Quyết định 975/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương
Số hiệu: | 975/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hải Dương | Người ký: | Nguyễn Dương Thái |
Ngày ban hành: | 17/04/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 975/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 17 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 56/TTr-SNN ngày 27 tháng 3 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành: Chi tiết có Phụ lục I đính kèm 10 thủ tục hành chính. Nội dung cụ thể của 10 thủ tục hành chính được ban hành kèm theo các quyết định: Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT ngày 09 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN ngày 16 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ: Chi tiết có Phụ lục II đính kèm bãi bỏ 10 thủ tục hành chính đã được công bố tại các quyết định công bố thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương (Quyết định số 2572/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2019; Quyết định số 1132/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2018; Quyết định số 2985/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2017; Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2016).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm thực hiện; hướng dẫn, cung cấp nội dung thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND các huyện, thị xã, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn niêm yết công khai, tổ chức tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ, giải quyết, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật nội dung thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào phần mềm Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định ngay sau khi nhận được Quyết định này.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (được ban hành tại Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|||||
1 |
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
- 47 ngày làm việc đối với trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế. - 67 ngày làm việc đối với trường hợp UBND cấp tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương, Tầng 1 Thư viện tỉnh, số 1 đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
Không |
Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác |
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương, Tầng 1 Thư viện tỉnh, số 1 đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
Không |
Thông tư số 13/2019/TT- BNNPTNT ngày 25 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
3 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
19 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương, Tầng 1 Thư viện tỉnh, số 1 đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
Không |
Thông tư số 15/2019/TT- BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh |
II. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (được ban hành tại Quyết định 151/QĐ-BNN-TT ngày 09 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|||||
1 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính. |
a) Đối với cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: - 25 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân); - 28 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân); b) Đối với trường hợp Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: - 05 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân); - 08 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân). |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương, Tầng 1 Thư viện tỉnh, số 1 đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
Không |
- Luật Trồng trọt năm 2018; - Nghị định số 94/2019/NĐCP ngày 13/12/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác. |
III. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI (được ban hành tại Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN ngày 16 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
a) Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc: - 25 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ). - 28 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ). b) Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: - 10 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ). - 13 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ) |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương, Tầng 1 Thư viện tỉnh, số 1 đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
Không |
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018; - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
- 05 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ). - 08 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc môi trường mạng (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ). |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương, Tầng 1 Thư viện tỉnh, số 1 đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
Không |
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018; - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
- 25 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ). - 28 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc môi trường mạng (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ). |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương, Tầng 1 Thư viện tỉnh, số 1 đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
Không |
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018; - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
- 05 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ). - 08 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc môi trường mạng (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ). |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương, Tầng 1 Thư viện tỉnh, số 1 đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
Không |
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018; - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (được ban hành tại Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|||||
1 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) |
Trong thời hạn 19 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Không |
Thông tư số 15/2019/TT- BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (được ban hành tại Quyết định 151/QĐ-BNN-TT ngày 09 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|||||
1 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa |
- 05 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ). - 08 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc môi trường mạng (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Luật Trồng trọt năm 2018; - Nghị định số 94/2019/NĐCP ngày 13/12/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (đã được công bố tại Quyết định số 2572/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương) |
|||
1 |
1.000036.000.00.00.H23 |
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
- Luật Trồng trọt năm 2018; - Nghị định số 94/2019/NĐCP ngày 13/12/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác. |
2 |
1.000019.000.00.00.H23 |
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
- Luật Trồng trọt năm 2018; - Nghị định số 94/2019/NĐCP ngày 13/12/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác. |
3 |
1.000007.000.00.00.H23 |
Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm |
- Luật Trồng trọt năm 2018; - Nghị định số 94/2019/NĐCP ngày 13/12/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác. |
II. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (đã được công bố tại Quyết định số 1132/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2018; Quyết định số 2985/QĐ- UBND ngày 02 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương) |
|||
1 |
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
2 |
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác |
Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
3 |
|
Thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh |
4 |
1.005342.000.00.00.H23 |
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (đã được công bố tại Quyết định số 2985/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương) |
|||
1 |
|
Thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp Huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) |
Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh |
2 |
1.005337.000.00.00.H23 |
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp Huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) |
Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh |
II. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (đã được công bố tại Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương) |
|||
1 |
|
Cấp Giấy chứng nhận Kinh tế trang trại |
Thông tư số 02/2020/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2020 của Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định tiêu chí Kinh tế trang trại |
Quyết định 2572/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 28/09/2020 | Cập nhật: 20/01/2021
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai Ninh Thuận trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 14/07/2020 | Cập nhật: 22/12/2020
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế chi tiêu cho công tác thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước do Sở Tài chính tỉnh Bắc Giang thực hiện Ban hành: 05/06/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Quyết định 823/QĐ-BNN-CN năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 16/03/2020 | Cập nhật: 17/03/2020
Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 25/03/2020 | Cập nhật: 15/06/2020
Thông tư 02/2020/TT-BNNPTNT quy định về tiêu chí kinh tế trang trại Ban hành: 28/02/2020 | Cập nhật: 17/03/2020
Nghị định 13/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Chăn nuôi Ban hành: 21/01/2020 | Cập nhật: 23/01/2020
Quyết định 151/QĐ-BNN-TT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 21/01/2020
Quyết định 4751/QĐ-BNN-TCLN năm 2019 công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 24/12/2019
Thông tư 13/2019/TT-BNNPTNT quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Ban hành: 25/10/2019 | Cập nhật: 01/11/2019
Thông tư 15/2019/TT-BNNPTNT hướng dẫn nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh Ban hành: 30/10/2019 | Cập nhật: 12/11/2019
Quyết định 2572/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định Ban hành: 26/07/2019 | Cập nhật: 11/11/2019
Quyết định 2572/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức, năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương Ban hành: 26/07/2019 | Cập nhật: 15/10/2019
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ Ban hành: 14/05/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2019 công bố nhóm thủ tục hành chính liên thông trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 24/05/2019
Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2019 về phân cấp quản lý cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 28/03/2019 | Cập nhật: 03/04/2019
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông Ban hành: 24/07/2018 | Cập nhật: 25/10/2018
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 26/07/2018 | Cập nhật: 12/10/2018
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 21/06/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Chương trình phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 09/05/2018 | Cập nhật: 04/08/2018
Quyết định 1132/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phòng, chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 17/04/2018 | Cập nhật: 11/07/2018
Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục mã định danh phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử của cơ quan nhà nước tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 02/04/2018 | Cập nhật: 25/08/2018
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương Ban hành: 16/04/2018 | Cập nhật: 04/08/2018
Quyết định 2572/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định Ban hành: 09/11/2017 | Cập nhật: 13/08/2018
Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2017 về giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (Đợt 2) Ban hành: 19/09/2017 | Cập nhật: 27/11/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Quốc tịch; Nuôi con nuôi; Trọng tài thương mại; Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản; Luật sư; Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp tỉnh Hà Nam Ban hành: 24/07/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2017 công bố 22 thủ tục hành chính mới, 11 thủ tục sửa đổi và 4 thủ tục bãi bỏ trong lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 25/08/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2017 Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí Ban hành: 10/05/2017 | Cập nhật: 27/05/2017
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2017 về hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 30/08/2017
Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/03/2017 | Cập nhật: 14/04/2017
Quyết định 2572/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch tiêm phòng bắt buộc vắc xin cho gia súc, gia cầm và phun tiêu độc khử trùng năm 2017 Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Quyết định 2572/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 15/09/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 2572/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án Năm Du lịch quốc gia 2017 - Lào Cai - Tây Bắc do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 10/08/2016 | Cập nhật: 26/05/2018
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh Ban hành: 31/05/2016 | Cập nhật: 12/08/2016
Quyết định 2572/QĐ-UBND phê duyệt kết quả điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều thành phố Hà Nội năm 2016 Ban hành: 24/05/2016 | Cập nhật: 27/05/2016
Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở cán bộ, bác sỹ Bệnh viện Bạch Mai cơ sở 2 tại thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam Ban hành: 04/05/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án Tái cơ cấu ngành Thủy lợi theo Quyết định 794/QĐ-BNN-TCTL năm 2014 Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 15/04/2016
Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum Ban hành: 07/12/2015 | Cập nhật: 12/12/2015
Quyết định 2572/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phân khu xây dựng Khu công nghiệp dệt may Rạng Đông, tỉnh Nam Định, tỷ lệ 1/2000 Ban hành: 02/12/2015 | Cập nhật: 30/08/2016
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch Phát triển thị trường trong nước gắn với Cuộc vận động “Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam” tỉnh An Giang, giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 24/06/2015 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển phát thanh truyền hình Đồng Nai đến năm 2020, tầm nhìn năm 2030 Ban hành: 11/05/2015 | Cập nhật: 16/06/2015
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Long An Ban hành: 03/04/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2015 về phân loại hệ thống đường đô thị thuộc thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 30/03/2015 | Cập nhật: 15/05/2015
Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2015 về kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 19/03/2015 | Cập nhật: 29/04/2015
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Nâng cao năng lực thanh tra ngành lao động - thương binh và xã hội đến năm 2020 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 30/07/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/05/2014 | Cập nhật: 21/10/2014
Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2014 về kiện toàn tổ chức Trung tâm Thông tin Xúc tiến Du lịch tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 20/03/2014 | Cập nhật: 30/05/2015
Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2013 về nội dung, chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang năm 2014 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban chỉ đạo xây dựng Đề án “Chính sách thu hút, khuyến khích phát triển đội ngũ cán bộ, công, viên chức tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2013-2016” Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 18/09/2013
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất sát giá thị trường để xác định đơn giá thuê đất cho tổ chức thuê đất trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2012 về danh mục và phân cấp quản lý tuyến đường thuỷ nội địa trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 08/03/2012 | Cập nhật: 21/03/2012
Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt quy hoạch phát triển sự nghiệp thể dục thể thao tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2012 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025 Ban hành: 29/02/2012 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính sửa đổi và bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Công thương Ban hành: 29/06/2011 | Cập nhật: 25/05/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2009 về Chính sách khuyến khích giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 14/09/2009 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 2572/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 05/08/2011
Quyết định 2572/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2008 ban hành bảng Đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc áp dụng cho công tác bồi thường giải phóng mặt bằng và áp dụng cho việc tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 28/08/2008 | Cập nhật: 26/07/2010
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2007 điều chỉnh Quyết định 24/2007/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình phát triển hệ thống đô thị tỉnh Khánh Hòa đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 03/07/2007 | Cập nhật: 03/07/2012