Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2012 về danh mục và phân cấp quản lý tuyến đường thuỷ nội địa trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
Số hiệu: 657/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Trần Văn Vĩnh
Ngày ban hành: 08/03/2012 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Giao thông, vận tải, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 657/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 08 tháng 3 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC VÀ PHÂN CẤP QUẢN LÝ ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Giao thông đường thuỷ nội địa ngày 15/6/2004;

Căn cứ Quyết định số 970/QĐ - BGTVT ngày 15/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải về việc công bố đường thuỷ nội địa quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 25/2010/TT - BGTVT ngày 31/8/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý hoạt động của cảng, bến thuỷ nội địa;

Căn cứ Thông tư số 23/2011/TT - BGTVT ngày 31/03/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về quản lý đường thuỷ nội địa;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 597/TTr-SGTVT ngày 16/02/2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành danh mục và phân cấp quản lý các tuyến đường thuỷ nội địa trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (có danh mục kèm theo).

Điều 2.

- Sở Giao thông Vận tải tổ chức quản lý và cấp các loại giấy phép có liên quan trên các tuyến đường thuỷ nội địa do cấp tỉnh quản lý và triển khai thực hiện Quyết định này;

- Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hoà (gọi chung là UBND cấp huyện) tổ chức quản lý và cấp các loại giấy phép có liên quan trên các tuyến đường thuỷ nội địa còn lại (không bao gồm các tuyến đường thuỷ nội địa Quốc gia và cấp tỉnh quản lý) trên cơ sở ranh giới hành chính.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 29/9/2010 của UBND tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Giao thông Vận tải;
- Cục Đường thuỷ nội địa;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh, Phó văn phòng CNN;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, CNN;
03-02 Quan ly du thao duong do thi

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Vĩnh

 

DANH MỤC

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THỦY DO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ LONG KHÁNH VÀ THÀNH PHỐ BIÊN HÒA QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số: 657/QĐ-UBND, ngày 08 tháng 3 năm 2012)

I. HUYỆN NHƠN TRẠCH

STT

TÊN SÔNG, KÊNH, RẠCH

DÀI (KM)

ĐỊA ĐIỂM

1

Sông Đồng Kho

14.0

Xã Phước An

3

Tắc Le Le

10.0

Xã Phước An

4

Tắc Rạch Tràm

10.0

Xã Phước An

5

Tắc Rạch Cóc

2.0

Xã Phước An

6

Tắc Rạch Dừa

6.0

Xã Phước An

7

Tắc Ông Trúc

6.0

Xã Phước An

8

Tắc Hồng

10.0

Xã Phước An

9

Tắc Múc Dầu

7.0

Xã Phước An

10

Tắc Chà Lở

7.0

Xã Phước An

11

Tắc Cò

10.0

Xã Phước An

12

Ngã Ba Ruồng

2.0

Xã Phước An

13

Sông Ba Giọi

8.0

Xã Phước An

14

Tắc Ngọn Chín

5.0

Xã Phước An

15

Rạch Tra Cho

2.7

Xã Phước An

16

Rạch Vũng Gấm

3.5

Xã Phước An

17

Rạch Cái Út

1.1

Xã Phước An

18

Rạch Sa Dưa

2.3

Xã Phước An

19

Rạch Mới

1.5

Xã Phước An

20

Rạch Bàu Bông

0.7

Xã Phước An

21

Rạch Đá Bàn

1.1

Xã Phước An

22

Rạch Bên Cây Trái

1.6

Xã Phước An

23

Tắc Cua

5.0

Xã Phước An

24

Rạch Ông Trùm

5.7

Xã Phước An

25

Rạch Cá Đôi

5.0

Xã Phước An

26

Rạch Nước Hồi

5.0

Xã Phước An

27

Rạch Cấm Sào

1.5

Xã Phước An

28

Tắc Cái Cua

1.3

Xã Phước An

29

Tắc Ruồng

1.4

Xã Phước An

30

Tắc Ruột Ngựa

5.0

Xã Phước An

31

Tắc Cấm Sào

10.0

Xã Phước An

32

Sông Bà Hào

10.0

Xã Phước An

33

Rạch Giồng

1.4

Xã Đại Phước

34

Rạch Đồi

1.1

Xã Đại Phước

35

Rạch Tắc Tam Sỹ

3.5

Xã Đại Phước

36

Rạch Cống Lớn

0.4

Xã Đại Phước

37

Rạch Cầu Kê

1.7

Xã Đại Phước

38

Rạch Cầu Mít

0.2

Xã Long Thọ

39

Rạch Maren

0.5

Xã Long Thọ

40

Rạch Dài

0.1

Xã Long Thọ

41

Rạch Cai Vạn

0.7

Xã Long Thọ

42

Rạch Ông Hợi

0.6

Xã Long Thọ

43

Rạch Cây khô

0.8

Xã Long Thọ

44

Rạch Phong Lưu

0.4

Xã Long Thọ

45

Rạch Hàn Hết

0.3

Xã Long Thọ

46

Rạch Bùn

0.9

Xã Long Thọ

47

Rạch Đá

0.4

Xã Long Thọ

48

Rạch Tắc Thúi

0.5

Xã Long Thọ

49

Rạch Ngọn Nhà

0.5

Xã Long Thọ

50

Rạch Cái Lăng (Cái Lang)

0.1

Xã Long Thọ

51

Rạch Cái Sinh Ngọn Nhà

0.3

Xã Long Thọ

52

Rạch Cây Gồ

0.2

Xã Long Thọ

53

Rạch Cá Rạo Lớn

1.0

Xã Long Thọ

54

Rạch Cá Rạo Bé

0.2

Xã Long Thọ

55

Rạch bến Lớn

2.5

Xã Long Thọ

56

Rạch Sóng Trầu

0.7

Xã Long Thọ

57

Rạch bảy Đước

0.2

Xã Long Thọ

58

Rạch Đá

0.7

Xã Long Thọ

59

Rạch Bến Bạ

0.2

Xã Long Thọ

60

Rạch Cặc Vịt

0.1

Xã Long Thọ

61

Rạch Thị

0.5

Xã Long Thọ

62

Rạch Dây Mũ

0.4

Xã Long Thọ

63

Rạch Cá Quạ

0.6

Xã Long Thọ

64

Rạch Cá Sình

1.0

Xã Long Thọ

65

Kênh Tiêu Hiệp Phước

3.9

Xã Hiệp Phước

66

Suối Đồng Hu

1.6

Xã Hiệp Phước

67

Kênh Bà Ký

4.2

Xã Hiệp Phước

68

Suối Cạn

2.4

Xã Hiệp Phước

69

Rạch Chạy

0.9

Xã Phú Thạnh

70

Rạch Kiệu

0.9

Xã Phú Thạnh

71

Rạch Bàng

0.6

Xã Phú Thạnh

72

Rạch Láng

0.7

Xã Phú Thạnh

73

Rạch Bà Hiếm

0.4

Xã Phú Thạnh

74

Rạch Ông Lương

0.2

Xã Phú Thạnh

75

Rạch Suối

0.7

Xã Phú Thạnh

76

Rạch Bà Sờ

0.3

Xã Phú Thạnh

77

Sông Ông Thuộc

5.0

Xã Phước Khánh

78

Sông Ông Kèo

16.6

Xã Phước Khánh

79

Sông Vàm Mương

4.0

Xã Phước Khánh

80

Sông Chà Là lớn

2.1

Xã Phước Khánh

81

Sông Chà Là Nhỏ

1.5

Xã Phước Khánh

82

Kênh Bà Cổ

1.4

Xã Phước Khánh

83

Rạch 5 Lẹ

0.8

Xã Phước Khánh

84

Rạch Bồng Sạn

1.0

Xã Phước Khánh

85

Rạch Tắc Kéo

2.0

Xã Phước Khánh

86

Rạch Cái Giang

1.2

Xã Phước Khánh

87

Rạch 2 Tũng

1.0

Xã Phước Khánh

88

Rạch 2 My

1.1

Xã Phước Khánh

89

Rạch Kho Lúa

0.6

Xã Phước Khánh

90

Rạch Thông Lưu

0.7

Xã Phước Khánh

91

Rạch Bờ Bầu

1.0

Xã Phước Khánh

92

Rạch Bìm Bìm

1.1

Xã Phước Khánh

93

Rạch Ngã 4 Chà là

2.5

Xã Phước Khánh

94

Rạch Cái Tư

0.6

Xã Phước Khánh

95

Rạch Cái Tôm

0.9

Xã Phước Khánh

96

Rạch Cái Đôi

2.0

Xã Phước Khánh

97

Rạch Dộp Lớn

1.4

Xã Phước Khánh

98

Rạch Dộp Nhỏ

1.1

Xã Phước Khánh

99

Rạch Muỗi

2.0

Xã Phước Khánh

100

Rạch Đá

1.0

Xã Phước Khánh

101

Rạch Bàng

2.0

Xã Phước Khánh

102

Rạch Vàm Đình

0.3

Xã Phước Khánh

103

Rạch 2 Minh

0.2

Xã Phước Khánh

104

Rạch Út Phương

0.2

Xã Phước Khánh

105

Rạch 8 Nờ

0.2

Xã Phước Khánh

106

Rạch Thầy Phó

0.6

Xã Phước Khánh

107

Rạch Sáu Xem

0.4

Xã Phước Khánh

108

Rạch Nhà Máy

0.4

Xã Phước Khánh

109

Rạch Bảy Bé

0.1

Xã Phước Khánh

110

Rạch Nhà Thờ

0.3

Xã Phước Khánh

111

Rạch Kính

0.6

Xã Phước Khánh

112

Rạch Tắc Miễu

2.0

Xã Phước Khánh

113

Rạch Bảy Sâm

0.8

Xã Phước Khánh

114

Rạch Năm Giáp

0.5

Xã Phước Khánh

115

Rạch Bà Liêu

1.8

Xã Phước Khánh

116

Rạch Tam Đa

0.8

Xã Phước Khánh

117

Sông Gò Đá

2.0

Xã Phước Thiền

118

Sông Gò Đá Nhỏ

2.2

Xã Phước Thiền

119

Kênh Hàng Điều

1.5

Xã Phước Thiền

120

Rạch Đường Xuồng

0.9

Xã Phước Thiền

121

Rạch Bờ Điều

1.6

Xã Phước Thiền

122

Rạch Tắt

4.7

Xã Phước Thiền

123

Rạch Ông Thống

1.0

Xã Phước Thiền

124

Rạch Bà Thuộc

0.9

Xã Phước Thiền

125

Rạch Ông Bố

0.8

Xã Phước Thiền

126

Rạch Ông Cấm

0.6

Xã Phước Thiền

127

Rạch Mương

0.7

Xã Phước Thiền

128

Rạch Hòa Mười Hạnh

0.8

Xã Phước Thiền

129

Rạch Hai Đấu

0.7

Xã Phước Thiền

130

Rạch Cát

0.7

Xã Phước Thiền

131

Rạch Đụn Trâu

0.3

Xã Phước Thiền

132

Rạch 6 Xinh

0.5

Xã Phước Thiền

133

Rạch 8 Mầu

0.5

Xã Phước Thiền

134

Rạch 3 Thượng

0.9

Xã Phước Thiền

135

Rạch Mương Hời

0.7

Xã Phước Thiền

136

Rạch Chòi Mồi

0.4

Xã Phước Thiền

137

Rạch Tư Tờ

0.7

Xã Phước Thiền

138

Vàm Câu Kê

1.4

Xã Phú Hữu

139

Vàm Bà Hai

1.0

Xã Phú Hữu

140

Ngọn Nọ

1.5

Xã Phú Hữu

141

Tắc Cây Chuối

0.4

Xã Phú Hữu

142

Vàm Ông Chuốc

2.0

Xã Phú Hữu

143

Rạch Ông 4 Mào

0.6

Xã Phú Hữu

144

Rạch Tàu Chim

0.4

Xã Phú Hữu

145

Rạch Bà Một

0.2

Xã Phú Hữu

146

Rạch Bà Hai

1.2

Xã Phú Hữu

147

Rạch Nhà Máy

0.2

Xã Phú Hữu

148

Rạch Ông Mười Trọi

0.5

Xã Phú Hữu

149

Rạch Ông Rào

0.4

Xã Phú Hữu

150

Rạch Bà Đê

0.4

Xã Phú Hữu

151

Ngọn Thác Lác

1.0

Xã Phú Hữu

152

Rạch Cá

1.5

Xã Phú Hữu

153

Ngọn Bà Thông

0.4

Xã Phú Hữu

154

Ngọn Rạch Đập

0.4

Xã Phú Hữu

155

Rạch Bà

0.5

Xã Phú Hữu

156

Ngọn Năm Căn

0.5

Xã Phú Hữu

157

Rặc Bãi Lớn

1.4

Xã Phú Hữu

158

Rạch Bãi Nhỏ

1.0

Xã Phú Hữu

159

Rạch Bà Năm

0.5

Xã Phú Hội

160

Rạch Cát

0.6

Xã Phú Hội

161

Suối Liên Ấp Xóm Hổ-Đất Mới

1.5

Xã Phú Hội

162

Rạch Miễu

1.1

Xã Phú Hội

163

Sông Cây Chàm

3.0

Xã Phú Đông

164

Sông Cầu Tàu

5.0

Xã Phú Đông

165

Sông Bến Ngự

2.5

Xã Phú Đông

166

Sông Cầu Trái

4.0

Xã Phú Đông

167

Sông Phước Lý

1.2

Xã Phú Đông

168

Sông Kính

2.0

Xã Phú Đông

169

Sông Nhà Máy

0.9

Xã Phú Đông

170

Sông Cá Ta

2.0

Xã Phú Đông

171

Rạch Ông Mười

1.0

Xã Phú Đông

172

Rạch Láng Cát

0.6

Xã Phú Đông

173

Rạch Bờ Dừa

2.0

Xã Phú Đông

174

Rạch Mương Lợi

1.0

Xã Phú Đông

175

Rạch Ông Bông

1.8

Xã Phú Đông

176

Rạch Ông Hào

0.8

Xã Phú Đông

177

Rạch Cây Mắm

1.5

Xã Phú Đông

178

Rạch Ba Rằng

2.0

Xã Phú Đông

179

Rạch Ngọn Nhà Trường

1.2

Xã Phú Đông

180

Rạch Tắc Tư Vị

0.6

Xã Phú Đông

181

Rạch Ngọn Ông Tư

0.9

Xã Phú Đông

182

Rạch Nhà Hội

1.0

Xã Phú Đông

183

Rạch Ông Thuộc

1.5

Xã Phú Đông

184

Sông Miễng Xành

1.3

Xã Phú Đông

185

Sông Rạch Miễu

1.0

Xã Phú Đông

186

Sông Ông Mai

2.0

Xã Phú Đông

187

Rạch Ông Bảy

0.6

Xã Phú Đông

188

Rạch Cầu

0.4

Xã Phú Đông

189

Rạch Năm Xinh

0.6

Xã Phú Đông

190

Rạch Ông Điếc

0.9

Xã Phú Đông

191

Sông Cống Lớn

3.0

Xã Phú Đông

192

Rạch Nhom

1.0

Xã Phú Đông

193

Rạch Ngọn Cống

0.8

Xã Phú Đông

194

Rạch Giống Sắn

0.7

Xã Phú Đông

195

Rạch Ông Lẽn

1.5

Xã Phú Đông

196

Rạch Lò Rèn

1.0

Xã Phú Đông

197

Rạch Mười Tý

0.8

Xã Phú Đông

198

Rạch Ô Rô

1.5

Xã Phú Đông

199

Rạch Hai Bốn

1.2

Xã Phú Đông

200

Rạch Năm Cam

0.7

Xã Phú Đông

201

Rạch Cầu Tàu - Cá Ta

1.0

Xã Phú Đông

202

Rạch Bà Tình

1.0

Xã Phú Đông

203

Rạch Đất Sét

1.5

Xã Phú Đông

204

Rạch Gò Keo

1.0

Xã Phú Đông

205

Rạch Mương Đôi

1.2

Xã Phú Đông

206

Rạch Bàu Cá

1.8

Xã Long Tân

207

Rạch Đập

1.0

Xã Long Tân

208

Rạch Tranh

1.5

Xã Long Tân

209

Rạch Nhum

2.6

Xã Long Tân

210

Rạch Lẵm

1.8

Xã Long Tân

211

Rạch Bong Bọng

0.8

Xã Long Tân

212

Rạch Cui

3.5

Xã Long Tân

213

Rạch Bà Điện

1.1

Xã Long Tân

214

Rạch Tam Bôn

0.8

Xã Long Tân

215

Rạch Nước Trong

4.0

Xã Long Tân

216

Rạch Bà Tường

1.0

Xã Long Tân

217

Rạch Ông Thống

1.3

Xã Long Tân

218

Rạch Xã Nương

1.2

Xã Long Tân

219

Rạch Bơn

1.8

Xã Long Tân

220

Rạch Mấu

1.3

Xã Long Tân

221

Rạch Bần

1.0

Xã Long Tân

222

Rạch Bà Vách

2.1

Xã Long Tân

223

Rạch Láng

1.4

Xã Long Tân

224

Rạch Nở

1.8

Xã Long Tân

225

Rạch Kẻ

3.5

Xã Long Tân

226

Rạch Chạy

4.5

Xã Long Tân

227

Rạch Nhà Máy

0.6

Xã Vĩnh Thanh

228

Rạch Mương Đào

1.0

Xã Vĩnh Thanh

229

Rạch Sông Lu

0.6

Xã Vĩnh Thanh

230

Rạch Câu Cắn

1.1

Xã Vĩnh Thanh

231

Rạch Bàu Thai

0.7

Xã Vĩnh Thanh

232

Rạch Vú Sữa

1.0

Xã Vĩnh Thanh

233

Rạch Ông Tiên

0.4

Xã Vĩnh Thanh

234

Rạch Ông Tiên Lớn

1.0

Xã Vĩnh Thanh

235

Rạch Ông Kiễu

2.0

Xã Vĩnh Thanh

236

Rạch Lá

3.0

Xã Vĩnh Thanh

Tổng

420.1 

 

II. HUYỆN VĨNH CỬU

STT

TÊN SÔNG, KÊNH, RẠCH

DÀI(KM)

GHI CHÚ

 

 

 

 

1

Rạch Gốc ( tiếp giáp TP Biên Hòa)

0.6

Xã Bình Hòa

2

Rạch Mọi

0.4

Xã Bình Hòa

3

Rạch Tân Triều

3.8

Xã Bình Hòa

4

Rạch Tân Triều

7.4

Xã Tân Bình

5

Rạch Bến Cá

1.8

Xã Tân Bình

6

Rạch Bến Cát

3.5

Xã Tân Bình

7

Rạch Long Phú

0.6

Xã Tân Bình

8

Rạch Cù Lao Vịt

0.7

Xã Tân Bình

9

Suối Vũng Vọng

3.5

Xã Thạch Phú

10

Suối Tân Trạch

1.8

Xã Thạch Phú

11

Suối Mương Ô

3.9

Xã Thạch Phú

12

Rạch Tống Phồ

1.5

Xã Bình Lợi

13

Rạch Bàu Tre

0.5

Xã Bình Lợi

14

Rạch Long Chiến

0.7

Xã Bình Lợi

15

Rạch Bà Bướm

2.5

Xã Bình Lợi

16

Rạch Cầu Ốc

0.8

Xã Bình Lợi

17

Rạch Bàu Khoa

0.8

Xã Bình Lợi

18

Sưối Bá Ba

2.4

Xã Thiện Tân

19

Suối Chân Chúa

2.9

Xã Thiện Tân

20

Rạch Ông Hường

2.0

Xã Thiện Tân

21

Suối Tre

2.2

Xã Thiện Tân

22

Suối Bà Tiên

0.7

Xã Thiện Tân

23

Rạch Đông

12.0

Xã Tân An

24

Sông Mây

15.0

Xã Tân An

25

Suối Ngang

4.0

Xã Tân An

26

Suối Rạch Lăng

0.9

Xã Tân An

27

Suối Đường Cộ

0.8

Xã Tân An

28

Suối Cống Mương

0.2

Xã Tân An

29

Suối Hang Nanh - Ông Trụ

2.5

Xã Tân An

30

Suối Độn

6.0

Xã Trị An

31

Sông Bà Rá

3.7

Xã Trị An

32

Rạch Cát

5.3

Xã Trị An

33

Suối Hốc Lai

5.0

Xã Trị An

34

Sông Đồng Nai, đoạn qua TT Vĩnh An

13.3

Xã Vĩnh An

35

Suối Vĩnh An

1.1

Xã Vĩnh An

36

Suối Bầu Me

3.5

Xã Vĩnh An

37

Suối Trung Tâm

5.0

Xã Vĩnh An

38

Suối Sâu

1.5

Xã Vĩnh An

39

Suối Đá Bàn

7.5

Xã Vĩnh Tân

40

Suối Đá Kè

9.0

Xã Vĩnh Tân

41

Suối Sâu

1.3

Xã Vĩnh Tân

42

Suối Sông Thao

6.8

Xã Vĩnh Tân

43

Suối Đồi 3

1.0

Xã Vĩnh Tân

44

Suối Bà Cai

4.1

Xã Vĩnh Tân

45

Suối 12 Ống Cống

9.2

Xã Vĩnh Tân

46

Suối Cây Sung

1.3

Xã Vĩnh Tân

47

Suối Tượng

1.2

Xã Vĩnh Tân

48

Suối C3

1.1

Xã Vĩnh Tân

49

Suối Bà Hào

6.5

Xã Vĩnh Tân

50

Suối Mã Đà

27.0

Xã Vĩnh Tân

51

Suối Cà Cóc

6.7

Xã Vĩnh Tân

52

Sông Bé

12.0

Xã Vĩnh Tân

53

Suối Cầu 1

2.5

Xã Vĩnh Tân

54

Suối Cầu 2

0.4

Xã Vĩnh Tân

55

Suối Cầu 3

3.5

Xã Vĩnh Tân

56

Suối Cầu 4

0.9

Xã Vĩnh Tân

57

Suối Cầu 5 (Cây Sung)

4.3

Xã Vĩnh Tân

58

Suối Cầu 6

1.5

Xã Vĩnh Tân

59

Suối Cầu 7( Bà Hào)

19.3

Xã Vĩnh Tân

60

Suối Cầu 8( Suối Linh)

12.0

Xã Vĩnh Tân

61

Suối Cầu 9 (Cua Đinh)

4.5

Xã Vĩnh Tân

62

Suối Voi

4.3

Xã Vĩnh Tân

63

Suối Trà Cóc

3.5

Xã Vĩnh Tân

64

Suối Mã Đà

15.6

Xã Vĩnh Tân

65

Sông Đồng Nai

12.0

Xã Phú Lý

66

Suối Samarch

39.8

Xã Phú Lý

67

Suối Cốp 1

24.4

Xã Phú Lý

68

Suối Cốp 2

10.0

Xã Phú Lý

69

Suối Ràng

40.4

Xã Phú Lý

70

Suối Dong

12.4

Xã Phú Lý

71

Suối Boong

21.6

Xã Phú Lý

72

Suối Mã Đà

21.5

Xã Phú Lý

73

Suối Da Kim De

27.5

Xã Phú Lý

Tổng

500.7 

 

III. HUYỆN XUÂN LỘC

STT

TÊN SÔNG, KÊNH, RẠCH

DÀI(KM)

ĐỊA ĐIỂM

 

 

 

 

1

Sông La Ngà

15.5

Suối Cao, Xuân Bắc

2

Sông Ray

23.0

Lang Minh, Xuân Tâm

3

Sông Ui (Suối Lớn)

24.1

Xuân Tâm, Xuân Hưng, Xuân Hòa

4

Suối Gia Liêu

23.1

Xuân Định, Bảo Hòa, Xuân Phú

5

Suối Một

4.7

Xuân Định, Bảo Hòa

6

Suối Hai

8.1

Xuân Định, Bảo Hòa

7

Suối Cầu Trắng

6.6

Bảo Hòa

8

Suối Cầu 2

2.9

Xuân Phú

9

Suối Cầu 3

3.1

Xuân Phú

10

Suối Cầu 4

2.4

Xuân Phú

11

Suối Cầu Ông

1.9

Xuân Phú

12

Suối Cầu Bà

2.1

Xuân Phú

13

Suối Đục

7.5

Xuân Phú, Lang Minh

14

Suối Gia Tô

13.7

Xuân Thọ, Suối Cát

15

Suối Cát

4.6

Suối Cát

16

Suối Gia Măng

10.8

Xuân Hiệp

17

Suối Đá

8.6

Xuân Thọ

18

Suối Tẩm Rong

3.8

Xuân Bắc

19

Suối Gia Lào

8.1

Suối Cao, Xuân Bắc

20

Suối Rết

14.1

Xuân Bắc

21

Suối Tà Rùa

12.6

Xuân Bắc

22

Suối Vượt Biên

9.3

Suối Cao

23

Suối Mè

13.1

Suối Cao, Xuân Bắc

24

Suối Chà Rang

7.4

Suối Cao

25

Suối Gõ

6.0

Suối Cao

26

Suối Đá

3.9

Suối Cao

27

Suối đá quý

2.5

Suối Cao

28

Suối Cao

12.5

Suối Cao, Xuân Thành

29

Suối Heo

3.5

Xuân Thành

30

Suối Bà Tràng

7.2

Xuân Thành

31

Suối Lớn

3.7

Xuân Trường

32

Suối Bà Tư

6.3

Xuân Trường

33

Suối Tượng

5.2

Xuân Trường

34

Suối Khỉ

9.1

Xuân Trường

35

Suối Gia Huynh

26.9

Xuân thành, Xuân Tâm, Xuân Hưng Xuân Hòa

36

Suối Lá

1.4

Xuân Tâm

37

Suối Đục

6.6

Xuân Tâm

38

Suối Ri

2.1

Xuân Tâm

39

Suối Sông Ray

10.7

Xuân Tâm

40

Suối Dưa

3.0

Xuân Tâm

41

Suối Đồng Tiến

3.4

Xuân Tâm

42

Suối Le

8.5

Xuân Tâm

43

Suối Trong

13.2

Xuân Tâm

44

Suối Lạnh

9.0

Xuân Hưng

45

Suối Lạng

4.4

Xuân Hưng

46

Suối Bà Rùa

4.5

Xuân Hưng

47

Suối Điệp

4.6

Xuân Hưng

48

Suối Nóng

8.8

Xuân Hưng, Xuân Hòa

49

Suối Lạnh

6.9

Xuân Hòa

50

Suối Cầu Xã

2.8

Xuân Hòa

51

Suối Xoài

3.5

Xuân Hòa

52

Suối Lạng

7.9

Xuân Hòa

Tổng

419.2 

 

IV. HUYỆN ĐỊNH QUÁN

STT

TÊN SÔNG, KÊNH, RẠCH

DÀI(KM)

ĐỊA ĐIỂM

1

Suối Thủy nhập Sơn

3.8

Phú Tân

2

Suối Cạn

14.0

Phú Tân

3

Suối Cạn

18.6

Phú Vinh

4

Suối Cạn

4.1

Phú Lợi

5

Suối Cạn

10.7

Phú Hòa

6

Suối Trả Mi

10.2

Gia Canh

7

Suối Cạn

22.9

Gia Canh

8

Suối Cầu Thắng

4.1

Thị Trấn Định Quán

9

Suối Nhỏ

8.9

Thị Trấn Định Quán

10

Suối Son

5.5

Ngọc Định

11

Suối Năng Cô

0.8

Ngọc Định

12

Suối Cầu Vắt

19.5

Ngọc Định

13

Suối Độn

4.7

Ngọc Định

14

Suối Cạn

20.5

Ngọc Định

15

Suối Cạn

17.1

Thanh Sơn

16

Suối Đá

18.4

Thanh Sơn

17

Suối Cạn

14.3

Phú Ngọc

18

Suối Cạn

14.5

La Ngá

19

Suối Tam Bung

12.2

Phú Túc

20

Suối Cạn

40.2

Phú Túc

21

Suối Nho

4.5

Suối Nho

22

Suối Cạn

23.8

Suối Nho

23

Suối Soong

7.0

Túc Trung

24

Suối Cạn

29.0

Túc Trung

25

Suối Cạn

10.8

Phú Cường

Tổng

340.0 

 

V. HUYỆN TÂN PHÚ

STT

TÊN SÔNG, KÊNH, RẠCH

DÀI(KM)

ĐỊA ĐIỂM

1

Sông Đa Goay

8.2

Nam Cát Tiên

2

Suối Đa Guy

9.9

Nam Cát Tiên, Phú An

3

Suối Bàng Bính

17.0

Phú Thạnh, Phú Điền

Tổng

35.1 

 

VI. THỊ XÃ LONG KHÁNH

STT

TÊN SÔNG, KÊNH, RẠCH

DÀI(KM)

ĐỊA ĐIỂM

1

Suối Gia Liêu

18.0

 

2

Suối Gia Trấp

11.0

 

3

Suối Rết

16.5

 

4

Suối Cài

12.0

 

5

Suối Đồng Háp

3.0

 

6

Suối Đá

4.5

 

7

Suối Tre

15.5

 

8

Suối Chồn

3.5

 

9

Suối Đá Bàn

9.8

 

10

Suối Phén

4.3

 

11

Suối Nhạn

5.5

 

12

Suối Trần Nghi

10.5

 

13

Suối Thái Lan

4.0

 

Tổng

118.0 

 

VII. HUYỆN THỐNG NHẤT

STT

TÊN SÔNG, KÊNH, RẠCH

DÀI(KM)

ĐỊA ĐIỂM

1

Suối Gia Hưng

1.3

Xuân Thạnh

2

Suối Hai Cô

3.5

Xuân Thạnh

3

Suối Gia Đức

3.0

Xuân Thạnh

4

Suối Sông Nhạn

3.2

Xuân Thạnh

5

Suối Hòn

3.3

Xuân Thạnh

6

Suối Bí

2.3

Xuân Thạnh

7

Suối Cầu Tuột

0.8

Hưng Lộc

8

Suối Mù

2.0

Hưng Lộc

9

Suối Đá

 

Hưng Lộc

 

Nhánh 1

0.8

Hưng Lộc

 

Nhánh 2

1.0

Hưng Lộc

 

Nhánh 3

1.5

Hưng Lộc

10

Suối Bí

 

Hưng Lộc

 

Nhánh 1

2.8

Hưng Lộc

 

Nhánh 2

0.5

Hưng Lộc

 

Nhánh 3

1.5

Hưng Lộc

11

Suối Cạn

 

Hưng Lộc

 

Nhánh 1

1.0

Hưng Lộc

 

Nhánh 2

1.5

Hưng Lộc

 

Nhánh 3

1.3

Hưng Lộc

12

Suối Sông Nhạn

9.0

Xã Lộ 25

13

Suối Bí

5.0

Xã Lộ 25

14

Suối Ba son

8.0

Xã Lộ 25

15

Suối Khu 4

1.3

Xã Gia Tân 1

16

Suối Thủy Lợi

0.8

Xã Gia Tân 1

17

Suối 1

0.4

Xã Gia Tân 1

18

Suối 2

1.1

Xã Gia Tân 1

19

Suối 3

1.2

Xã Gia Tân 1

20

Suối 4

1.8

Xã Gia Tân 1

21

Suối 5

2.0

Xã Gia Tân 1

22

Suối Cầu 1 ấp Tân Yên

2.0

Xã Gia Tân 3

23

Suối Cầu 2 ấp Tân Yên

0.8

Xã Gia Tân3

24

Suối Cầu 3 ấp Tân Yên

4.7

Xã Gia Tân 3

25

Suối Cầu Ông Hoàng

4.9

Xã Gia Tân 3

26

Suối Cầu2 ấp Gia Yên

3.0

Xã Gia Tân 3

27

Suối Cầu 3 ấp Gia Yên

1.0

Xã Gia Tân 3

28

Suối Cài

2.0

Xã Gia kiệm

29

Suối Cầu Cường

3.0

Xã Gia kiệm

30

Suối Võ Dõng 3

2.5

Xã Gia kiệm

31

Suối Cống Trắng

4.6

Xã Gia Tân 2

32

Suối Phú Dòng

4.8

Xã Gia Tân 2

33

Suối Tầu

1.5

Xã Gia Tân 2

34

Suối Đức Huy

2.7

Xã Gia Tân 2

35

Suối Đức Long

5.3

Xã Gia Tân 2

36

Suối Đá

3.1

Xã Gia Tân 2

37

Suối Gia Dung 1

3.0

Xã Quang Trung

38

Suối Gia Dung 2

2.0

Xã Quang Trung

39

Suối Gia Dung 3

3.8

Xã Quang Trung

40

Suối Hai cô

8.0

Xã Quang Trung

41

Suối Săn Dốc (Dốc C)

3.6

Xã Xuân Thiện

42

Suối Đá

3.5

Xã Xuân Thiện

43

Suối Ba Cao

3.8

Xã Xuân Thiện

44

Suối Đục

7.2

Xã Xuân Thiện

45

Suối Huệ Mai

1.0

Xã Xuân Thiện

46

Suối Cạn (cây đa)

3.5

Xã Xuân Thiện

47

Suối Tư Rồng

1.7

Xã Xuân Thiện

48

Suối Cầu Chùa

2.3

Xã Bàu Hàm 2

49

Suối Sông Nhạn

6.5

Xã Bàu Hàm 2

50

Suối Mù

5.5

Xã Bàu Hàm 2

51

Suối Ông Nhì

4.5

Xã Bàu Hàm 2

52

Suối Ông Ba Cung

6.0

Xã Bàu Hàm 2

53

Suối Gia Đức

12.5

Xã Bàu Hàm 2

54

Suối Gia Nhang

10.0

Xã Bàu Hàm 2

Tổng

195.9