Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2017 về giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (Đợt 2)
Số hiệu: | 657/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Trần Ngọc Căng |
Ngày ban hành: | 19/09/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 657/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 19 tháng 9 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
Căn cứ Quyết định số 547/QĐ-TTg ngày 20/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29/8/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2);
Căn cứ Quyết định số 1178/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2);
Căn cứ Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh khóa XII, kỳ họp thứ 4 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 1414/SKHĐT-TH ngày 13/9/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2) cho các sở, ban ngành, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thành phố, chi tiết theo phụ lục đính kèm.
1. Kế hoạch vốn được giao tại Điều 1 của Quyết định này là căn cứ để xây dựng kế hoạch vốn đầu tư hằng năm của đơn vị sử dụng vốn ngân sách nhà nước từ nguồn vốn ngân sách Trung ương (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020.
2. Căn cứ kế hoạch vốn được giao tại Điều 1 của Quyết định này, Thủ trưởng các sở, ban ngành, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố tiến hành phân bổ và giao nhiệm vụ cho các đơn vị trực thuộc; hướng dẫn, đôn đốc và kiểm tra các đơn vị triển khai thực hiện theo nhiệm vụ, mục tiêu kế hoạch giai đoạn 2016-2020 và bảo đảm đúng quy định hiện hành của Nhà nước về việc sử dụng ngân sách Nhà nước trong đầu tư phát triển.
3. Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi quản lý, cấp phát, thanh toán vốn đầu tư theo quy định hiện hành và không được vượt tổng mức đầu tư, cơ cấu vốn từng dự án được duyệt và kế hoạch vốn được UBND tỉnh giao.
4. Cho phép sử dụng vốn bố trí thực hiện đầu tư để thanh toán chi phí chuẩn bị đầu trong cùng một dự án, trên cơ sở bảo đảm thủ tục đầu tư xây dựng theo quy định của Nhà nước.
Điều 3. Thời gian giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Trung ương (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công, Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, Nghị quyết của Chính phủ và chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi và Thủ trưởng các sở, ban ngành, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị được giao kế hoạch vốn tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2016-2020 (đợt 2) |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
|||
|
Tổng cộng |
4.645.079 |
4.517.968 |
127.111 |
|
A |
Vốn ngân sách Trung ương |
3.050.079 |
2.922.968 |
127.111 |
|
A.1 |
Phân bổ chi tiết |
2.466.303 |
2.396.851 |
69.452 |
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
2.191.099 |
2.191.099 |
- |
|
|
Chương trình MTQG Xây dựng Nông thôn mới |
938.160 |
938.160 |
|
|
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
1.252.939 |
1.252.939 |
|
|
2 |
Hỗ trợ người có công theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
53.752 |
53.752 |
|
Phụ lục 1 |
3 |
Các Chương trình mục tiêu |
216.775 |
152.000 |
64.775 |
Phụ lục 2 |
|
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
75.000 |
75.000 |
|
|
|
Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo |
67.000 |
67.000 |
|
|
|
Chương trình mục tiêu y tế - dân số |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
64.775 |
|
64.775 |
Phụ lục 3 |
4 |
Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Quảng Ngãi |
4.677 |
|
4.677 |
Phụ lục 3 |
A.2 |
Dự phòng |
583.776 |
526.117 |
57.659 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
Dự phòng chương trình MTQG Xây dựng Nông thôn mới |
104.240 |
104.240 |
|
|
|
Dự phòng Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
139.215 |
139.215 |
|
|
|
Dự phòng hỗ trợ người có công theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
12.822 |
12.822 |
|
|
B |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
1.595.000 |
1.595.000 |
|
|
B.1 |
Phân bổ chi tiết 90% |
1.435.500 |
1.435.500 |
|
Phụ lục 4 |
B.2 |
Dự phòng 10% |
159.500 |
159.500 |
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2016-2020 CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ NHÀ Ở CHO NGƯỜI CÓ CÔNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2015/QĐ-TTG
(Kèm theo Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Đầu mối giao kế hoạch |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTg giao kế hoạch |
Lũy kế số vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 |
Kế hoạch đầu tư vốn NSTW giai đoạn 2016-2020 (đợt 2) |
Ghi chú |
|
|||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: |
|
|||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|
|||||||||||||
Thu hồi các khoản ứng trước NSTW |
Thanh toán nợ XDCB |
|
|||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53.752 |
- |
- |
|
|
I |
HỖ TRỢ NHÀ Ở CHO NGƯỜI CÓ CÔNG THEO QĐ 22/2013/QĐ-TTg CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
Sở Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
53.752 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2016-2020 CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
(Kèm theo Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Đầu mối giao kế hoạch |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định chủ trung đầu tư hoặc QĐ đầu tư đã được TTg giao kế hoạch |
Lũy kế số vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 |
Kế hoạch đầu tư vốn NSTW giai đoạn 2016-2020 (đợt 2) |
Ghi chú |
|
|||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: |
|
|||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|
|||||||||||||
Thu hồi các khoản ứng trước NSTW |
Thanh toán nợ XDCB |
|
|||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
1.006.043 |
870.137 |
- |
- |
152.000 |
- |
- |
|
|
I |
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
|
|
|
|
|
150.000 |
140.000 |
- |
- |
75.000 |
- |
- |
|
|
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các tuyến đê biển huyện đảo Lý Sơn (giai đoạn 1) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh |
Lý Sơn |
1.235m |
2017-2021 |
1110/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 |
150.000 |
140.000 |
|
|
75.000 |
|
|
|
|
II |
Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo |
|
|
|
|
|
806.043 |
685.137 |
- |
- |
67.000 |
- |
- |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011- 2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2013-2020 |
Sở Công Thương |
Nhiều huyện |
201,51 km 22kV; 578,54km 0,4kV |
2016-2020 |
896/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 |
806.043 |
685.137 |
|
|
67.000 |
|
|
|
|
III |
Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số |
|
|
|
|
|
50.000 |
45.000 |
- |
- |
10.000 |
- |
- |
|
|
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trung tâm nội tiết tỉnh Quảng Ngãi |
Ban Quản lý dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
TPQN |
3.252 m2 |
2019-2022 |
1875/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 |
50.000 |
45.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NSTW (ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) GIAI ĐOẠN 2016-2020 (ĐỢT 2)
(Kèm theo Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Đầu mối giao Kế hoạch |
Địa điểm thực hiện |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định chủ trương đầu tư, QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH các năm |
Kế hoạch vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW giai đoạn 2016- 2020 (đợt 2) |
Ghi chú |
||||
Số quyết định |
TMĐT |
|||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài |
|||||||||||
Tổng số |
Trong đó: cấp phát từ NSTW |
|||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
313.243 |
75.250 |
237.993 |
211.305 |
69.452 |
|
1 |
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Quảng Ngãi |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
08 huyện, thành phố |
|
2017-2022 |
1236/QĐ-BTNMT ngày 30/5/2016 |
107.264 |
18.303 |
88.961 |
62.273 |
4.677 |
|
|
Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
|
|
|
|
|
205.979 |
56.947 |
149.032 |
149.032 |
64.775 |
|
2 |
Trồng rừng ngập mặn ven biển các xã Bình Phước, Bình Đông, Bình Dương huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các xã: Bình Phước, Bình Đông, Bình Trị, huyện Bình Sơn |
107,448 ha |
2015-2019 |
1369/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 |
21.076 |
2.044 |
19.032 |
19.032 |
7.775 |
|
3 |
Xây dựng hệ thống đê bao nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu, phát triển hạ tầng khu vực xã Tịnh Kỳ và phía Đông huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
TP Quảng Ngãi |
Xây dựng mới tuyến đê, kè với chiều dài 3.574,8m |
2015-2017 |
1370/QĐ-UBND ngày 13/8/2015 |
184.903 |
54.903 |
130.000 |
130.000 |
57.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN GIAO KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Kèm theo Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư (số, ngày, tháng, năm) |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết kế hoạch năm 2015 |
Kế hoạch vốn TPCP giai đoạn 2017-2020 |
Ghi chú |
|||
Số QĐ; ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó: TPCP |
||||||||||
Tổng số |
Trong đó: TPCP |
||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
2.367.900 |
1.585.500 |
1.350 |
- |
1.595.000 |
|
A |
Phân bổ 90% |
|
|
|
|
|
|
2.367.900 |
1.585.500 |
1.350 |
- |
1.435.500 |
|
(1) |
Ngành giao thông |
|
|
|
|
|
|
2.250.000 |
1.500.000 |
1.350 |
0 |
1.350.000 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
2.250.000 |
1.500.000 |
1.350 |
0 |
1.350.000 |
|
1 |
Cầu Cửa Đại |
Ban Quản lý dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh |
TPQN |
L= 2,5 km |
2017-2020 |
73/HĐND-KTNS ngày 17/3/2017 |
468/QĐ-UBND ngày 20/3/2017 |
2.250.000 |
1.500.000 |
1.350 |
|
1.350.000 |
|
(2) |
Chương trình kiên cố hóa trường lớp học mẫu giáo, tiểu học |
|
|
|
2017-2020 |
555/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 |
|
117.900 |
85.500 |
- |
- |
85.500 |
|
|
Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học các xã đặc biệt khó khăn huyện Bình Sơn, bao gồm các dự án tiểu thành phần |
UBND huyện Bình Sơn |
|
|
|
|
|
11.160 |
8.280 |
- |
- |
8.280 |
|
1 |
Trường mầm non Bình Trị |
|
Xã Bình Trị |
04 phòng |
|
|
|
3.600 |
2.880 |
|
|
2.880 |
|
2 |
Trường tiểu học Bình Trị |
|
Xã Bình Trị |
04 phòng |
|
|
|
2.520 |
1.800 |
|
|
1.800 |
|
3 |
Trường tiểu học Bình Đông |
|
Xã Bình Đông |
04 phòng |
|
|
|
2.520 |
1.800 |
|
|
1.800 |
|
4 |
Trường tiểu học Bình Thạnh |
|
Xã Bình Thạnh |
04 phòng |
|
|
|
2.520 |
1.800 |
|
|
1.800 |
|
|
Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học các xã đặc biệt khó khăn TPQN, bao gồm các dự án tiểu thành phần |
UBND thành phố Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
9.560 |
5.400 |
|
|
5.400 |
|
5 |
Trường Tiểu học Tịnh Kỳ |
|
Xã Tịnh Kỳ |
08 phòng |
|
|
|
5.780 |
2.700 |
|
|
2.700 |
|
6 |
Trường Tiểu học Số 2 Tịnh Hòa |
|
Xã Tịnh Hòa |
06 phòng |
|
|
|
3.780 |
2.700 |
|
|
2.700 |
|
|
Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học các xã đặc biệt khó khăn huyện Tư Nghĩa, bao gồm các dự án tiểu thành phần |
UBND huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
|
3.600 |
2.880 |
|
|
2.880 |
|
7 |
Trường Mầm non xã Nghĩa Thọ |
|
Xã Nghĩa Thọ |
04 phòng |
|
|
|
3.600 |
2.880 |
|
|
2.880 |
|
|
Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học các xã đặc biệt khó khăn huyện Mộ Đức, bao gồm các dự án tiểu thành phần |
UBND huyện Mộ Đức |
|
|
|
|
|
11.160 |
8.280 |
|
|
8.280 |
|
8 |
Trường Mầm non xã Đức Chánh |
|
Xã Đức Chánh |
04 phòng |
|
|
|
3.600 |
2.880 |
|
|
2.880 |
|
9 |
Trường Mầm non xã Đức Phong |
|
Xã Đức Phong |
04 phòng |
|
|
|
3.780 |
2.700 |
|
|
2.700 |
|
10 |
Trường tiểu học Đức Minh |
|
Xã Đức Minh |
06 phòng |
|
|
|
3.780 |
2.700 |
|
|
2.700 |
|
|
Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học các xã đặc biệt khó khăn huyện Đức Phổ, bao gồm các dự án tiểu thành phần |
UBND huyện Đức Phổ |
|
|
|
|
|
12.400 |
8.280 |
|
|
8.280 |
|
11 |
Trường Mầm non Phổ An |
|
Xã Phổ An |
04 phòng |
|
|
|
4.100 |
2.880 |
|
|
2.880 |
|
12 |
Trường tiểu học Phổ Quang |
|
Xã Phổ Quang |
06 phòng |
|
|
|
4.150 |
2.700 |
|
|
2.700 |
|
13 |
Trường Tiểu học Phổ An |
|
Xã Phổ An |
06 phòng |
|
|
|
4.150 |
2.700 |
|
|
2.700 |
|
|
Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học các xã đặc biệt khó khăn huyện Ba Tơ, bao gồm các dự án tiểu thành phần |
UBND huyện Ba Tơ |
|
|
|
|
|
6.840 |
5.040 |
|
|
5.040 |
|
14 |
Trường mầm non Ba Giang |
|
Xã Ba Giang |
02 phòng |
|
|
|
1.800 |
1.440 |
|
|
1.440 |
|
15 |
Trường tiểu học Ba Thành |
|
Xã Ba Thành |
08 phòng |
|
|
|
5.040 |
3.600 |
|
|
3.600 |
|
|
Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học các xã đặc biệt khó khăn huyện Minh Long, bao gồm các dự án tiểu thành phần |
UBND huyện Minh Long |
|
|
|
|
|
10.080 |
7.200 |
|
|
7.200 |
|
16 |
Trường Tiểu học Long Sơn |
|
Xã Long Sơn |
08 phòng |
|
|
|
5.040 |
3.600 |
|
|
3.600 |
|
17 |
Trường Tiểu học Thanh An |
|
Xã Thanh An |
08 phòng |
|
|
|
5.040 |
3.600 |
|
|
3.600 |
|
|
Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học các xã đặc biệt khó khăn huyện Sơn Hà, bao gồm các dự án tiểu thành phần |
UBND huyện Sơn Hà |
|
|
|
|
|
13.500 |
10.260 |
|
|
10.260 |
|
18 |
Trường Mẫu giáo Sơn Bao |
|
Xã Sơn Bao |
04 phòng |
|
|
|
3.600 |
2.880 |
|
|
2.880 |
|
19 |
Trường Mẫu giáo Sơn Hải |
|
Xã Sơn Hải |
04 phòng |
|
|
|
3.600 |
2.880 |
|
|
2.880 |
|
20 |
Trường Tiểu học Sơn Ba |
|
Xã Sơn Ba |
06 phòng |
|
|
|
3.780 |
2.700 |
|
|
2.700 |
|
21 |
Trường Tiểu học Sơn Thượng |
|
Xã Sơn Thượng |
04 phòng |
|
|
|
2.520 |
1.800 |
|
|
1.800 |
|
|
Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học các xã đặc biệt khó khăn huyện Sơn Tây, bao gồm các dự án tiểu thành phần |
UBND huyện Sơn Tây |
|
|
|
|
|
9.720 |
7.380 |
|
|
7.380 |
|
22 |
Trường Mẫu giáo Sơn Mùa |
|
Xã Sơn Mùa |
04 phòng |
|
|
|
3.600 |
2.880 |
|
|
2.880 |
|
23 |
Trường mẫu giáo Sơn Mùa (Hoa Pơ Niêng) |
|
Xã Sơn Mùa |
02 phòng |
|
|
|
1.800 |
1.440 |
|
|
1.440 |
|
24 |
Trường MG Sơn Mùa (Hoa Pơ Niêng-Tập đoàn 1) |
|
Xã Sơn Mùa |
01 phòng |
|
|
|
900 |
720 |
|
|
720 |
|
25 |
Trường MG Sơn Mùa (Hoa Pơ Niêng-Tập đoàn 2) |
|
Xã Sơn Mùa |
01 phòng |
|
|
|
900 |
540 |
|
|
540 |
|
26 |
Trường Tiểu học Sơn Mùa |
|
Xã Sơn Mùa |
04 phòng |
|
|
|
2.520 |
1.800 |
|
|
1.800 |
|
|
Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học các xã đặc biệt khó khăn huyện Trà Bông, bao gồm các dự án tiểu thành phần |
UBND huyện Trà Bông |
|
|
|
|
|
9.540 |
7.200 |
|
|
7.200 |
|
27 |
Trường Mẫu giáo-Điểm Thôn Tây Trà Bùi |
|
Thôn Tây Trà Bùi |
01 phòng |
|
|
|
900 |
720 |
|
|
720 |
|
28 |
Trường Mẫu giáo-Điểm Tổ 7 Thôn Quế Trà Bùi |
|
Tổ 7 Thôn Quế Trà Bùi |
01 phòng |
|
|
|
900 |
720 |
|
|
720 |
|
29 |
Trường Mẫu giáo- Điểm Tổ 8 Thôn Quế Trà Bùi |
|
Tổ 8 Thôn Quế Trà Bùi |
01 phòng |
|
|
|
900 |
720 |
|
|
720 |
|
30 |
Trường Mẫu giáo-Điểm Thôn 3 Trà Thủy |
|
Thôn 3 Trà Thủy |
01 phòng |
|
|
|
900 |
720 |
|
|
720 |
|
31 |
Trường Mẫu giáo-Điểm Thôn 5 Trà Thủy |
|
Thôn 5 Trà Thủy |
01 phòng |
|
|
|
900 |
720 |
|
|
720 |
|
32 |
Trường Tiểu học Trà Bùi |
|
Thôn Nước Nia Trà Bùi |
01 phòng |
|
|
|
630 |
450 |
|
|
450 |
|
33 |
Trường Tiểu học Trà Thủy (thôn 4) |
|
Thôn 4 Trà Thủy |
01 phòng |
|
|
|
630 |
450 |
|
|
450 |
|
34 |
Trường Tiểu học Trà Thủy (thôn 2) |
|
Thôn 2 Trà Thủy |
02 phòng |
|
|
|
1.260 |
900 |
|
|
900 |
|
35 |
Trường Tiểu học Trà Thủy (thôn 3) |
|
Thôn 3 Trà Thủy |
02 phòng |
|
|
|
1.260 |
900 |
|
|
900 |
|
36 |
Trường Tiểu học Trà Tân (thôn Tây) |
|
Thôn Tây Trà Tân |
02 phòng |
|
|
|
1.260 |
900 |
|
|
900 |
|
|
Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học các xã đặc biệt khó khăn huyện Tây Trà, bao gồm các dự án tiểu thành phần |
UBND huyện Tây Trà |
|
|
|
|
|
11.160 |
8.280 |
|
|
8.280 |
|
37 |
Trường Mẫu giáo Trà Trung |
|
Xã Trà Trung |
04 phòng |
|
|
|
3.600 |
2.880 |
|
|
2.880 |
|
38 |
Trường Tiểu học Trà Xinh |
|
Xã Trà Xinh |
06 phòng |
|
|
|
3.780 |
2.700 |
|
|
2.700 |
|
39 |
Trường Tiểu học Trà Thọ |
|
Xã Trà Thọ |
06 phòng |
|
|
|
3.780 |
2.700 |
|
|
2.700 |
|
|
Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học các xã đặc biệt khó khăn huyện Lý Sơn, bao gồm các dự án tiểu thành phần |
UBND huyện Lý Sơn |
|
|
|
|
|
9.180 |
7.020 |
|
|
7.020 |
|
40 |
Trường Mầm non An Vĩnh |
|
Xã An Vĩnh |
04 phòng |
|
|
|
3.600 |
2.880 |
|
|
2.880 |
|
41 |
Trường Mầm non An Hải |
|
Xã An Hải |
02 phòng |
|
|
|
1.800 |
1.440 |
|
|
1.440 |
|
42 |
Trường Tiểu học An Hải |
|
Xã An Hải |
06 phòng |
|
|
|
3.780 |
2.700 |
|
|
2.700 |
|
B |
Dự phòng 10% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
159.500 |
|
(1) |
Ngành giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150.000 |
|
(2) |
Chương trình kiên cố hóa trường lớp học mẫu giáo, tiểu học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.500 |
|
Quyết định 1291/QĐ-TTg năm 2020 về bổ sung Thành viên Ban chỉ đạo Quốc gia phòng, chống dịch viêm đường hô hấp cấp do chủng mới vi rút Corona gây ra Ban hành: 24/08/2020 | Cập nhật: 25/08/2020
Quyết định 1291/QĐ-TTg năm 2019 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã Ban hành: 07/10/2019 | Cập nhật: 09/10/2019
Quyết định 1291/QĐ-TTg năm 2017 về giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2) Ban hành: 29/08/2017 | Cập nhật: 04/09/2017
Quyết định 1178/QĐ-BKHĐT năm 2017 về giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2) do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 29/08/2017 | Cập nhật: 30/12/2017
Quyết định 547/QĐ-TTg năm 2017 về giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 20/04/2017 | Cập nhật: 09/05/2017
Nghị quyết 32/2016/NQ-HĐND quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 06/05/2017
Nghị quyết 32/2016/NQ-HĐND Kế họach đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 02/08/2017
Nghị quyết 32/2016/NQ-HĐND bãi bỏ quy định về thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 16/02/2017
Nghị quyết 32/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 52/2013/NQ-HĐND về mức thu, nộp, quản lý sử dụng phí bảo trì đường bộ đối với mô tô trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 20/02/2017
Nghị quyết 32/2016/NQ-HĐND Quy định chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn, xây dựng nông thôn mới và chỉnh trang đô thị Hà Tĩnh 02 năm 2017-2018 Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 27/02/2017
Nghị quyết 32/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập, dạy nghề học sinh phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 10/02/2017
Nghị quyết 32/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm 2017 Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 32/2016/NQ-HĐND quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017 của các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Nghị quyết 32/2016/NQ-HĐND Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 32/2016/NQ-HĐND về tăng chỉ tiêu kế hoạch giường bệnh năm 2017 cho bệnh viện thuộc Sở Y tế tỉnh Hải Dương Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 28/03/2017
Nghị quyết 32/2016/NQ-HĐND về chính sách xã hội hóa, khuyến khích công tác đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn tập trung giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 21/03/2017
Nghị quyết 32/2016/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phát triển ngành thương mại tỉnh Quảng Ninh đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 17/11/2016 | Cập nhật: 11/01/2017
Nghị quyết 32/2016/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện Quyết định 81/2014/QĐ-TTg về phối hợp giữa các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các cấp với các cấp Hội Nông dân Việt Nam trong việc tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo của nông dân trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Nghị quyết 32/2016/NQ-HĐND thông qua đề án phát triển hạ tầng thiết yếu khu sản xuất hàng hóa nông nghiệp tập trung giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 28/07/2016 | Cập nhật: 16/08/2016
Nghị quyết 32/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 03/04/2017
Nghị quyết 32/2016/NQ-HĐND quy định về phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 14/09/2015
Quyết định 1291/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Kế hoạch hành động phát triển ngành công nghiệp chế biến nông, thủy sản thực hiện Chiến lược công nghiệp hóa của Việt Nam trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam-Nhật Bản hướng đến năm 2020, tầm nhìn 2030 Ban hành: 01/08/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Quyết định 22/2013/QĐ-TTG hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở Ban hành: 26/04/2013 | Cập nhật: 02/05/2013
Quyết định 1291/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt Tổng mức đầu tư điều chỉnh Dự án Nhà máy lọc dầu Dung Quất Ban hành: 17/08/2009 | Cập nhật: 19/08/2009
Quyết định 1291/QĐ-TTg năm 2007 về việc cấp bằng Tổ quốc ghi công Ban hành: 26/09/2007 | Cập nhật: 08/11/2007