Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2017 về giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (Đợt 2)
Số hiệu: 657/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Trần Ngọc Căng
Ngày ban hành: 19/09/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 657/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 19 tháng 9 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (BAO GỒM VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ) GIAI ĐOẠN 2016-2020 (ĐỢT 2)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;

Căn cứ Quyết định số 547/QĐ-TTg ngày 20/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29/8/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2);

Căn cứ Quyết định số 1178/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2);

Căn cứ Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh khóa XII, kỳ họp thứ 4 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Quyết định số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 1414/SKHĐT-TH ngày 13/9/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2) cho các sở, ban ngành, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thành phố, chi tiết theo phụ lục đính kèm.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Kế hoạch vốn được giao tại Điều 1 của Quyết định này là căn cứ để xây dựng kế hoạch vốn đầu tư hằng năm của đơn vị sử dụng vốn ngân sách nhà nước từ nguồn vốn ngân sách Trung ương (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020.

2. Căn cứ kế hoạch vốn được giao tại Điều 1 của Quyết định này, Thủ trưởng các sở, ban ngành, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố tiến hành phân bổ và giao nhiệm vụ cho các đơn vị trực thuộc; hướng dẫn, đôn đốc và kiểm tra các đơn vị triển khai thực hiện theo nhiệm vụ, mục tiêu kế hoạch giai đoạn 2016-2020 và bảo đảm đúng quy định hiện hành của Nhà nước về việc sử dụng ngân sách Nhà nước trong đầu tư phát triển.

3. Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi quản lý, cấp phát, thanh toán vốn đầu tư theo quy định hiện hành và không được vượt tổng mức đầu tư, cơ cấu vốn từng dự án được duyệt và kế hoạch vốn được UBND tỉnh giao.

4. Cho phép sử dụng vốn bố trí thực hiện đầu tư để thanh toán chi phí chuẩn bị đầu trong cùng một dự án, trên cơ sở bảo đảm thủ tục đầu tư xây dựng theo quy định của Nhà nước.

Điều 3. Thời gian giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Trung ương (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công, Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, Nghị quyết của Chính phủ và chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi và Thủ trưởng các sở, ban ngành, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị được giao kế hoạch vốn tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Thủ tướng Chính phủ (báo cáo);

- Văn phòng Chính phủ (báo cáo)
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (báo cáo);
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Thường trực T
nh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh,
- VP
UB: PCVP, các P. N/cứu, CB-TH;
- Lưu VT, TH(Vũ 359).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng

 

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (BAO GỒM VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ) GIAI ĐOẠN 2016-2020

(Kèm theo Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nguồn vốn

Kế hoạch vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2016-2020 (đợt 2)

Ghi chú

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

 

Tổng cộng

4.645.079

4.517.968

127.111

 

A

Vốn ngân sách Trung ương

3.050.079

2.922.968

127.111

 

A.1

Phân bchi tiết

2.466.303

2.396.851

69.452

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia

2.191.099

2.191.099

-

 

 

Chương trình MTQG Xây dựng Nông thôn mới

938.160

938.160

 

 

 

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

1.252.939

1.252.939

 

 

2

Hỗ trợ người có công theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ

53.752

53.752

 

Phụ lục 1

3

Các Chương trình mục tiêu

216.775

152.000

64.775

Phụ lục 2

 

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng

75.000

75.000

 

 

 

Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo

67.000

67.000

 

 

 

Chương trình mục tiêu y tế - dân số

10.000

10.000

 

 

 

Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

64.775

 

64.775

Phụ lục 3

4

Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Quảng Ngãi

4.677

 

4.677

Phụ lục 3

A.2

Dự phòng

583.776

526.117

57.659

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

Dự phòng chương trình MTQG Xây dựng Nông thôn mới

104.240

104.240

 

 

 

Dự phòng Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

139.215

139.215

 

 

 

Dự phòng hỗ trợ người có công theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ

12.822

12.822

 

 

B

Vốn trái phiếu Chính phủ

1.595.000

1.595.000

 

 

B.1

Phân bổ chi tiết 90%

1.435.500

1.435.500

 

Phụ lục 4

B.2

Dự phòng 10%

159.500

159.500

 

 

 

PHỤ LỤC 1

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2016-2020 CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ NHÀ Ở CHO NGƯỜI CÓ CÔNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2015/QĐ-TTG
(Kèm theo Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND tỉnh Qung Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Đầu mối giao kế hoạch

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTg giao kế hoạch

Lũy kế số vốn đã bố trí từ khi công đến hết năm 2015

Kế hoạch đầu tư vốn NSTW giai đoạn 2016-2020 (đợt 2)

Ghi chú

 

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tng số (tất cả các ngun vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó:

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

Thu hồi các khoản ứng trước NSTW

Thanh toán nợ XDCB

 

 

TNG S

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53.752

-

-

 

 

I

HỖ TRỢ NHÀ Ở CHO NGƯỜI CÓ CÔNG THEO QĐ 22/2013/QĐ-TTg CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Sở Xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

53.752

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2016-2020 CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
(Kèm theo Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Đầu mối giao kế hoạch

Đa điểm XD

Năng lc thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định chủ trung đầu tư hoặc QĐ đầu tư đã được TTg giao kế hoạch

Lũy kế số vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015

Kế hoạch đầu tư vốn NSTW giai đoạn 2016-2020 (đt 2)

Ghi chú

 

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tng số (tất cả các nguồn vn)

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó:

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

Thu hồi các khon ứng trước NSTW

Thanh toán nợ XDCB

 

 

TNG S

 

 

 

 

 

1.006.043

870.137

-

-

152.000

-

-

 

 

I

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng

 

 

 

 

 

150.000

140.000

-

-

75.000

-

-

 

 

 

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Các tuyến đê biển huyện đảo Lý Sơn (giai đoạn 1)

Ban Quản lý dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh

Lý Sơn

1.235m

2017-2021

1110/QĐ-UBND ngày 14/6/2017

150.000

140.000

 

 

75.000

 

 

 

 

II

Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đo

 

 

 

 

 

806.043

685.137

-

-

67.000

-

-

 

 

 

Dự án chuyn tiếp từ giai đoạn 2011- 2015 sang giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2013-2020

Sở Công Thương

Nhiều huyện

201,51 km 22kV; 578,54km 0,4kV

2016-2020

896/QĐ-UBND ngày 20/6/2014

806.043

685.137

 

 

67.000

 

 

 

 

III

Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số

 

 

 

 

 

50.000

45.000

-

-

10.000

-

-

 

 

 

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trung tâm nội tiết tnh Quảng Ngãi

Ban Quản lý dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tnh

TPQN

3.252 m2

2019-2022

1875/QĐ-UBND ngày 10/10/2016

50.000

45.000

 

 

10.000

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NSTW (ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) GIAI ĐOẠN 2016-2020 (ĐỢT 2)
(Kèm theo Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND tỉnh Qung Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Đầu mi giao Kế hoạch

Địa điểm thực hiện

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định chủ trương đầu tư, QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH các năm

Kế hoạch vn nước ngoài cấp phát từ NSTW giai đoạn 2016- 2020 (đợt 2)

Ghi chú

Số quyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các ngun vốn)

Trong đó:

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài

Tổng số

Trong đó: cấp phát từ NSTW

 

TNG S

 

 

 

 

 

313.243

75.250

237.993

211.305

69.452

 

1

Tăng cường qun lý đt đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tnh Quảng Ngãi

Sở Tài nguyên và Môi trường

08 huyện, thành phố

 

2017-2022

1236/QĐ-BTNMT ngày 30/5/2016

107.264

18.303

88.961

62.273

4.677

 

 

Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đi khí hậu và tăng trưởng xanh

 

 

 

 

 

205.979

56.947

149.032

149.032

64.775

 

2

Trồng rừng ngập mặn ven biển các xã Bình Phước, Bình Đông, Bình Dương huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi

Sở Tài nguyên và Môi trường

Các xã: Bình Phước, Bình Đông, Bình Trị, huyện Bình Sơn

107,448 ha

2015-2019

1369/QĐ-UBND ngày 12/8/2015

21.076

2.044

19.032

19.032

7.775

 

3

Xây dựng hệ thống đê bao nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu, phát triển hạ tầng khu vực xã Tịnh Kỳ và phía Đông huyện Sơn Tịnh, tnh Qung Ngãi

Sở Tài nguyên và Môi trường

TP Quảng Ngãi

Xây dựng mới tuyến đê, kè với chiều dài 3.574,8m

2015-2017

1370/QĐ-UBND ngày 13/8/2015

184.903

54.903

130.000

130.000

57.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 4

DANH MỤC DỰ ÁN GIAO KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Kèm theo Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định phê duyệt chtrương đầu tư (s, ngày, tháng, năm)

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí từ khi công đến hết kế hoạch năm 2015

Kế hoạch vn TPCP giai đoạn 2017-2020

Ghi chú

S QĐ; ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó: TPCP

Tổng số

Trong đó: TPCP

 

TNG S

 

 

 

 

 

 

2.367.900

1.585.500

1.350

-

1.595.000

 

A

Phân b 90%

 

 

 

 

 

 

2.367.900

1.585.500

1.350

-

1.435.500

 

(1)

Ngành giao thông

 

 

 

 

 

 

2.250.000

1.500.000

1.350

0

1.350.000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

2.250.000

1.500.000

1.350

0

1.350.000

 

1

Cầu Cửa Đại

Ban Quản lý dự án ĐTXD các công trình giao thông tnh

TPQN

L= 2,5 km

2017-2020

73/HĐND-KTNS ngày 17/3/2017

468/QĐ-UBND ngày 20/3/2017

2.250.000

1.500.000

1.350

 

1.350.000

 

(2)

Chương trình kiên cố hóa trường lp học mẫu giáo, tiu học

 

 

 

2017-2020

555/QĐ-UBND ngày 31/3/2017

 

117.900

85.500

-

-

85.500

 

 

Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học các xã đặc biệt khó khăn huyện Bình Sơn, bao gồm các dự án tiểu thành phần

UBND huyện Bình Sơn

 

 

 

 

 

11.160

8.280

-

-

8.280

 

1

Trường mầm non Bình Trị

 

Xã Bình Tr

04 phòng

 

 

 

3.600

2.880

 

 

2.880

 

2

Trường tiểu học Bình Trị

 

Bình Trị

04 phòng

 

 

 

2.520

1.800

 

 

1.800

 

3

Trường tiểu học Bình Đông

 

Xã Bình Đông

04 phòng

 

 

 

2.520

1.800

 

 

1.800

 

4

Trường tiểu học Bình Thạnh

 

Xã Bình Thnh

04 phòng

 

 

 

2.520

1.800

 

 

1.800

 

 

Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học các xã đặc biệt khó khăn TPQN, bao gồm các dự án tiểu thành phần

UBND thành phố Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

9.560

5.400

 

 

5.400

 

5

Trường Tiểu hc Tnh K

 

Tịnh Kỳ

08 phòng

 

 

 

5.780

2.700

 

 

2.700

 

6

Trường Tiểu học Số 2 Tịnh Hòa

 

Tịnh Hòa

06 phòng

 

 

 

3.780

2.700

 

 

2.700

 

 

Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học các xã đặc biệt khó khăn huyện Tư Nghĩa, bao gồm các dự án tiểu thành phần

UBND huyện Tư Nghĩa

 

 

 

 

 

3.600

2.880

 

 

2.880

 

7

Trường Mầm non xã Nghĩa Thọ

 

Xã Nghĩa Thọ

04 phòng

 

 

 

3.600

2.880

 

 

2.880

 

 

Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học các xã đặc biệt khó khăn huyện Mộ Đức, bao gồm các dự án tiểu thành phần

UBND huyện Mộ Đức

 

 

 

 

 

11.160

8.280

 

 

8.280

 

8

Trường Mầm non xã Đức Chánh

 

Xã Đức Chánh

04 phòng

 

 

 

3.600

2.880

 

 

2.880

 

9

Trường Mầm non xã Đức Phong

 

Xã Đức Phong

04 phòng

 

 

 

3.780

2.700

 

 

2.700

 

10

Trường tiểu học Đức Minh

 

Xã Đức Minh

06 phòng

 

 

 

3.780

2.700

 

 

2.700

 

 

Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học các xã đặc biệt khó khăn huyện Đức Phổ, bao gồm các dự án tiểu thành phần

UBND huyện Đức Phổ

 

 

 

 

 

12.400

8.280

 

 

8.280

 

11

Trường Mầm non Phổ An

 

Xã Phổ An

04 phòng

 

 

 

4.100

2.880

 

 

2.880

 

12

Trường tiểu học Phổ Quang

 

Xã Phổ Quang

06 phòng

 

 

 

4.150

2.700

 

 

2.700

 

13

Trường Tiểu học Phổ An

 

Ph An

06 phòng

 

 

 

4.150

2.700

 

 

2.700

 

 

Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học các xã đặc biệt khó khăn huyện Ba Tơ, bao gồm các dự án tiểu thành phần

UBND huyện Ba Tơ

 

 

 

 

 

6.840

5.040

 

 

5.040

 

14

Trường mầm non Ba Giang

 

Ba Giang

02 phòng

 

 

 

1.800

1.440

 

 

1.440

 

15

Trưng tiểu học Ba Thành

 

Ba Thành

08 phòng

 

 

 

5.040

3.600

 

 

3.600

 

 

Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học các xã đặc biệt khó khăn huyện Minh Long, bao gồm các dự án tiểu thành phần

UBND huyện Minh Long

 

 

 

 

 

10.080

7.200

 

 

7.200

 

16

Trường Tiểu học Long Sơn

 

Xã Long Sơn

08 phòng

 

 

 

5.040

3.600

 

 

3.600

 

17

Trường Tiểu học Thanh An

 

Xã Thanh An

08 phòng

 

 

 

5.040

3.600

 

 

3.600

 

 

Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học các xã đặc biệt khó khăn huyện Sơn Hà, bao gồm các dự án tiểu thành phần

UBND huyện Sơn Hà

 

 

 

 

 

13.500

10.260

 

 

10.260

 

18

Trường Mu giáo Sơn Bao

 

Sơn Bao

04 phòng

 

 

 

3.600

2.880

 

 

2.880

 

19

Trường Mu giáo Sơn Hải

 

Xã Sơn Hi

04 phòng

 

 

 

3.600

2.880

 

 

2.880

 

20

Trường Tiểu học Sơn Ba

 

Xã Sơn Ba

06 phòng

 

 

 

3.780

2.700

 

 

2.700

 

21

Trường Tiểu học Sơn Thượng

 

Xã Sơn Thượng

04 phòng

 

 

 

2.520

1.800

 

 

1.800

 

 

Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học các xã đặc biệt khó khăn huyện Sơn Tây, bao gồm các dự án tiểu thành phần

UBND huyện Sơn Tây

 

 

 

 

 

9.720

7.380

 

 

7.380

 

22

Trường Mu giáo Sơn Mùa

 

Xã Sơn Mùa

04 phòng

 

 

 

3.600

2.880

 

 

2.880

 

23

Trường mẫu giáo Sơn Mùa (Hoa Pơ Niêng)

 

Sơn Mùa

02 phòng

 

 

 

1.800

1.440

 

 

1.440

 

24

Trường MG Sơn Mùa (Hoa Pơ Niêng-Tập đoàn 1)

 

Xã Sơn Mùa

01 phòng

 

 

 

900

720

 

 

720

 

25

Trường MG Sơn Mùa (Hoa Pơ Niêng-Tập đoàn 2)

 

Xã Sơn Mùa

01 phòng

 

 

 

900

540

 

 

540

 

26

Trường Tiểu hc Sơn Mùa

 

Xã Sơn Mùa

04 phòng

 

 

 

2.520

1.800

 

 

1.800

 

 

Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học các xã đặc biệt khó khăn huyện Trà Bông, bao gồm các dự án tiểu thành phần

UBND huyện Trà Bông

 

 

 

 

 

9.540

7.200

 

 

7.200

 

27

Trường Mẫu giáo-Điểm Thôn Tây Trà Bùi

 

Thôn Tây Trà Bùi

01 phòng

 

 

 

900

720

 

 

720

 

28

Trường Mu giáo-Điểm Tổ 7 Thôn Quế Trà Bùi

 

T7 Thôn Quế Trà Bùi

01 phòng

 

 

 

900

720

 

 

720

 

29

Trường Mu giáo- Điểm Tổ 8 Thôn Quế Trà Bùi

 

Tổ 8 Thôn Quế Trà Bùi

01 phòng

 

 

 

900

720

 

 

720

 

30

Trường Mu giáo-Điểm Thôn 3 Trà Thủy

 

Thôn 3 Trà Thủy

01 phòng

 

 

 

900

720

 

 

720

 

31

Trường Mu giáo-Điểm Thôn 5 Trà Thủy

 

Thôn 5 Trà Thủy

01 phòng

 

 

 

900

720

 

 

720

 

32

Trường Tiểu học Trà Bùi

 

Thôn Nước Nia Trà Bùi

01 phòng

 

 

 

630

450

 

 

450

 

33

Trường Tiểu học Trà Thủy (thôn 4)

 

Thôn 4 Trà Thủy

01 phòng

 

 

 

630

450

 

 

450

 

34

Trường Tiu học Trà Thủy (thôn 2)

 

Thôn 2 Trà Thủy

02 phòng

 

 

 

1.260

900

 

 

900

 

35

Trường Tiểu học Trà Thủy (thôn 3)

 

Thôn 3 Trà Thủy

02 phòng

 

 

 

1.260

900

 

 

900

 

36

Trường Tiểu học Trà Tân (thôn Tây)

 

Thôn Tây Trà Tân

02 phòng

 

 

 

1.260

900

 

 

900

 

 

Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học các xã đặc biệt khó khăn huyện Tây Trà, bao gồm các dự án tiểu thành phần

UBND huyện Tây Trà

 

 

 

 

 

11.160

8.280

 

 

8.280

 

37

Trường Mu giáo Trà Trung

 

Xã Trà Trung

04 phòng

 

 

 

3.600

2.880

 

 

2.880

 

38

Trường Tiểu học Trà Xinh

 

Xã Trà Xinh

06 phòng

 

 

 

3.780

2.700

 

 

2.700

 

39

Trường Tiểu học Trà Thọ

 

Xã Trà Thọ

06 phòng

 

 

 

3.780

2.700

 

 

2.700

 

 

Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học các xã đặc biệt khó khăn huyện Lý Sơn, bao gồm các dự án tiểu thành phần

UBND huyện Lý Sơn

 

 

 

 

 

9.180

7.020

 

 

7.020

 

40

Trường Mầm non An Vĩnh

 

Xã An Vĩnh

04 phòng

 

 

 

3.600

2.880

 

 

2.880

 

41

Trường Mầm non An Hải

 

An Hải

02 phòng

 

 

 

1.800

1.440

 

 

1.440

 

42

Trường Tiểu học An Hải

 

Xã An Hải

06 phòng

 

 

 

3.780

2.700

 

 

2.700

 

B

Dự phòng 10%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

159.500

 

(1)

Ngành giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150.000

 

(2)

Chương trình kiên chóa trường lớp học mẫu giáo, tiểu học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.500