Quyết định 158/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 158/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Trần Ngọc Căng |
Ngày ban hành: | 16/03/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 158/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 16 tháng 3 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 495/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Mộ Đức;
Xét đề nghị của UBND huyện Mộ Đức tại Tờ trình số 28/TTr-UBND ngày 27/02/2020 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 733/TTr-STNMT ngày 10/3/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Mộ Đức, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 (chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020 (chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
a) Tổng danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2020 là 31 công trình, dự án, với tổng diện tích là 251,46 ha. Trong đó:
- Có 23 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 40,24 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 08 công trình, dự án không thuộc khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 211,22 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 17 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai, với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 18,19 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
6. Danh mục các công trình, dự án loại bỏ không tiếp tục thực hiện trong năm 2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
7. Danh mục các công trình, dự án tiếp tục thực hiện trong năm 2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Mộ Đức chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND huyện Mộ Đức xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo bảng giá các loại đất hiện hành của UBND tỉnh, làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 và Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của UBND tỉnh.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất thì đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Thị trấn Mộ Đức |
Đức Lợi |
Đức Thắng |
Đức Nhuận |
Đức Chánh |
Đức Hiệp |
Đức Minh |
Đức Thạnh |
Đức Hòa |
Đức Tân |
Đức Phú |
Đức Phong |
Đức Lân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+..(17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
21.401,71 |
871,72 |
459,73 |
1.174,37 |
1.063,48 |
1.913,81 |
908,73 |
1.626.12 |
936,31 |
1.355,01 |
1.146,10 |
4.244.05 |
2.710,62 |
2.991,66 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
17.157,86 |
651,53 |
205,59 |
924,98 |
735,58 |
1.573,49 |
645,17 |
1.287,98 |
682,24 |
1.064.27 |
918,23 |
3.849,95 |
2.155,01 |
2.463,85 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.349,21 |
283.95 |
22,90 |
324,08 |
516,61 |
589,16 |
251,44 |
55,25 |
353,86 |
532,18 |
299,58 |
535,50 |
849,76 |
734,94 |
|
Tr.đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
5.296,94 |
283,95 |
22,90 |
323,63 |
516,61 |
583,25 |
250,49 |
42,21 |
349,84 |
529,18 |
299,58 |
519,67 |
840,87 |
734,76 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
52.26 |
|
|
0,45 |
|
5,91 |
0,94 |
13,04 |
4,02 |
3,00 |
|
15,83 |
8,89 |
0,18 |
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.429,09 |
145,01 |
106,83 |
271.72 |
190,67 |
398,10 |
192,78 |
610,97 |
295,47 |
304,45 |
150,82 |
367,00 |
724,49 |
670,78 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
774,58 |
63,70 |
25,56 |
64,30 |
9,65 |
73,78 |
25,29 |
75,36 |
12,47 |
80,39 |
84,89 |
156,71 |
61,44 |
41,04 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.580,92 |
2,53 |
13,65 |
110,68 |
|
47,55 |
|
210,55 |
17,97 |
14,46 |
158,53 |
1.574,17 |
160,73 |
270,10 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.405,69 |
58,20 |
5,58 |
145,31 |
17,66 |
419,10 |
172,75 |
181,68 |
|
120,06 |
207,30 |
1.147,81 |
200,17 |
730,01 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
198,03 |
2,15 |
30,85 |
8,89 |
0,98 |
24,36 |
|
65,18 |
1,40 |
2,79 |
|
4.95 |
49,71 |
6,77 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
420,35 |
95,99 |
0,22 |
|
|
21,38 |
2,91 |
88,99 |
1,08 |
9,94 |
17,11 |
63,81 |
108,71 |
10,21 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
4.087,07 |
220,17 |
240,75 |
216.42 |
32655 |
335,70 |
251,93 |
294,19 |
252,62 |
290,18 |
227,84 |
391,11 |
517,49 |
522,12 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
35,74 |
1,07 |
0,01 |
3,48 |
0,11 |
4,50 |
|
2,12 |
|
|
|
4,37 |
4,19 |
15,89 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,93 |
0,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
55,29 |
20,00 |
|
|
0,55 |
15,62 |
10,94 |
|
|
|
|
|
|
8,18 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
31,59 |
4,62 |
0,16 |
0,06 |
2,64 |
10,03 |
0,32 |
1,42 |
5,47 |
|
0,11 |
0,12 |
1,33 |
5,31 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
48,96 |
|
2,02 |
|
1,04 |
3,67 |
1,73 |
0,23 |
0,95 |
6,10 |
0,28 |
30,87 |
0,12 |
1,95 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2,47 |
|
|
|
|
|
2,47 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.622,69 |
107,49 |
22.14 |
66.S7 |
102,25 |
13,04 |
71,03 |
88,57 |
107,87 |
110,60 |
118,02 |
214,26 |
209,79 |
274,06 |
|
Đất giao thông |
DGT |
708,88 |
64,90 |
14,85 |
36,26 |
49,68 |
64,45 |
37,86 |
49,85 |
46,16 |
51,94 |
35,90 |
60,36 |
91,31 |
105,36 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
774,74 |
28,92 |
3,10 |
25.83 |
40,72 |
55,32 |
28,32 |
7,53 |
48,86 |
51,61 |
75,89 |
145,01 |
109,15 |
154,48 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
28,64 |
0,32 |
|
0,04 |
0,17 |
0,16 |
0,01 |
23,64 |
0,02 |
0,05 |
0,16 |
0,13 |
0,16 |
3,78 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,35 |
0,12 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
0,04 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
3,76 |
3,04 |
|
|
|
|
|
|
0,72 |
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
4,88 |
0,10 |
0,10 |
0,21 |
0,14 |
0,06 |
0,05 |
0,16 |
3,06 |
0,12 |
0,23 |
0,16 |
0,38 |
0,11 |
|
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
64,19 |
5,60 |
2,61 |
2,21 |
9,21 |
8,39 |
2,18 |
5,31 |
4,99 |
3,62 |
3,83 |
3,91 |
4,99 |
7,34 |
|
Đất cơ sở thể dục-thể thao |
DTT |
29,80 |
2,98 |
1,18 |
1,73 |
2,27 |
0,86 |
2,27 |
1,42 |
3,64 |
3,18 |
1,99 |
4,54 |
2,76 |
0,98 |
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
0,01 |
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
7,35 |
1,51 |
0,28 |
0,27 |
0,05 |
0,76 |
0,33 |
0,64 |
0,30 |
0,06 |
|
0,13 |
1,02 |
2,00 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
8,69 |
|
0,06 |
0,14 |
0,05 |
0,37 |
|
0,15 |
0,40 |
|
5,74 |
|
1,78 |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,65 |
|
0,08 |
0,30 |
0,17 |
0,02 |
|
|
0,10 |
0,16 |
0,30 |
0,06 |
0,51 |
0,95 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
817,88 |
|
38,01 |
39,06 |
89,71 |
91,13 |
56,85 |
48,36 |
55,99 |
70,86 |
50,42 |
77,18 |
87,23 |
113,08 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
52,81 |
52,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sử cơ quan |
TSC |
10,95 |
5,50 |
0,47 |
0,68 |
0,26 |
0,29 |
0,27 |
0,46 |
0,41 |
0,58 |
0,26 |
0,52 |
0,63 |
0,62 |
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
8,32 |
1,31 |
0,38 |
0,14 |
1,15 |
1,21 |
0,05 |
0,60 |
0,32 |
0,78 |
0,25 |
|
0,87 |
1,16 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
7,17 |
0,85 |
1,00 |
0,91 |
0,50 |
0,91 |
0,29 |
|
0,19 |
0,11 |
0,40 |
0,51 |
0,24 |
1,26 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
832,00 |
17,19 |
48,20 |
61,17 |
37,18 |
71,79 |
42,86 |
101,66 |
73,49 |
73,87 |
30,70 |
37,44 |
155,54 |
80,91 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
17,94 |
|
|
0,63 |
0,34 |
2,47 |
7,98 |
|
0,30 |
0,03 |
4,32 |
|
0,18 |
1,69 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
10,65 |
0,40 |
0,65 |
0,58 |
1,29 |
0,60 |
0,54 |
1,10 |
1,25 |
1,23 |
0,58 |
0,75 |
0,84 |
0,84 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21 |
|
|
0,32 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
3,85 |
0,19 |
0,28 |
0,35 |
0,11 |
0,83 |
0,13 |
0,26 |
0,05 |
0,33 |
0,39 |
0,49 |
0,41 |
0,03 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, rạch, suối |
SON |
380,88 |
|
126,19 |
42,06 |
87,60 |
|
55,64 |
1,63 |
2,05 |
17,75 |
10,44 |
22,61 |
5,46 |
9,45 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
134,91 |
7,65 |
1,10 |
0,29 |
1,51 |
2,22 |
0,83 |
47,63 |
3,77 |
7,78 |
5,41 |
1,93 |
48,37 |
6,42 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,18 |
0,16 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
CSD |
156,78 |
0,02 |
13,39 |
32,97 |
1,355 |
4,62 |
11,64 |
43,95 |
1,45 |
0,56 |
0,03 |
2,99 |
38,12 |
5,69 |
4 |
ĐẤT KHU CÔNG NGHỆ CAO* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
ĐẤT KHU KINH TẾ* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
ĐẤT ĐÔ THỊ* |
KDT |
863,38 |
863,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Thị trấn Mộ Đức |
Đức Lợi |
Đức Thắng |
Đức Nhuận |
Đức Chánh |
Đức Hiệp |
Đức Minh |
Đức Thạnh |
Đức Hòa |
Đức Tân |
Đức Phú |
Đức Phong |
Đức Lân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+.. (17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI |
|
307,78 |
86,90 |
1,21 |
1,64 |
6,03 |
15,75 |
8,30 |
22,29 |
0,28 |
2,80 |
0,27 |
56,83 |
|
4,03 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
307,78 |
86,90 |
1,21 |
1,64 |
6,03 |
15,75 |
8,30 |
22,29 |
0,28 |
2,80 |
0,27 |
56,83 |
101,45 |
4,03 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
29,75 |
10,67 |
0,19 |
0,67 |
3,90 |
1,24 |
1,45 |
0,16 |
|
2,75 |
0,20 |
3,00 |
4,81 |
0,71 |
|
Tr.đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
29,18 |
10,12 |
0,19 |
0,67 |
3,90 |
1,24 |
1,45 |
0,14 |
|
2,75 |
0,20 |
3,00 |
4,81 |
0,71 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
0,57 |
0,55 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
96,20 |
13,20 |
0,36 |
0,65 |
1,99 |
1,24 |
0,07 |
3,42 |
0,28 |
0,01 |
0,01 |
53,35 |
20,69 |
0,93 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
126,68 |
62,79 |
0,47 |
0,32 |
0,14 |
13,27 |
6,19 |
0,82 |
|
0,02 |
0,03 |
0,45 |
39,82 |
2,36 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
55,15 |
0,24 |
0,19 |
|
|
|
0,59 |
17,89 |
|
0,02 |
0,03 |
0,03 |
36,13 |
0,03 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
29,42 |
1,95 |
3,90 |
1,72 |
0,57 |
0,81 |
0,22 |
0,76 |
0,59 |
0,53 |
0,03 |
7,71 |
8,48 |
2,15 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,07 |
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
11,63 |
0,54 |
1,68 |
0,29 |
0,30 |
0,23 |
0,04 |
0,21 |
0,10 |
0,53 |
0,03 |
4,70 |
2,37 |
0,61 |
|
Đất giao thông |
DGT |
8,01 |
0,54 |
1,68 |
0,05 |
0,07 |
0,09 |
|
0,21 |
|
0,20 |
0,03 |
2,80 |
2,06 |
0,28 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
3,19 |
|
|
0,24 |
0,20 |
0,14 |
0,04 |
|
|
0,03 |
|
1,90 |
0,31 |
0,33 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục-thể thao |
DTT |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,61 |
|
0,36 |
0,49 |
0,11 |
0,03 |
0,13 |
0,07 |
0,09 |
|
|
0,06 |
1,61 |
0,66 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,45 |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,25 |
|
|
|
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
7,77 |
0,96 |
1,00 |
0,02 |
0,04 |
0,06 |
0,05 |
0,05 |
0,31 |
|
|
0,93 |
4,12 |
0,23 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SXX |
0,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,59 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, rạch, suối |
SON |
1,33 |
|
|
0,85 |
|
|
|
0,36 |
|
|
|
0,12 |
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
3,70 |
|
0,86 |
|
0,12 |
0,24 |
|
0,07 |
0,09 |
|
|
1,90 |
0,38 |
0,04 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng đất |
Mã SDĐ |
Diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Thị trấn Mộ Đức |
Đức Lợi |
Đức Thắng |
Đức Nhuận |
Đức Chánh |
Đức Hiệp |
Đức Minh |
Đức Thạnh |
Đức Hòa |
Đức Tân |
Đức Phú |
Đức Phong |
Đức Lân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
89,51 |
18,80 |
1,21 |
1,64 |
6.03 |
6,51 |
8,30 |
1,79 |
0,28 |
2,76 |
0,20 |
32,42 |
5,54 |
4,03 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
28,27 |
10,26 |
0,19 |
0,67 |
3,90 |
1,24 |
1,45 |
0,16 |
0,00 |
2,75 |
0,20 |
2,20 |
4,54 |
0,71 |
|
Tr. đó: đất chuyên lúa nước |
LUC/PNN |
27,70 |
9,71 |
0,19 |
0,67 |
3,90 |
1,24 |
1,45 |
0,14 |
|
2,75 |
0,20 |
2,20 |
4,54 |
0,71 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK/PNN |
0,57 |
0,55 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
40,35 |
3,81 |
0,36 |
0,65 |
1,99 |
0,19 |
0,07 |
1,29 |
0,28 |
0,01 |
|
29,79 |
0,98 |
0,93 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
19,86 |
4,52 |
0,47 |
0,32 |
0,14 |
5,08 |
6,19 |
0,33 |
|
|
|
0,43 |
0,02 |
2,36 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPK/PNN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1,03 |
0,21 |
0,19 |
|
|
|
0,59 |
0,01 |
|
|
|
|
|
0,03 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/TNN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/TNN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
53,99 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
17,88 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
36,11 |
0,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUA/LNP |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
53,99 |
|
|
|
|
|
|
17,88 |
|
|
|
|
36,11 |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
2,09 |
|
|
|
0,26 |
0,52 |
|
|
|
0,53 |
|
0,33 |
0,27 |
0,18 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng đất |
Mã SDĐ |
Diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Thị trấn Mộ Đức |
Đức Lợi |
Đức Thắng |
Đức Nhuận |
Đức Chánh |
Đức Hiệp |
Đức Minh |
Đức Thạnh |
Đức Hòa |
Đức Tân |
Đức Phú |
Đức Phong |
Đức Lân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
2,48 |
|
|
|
|
1,33 |
|
|
|
|
|
0,52 |
0,63 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: Đất chuyên lúa nước nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2,48 |
|
|
|
|
1,33 |
|
|
|
|
|
0,52 |
0,63 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
2,56 |
0,73 |
0,02 |
0,03 |
|
0,12 |
0,08 |
0,31 |
0,40 |
|
|
0,10 |
0,50 |
0,27 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,89 |
0,73 |
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,92 |
|
|
0,03 |
|
|
0,08 |
0,31 |
|
|
|
0,10 |
0,20 |
0,20 |
|
Đất giao thông |
DGT |
0,40 |
|
|
0,02 |
|
|
0,08 |
|
|
|
|
0,10 |
|
0,20 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
0,48 |
|
|
0,01 |
|
|
|
0,27 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục-thể thao |
DTT |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
0,03 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SXX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, rạch, suối |
SON |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày16/3/2020 của UBND tỉnh)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) = (8)+ (9) + (10) + (11) + (12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Tuyến Đường Cụm công nghiệp Thạch Trụ - Quốc lộ 24 và san lấp mặt bằng xây dựng khu B |
2,17 |
Xã Đức Lân |
Tờ bản đồ: 28, 29, 42, 45 |
Quyết định số 451/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Cụm công nghiệp Thạch Trụ, huyện Mộ Đức, hạng mục: tuyến đường Cụm công nghiệp Thạch Trụ - Quốc lộ 24 và san lấp mặt bằng xây dựng khu B |
1.730 |
|
|
1.730 |
|
|
|
2 |
Cụm công nghiệp Thạch Trụ, hạng mục: Hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Thạch Trụ |
2,19 |
Xã Đức Lân |
Tờ bản đồ: 41, 42 |
Quyết định số 3686/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư xây dựng, công trình: Cụm công nghiệp Thạch Trụ, huyện Mộ Đức, hạng mục: hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Thạch Trụ. |
1.870 |
|
1.000 |
870 |
|
|
|
3 |
Cụm công nghiệp Quán Lát, hạng mục: nền mặt đường tuyến chính (khu 1); san nền khu 1 và khu 2 |
5,89 |
xã Đức Chánh và Đức Hiệp |
Tờ bản đồ: 17 (Xã Đức Chánh); tờ: 7, 10 (Đức Hiệp) |
Công văn số 994/UBND-KT ngày 25/9/2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao nhiệm vụ cho Ban quản lý các Cụm công nghiệp huyện Mộ Đức |
4.800 |
|
3.100 |
1.700 |
|
|
|
4 |
Xây dựng Hạ tầng Cụm công nghiệp Quán Lát |
5,54 |
Xã Đức Chánh và Đức Hiệp |
Tờ bản đồ: 17 (Xã Đức Chánh); tờ: 7, 10 (Đức Hiệp) |
Quyết định số 2105/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND huyện Mộ Đức về việc phân khai kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2019 từ nguồn ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Mộ Đức |
1.100 |
|
400 |
700 |
|
|
|
5 |
Xây dựng sân vận động xã Đức Minh |
1,08 |
Xã Đức Minh |
Tờ bản đồ số 15 |
Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục công trình dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2019 thực hiện chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới |
1.000 |
|
700 |
300 |
|
|
|
6 |
Khu thương mại dịch vụ và Khu dân cư Nam Quán Hồng |
2,44 |
Xã Đức Phong |
Tờ bản đồ 26 |
Quyết định số 4598/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình: Khu thương mại dịch vụ và Khu dân cư Nam Quán Hồng |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
|
7 |
Chợ trung tâm xã |
0,18 |
Xã Đức Phong |
Tờ bản đồ 20 |
Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2016- 2020 và năm 2017 để thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh |
3.500 |
|
2.500 |
1.000 |
|
|
|
8 |
Tuyến đường Trường THPT số 2 Mộ Đức- Nghĩa Lập |
1,09 |
Xã Đức Nhuận, xã Đức Hiệp |
Tờ bản đồ: 24, 25 xã Đức Nhuận; Tờ bản đồ 2, 3, 6 xã Đức Hiệp |
Quyết định số 4793/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Công trình: Tuyến đường Trường THPT số 2 Mộ Đức - Nghĩa Lập |
2.541 |
|
1.000 |
1.541 |
|
|
|
9 |
Đường nội vùng phục vụ sản xuất nông nghiệp xã Đức Phong |
2,07 |
Xã Đức Phong |
Tờ bản đồ 15, 21, 22, 30 |
Quyết định giao vốn số 385/QĐ-UBND, ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh |
1.400 |
|
1.400 |
|
|
|
|
10 |
Tuyến đường QL 1A (ngõ ông Rân) - Tân Phong |
2,70 |
Xã Đức Lân |
Tờ bản đồ 6, 14, 15, 16 |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 4790/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức, Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND tỉnh về việc giao vốn chính thức nguồn thu ngân sách tỉnh vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm 2018 chi cho đầu tư phát triển để thực hiện dự án mới (lần 1) |
0 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Trồng cây cảnh quan khu du lịch cộng đồng xóm Cây Gạo và xóm Thanh Thuỷ thôn 2 xã Đức Tân |
2,10 |
Xã Đức Tân |
Tờ bản đồ 3, 4 |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 4805/QĐ-UBND, ngày 31/10/2018 của Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức |
400 |
|
|
400 |
|
|
|
12 |
Khu tái định cư thuộc dự án đường vào vùng lõi Trang trại bò sữa vinamilk Quảng Ngãi |
0,12 |
Xã Đức Phú |
Tờ bản đồ 17 |
Quyết định số 3956/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 của UBND huyện Mộ Đức. Vốn UBND tỉnh phân bổ từ nguồn thu vượt ngân sách năm 2017 |
400 |
|
|
400 |
|
|
|
13 |
Khu tái định cư Tuyến đường Quốc lộ 1A - Đá Bạc |
0,40 |
Xã Đức Nhuận |
Tờ bản đồ 20 |
Quyết định Chủ trương đầu tư số 1838/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh, vốn xây dựng cơ bản đối ứng và vốn vượt ngân sách năm 2017 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
|
14 |
Khu dân cư Phía Đông chợ Văn Bân (Đấu giá QSD đất) |
0,52 |
Xã Đức Chánh |
Tờ bản đồ số 6 |
Công văn số 1154/UBND-KT của UBND huyện Mộ Đức về việc thống nhất danh mục các công trình đầu tư xây dựng trong năm 2020 của Trung Tâm phát triển quỹ đất huyện Mộ Đức |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
15 |
Khu dân cư và Chợ Đức Nhuận (Gđ 1) (Đấu giá QSD đất) |
1,60 |
Xã Đức Nhuận |
Tờ bản đồ số 7 |
Công văn số 1154/UBND-KT của UBND huyện Mộ Đức về việc thống nhất danh mục các công trình đầu tư xây dựng trong năm 2020 của Trung Tâm phát triển quỹ đất huyện Mộ Đức |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
|
16 |
Khu dân cư Chợ Đường Mương (Đấu giá QSD đất) |
1,85 |
Xã Đức Phú |
Tờ bản đồ số 5 |
Công văn số 1154/UBND-KT của UBND huyện Mộ Đức về việc thống nhất danh mục các công trình đầu tư xây dựng trong năm 2020 của Trung Tâm phát triển quỹ đất huyện Mộ Đức |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
|
17 |
Khu dân cư Phía Tây Chợ Thạch Trụ (Đấu giá QSD đất) |
1,15 |
Xã Đức Lân |
Tờ bản đồ số 44 |
Công văn số 1154/UBND-KT của UBND huyện Mộ Đức về việc thống nhất danh mục các công trình đầu tư xây dựng trong năm 2020 của Trung Tâm phát triển quỹ đất huyện Mộ Đức |
4.000 |
|
|
4.000 |
|
|
|
18 |
Khu dân cư Đồng Nà Đức Phong (Đấu giá QSD đất) |
1,70 |
Xã Đức Phong |
Tờ bản đồ số 2 |
Công văn số 1154/UBND-KT của UBND huyện Mộ Đức về việc thống nhất danh mục các công trình đầu tư xây dựng trong năm 2020 của Trung Tâm phát triển quỹ đất huyện Mộ Đức |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
19 |
Khu dân cư Phú Lộc Đức Phong (Đấu giá QSD đất) |
0,77 |
Xã Đức Phong |
Tờ bản đồ số 7 |
Công văn số 1154/UBND-KT của UBND huyện Mộ Đức về việc thống nhất danh mục các công trình đầu tư xây dựng trong năm 2020 của Trung Tâm phát triển quỹ đất huyện Mộ Đức |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
|
20 |
Khu dân cư Chợ Ga, xã Đức Hòa (Đấu giá QSD đất) |
3,80 |
Xã Đức Hòa |
Tờ bản đồ số 13, 16 |
Công văn số 1154/UBND-KT của UBND huyện Mộ Đức về việc thống nhất danh mục các công trình đầu tư xây dựng trong năm 2020 của Trung Tâm phát triển quỹ đất huyện Mộ Đức |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
21 |
Trạm biến áp 110kV Nghĩa Hành và đấu nối |
0,57 |
Xã Đức Lân, Đức Phong, thị trấn Mộ Đức, Đức Tân, Đức Hoà, Đức Phú |
Tờ 3, 4, 5 (Đức Lân); tờ 23, 33 (Đức Phong); tờ 22, 23 (thị trấn Mộ Đức); tờ 10, 11, 13, 14 (Đức Tân); tờ 14, 15, 16 (Đức Hoà); tờ 2, 3, 4, 10, 11 (Đức Phú) |
Quyết định số 7082/QĐ-EVNCPC ngày 29/8/2018 của Tổng công ty Điện lực Miền Trung về việc phê duyệt phương án tuyến và nhiệm vụ thiết kế dự án Trạm biến áp 100kV Nghĩa Hành và đấu nối |
3.992 |
|
|
|
|
3.992 |
|
22 |
Trụ sở làm việc phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Mộ Đức |
0,20 |
Thị trấn Mộ Đức |
Tờ bản đồ số 5 |
Công văn số 340/UBND-KT ngày 14/4/2016 của UBND huyện Mộ Đức về việc chấp thuận vị trí đầu tư dự án: Trụ sở làm việc phòng giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện Mộ Đức |
1.800 |
|
|
1.800 |
|
|
|
23 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Đức Hòa - Đức Thạnh |
0,11 |
xã Đức Hòa - Đức Thạnh |
Tờ bản đồ số 3, 7, 9 |
Quyết định số 1471/QĐ-UBND, ngày 08/10/2019 của UBND tỉnh quyết định về việc ứng trước kế hoạch vốn đầu tư ngân sách tỉnh năm 2020 và phân bổ thực hiện khởi công mới năm 2019 cho các dự án cấp nước sinh hoạt nông thôn bổ sung giai đoạn 2019-2020 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
10.000 |
|
8.000 |
2.000 |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
40,24 |
|
|
|
51.583 |
0 |
18.100 |
29.491 |
0 |
3.992 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2020 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày16/3/2020 của UBND tỉnh)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Đầu tư sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao phục vụ nội tiêu và xuất khẩu |
196,11 |
xã Đức Phong, thị trấn Mộ Đức |
Tờ bản đồ số 18, 22, 23 của thị trấn Mộ Đức, tờ 23, 24, 32, 33 của xã Đức Phong |
Quyết định chủ trương đầu tư số 486/QĐ-UBND ngày 26/6/2019 của UBND tỉnh |
|
2 |
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Việt Linh số 2 |
0,28 |
xã Đức Phong |
Tờ bản đồ số 19 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 545/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh |
|
3 |
Cửa hàng xăng dầu Mộ Đức |
0,61 |
xã Đức Chánh |
Tờ bản đồ số 19 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 570/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh |
|
4 |
Cửa hàng bảo dưỡng, sửa chữa và mua bán phụ tùng ô tô |
0,13 |
thị trấn Mộ Đức |
Tờ bản đồ số 10 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 581/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND tỉnh |
|
5 |
Dịch vụ kho bãi tổng hợp (Cty Quốc Tiến trong cụm CN Quán Lát) |
0,69 |
xã Đức Chánh |
Tờ bản đồ số 10 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 45/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 của UBND tỉnh |
|
6 |
Dự án đầu tư Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ gỗ |
3,00 |
thị trấn Mộ Đức |
Tờ bản đồ số 11, 12, 16 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 646/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 của UBND tỉnh |
|
7 |
Dự án đầu tư Trung tâm bảo dưỡng, sửa chữa và đóng mới thùng ô tô chuyên chở hàng nông lâm sản xuất khẩu |
0,90 |
Xã Đức Lân |
Tờ bản đồ số 29 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 62/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh |
|
8 |
Trang trại Trà Giang |
9,50 |
thị trấn Mộ Đức |
Tờ bản đồ số 22 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 1071/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh |
|
Tổng cộng: 8 CT |
211,22 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN NĂM 2020 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày16/3/2020 của UBND tỉnh)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Khu thương mại dịch vụ và Khu dân cư Nam Quán Hồng |
2,44 |
2,20 |
|
Xã Đức Phong |
Tờ bản đồ 26 |
|
2 |
Tuyến đường Trường THPT số 2 Mộ Đức - Nghĩa Lập |
1,09 |
0,15 |
|
Xã Đức Nhuận, xã Đức Hiệp |
Tờ bản đồ 24, 25 |
|
3 |
Trồng cây cảnh quan khu du lịch cộng đồng xóm Cây Gạo và xóm Thanh Thủy thôn 2 xã Đức Tân |
2,10 |
0,18 |
|
Xã Đức Tân |
Tờ bản đồ 3, 4 |
|
4 |
Khu tái định cư thuộc dự án đường vào vùng lõi trang Trại bò sữa vinamilk Quảng Ngãi |
0,12 |
0,12 |
|
Xã Đức Phú |
Tờ bản đồ 17 |
|
5 |
Khu tái định cư Tuyến đường Quốc lộ 1A - Đá Bạc |
0,40 |
2,46 |
|
Xã Đức Nhuận |
Tờ bản đồ 20 |
|
6 |
Khu dân cư và Chợ Đức Nhuận (Đấu giá QSD đất) |
1,60 |
1,22 |
|
Xã Đức Nhuận |
Tờ bản đồ số 7 |
|
7 |
Khu dân cư Chợ Đường Mương (Đấu giá QSD đất) |
1,85 |
1,37 |
|
Xã Đức Phú |
Tờ bản đồ số 5 |
|
8 |
Khu dân cư Phía Tây Chợ Thạch Trụ (Đấu giá QSD đất) |
1,15 |
0,39 |
|
Xã Đức Lân |
Tờ bản đồ số 44 |
|
9 |
Khu dân cư Đồng Nà Đức Phong (Đấu giá QSD đất) |
1,70 |
1,59 |
|
Xã Đức Phong |
Tờ bản đồ số 2 |
|
10 |
Khu dân cư Phú Lộc Đức Phong (Đấu giá QSD đất) |
0,77 |
0,60 |
|
Xã Đức Phong |
Tờ bản đồ số 7 |
|
11 |
Khu dân cư Chợ Ga, xã Đức Hòa (Đấu giá QSD đất) |
3,80 |
3,00 |
|
Xã Đức Hòa |
Tờ bản đồ số 13,16 |
|
12 |
Trạm biến áp 110kV Nghĩa Hành và đấu nối |
0,57 |
0,23 |
|
Xã Đức Lân, Đức Phong, thị trấn Mộ Đức, Đức Tân, Đức Hòa, Đức Phú |
Tờ 3, 4, 5 (Đức Lân); tờ 23, 33 (Đức Phong); tờ 22, 23 (thị trấn Mộ Đức); tờ 10, 11, 13, 14 (Đức Tân); tờ 14, 15, 16 (Đức Hòa); tờ 2, 3, 4, 10, 11 (Đức Phú) |
|
13 |
Trụ sở làm việc Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Mộ Đức |
0,20 |
0,20 |
|
Thị trấn Mộ Đức |
Tờ bản đồ số 5 |
|
14 |
Sân vận động huyện Mộ Đức |
3,66 |
3,60 |
|
Thị trấn Mộ Đức |
Tờ bản đồ số 6, 10 |
|
15 |
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Việt Linh số 2 |
0,28 |
0,14 |
|
Xã Đức Phong |
Tờ bản đồ số 19 |
|
16 |
Cửa hàng xăng dầu Mộ Đức |
0,61 |
0,61 |
|
Xã Đức Chánh |
Tờ bản đồ số 19 |
|
17 |
Cửa hàng bảo dưỡng, sửa chữa và mua bán phụ tùng ô tô |
0,13 |
0,13 |
|
Thị trấn Mộ Đức |
Tờ bản đồ số 10 |
|
TỔNG CỘNG |
22,47 |
18,19 |
|
|
|
|
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NĂM 2017 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày16/3/2020 của UBND tỉnh)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Sân vận động thôn 1 |
0,40 |
Xã Đức Tân |
Tờ bản đồ: 1 |
Quyết định số 778/QĐ-UBND ngày 15/04/2015 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư của 2 xã: Đức Tân và Đức Nhuận từ nguồn vốn Ngân sách tỉnh năm 2015 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới |
Xã không lập thủ tục |
2 |
Trụ sở làm việc thuộc phòng Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy số 3 |
0,95 |
Thị trấn Mộ Đức |
Tờ bản đồ: 5, 9 |
Công văn số 1275/SXD-KTQH&ĐT ngày 20/6/2016 của Sở xây dựng về việc địa điểm xây dựng: Trụ sở làm việc thuộc phòng Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy số 03 |
PCCC đã sáp nhập về Công an tỉnh |
3 |
Xây dựng mô hình trồng rau, củ, quả trên đất cát ven biển tại thôn 4 |
5,00 |
Xã Đức Chánh |
Tờ bản đồ: 9 |
Công văn 1090/UBND-NC ngày 28/10/2016 của UBND huyện Mộ Đức về việc chủ trương đầu tư xây dựng mô hình trồng rau, củ, quả trên đất cát ven biển tại thôn 4, xã Đức Chánh |
Thu hồi và cho doanh nghiệp thuê đất kêu gọi đầu tư |
|
Tổng cộng |
6,35 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày16/3/2020 của UBND tỉnh)
TT |
Tên Công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2020 |
Ghi chú |
|
Đã thu hồi (ha) |
Chưa thu hồi (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Kè và khu dân cư Nam sông Vệ, xã Đức Nhuận |
xã Đức Nhuận |
19,97 |
17 |
2,97 |
Vướng bồi thường |
|
|
Tổng cộng |
|
19,97 |
17,00 |
2,97 |
|
|
Nghị quyết 143/NQ-CP năm 2020 về phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch tổng thể quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 04/10/2020 | Cập nhật: 05/10/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 03/2016/QĐ-UBND Ban hành: 24/08/2020 | Cập nhật: 13/10/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 25/2014/QĐ-UBND quy định nhiệm vụ, tiêu chuẩn, bố trí và quản lý đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/06/2020 | Cập nhật: 14/07/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý thu thuế đối với hoạt động xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 16/07/2020 | Cập nhật: 07/09/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về mức trần thu, quản lý, sử dụng chi phí in, chụp, đánh máy giấy tờ, văn bản khi thực hiện chứng thực trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 13/07/2020 | Cập nhật: 23/07/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về giá thóc để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 04/06/2020 | Cập nhật: 29/06/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 04/06/2020 | Cập nhật: 22/07/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình kèm theo Quyết định 30/2012/QĐ-UBND Ban hành: 14/05/2020 | Cập nhật: 16/07/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 06/05/2020 | Cập nhật: 24/07/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình Ban hành: 22/05/2020 | Cập nhật: 23/07/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh Ban hành: 27/04/2020 | Cập nhật: 26/10/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 Điều 3 của Quyết định 03/2016/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Hậu Giang Ban hành: 22/04/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2020 Ban hành: 27/04/2020 | Cập nhật: 12/08/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về tài sản có giá trị lớn trong trường hợp sử dụng tài sản công vào mục đích kinh doanh, cho thuê tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/05/2020 | Cập nhật: 13/07/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 08/05/2020 | Cập nhật: 15/05/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về phân công, phân cấp quản lý đăng ký phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 21/05/2020 | Cập nhật: 30/06/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 21/04/2020 | Cập nhật: 26/08/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 04/05/2020 | Cập nhật: 13/06/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 26/2010/QĐ-UBND Ban hành: 08/04/2020 | Cập nhật: 16/04/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Khoản 6 Điều 17 Quy chế Quản lý, sử dụng nhà chung cư thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 13/2019/QĐ-UBND Ban hành: 03/04/2020 | Cập nhật: 16/04/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND Quy chế về thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 31/03/2020 | Cập nhật: 11/05/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hà Nam kèm theo Quyết định 31/2012/QĐ-UBND Ban hành: 15/04/2020 | Cập nhật: 02/07/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 31/03/2020 | Cập nhật: 11/05/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 27/04/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 20/03/2020 | Cập nhật: 17/04/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định tiêu chuẩn chức danh cán bộ lãnh đạo, quản lý cấp phòng thuộc cơ quan Sở Giáo dục và Đào tạo; người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu đơn vị giáo dục công lập trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo quận, huyện thuộc thành phố Hải Phòng kèm theo Quyết định 2957/QĐ-UBND Ban hành: 22/04/2020 | Cập nhật: 24/04/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 63/2003/QĐ-UBND quy định về chữa trị, giáo dục cho người nghiện ma túy ở cơ sở Giáo dục - Lao động trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 31/03/2020 | Cập nhật: 11/06/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 78/2008/QĐ-UBND về Quy chế quản lý công cụ hỗ trợ trang bị cho lực lượng bảo vệ chuyên trách của các tổ chức tín dụng hoạt động trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 07/04/2020 | Cập nhật: 17/04/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 33/2004/QĐ-UB về Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội kiểm tra liên ngành 814 tỉnh Bình Phước Ban hành: 09/04/2020 | Cập nhật: 16/07/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/03/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng Công chứng trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 20/03/2020 | Cập nhật: 09/06/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điểm a Khoản 2 Điều 3 Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Tây Ninh kèm theo Quyết định 38/2015/QĐ-UBND Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 28/03/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Tư pháp Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 14/04/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định số lượng và bố trí cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/03/2020 | Cập nhật: 28/03/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về thẩm quyền phê duyệt hỗ trợ liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 03/03/2020 | Cập nhật: 13/03/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điều 4 Quyết định 04/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 16/03/2020 | Cập nhật: 23/03/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về quy trình xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện, tạm ứng, thanh quyết toán và quản lý chương trình, kế hoạch, đề án khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 27/02/2020 | Cập nhật: 13/03/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định quản lý hoạt động đối với điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng, điểm truy nhập Internet công cộng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu kèm theo Quyết định 10/2018/QĐ-UBND Ban hành: 19/03/2020 | Cập nhật: 26/03/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 25/03/2020 | Cập nhật: 01/04/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 26/02/2020 | Cập nhật: 12/03/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 14/2013/QĐ-UBND quy định về trách nhiệm bảo trì công trình dân dụng, công trình công nghiệp vật liệu xây dựng và công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 13/03/2020 | Cập nhật: 19/03/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về đánh giá, xếp loại đối với công tác thanh tra; tiếp công dân; giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, tranh chấp đất đai và phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 09/04/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 29/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp các khoản lệ phí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 09/03/2020 | Cập nhật: 18/03/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 09/03/2020 | Cập nhật: 04/04/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về phân cấp thẩm quyền thẩm định dự án, cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 12/03/2020 | Cập nhật: 18/03/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về Định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá chi phí vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 17/03/2020 | Cập nhật: 26/03/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế xét tặng Giải thưởng Văn học nghệ thuật Cố Đô tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Quyết định 59/2018/QĐ-UBND Ban hành: 25/02/2020 | Cập nhật: 22/04/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về các định mức sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 25/02/2020 | Cập nhật: 16/05/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 20/02/2020 | Cập nhật: 28/03/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế Tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội” kèm theo Quyết định 16/2019/QĐ-UBND Ban hành: 17/04/2020 | Cập nhật: 24/04/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 06/03/2020 | Cập nhật: 21/03/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 49/2012/QĐ-UBND Quy định về chính sách đào tạo, thu hút nguồn nhân lực và chính sách luân chuyển, điều động cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Bình Thuận Ban hành: 10/02/2020 | Cập nhật: 20/02/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Lâm nghiệp Tân Tiến Ban hành: 01/04/2020 | Cập nhật: 07/07/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 22/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An Ban hành: 04/02/2020 | Cập nhật: 25/02/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về số lần tạm ứng, tỷ lệ tạm ứng tiền dịch vụ môi trường rừng hàng năm trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 19/02/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Mục III Điều 1 Quyết định 04/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương Ban hành: 19/02/2020 | Cập nhật: 03/03/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 05/03/2020 | Cập nhật: 16/03/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về giá nước sạch trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 16/04/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chí, trình tự, thủ tục công nhận chợ kinh doanh thực phẩm đối với chợ tạm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 19/02/2020 | Cập nhật: 06/05/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực quốc phòng do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 15/01/2020 | Cập nhật: 18/01/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 04/03/2020 | Cập nhật: 19/03/2020
Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND về thông qua mức chi hỗ trợ cho lực lượng Thanh tra giao thông vận tải tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 27/12/2019 | Cập nhật: 13/02/2020
Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND quy định về số lượng và mức trợ cấp cho lực lượng Dân quân tự vệ, Công an viên ở xã, phường, thị trấn và mức bồi dưỡng cho các tổ chức đoàn thể ở ấp, khu vực Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 05/02/2020
Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 14 Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre, khóa IX Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 06/02/2020
Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi và việc sử dụng kinh phí thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Đắk Nông Ban hành: 30/09/2019 | Cập nhật: 16/10/2019
Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (lần 3) và kế hoạch đầu tư công năm 2019 tỉnh Cao Bằng Ban hành: 09/09/2019 | Cập nhật: 14/10/2019
Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Nam đến năm 2020 Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 07/09/2019
Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi cho công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 06/08/2019
Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND sửa đổi quy định về chế độ, chính sách đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao và người phục vụ huấn luyện viên, vận động viên thể thao của tỉnh Ninh Bình, giai đoạn 2017-2021 kèm theo Nghị quyết 44/2016/NQ-HĐND Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 10/08/2019
Nghị quyết 143/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/11/2018 | Cập nhật: 17/11/2018
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về trách nhiệm và xử lý trách nhiệm chủ rừng, các Cơ quan nhà nước, tổ chức và cá nhân có trách nhiệm quản lý rừng, bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 05/07/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy chế về quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định giá các sản phẩm, dịch vụ chuyển từ phí sang giá dịch vụ do Nhà nước định giá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND bổ sung Khoản 1 Điều 2 Quyết định 09/2015/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sóc Trăng; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 20/01/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã được phê duyệt tại Quyết định 61/2014/QĐ-UBND Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 10/02/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về Tiêu chí và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy chế Bảo vệ môi trường làng nghề, khu dân cư, cụm công nghiệp và khu kinh doanh dịch vụ làng nghề trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 17/11/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý, khai thác phần mềm quản lý hồ sơ cán bộ, công, viên chức tỉnh Hậu Giang Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về đảm bảo an toàn công trình lân cận khi thi công phần ngầm công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 05/11/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 16/2015/QĐ-UBND Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 04/2012/QĐ-UBND; bãi bỏ Mục 3, Phần III của Danh mục, mức thu phí và Mục 7, Phần I về tỷ lệ trích nộp ngân sách nhà nước kèm theo Quyết định 24/2014/QĐ-UBND Ban hành: 18/11/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với cơ sở thực hiện xã hội hoá trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 01/11/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 22/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Tài chính Bình Thuận Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 28/12/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với cấp Trưởng, Phó các tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Y tế; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh Kon Tum Ban hành: 03/11/2016 | Cập nhật: 16/12/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định chế độ trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 07/11/2016 | Cập nhật: 19/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của ngành công thương trên địa bàn tỉnh Nam Định cho Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý Ban hành: 21/10/2016 | Cập nhật: 15/04/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý an toàn bức xạ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về tiêu chí, phương pháp tính điểm và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND sửa đổi tiết 2, 3 điểm b, khoản 1, Điều 4, Quyết định 41/2012/QĐ-UBND Quy định về chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên và chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể thao do tỉnh Bình Phước tổ chức Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 33/2004/QĐ-UB và Quyết định 787/QĐ-UBND Ban hành: 18/10/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 73/2014/QĐ-UBND về quy định chỉ tiêu nội dung trong bộ tiêu chí xây dựng nông thôn mới thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 35/2011/QĐ-UBND Quy chế phối hợp phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 13/09/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định chi tiết trình tự, thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 10/12/2018
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định kinh phí tổ chức lễ tang, lễ viếng đối với cán bộ, công, viên chức trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 21/10/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND về quy định giá tiêu thụ nước sạch khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, chế độ đối với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội; Chế độ đối với người sau cai nghiện ma túy và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 14/09/2016 | Cập nhật: 28/12/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định thẩm quyền và trình tự tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 18/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thời hạn giải quyết thủ tục thỏa thuận vị trí cột/trạm điện và hành lang lưới điện, cấp phép thi công xây dựng công trình điện trung áp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 12/08/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về quy trình ghi nợ và thanh toán nợ tiền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 25/08/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND về quy định giá tính thuế đối với tài nguyên thiên nhiên năm 2016 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 10/08/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Lào Cai Ban hành: 10/08/2016 | Cập nhật: 15/09/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND về quy định giá thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại để làm trụ sở, hoạt động sản xuất và kinh doanh dịch vụ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 02/08/2016 | Cập nhật: 15/09/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về điều kiện, trình tự tiếp nhận, đào tạo và quản lý lưu học sinh Lào tại tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 11/07/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND về phân công trách nhiệm và quan hệ phối hợp trong quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 11/06/2016 | Cập nhật: 06/07/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Đồng Nai Ban hành: 02/08/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị quyết 143/NQ-CP năm 2013 phiên họp Chính phủ chuyên đề xây dựng pháp luật Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 06/01/2014