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 07/09/2019
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2019 về giải quyết kiến nghị cử tri tại kỳ họp thứ 7, Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VII Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2019 về chương trình giám sát năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 30/07/2019
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2019 về Chương trình giám sát năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XII Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2019 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái năm 2020 Ban hành: 21/06/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp giữa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã trong quản lý nhà nước về lĩnh vực chăn nuôi và thú y trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 07/06/2019 | Cập nhật: 05/07/2019
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình Ban hành: 23/05/2019 | Cập nhật: 03/06/2019
Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018 Ban hành: 12/03/2019 | Cập nhật: 22/07/2019
Nghị quyết 127/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 12/04/2019 | Cập nhật: 10/09/2019
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Quảng Bình Ban hành: 29/01/2019 | Cập nhật: 29/04/2019
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2018 về đặt tên đường trên địa bàn thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 04/01/2019
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 07/03/2019
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp trong năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XV, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 24/12/2018
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 15/08/2020
Nghị quyết 95/2018/NQ-HĐND sửa đổi khoản 4 Điều 1 Nghị quyết 19/2016/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 15/03/2019
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2018 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định năm 2019 Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 21/01/2019
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2018 về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Yên Lập, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 22/01/2019
Nghị quyết 95/2018/NQ-HĐND thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 24/12/2018
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 03/01/2019
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2018 về phân bổ và giao dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương năm 2019, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 15/07/2020
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái năm 2019 Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020, tỉnh Hòa Bình Ban hành: 10/08/2018 | Cập nhật: 13/12/2018
Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực kế hoạch và đầu tư Ban hành: 27/07/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Nghị quyết 16/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác bổ sung trong năm 2018 Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Nghị quyết 96/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hòa Bình Ban hành: 26/07/2018 | Cập nhật: 30/07/2018
Nghị quyết 16/NQ-HĐND về phê duyệt số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2018 Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 05/09/2018
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2018 về sáp nhập thôn, xóm, tổ dân phố trên địa bàn huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 07/01/2019
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình việc làm thành phố Hải Phòng giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 13/10/2018
Nghị quyết 95/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Hòa Bình; Nghị quyết 48/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Hòa Bình Ban hành: 04/07/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định liên quan đến quy hoạch hệ thống kinh doanh bán lẻ rượu, xăng dầu, thuốc lá của tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 05/06/2018 | Cập nhật: 02/08/2018
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 04/08/2018
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 23/03/2018 | Cập nhật: 04/07/2018
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước, an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 06/02/2018 | Cập nhật: 19/11/2018
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bình Định Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 05/03/2018
Quyết định 300/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Quang Bình Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 24/07/2018
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 15/08/2020
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 08/01/2018
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh địa giới hành chính xã Nguyễn Việt Khái và thị trấn Cái Đôi Vàm huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 16/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết 25/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2017 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 31/12/2018
Nghị quyết 127/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Đề án Khuyến khích tích tụ, tập trung ruộng đất để sản xuất nông nghiệp hàng hóa theo quy mô lớn giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 11/01/2018
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch đầu tư công năm 2018 Ban hành: 06/12/2017 | Cập nhật: 20/09/2018
Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo cấp nước an toàn và chống thất thoát, thất thu nước sạch tỉnh Phú Yên Ban hành: 28/09/2017 | Cập nhật: 06/10/2017
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2017 về Chương trình giám sát năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng khóa XV (nhiệm kỳ 2016-2021) Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 02/08/2017
Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 05/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2017 về chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018 Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 14/09/2017
Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch phát triển dịch vụ logistics trên địa bàn tỉnh Quảng Trị đến năm 2025 Ban hành: 11/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 08/01/2019
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 23/02/2017 | Cập nhật: 11/03/2017
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2017 danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 24/01/2017 | Cập nhật: 13/04/2017
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ Quy tắc ứng xử trong hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 02/02/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2016 kế hoạch tổ chức kỳ họp năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 15/04/2017
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2016 về Kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2017 của tỉnh Bình Thuận Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 15/02/2017
Nghị quyết 16/NQ-HĐND về Kế hoạch tổ chức kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2017 Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2016 phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 96/NQ-CP năm 2016 phê duyệt Hiệp định tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập giữa Việt Nam và Man-ta Ban hành: 02/11/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2015 Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Nghị quyết 16/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2016 vào Nghị quyết 127/NQ-HĐND Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 03/12/2016
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án đề nghị công nhận thị xã Gò Công tỉnh Tiền Giang là đô thị loại III Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2016 về giao tổng biên chế công chức và tổng biên chế sự nghiệp năm 2017 Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 22/08/2016
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2015 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau từ nay đến cuối nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 14/01/2016
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2015 về chấm dứt hiệu lực Nghị quyết 29/2007/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích phát triển cơ sở ngoài công lập và Nghị quyết 10/2009/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 29/2007/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 16/08/2017
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2015 thông qua Quy hoạch phát triển thể dục, thể thao thành phố Cần Thơ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 12/08/2016
Nghị quyết 127/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2016 Ban hành: 03/12/2015 | Cập nhật: 30/03/2018
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2015 về tiếp tục thực hiện phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ phần trăm phân chia khoản thu ngân sách và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 19/10/2015 | Cập nhật: 23/12/2015
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập Ban hành: 15/09/2015 | Cập nhật: 30/09/2015
Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 22/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 21/07/2015 | Cập nhật: 03/08/2015
Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa Ban hành: 13/04/2015 | Cập nhật: 14/04/2015
Nghị quyết 127/NQ-HĐND năm 2014 về Kế hoạch Bảo đảm tài chính cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn 2015 - 2020 của tỉnh Gia Lai Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 22/05/2015
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2014 về dự toán và phân bổ ngân sách thành phố Hồ Chí Minh năm 2015 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 02/01/2015
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2014 chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt dự án sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 08/12/2014 | Cập nhật: 20/01/2015
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Bắc Giang Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 13/05/2014
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2013 chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa năm 2014 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 08/02/2014
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính và thành lập mới đơn vị cấp xã thuộc huyện Cư Jút, Đắk G’long, Đắk Mil và Krông Nô tỉnh đắk nông Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 01/10/2013
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2013 về kế hoạch biên chế năm 2014 đối với biên chế hành chính, sự nghiệp, chỉ tiêu hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2013 bãi bỏ Nghị quyết 22/2011/NQ-HĐND về việc quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 09/06/2014
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2013 bãi bỏ Nghị quyết số 16/2008/NQ-HĐND và khoản 5 Điều 1 Nghị quyết số 31/2008/NQ-HĐND Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 22/05/2014
Nghị quyết 96/NQ-CP năm 2013 về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 7 Ban hành: 07/08/2013 | Cập nhật: 08/08/2013
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2013 về Quy hoạch sử dụng đất lúa đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất lúa đến năm 2015 tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 18/07/2013 | Cập nhật: 02/10/2013
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2013 miễn thu tiền quyền sử dụng rừng đối với dự án chuyển đổi đất lâm nghiệp sang trồng rau, hoa xứ lạnh tỉnh Kon Tum Ban hành: 04/07/2013 | Cập nhật: 03/09/2013
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế hoạt động của Tổ công tác rà soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 28/01/2013 | Cập nhật: 03/04/2013
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2013 về phê duyệt Quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Hưng Yên đến năm 2025 Ban hành: 01/02/2013 | Cập nhật: 28/05/2013
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2012 phê duyệt kế hoạch biên chế sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập nhà nước năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 04/05/2013
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2012 bãi bỏ Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND quy định mức thu đóng góp của người nghiện ma túy vào cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Giáo dục lao động xã hội tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/07/2012 | Cập nhật: 12/11/2014
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2011 phê chuẩn quyết toán bổ sung ngân sách năm 2009 Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 22/06/2013
Nghị quyết 96/NQ-CP năm 2011 điều chỉnh địa giới hành chính xã để thành lập thị trấn Nghĩa Đàn thuộc huyện Nghĩa Đàn và mở rộng địa giới hành chính thị trấn Thanh Chương thuộc huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Ban hành: 11/10/2011 | Cập nhật: 14/10/2011
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2011 phê chuẩn Quy hoạch phát triển ngành Giáo dục và đào tạo đến năm 2020 Ban hành: 15/07/2011 | Cập nhật: 25/06/2013
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2011 về công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 11/02/2011 | Cập nhật: 13/04/2011
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2010 bãi bỏ Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành từ ngày 01/10/1991 đến ngày 30/6/2009 Ban hành: 15/07/2010 | Cập nhật: 21/04/2014
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2009 về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2010 do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa VII, kỳ họp thứ 13 ban hành Ban hành: 16/12/2009 | Cập nhật: 29/01/2010
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 10/09/2009 | Cập nhật: 22/04/2011
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2009 thông qua kết quả thoả thuận của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh với Ủy ban nhân dân tỉnh giữa 2 kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành: 13/07/2009 | Cập nhật: 16/08/2014
Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2008 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre Ban hành: 30/09/2008 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2008 thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/02/2008 | Cập nhật: 20/11/2014
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan và phí trông giữ xe tại Khu di tích Dinh III (Dinh Bảo Đại) - Đà Lạt - Lâm Đồng Ban hành: 18/01/2007 | Cập nhật: 03/08/2012
Nghị định 23/2006/NĐ-CP thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng Ban hành: 03/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 1997 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm (1996 – 2000) Ban hành: 25/01/1997 | Cập nhật: 30/07/2014
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 19/02/2021
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2020 về phương hướng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2021-2025 của thành phố Hà Nội Ban hành: 07/12/2020 | Cập nhật: 19/02/2021